94
Chương 6: Ci đt ng dng CHƯƠNG 6 CI ĐT NG DNG 6.1 CÁC PHẦN MỀM - Internet Information Services (IIS) sử dụng đĩa cài đặt hệ điều hành đi kèm theo máy (Windows XP hoặc Windows Server 2003 trở lên). - Download .Net Framework 3.5 sp1 tại: http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx? FamilyId=333325fd-ae52-4e35-b531- 508d977d32a6&displaylang=en - Download SQL Server 2005 tại: http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx? FamilyID=ae7387c3-348c-4faa-8ae5- 949fdfbe59c4&displaylang=en hoặc bản mới nhất. - Download source website Nopcommerce tại :http://www.nopcommerce.com/downloads.aspx 6.2 CI ĐT DCH V WEB SERVER IIS(IIS) 6.2.1 Cài đặt IIS - Mở Start Control Panel Add, Remove Program Add, Remove Windows Components GVHD: Phạm Thi Vương Trang 58

CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

CHƯƠNG 6

CAI ĐĂT ƯNG DUNG6.1 CÁC PHẦN MỀM

- Internet Information Services (IIS) sử dụng đĩa cài đặt hệ điều hành đi kèm theo máy (Windows XP hoặc Windows Server 2003 trở lên).

- Download .Net Framework 3.5 sp1 tại: http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?FamilyId=333325fd-ae52-4e35-b531-508d977d32a6&displaylang=en

- Download SQL Server 2005 tại: http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?FamilyID=ae7387c3-348c-4faa-8ae5-949fdfbe59c4&displaylang=en hoặc bản mới nhất.

- Download source website Nopcommerce tại :http://www.nopcommerce.com/downloads.aspx

6.2 CAI ĐĂT DICH VU WEB SERVER IIS(IIS)6.2.1 Cài đặt IIS

- Mở Start Control Panel Add, Remove Program Add, Remove Windows Components

Hình 6.1: Cai đăt tùy chọn IIS

GVHD: Pham Thi Vương Trang 58

Page 2: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Khi cài đặt IIS có các tùy chọn về các dịch vụ đi kèm như:

Thành phần phụ đi kèm Tùy chọn

Common Files

Documentation

File Tranfer Protocol(FTP) Services

FrontPage 2000 Server Extensions

Internet Information Services Snap-In

SMTP Services

World Wide Web Services

: Cài đặt: Không cần thiết

- Bấm next để hoàn tất quá trình cài đặt IIS- Khởi động trình duyệt Web, truy cập vào địa chỉ: http://localhost/

Hình 6.2: Cai đăt IIS thanh công

GVHD: Pham Thi Vương Trang 59

Page 3: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.2.2 Cấu hình IIS- Khởi động dịch vụ:

Mở Start Run gõ “services.msc”, tìm đến dịch vụ IIS Admin và Word Wide Web Publishing. Nếu phần Status không phải là "Started" thì click phải chuột lên dịch vụ và chọn "start" để nó khởi động. Khởi động lại máy tính để hoàn tất

- Chứng thực người dùng: Cho phép người dùng truy cập vào website Vô Control Panel Administrative Tools Internet

Information Services. Trong menu bên phải, nhấn dấu + để tìm đến mục Default

Website, nhấp chuột phải và chọn Properties. Chọn Tab Directory Security, nhấn vào nút Edit và cấu hình như

hình dưới đây:

Hình 6.3: Cấu hình chưng thực người dùng

GVHD: Pham Thi Vương Trang 60

Page 4: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.2.3 Cài đặt website- Vô Control Panel Administrative Tools Internet Information

Services. - Trong menu bên phải, nhấn dấu + để tìm đến mục Default Website, nhấp

chuột phải và chọn New Vitural Directory

Hình 6.4: Tạo thư muc ảo

- Điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu của hộp thoại : Alias( Bí danh), Thư mục chứa website, và quyền truy cập vào website (Read, Write, Browser, Run scripts)

GVHD: Pham Thi Vương Trang 61

Page 5: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.3 CAI ĐĂT BÔ .NET FRAMEWORK 3.5 SP16.3.1 Yêu cầu về hệ thống

- Hệ điều hành hỗ trợ: Windows Server 2003; Windows Server 2008; Windows Vista; Windows XP.

- Bộ xử lý CPU: Pentium 400 MHz (thấp nhất); Pentium 1 GHz (nên dùng) hoặc cao hơn.

- RAM: 96 MB (thấp nhất); 256MB (nên dùng) hoặc cao hơn.- Dung lượng bộ nhớ: yêu cầu khoảng 500MB bộ nhớ.- CD / DVD: không yêu cầu/- Chế độ hiển thị: 800 x 600, 256 colors(thấp nhất); 1024 x 768 high color,

32 bit (nên dùng).

6.3.2 Cài đặtSau khi tải về bản .Net Framework 3.5 sp1, chúng ta tiến hành cài đặt, quá

trình tiếp tục tải chương trình và cài đặt vào hệ thống tự động, tốn khoảng 30 phút.

Hình 6.5: Download va cai đăt .Net Framework

GVHD: Pham Thi Vương Trang 62

Page 6: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.4 CAI ĐĂT SQL SERVER 20056.4.1 Cài đặt SQL Server 2005

6.4.1.1 Yêu cầu về cấu hình- Hệ điều hành tối thiểu: Windows 2000 Service Pack 4; Windows Server

2003 Service Pack 1; Windows XP Service Pack 2.- Phần cứng:

o Máy tính chip Pentium III 600 MHz trở lên (Cấu hình đề nghị: Chip 1 GHz hoặc cao hơn.).

o Tối thiểu 192 MB RAM (Cấu hình đề nghị: 512 MB RAM.) o Ổ cứng còn trống tối thiểu 525 MB.

6.4.1.2 Bộ cài đặt- Để cài đặt SQL Server 2005 Express, máy bạn phải có bộ

Windows Installer 3.1 trở lên, download về tại địa chỉ: http://go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=46459

- Tập tin cài đặt SQL Server 2005 Express, có thể download miễn phí từ Website của Microsoft tại địa chỉ: http://www.microsoft.com/downloads/d...displaylang=en

- SQL Server Management Studio Express: http://www.microsoft.com/downloads/d...displaylang=en

6.4.1.3 Thứ tự cài đặt:- WindowsInstaller-KB893803-v2-x86.exe: Windows Installer 3.1- SQLEXPR.EXE: SQL Server 2005 Express- SQLServer2005_SSMSEE.msi: Công cụ quản lý SQL Server

Management Studio Express

GVHD: Pham Thi Vương Trang 63

Page 7: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.5 CAI ĐĂT NOPCOMMERCE6.5.1 Cài đặt

6.5.1.1 Cài đặt WebsiteĐặt Source website vào thư mục gốc khi tạo website trong IIS, ta tiến hành cài đặt cơ sở dữ liệu cho website.

Hình 6.6:Đăt source vao IIS

GVHD: Pham Thi Vương Trang 64

Page 8: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.5.1.2 Quá trình cài đặt cơ sở dữ liệu gồm 4 bước:- Duyệt: “http://localhost/nop/”, nopCommerce sẽ tự động kết nối

trực tiếp đến trang install Nop- Bước 1: Tùy chọn thông tin cài đặt cơ sở dữ liệu cho website

Install NopCommerce: Cài đặt mới hoàn toàn. Upgrade from previous version: Nâng cấp lên phiên bản tiếp theo.

Ta đang cài đặt website hoàn toàn mới nên chọn “Install NopCommerce”.

Hình 6.7: Thông tin cai đăt

GVHD: Pham Thi Vương Trang 65

Page 9: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Bước 2: Điền đầy thông tin về tên SQL Server hoặc địa chỉ IP của SQL Server. Phần tên đăng nhập và mật khẩu có 2 tùy chọn: Sử dụng tài khoản của SQL Server: Điền username và mật khẩu Sử dụng tài khoản được tích hợp sẵn trong Windows (tài khoản

ASP.NET) Với 2 tùy chọn, ta có thể chọn cách thích hợp để truy cập vào SQL Server dễ dàng.

Hình 6.8: Nhập tên Server, user name va mật khẩu

GVHD: Pham Thi Vương Trang 66

Page 10: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Bước 3: Điền tên cơ sở dữ liệu, có 2 tùy chọn: Create a new database: Tạo ra một cơ sở dữ liệu mới cho website. Use an existing empty database: Sử dụng một cơ sở dữ liệu rỗng hiện có.

Tick chọn mục “Create sample data”: Tạo dữ liệu mẫu cho website.

Hình 6.9: Đăt tên cơ sở dữ liệu

GVHD: Pham Thi Vương Trang 67

Page 11: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Bước 4: Hoàn tất việc cài đặt cơ sở dữ liệu vào SQL Server. Mặc định email đăng nhập “[email protected]” và mật khẩu “admin” cho người quản trị website, bạn có thể thay đổi trực tiếp hoặc thay đổi khi đăng nhập vào website. o Click vào đường link “Go to site” để đi trực tiếp đến trang webo Click vào đường link “the documentation section on

nopCommerce.com.” để tham khảo thêm các tài liệu khi sử dụng nopCommerce.

Hình 6.10: Hoan tất cai đăt

GVHD: Pham Thi Vương Trang 68

Page 12: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.6 ĐĂNG NHẬPKhi khách hàng muốn mua hàng trên website, khách hàng nhất thiết phải

thông qua quá trình đăng nhập. Dựa vào tài khoản đăng nhập và mật khẩu để hệ thống phân loại người dùng.

Hình 6.11: Đăng nhập vao website

GVHD: Pham Thi Vương Trang 69

Page 13: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7 TÙY CHỈNH CẤU HÌNH VA QUẢN LÝ GIAO DIỆN6.7.1 Thiết lập sơ bộ cho hệ thống website

Đăng nhập bằng tài khoản quản trị “admin@yourstore/admin” để tùy chỉnh các thành phần của website.

- Truy cập vào giao diện quản trị tại http://localhost/nop/Administration/

Hình 6.12: Giao diện quản trị

6.7.1.1 Hệ thống Menu- Menu chính (từ trái sang phải): Dashboars, Catalog, Sales, Customers,

Promotions, Content Management, Configuration, System, Help.o Menu con của menu Catalog: Catelogies, Products, Attributes,

Manufactures. Menu con của menu Products: Manage Products, Manage

Reviews, Low Stock Report. Menu con của menu Attributes: Products Attributes, Product

Specification Attributes.o Menu con của menu Sales: Orders, Recurring Payments, Purchased

Gift Cards, Sales Report.o Menu con của menu Customers: Manage Customers, Customer Roles.o Menu con của menu Promotions: Affilates, Campaigns, Discounts,

Prices Lists, Providers Menu con của menu Providers: Froogle.

o Menu con của menu Content Management: Polls, News, Blog, Topics, Forums, Templates, Localization.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 70

Page 14: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Menu con của menu News: News Settings, Manage News, News comments.

Menu con của menu Blog: Blog Settings, Manage Blog, Blog comments.

Menu con của menu Forums: Forums Settings, Forums. Menu con của menu Templates: Products Tempates, Category

Templates, Manufacture Templates, Message Templates.o Menu con của menu Configuration: Global Settings, Black list,

Payments, Tax, Shipping, Location, Measures, Activity Log, Acess control list, All settings.

Menu con của menu Payments: Credits Cards, Payment Methods.

Menu con của menu Tax: Tax Settings, Tax Providers, Tax Classes.

Menu con của menu Shipping: Shipping Settings, Shipping Methods, Shipping Rate Computations.

Menu con của menu Location: Countries, States / Provines, Languages, Currences, Warehouses.

Menu con của menu Activity Log: Activity Types, Activity Log.o Menu con của menu System: Log, Message queue, Maintenance.o Menu con của menu Help: Helps Topics, Community forums.

6.7.1.2 Cài đặt cho toàn hệ thống( Menu Configuration Global Settings)- Tab General: Thể hiện các thông tin về website.

Hình 6.13: Tab General● Chi tiết:

+ Điền thông tin về: Tên công ty, đường dẫn đến website+ Checkbox cho phép lựa chọn: Trạng thái của cửa hiệu (đóng/

mở cửa), khách lạ mua hàng (cho phép / không cho phép), Sử dụng một trang riêng để tính tiền (sử dụng / không sử dụng).

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 71

Page 15: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Tab SEO / Display: Thiết lập mặc định về tiêu đề, màu nền, các sản phẩm, chủng loại hàng…

Hình 6.14: Tab SEO● Chi tiết:

+ Checkbox cho phép lựa chọn: Kích hoạt tên công ty tại tất cả các mục (sử dụng / không sử dụng), hiện lời chào trên trang chủ (hiện / không hiện), hiển thị liên kết tin tức nhanh trên thanh địa chỉ (hiển thị / không hiển thị), hiển thị liên kết nhật kí nhanh trên thanh địa chỉ (hiển thị / không hiển thị).

+ Điền thông tin về: Tên tiêu đề, mô tả, từ khóa tìm kiếm, màu nền.+ Thay đổi / upload favicon cho website.+ Chỉnh sửa đường dẫn đến các trang chứa Sản phẩm, chủng loại hàng,

hãng sản xuất, tin tức, chủ đề, nhật kí.

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng. “Nop_Setting”

GVHD: Pham Thi Vương Trang 72

Page 16: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Tab Media: Thiết lập các tinh chỉnh về kích cỡ hình ảnh khi hiển thị: cỡ ảnh lớn nhất, cỡ ảnh thu nhỏ của sản phẩm, cỡ ảnh chi tiết về sản phẩm, ảnh của nhà sản xuất, cỡ ảnh của chủng loại hàng…

Hình 6.15: Tab Media● Chi tiết:

+ Điền thông tin về: Kích cỡ của hình ảnh lớn nhất, ảnh ban đầu, ảnh thu nhỏ, ảnh chi tiết.

+ Checkbox cho phép lựa chọn: Hiển thị ảnh của sản phẩm trong giỏ hàng (hiển thị / không hiển thị) và kích cỡ của sản phẩm trong “sản phẩm muốn mua (CartWhishlist)”

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”

GVHD: Pham Thi Vương Trang 73

Page 17: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Tab Mail Setting: Thiết lập mail của nhân viên quản trị website

Hình 6.16: Tab mail settings● Chi tiết:

+ Điền thông tin về: Email, nickname của nhân viên quản trị trên website, máy chủ hỗ trợ mail, cổng sử dụng, username, mật khẩu.

+ Checkbox cho phép lựa chọn: cho phép kiểu SSL (Secure Sockets Layer) (sử dụng / không sử dụng), sử dụng theo mặc định (sử dụng / không sử dụng).● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”

- Gửi một email kiểm tra quá trình thiết lập. Điền một địa chỉ email (VD: [email protected]), click nút “Send Test Email” để kiểm tra.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 74

Page 18: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Tab SMS Arlets: Thiết lập những cảnh báo khi có sự đánh cắp hoặc thay thế website vào điện thoại di động.

Hình 6.17:tab SMS Alert

● Chi tiết:

+ Đăng kí một tài khoản tại http://www.clickatell.com/

+ Checkbox cho phép lựa chọn: Cho phép dịch vụ này hoạt động (sử dụng/ không sử dụng).

+ Điền các thông tin về: số điện thoại, Clickatell API ID, tên đăng nhập Clickatell, mật khẩu.

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

- Tab Security: Thiết lập chính sách bảo mật khi đăng nhập và website.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 75

Page 19: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.18: Tab Security● Chi tiết:

+ Điền thông tin về: Địa chỉ IP được phép quản trị, mật mã khóa.+ Checkbox cho phép lựa chọn: bật captcha khi đăng kí (sử dụng /

không sử dụng), bật captcha khi thành viên đăng nhập (sử dụng / không sử dụng).● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng

“Nop_Setting”.- Tab Customer profiles: Thiết lập các tùy chọn về thông tin cá

nhân của khách hàng.

Hình 6.19: Tab Customers profiles

● Chi tiết:+ DropDownList hiển thị thông tin về cách hiển thị tên khách hàng (hiển

thị usernames, hoặc email, hoặc tên đầy đủ), tùy chọn múi giờ sử dụng.+ Checkbox cho phép lựa chọn: upload avatar khách hàng (sử dụng /

không sử dụng), avatar mặc định (sử dụng / không sử dụng), xem thông tin cá nhân khách hàng (cho phép / không cho phép), địa chỉ, ngày tham gia, tự chọn múi giờ của khách hàng (hiển thị / không hiển thị).● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 76

Page 20: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Tab Other: Thiết lập một số tuỳ chọn khác hiển thị trên website.

Hình 6.20: Tab Other● Chi tiết:

+ Cho phép sử dụng username, DropDownList các dạng khi đăng kí (chuẩn, email xác thực hoặc chấp nhận của nhân viên quản trị).

+ Checkbox cho phép sử dụng các chức năng về sản phẩm: so sánh sản phẩm(sử dụng/ không sử dụng), mặt hàng muốn mua của khách hàng (sử dụng/ không sử dụng), cho phép trả lại hàng (sử dụng/ không sử dụng), email cho bạn bè (sử dụng/ không sử dụng), giỏ hàng nhỏ (hiển thị / không hiển thị), đánh giá về sản phẩm mới (cho phép / không cho phép), bình luận sản phẩm phải được phê duyệt (sử dụng/

GVHD: Pham Thi Vương Trang 77

Page 21: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

không sử dụng), người dùng ẩn danh viết bình luận sản phẩm (cho phép / không cho phép), người dùng ẩn danh thiết lập xếp hạng sản phẩm(cho phép / không cho phép).

+ Checkbox cho phép sử dụng chức năng xem sản phẩm: hiển thị lại sản phẩm vừa xem, sản phẩm vừa thêm vào giỏ hàng, số lượng sản phẩm có thể thêm vào trong giỏ hàng, sản phẩm bán chạy, những sản phẩm cùng mua, hiển thị số lượng sản phẩm cùng mua.

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

6.7.1.3 Cài đặt cho phương thức thanh toán( Menu Configuration Payment)

Phương thức thanh toán gồm có 2 phần: quản lí thẻ tín dụng và quản lý phương thức thanh toán

- Quản lý thẻ tín dụng (Configuration Payment Manage Credit Cards): Quản lí các loại thẻ tín dụng hiện đang được sử dụng tại cửa hàng.

Hình 6.21: Quản lý thẻ tín dung

● Chi tiết: + Bảng thể hiện thông tin về: Tên của thẻ tín dụng, vị trí hiển thị

trong website. + Để thêm một loại thẻ: Bấm nút “Add new”. + Chỉnh sửa một loại thẻ: Bấm nút “Edit” tại vị trí thẻ cần chỉnh

sửa.

● Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_PaymentMethod”.

- Quản lý phương thức thanh toán (Configuration Payment Payment Methods): Thiết lập phương thức trả tiền và các quốc gia do cửa hàng chấp nhận sử dụng.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 78

Page 22: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.22: Quản lý phương thưc thanh toán

● Chi tiết: Gồm 2 phần: Phần loại thẻ tín dụng:

+ Thông tin về: Tên thẻ, tên thường dùng, vị trí hiển thị (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn), trạng thái sử dụng (: sử dụng; : không sử dụng).

+ Thêm / chỉnh sửa một phương thức thanh toán: Bấm nút “Add new” hoặc “Edit”:

Add new / Edit

GVHD: Pham Thi Vương Trang 79

Page 23: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.23: Thêm phương thưc thanh toán

Chi tiết phương thức thanh toán:- Điền thông tin về: Tên phương thức thanh toán, tên khi hiển

thị, mô tả ngắn gọn, đường dẫn cấu hình mẫu, khách hàng sử dụng đường dẫn mẫu, tên lớp, từ chuyên dụng của hệ thống cho phương thức này, vị trí hiển thị trên website.

- Check box “Active” dùng để sử dụng / không sử dụng phương thức thanh toán.

- Bấm nút “Save”: Lưu tất cả thông tin trên trang này vào bảng “Nop_PaymentMethod”.

- Bấm nút “Delete”: Xóa phương thức thanh toán ra khỏi cơ sở dữ liệu.

Phần giới hạn các quốc gia: Đánh dấu ( ) thể hiện chấp nhận khả năng thanh toán của cửa hàng đối với mỗi quốc gia như: mua bán bình thường (Manual Processing), Mua trực tiếp (Purchase Order), Trả tiền khi hàng đến (Cash on delivery), Kiểm tra tiền trên đơn hàng (Check / Money Order), Trả tiền tại của hàng (Pay in store). Đối với công ty Long Bình áp dụng phương thức Mua trực tiếp và chuyển khoản vào ngân hàng.

● Bấm nút “Save”: Lưu một phương thức thanh toán, các quốc gia có thể thanh toán vào bảng “Nop_PaymentMethod”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 80

Page 24: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.1.4 Cài đặt cho thuế(Menu Configuration Tax)Cài đặt về thuế gồm 3 phần: Thiết lập thuế, Mức chịu thuế và Thuế cho

từng loại hàng- Thiết lập thuế (Configuration Tax Tax settings): Thiết lập các

tính thuế.

Hình 6.24: Cai đăt thuế

● Chi tiết cho thiết lập về thuế:+ Các check box lựa chọn sử dụng ở các mục: Giá cả đã tính

thuế (Prices include tax), cho phép khách hàng hiển thị loại thuế (Allow customers to select tax display type), hiển thị phần tính thuế (display tax suffix), ẩn không thuế (hide zero tax), ẩn thuế để tóm tắt đơn hàng (Hide tax in order sumary), vận chuyển phải chịu thuế( shipping is taxable), trả thêm tiền phải tính thuế (Payment method additional fee is taxable).

+ DropDownList hiển thị thông tin ở các mục: hiển thị loại thuế (Tax display type), cơ sở để tính thuế (Tax base on), tên quốc gia chính(default country), tên địa phương(default province).

+ Điền thông tin về mã Zip / mã Bưu chính.● Bấm nút “Save” lưu thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 81

Page 25: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Mức chịu thuế (Configuration Tax Tax Providers): Xác định mức chịu thuế cho các nhóm hàng.

Hình 6.25: Mưc chịu thuế● Chi tiết cho mức chịu thuế:

+ Thông tin về tên mức thuế, vị trí hiển thị trên website, mức thuế đang được sử dụng

+ Bấm nút “Add new / Edit”: thêm mới / chỉnh sửa một mức thuế. Gồm 2 phần:

- Phần 1: Thông tin hệ thống

Hình 6.26:Thêm /chỉnh sửa thông tin hệ thống thuế

Chi tiết thêm / chỉnh sửa mức thuế: Điền các thông tin về tên loại, mô tả ngắn gọn, đường dẫn cấu hình mẫu, tên lớp, vị trí hiển thị.

Bấm nút “Save”: Lưu thông tin này vào bảng “Nop_Setting”. Bấm nút “Delete”: Xóa thông tin này vào bảng “Nop_Setting”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 82

Page 26: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Phần 2: Cấu hình thuế cho từng chủng loại hàng

Hình 6.27: Cấu hình thuế cho từng chủng loại hang

Chi tiết cấu hình mức chịu thuế: Thông tin về quốc gia áp dụng, tỉnh áp dụng mức thuế, mã zip, chủng loại bị áp dụng mức thuế, và mức thuế (tính %).

Bấm nút “Save” Lưu thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

Bấm nút “Delete” Xóa thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”.

● Bấm nút “Save” lưu thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Setting”

- Thuế cho từng loại hàng (Configuration Tax Tax Classes): Thuế cho từng loại hàng.

Hình 6.28: Thuế cho từng chủng loại hang

● Chi tiết:+ Hiển thị thông tin về: Tên chủng loại hàng, vị trí hiển thị trên

website.+ Bấm nút “Add new / Edit”: Thêm / chỉnh sửa cách tính thuế

một chủng loại hàng.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 83

Page 27: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.1.5 Cài đặt cho vận chuyển hàng hóa (Menu Configuration Shipping)Cài đặt vận chuyển hàng hóa gồm 3 phần: Cài đặt vận chuyển, phương

thức vận chuyển và phương thức tính toán tỉ lệ vận chuyển.- Cài đặt vận chuyển (Configuration Shipping Shipping Settings):

Thiết lập các cách thức vận chuyển hàng hóa.

Hình 6.29: Cai đăt vận chuyển

● Chi tiết: thông tin về: Giá cả khi vận chuyển, quốc gia chứa hàng, tỉnh chứa hàng, mã bưu chính.

●Bấm nút “Save”: Lưu thông tin thiết lập vào bảng “Nop_Setting”- Phương thức vận chuyển (Configuration Shipping Shipping

Method): Thiết lập phương thức vận chuyển.

Hình 6.30: phương thưc vận chuyển va các quốc gia chấp nhận

GVHD: Pham Thi Vương Trang 84

Page 28: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

● Chi tiết:

+ Tên cách thức vận chuyển hàng hóa, vị trí hiển hị trên website.

Bấm “Add new / Edit”: Thêm / chỉnh sửa một cách vận chuyển hàng.

+ Quốc gia chấp nhận các phương thức vận chuyển hàng hóa: Đánh dấu để chấp nhận cách cách thức vận chuyển hàng áp dụng đối với các quốc gia của cửa hàng.

●Bấn nút “Save”: Lưu thông tin này vào bảng “Nop_ShippingMethod”và Nop_ShippingMethod_RestrictedCountries”.

- Phương thức tính toán tỉ lệ vận chuyển (Configuration Shipping Shipping Rate Computation Methods): Tính toán cách vận chuyển hàng

Hình 6.31: phương thưc tính toán tỉ lệ vận chuyển

Thông tin về: tên cách vận chuyển hàng, vị trí hiển thị trên website, cách vận chuyển chính.

● Bấm nút “Add new / Edit”: Thêm / Chỉnh sửa thông tin chọn cách vận chuyển.

Add new / Edit:

GVHD: Pham Thi Vương Trang 85

Page 29: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.32: Thêm / chỉnh sửa cách tính toán vận chuyển

● Chi tiết:- Thông tin về: Tên loại hình vận chuyển, mô tả, đường dẫn cấu

hình mẫu , tên lớp, vị trí hiện thị trên website.- Checkbox hiển thị tùy chọn (sử dụng / không sử dụng) kiểu vận

chuyển này.- Cấu hình viêc vận chuyển hàng

Hình 6.33:Tùy chỉnh cách tính trọng lượng, khối lượng

+ Điền thông tin về phương thức vận chuyển, trọng lượng, khối lượng, chiều cao…

GVHD: Pham Thi Vương Trang 86

Page 30: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

●Bấn nút “Save”: Lưu thông tin này vào bảng “Nop_ShippingRateComputationMethod”.

●Bấn nút “Delete”: Xóa thông tin này trong bảng “Nop_ShippingRateComputationMethod”.

6.7.1.6 Cài đặt cho địa phương(Menu Configuration Location)Cài đặt cho địa phương gồm 4 phần: Quốc gia, Bang / Tỉnh, Ngôn Ngữ,

Đồng tiền sử dụng, Các kho hàng.- Quốc gia (Configuration Location Countries): Quản lý các quốc

gia.

Hình 6.34: Danh sách các quốc gia● Chi tiết:

- Thông tin về: Tên quốc gia, khả năng đăng kí, bán, vận chuyển, mã quốc gia (chữ, số), vị trí hiển thị trên website.

- Bấm nút “Add new / Edit”: Thêm / Chỉnh sửa thông tin về quốc gia.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 87

Page 31: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Add new / Edit:

Hình 6.35: Thêm / Chỉnh sửa thông tin quốc gia● Chi tiết thêm / chỉnh sửa thông tin quốc gia:

+ Thông tin về: Tên quốc gia, mã chuẩn ISO 2 kí tự, mã chuẩn ISO 3 kí tự, mã chuẩn ISO kí số, vị trí hiển thị trên website.

+ Checkbox cho phép lựa chọn: cho phép đăng kí, cho phép thanh toán, cho phép vận chuyển, đăng tải quốc gia này lên website.

+ Ngoài ra, thêm / chỉnh sửa một quốc gia còn bằng cách thực hiện câu lệnh sql vào bảng “Nop_Country”:

Ví dụ:

+ Thêm thông tin một quốc gia:

insert into Nop_Country values ('Sudan',1,1,1,'SD','SDN',124,1,100)

+ Sửa thông tin một quốc gia:

update Nop_Country set ('Sudan',1,1,1,'SD','SDN',124,1,200)

●Bấn nút “Save”: Lưu thông tin trên trang này vào bảng “Nop_Country”.

●Bấn nút “Delete”: Xóa thông tin trên trang này trong bảng “Nop_Country”.

- Bang / Tỉnh (Configuration Location States / Provinces): Quản lý các tỉnh / bang của các quốc gia.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 88

Page 32: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.36: Quản lý các bang /tỉnh● Chi tiết:- Thông tin về: Tên bang / tỉnh, tên viết tắt bang / tỉnh, vị trí hiển thị trên

website.- Bấm nút “Add new / Edit”: Thêm / Chỉnh sửa thông tin của một bang /

tỉnhAdd new / Edit:

Hình 6.37: Thêm / chỉnh sửa một tỉnh

Chi tiết thêm / chỉnh sửa thông tin một tỉnh / bang:+ Điền thông tin về: Tên quốc gia, tên bang / tỉnh, tên viết

tắt của bang / tỉnh, vị trí hiển thị trên website.+ Ngoài ra, thêm / chỉnh sửa một bang / tỉnh còn bằng cách

thực hiện câu sql vào bảng “Nop_StateProvince”.+ Ví dụ: thêm thông tin một tỉnh:(229: mã nước Việt Nam)

insert into Nop_StateProvince values (229,'Bình Dương','BD',3)

chỉnh sửa thông tin một tỉnh:

update Nop_StateProvince set (229,'Bình Dương','BD',100)

●Bấm nút “Save”: Lưu thông tin trên trang này vào bảng “Nop_StateProvince”.

●Bấm nút “Delete”: Xóa thông tin này trong bảng “Nop_StateProvince”.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 89

Page 33: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Ngôn ngữ sử dụng (Configuration Location Languages): Tùy chỉnh ngôn ngữ sử dụng trong cửa hàng.

Hình 6.38: Quản lý các ngôn ngữ Chi Tiết:

+ Thông tin về :Tên gói ngôn ngữ, tiếng bản địa, vị trí hiển thị trên website

+ Thêm gói ngôn ngữ mới

Hình 6.39: Thêm gói ngôn ngữ mới

+ Thông tin về tên gói ngôn ngữ, tiếng sử dụng, đăng tải, vị trí hiển thị trên website.

+ Khi bấm “Save”: nhập tập tin gói ngôn ngữ có định dạng XML để cập nhập ngôn ngữ.

Hình 6.40: Upload mã nguồn

+ Chỉnh sửa thông tin của gói ngôn ngữ+ Xóa gói ngôn ngữ

GVHD: Pham Thi Vương Trang 90

Page 34: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Giao diện ban đầu: Ngôn ngữ Tiếng AnhCó 2 tùy chọn ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Việt

Hình 6.41: Giao diện Tiếng anh của cửa hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 91

Page 35: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Sau khi sử dụng: ngôn ngữ tiếng Việt

Hình 6.42: Lựa chọn ngôn ngữ Việt nam

Hình 6.43: Giao diện tiếng Việt của cửa hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 92

Page 36: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Đồng tiền sử dụng (Configuration Location Currencies): Tùy chỉnh loai đồng tiền sử dụng trong cửa hàng.

Hình 6.44:Đồng tiền sử dung trong cửa hang

● Chi tiết:+ Name: Tên đồng tiền.+ Currency code: Mã tiền tệ.+ Dislpay locale: Hiển thị quốc gia.+ Rate: Tỉ giá trao đổi của đồng tiền với đồng tiền dùng để qui đổi.+ Display order: vị trí hiển thị trên website.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 93

Page 37: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

+ Primary exchange rate currency: đồng tiền sử dụng để qui đổi.+ Primary store currency: đồng tiền sử dụng trong cửa hàng.+ Published: Sử dụng đồng tiền này trong của hàng.+ Nút “Edit”: Chỉnh sửa thông tin của một loại tiền.+ Nút “Save”: Lưu lại những thay đổi trên trang này.+ Nút “Add new”: Thêm một loại đồng tiền mới.+ Nút “Get Live rate”: Lấy tỉ giá của các đồng tiền với đồng EUR.+ Nút “Apply rate”: thay đổi tỉ giá của một đồng tiền.

- Kho hàng (Configuration Location Warehouses): Quản lý các kho hàng của của hàng.

Hình 6.45: Danh sách các kho hang

Chi tiết:+ Name : Tên của kho hàng+ Nút “Edit”: chỉnh sửa thông tin kho hàng.+ Nút “Add new”: thêm một kho hàng mới.

Edit / Add new

Hình 6.46: Thêm / chỉnh sửa thông tin kho hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 94

Page 38: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Chi tiết cho thêm / sửa một kho hàngName : Tên kho hàngPhone number: Số điện thoại của kho hàngEmail: Địa chỉ email của kho hàngFax number: Số faxAddress 1: Địa chỉ thứ nhất của kho hàng.Address 2: Địa chỉ thứ 2 của kho hàng.City: Tên thành phố / thị trấn của kho hàng.State / Province: Tên bang/ tỉnh của kho hàng.Zip / Postal Code: Mã Zip / mã bưu chính.Country: tên quốc gia của kho hàng.Nút “Save”: Lưu thông tin kho hàng.

6.7.1.7 Điều chỉnh các đơn vị đo lườngĐiều chỉnh các đơn vị đo lường gồm 2 phần: chiều dài, trọng

lượng.

Hình 6.47: Đơn vị đo lường● Chi tiết:

Tab Dimensions: đơn vị đo chiều dài Name: Tên đơn vị đo. Ratio: Tỉ lệ giữa đơn vị đo với đơn vị đo

chính. Primary dimension: Đơn vị đo chiều dài chính trong

cửa hàng. Tab Weights : đơn vị đo khối lượng

Name : Tên đơn vị đo khối lượng. Ratio : Tỉ lệ giữa đơn vị đo với đơn vị đo chính. Display order : Vị trí hiển thị trên website.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 95

Page 39: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Primary weight: Đơn vị đo trọng lượng chính trong cửa hàng.

Nút “Save”: Lưu thông tin sử dụng đợn vị cân đo. Nút “Add dimension”: Thêm một đơn vị đo chiều dài. Nút “Add weight”: Thêm một đơn vị đo trọng lượng.

6.7.1.8 Điều chỉnh quyền truy cập hệ thốngViệc thiết lập các vai trò của khách hàng trong cửa hàng rất quan trọng.

Cho phép khách hàng là thành viên của cửa hàng có thể tham gia vào các mục của website như: quản lí diễn đàn, các chủ đề, tin tức… Các chức vụ được qui định chung cho nhân viên cũng như thành viên của cửa hàng.

Hình 6.48: Điều chỉnh quyên truy cập hệ thống

● Chi tiết: Access control list enabled: Sử dụng chính sách cho phép truy cập

theo từng nhóm khách hàng.o Customer action: Tên công việc.o Content Managers: Nhóm quản lí các bài viết, tiêu đề.o Favorite Customers: Nhóm khách hàng thân thuộco Global Administrators: Nhóm thành viên quản trị website.o Staff : Nhóm thành viên là nhân viên cửa

hàng.o VIP : Nhóm thành viên đặc biệt.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 96

Page 40: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Nút “Save”: Lưu những thông tin thay đổi trên trang này và cơ sở dữ liệu.

6.7.2 Giao diện quản trị6.7.2.1 Quản lý hàng hóa(Menu Catalog Products Manage

Products)Hàng hóa trong cửa hàng bao gồm nhiều sản phẩm. Chức năng quản

lý hàng hóa gồm các thao tác: - Tìm kiếm sản phẩm:

Tìm theo tên sản phẩm Tìm theo chủng loại hàng Tìm theo hãng sản xuất

Hình 6.49: quản lý sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 97

Page 41: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Thêm sản phẩm mới / Chỉnh sửa thông tin của sản phẩm :

Hình 6.50: Thêm . chỉnh sửa sản phẩm

Thông tin của sản phẩm(giá, tên sản phẩm, mô tả về sản phẩm …) Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm(SEO)(từ khóa sản phẩm, công cụ

tìm kiếm ... ). Thông tin về dòng sản phẩm (định kì, đơn lẻ, số lượng hàng …). Thông tin về chủng loại hàng của sản phẩm. Thông tin về hãng sản xuất của sản phẩm. Thông tin về những sản phẩm có liên quan. Hình ảnh về sản phẩm. Thông tin về các thành phần đặc biệt của sản phẩm.

- Sao chép sản phẩm (Copy).

GVHD: Pham Thi Vương Trang 98

Page 42: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.51: Sao chép sản phẩm cùng loại

GVHD: Pham Thi Vương Trang 99

Page 43: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Xóa sản phẩm (Delete).

Hình 6.52: Xóa sản phẩm

- Lưu thông tin tất cả các sản phẩm ra tập tin có định dạng PDF, XLS hoặc XML.

Hình 6.53: Lưu thông tin sản phẩm thanh các tập tin

- Nhập thông tin hàng hóa từ tập tin có định dạng XLS.6.7.2.2 Quản lý hãng sản xuất(Menu Catalog Manufatures)

Quản lý thông tin các hãng sản xuất trong cửa hàng gồm có:

- Xem danh sách các hãng sản xuất.

Hình 6.54: Danh sách các hãng sản xuất

- Lưu thông tin các hãng sản xuất ra tập tin có định dạng XML.- Thêm một hãng sản xuất mới / Chỉnh sửa một hãng sản xuất

GVHD: Pham Thi Vương Trang 100

Page 44: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.55: Thêm / chỉnh sửa hãng sản xuất

Thông tin hãng sản xuất. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) (từ khóa hãng sản xuất, thẻ

meta…). Danh sách các sản phẩm của hãng.

- Xóa một hãng sản xuất.

6.7.2.3 Quản lý chủng loại hàng(Menu Catalog Catalogies)Các chủng loại hàng trong website được bố trí theo dạng hình cây

thư mục, có nhiều cấp độ cha con. Do đó, ta có thể phân loại sản phẩm theo nhiều cấp độ khác nhau.

Hình 6.56: Menu chủng loại hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 101

Page 45: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Thêm / Chỉnh sửa một chủng loại hàng.

Hình 6.57: Thêm / chỉnh sửa một chủng loại hang

Thông tin chủng loại hàng (tên chủng loại, hình ảnh, cỡ giá, vị trí hiển thị trên website …).

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO): từ khóa cho chủng loại hàng, từ khóa cho tiêu đề …).

Các đợt giảm giá cho từng chủng loại hàng.- Xóa một chủng loại hàng- Lưu thông tin các chủng loại hàng ra tập tin có định dạng XML.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 102

Page 46: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.2.4 Quản lý khách hàng thành viên(Menu Customers Manage Customers)

Công tác quản lý khách hàng thành viên gồm có:

Hình 6.58: quản lí khách hang

- Tìm kiếm khách hàng thành viên. Tìm kiếm khách hàng theo email. Tìm kiếm khách hàng theo ngày đăng kí.

- Lưu thông tin các khách hàng ra tập tin có định dạng XML hoặc XLS.- Nhập thông tin khách hàng từ tập tin có định dạng XLS.- Xóa thông tin khách hàng.- Chỉnh sửa thông tin khách hàng.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 103

Page 47: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.59: Chỉnh sửa thông tin khách hang

Thông tin khách hàng( tên, email, mật khẩu, địa chỉ, …) Thông tin địa chỉ thanh toán. Thông tin địa chỉ vận chuyển hàng. Thông tin các hóa đơn đã thực hiện Chức vụ của khách hàng trong cửa hàng. Thông tin về giỏ hàng hiện tại của khách hàng. Gửi email cho khách hàng.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 104

Page 48: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.2.5 Quản lý tin tức(Menu Catalog Catalogies)Công tác quản lý tin tức của cửa hàng gồm có:

Hình 6.60: Quản lý tin tưc

- Xem danh sách các tin , bài viết đã đăng- Thêm tin mới- Chỉnh sửa tin, bài, ý kiến- Xóa tin, bài , ý kiến.

6.7.2.6 Quản lý hệ thống(Menu System )Công tác quản lý hệ thống website bao gồm:

- Xem nhật ký hệ thống(Menu System Log )

Nhằm phòng ngừa,tránh lỗi và xử lý sự cố khi website hoạt động, nhật ký hệ thống (System Log) hoạt động song song cùng với website. Hỗ trợ tốt cho nhân viên quản trị hệ thống.

Hình 6.61: Nhật ký hệ thống

GVHD: Pham Thi Vương Trang 105

Page 49: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

GVHD: Pham Thi Vương Trang 106

Page 50: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Chi tiết:

+ Xem thông tin của hệ thống ghi lại được trong quá trình website hoạt động.

+ Xóa tất cả các tin đã ghi lại

+ Xem chi tiết nội dung nhật ký.

- Xem danh sách các tin đã gửi đi(Menu System Message Queue )

Hình 6.62: Danh sách các tin

Chi tiết:+ Tìm kiếm các thư (theo ngày, theo địa chỉ email)+ Xem nội dung thư (chỉnh sửa, gửi lại, xóa bỏ)

- Bảo trì hệ thống (Menu System Maintenance)

Hình 6.63:Bảo trì hệ thống

GVHD: Pham Thi Vương Trang 107

Page 51: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Chi tiết:+ Thông tin về tên tập tin sao lưu, kích cỡ tập tin+ Sao lưu hệ thống / phục hồi hệ thống

6.7.3 Giao diện người dùng6.7.3.1 Cách bố trí trên website

Giao diện website khi duyệt web

Hình 6.64: Giao diện khi duyệt web

GVHD: Pham Thi Vương Trang 108

Page 52: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Phần trên (Top):

Hình 6.65: Phần trên của trang web

o Bên trái: logo công ty, nút tìm kiếm sản phẩm

o Bên phải: tên đăng nhập, nút đăng nhập/ đăng xuất, giỏ hàng, mặt hàng

muốn mua, quản trị (giành cho nhân viên quản trị). Tùy chọn Ngôn ngữ, loại đồng tiền sử dụng. Menu Trang chủ, Sản Phẩm mới,Tìm kiếm , Tài khoản của

tôi, Blog, Liên hệ- Phần bên trái (Left): các menu về

o Thông tin về giỏ hàng

o Các chủng loại hàng

o Các nhà sản xuất

o Đăng kí nhận bản tin mới

o Thông tin khác

GVHD: Pham Thi Vương Trang 109

Page 53: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.66: Menu bên trái của trang web- Phần chân (Footer): Tên bản quyền về mã nguồn và tên đăng kí của cùa hàng

Hình 6.67: Phần chân của website

- Phần giữa (Center): Thể hiện nội dung của website nhưo Thông tin sản phẩm

o Tin tức

o Thông tin tài khoản

o Các phần khác

Hình 6.68: Phần nội của website

GVHD: Pham Thi Vương Trang 110

Page 54: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.3.2 Đăng kí / Đăng nhập / Quản lý tài khoảnNhằm tạo thuận lợi và chính sách ưu đãi khách hàng, khách hàng đăng kí

thành viên, đăng nhập mua hàng dễ dàng và thuận lợi.Sử dụng các nút ở góc trên cùng website, để thực hiện đăng kí, đăng

nhập hoặc quản lý tài khoản. - Màn hình trang đăng kí thành viên:

Hình 6.69: Man hình trang đăng ký thanh viên

GVHD: Pham Thi Vương Trang 111

Page 55: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Màn hình trang đăng nhập:

Hình 6.70: Man hình trang đăng nhập

GVHD: Pham Thi Vương Trang 112

Page 56: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Màn hình trang quản lý tài khoản gồm các mục:o Thông tin khách hàngo Địa chỉ khách hàngo Những yêu cầu của khách hàngo Sản phẩm tôi có thể downloado Thay đởi mật khẩu

Hình 6.71: Man hình trang thông tin tai khoản

GVHD: Pham Thi Vương Trang 113

Page 57: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.3.3 Mua hàngQui trình mua hàng:

Đăng nhập Chọn xem sản phẩm Đưa sản phẩm vào giỏ hàng Thanh toán

- Màn hình chi tiết sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 114

Page 58: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

Hình 6.72: Man hình trang chi tiết sản phẩm- Màn hình giỏ hàng gồm các thông tin:

Mã giảm giá (nêu có) Thẻ quà tặng (nếu có) Tên, số lượng, giá cả của sản phẩm Cộng tiền hàng cho giỏ hàng

Hình 6.73: Man hình giỏ hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 115

Page 59: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Màn hình thanh toán theo các bước sau: Thông tin địa chỉ vận chuyển và thanh toán tiền, lựa chọn cách vận chuyển hàng, lựa chọn phương thức thanh toán, xác thực hóa đơn và hoàn tất quá trình mua hàng.

o Thông tin địa chỉ vận chuyển và thanh toán

Hình 6.74: Thông tin địa chỉ thanh toán

GVHD: Pham Thi Vương Trang 116

Page 60: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Cách vận chuyển hàng

Hình 6.75:Lựa chọn phương thưc vận chuyển

o Phương thức thanh toán

Hình 6.76: Lựa chọn phương thưc thanh toán

GVHD: Pham Thi Vương Trang 117

Page 61: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Xác thực hóa đơn

Hình 6.77: Xác thực hóa đơn

o Hoàn tất đặt mua hàng

Hình 6.78: Hoan tất đăt mua hang

GVHD: Pham Thi Vương Trang 118

Page 62: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.7.3.4 Bình luận, đánh giá và so sánh sản phẩmWebsite hỗ trợ khách hàng khi duyệt web có thể xem sản phẩm, bình

luận, đánh giá và so sánh sản phẩm. - Để bình luận về một sản phẩm đang xem, khách hàng tìm đến

phần viết lời bình cho sản phẩm.

Hình 6.79: Bình luận sản phẩm

- Để đánh giá về một sản phẩm đang xem, khách hàng tìm đến phần đánh giá cho sản phẩm.

Hình 6.80: Đánh giá sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 119

Page 63: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Để so sánh các sản phẩm với nhau, khách hàng chọn thêm vào so sánh. Có tối đa 4 sản phẩm có thể được so sánh cùng lúc.

Hình 6.81: Thêm sản phẩm so sánh

Tương tự cho các sản phẩm khác khi thêm vào sao sánh

Hình 6.82: So sánh sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 120

Page 64: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

6.8 ƯNG DUNG THÊM SẢN PHẨM VAO WEBSITE6.8.1 Giới thiệu chung

Hiện tại sản phẩm được trình bày trên website này là các mặt hàng về máy tính và các thiết bị linh kiện. Với mục đích để làm rõ hơn về cách thêm sản phẩm vào website, ở phần này sẽ trình bày một cách cụ thể về việc thêm sản phẩm điện thoại di động vào trong hệ thống website.

6.8.2 Cách thức tiến hành thêm sản phẩm vào websiteĐiện thoại di động là mặt hàng mới, nên việc thêm sản phẩm được thực

hiện theo các bước sau:- Thêm chủng loại hàng “Điện thoại di động”( Vào menu Catalog

categories). Điện thoại di động thuộc chủng loại hàng “Hàng điện tử”. Chèn hình ảnh mô tả chủng loại hàng điện thoại di động. Viết mô tả ngắn gọn cho chủng loại hàng điện thoại đi động. Bộ lọc giá sản phẩm (0 – 3000000; 3000001 – 5000000; 5000001 - ;). Chọn đăng tải chủng loại điện thoại đi động và xếp thứ tự cho điện thoại di động. Đặt từ khóa tìm kiếm cho chủng loại này là “điện thoại”, “di động”, “điện thoại di động”, “dtdd”, …

Hình 6.83: Thêm chủng loại điện thoại di động

GVHD: Pham Thi Vương Trang 121

Page 65: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Thêm hãng sản xuất điện thoại di động (Vào menu Catalog Manufacturers). Chèn logo của công ty. Mô tả ngắn gọn về hãng sản xuất. Lựa chọn mẫu hàng được đặt trên website. Giá dao động các mặt hàng cũa hãng (0 – 1000000; 1000001 – 3000000; 3000001 - ). Chọn đăng tải hãng sản xuất và vị trí hiển thị của hãng trên website. Đặt từ khóa tìm kiếm cho hãng sản xuất như “nokia”, “chính hãng”.

Hình 6.84: Thêm hãng sản xuất cho điện thoại di động

GVHD: Pham Thi Vương Trang 122

Page 66: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Thêm các tính chất riêng của điện thoại di động (vào menu Catalog Attributes Product Specifications) như:

o Kiểu dáng : thanh, nắp trượt, nắp gập, …

Hình 6.85: Thuộc tính kiểu dáng điện thoại

o Màu sắc : bạc, đen, đỏ thẫm, xám,…

Hình 6.86: Thuộc tính mau sắc điện thoại

GVHD: Pham Thi Vương Trang 123

Page 67: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Chức năng: camera, nghe nhạc, FM, hỗ trợ thẻ nhớ, …

Hình 6.87: Thuộc tính chưc năng điện thoại

o Thiết bị đi kèm: bao điện thoại, tai nghe, thẻ nhớ, bộ sạc,…

Hình 6.88: Thuộc tính thiết bị đi kèm cho điện thoại

GVHD: Pham Thi Vương Trang 124

Page 68: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

- Thêm sản phẩm (vào menu Catalog Products Manage Product), thêm một sản phẩm mới. Gồm có các Tab:

o Thông tin sản phẩm: Điền thông tin về tên sản phẩm, mô tả ngắn gọn về sản phẩm, mô tả chi tiết về sản phẩm, lời bình của nhân viên quản trị, loại hàng ( sản phẩm đơn lẻ hay theo dòng sản phẩm), tùy chọn khác (đăng tải trên trang chủ, cho phép đánh giá, cho phép xem chi tiết sản phẩm).

Hình 6.89: Thông tin sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 125

Page 69: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO): gồm các thẻ meta, từ khóa và công cụ tìm kiếm.

Hình 6.90: Từ khóa tìm kiếm

o Dòng sản phẩm: thông tin về số lượng, chủng loại, giá cả theo từng dòng.

Hình 6.91: Dòng sản phẩm

GVHD: Pham Thi Vương Trang 126

Page 70: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Ánh xạ đến chủng loại hàng: Điện thoại đi động thuộc chủng loại “hàng điện tử”, và “điện thoại di động”. Tùy chọn cho sản phẩm “sản phẩm nổi bật” hay thay đổi vị trí của sản phẩm trong chủng loại hàng.

Hình 6.92: Ánh xạ đến chủng loại hang

o Ánh xạ đến hãng sản xuất: Điện thoại đi động thuộc hãng sản xuất “NOKIA”. Tùy chọn cho sản phẩm “sản phẩm nổi bật” hay thay đổi vị trí của sản phẩm trong hang sản xuất.

Hình 6.93: Ánh xạ đến nha sản xuất

o Những sản phẩm có liên quan đến sản phẩm đang xem là những sản phẩm cùng chủng loại hoặc hướng người xem đến sản phẩm được ưa chuộng khác trong cửa hàng.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 127

Page 71: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

o Hình ảnh cho sản phẩm: Mang đến cái nhìn toàn diện cho sản phẩm.

Hình 6.94: Hình ảnh cho sản phẩm

o Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm

Hình 6.95: Thêm thuộc tính kỹ thuật cho sản phẩm

Như vậy là chúng ta đã hoàn tất thêm một sản phẩm vào trang web. Tương tự cho các sản phẩm khác có cùng dạng sản phẩm đơn lẻ. Quan trọng là các thông tin về giá, các đặc tính kỹ thuật, và hình ảnh của sản phẩm.

GVHD: Pham Thi Vương Trang 128

Page 72: CHƯƠNG 6 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG NOPCOMMERCE

Chương 6: Cai đăt ưng dung

GVHD: Pham Thi Vương Trang 129