3
Trình bày các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư trong doanh nghiệp ( DNsxkd, DN công ích) Căn cứ theo chức năng và mục tiêu hoạt động của DN, DN đc chia thành 2 loại: dn hoạt động kinh doanh và dn hđ công ích. Vì mục tiêu hđ đầu tư của 2 loại hình dn này khác nhau nên các chỉ tiêu đo lường hiệu quả và tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả của chúng cũng khác nhau. a. Hiệu quả đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh. * Hiệu quả tài chính - Sản lượng tăng thêm so với vốn đt phát huy tác dụng trong kỳ nc của dn: chỉ tiêu này đc xđ bằng việc so sánh sản lượng tăng thêm trong kỳ nc của dn với tổng mức vốn đt phát huy tác dụng trong kỳ nc của dn.Ý x: 1 đv vđt phát huy td trong kỳ nc làm gia tăng đc bao nhêu sl trong kỳ nc của dn - Doanh thu tăng thêm so với vốn đt phát huy td trong kỳ nc của dn : chỉ tiêu ngày đc xđ bằng việc so sánh doanh thu tăng thêm trong kỳ nc của dn với tổng mức vốn đt phát huy td trong kỳ nc của dn. Ý x: 1 đv vđt phát huy td trong kỳ nc làm doanh thu dn tăng thêm là bao nhiêu. - Tỷ suất sinh lời vốn đt: chỉ tiêu này được xđ bằng việc so sánh lợi nhuận tăng thêm trong kỳ nc của dn với tổng mức vốn đt phát huy td trong kỳ nc của dn => trị số của các chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu quả sử dụng vốn đt pht của dn càng cao. Ý x: 1đv vđt phát huy td trong kỳ nc của dn đã tạo ra đc bao nhiêu lợi nhuận tăng thêm trong kỳ nc của dn - Hệ số huy động TSCĐ: chỉ tiêu này đc xđ bằng việc so sánh giá trị TSCĐ mới tăng trong kỳ nc của dn với tổng mức vốn đt xd cơ bản thực hiện trong kỳ nc của dn or so với tổng mức vốn đt xd cơ bản thực hiện (gồm thực hiện ở kỳ trước chưa đc huy động và thực hiện trong kỳ) Chỉ tiêu này pá mức độ đạt đc kết quả của hđ đt trong tổng số vốn đt xây dựng cơ bản thực hiện của dn. Trị số của chỉ tiêu này càn cao pá dn đã thực hiện thi công dứt điểm, nhanh chóng huy động các ctrinh` vào hđ, giảm đc tình trạng ứ đọng vốn * Hệ thống các chỉ tiêu cơ bản pá hq ktxh:

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư trong doanh nghiệp

Embed Size (px)

Citation preview

Trnh by cc ch tiu nh gi hiu qu u t trong doanh nghip ( DNsxkd, DN cng ch)Cn c theo chc nng v mc tiu hot ng ca DN, DN c chia thnh 2 loi: dn hot ng kinh doanh v dn h cng ch. V mc tiu h u t ca 2 loi hnh dn ny khc nhau nn cc ch tiu o lng hiu qu v tiu chun nh gi hiu qu ca chng cng khc nhau.a. Hiu qu u t trong doanh nghip kinh doanh.* Hiu qu ti chnh- Sn lng tng thm so vi vn t pht huy tc dng trong k nc ca dn: ch tiu ny c x bng vic so snh sn lng tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t pht huy tc dng trong k nc ca dn. x: 1 v vt pht huy td trong k nc lm gia tng c bao nhu sl trong k nc ca dn- Doanh thu tng thm so vi vn t pht huy td trong k nc ca dn: ch tiu ngy c x bng vic so snh doanh thu tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t pht huy td trong k nc ca dn. x: 1 v vt pht huy td trong k nc lm doanh thu dn tng thm l bao nhiu.- T sut sinh li vn t: ch tiu ny c x bng vic so snh li nhun tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t pht huy td trong k nc ca dn => tr s ca cc ch tiu ny cng ln th hiu qu s dng vn t pht ca dn cng cao. x: 1v vt pht huy td trong k nc ca dn to ra c bao nhiu li nhun tng thm trong k nc ca dn- H s huy ng TSC: ch tiu ny c x bng vic so snh gi tr TSC mi tng trong k nc ca dn vi tng mc vn t xd c bn thc hin trong k nc ca dn or so vi tng mc vn t xd c bn thc hin (gm thc hin k trc cha c huy ng v thc hin trong k) Ch tiu ny p mc t c kt qu ca h t trong tng s vn t xy dng c bn thc hin ca dn. Tr s ca ch tiu ny cn cao p dn thc hin thi cng dt im, nhanh chng huy ng cc ctrinh` vo h, gim c tnh trng ng vn* H thng cc ch tiu c bn p hq ktxh:- Mc ng gp cho ngn sch tng thm trong k nc ca dn so vi vn t pht huy td trong k nc ca dn: ch tiu ny c x bng cch so snh tng mc ng gp cho ngn sch tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t pht huy td trong k nc ca dn. x: 1v vn t pht huy td trong k nc ca dn ng gp cho ns vi mc tng thm l bao nhiu.- Mc tit kim ngoi t tng thm so vi vt pht huy td trong k nc ca dn. Ch tiu ny c x bng cch so snh tng s ngoi t tit kim tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t pht huy tc dng trong k nc ca dn. x: 1v vn t pht huy td trong k nc ca dn em li mc tit kim ngoi t tng thm l bao nhiu.- Mc thu nhp (hay tin lng ca ngi l) tng thm so vi vn t pht huy td trong k nc ca dn. Ch tiu ny c x bng cch so snh tng thu nhp (hay tin lng ca ngi l) tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vn t trong k nc ca dn. x: 1 v vt pht huy td trong k nc ca dn em li mc thu nhp (hay tin lng ca nl) tng thm l bao nhiu.- S ch lm vic tng thm so vi vn t pht huy td trong k ng cu ca dn. Ch tiu ny c x bng cch so snh tng s ch lm vic tng thm trong k nc ca dn vi tng mc vt pht huy td trong k nc ca dn. x: 1v vt pht huy td trong k nc ca dn to ra s ch lm vic tng thm l bao nhiu=> cc ch tiu hq trn cn c th c x cho bnh qun nm trong k nc ca dn. Tr s ca c ch tiu hiu qu cng cao chng t h t ca dn em li hiu qu kt-xh ngy cng caoNgoi cc ch tiu c bn trn, trong vic nh gi hq kt-xh ca h t cn c th sd cc ch tiu khc nh: mc tng nng sut lao ng, mc nng cao trnh ngh nghip ca ngi l do h t ptr ca dn mang li, mc p ng cc mc tiu trong chin lc ptr kt-xh ca t nc so vi vn t pht huy td trong k nc ca dnb. Hiu qu t i vi dn h cng chDn cng ch l dn Nh nc sx, cung ng dv cng cng theo cc chnh sch ca NN or thc hin nhim v quc phng. Theo q hin hnh, dn NN c doanh thu trn 70% tr ln t h cng ch th dn c xp vo loi hnh dn h cng ch. Khc vi cc dn kd, mc tiu ch yu ca h u t khng phi v li nhun m ch yu l thc hin tt cc cs ca NN or thc hin cc nhim v quc phng.=>Cc ch tiu nh gi hiu qu u t c bn:- H s huy ng TSC- Mc chi ph u t tit kim c so vi tng mc d ton- Time hon thnh sm so vs time d kin a ctrinh` vo h- v cc dn h cng ch c thu c th tnh thm mt s ch tiu hiu qu ti chnh nh cc dn kinh doanh nh sn lng, doanh thu tng thm tnh trn 1 v vn t pht huy td trong k ca dn, li nhun tng thm tnh trn 1 v vn t pht huy td trong k ca dn,