5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Thể chất trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Physical Education 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51140206 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 102 (chưa kể GDQP) 9. Thang điểm 10 (sau đó qui đổi thành thang điểm 4) 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo QĐ số 262/VBHN- ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc Ging dạy tại các trường tiểu học hoc trung học cơ sở và làm việc tại các Trung tâm TDTT. 13. Kh năng nâng cao trình độ Tiếp tục nâng cao trình độ lên đại học chuyên ngành GDTC hoc các ngành có liên quan. 14. Chương trình tham kho - Chương trình khung của Bộ GD&ĐT. - Chương trình đào tạo Giáo dục thể cht trình độ cao đẳng của Trường Đại học Sư phạm TDTT TPHCM và Trường Đại học Sư phạm TDTT Bc Ninh. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo c nhân cao đẳng Giáo dục thể cht có kiến thức cơ bn, cơ sở và chuyên ngành thuộc lnh vc giáo dục thể cht. năng lc tham mưu và kh năng tổ chức thc hiện nhiệm vụ vi tư cách của một giáo viên trong lnh vc ging dạy giáo dục thể cht ở các trường phổ thông. II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm cht: 2.1. Kiến thức chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng. 2.2. Kiến thức cơ bn, nền tng của lnh vc sư phạm và hoạt động thể dục thể thao, l lun và phương pháp ging dạy, hun luyện các mn thể thao trong trường học

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Giáo dục Thể chất trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) GIÁO DỤC THỂ CHẤT

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Physical Education

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51140206

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 102 (chưa kể GDQP)

9. Thang điểm 10 (sau đó qui đổi thành thang điểm 4)

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo QĐ số 262/VBHN- ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu

trưởng trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việcGi ng dạy tại các trường tiểu học ho c trung học cơ sở và

làm việc tại các Trung tâm TDTT.

13. Kh năng nâng cao trình độTiếp tục nâng cao trình độ lên đại học chuyên ngành

GDTC ho c các ngành có liên quan.

14. Chương trình tham kh o

- Chương trình khung của Bộ GD&ĐT.

- Chương trình đào tạo Giáo dục thể ch t trình độ cao đẳng

của Trường Đại học Sư phạm TDTT TPHCM và Trường

Đại học Sư phạm TDTT B c Ninh.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo c nhân cao đẳng Giáo dục thể ch t có kiến thức cơ b n, cơ sở và chuyên ngành

thuộc l nh v c giáo dục thể ch t. Có năng l c tham mưu và kh năng tổ chức th c hiện nhiệm

vụ v i tư cách của một giáo viên trong l nh v c gi ng dạy giáo dục thể ch t ở các trường phổ

thông.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm ch t:

2.1. Kiến thức chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng.

2.2. Kiến thức cơ b n, nền t ng của l nh v c sư phạm và hoạt động thể dục thể thao, l lu n

và phương pháp gi ng dạy, hu n luyện các m n thể thao trong trường học

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

2

2.3. Hợp tác, làm việc hiệu qu v i các đ ng nghiệp.

2.4. Kỹ năng biên soạn giáo án ứng dụng vào gi ng dạy, th c hành trọng tài và hu n

luyện các m n thể thao trong nhà trường phổ th ng.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 36 TC (Bắt buộc: 34 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 35,3% số TC CTĐT

1 EDU122 Gi i thiệu ngành - CĐ GDTC 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên l cơ b n của chủ ngh a Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên l cơ b n của chủ ngh a Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng H Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đ ng Cộng s n Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

7 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 EDU502 C ng tác đoàn đội 2 2 6 30 VI

10 EDU101 Qu n l hành chánh Nhà nư c và Qu n l ngành

GD và đào tạo. 1 1 15 V

11 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 II

12 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 11 III

13 PSY101 Tâm l học đại cương 2 2 30 I

14 PSY103 Tâm l học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 13 II

15 EDU501 Giao tiếp sư phạm 2 2

30 V

16 VIE101 Tiếng Việt th c hành 2 30 V

17 LAW101 Pháp lu t đại cương 2 2 30 VI

18 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 17,6% số TC CTĐT

19 PHT105 Gi i phẩu và sinh l người 3 3 45 II

20 PHT306 Sinh l học TDTT 2 2 30 19 IV

21 PHT501 Vệ sinh học TDTT 2 2

30 20 V

22 PHT502 Y học TDTT 2 30 20 V

23 PHT301 L lu n và phương pháp TDTT 3 3 45 19 III

24 PHT307 L lu n và phương pháp TDTT trường học 2 2 30 23 IV

25 PHT314 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TDTT 2 2 30 27 IV

26 PHT315 Đo lường TDTT 2 2 30 27 IV

27 PHT106 Toán thống kê TDTT 2 2 6 30 II

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

C Khối kiến thức chuyên ngành: 37 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 36,3% số TC CTĐT

28 PHT102 Điền kinh 1 2 2 6 30 I

29 PHT107 Điền kinh 2 2 2 6 30 28 II

30 PHT302 Điền kinh 3 2 2 6 30 29 III

31 PHT309 Điền kinh 4 2 2 6 30 30 IV

32 PHT103 Thể dục cơ b n 2 2 6 30 I

33 PHT310 Thể dục nhịp điệu 2 2

6 30 32 IV

34 PHT311 Thể dục đ ng diễn 2 6 30 32 IV

35 PHT503 Bơi lội 3 3 9 45 V

36 PHT504 Bóng đá 2 2 6 30 28,

32 V

37 PHT505 Bóng chuyền 2 2 6 30 28,

32 V

38 PHT506 Cầu l ng 2 2 6 30 28,

32 V

39 PHT104 Đá cầu 2 2 6 30 I

40 PHT303 Trò chơi v n động 2 2 6 30 28,

32 III

41 PHT507 Cờ vua 2 2 9 27 V

42 PHT304 Thể dục th c dụng 2

2

6 30 28,

32 III

43 PHT305 Thể dục nhào lộn 2 6 30 28,

32 III

44 PHT312 Bóng bàn 2 2 6 30 28,

32 IV

45 PHT313 Bóng ném 2 2 6 30 28,

32 VI

46 PED315 Nghiệp vụ sư phạm 2 2 30 24 III

47 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 II

48 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 47 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 11 TC (Bắt buộc:

06 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,8% số TC CTĐT

49 EDU903 Kiến t p sư phạm – CĐSP 2 2 30 47 14 III

50 EDU922 Th c t p sư phạm – CĐ GDTC 4 4 120 48 VI

51 EDU957 Khóa lu n tốt nghiệp – CĐ GDTC 5 5 150 VI

52 PHT901 Bóng rổ 2

5

6 30 28,

32 VI

53 PHT902 Cờ vua nâng cao 2 6 30 41 VI

54 PHT903 Bơi lội nâng cao 3 10 44 35 VI

55 PHT904 Đá cầu nâng cao 2 6 30 39 VI

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

4

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU122 Gi i thiệu ngành – CĐ GDTC 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên l cơ b n của chủ ngh a Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

5 PHT102 Điền kinh 1 2 2 6 30

6 PHT103 Thể dục cơ b n 2 2 6 30

7 PHT104 Đá cầu 2 2 6 30

8 PSY101 Tâm l học đại cương 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên l cơ b n của chủ ngh a Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 PHT105 Gi i phẩu sinh l người 3 3 45

4 PHT106 Toán thống kê TDTT 2 2 6 30

5 PHT107 Điền kinh 2 2 2 6 30

6 PSY103 Tâm l học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

7 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

8 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ th ng 1 1 1 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng H Chí Minh 2 2 21 18

III

2 PHT301 L lu n và phương pháp TDTT 3 3 45

3 PHT302 Điền kinh 3 2 2 6 30

4 PHT305 Thể dục nhào lộn 2 2

6 30

5 PHT304 Thể dục th c dụng 2 6 30

6 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

7 PHT303 Trò chơi v n động 2 2 6 30

8 PED315 Nghiệp vụ sư phạm 2 2 30

9 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

10 EDU903 Kiến t p sư phạm – CĐSP 2 2 60

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đ ng Cộng s n Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 PHT306 Sinh l học TDTT 2 2 30

3 PHT307 L lu n và phương pháp TDTT trường học 2 2 30

4 PHT312 Bóng bàn 2 2 6 30

5 PHT314 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TDTT 2 2 30

6 PHT315 Đo lường TDTT 2 2 30

7 PHT309 Điền kinh 4 2 2 6 30

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Giao duc The chat - CD - CTDT.pdf · Lý thuyết Thực hành Thí nghiệm 1 EDU122 i i thiệu ngành –Đ GDTC 1 15 I 2 MAX101 hững

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

8 PHT310 Thể dục nhịp điệu 2 2

6 30

9 PHT311 Thể dục đ ng diễn 2 6 30

10 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 PHT506 Cầu l ng 2 2 6 30

V

2 EDU101 Qu n l hành chính Nhà nư c và Qu n l ngành GD và ĐT 1 1 15

3 EDU501 Giao tiếp sư phạm 2 2

20 20

4 VIE101 Tiếng Việt th c hành 2 30

5 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ th ng 2 1 1 30

6 PHT505 Bóng chuyền 2 2 6 30

7 PHT504 Bóng đá 2 2 6 30

8 PHT501 Vệ sinh học TDTT 2 2

30

9 PHT502 Y học TDTT 2 30

10 PHT503 Bơi lội 3 3 9 45

11 PHT507 Cờ vua 2 2 11 25

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 EDU502 C ng tác Đoàn – Đội trong trường học 2 2 20 20

VI

2 LAW101 Pháp lu t đại cương 2 2 30

3 PHT313 Bóng ném 2 2 6 30

4 EDU922 Th c t p sư phạm – CĐ GDTC 4 4

5 EDU957 Khóa lu n tốt nghiệp – CĐ GDTC 5 5

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

6 PHT901 Bóng rổ 3

5

6 30

7 PHT902 Cờ vua nâng cao 3 6 30

8 PHT903 Bơi lội 2 2 10 44

9 PHT904 Đá cầu nâng cao 2 6 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)