6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Kế toán trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) KẾ TOÁN 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Accounting 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52340301 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 129 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp hoặc các cơ quan hành chính Nhà nước, trợ lý kiểm toán tại các công ty kiểm toán, chuyên viên tư vấn về tài chính, kế toán, thuế 13. Khả năng nâng cao trình độ Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học về các chuyên ngành kế toán, kiểm toán và các chuyên ngành kinh tế khác tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM; Trường Đại học Kinh tế Luật TP.HCM B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng đầy đủ đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm công việc chuyên môn trong mọi tổ chức. II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất: 2.1. Kiến thức về lý luận chính trị, am hiểu luật pháp. Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kế toán và các kiến thức bổ trợ khác.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Kế toán trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào

tạo (tiếng Việt) KẾ TOÁN

2. Tên chương trình đào

tạo (tiếng Anh) Accounting

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52340301

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 129

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp hoặc các cơ quan hành

chính Nhà nước, trợ lý kiểm toán tại các công ty kiểm toán,

chuyên viên tư vấn về tài chính, kế toán, thuế

13. Khả năng nâng cao

trình độ

Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học về các chuyên

ngành kế toán, kiểm toán và các chuyên ngành kinh tế khác tại

các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước

14. Chương trình tham

khảo

Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh

tế TP.HCM; Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM;

Trường Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng đầy đủ

đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm

công việc chuyên môn trong mọi tổ chức.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức về lý luận chính trị, am hiểu luật pháp. Nắm vững kiến thức cơ bản và

chuyên sâu về kế toán và các kiến thức bổ trợ khác.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

2

2.2. Khả năng tự cập nhật kiến thức, xử lý công việc một cách độc lập. Có đạo đức nghề

nghiệp.

2.3. Khả năng làm việc theo nhóm, khả năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ và các phần

mềm máy tính phục vụ công việc chuyên môn.

2.4. Khả năng tổ chức hệ thống kế toán và xử lý các nghiệp vụ kế toán trong đơn vị

công tác.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 34 TC (Bắt buộc: 30 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 26,4% số TC CTĐT

1 ACC102 Giới thiệu ngành – ĐH KT 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 MAT101 Toán B1 3 3 45 I

12 MAT102 Toán B2 2 2 30 I

13 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I

14 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30 II

15 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 2

30 III

16 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 III

17 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2

30 II

18 POL102 Logic học đại cương 2 30 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 30 TC (Bắt buộc: 30 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 23,3% số TC CTĐT

19 ECO303 Xác suất thống kê – Kinh tế 3 3 45 II

20 ECO302 Quy hoạch tuyến tính – Kinh tế 2 2 30 III

21 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45 II

22 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45 21 III

23 BUS103 Quản trị học 2 2 30 III

24 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45 III

25 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 21 III

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

26 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 13 IV

27 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45 22 IV

28 ECO507 Kinh tế lượng 3 3 30 30 19 V

29 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học – KTQTKD 2 2 30 28 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 50 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 18 TC), chiếm 38,8% số TC CTĐT

30 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45 24 IV

31 FIN503 Thuế 3 3 45 24,

27 VI

32 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45 30 V

33 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45 30 V

34 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3

5

45 23 IV

35 ECO503 Kinh tế phát triển 3 45 22 IV

36 ESP509 Tiếng Anh chuyên ngành KTQTKD 1 2 30 7 IV

37 BUS524 Bảo hiểm 2 30 IV

38 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45 27 V

39 COA504 Tin học kế toán 2 2 60 8,

33 VI

40 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45 30 VI

41 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45 33 VII

42 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45 VII

43 ACC507 Kiểm toán 3 3 45 30 VII

44 ACC516 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 3 45 40 VII

45 FIN511 Thanh toán quốc tế B 2

5

30 V

46 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 45 25,

26 V

47 FIN510 Tiền tệ – Ngân hàng 3 45 27 V

48 ESP510 Tiếng Anh chuyên ngành KTQTKD 2 2 30 36 V

49 FIN513 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3

5

45 27 VI

50 FIN505 Thị trường chứng khoán 2 30 38 VI

51 FIN504 Tài chính quốc tế 3 45 27 VI

52 FIN507 Phân tích tài chính 2 30 38 VI

53 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại 3

3

45 47 VII

54 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45 38 VII

55 FIN506 Quản trị tài chính 2 3 45 38 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11,6% số TC CTĐT

56 ACC902 Thực tập tốt nghiệp – KT 5 5 150 VIII

57 ACC915 Khóa luận tốt nghiệp – KT 10 10 300 29 VIII

58 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2 10

30 24 VIII

59 ACC518 Kế toán ngân sách – KT 2 30 24 VIII

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

60 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45 41 VIII

61 ACC914 Kế toán Mỹ 3 45 33 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 ACC102 Giới thiệu ngành – ĐH KT 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT101 Toán B1 3 3 45

4 MAT102 Toán B2 2 2 30

5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

6 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

7 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ECO303 Xác suất thống kê – Kinh tế 3 3 45

3 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

4 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45

5 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30

6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2

30

7 POL102 Logic học đại cương 2 30

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 ECO302 Quy hoạch tuyến tính – Kinh tế 2 2 30

3 BUS103 Quản trị học 2 2 30

4 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45

5 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45

6 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45

7 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 2

30

8 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 IV

2 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

3 FIN501 Lý thuyết Tài chính – tiền tệ 3 3 45

4 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45

5 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3

5

45

6 ECO503 Kinh tế phát triển 3 45

7 ESP509 Tiếng Anh chuyên ngành KTQTKD 1 2 30

8 BUS524 Bảo hiểm 2 30

9 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45

V

2 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45

3 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45

4 ECO507 Kinh tế lượng 3 3 30 30

5 FIN511 Thanh toán quốc tế B 2

5

30

6 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 45

7 FIN513 Tiền tệ – Ngân hàng 3 45

8 ESP510 Tiếng Anh chuyên ngành KTQTKD 2 2 30

9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3(*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45

VI

2 COA504 Tin học kế toán 2 2 60

3 MOR503 Phương pháp nghiên cứu KH – KTQTKD 2 2 30

4 FIN503 Thuế 3 3 45

5 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3

5

45

6 FIN505 Thị trường chứng khoán 2 30

7 FIN504 Tài chính quốc tế 3 45

8 FIN507 Phân tích tài chính 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 ACC516 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 3 45

VII

2 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45

3 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45

4 ACC507 Kiểm toán 3 3 45

5 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại 3

3

45

6 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45

7 FIN506 Quản trị tài chính 2 3 45

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 ACC902 Thực tập tốt nghiệp – KT 5 5 150

VIII 2 ACC915 Khóa luận tốt nghiệp – KT 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2 10 30

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ke toan - CTDT.pdf · Chương trình đào tạo ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM; Trường Đại học

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

4 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45

5 ACC914 Kế toán Mỹ 3 45

6 ACC518 Kế toán ngân sách – KT 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)