7
1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Sinh học trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH HỌC 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Biology Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52140213 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Giáo viên sinh học ở các trường trung học hoặc giảng viên tại các trường cao đẳng, đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu sinh học hoặc các sở Khoa học công nghệ, Nông nghiệp, Tài nguyên môi trường... 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu nhằm đạt được những trình độ cao hơn ở các chuyên ngành thuộc lĩnh vực sinh học. 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo Sư phạm Sinh học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

  • Upload
    dinhbao

  • View
    238

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

1

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Sinh học trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH HỌC

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Biology Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52140213

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 135

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Giáo viên sinh học ở các trường trung học hoặc giảng viên tại

các trường cao đẳng, đại học; nghiên cứu viên tại các viện

nghiên cứu sinh học hoặc các sở Khoa học công nghệ, Nông

nghiệp, Tài nguyên môi trường...

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu nhằm đạt được

những trình độ cao hơn ở các chuyên ngành thuộc lĩnh vực sinh

học.

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo Sư phạm Sinh học của Trường Đại học Sư

phạm Hà Nội, Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Sư phạm

Tp. Hồ Chí Minh.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo các cử nhân Sinh học có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có đủ năng lực chuyên

môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh học ở các cơ sở giáo dục hoặc làm việc ở các cơ sở

nghiên cứu về Sinh học; có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển của khoa học và công

nghệ.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở, chuyên ngành Sinh học và kiến thức nghiệp vụ.

2.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư

duy hệ thống; có kỹ năng và phẩm chất đạo đức của người giáo viên.

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.

2.4. Năng lực nhận thức bối cảnh tổ chức và xã hội; năng lực hình thành ý tưởng, xây dựng,

thực hiện và vận hành kế hoạch dạy học; giảng dạy tốt môn Sinh và làm tốt công tác quản lý học

sinh.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 31 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 23% số TC CTĐT

1 EDU111 Giới thiệu ngành – SP SH 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

1 2 2 22 16 II

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

2 3 3 32 26 2 III

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V

6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

7 MAT103 Toán C 3 3 45 I

8 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

9 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 II

10 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II

11 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

12 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 10 II

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

13 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 8 82 II,

III

14 MIS120 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 31 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 23% số TC CTĐT

15 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 6 II

16 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 II

17 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 16 III

18 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD

và ĐT 1 1 15 VII

19 EDU956 Giao tiếp Sư phạm 2 2 30 III

20 PED541 Lý luận dạy học Sinh học 3 3 30 30 17 IV

21 BIO301 Phương pháp đánh giá trong dạy học sinh học phổ

thông 2 2 15 30

9,

17 IV

22 BIO540 Phân tích chương trình sinh học phổ thông 3 3 22 46 20 V

23 BIO537 Câu hỏi và bài tập Sinh học THPT 2 2 13 34 22,

47 VII

24 PED540 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học – Sinh học 2 2 20 20 9 VI

25 COA101 Tin học cho Sinh học 2 2 10 40 10 III

26 ESP516 Tiếng Anh cho Sinh học 2 2 30 12 III

27 BIO510 Lược sử sinh học 2 2 30 I

28 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 IV

29 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 28 VII

30 PED548 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP SH 2 2 10 40 22 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 56 TC (Bắt buộc: 48 TC; Tự chọn: 08 TC), chiếm 41,5% số TC CTĐT

31 BIO501 Sinh học tế bào 2 2 20 20 I

32 BIO507 Hóa sinh học 4 4 45 30 8 IV

33 BIO519 Vi sinh học 3 3 30 30 31 V

34 BIO526 Công nghệ sinh học – SP SH 2 2 30

33,

38,

42

VI

35 BIO911 Đấu tranh sinh học và ứng dụng 2 2 30 34 VII

36 BIO502 Hình thái – Giải phẫu thực vật 3 3 30 30 31 III

37 BIO506 Phân loại thực vật B 3 3 30 30 36 IV

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

38 BIO508 Sinh lý thực vật B 4 4 45 30 37 VI

39 BIO513 Trồng trọt đại cương - SP SH 2 2

15 30 VI

40 BIO512 Giống cây trồng 2 15 30 47 VI

41 BIO505 Động vật không xương sống 3 3 30 30 31 II

42 BIO509 Động vật có xương sống 3 3 30 30 41 III

43 BIO520 Giải phẫu người 2 2 20 20 42 IV

44 BIO527 Sinh lý người và động vật 4 4 45 30 43 V

45 BIO538 Sinh học phát triển 2

2

30 44 VII

46 BIO910 Sinh học của sự sinh sản 2 30 38,

44 VII

47 BIO515 Di truyền học 4 4 45 30 V

48 BIO534 Sinh học phân tử – SP SH 2 2 30 47 VI

49 BIO533 Di truyền người 1 1 15 47 VII

50 BIO521 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 2

2

30 42,

47 VII

51 BIO539 Giống vật nuôi 2 30 42,

47 VII

52 BIO525 Tiến hóa 2 2 30 47 VI

53 BIO528 Sinh thái học 2 2 30 VI

54 BIO915 Môi trường và con người – SP SH 2 2

30 53 VII

55 BIO504 Bảo vệ môi trường 2 30 53 VII

56 BIO530 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 2 60

37,

42,

53

VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,6% số TC CTĐT

57 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 28 15,

17 V

58 EDU911 Thực tập sư phạm – SP SH 5 5 150 29 VIII

59 EDU948 Khóa luận tốt nghiệp – SP SH 10 10 300 VIII

60 BIO912 Đa dạng sinh học – SP SH 2

10

30 37 VIII

61 BIO920 Vi sinh vật chuyển hóa vật chất trong đất 2 20 20 33 VIII

62 BIO511 Nuôi cấy mô thực vật - SP SH 2 20 20 34 VIII

63 BIO916 Quang hợp 1 15 38 VIII

64 BIO529 Sinh lý sinh trưởng phát triển thực vật 1 15 38 VIII

65 BIO914 Giải phẫu so sánh động vật 2 20 20 42 VIII

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

66 BIO535 Sinh lý thần kinh cấp cao 2 30 44 VIII

67 BIO913 Tập tính động vật 2 30 44 VIII

68 BIO531 Lý sinh 2 30 38,

44 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU111 Giới thiệu ngành – SP SH 1 1 15

I

2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

3 MAT103 Toán C 3 3 45

4 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

5 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

6 BIO501 Sinh học tế bào 2 2 20 20

7 BIO510 Lược sử sinh học 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

II

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

5 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

6 BIO505 Động vật không xương sống 3 3 30 30

7 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

III

2 EDU956 Giao tiếp sư phạm 2 2 30 0

3 ESP516 Tiếng Anh cho Sinh học 2 2 30

4 COA101 Tin học cho Sinh học 2 2 10 40

5 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

6 BIO502 Hình thái – Giải phẫu thực vật 3 3 30 30

7 BIO509 Động vật có xương sống 3 3 30 30

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

IV

2 BIO520 Giải phẫu người 2 2 20 20

3 PED541 Lý luận dạy học Sinh học 3 3 45

4 BIO301 Phương pháp đánh giá trong dạy học sinh học phổ thông 2 2 15 30

5 BIO507 Hóa sinh học 4 4 45 30

6 BIO506 Phân loại thực vật B 3 3 30 30

7 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

V

2 BIO527 Sinh lý người và động vật 4 4 45 30

3 BIO515 Di truyền học 4 4 45 30

4 BIO519 Vi sinh học 3 3 30 30

5 BIO540 Phân tích chương trình sinh học phổ thông 3 3 22 46

6 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60

7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIO526 Công nghệ sinh học – SP SH 2 2 30

VI

2 BIO508 Sinh lý thực vật B 4 4 45 30

3 PED540 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học – Sinh học 2 2 20 20

4 BIO525 Tiến hóa 2 2 30

5 BIO528 Sinh thái học 2 2 30

6 PED548 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP SH 2 2 15 30

7 BIO534 Sinh học phân tử 2 2 30

8 BIO513 Trồng trọt đại cương - SP SH 2 2

15 30

9 BIO512 Giống cây trồng 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15

VII 2 BIO530 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 2 60

3 BIO538 Sinh học phát triển 2 2

30

4 BIO910 Sinh học của sự sinh sản 2 30

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm … SP Sinh hoc - CTDT.pdf · (tiếng Việt) SƯ PHẠM SINH ... môn và nghiệp vụ để giảng dạy môn Sinh

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

5 BIO521 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 2 2

30

6 BIO539 Giống vật nuôi 2 30

7 BIO915 Môi trường và con người – SP SH 2 2

30

8 BIO504 Bảo vệ môi trường 2 30

9 BIO533 Di truyền người 1 1 15

10 BIO911 Đấu tranh sinh học và ứng dụng 2 2 30

11 BIO537 Câu hỏi và bài tập Sinh học THPT 2 2 13 34

12 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 09 TC; Tự chọn: 06 TC)

1 EDU911 Thực tập sư phạm – SP SH 5 5 150

VIII

2 EDU948 Khóa luận tốt nghiệp – SP SH 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 BIO912 Đa dạng sinh học – SP SH 2 30

4 BIO914 Giải phẫu so sánh động vật 2 20 20

5 BIO531 Lý sinh 2 30

6 BIO920 Vi sinh vật chuyển hóa vật chất trong đất 2 10 20 20

7 BIO511 Nuôi cấy mô thực vật - SP SH 2 20 20

8 BIO916 Quang hợp 1 15

9 BIO529 Sinh lý sinh trưởng phát triển thực vật 1 15

10 BIO535 Sinh lý thần kinh cấp cao 2 30

11 BIO913 Tập tính động vật 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)