13
CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Định nghĩa Định nghĩa Thai không làm tổ trong buồng Thai không làm tổ trong buồng tử cung. Như vậy CNTC có thể tử cung. Như vậy CNTC có thể gặp ở nhiều vị trí khác nhau, gặp ở nhiều vị trí khác nhau, nhưng có tới 95% ở vòi trứng, nhưng có tới 95% ở vòi trứng, còn lại có thể gặp chửa trong ổ còn lại có thể gặp chửa trong ổ bụng, chửa ở ống cổ tử cung bụng, chửa ở ống cổ tử cung

Chửa Ngoài Tử Cung

  • Upload
    ganesa

  • View
    20

  • Download
    6

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bai giang chua ngoai tu cung

Citation preview

  • CHA NGOI T CUNG

    nh nghaThai khng lm t trong bung t cung. Nh vy CNTC c th gp nhiu v tr khc nhau, nhng c ti 95% vi trng, cn li c th gp cha trong bng, cha ng c t cung

  • CHA NGOI T CUNG

    Tnh hnhchung:

    Hin tng ny gp khp th giiTng ln trong nhng thp nin gn yT l chim khong 1,3% tng s thai nghnTi bnh vin PST: T l nm 2004 l 39,1% tng s thngThi gian gn y trung bnh mi ngy m 5- 6 trng hp CNTC

  • CHA NGOI T CUNGNguy c:T vong m cao gp 10 ln so vi thng,T vong m cao gp 50 ln so vi no ht thai50%trng hp CNTC dn n v sinh7%-15%trng hp CNTC b ti pht

  • CHA NGOI T CUNGChn on sm v iu tr ng c ngha rt ln i vi tnh mng thai ph, kh nng bo tn vi trng, gi gn kh nng sinh

  • CHA NGOI T CUNGNguyn nhn: Hin tng th tinh, di chuyn v lm t ca trng:Di chuyn ca tinh trng: T m o qua c TC vo bung TC, tip tc di chuyn vo ti 2/3 vi trngDi chuyn ca non: Sau khi nang non v ( rng trng ) non c loa vi trng n ly v di chuyn v pha TC, thng gp tinh trng v tr 1/3 ngoi ca vi trng v xy ra hin tng th tinh .Di chuyn ca trng: Sau khi c th tinh trng tip tc di chuyn v pha TCKhi vo ti bung TC trng mi bm vo nim mc TC v lm t . V l do no trng khng di chuyn c vo bung TC gy nn hin tng CNTC

  • CHA NGOI T CUNG Cc yu t lm trng di chuyn chm hoc tc li:Cc yu t c hc:Hp lng vi trng, dy cng thnh vi trng do vim dnhVi trng b gp khc, b chn p do khi u,do dnh vng xung quanh TCNhng bt thng v cu to vi trngCc yu t chc nng:Ri lon nhu ng vi trngDch trong lng vi trng b cTrng phn chia bt thng

  • CHA NGOI T CUNGCch pht hin:Cc du hiu chnh:1.Chm kinh nhng ngi KN u, KN khng u th kh pht hin2.Ra mu A: mu en, t mt3.au bng:Mc rt khc nhauLc u au m , sau tng dn ln, i khi km theo mt rnau t ngt, d di (nhm vi cm, ri lon tiu ho)4. Du hiu ton thn: Chong, nght v au do vi trng b nt, v v b chy mu nhiu trong bng.

  • CHA NGOI T CUNGCHN ON PHN BIT:Sy thaiVim phn phVim rut thaV hong th, nang nonKhi u bung trng

  • CHA NGOI T CUNGCc yu t lin quan:T l vim vi trng tng ln do:Cc bnh ly truyn qua ng tnh dc tngQuan h tnh dc trc hn nhn dn n no ht thai tngDng c TC s dng rng ri: Nhng ngi mang DCTC c nguy c CNTC tng gp iiu tr v sinh:Kch thch phng nonTh tinh trong ng nghimPhu thut vi trng

  • CHA NGOI T CUNGIU TR Tu thuc vo th lm sng ca bnhCNTC th v lt mu trong bng:Phi tin hnh ng thi hi sc tch cc, m nhanh chng cm mu, lu tht vi trng cn li nu conCNTC th cha v hay r mu:C hai hnh thc phu thut: m m hoc ni soiC th bo tn hoc ct vi trng tu theo tng trng hpCNTC th huyt t thnh nang: M ly khi mu t trnh v th pht hay nhim khun

  • CHA NGOI T CUNG4. Cc th CNTC him gp:Cha trong bng: l mt bin chng khng khip ca sn khoa< 32 tun: d thai cn sng vn m ly thai ra32 tun: nu thai cn sng c th theo di thm khi m thai c th nui cKhi thai cht cng phi m, nhng khng nn vi vngKh khn trong m l vic x l bnh rauCha ng CTC: Thng khng chn on c trc, nn khi sy thai hoc no, ht b chy mu, buc phi m ct TC hon ton mi cm mu c

  • CHA NGOI T CUNG5. iu tr ni khoa:Phi c tin hnh bnh vin c y phng tin theo di v c kinh nghim

  • CHA NGOI T CUNGPHNG BNH Trnh nguyn nhn v cc yu t nguy cThc hin tt ch v sinh KN, v sinh ph khoa, v sinh tnh dc trnh vim nhim hoc ly nhim ng sinh dcp dng thch hp cc bin php trnh thaiHn ch no ht thai nhiu lnKhm cha bnh ph khoa trc khi c nh sinh