123
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.1. Giới thiệu 2.2. Phân tích chức năng 2.3. Phân tích vật lý 2.4. Phân tích toán học 2.5 Một số dụ

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.1. Giới thiệu

2.2. Phân tích chức năng

2.3. Phân tích vật lý

2.4. Phân tích toán học

2.5 Một số ví dụ

Page 2: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.1. GiỚI THIỆU

Mô hình hóa là phương pháp xây dựng mô hình toán của hệ thống

bằng cách phân tích hệ thống thành các khối chức năng, trong đó

mô hình toán của các khối chức năng đã biết hoặc có thể rút ra

được dựa vào các qui luật vật lý, sau đó các khối chức năng được

kết nối toán học để được mô hình của hệ thống.

Các bước mô hình hóa:

+ Phân tích chức năng

+ Phân tích vật lý

+ Phân tích toán học

Page 3: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.2 PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG

2.2.1 Khái niệm

• Phân tích chức năng thực chất là phân tích hệ thống cần mô hình

hóa thành nhiều hệ thống con, mỗi hệ thống con gồm nhiều bộ phận

chức năng (functional component).

• Phân tích chức năng cần để ý liên kết vật lý (connectivity) và quan

hệ nhân quả (causality) giữa các thành phần bên trong hệ thống.

• Ba bước phân tích chức năng:

+ Cô lập hệ thống

+ Phân tích hệ thống con

+ Xác định các quan hệ nhân quả

Page 4: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.2.2 Cô lập hệ thống - Liên kết ngoài

• Xác định giới hạn của hệ thống cần mô hình hóa, cắt kết nối giữa

hệ thống khảo sát với môi trường ngoài, mỗi kết nối bị cắt được thay

thế bằng một cổng để mô tả sự tương tác giữa hệ thống và môi

trường.

Page 5: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Cổng (port): là một cặp đầu cuối mà qua đó năng lượng hoặc

công suất vào hoặc ra khỏi hệ thống.

Một hệ thống có thể có nhiều cổng (multiport system).

• Bốn loại cổng thường gặp:

+ Cơ khí (Structural)

+ Điện (Electrical)

+ Nhiệt (thermal)

+ Lưu chất (fluid)

Page 6: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

1. Cổng cấu trúc cơ khí

a. Tịnh tiến (Structural Translation - ST)

Page 7: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

1. Cổng cấu trúc cơ khí

b. Quay (Structural Rotation - SR)

Page 8: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

1. Cổng cấu trúc cơ khí

c. Phức hợp (Structural Complex - SC)

Page 9: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

2. Cổng cấu trúc điện

a. Điện dẫn (Electrical Conduction – EC)

Page 10: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

2. Cổng cấu trúc điện

b. Điện bức xạ (Electrical Radiation – ER)

Page 11: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

3. Cổng cấu trúc nhiệt

a. Dẫn nhiệt (Thermal Conduction – TC)

Page 12: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

3. Cổng cấu trúc nhiệt

b. Đối lưu nhiệt (Thermal Convention – TV)

Page 13: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

3. Cổng cấu trúc nhiệt

c. Bức xạ nhiệt (Thermal Radiation – TR)

Page 14: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

4. Cổng cấu trúc lưu chất

a. Nội lưu (Fluid Internal – FI)

Page 15: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các loại cổng thường gặp

4. Cổng cấu trúc lưu chất

b. Ngoại lưu (Fluid External – FE)

Page 16: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ cánh tay máy

Page 17: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ cánh tay máy

Sơ đồ liên kết ngoài của cánh tay robot

Page 18: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ thống làm mát

Page 19: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ thống làm mát

Page 20: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ thống làm mát

Sơ đồ đa cổng của hệ thống

Page 21: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ thống làm mát

Sơ đồ đa cổng hệ thống trao đổi nhiệt

Page 22: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Cô lập hệ thống làm mát

Sơ đồ đa cổng lưu chất lỏng

trong hệ thống làm mát

Page 23: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.2.3 Phân tích hệ thống con - Liên kết trong

• Phân tích hệ thống sau khi cô lập thành các hệ thống con

(subsystem).

• Phân tích các hệ thống con chi tiết đến các bộ phận

(component).

• Thay thế liên kết giữa các bộ phận bằng các cổng.

Page 24: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Phân tích liên kết trong hệ cánh tay robot

Page 25: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Phân tích liên kết trong hệ cánh tay robot

Page 26: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ : Phân tích liên kết trong hệ cánh tay robot

Sơ đồ khối cánh tay máy chi tiết đến các bộ phận

Page 27: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống

• Vì cổng là đầu cuối mà qua đó công suất (năng lượng) truyền

vào ra hệ thống nên quan hệ nhân quả của cổng được xác định bởi

các biến định nghĩa công suất tại cổng.

Quan hệ các đại lượng của các dạng cổng

Loại cổng Đại lượng

Electrical – Conduction (EC) Voltage (E) – Current ( I )

Electrical – Radiation (ER) Voltage (E) – Current ( I )

Page 28: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Loại cổng Đại lượng

Structureal – Translating (ST) Force (F) – Linear Velocity ( V )

Structural – Rotation (SR) Torque (M) – Agular Velocity ( N )

Structural Complex (SC)

ST + SR

Loại cổng Đại lượng

Therman – Conduction (TC) Temperature (Θ) – Heat Flowrate (H)

Therman – Radiation (TR) Temperature (Θ) – Heat Flowrate (H)

Page 29: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Loại cổng Đại lượng

Fluid Incompression (FI) Pressure (P) – Vol. Flowrate ( H )

Fluid Compression (FI) Pressure (P) – Vol. Flowrate ( H )

Therman – Convective (TV) Pressure (P) – Mass. Flowrate ( W )

Pressure (P) – Temperatre (Θ)

Page 30: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ: Sơ đồ khối hoàn chỉnh của cánh tay máy

Page 31: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3 PHÂN TÍCH VẬT LÝ

2.3.1 Phương pháp phân tích vật lý

a. Các qui luật vật lý

Quan hệ cơ bản giưa lượng, thế và dòng

Hệ thống vật lý có thể chia thành 4 loại:

• Điện (Electrical)

• Cơ (Machenical)

• Nhiệt (Thermal)

• Lưu chất (Fluid)

Một hệ thống phức tạp có thể gồm nhiều hệ thống con thuộc 4 loại.

Page 32: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Mỗi loại hệ thống có 3 phần tử cơ bản (basis element):

• Trở (resistance)

• Dung (capacitance)

• Cảm (inductance) hay quán tính (inertia)

Các phần tử cơ bản này được định nghĩa dựa trên 3 biến:

• Lượng (quantity)

• Thế (potential)

• Thời gian (time).

Page 33: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các biến được sử dùng để định nghĩa các yếu tố cơ bản của các loại

hệ thống.

Loại hệ thống

Biến

Lượng Thế Thời gian

Điện Điện tích Điện thế Giây

Cơ khí Khoảng cách

Góc quay

Lực

Mô men

Giây

Lưu chất Thể tích Áp suất Giây

Nhiệt Nhiệt năng Nhiệt độ Giây

Page 34: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các biến khác được định nghĩa dựa trên 3 biến cơ bản trên.

• Cường độ dòng: biến thiên lượng trong một đơn vị thời gian

(hay cường độ dòng là tốc độ biến thiên lượng).

Cường độ dòng (lượng)

• Công suất:

Công suất = (thế) x (cường độ dòng)

dt

d

Page 35: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Định nghĩa các phần tử cơ bản (Quan hệ giữa lượng, thế và dòng).

• Trở: sự chống lại sự chuyển động hay dòng vật chất, năng lượng.

Trở được đo bằng thế cần thiết để chuyển một đơn vị lượng trong

một đơn vị thời gian (giây).

Trở

thế

cường độ dòng

Page 36: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Định nghĩa các phần tử cơ bản (Quan hệ giữa lượng, thế và dòng).

• Dung: biểu diễn mối quan hệ giữa lượng và thế. Dung được đo

bằng lượng cần thiết là cho thế biến thiên một đơn vị.

Dung

Thế

thế

lượng

dt

dung

1 (cường độ dòng)

Page 37: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

dt

d

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Định nghĩa các phần tử cơ bản (Quan hệ giữa lượng, thế và dòng).

• Cảm: hay quán tính là sự chống lại sự thay đổi trạng thái chuyển

động. Cảm được đo bằng thế cần thiết để làm tốc độ biến

thiến của lượng thay đổi một đơn vị.

Thế (cảm) (cường độ dòng)

Page 38: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

Các phương trình cân bằng

Các định luật bảo toàn khối lượng, năng lượng, và xung

lượng là định luật cơ bản được sử dụng khi mô hình hóa.

Phương trình cân bằng cơ bản có dạng tổng quát như sau:

Dòng tích lũy = dòng vào – dòng ra

Nếu hệ thống không có các phần tử tích trữ khối lượng, năng lượng

và xung lượng thì phương trình cân bằng:

0 = dòng vào – dòng ra

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Page 39: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

Các phương trình cân bằng

Nếu hệ thống có phần tử tích trữ khối lượng, năng lượng hay xung

lượng thì sự tích trữ này làm thay đổi trạng thái của hệ thống.

(biến trạng thái) = dòng vào – dòng ra

Các hiện tượng tự nhiên xảy ra theo hướng làm tối thiểu năng lượng,

và nhiều bài toán mô hình hóa mô tả điều kiện cân bằng liên quan

đến sự tối thiểu năng lượng.

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

dt

d

Page 40: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

b. Lý tưởng hóa các phần tử vật lý

Các nguyên tắc lý tưởng hóa

• Nguyên tắc thuần hóa: nhận ra ảnh hưởng vật lý cơ bản chi phối

hoạt động của đối tượng và dùng các phần tử thuần để biểu diễn..

Tụ thực tế Thuần hóa bằng tụ lý tưởng và trở

Page 41: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Nguyên tắc tập trung hóa: các ảnh hưởng vật lý thực luôn phân bố

trong một miền hay không gian nhất định (dù nhỏ). Các ảnh hưởng

phân bố này có thể lý tưởng hóa bằng cách mô hình hóa tập trung.

Page 42: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Nguyên tắc tuyến tính hóa: tất cả các hệ thống thực đều là hệ

phi tuyến ⇒ lý tưởng hóa bằng cách tuyến tính hóa.

Page 43: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

c. Sự tương đồng của các quan hệ vật lý

• Các hiện tượng vật lý có sự tương đồng nên có thể mô hình hóa hệ

cơ bằng hệ điện, hệ nhiệt bằng hệ điện,…

Điện trở (điện):

Ma sát chuyển động thằng:

Ma sát chuyển động quay:

Ma sát chất lỏng:

Điện trở nhiệt:

iRe .12

fbv )./1(12

qBn )./1(12

zRp f ).(12

hRT ).(12

ie *

12 ) (

Page 44: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

c. Sự tương đồng của các quan hệ vật lý

Điện cảm (điện):

Lực cản (thẳng):

Mô men (quay):

Ma sát chất lỏng:

dteLi 12)/1(

dtvkf 12)(

dtnKq 12)(

dtpIz f 12)/1( dtei 12) (

Page 45: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

c. Sự tương đồng của các quan hệ vật lý

Điện dung (điện):

Khối lượng cấu trúc:

Quán tính cấu trúc:

Khối thể tích chất lỏng:

Thể tích nhiệt lượng:

dtdeCi /)( 12

dtdvMf IR /)(

dtdnJq IR /)(

dtdpCz IRf /)(

12) ( edt

di dtdCh IRT /)(

Page 46: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Nguồn điện áp:

Nguồn chuyển động thẳng:

Nguồn chuyển động quay:

Nguồn áp suất chất lỏng:

Nguồn nhiệt :

Nguồn dòng điện:

Nguồn lực:

Nguồn mô men :

Nguồn lưu chất:

Nguồn dòng nhiệt :

Page 47: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3.2. Phân tích vật lý hệ thống điện

a. Các phần tử điện

Các biến cơ bản trong hệ thống điện:

• Điện lượng: q [C]

• Điện thế: u [V]

• Cường độ dòng điện: i [A]

dt

dqi

Page 48: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử điện cơ bản

• Điện trở: [Ω]

• Điện dung: [F]

• Điện cảm: [H]

• Nguồn áp lý tưởng:

• Nguồn dòng lý tưởng:

S

lR

i

uR

d

SC

u

qC idt

Cu

1

b

Nr 2

L

dt

diLu

Page 49: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

b. Phương trình cân bằng điện

Định luật Kirchoff về dòng.

Định luật Kirchoff về áp.

c. Phương pháp giải tích mạch điện

Phương pháp dòng vòng

Phương pháp thế đỉnh

Page 50: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3.3 Phân tích vật lý hệ thống cơ

a. Các phần tử hệ thống cơ

Chuyển động thẳng

Các biến:

• Khoảng cách: x [m]

• Lực: f [N]

• Tốc độ: v [m/sec]

dt

dxv

Page 51: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử:

• Trở: RM = b

với b : hệ số ma sát nhớt [N.sec/m]

v

fR

v

fb M

Page 52: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử:

• Dung: CM = 1/k

với k : độ cứng lò xo [N/m]

f

xC

f

x

kM

1

vdtC

fvdtkkxfM

1

Page 53: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử:

• Quán tính cơ: m : khối lượng [kg]

madt

dvmf

Page 54: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

a. Các phần tử hệ thống cơ

Chuyển động quay

Lực ↔ Moment

Khoảng cách ↔ Góc quay

Vận tốc ↔ Vận tốc góc

Gia tốc ↔ Gia tốc góc

Quán tính ↔ Moment quán tính

Page 55: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

b. Phương trình cân bằng cơ

Phương trình cân bằng lực.

Phương trình Euler – Lagrange:

Trong đó:

L = T - U

U: thế năng

T: động năng

q: tọa độ tổng quát

τ: ngoại lực (hay moment)

q

L

q

L

dt

d

Page 56: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

c. Sự tương đồng giữa hệ thống cơ và hệ thống điện

Tiêu tán

Sự tương đồng

Rie 12

fb

v1

12

qB

n1

12

ib

efive1

;~;~ 12

iB

eqine1

;~;~ 12

Page 57: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Tích lũy ‘e’

Sự tương đồng

dt

deCi

dt

dvMf 12

dt

dnJq 12

dt

deMifive ;~;~

dt

deJiqine ;~;~

Page 58: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Tích lũy ‘i’

Sự tương đồng

dteL

i 12

1

dtvkf 12

dtnKq 12

dtekifive 12;~;~

dteKiqine 12;~;~

Page 59: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Dạng nguồn áp

Sự tương đồng

Page 60: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Dạng nguồn dòng

Sự tương đồng

Page 61: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3.4 Phân tích vật lý hệ thống nhiệt

a. Các phần tử nhiệt

Các biến trong hệ thống nhiệt :

• Nhiệt độ: θ [oC]

• Nhiệt năng: Q [J]

• Dòng nhiệt: H [J/sec]

dt

dQH

Page 62: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử nhiệt:

• Nhiệt trở:

Trong đó: kC: hệ số dẫn nhiệt của môi trường truyền nhiệt

l: chiều dài của môi trường truyền nhiệt

S: tiết diện ngang của môi trường truyền nhiệt

Sk

lR

C

T

HRT

Page 63: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử nhiệt:

• Nhiệt dung:

Trong đó: c: nhiệt dung riêng của môi trường truyền nhiệt

M: khối lượng của môi trường truyền nhiệt

• Quán tính nhiêt:

cMCT

QCT Hdt

CT

1

TI

dt

dHIT

Page 64: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Nhiệt trở truyền nhiệt:

Page 65: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Nhiệt trở truyền nhiệt:

Page 66: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

hRV12

Nhiệt trở đối lưu:

Page 67: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Nhiệt trở bức xạ:

hRR12

Page 68: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3.5 Phân tích vật lý hệ lưu chất lỏng

a. Các phần tử lưu chất

Các biến trong hệ lưu chất :

• Áp suất: p [N/m2]

• Thể tích: V [m3]

• Lưu lượng: q [m3/sec]

dt

dVq

Page 69: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các phần tử hệ lưu chất :

• Lưu trở:

Lưu trở của đường ống:

[N.sec/m]

Lưu trở đường ống còn tính theo:

Công thức trên chỉ đúng trong trường hợp lưu chất chảy tầng (có

hướng), và đường ống dẫn lưu chất dài (l > 20d)

4

128

d

lRL

q

pRL

Page 70: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Lưu trở:

Lưu trở của van: phi tuyến

Page 71: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Lưu trở:

Lưu trở của van: phi tuyến

Page 72: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Lưu trở:

Lưu trở của van: phi tuyến

Page 73: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Dung:

pg

ACL

p

VCL

qdtC

pL

1

Page 74: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Dung:

Page 75: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Dung:

Page 76: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

• Quán tính:

a

lIL

dt

dqIp L

Page 77: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.3.6 Một số ví dụ:

Ví dụ 2.5: Mô hình hóa hệ thống sau:

Cách 1: Dùng định luật Newton

Chiếu lên phương chuyển động,

áp dụng định luật II Newton:

sin)()( PtFtxm

Page 78: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 2: Dùng công thức Euler–Lagrange:

Động năng:

Thế năng:

Áp dụng công thức Euler–Lagrange:

2

2

1xmT

sinmgxU

sin2

1 2 mgxxmUTL

Fmgxmdt

dF

x

L

x

L

dt

d

sin)(

Fmgxm sin

Page 79: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.6: Mô hình hóa hệ thống giảm sốc của xe máy :

Cách 1: Dùng định luật Newton

)()()()( txbtkxtftxm

)()()()( tftkxtxbtxm

Page 80: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 2: Áp dụng công thức Euler-Lagrange:

Động năng:

Thế năng:

2

2

1xmT

2

2

1kxU

22

2

1

2

1kxxmUTL

xbfx

L

x

L

dt

d

xbfkxxmdt

d )(

)()()()( tftkxtxbtxm

Page 81: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 3: Áp dụng sự tương đồng giữa hệ thống điện và hệ thống cơ:

Thế: f ↔ U

Lượng: x ↔ q

Dung: 1/k ↔ C

Trở: b ↔ R

Cảm: m ↔ L

Page 82: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 3: Áp dụng sự tương đồng giữa hệ thống điện và hệ thống cơ:

Quan hệ giữa dòng và áp của mạch điện tương:

)(1

)( sULsCs

RsI

)(1)( 2 sULsC

Rss

sI

)(1

)( 2 sULsC

RssQ

)()(1

)()( tutqC

tqRtqL

)()()()( tftkxtxbtxm

Page 83: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.7: Mô hình hóa hệ con lắc ngược

Trong đó:

M : trọng lượng xe [Kg]

m : trọng lượng con lắc [Kg]

l : chiều dài con lắc [m] u : lực tác động vào xe [N]

g : gia tốc trọng trường [m/s2]

x : vị trí xe [m]

θ : góc giữa con lắc và phương thẳng

đứng [rad]

Page 84: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 1: Dùng định luật Newton

Gọi (xP, yP) là tọa độ của vật nặng m ở đầu con lắc, ta có:

Áp dụng định luật II Newton cho chuyển

động theo phương x, ta có:

Thay xP vào:

cos

sin

ly

lxx

P

P

Fdt

xdm

dt

xdM P

2

2

2

2

Flxdt

dm

dt

xdM )sin(

2

2

2

2

Page 85: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Triển khai đạo hàm:

Áp dụng định luật II Newton cho chuyển động quay của con lắc

quanh trục ta được:

Thay xP và yP vào:

Khai triển các đạo hàm và rút gọn ta được:

sinsincos2

2

2

2

mglldt

ydml

dt

xdm PP

FmlmlxmM )(cos)(sin)( 2

sinsin)cos(cos)sin(2

2

2

2

mgllldt

dmllx

dt

dm

sincos mgmlxm

Page 86: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Kết hợp hai phương trình:

Ta được:

FmlmlxmM )(cos)(sin)( 2

sincos mgmlxm

2

2

)(cos

sincos)(sin

mmM

mgmlFx

lmMml

mlgmMF

)()(cos

)sin(cos)(sin)(cos2

2

Page 87: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Cách 2: Dùng công thức Euler–Lagrange

Gọi (xP, yP) là tọa độ của vật nặng m ở đầu con lắc, ta có:

Động năng của vật nặng đầu con lắc:

Động năng của xe:

cos

sin

ly

lxx

P

P

2222 )sin(2

1)cos(

2

1

2

1

2

1 lmlxmyxT PPP

222

2

1cos

2

1 mlxmlxmTP

2

2

1xMTC

Page 88: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Động năng của hệ thống:

Thế năng của hệ thống chính là thế năng vật nặng đầu con lắc:

Phương trình

Euler – Lagrange:

222

2

1cos)(

2

1 mlxmlxmMTTT PC

cosmglU

cos2

1cos)(

2

1 222 mglmlxmlxmML

0

LL

dt

d

Fx

L

x

L

dt

d

Page 89: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Phương trình Euler – Lagrange:

Suy ra:

0sincos

)(sin)(cos)( 2

mgmlxm

FmlmlxmM

2

2

)(cos

sincos)(sin

mmM

mgmlFx

lmMml

mlgmMF

)()(cos

)sin(cos)(sin)(cos2

2

Page 90: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.8: Mô hình hệ tay máy hai bậc tự do

l1, l2 : chiều dài của 2 cánh tay

m1, m2 : khối lượng

φ1, φ2 : góc quay của các khớp cánh tay

τ1, τ2 : moment làm quay các khớp nối

Tọa độ của cánh tay máy trong hệ tọa độ De-cac:

22112

22112

111

111

coscos

sinsin

cos

sin

lly

llx

ly

lx

Page 91: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Vận tốc :

Động năng:

111

111

1

1

1sin

cos

l

l

y

xv

222111

222111

2

2

2sinsin

coscos

ll

ll

y

xv

)(2

1)(

2

1 2

2

2

22

2

1

2

11 yxmyxmT

)sinsincos(cos

2

1

2

1

2

1

212121212

2

2

2

22

2

1

2

12

2

1

2

11

llm

lmlmlmT

Page 92: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Thế năng:

)coscos(cos 22112111 llgmglmU

)coscos(cos

)sinsincos(cos

2

1

2

1

2

1

22112111

212121212

2

2

2

22

2

1

2

12

2

1

2

11

llgmglm

llm

lmlmlmUTL

Page 93: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Phương trình Euler–Lagrange:

Thay vào

2

22

1

11

LL

dt

d

LL

dt

d

11121

2

22121212

221212121

2

121

sin)()sincoscos(sin

)sinsincos(cos)(

glmmllm

llmlmm

2222

2

12121212

121212122

2

22

sin)sincoscos(sin

)sinsincos(cos

glmllm

llmlm

Page 94: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.9: Mô hình toán bồn chứa chất lỏng (Single Tank)

A: tiết diện ngang bồn chứa

a: tiết diện van xả

k: hệ số tỉ lệ với công suất

máy bơm

Phương trình cân bằng:

Dòng vào:

Dòng ra:

Trong đó: : áp suất

: hệ số xả

)()())(( tqtqtAhdt

doutin

)(.)( tuktqin

)()/2()( 222 tpCatq Dout

)()( tghtp

6,0DC

Page 95: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.9: Mô hình toán bồn chứa chất lỏng (Single Tank)

Phương trình cân bằng:

))(2)(.(1

)( tghaCtukA

th D

Page 96: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.10: Mô hình toán hệ bồn nối tiếp (Cascade Tank)

Phương trình cân bằng:

))(2)(2(1

)(

))(2)(.(1

)(

222111

2

2

11111

1

1

tghCatghCaA

th

tghCatukA

th

DD

D

Page 97: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.11: Mô hình toán hệ bồn liên kết (Coupled Tank)

Phương trình cân bằng:

)||2)sgn(2.(1

)||2)sgn(2.(1

2112121222222

2

2

2112211211111

1

1

hhgahhCghCaukA

h

hhgahhCghCaukA

h

DD

DD

Page 98: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.12: Sự tương đồng giữa hệ lưu chất và hệ thống điện:

Để 2 mô hình trên tương

đương ta cần giả thiết bồn

chứa rất lớn, khi hệ thống

vận hành độ cao mực chất

lỏng trong bồn chứa thay

đổi không đáng kể.

Page 99: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.13: Mô hình toán lò sấy

θs (t) : nhiệt độ nguồn nhiệt

θ (t) : nhiệt độ lò sấy

H (t) : dòng nhiệt

Dòng nhiệt

Phương trình cân bằng:

T

S

R

tttH

)()()(

)()(

tHdt

tdCT

Page 100: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Nhiệt trở

d: chiều dài lò sấy

A: tiết diện ngang

k: hệ số dẫn nhiệt

CT = cM : nhiệt dung

c: nhiệt dung riêng của môi trường truyền nhiệt

M: khối lượng môi trường truyền nhiệt

Mô hình toán của lò sấy

Ak

dRT

2

)()()(

ttdt

tdCR STT

Page 101: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Trường hợp lò sấy dài, có thể mô hình hóa bằng cách chia làm

nhiều ngăn:

Dòng nhiệt:

2

212

1

11

)()()(

)()()(

T

T

S

R

tttH

R

tttH

Page 102: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Trường hợp lò sấy dài, có thể mô hình hóa bằng cách chia làm

nhiều ngăn:

Phương trình cân bằng:

Mô hình toán hệ thống

)()(

)()()(

22

2

211

1

tHdt

tdC

tHtHdt

tdC

T

T

2

2122

2

21

1

111

)()()(

)()()()()(

T

T

TT

ST

R

tt

dt

tdC

R

tt

R

tt

dt

tdC

Page 103: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

2.4 PHÂN TÍCH TOÁN HỌC

• Kết hợp tất cả các hệ phương trình mô tả đặc tính động của các bộ

phận chức năng để được hệ phương trình mô tả hệ thống.

• Tuyến tính hóa quan hệ phi tuyến để được mô tả toán học tuyến tính

Xét hệ phi tuyến bậc n có p ngõ vào, q ngõ ra mô tả bởi phương

trình trạng thái.

trong đó:

là vector trạng thái,

là vector tín hiệu vào,

là vector tín hiệu ra;

là vector hàm mô tả đặc tính động của hệ phi tuyến.

)(),(()(

))(),(()(

tutxhty

tutxftx

ntx )(ptu )(qty )(

qn hf (.),(.)

Page 104: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Khai triển Taylor xung quanh điểm làm việc tĩnh , ta có thể mô

tả hệ thống bằng phương trình trạng thái tuyến tính:

Trong đó:

)(~)(~)(~)(~)(~)(~

tutxty

tutxtx

DC

BA

xtxtx )()(~

),( ux

ututu )()(~

ytyty )()(~)),(( uxhy

Page 105: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính gần đúng được tính như sau:

),(21

2

2

2

1

2

1

2

1

1

1

),(

...

............

...

...

uxn

nnn

n

n

ux

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

fA

Page 106: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính gần đúng được tính như sau:

),(21

2

2

2

1

2

1

2

1

1

1

),(

...

............

...

...

uxn

nnn

n

n

ux

u

f

u

f

u

f

u

f

u

f

u

f

u

f

u

f

u

f

u

fB

Page 107: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính gần đúng được tính như sau:

),(21

2

2

2

1

2

1

2

1

1

1

),(

...

............

...

...

uxn

qqq

n

n

ux

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

hC

Page 108: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính gần đúng được tính như sau:

),(21

2

2

2

1

2

1

2

1

1

1

),(

...

............

...

...

uxp

qqq

p

p

ux

u

h

u

h

u

h

u

h

u

h

u

h

u

h

u

h

u

h

u

hD

Page 109: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Kết hợp các khối trog mô tả toán học hệ thống:

• Phương pháp đại số sơ đồ khối – Phương pháp sơ đồ dòng tín hiệu

và công thức Mason để tìm hàm truyền tương đương của hệ tuyến

tính.

• Đánh giá sự phù hợp của mô hình

• Dùng mô hình để dự báo đáp ứng của hệ thống đối với tín

hiệu vào cho trước.

Page 110: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.14: Mô hình toán hệ con lắc ngược truyền động dùng động

cơ DC, xét ảnh hưởng của ma sát:

Đặc tính động của hệ xe–con lắc

có xét đến ảnh hưởng của ma sát:

Thực hiện Tương tự như thí dụ 2.7,

tuy nhiên lực tác động phải kể thêm lực ma sát:

Trong đó: fC - lực ma sát tác động lên xe

fP - lực ma sát tác động lên con lắc

CfFmlmlxmM )(cos)(sin)( 2

Pfmgmlxm sincos

Page 111: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

* Đặc tính ma sát:

Giả thiết có cả ma sát tĩnh và ma sát nhớt tác động làm cản trở

chuyển động của xe và con lắc. Các lực ma sát này có thể mô tả

bằng các phương trình sau:

Trong đó: Ax, Bx, Cx, Aθ, Bθ, Cθ > 0

||)sgn(||

xBeAxf x

xC

xCx

||)sgn(||

BeAfC

P

Page 112: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

* Đặc tính động cơ

Trong đó:

La : điện cảm phần ứng Ra : điện trở phần ứng

Ia : dòng điện phần ứng Va : điện áp phần ứng

Eb : sức phản điện (sđđ phần ứng) Kb : Hệ số tốc độ động cơ

ω : tốc độ quay động cơ r : bán kính puli

Kg : hệ số giảm tốc độ

dt

dx

r

KKE

EIRVdt

dIL

g

bb

baaaa

a

;

;

Page 113: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

* Đặc tính động cơ

Trong đó:

Jm : moment quán tính động cơ ω : tốc độ quay động cơ

Tm : moment động cơ Tl : mô men tải

Bm : hệ số ma sát Ki : hệ số mô men

Kg : hệ số giảm tốc độ r : bán kính puli

Ia : dòng điện phần ứng

rFTIKKT

BTTdt

dJ

lagim

mlm

. ;

Page 114: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

* Hệ phương trình động học của động cơ

rFT

iKKT

BTTdt

dJ

dt

dx

r

K

Ke

eiRvdt

diL

l

agim

mlm

g

bb

baaaa

a

.

FIr

KKx

r

BKx

r

JK

Vxr

KKIRIL

a

gimgmg

a

gb

aaaa

22

Page 115: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

* Đặc tính động cơ có thể biểu diễn theo Ia , x và F như sau:

FIr

KKx

r

BKx

r

JK

Vxr

KKIRIL

a

gimgmg

a

gb

aaaa

22

Page 116: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Do đó mô hình toán học của hệ xe con lắc với tín hiệu vào là điện

áp cấp cho động cơ như sau:

FIr

KKx

r

BKx

r

JK

Vxr

KKIRIL

fmgmlxm

fFmlmlxmM

a

gimgmg

a

gb

aaaa

P

C

22

2

sincos

)(cos)(sin)(

Page 117: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Do đó mô hình toán học của hệ xe con lắc với tín hiệu vào là điện

áp cấp cho động cơ như sau:

a

gb

aaaa

P

Ca

gimg

mg

Vxr

KKIRIL

fmgmlxm

fIr

KKx

r

BK

mlmlxr

JKmM

sincos

)(cos)(sin)(

2

2

2

Page 118: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Ví dụ 2.15: Xây dựng mô hình tuyến tính của hệ con lắc ngược xung

quanh vị trí thẳng đứng.

Hệ phương trình mô tả đặc tính động phi tuyến của hệ con lắc ngược

(xem ví dụ 2.7) với biến đầu vào là lực tác động vào hệ thống:

Véc tơ tín hiệu vào

Véc tơ tín hiệu ra: (là tín hiệu có thể ghi nhận

được bằng sensor: tốc độ xe và góc nghiêng θ).

2

2

)(cos

sincos)(sin

mmM

mgmlux

lmMml

mlgmMu

)()(cos

)sin(cos)(sin)(cos2

2

1)( ptu2)( qty

Page 119: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Đặt biến trạng thái:

TT xxxxxxtx ],,,[],,,[)( 4321

(.)

2

1

11

2

21

4

2

1

2

21111

2

4

3

2

1

)(cos

sincos)(sin

)()(cos

)sin(cos)(sin)(cos

)(

f

x xmmM

xxmgxxmlu

x

lmMxml

xxxmlxgmMxu

tx

x

x

x

x

))(),(()( tutxftx

Page 120: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Biến tín hiệu ra:

Điểm cân bằng ở vị trí thẳng đứng:

Tuyến tính hóa xung quanh điểm cân bằng:

Với các ma trận hệ số A, B, C, D

(.)

3

1

)(

)()(

h

x

x

tx

tty

TT txtyyty )](),([],[)( 21

)0,0(),( ux

)(~)(~)(~)(~)(~)(~

tutxty

tutxtx

DC

BA

Page 121: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Xác định các ma trận hệ số A, B, C, D

000

1000

000

0010

)0,0(4

4

3

4

2

4

1

4

4

3

3

3

2

3

1

3

4

2

3

2

2

2

1

2

4

1

3

1

2

1

1

1

)0,0(

gM

m

Ml

mM

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

f

x

fA

Page 122: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Xác định các ma trận hệ số A, B, C, D

M

Ml

u

fu

fu

fu

f

u

f

4

)0,0(

4

3

2

1

)0,0(10

10

B

Page 123: CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA · 2016-09-01 · CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA 2.2.4 Quan hệ nhân quả - Các biến của hệ thống • Vì cổng là đầu cuối mà qua đó

CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA

Xác định các ma trận hệ số A, B, C, D

0100

0001

)0,0(4

2

3

2

2

2

1

2

4

1

3

1

2

1

1

1

)0,0(

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

h

x

hC

)0,0(

)0,0(

2

1

)0,0( 0

0

u

hu

h

u

hD