Upload
nguyentamvinhlong
View
328
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
LOGOCHƯƠNG CHƯƠNG 33
Giá trị, thái độ và sự thỏa mãnđối với công việc
www.themegallery.com
Company Logo
Kết thúc Chương này, bạn sẽ:
44Phân biệt các loại thái độ chủ yếu của người lao động tại nơilàm việc
33Phân biệt ba thành tố của một thái độ
22Nhận biết được tầm quan trọng của giá trị trong hiểu biết và dự đoán hànhvi của người lao động
11Nhận biết được sự ảnh hưởng của giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với côngviệc đến hành vi cá nhân trong tổ chức
55Nhận ra các dạng phản ứng khác nhau của người lao độngvới sự bất mãn
66Nhận dạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãnđối với công việc
77Chỉ ra được mối quan hệ giữa thỏa mãn vàviệc thực hiện nhiệm vụ
2
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị:
Những giá trị thể hiện ………………….. về các dạng cụ thể của hành vi hoặctình trạng cuối cùng là …………….. hay ………………………. (đối với cá nhânhay xã hội).
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị (tt):
Giá trị chứa đựng các yếu tố phánquyết trong đó bao gồm các ý kiến củamột cá nhân về cái gì là …………. hoặc…….., …….. hoặc ……., ………….. hay ………………….Những giá trị luôn chứa đựng sự quykết về nội dung và cường độ.
3
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị (tt):
2.1.1- Tầm quan trọng của giá trị:Giá trị là quan trọng bởi nó đặt cơ sở cho hiểubiết về …………….., ………………, cũng như…………………………….. của chúng ta.Giá trị ảnh hưởng tới ………. và ……….. củacon người.Từ nghiên cứu về giá trị, nhà lãnh đạo có cơsở để hiểu biết thái độ, động cơ làm việc củacon người và từ đây giúp định hướng đúnghành vi của nhân viên.
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị (tt):2.1.2- Nguồn gốchệ thống giá trịcủa con người:Những giá trị của con người được hình thànhmột cách căn bản trongnhững năm đầu đời từcha mẹ, thầy cô, bạnbè, những người khácvà nền văn hóa.
4
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị (tt):
Hệ thống giá trị của con người:Hệ thống giá trị cá nhân bao gồm nhữnggiá trị được cá nhân đó phán quyết vàchúng được sắp xếp theo mức độ quantrọng theo nhận thức của người đó.Những giá trị là tương đối ổn định và bềnvững.
www.themegallery.com
Company Logo
2.1- Giá trị (tt):
Hệ thống giá trị của con người (tt):Trong quá trình phát triển, sự hoài nghi, thắc mắc về giá trị của con người sẽ cóthể dẫn đến sự thay đổi các giá trị.Hệ thống giá trị cá nhân chi phối đến sựlựa chọn nghề nghiệp của họ.
5
www.themegallery.com
Company Logo
2.1.3- Các loại giá trị :a- Phân loại theo G.Allport, Vernon, và Lindzey (1970):
Hệ thốnggiá trị
Lý thuyết
Kinh tế
Thẩm mỹ
Xã hội
Chính trị
Tín ngưỡng
www.themegallery.com
Company Logo
Bảng xếp hạng về tầm quan trọng trên 6 loại giá trịtheo nghề nghiệp của cá nhân
Xã hộiXã hộiKinh tế6
Tín ngưỡngThẩm mỹLý thuyết5
Thẩm mỹTín ngưỡngChính trị4
Kinh tếChính trịThẩm mỹ3
Chính trịLý thuyếtXã hội2
Lý thuyếtKinh tếTín ngưỡng1
Nhà khoa họctrong công nghiệp
Người lãnhđạo kinh doanh
Người lãnhđạo tôn giáo
Thứtự
6
www.themegallery.com
Company Logo
2.1.3- Các loại giá trị (tt):
b- Phân loại theo Rokeach (1973):
Giá trị tới hạn (Terminal values)Những mục tiêu mà một cá nhân muốn đạt tới
trong cuộc đời của mình.
Giá trị phương tiện (Instrumental values)Những cách thức hành động được yêu thích hay
những phương tiện để đạt tới giá trị tới hạn.
www.themegallery.com
Company Logo
Các giá trị tới hạn và phương tiện của Rokeach
• Khát vọng• Cởi mở• Có năng lực• vui vẻ, hăm hở• Gọn gàng, sạch sẽ• Dũng cảm (bảo vệ những niềm tin)• Tha thứ• Hữu ích (làm việc vì những lợi ích của ngườikhác)• Trung thực (thẳng thắn, chân thật, thật thà)• Trí tưởng tượng (táo bạo, sáng tạo)• Độc lập (tự tin, tự đáp ứng)• Thông minh• Logic (nhất quán, hợp lý)• Yêu thương (nhẹ nhàng, trìu mến)• Tuân thủ (có nghĩa vụ, đáng tôn trọng)• Lịch thiệp (cư xử đúng, lịch sự, nhã nhặn)• Có trách nhiệm (đáng tin cậy)• Tự kiểm soát (tính kỷ luật cao)
• Cuộc sống thoải mái (thịnh vượng, giàu có)• Cuộc sống thú vị (tích cực, sinh động)• Cảm giác, ý nghĩa của những thành tựu (những đóng gópbền vững, trường tồn)• Hòa bình (không chiến tranh, xung đột)• Một thế giới tươi đẹp (vẻ đẹp của tự nhiên và nghệ thuật)• Công bằng (cơ hội công bằng cho tất cả mọi người)• An toàn trong gia đình (chăm sóc những người thân yêu)• Tự do (độc lập, tự do chọn lựa)• Hạnh phúc (mãn nguyện)• Hài hòa nội tâm (thanh thản)• Tình yêu trưởng thành (sự thân mật, gần gũi về tinh thầnvà thể xác)• An ninh quốc gia•Thú vị (sự thưởng ngoạn, cuộc sống nhàn nhã, thanh bình)• Sự bất diệt• Tự trọng• Sự tôn trọng của xã hội• Tình bạn đích thực• Sự uyên thâm (sự hiểu biết chín chắn về cuộc sống)
Các giá trị phương tiệnCác giá trị tới hạn
7
www.themegallery.com
Company Logo
2.1.3- Các loại giá trị (tt):
c- Các cấp độ giá trị:
Các giá trị nhóm2
Các giá trị tổ chức3
Các giá trị quốc gia4
Các giá trị cá nhân11
Các giá trị nhóm2
Các giá trị tổ chức3
Các giá trị cá nhân11
www.themegallery.com
Company Logo
c- Các cấp độ giá trị:Những giá trị được đề cao của các công ty Mỹ và Nhật
Các giá trị tổ chức3
Nỗ lựcKiên trìCám ơnTrung thànhNgoan cường
Thực hiện (kết quả)Công bằngCạnh tranhTinh thần đồng độiTinh thần gia đình hợp tácĐổi mớiTinh thần kinh doanhThành tựu cá nhânSự trung thànhTruyền thống
12345678910
Công ty ở NhậtCông ty ở MỹThứ tự
8
www.themegallery.com
Company Logo
Các giá trịChâu Á
9- Coi trọng chính quyền
1- Coi trọng con người
2- Coi trọng quan hệ
3- Thể diện
6- Gia đình
7- Sự hài hòa
8- Coi trọng sự đầu tưvà phát triển dài hạn
Các giá trị Châu Á:
4- Uy tín
5- Sự hợp tác
Các giá trị quốc gia4
www.themegallery.com
Company Logo
2.1.4- Sự thay đổi giá trị của người lao động
- Các giá trị gia đình được đề cao vàcoi trọng.
Các giá trị công việc và trung thànhvới tổ chức được đặt cao hơn cácgiá trị gia đình.
Sự tự chủ tại nơi làm việcSự khuyến khích bằng tiền và địa vịđộng viên phần lớn con người
Một công việc có ý nghĩaNếu công việc tạo ra sự ổn định vềkinh tế, bạn sẽ ở lại với nó ngay cảkhi bạn không hài lòng.
Sự nhàn nhã, thư thả, thoải mái.Chỗ làm việc của phụ nữ là ở nhà, không phải nơi làm ra tiền.
Giá trị công việc mớiGiá trị công việc cũ
9
www.themegallery.com
Company Logo
Các giá trị ở các độ tuổi khác nhau ở Mỹ
Tự tin, thành công nhanh chóng về tài chính, địnhhướng đồng đội, trung thành với cả công việc vàquan hệ.
Dưới 25
Cân bằng cuộc sống-công việc, định hướng đồngđội hơn là cá nhân, không thích luật lệ mà chú trọngnhiều hơn vào những nguyên tắc và các giá trị, trung thành với những quan hệ.
25-40
Thành công, thành tựu, tham vọng, không thích vàkhông coi trọng quyền lực chính thức, coi trọng sựnghiệp.
40-60
Làm việc cần mẫn, chăm chỉ, bảo thủ, tuân thủ vàtrung thành với tổ chức.
Trên 60
Các giá trị thống trịĐộ tuổi
www.themegallery.com
Company Logo
Hành vicá nhân
Thái độ
10
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.1- Định nghĩa:
Thái độ là thể hiện mang tính đánh giá đối với sựkiện, con người hay một đối tượng là …………hay ……………………….
www.themegallery.com
Company Logo
3 yếu tố củathái độ
3 yếu tố củathái độ
3 yếu tố của thái độ:
11
www.themegallery.com
Company Logo
Sự khác biệt giữa giá trị và thái độ:
Giá trị và thái độ là khác nhau song chúng có quan hệrất gần gũi
Từ những giá trị được nhận thức, sẽ hình thành thái độ
Giá trị thì ổn định, thái độ ít ổn định hơn
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.2- Cơ sở của thái độ:
Thái độ của con người hình thành từ ….. ………, …………… và …………………:
• Từ thái độ và cách cư xử của nhữngngười thân.
• Từ đồng nghiệp, cấp trên…• Từ những người họ khâm phục, kính
trọng.
12
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc:
Sự thỏa mãn đối với công việc
Sự tận tâm với công việc
Sự tận tâm với tổ chức
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc:
- Tham gia tích cực với công việc- Xem việc thực hiện công việc là quan trọng với chính bản thân
- Đánh giá tích cực đối với công việc- Cảm thấy được đối xử một cách công bằng bởi tổ chức
-Công việc thách thức-Phần thưởng công bằng
-Điều kiện làm việc thuận lợi-Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng nghiệp
Sự thỏa mãn đốivới công việc
13
www.themegallery.com
Company Logo
Những phản ứng với sự không thoả mãn đối vớicông việc
Rời bỏ tổ chứcNỗ lực tích cực, có
tính xây dựng để cảithiện tình thế
Sự mong đợi thụđộng để tình thế
được cải thiện (lờ đi)Cho phép tình thế
xấu đi
Chủ động
Thụ động
Tiêu
cực Tích
cực
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc (tt):
Sự tậntâm với
công việc
Sự tậntâm vớitổ chức
- Mức độ hiểu biết về công việc- Tham gia tích cực- Quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ
- Theo đuổi mục tiêu của tổ chức- Tích cực, nhiệt tình, trung thành với tổ chức- Mong muốn là thành viên của tổ chức
14
www.themegallery.com
Company Logo
Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi:
THÁI ĐỘ
HHÀÀNH NH VIVI
Hành vi
Tháiđộ
Tốt
Xấu
Tốt
Xấu
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.4- Thái độ và sự nhất quán:
Con người theo đuổi sự nhất quán:• Trong các thái độ của họ• Giữa thái độ và hành vi.
15
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.4- Thái độ và sự nhất quán (tt):Khi có sự không nhất quán, các áp lựcxuất hiện đưa cá nhân về tình trạng cânbằng ở đó các thái độ và hành vi trở lạinhất quán.Cách giải quyết:• ………..• ………..• ………..
www.themegallery.com
Company Logo
Thuyết về sự bất hòa nhận thức (Leon Festinger)
Bất kỳ những dạng không nhất quán nàocũng tạo ra sự khó chịu, sự không thoảimái và khi đó các cá nhân sẽ cố gắng làmgiảm sự bất hòa, sự khó chịu, hoặc sựkhông thoải mái. Do đó, các cá nhân sẽtheo đuổi một tình trạng cân bằng tại đósự bất hòa là nhỏ nhất.
16
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi:
Về mặt cảm tính, dễ dàng nhận rarằng thái độ là nguyên nhân củahành vi.Tuy nhiên, qua nghiên cứu cho thấymối tương quan giữa thái độ vàhành vi rất yếu.
www.themegallery.com
Company Logo
2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt):
Do đó, muốn đo lường quan hệ giữathái độ và hành vi phải thông qua cácbiến trung hoà sau:• Tính cụ thể• Áp lực xã hội• Kinh nghiệm của cá nhân
17
www.themegallery.com
Company Logo
Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ vàhành vi và mối quan hệ ngược lại là giữahành vi và thái độ đều rất quan trọng, nó bổsung cho nhau. Đó là:• Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởngđến hành vi.
• Nhận biết được thái độ thông qua hành vi.
2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt):
www.themegallery.com
Company Logo
Khảo sát thái độ:
Những phản hồi thuđược từ những ngườilao động thông qua các bảng câu hỏi vềviệc họ cảm thấy thếnào về công việc, nhóm làm việc, nhữngngười lãnh đạo và vềtổ chức.
18
www.themegallery.com
Company Logo
Ví dụ về khảo sát thái độ:Trả lời các câu hỏi sau đây trên cơ sở sử dụng thang điểm sau:
5- Hoàn toàn đồng ý; 4- Đồng ý; 3- Không ý kiến; 2- Không đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý
5432110- Tôi biết rõ những mong đợi của cấp trên với tôi
543219- Tôi hoàn toàn thoải mái khi nói với cấp trên những suy nghĩ của tôi
543218- Tôi tin tưởng vào cấp trên của tôi
543217- Công việc của tôi là thách thức nhưng vẫn có thể hoàn thành được
543216- Công việc của tôi cho phép sử dụng tốt nhất năng lực của tôi
543215- Tôi hiểu những lợi ích tăng thêm mà cty trả cho chúng tôi
543214- Những quyết định đề bạt người lao động là công bằng
543213- Tiền lương ở cty này là có tính cạnh tranh với những cty khác
543212- Tôi có thể được tiến bộ ở cty này nếu tôi có nỗ lực thích đáng
543211- Công ty này là một nơi rất tốt để làm việc
ĐiểmCâu hỏi
www.themegallery.com
Company Logo
Hành vicá nhân
Sựthỏa
mãn
19
www.themegallery.com
Company Logo
2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc:
Định nghĩa: Sự thỏamãn đối với công việclà thái độ chung củamột cá nhân đối vớicông việc của cá nhânđó.
www.themegallery.com
Company Logo
2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt):
Đo lường sự thỏa mãnđối với công việc:Có 2 cách tiếp cận phổbiến là:Đo lường chung bằngmột câu hỏiTổng hợp mức độ củacác khía cạnh côngviệc
20
www.themegallery.com
Company Logo
Sự thỏa mãn đối với công việc là biến phụ thuộc:
Các yếu tố ảnhhưởng đến sự
thỏa mãnđối với
công việc
Công việc mang tính thách thức
Phần thưởng công bằng
Điều kiện làm việc thuận lợi
Đồng nghiệp ủng hộ
Cơ hội thăng tiến
www.themegallery.com
Company Logo
Sự thỏa mãn và năng suấtSự thỏa mãn và năng suất
Sự thỏa mãn và sự vắng mặtSự thỏa mãn và sự vắng mặt
Sự thỏa mãn vàsự thuyên chuyểnSự thỏa mãn và
sự thuyên chuyển
Ảnh hưởng của sựthỏa mãn đến việcthực hiện nhiệm vụcủa người lao động:
Sự thỏa mãn đối với công việc là biến độc lập:
21
www.themegallery.com
Company Logo
2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt):
Những người lao động thỏa mãn cảm thấyđược đối xử một cách công bằng và đượctin cậy bởi tổ chức thường sẵn lòng hơntrong việc tham gia, gắn bó với những hànhvi vượt trên những mong đợi, hoặc đòi hỏiđối với công việc của họ.