Upload
yen-hoang
View
164
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Chương 1 – Dẫn nhập về Hệ Thống Thông Tin Hướng Đối Tượng
Khoa Công Nghệ Thông TinĐại học Khoa Học Tự Nhiên
Phạm Nguyễn Cương
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng
1
Nội dungNội dung
• Dẫn nhập về hệ thống
• Các thành phần của một HTTT
• Biễu diễn một HTTT
• Các bước phát triển HTTT tự động hoá
• Mô hình và phương pháp luận PTTK
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 2
Hệ thốngHệ thống• Hệ thống là một tập hợp các thành phần liên kết với nhau, thể
hiện qua một phạm vi (boundary) xác định, hoạt động kết hợp với nhau nhằm đạt đến những mục đích xác định.
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 3
Đầu vàoThành phần
Phạm vi
Đầu raGiao diện Liên hệ giữa các thành phần
Các đặc điểm của Hệ thốngCác đặc điểm của Hệ thống
• Thành phần (component)• Liên hệ giữa các thành phần• Ranh giới (boundary)• Mục đích (purpose)• Môi trường (environment)• Giao diện (interface)• Đầu vào (input)• Đầu ra (output)• Ràng buộc (constraints)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems4
Đầu vào Thành
phầnPhạm
vi
Đầu raGiao diện
Liên hệ giữa các
thành phần
4
Hệ thống (ví dụ)Hệ thống (ví dụ)
Ranh giới
Đầu vào:Hàng hoá,tiền mặt,lao động,tài sản,….
Phòng bán
hàng
Kho
Văn phòng
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng,…
Đầu ra:Hàng hoá,tiền mặt,bảng giá,hóa đơn,…
• Xem cửa hàng như một hệ thống
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 5
Hệ thống (ví dụ)Hệ thống (ví dụ)
• Xem máy chơi nhạc CD như một hệ thống
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 6
Thành phần đọc tín hiệu
Thành phần đọc tín hiệu
Thành phần khuếch đại
tín hiệu
Thành phần khuếch đại
tín hiệu
Thành phần chuyển đổi
tín hiệu
Thành phần chuyển đổi
tín hiệu
Thành phần điều khiển
tín hiệu
Thành phần điều khiển
tín hiệu
CD
Xác lập điều
khiển
Âm nhạc
Hệ thống CD player
Hệ thống tổ chứcHệ thống tổ chức
• Hệ thống trong bối cảnh môi trường kinh tế xã hội gồm các thành phần được tổ chức kết hợp với nhau hoạt động nhằm đạt đến một mục tiêu kinh tế xã hội.
• Mục tiêu ▫ Mục tiêu lợi nhuận
đặt ra trong các hoạt động kinh doanh. Ví dụ: bán hàng, sản xuất,…
▫ Mục tiêu phi lợi nhuận đặt ra trong các hoạt động xã hội. Ví dụ như các hoạt động từ thiện, y tế,…
• Đặc điểm chung: do con người tạo ra và có sự tham gia của con người.
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 7
Hệ thống tổ chứcHệ thống tổ chức• Phân loại: 3 loại▫ Hành chánh sự nghiệp
Mục tiêu: phi lợi nhuận, phục vụ cho điều hành nhà nước và nhân dân.
Ví dụ: ủy ban nhân dân, hội đồng nhân dân, mặt trận,…
▫ Xã hội Mục tiêu: phi lợi nhuận, các dịch vụ của tổ chức nhằm trợ giúp về
tinh thần, vật chất cho con người Ví dụ: từ thiện (UNICEP), y tế, giáo dục,…
▫ Kinh tế Mục tiêu: lợi nhuận, hiệu quả kinh tế. Tạo ra giá trị hàng hóa, dịch vụ
phục vụ cho đời sống con người. Ví dụ: sản xuất sản phẩm, bán hàng, xuất nhập khẩu, ngân hàng, vận
chuyển, điện thoại,…
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 8
Hệ thống tổ chức (tt)Hệ thống tổ chức (tt)• Môi trường: thành phần bên ngoài tổ chức tác động lên tổ
chức nhằm cung cấp đầu vào cũng như nhận các đầu ra của tổ chức như là hàng hóa, nguyên vật liệu, thông tin,… ▫ Môi trường kinh tế: khách hàng, nhà cung ứng, ngân hàng,…▫ Môi trường xã hội: nhà nước, công đoàn,…
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 9
Biến đổi
Môi trường
Thông lượng nội bộ
Thông lượng vào
Thông lượng ra
Môi trường
hàng hoá
dịch vụ
tiền
hàng hoá
dịch vụ
tiền
Hệ thống tổ chức (tt)Hệ thống tổ chức (tt)
• Thông lượng: dòng hàng hóa (vật lý) + dòng thông tin vào ra hệ thống
• Hệ thống hoạt động hiệu quả:
▫ Thông lượng vào ≈ thông lượng ra ?
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 10
Hệ thống tổ chức (tt)Hệ thống tổ chức (tt)• Ví dụ: Cửa hàng tạp hoá
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 11
Ranh giới
Đầu vào:Hàng hoá,tiền mặt,lao động,tài sản,….
Phòng bán
hàng
Kho
Văn phòng
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng,…
Đầu ra:Hàng hoá,tiền mặt,bảng giá,hóa đơn,…
Hệ thống quản lýHệ thống quản lý• Bộ phận đảm nhận hoạt động quản lý của tổ chức bao gồm
con người, phương tiện, phương pháp và biện pháp để kiểm tra nhằm đưa hoạt động của tổ chức đi đúng mục tiêu. • Ví dụ: các hoạt động quản lý thường được đưa ra dưới dạng▫ Quản lý qui trình bán hàng▫ Quản lý nhập hàng▫ Quản lý sản suất▫ Quản lý hàng tồn kho▫ Quản lý chất lượng▫ Quản lý nhân sự▫ Quản lý chi phí▫ …
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 12
Hệ thống quản lý (tt)Hệ thống quản lý (tt)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 13
Hệ thống tác nghiệp
Hệ thống thông
tin
Hệ thống quyết định
Thông tin vào Thông tin ra
Nguyên vật liệu, dịch vụ … vào
Hàng hoá, dịch vụ … ra
Truy vấn, báo cáo
Quyết định, điều hành
xác định mục tiêu của tổ chức vươn tới, tác động lên hệ thống tác vụ để thực hiện hoàn
thành mục tiêu đó
thực hiện vật lý hoạt động của tổ chức (trực tiếp sản xuất, thực hiện
dịch vụ)
thu thập dữ liệu, thông tin; xử lý và sản xuất thông tin;
truyền tin
Hệ thống thông tinHệ thống thông tin
• Thông tin
▫ khái niệm phản ánh tri thức, sự hiểu biết của con người về một đối tượng
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 14
Chủ thể phản ánhChủ thể
phản ánh
Đối tượng tiếp nhận
Đối tượng tiếp nhận
Hệ thống thông tin (tt)Hệ thống thông tin (tt)
• Thông tin & dữ liệu
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 15
Dữ liệuDữ liệu Xử lý thông tinXử lý thông tin Thông tinThông tin
Dữ liệu nhập hàng
Dữ liệu nhập hàng
Dữ liệu xuất hàng
Dữ liệu xuất hàng
Lập báo cáo tồn khoLập báo cáo tồn khoBáo cáo tồn
khoBáo cáo tồn
kho
Hệ thống thông tin (tt)Hệ thống thông tin (tt)
• Dạng thông tin▫ Thông tin tự nhiên
Thông tin viết (văn bản) Thông tin hình ảnh (tranh ảnh, sơ đồ, biểu đồ,…) Thông tin miệng (lời nói) Thông tin âm thanh, xúc giác,…▫ Thông tin cấu trúc
Được chọn lọc từ các thông tin tự nhiên Cấu trúc hóa dưới dạng các đặc trưng cụ thể Ưu điểm
Độ chính xác và tin cậy cao Có thể tính toán, xử lý theo thuật giải
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 16
Hệ thống thông tin (tt)Hệ thống thông tin (tt)• Các HTTT:▫ TTT tác vụ (TPS-
Transaction Processing Systems)▫ HTTT quản lý (MIS –
Management Information Systems)▫ Hệ hỗ trợ ra quyết định
(DSS – Dicision Support Systems)▫ Hệ chuyên gia (Expert
Systems)
DSS, ESDSS, ES
MISMIS
TPSTPS
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems17
17
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 18
DSS, ESDSS, ES
MISMIS
TPSTPS
HTTT tác vụ (TPS):- Đặc điểm:
- ghi nhận, tìm kiếm, phân loại thông tin để sắp xếp và tổ chức lưu trử thông tin- chiếm một tỉ lệ lớn trong toàn bộ HTTT
- Mục đích: tăng tốc độ xử lý giao tác-Đối tượng: nhân viên thực thi tác vụ của hệ thống
HTTT quản lý (MIS)-Đặc điểm: báo biểu báo cáo được tổng kết từ HTTT tác vụ -Mục đích: đáp ứng cho việc theo dõi, quản lý, đánh giá về tình hình và hoạt động của hệ thống hiện hành.-Đối tượng: trưởng, phó phòng và các lãnh đạo của các chi nhánh
Hệ thống thông tin (tt)Hệ thống thông tin (tt)
Hệ thống thông tin (tt)Hệ thống thông tin (tt)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems19
DSS, ESDSS, ES
MISMIS
TPSTPS
Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)-Đặc điểm: sử dụng dữ liệu quá khứ để đánh giá về các tình huống thay thế hoặc tình huống chọn lựa trong tương lai -Mục tiêu: Trợ giúp các nhà quản lý có cơ sở để quyết định các hoạt động - Đối tượng: các nhà quản lý cấp cao, nhà phân tích kinh doanh,…
HTTT chỉ đạo (EIS)- Đặc điểm: nhấn mạnh khả năng không cấu trúc cho các nhà lãnh đạo cấp cao như ban giám đốc có thể bắt đầu việc khai thác dữ liệu ở mức độ tổng hợp cao rồi đi xuống các vùng dữ liệu chi tiết xác định để theo dõi hoạt động của từng chi nhánh và của toàn bộ công ty theo từng yêu cầu
Hệ thống chuyên gia (ES)-Đặc điểm:
-Họat động thông qua hộp thọai tương tác-đặt ra câu hỏi và người dùng trả lời, dựa vào kết quả trả lời, ES sẽ cung cấp các đề nghị dựa vào các luật
-Đối tượng: các nhà quản lý cấp cao, nhà phân tích kinh doanh
19
Hệ thống thông tin (ví dụ)Hệ thống thông tin (ví dụ)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 20
Hóa đơnHóa đơnPhiếu
nhập/XuấtPhiếu
nhập/Xuất Phiếu thu/chiPhiếu thu/chiTPS
Tổng hợp số theo tháng
Tổng hợp số theo tháng
Báo cáo nhập xuất tồn NGKBáo cáo nhập xuất tồn NGK
Báo cáo công nợ Báo cáo công nợ MIS
Hỗ trợ lập tồn kho tối thiểu
Hỗ trợ lập tồn kho tối thiểu
0102030405060708090
1s t Q tr 2nd Q tr 3rd Q tr 4th Q tr
Ea s t
We s t
N o rth
DSS
Nội dungNội dung
• Dẫn nhập về hệ thống
Các thành phần của một HTTT
• Biễu diễn một HTTT
• Các bước phát triển HTTT tự động hoá
• Mô hình và phương pháp luận PTTK
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 21
Thành phần HTTTThành phần HTTT
• Dữ liệu: biểu diễn khía cạnh tĩnh của HTTT, gồm 2 loại:▫ Dữ liệu tĩnh:
Ít biến đổi trong quá trình sống
Thời gian sống dài
Ví dụ: hàng hóa, danh sách phòng ban, các quy định, tài sản,…
▫ Dữ liệu biến động: Phản ánh các giao tác họat động kinh doanh, dịch vụ
Thời gian sống ngắn và thường xuyên biến đổi
Ví dụ: đơn đặt hàng, hóa đơn, giao hàng, thu chi, sản xuất,…
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 22
Thành phần HTTT (tt)Thành phần HTTT (tt)
• Xử lý
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 23
Tạo thông tinTạo thông tin Biến đổi thông tinBiến đổi thông tin
Lọai bỏ thông tin
Lọai bỏ thông tin
Sản xuấtSản xuất Cập nhậtCập nhật Vận chuyểnVận chuyển
Thành phần của HTTT (tt)Thành phần của HTTT (tt)
• Con người▫ Nhóm người dùng: sử dụng và khai thác hệ thống
▫ Nhóm điều hành và phát triển: bao gồm các phân tích viên, thiết kế viên, lập trình viên,…có vai trò trong việc xây dựng và bảo trì hệ thống
▫ …
• Bộ xử lý: máy móc thiết bị dùng để tự động hóa xử lý thông tin
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 24
5 thành phần của HTTT5 thành phần của HTTT• Truyền thông: phương tiện và cách thức trao đổi
thông tin giữa các bộ xử lý. Điện thoại, fax, LAN, WAN, internet,…
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 25
Nội dungNội dung
• Dẫn nhập về hệ thống
• Các thành phần của một HTTT
Biễu diễn một HTTT
• Các bước phát triển HTTT tự động hoá
• Mô hình và phương pháp luận PTTK
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 26
Biểu diễn hệ thống thông tinBiểu diễn hệ thống thông tin
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 27
Dữ liệu Xử lý Bộ xử lý
Con người
truyền thông
Trục các thành phần
Trục các mức nhận thức
Quan niệm
Tổ chức
Vật lý
Biểu diễn hệ thống thông tin (tt)Biểu diễn hệ thống thông tin (tt)• Quan niệm:▫ Biểu diễn HTTT ở gốc độ trừu tượng hóa, biểu diễn yêu cầu hệ thống▫ Độc lập với tin học, kỹ thuật và phương tiện vật lý▫ Câu hỏi đại diện “cái gì?”
• Vật lý:▫ Biểu diễn HTTT trong một môi trường cụ thể▫ Phụ thuộc vào tin học (phần mềm, phần cứng,…), kỹ thuật và phương
tiện vật lý.▫ Câu hỏi đại diện “như thế nào?”
• Tổ chức:▫ Xác định sự phân đối tượng trên các bộ xử lý và sự truyền thông giữa
các bộ phận▫ Câu hỏi đại diện “ Ai? ở đâu? Bao giờ?”
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 28
Biểu diễn hệ thống thông tin (tt)Biểu diễn hệ thống thông tin (tt)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 29
Quan niệm
Tổ chức
Vật lý
Hệ thống quan niệm (luận lý) hiện tại
Hệ thống quan niệm (luận lý) hiện tại
Hệ thống vật lý hiện tại
Hệ thống vật lý hiện tại
Hệ thống quan niệm (luận lý) mới
Hệ thống quan niệm (luận lý) mới
Hệ thống vật lý mớiHệ thống vật lý mới
Các m
ức n
hận
thứ
c
Yêu cầu HTTT mới
Yêu cầu HTTT mới
• Tự động hoá HTTT
Tổ chức hiện tạiTổ chức hiện tại Tổ chức mớiTổ chức mới
Nội dungNội dung
• Dẫn nhập về hệ thống
• Các thành phần của một HTTT
• Biễu diễn một HTTT
Các bước phát triển HTTT tự động hoá
• Mô hình và phương pháp luận PTTK
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 30
Các bước phát triển HTTT thành HTTT Các bước phát triển HTTT thành HTTT tự động hóa tự động hóa • Chu trình phát triển hệ thống – SDLC (Systems Development
Life Cycle): bao gồm nhiều giai đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi kết thúc khai thác hệ thống• Các giai đoạn trong chu trình có thể thay đổi tùy theo từng
đơn vị (trong khoảng từ 3 20 giai đoạn)• Việc phát triển tự động hóa HTTT bao gồm 2 khai niệm:▫ Qui trình phát triển: các giai đoạn, trình tự giai đoạn để phát triển hệ
thống ▫ Mô hình: các phương tiện để biểu diễn nội dung của hệ thống thông qua
các giai đoạn của tiến trình
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 31
Qui trình phát triển và mô hình trong viQui trình phát triển và mô hình trong việcệc phát triển HTTTphát triển HTTT
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 32
Giai đoạn 1Giai đoạn 1 Giai đoạn 2Giai đoạn 2 Giai đoạn nGiai đoạn n…
Tiến trình
Mô hìnhMô hìnhMô hìnhMô hình Mô hìnhMô hìnhMô hìnhMô hình Mô hìnhMô hìnhMô hìnhMô hình
Mô hình
Các qui trình phát triển hệ thống• Qui trình thác nước (waterfall- Royce, 1970)▫ Gồm 5 giai đoạn, một giai đoạn bắt đầu khi giai đoạn trước
nó kết thúc▫ Nhược điểm: không có sự quay lui
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 33
Phân tích
Thiết kế
Lập trình
Thử nghiệm
Nghiệm thu
Các qui trình phát triển hệ thống• Qui trình tăng trưởng (D. R. Grahma, 1989 )▫ Hoàn thành từng thành phần của hệ thống ▫ Mỗi bước tăng trưởng áp dụng qui trình tuyến tính xây dựng hoàn thành
một phần của hệ thống ▫ Nhược điểm:chỉ phù hợp cho những hệ thống có sự phân chia rõ ràng
và chuyển giao theo từng phần
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 34
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 1
Tăng trưởng 1
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2
Tăng trưởng 2
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3
Tăng trưởng 3
Các qui trình phát triển hệ thống• Qui trình xoắn ốc (Boehm, 1988 )▫ Một đặc điểm quan trọng của qui trình này là nhấn mạnh việc quản lý
rũi ro▫ Dựa trên khái niệm chu trình phát triển, qui trình này là các chu trình
lặp
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 35
Đánh giá các phương án
Phát triển và kiểm tra
Lập kế hoạch cho chi trình kế tiếp
Xác định mục tiêu, các phương án, các
ràng buộc
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thốngCác qui trình phát triển hệ thống• Qui trình phát triển nhanh (RAD – Rapid
Development Application - James Martin, 1991) ▫ Người phát triển hệ thống và các người sử dụng hệ thống
sẽ làm việc kết hợp chặt chẽ với nhau
▫ Không phải là một phương pháp luận riêng lẽ mà là một chiến lược chung để phát triển HTTT, có những đặc điểm sau: Sử dụng các công cụ phần mềm và các môi trường phát triển trực
quan để để biểu diễn tối đa các kết quả đạt được
Đẩy nhanh việc phân tích vấn đề, thiết kế một giải pháp hệ thống
Là một quá trình lặp thay đổi và điểu chỉnh
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 36
Các qui trình phát triển hệ thốngCác qui trình phát triển hệ thống
• Qui trình phát triển nhanh do James martin đề xuất, 1991
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 37
Xác lập yệu cầu
(Requirements planning)
Xác lập yệu cầu
(Requirements planning)
Thiết kế(User design)
Thiết kế(User design)
Xây dựng(Construction)
Xây dựng(Construction)
Chuyển giao(Cutover)
Chuyển giao(Cutover)
Các qui trình phát triển hệ thống• Qui trình lắp ráp thành phần (component)▫ Dựa trên việc tái sử dụng thành phần phần mềm có sẵn▫ Phát triển một phần mềm được thực hiện bằng cách tập hợp lại các thành
phần có sẵn ▫ Là một quy trình lặp, mỗi chu trình gồm 4 giai đoạn
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 38
Đánh giá các phương án, thành
phần
Phát triển và kiểm tra:Bổ sung, điều chỉnh và
tích hợp thành phần
Lập kế hoạch cho chi trình kế tiếp:
Đánh giá, tuyển chọn
Xác định mục tiêu, các phương án, các ràng buộc:Nhận thức, hình thành,
tìm kiếm giải pháp
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thống
• Qui trình đồng nhất của Rational (RUP – Rational Unified Process)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 39
Một vòng lặp trong giai đoạn construction
Các giai đoạn cơ bản của một qui trìnhCác giai đoạn cơ bản của một qui trình• Qui trình phát triển được chọn trong hệ thống bao gồm 6 giai
đoạn: xác định và chọn lựa dự án, khởi tạo và lập kế hoạch dự án, phân tích, thiết kế, cài đặt, và bảo trì.
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 40
Xác định và chọn lựa dự án
Xác định và chọn lựa dự án
Khởi tạo và lập kế hoạch dự ánKhởi tạo và lập kế hoạch dự án
Phân tíchPhân tích
Thiết kếThiết kế
Cài đặtCài đặt
Bảo trìBảo trì
Các giai đoạnCác giai đoạn
• Xác định và chọn lựa dự án
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 41
Xác định dự án tiềm năng
Xác định dự án tiềm năng
Phân loại và xếp hạng dự án
Phân loại và xếp hạng dự án
Chọn lựa dự án Chọn lựa dự án
Nhu cầu thực tế nhận được
Nhu cầu thực tế nhận được
Nguồn lực tồn tại và có sẵn
Nguồn lực tồn tại và có sẵn
Các dự án tiềm năng và đang
thực hiện
Các dự án tiềm năng và đang
thực hiện
Môi trường tổ chức hiện hànhMôi trường tổ
chức hiện hànhTiêu chuẩn đánh
giáTiêu chuẩn đánh
giá
Quyết định chọn lựa dự án
Kết quả quyết định:. chấp nhận dự án. từ chối dự án. hoãn dự án. xem xét lại dự án. kiểm chứng khái niệm
Kết quả quyết định:. chấp nhận dự án. từ chối dự án. hoãn dự án. xem xét lại dự án. kiểm chứng khái niệm
Các giai đoạnCác giai đoạn
• Lập kế hoạch và khởi tạo dự án▫ Thành lập đội ngũ ban đầu▫ Khảo sát tổng thể hệ thống▫ Lập kế hoạch ▫ Xác định phạm vi, nguồn lực, các nguyên tắc làm việc▫ Đánh giá khả thi▫ Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 42
Các giai đoạnCác giai đoạn
• Phân tích hệ thống▫ Xác định yêu cầu hệ thống▫ Cấu trúc hóa yêu cầu: mô hình hoá và phân tích yêu
cầu có thể dùng ▫ Phát sinh các phương án hệ thống và chọn lựa phương
án khả thi nhất ▫ Phương pháp hướng đối tượng:
Xác định các lớp và đối tượng quan trọng Mô tả yêu cầu hệ thông qua việc xác định tác nhân và use
case Mô tả kịch bản chức năng qua các sơ đồ động
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 43
Các giai đoạnCác giai đoạn
• Thiết kế
▫ Chi tiết hóa các lớp gđ phân tích thành một giải pháp kỹ thuật thực hiện bổ sung các lớp kỹ thuật tạo ra một kiến trúc kỹ thuật thực hiện
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 44
Các lớp phấn tíchCác lớp kỹ thuật bổ sung
Các giai đoạnCác giai đoạn
• Thiết kế▫ Thiết kế luận lý
Đặc tả hệ thống ở mức độ trừu tượng hóa dựa trên giải pháp được chọn
Độc lập với phần cứng, phần mềm và môi trường kỹ thuật Tập trung vào biểu diễn hành vi và tính n8ng đối tượng
hệ thống ▫ Thiết kế vật lý: chuyển đổi thiết kế luận lý sang các đặc
tả phần cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài đặt hệ thống
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 45
Các giai đoạnCác giai đoạn• Lập trình cài đặt▫ Lập trình hệ thống▫ Thử nghiệm▫ Xây dựng tài liệu hệ thống: tài liệu đặc tả hệ thống, tài liệu sử
dụng, tài liệu kỹ thuật cài đặt▫ Huấn luyện sử dụng• Triển khai vận hành▫ Đưa hệ thông vào vận hành thực tế + đánh giá• Bảo trì▫ Fix các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng▫ Điều chỉnh những thay đổi sao cho phù hợp với các thay đổi hệ
thống▫ Nâng cấp hệ thống mới
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 46
Nội dungNội dung
• Dẫn nhập về hệ thống
• Các thành phần của một HTTT
• Biễu diễn một HTTT
• Các bước phát triển HTTT tự động hoá
Mô hình và phương pháp luận PTTK
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 47
Mô hình (models)Mô hình (models)
• Mô hình là một dạng thể hiện đơn giản hoá của thế giới thực (Efraim Turban).
• Các đặc điểm:
▫ Diễn đạt một mức trừu tượng hóa▫ Tuân theo một quan điểm▫ Có một hình thức biểu diễn (văn bản, đồ hoạ: đồ thị, sơ
đồ, biểu đồ,…)
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 48
Mô hình hoá (modeling)Mô hình hoá (modeling)
• Là công việc biểu diễn thế giới thực dùng mô hình• Mục đích của mô hình hoá:▫ Làm sáng tỏ vấn đề tiếp cận▫ Mô phỏng được hình ảnh tương tự của hệ thống▫ Gia tăng khả năng duy trì hệ thống▫ Làm đơn giản hóa hệ thống
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 49
Phương pháp luận (methodology)Phương pháp luận (methodology)
• Phương pháp luận (phương pháp phân tích thiết kế) là một tập các khái niệm, quy tắc, thứ tự và cách thực hiện để biểu diễn và phát triển HTTT.• Thành phần một phương pháp:▫ Tập khái niệm và mô hình
Ví dụ: phương pháp SA: mô hình DFD, phương pháp BOOCH: Class diagram, Object diagram, State transition diagram, module diagram, process diagram, interaction diagram, …
▫ Qui trình triển khai: gồm các giai đoạn và kết quả từng giai đoạn▫ Công cụ trợ giúp
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 50
Mô hình & phương pháp hướng đối tượngMô hình & phương pháp hướng đối tượng
• Ra đời từ những năm 90
• Phương pháp, mô hình tiêu biểu:
▫ OOD (Object-Orented Design), HOOD (Hierarchic Object-Oriented Design), BON, OSA▫ OOSA, OOA, OMT, CRC, OOM, OOAD▫ UML/RUP
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 51
Mô hình & phương pháp hướng đối tượngMô hình & phương pháp hướng đối tượng
• Đặc trưng▫ Tính bao bọc (encapsulation)▫ Tính phân loại (classification) ▫ Tính kết hợp (aggregation) ▫ Tính thừa kế (heritage)
• Phân loại: 2 hướng ▫ Lập trình: lập trình đơn thể -> hướng đối tượng▫ Hệ quản trị CSDL: CSDL hướng đối tượng
• Cách tiếp cận: 2 cách▫ Kỹ thuật: CNPM (OOD, HOOD, BON, BOOCH, MECANO, OODA, UML) ▫ Toàn cục: HTTT (OOA, OOSA, OOAD, OMT, OOM, UML)
UML Besiness Modeling Hệ thống thông tin + nghiệp vụ
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 52
Mô hình & phương pháp hướng đối tượngMô hình & phương pháp hướng đối tượng
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 53
Döõ lieäu
Tiếp cận đối tượng
Jsd
OMT OOM
CRCOODa
Ida
OOSA
Merise
Remora
Axial
Ssa
Hipo
Tiếp cận Descartes
Arianne
Proteeù
Corig
Tiếp cận hệ thống
90
80
70
60
Xöû lyù
Sadt
Sa/sd
Niam
OOA
UML/RUP
Thôøi gian
Câu hỏi và thảo luậnCâu hỏi và thảo luận
Hệ Thống Thông Tin hướng đối tượng – Object-Orentied Information Systems 54