Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Chương II
THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ
Môn học: PPTNBộ Môn: Giống Động VậtGV: Cao Phước Uyên Trân
THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD )
2.2. Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên (hay kiểu khối đầy đủ)
(Randomized completely block design - RCBD)
2.3. Kiểu bình phương La Tinh
(Latin Square - LS)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD )
2.1.1 Đặc điểm
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
2.1.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD )
2.1.1 Đặc điểm
Là kiểu thí nghiệm đơn giản nhất
Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên trên một
nền chung.
Tất cả các đơn vị thí nghiệm của các nghiệm thức được thu
thập trong điều kiện hoàn cảnh gần như là rất giống nhau.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt1
Ưu điểm
- Cho kết quả rất mỹ mãn đối với các vật liệu gần như đồng
nhất: gà, heo, bò cùng lứa tuổi, giới tính, trọng lượng, thức ăn
đồng đều về chất lượng, tiểu khí hậu và chuồng nuôi đồng nhất,
đất đai cùng loại cùng độ phì nhiêu, các nguyên vật liệu thí
nghiệm trong phòng thí nghiệm …
- Có thể tổ chức thí nghiệm với số nghiệm thức tùy ý và số lần
lặp lại có thể giống hoặc khác nhau giữa các nghiệm thức, ngay
cả trường hợp số liệu của một vài đơn vị nghiệm thức bị mất việc
phân tích kết qủa cũng đơn giản.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt2
Khuyết điểm
- Không mấy khả quan đối với các thí nghiệm ở trại, chuồng, hay
nhà xưởng lớn, ngoài ruộng, đồng cỏ…do có môi trường ngoại
cảnh như khí hậu, nhiệt độ…khác nhau nên thường khó bảo
đảm tốt được tất cả các đơn vị thí nghiệm được hưởng các điều
kiện thí nghiệm tương đương như nhau.
- Không có hiệu lực nhiều nếu phương sai sai số ngẫu nhiên xãy
ra rất lớn giữa các đơn vị thí nghiệm trong cùng một nghiệm
thức.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt3
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.1: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5
r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức = 5
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t r = 5 5 = 25
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
- Chuẩn bị 25 phiếu bằng giấy kích thước bằng nhau. 5 phiếu
sẽ ghi chữ A, 5 phiếu sẽ ghi chữ B, 5 phiếu sẽ ghi chữ C, 5 phiếu
sẽ ghi chữ D và 5 phiếu sẽ ghi chữ E (các phiếu này được xếp
kín). Trộn 25 phiếu này trong một hộp (hay nón).
- Rút thăm ngẫu nhiên mỗi lần một phiếu và đặt vào các ô theo
thứ tự từ trái sang phải và trên xuống dưới theo hình chữ nhật có
25 ô
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt5
2.1.2 bố trí TN (tt2)
Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
21 22 23 24 25
D A D A B
A D E C
C E E C
C A B D
B C E E
D
B
A
B
Mãnh đất thí nghiệm ngoài thực địa được chia làm 25 ô và các giống cỏ được trồng
đúng vào vị trí đã được rút thăm ngẫu nhiên.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt6
2.1.2 bố trí TN (tt3) Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
- Ký hiệu giống cỏ A = 0; giống cỏ B = 1; giống cỏ C = 2; giống
cỏ D = 3 và giống cỏ E = 4.
- Chọn 1 cột(1 hàng) bất kỳ đầu tiên trong bảng số ngẫu nhiên
(phụ lục 1). Trên hàng này chọn các số ứng với các giống cỏ (số
nào không phải thì bỏ qua) và đặt vào các ô từ trái sang phải và
trên xuống dưới tương tự như cách làm trên (cũng hình chữ nhật
có 25 ô), số nào tương ứng với giống cỏ nào đã chọn được đủ 5
lần thì bỏ qua và tiếp tục chọn số cho các giống cỏ còn lại cho
đến khi các giống cỏ đã được bố trí đầy đủ vào các ô.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 bố trí TN (tt4) Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 Bố trí TN (tt5) Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
2C 0A 3D 1B 4E
2C 1B 2C 3D 0A
3D 1B 4E 0A 3D
3D 1B 2C 0A 2C
1B 4E 4E 0A 4E
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 bố trí TN (tt6)Kết quả sau khi thu hoạch năng suất từng ô thí nghiệm :
Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha)
Gioáng coû
Laëp laïi (laàn)
A B C D E
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệmGiả sử: một thí nghiệm theo dõi Yếu tố A gồm t mức độ, lặp lại r lần ,được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên. Hãy phân tích kết quả sau thí nghiệm
Bảng 2.1: Kết qủa thu được sau một thí nghiệmYếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm2.1.3.1 Mô hình phân tích phương sai
Yij = + Ti + E ij-Yij : mỗi số liệu quan sát. - : trung bình chung các số liệu quan sát.-Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của nghiệm thức (giống cỏ) ở
mức độ thứ i.-Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của
các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát ở mức độ thứ j và ở nghiệm thức mức độ thứ i (có nhiều nghiệm thức và mỗi nghiệm thức có nhiều mẫu được quan sát ngẫu nhiên).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
- FTN xãy ra theo luật phân phối F và gọi f (F) là hàm số của F với hai
thông số v1 và v2, trong đó v1 và v2 là độ tự do lần lượt của mức độ
yếu tố thí nghiệm và sai số ngẫu nhiên.
- Mỗi cặp thông số v1 và v2 có một đường biểu diễn riêng thể hiện
các giá trị F- Để biết được sự sai khác giữa các nhóm (mức độ của yếu tố thínghiệm ) có thực sự có ý nghĩa hay không hay chỉ là do ngẫu nhiên
người ta dùng FTN SO SÁNH VỚI MỘT GIÁ TRỊ TỚI HẠN F Ở MỨC
Ý NGHĨA α (0,05; 0,01; 0,001)
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt1)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt2)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt1)- Mức ý nghĩa α này chính là xác xuất để biết được giá trị F nằm
trong vùng mà sự sai khác giữa các nhóm có thực sự có ý nghĩa
hay không?
- càng nhỏ sự khác biệt các trung bình của các nhóm càng lớn và
càng có ý nghĩa.
- Vd:
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2)- Bằng cách lý luận trên khi phân tích phương sai người ta sẽ
thực hiện các bước sau:
+ Bước 1: đặt giả thiết tương đồng H0 (sự khác biệt giữa
các nhóm cần so sánh là không có ý nghĩa- (như nhau))
+ Bước 2 : Tính tỷ số FTN+ Bước 3 : so sánh tỷ số FTN với F(α,v1,v2)
* F(α,v1,v2) : có được trong bảng F (phụ lục 2)
+ Bước 4: Kết luận cho giả thiết (chấp nhận hay bác bỏ)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt4)2.1.3.2Cơ sở lý luận (tt3)
FTN ≤ F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra lớn hơn 0,05), chấp
nhận giả thuyết H0, các nhóm này có ah như nhau và sự khác biệt
không có ý nghĩa với p > 0,05 (non-significant -ns).
FTN F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,05), bác bỏ
giả thuyết Ho, các nhóm này ảnh hưởng không như nhau và sự khác
biệt có ý nghĩa với p ≤ 0,05 (significant- *)
FTN F (0,01): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,01), bác bỏ
giả thuyết Ho, các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất
có ý nghĩa với p ≤ 0,01 (highly significant-**).
FTN F (0,001): (FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,001), bác bỏ giả
thuyết Ho các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất rất có ý
nghĩa với p ≤ 0,001 (very highly significant-***).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt5)2.1.3.2Cơ sở lý luận(tt4)
Khi dựa vào kết quả thí nghiệm mẫu để kết luận thống kê cho
tổng thể, ta thường mắc phải 2 sai lầm sau đây:
+ Sai lầm loại I (α): là sai lầm Bác bỏ H0 khi nó đúng
+ Sai lầm loại II : là sai lầm của việc không bác bỏ H0 khi nó
saiGiả thiết H0
H0 Đúng H0 Sai
Bác bỏ H0 Sai lầm loại I Kết luận đúng
Không Bác bỏ H0 Kết luận đúng Sai lầm loại II
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt6)
2.1.3.3 Phân tích(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss)
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt2):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
rt
yyyyyy
rt
y
CF trttr
t
i
r
j
ij
.
.........
.
2
2111211
2
1 1
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt3):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
CFyyyCFySS tr
t
i
r
j
ijTC
)....( 22122
11
1 1
2
CF
tr
y
r
y
r
y
SS
tr
j
tj
r
j
j
r
j
j
NT
)
2
...
2
2
1
2
(11
2
1
1
21
NTTCSS SSSSSS
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SSMS
NT
NTNT
DF
SSMS
SS
SSSS
DF
SSMS
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
-NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFNTDFSS
SSNTSSSS
MSNTMSSS
F(0,05, V1,V2)F(0,01, V1,V2)F(0,001, V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a) Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại bằng nhau
Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại không bằng nhau
t : giá trị t tra ở phụ lục 3 ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên ở 3
mức xác suất thường dùng : 0,05; 0,01; 0,001
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
Phụ lục 3: Phân phối t
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
…
0
0
………….. 0
0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(b) Trắc nghiệm Tukey
Q: tra phụ lục 5, ứng với số nghiệm thức và độ tự do của sai biệt ở 2
mức xác suất = 0,05 và = 0,01 ta có 2 giá trị Q khác nhau.
Hiệu số mỗi cặp XA-XB nếu lớn hơn HSD ở mức nào thì sự khác biệt
có ý nghĩa ở mức đó, nếu không lớn hơn HSD thì sự khác biệt không có ý nghĩa. Lập bảng tam giác so sánh như trắc nghiệm LSD.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
SAU KHI SO SÁNH CÁC CẶP TRUNG BÌNH, CÁCH TRÌNH
BÀY QUI ƯỚC THỐNG KÊ CÁC SỰ KHÁC BIỆT:
Giả sử ta có 5 trung bình của 5 nghiệm thức sau đây:
Giả sử: (giáo trình trang 16,17)
aa db b ccVIVIIIIII XXXXX
VIVIIIIII XXXXX
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt4)TD: 2.1 trang 7 Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha)
Gioáng coû
Laëp laïi (laàn)
A B C D E Tổng
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
Cộng cho NTTB nghiệm thức
67
13,40
72
14,40
58
11,60
57
11,40
59
11,80
313
12,5
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt5)TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
EDCBAH XXXXX:0
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
76,3918
25
1110...141522
N
xCF
i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:b. Các tổng bình phương:
SSTC
= Xi2 - CF = (15)2 + (14)2 + … + (10)2 + (11)2 - 3918,76 = 64,24
64,3476,3918
5
2)59(...2)72(2)67(2...
2
CF
En
E
An
ASSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 64,24 – 34,64 = 29,60
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 25 – 1 = 24
DF NT= t – 1 = 5 – 1 = 4
DF SS= DFTC – DFNT= 24 – 4 = 20
d. Trung bình bình phương (MS):
8,664
34,64
)NT(giongcoDF
)NT(giongcoSS
)NT(giongcoMS
48,120
29,6
ssDF
ssSS
SSMS
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 4,20)
0,05 0,01 0,001
-Giống Cỏ
- SAI SỐ NN
4
20
34,64
29,60
8,66
1,485,85**
2,87 4,43 7,10
-TỔNG 24 64,24
Kết luận chung:
Bác bỏ Ho, năng suất trung bình khi cắt lần đầu giữa các giống cỏ khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD
61,15
48,12086,2)20;05,0(
tLSD
83,25
48,12845,2)20;01,0(
tLSD
00,35
48,12850,3)20;001,0(
tLSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD X D =11,40
X C
=11,60
X E
=11,80
X A
=13,40
X B
=14,40
X D
=11,40 b
0 0,2 ns 0,4 ns 2,0 * 3,0 ***
X C
=11,60 b
0 0,2 ns 1,8* 2,8 *
X E
=11,80 b
0 1,6 ns 2,6 *
X A
=13,40 ab
0 1,0 ns
X B
=14,40 a
0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Giống cỏ
TSTK
A B C D E p
- n (lần lặp lại)
(tấn/ha)
- SD (tấn/ha)
- CV (%)
5
13,40ab
1,14
8,51
5
14,40a
1,14
7,92
5
11,60b
1,14
9,83
5
11,40b
1,14
10,00
5
11,80b
1,487
12,5
0,003X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt3
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.2: so sánh trọng lượng xuất chuồng của heo thịt qua 4
loại thức ăn hỗn hợp A, B, C và D. Mỗi loại thức ăn được nuôi lặp
lại 5 heo. Các heo được chọn thí nghiệm đồng đều về giống (heolai 3 máu), giới tính (heo đực thiến), tuổi (60 ngày), trọng lượng
ban đầu (20 kg), sức khoẻ…
Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức ; r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t r = 4 5 = 20
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
- Lựa chọn sẵn 20 heo đã được đồng đều về các yếu tố trên và cắt
số tai (hay đánh dấu trên lưng) 20 heo này từ số 1 đến số 20.
- Chuẩn bị sẵn 4 ô chuồng tương đương nhau về kích thước và các
điều kiện nuôi dưỡng để nuôi heo thí nghiệm và đánh số theo thứ tự
sắp xếp từ số 1 đến số 4.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
a. Rút thăm ngẫu nhiên cho ô chuồng
Làm 4 thăm A, B, C, D ký hiệu cho 4 loại thức ăn thí nghiệm. Bỏ vào 1
hộp giấy (hay nón) trộn đều và rút thăm ngẫu nhiên
1 2 3 4
DB A C
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
a. Rút thăm ngẫu nhiên cho heo
- Làm 20 phiếu cho heo thí nghiệm: đánh số thứ tự từ 1 đến 20qui định cho heo có số 1 đến số 20. Bỏ vào 1 hộp giấy (hay nón)
trộn đều. Mỗi lần rút 5 phiếu, rút 4 lần
21 53 4 76 108 9
1211 1513 14 1716 2018 19
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Dùng bảng số ngẫu nhiên cho ô chuồng
Ký hiệu 4 loại thức ăn thí nghiệm: A =1, B=2, C=3, D=4 và
dùng bảng số ngẫu nhiên như sau: chọn 1 cột hoặc 1 hàng bất kỳ
trong phụ lục 1
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
vd: chọn cột 1
- Số 2 ứng với thức ăn B: nuôi chuồng 1
- Số 4 ứng với thức ăn D: nuôi chuồng 2
- Số 1 ứng với thức ăn A: nuôi chuồng 3
- còn lại là thức ăn C: nuôi chuồng 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo
Chọn trong phụ lục 1 2 cột hoặc 2 hàng bất kỳ. Trên 2 hàng
hay cột này chọn ra những số 20, trường hợp không đủ 20 số
thì chọn 2 cột bất kỳ khác, chẳng hạn cột 3 và cột 5, cột 7 và cột
8...hoặc 2 hàng bất kỳ chẳng hạn hàng 8 và hàng 9 hoặc hàng 15
và hàng 20...
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo- Qui định như sau:
5 số đầu tiên lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã
đánh dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn A (đưa vào ô chuồng số 3).
5 số kế tiếp lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã đánh
dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn B (ô chuồng số 1).
5 số kế tiếp ứng với 5 số heo sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn C
(ô chuồng số 4).
5 heo còn lại sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn D (ô chuồng số 2).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Ô chuồng 1 2 3 4
Thức ăn
Lặp lại
B D A C
1
2
3
4
5
Heo số 10
Heo số 16
Heo số 19
Heo số 18
Heo số 01
Heo số 02
Heo số 04
Heo số 14
Heo số 11
Heo số 06
Heo số 20
Heo số 15
Heo số 17
Heo số 08
Heo số 09
Heo số 12
Heo số 03
Heo số 07
Heo số 13
Heo số 05
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt4)TD: 2.2 trang 20 Bảng 2.2: Trọng lượng heo thịt lúc 6 tháng tuổi(kg)
Thức ăn
Lặp lại (heo thịt) A B C D
1
2
3
4
5
88
87
84
86
90
82
90
81
82
88
82
88
89
79
88
87
88
82
90
92
Cộng cho nghiệm thức 435 423 426 439
87,0 84,6 85,2 87,8X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt5)TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
DCBAH XXXX:0
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
20,149991
20
9290...878822
N
xCF
i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:b. Các tổng bình phương:
SSTC
= Xi2 - CF = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 149991,2 = 256,6
7,332,149991
5
2)439(...2)423(2)435(2...
2
CF
Dn
D
An
ASSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 256,6 – 33,7 = 222,8
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 20 – 1 = 19
DF NT= t – 1 = 4 – 1 = 3
DF SS= DFTC – DFNT= 19 – 3 = 16
d. Trung bình bình phương (MS):
3,113
33,7
an)NT(thuc DF
an)NT(thuc SS
an)NT(thuc MS
,9116
222,8
ssDF
ssSS
SSMS 3
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 3,16)
0,05 0,01 0,001
-thức ăn
- SAI SỐ NN
3
16
33,7
222,8
11,3
13,90,81ns
3,24 5,29 9,00
-TỔNG 19 256,6
Kết luận chung:
Chấp nhận Ho, trọng lượng heo thịt 6 tháng tuổi trung bình giữa
các loại thức ăn khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Thức ăn
TSTK
A B C D p
- n (heo)
(kg)
- SD (kg)
- CV (%)
5
87,0
2,24
5,27
5
84,6
4,10
4,84
5
85,2
4,44
5,21
5
87,8
3,77
4,29
0,508X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt4)TD: 2.3 trang 24 Bảng 2.2: Trọng lượng toàn ổ HCCS 25 ngày (kg)
Nh.Gi
Stt (o)
Landrace x Yorkshire Landrace Yorkshire
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
55
64
63
60
63
65
66
70
65
68
59
58
59
62
63
42
47
42
36
51
50
50
38
51
52
50
48
-
-
-
43
41
43
40
51
49
48
36
45
50
-
-
-
-
-
n 15 12 10
nghieäm thöùc 940 557 446
X 62,67a
46,42b
44,60b
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)2.1.3.3 Phân tích (tt5)TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
YLLYH XXX:0
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
75,102033
101215
5045...645522
N
xCF
i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:b. Các tổng bình phương:
SSTC
= Xi2 - CF = (55)2 + (64)2 + … + (45)2 + (50)2 – 102033,75 = 3387,2
6,26182,3387
10
)446(
12
)557(
15
)940(2...
2 222
CF
Yn
Y
LYn
LYSSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 3387,2 – 2618,6 = 768,7
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)2.1.3.3 Phân tích (tt6)TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:c. Các độ tự do: DF TC= (r1+r2+r3)– 1 = 37 – 1 = 36
DF NT= t – 1 = 3 – 1 = 2
DF SS= DFTC – DFNT= 36 – 2 = 34
d. Trung bình bình phương (MS):
3,13092
2618,6
NT(giong)DF
) NT(giongSS
) NT(giongMS
6,2234
768,7
ssDF
ssSS
SSMS
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 2,34)
0,05 0,01 0,001
-GIỐNG HEO
- SAI SỐ NN
2
34
2618,6
768,7
1309,3
22,6
57,91*** 3,28 5,29 8,77
-TỔNG 36 3387,2
Kết luận chung: bác bỏ Ho, trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa lúc 25 ngày tuổi trung bình giữa 3 nhóm giống heo nái khác biệt nhau rất
có ý nghĩa với p < 0,001.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD
* LY vs L
6,36,22*)12
1
15
1(96,1*)
11(96,1)34;05,0( ss
LLY
t MSrr
LSD
71,46,22*)12
1
15
1(576,2)34;01,0( tLSD
02,66,22*)12
1
15
1(291,3)34;01,0( tLSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD
* LY vs Y
79,36,22*)10
1
15
1(96,1*)
11(96,1)34;05,0( ss
YLY
t MSrr
LSD
98,46,22*)10
1
15
1(576,2)34;01,0( tLSD
37,66,22*)10
1
15
1(291,3)34;01,0( tLSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD
* L vs Y
98,36,22*)10
1
12
1(96,1*)
11(96,1)34;05,0( ss
YL
t MSrr
LSD
23,56,22*)10
1
12
1(576,2)34;01,0( tLSD
69,66,22*)10
1
12
1(291,3)34;01,0( tLSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
Dùng LSD
* Lập bảng tam giác
X LY
(62,67)
X L
(46,42)
X Y
(44,60)
X LY (62,67)
0 16,25*** 18,07***
X L (46,42)
0 1,82ns
X Y (44,60)
0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Giống
TSTK
LY Y L p
- n (ổ)
(kg/ổ)
- SD (kg/ổ)
- CV (%)
15
62,67a
3,98
6,34
12
46,42b
5,50
11,85
10
44,60b
4,48
10,94
0,000X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
Các nghiệm thức được bố trí trong cùng 1 điều kiện hoàn cảnh
và lặp lại trong cùng 1 điều kiện và hoàn cảnh khác (gọi là khối).
1 Khối có thể là 1 khu đất, 1 dãy chuồng, 1 trại chăn nuôi, 1
địa điểm, 1 giai đoạn thí nghiệm, 1 lứa đẻ, một mức trọng lượng
của thú…
Trong cùng 1 khối thì các nghiệm thức được bố trí đầy đủ và
hoàn toàn ngẫu nhiên.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
Ưu điểm
Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên sẽ rất thích hợp khi bố trí thí
nghiệm trong những trường hợp không thể tránh được những
yếu tố ngoại lai ngoài yếu tố thí nghiệm và việc phân tích số liệu
sẽ cho kết quả chính xác hơn so với kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD)2.2.1 Đặc điểm
Khuyết điểm
Khi có 1 đơn vị thí nghiệm bị mất số liệu sẽ ảnh hưởng lớn đếnviệc tính toán số liệu cho toàn bộ thí nghiệm.
Suốt thời gian thí nghiệm các đơn vị thí nghiệm phải được giửtrong cùng một điều kiện hoàn cảnh như nhau từ nghiệm thức nàysang nghiệm thức khác. Vd : nếu phải cấy vi sinh, lấy máu thú, cântrọng lượng, cắt cỏ …trong nhiều ngày mới xong thì tất cả các đơn vịthí nghiệm của các nghiệm thức trong cùng một khối phải thực hiệntrong cùng một ngày hay nếu có nhiều người tham gia làm thì mỗingười nên làm trọn vẹn trên một khối…
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5
r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 5
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t r = 5 5 = 25
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
A C A B D
C E E A D
D C E E A
B C D B B
A D B C E
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
Cách tiến hành:
I
II
III
V
IV
Bước1: Chia khối cho các dãy đất
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
Bước 2:Rút thăm ngẫu nhiên cho các giống cỏ để trồng vào từng
khối: làm 5 phiếu: A,B,C,D,E
I B E A C D
II B A D E C
III D C A B E
IV E B C A D
V A B D C E
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
VD 2.4 trang 30
giống cỏ
Lặp lại (khối)
A B C D E Cộng
cho khối
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
69
65
58
62
59
13,80
13,00
11,60
12,40
11,80
n 5 5 5 5 5 25
Cộng cho NT 67 72 58 57 59 313
13,40 14,40 11,60 11,40 11,80 12,52X
X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
Tổng quát
Mô hình phân tích phương sai
Yij = + Ti + Bj + E ij- Yij : mỗi số liệu quan sát.
- : trung bình chung của tổng thể số liệu quan sát.
- Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng nghiệm thức thứ i.
- Bj: giá trị đóng góp do ảnh hưởng của khối j (lặp lại).
- Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh
hưởng của các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát
ở khối thứ j ở nghiệm thức thứ i
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
EDCBAH XXXXX:0
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương khối (SSkhối)
* Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss)
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của khối (dfkhối)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT) * MS cho khối (MSkhối)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
rt
yyyyyy
rt
y
CF trttr
t
i
r
j
ij
.
.........
.
2
2111211
2
1 1
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
CFyyyCFySS tr
t
i
r
j
ijTC
)....( 22122
11
1 1
2
CF
tr
y
r
y
r
y
SS
tr
j
tj
r
j
j
r
j
j
NT
)
2
...
2
2
1
2
(11
2
1
1
21
NTkhoiTCSS SSSSSSSS CFt
y
t
y
t
y
SS
t
i
ir
t
i
i
t
i
i
khoi
)
2
...
22
(11
2
1
1
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11y12….
y1r
Y21y22….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1yt2….
ytr
DFTC= r*t -1
DFss= DFTC - DFkhối - DFNT
DFkhối= r -1
DFNT= t -1
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SSMS
khoi
khoikhoi
DF
SSMS
SS
SSSS
DF
SSMS
NT
NTNT
DF
SSMS
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
- KHỐI
- NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFKHỐIDFNTDFSS
SSKHỐISSNTSSSS
MSKHỐIMSNTMSSS
F(0,05, V1,V2)F(0,01, V1,V2)F(0,001,V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC SS
NTNT
MS
MSF
SS
KHOIKHOI
MS
MSF
(4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức
- tương tự kiểu HTNN
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Quay lại vd: 2.4 trang 30
763918
25
313
N
xCF
22
i,
SSTC = xi2 – CF = 152 +142 + … + 102 +112 – 3918,76 = 64,24
24,1676,3918
5
2592622582652692...2
CF
t
VISSKHOI
64,3476,3918
5
5957587267... 2222222
CFr
FASSNT
SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TNF (4,16)
0,05 0,01 0,001
-KHỐI
-GIỐNG CỎ
-SS NN
4
4
16
16,24
36,64
13,36
4,06
8,66
0,835
4,86**
10,37***
3,01
3,01
4,77
4,77
7,94
7,94
TỔNG CỘNG 24 64,24
Kết luận chung: Năng suất cắt lần đầu trung bình giữa 5 giống cỏ(nghiệm thức) khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,001.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(4) So sánh từng cặp các nghiệm thức
Dùng Tukey
r
unhienMSsaisongaQHSD
766,1408,033,45
835,033,4)05,0( HSD
239,2408,049,55
835,049,5)01,0( HSD
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(4) So sánh từng cặp các nghiệm thức
Dùng Tukey
X D=11,4 X C=11,6 X E=11,8 X A=13,4 X B= 14,4
X D =11,4 0 0,2 ns 0,4 ns 2,0* 3,0**
X C =11,6
0 0,2 ns 1,8* 2,8**
X E = 11,8 0 1,6 ns 2,6**
X A = 13,4 0 1,0 ns
X B= 14,4 0
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
*Thí dụ 2.5: tương tự như thí dụ 2.2, nhưng do điều kiện
khó khăn không thể chọn được 20 heo con đồng đều về
giống, giới tính hay lứa đẻ của heo mẹ... nhưng ta có thể
dàng chọn ra 5 heo nái (có thể khác giống, lứa) mỗi heo nái
như vậy chọn 4 heo con và 4 heo con này của mỗi nái được
lần lượt phân vào 4 lô thức ăn thí nghiệm. Như vậy, mỗi lô
thí nghiệm cũng được lặp lại 5.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Bảng 2.5 Kết quả trọng lượng xuất chuồng của heo thí nghiệm (kg/con)
thức ăn
Lặp lại
(nái)
A B C D
∑cho
thức
ăn
1
2
3
4
5
85
87
84
86
90
82
80
81
82
78
82
88
80
89
88
84
88
82
90
92
333
343
327
347
348
83,25
85,75
81,75
86,75
87,00
n 5 5 5 5 25
∑ cho nái 432 423 427 436 1691
86,40ab 80,60b 85,40ab 87,20a
X
X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên(Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
DCBAH XXXX:0
2,144160
20
)1698(
5555
929082...848785 22
CF
SS TC = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 144160,2 = 299,8
8,842,1441604
)348(
4
)347(
4
)327(
4
)343(
4
)333( 22222KHOISS
SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = = 299,8 –84,8 – 131,4 = 83,6
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TNF (4,12) F (3,12)
0,05 0,01 0,001
-KHỐI
-THỨC ĂN
-SS NN
4
3
12
84,80
131,4
83,6
21,2
43,8
6,96
3,04NS
6,29**
3,26
3,49
5,41
5,95
9,36
10,80
TỔNG CỘNG 19 299,8
Kết luận chung: ???
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
Kiểm soát 2 yếu tố ngoại lai, ngoài yếu tố nghiệm thức
Ưu điểm
- Các nghiệm thức xếp theo hình vuông, lặp lại đầy đủ trong mỗi
hàng mỗi cột và chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi hàng mỗi cột đó.Mỗi
hàng mội cột đều là một khối đầy đủ, tạo cơ hội đồng đều cho các
nghiệm thức có mặt, nhằm giảm các nguồn sai số ngẫu nhiên
trong hàng và cột đó
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
Khuyết điểm
- số hàng số cột phải bằng nhau nếu số lần lặp lại quá ít độ
tin cậy thấp
- Số nghiệm thức phù hợp để bố trí kiểu này là không ít hơn 4 và
không nhiều hơn 8
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
B E A C D
D C A B E
B A D E C
A B D C E
E B C A D
A B C D E
C D E A B
B C D E A
E A B C D
D E A B C
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệmThí dụ 2.6: Người ta muốn tìm ảnh hưởng của 4 loại khẩu phần đến năng
suất của bò sữa: A, B, C, D
4 bò sữa (có thể khác giống, trọng lượng, tuổi, chu kỳ cho sữa) được dùng
làm thí nghiệm và theo dõi qua 4 đợt vắt sữa (mỗi đợt là 21 ngày).
Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (KP) = 4
r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 4= số bò = số đợt vắt
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t r = 4 4 = 16
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệmThí dụ 2.6:(tt)
Bước 1: Thiết kế khẩu phần vào các cột
A
D
B
C
B
C
DA
C
DA
B
D
ABC
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệmThí dụ 2.6:(tt)
Bước 2: Thiết kế cho bò:
Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các bò
theo cột:
A
D
B
C
B
C
DA
C
DA
B
D
ABC
BÒ 4BÒ 3 BÒ 1BÒ 2
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệmThí dụ 2.6:(tt)
Bước 3: Thiết kế cho ĐỢT:
Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các
đợt theo hàng:
A
D
B
C
B
C
DA
C
DA
B
D
ABC
BÒ 4BÒ 3 BÒ 1BÒ 2
ĐỢT IV
ĐỢT II
ĐỢT I
ĐỢT III
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệmThí dụ 2.6:(tt)
A (18)
D (24)
B (25)
C (21)
B (27)
C (30)
D (21)
A (20)
C (22)
D (22)
A (25)
B (24)
D (30)
A (26)
B (29)
C (20)
BÒ 2BÒ 1 BÒ 4BÒ 3
ĐỢT I
ĐỢT II
ĐỢT IV
ĐỢT III
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.3 phân tích kết quả TNThí dụ 2.6:(tt) Boø Ñôït
1
2
3
4
Coäng
cho
ñôït
X ñôït
I
II
III
IV
C :20
A: 26
B :29
D: 30
B:24
D:22
A:25
C:22
D:24
B:25
C:21
A:18
A:20
C:30
D:21
B:27
88
103
96
97
22,00
27,25
24,00
24,25
n 4 4 4 4 16
Coäng cho boø 105 93 88 98 384
X boø 26,25 23,25 22,00 24,5
Coäng cho
nghieäm thöùc
(khaåu phaàn)
A = 89 ; B = 105
C = 93 ; D = 97
X khaåu phaàn X A = 22,25; X B = 26,25; X C = 23,25;
X D = 24,25;
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
Tổng quát
Mô hình phân tích phương sai
Yijk = + Ti + Cj + Rk + E ijk
Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng cố định của nghiệm thức (khẩu phần)
thứ i.
Cj : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của cột (bò) mức độ thứ j
Rk : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của hàng (đợt) mức độ thứ k
E ijk : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của các yếu
tố không xác định được lên số liệu quan sát ở cột (bò) thứ i, hàng thứ (đợt)
thứ k, ở nghiệm thức (khẩu phần) thứ i.
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
DCBAH XXXX:0
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương khối cột (SSkhối cột)
* Tổng bình phương khối hàng (SSkhối hàng)
* Tổng bình phương nghiệm thức (-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (-SSss)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của khối cột (dfkhối cột)
* Độ tự do của khối hàng (dfkhối hàng)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT)
* MS cho khối hàng(Mskhốicột)
* MS cho khối cột (Mskhốihàng)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
rr
yyyyyy
rr
y
CF irririrriii
r
i
r
j
r
k
ij
.
.........
.
2
2111211
2
1 1 1
Với i biến thiên từ mức 1 đến r
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
CFyyyCFySS rrr
r
i
r
j
r
k
ijkTC
)....( 221122
111
1 1 1
2
CFr
y
r
y
r
y
SS
r
ki
irk
r
ki
ki
r
ki
ki
khoi
)
2
...
22
(11
11
2
11
1
cot
NTkhoihangkhoiTCSS SSSSSSSSSS cot CFr
y
r
y
r
y
SS
r
ji
ijr
r
ji
ij
r
ji
ij
khoihang
)
2
...
22
(11
11
2
11
1
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
CFr
y
r
y
r
y
SS
r
kj
rjk
r
kj
jk
r
kj
jk
NT
)
2
...
22
(11
11
2
11
1
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
DFTC= r*r -1
DFss= DFTC - Dfkhốicột - DFkhốihàng - DFNT
DFkhốihàng= DFkhốicột = DFNT = r -1
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SSMS
khoihang
khoihang
khoihangDF
SSMS
SS
SSSS
DF
SSMS
NT
NTNT
DF
SSMS
cot
cotcot
khoi
khoikhoi
DF
SSMS
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
- KHỐI HÀNG
- KHỐI CỘT
- NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFHÀNGDFCỘTDFNTDFSS
SSHÀNGSSCỘTSSNTSSSS
MSHÀNGMSCỘTMSNTMSSS
F(0,05, V1,V2)F(0,01, V1,V2)F(0,001,V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC
SS
NTNT
MS
MSF
SS
COTCOT
MS
MSF
(4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức
- tương tự kiểu HTNN
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
SS
HÀNG
HÀNG MS
MSF
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Quay lại vd: 2.6 trang 9216
16
3842
CF
SSTC = 202 +262 + … + 212 +272 – 9216 = 206
5,289216
4
297296210328824...21
CF
r
dotdotSSdot
359216
4
979310589... 222222
)(
CFr
DASS kpNT
SSSS= SSTC – SSBO – SSDOT– SSNT= 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36
5,399216
4
298288293210524...21
CF
r
boboSSbo
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
SV DF SS MS F TN F bảng
0,05 0,01 0,001
- BÒ (CỘT)
- ĐỢT (HÀNG)
- KHẨU PHẦN
- SAI SỐ NN
4 -1 = 3
4 -1 = 3
4 -1 = 3
15-3-3-3= 6
39,5
28,5
35,0
103,0
13,17
9,50
11,67
17,17
0,77 ns
0,55 ns
0,68 ns 4,76 9,78 23,70
Tổng cộng 16-1 = 15 206
Kết luận chung- Sản lượng sữa trung giữa 4 bò khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
- Sản lượng sữa trung giữa 4 đợt khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
- Sản lượng sữa trung giữa 4 khẩu phần khác biệt nhau không có ý nghĩa vớip > 0,05.
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
Khẩu phần
TSTK
A B C D p
n (bò)
(kg/con/ngày)
SD (kg/con/ngày)
CV (%)
4
22,25
3,86
17,36
4
26,25
2,22
8,45
4
23,25
4,57
19,67
4
24,25
4,03
16,62
> 0,05X
Kết quả của thí dụ 2.6 được công bố trong các báo cáo khoa học theo
bảng tổng kết sau đây:
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.3 phân tích kết quả TNThí dụ 2.7:(trang 44)
Tìm hiểu sự tiêu thụ của 5 loại TAHC: V, W, X, Y, và Z qua 5 ĐỢT
khác nhau và ở 5 đại lý khác nhau. Chỉ tiêu theo dõi là số lượng
bán ra (tấn). Hãy phân tích kết quả số liệu bảng 2.7?
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
Mô hình phân tích phương sai
Yijk = + Ti + Cj + Rk + E ijk
cần xác định lại:
T, C , R ??????
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD 2.7: trang 44
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
ZYXWVH XXXXX:0
64,1536
25
1962
CF
SStổngcộng = 92 + 62 + … + 112 + 82 – 1536,64 = 105,36
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(2) Tính toán các đặc số (tt)
SSSS= SSTC – SSdaily – SSdot – SSTAHC= 105,36 – 25,36 - 9,76 – 51,76 =18,48
36,2564,15365
4138433044 22222
(cot)daily SS
76,964,15365
3745403737 22222
(hang) dotSS
76,5144452946 2
1536,645
32SS
2222
(NT) TAHC
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(4) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TN F bảng
0,05 0,01 0,001
- Đại lý
- Đợt
- TAHC
- Ssnn
5 -1 = 4
5 -1 = 4
5 -1 = 4
24- 4- 4
- 4 = 12
25,36
9,76
51,76
18,48
6,34
2,44
12,94
1,54
4,12*
1,58ns
8,40**
3,26
3,26
3,26
5,41
5,41
5,41
9,63
9,63
9,63
Tổng
cộng
25-1 = 24 105,36
Kết luận chung.- Số lượng thức ăn heo con trung bình bán ra giữa 5 loại khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(4) So sánh từng cặp giữa các TAHC
Dùng Tukey
r
aãunhieânMSsaisoángQHSD
Tra phụ lục 5, ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên = 12,số nghiệm
thức = 5 ở 2 mức = 0,05 và = 0,01 Q(0,05) = 4,51 ; Q(0,01) = 5,84
50,25
54,151,4)05,0( HSD 23,35
54,184,5)01,0( HSD
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang
(4) So sánh từng cặp giữa các TAHC
Dùng Tukey: lập bảng tam giác X X
= 5,8
X V
= 6,4
X Z
= 8,8
X Y
= 9,0
X W
= 9,2
X X = 5,8 0 0,6ns 3,0* 3,2* 3,4**
X V = 6,4
0 2,4ns 2,6* 2,8*
X Z = 8,8 0 0,2ns 0,4ns
X Y = 9,0 0 0,2ns
X W = 9,2 0
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
Kết quả của thí dụ 2.7 được công bố trong các báo cáo khoa
học theo bảng tổng kết sau đây
TAHC
TSTK
V W X Y Z P
n (laëp laïi)
(taán)
SD (taán)
CV (%)
5
6,4bc
0,89
13,89
5
9,2a
2,16
23,56
5
5,8c
1,48
25,57
5
9,0a
1,58
17,58
5
8,8ab
1,78
20,33
Kết thúc chương II
???????????
Môn học: PPTNBộ Môn: Giống Động VậtGV: Cao Phước Uyên Trân