Upload
allistair-emerson
View
40
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Chương I: BÀI TOÁN QHTT. Bài 5. Phương pháp đơn hình cho bài toán QHTT chính tắc có sẵn ma trận đơn vị. xét bt:. Với I nằm trong A, b không âm. Không mất tính tổng quát có thể giả sử. *Khi đó hệ m vectơ là đltt. *Biểu diễn vectơ b qua cs ta có. PP tìm PACB:. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Chương I: BÀI TOÁN QHTT
Bài 5. Phương pháp đơn hình cho bài toán QHTT chính tắc có sẵn ma trận đơn vị
xét bt: ( ) , min
0
f x c x
Ax b
x
Với I nằm trong A, b không âm.
Không mất tính tổng quát có thể giả sử
1, 1 1, 2 1
2, 1 2, 2 2
, 1 , 2
1 2 1 2
1 0 ... 0
0 1 ... 0
0
...
...
... ... ...
...0 ... 1
... ...
m m n
m m n
m m m m mn
m m nm
a a a
a a aA
a a
A AA
a
A AA
1 2, ,.., mA A A*Khi đó hệ m vectơ là đltt. *Biểu diễn vectơ b qua cs ta có
1 210 20 0... m
mb x A x A x A
101
2 2010 20 0
0
1 0 0
0 1 0...
... ... ...... ...
0 0 1
m
m m
xb
b xx x x
b x
PP tìm PACB: -ẩn ứng với cột đơn vị thứ i=bi-các ẩn còn lại đều =0
10 1 20 2 0
010 0
1 2
, ,...,
( ,..., ,0,...,0)
( , ,.., ,0,..,0)
m m
m
m
x b x b x b
PACB x x x
b b b
1 1
2 2
1 2
1 0 0
0 1 0...
... ... ...... ...
0 0 1
j j
j j
j j mj
mj mj
a x
a xx x x
a x
, 1,j jx A j n
1 21 2 ...j m
j j mjA x A x A x A *Tìm xj?
Vậy
1 1 2 2, ,...,j j j j mj mjx a x a x a
*bảng đơn hình
, ,j jj j jc x c c A c *Tính
PP2 tìm PA tốt hơn: sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận để đưa cột Ak thành véctơ đơn vị cột thứ s.
0, 1,j j m (Δj=0 tại tất cả các vectơ cột đơn vị )
Cơ sở
Hệsố
cj
PA c1
x1
c2
x2
… cm
xm
cm+1
xm+1
… ck
xk
… cn
xn
A1
A2
..As
..
Am
c1
c2
..cs
..cm
b1
b2
..
bs
..bm
1
0
..
0
..
0
0
1
..
0
..
0
0
0
..
0
..
1
x1m+1
x2m+1
…
xsm+1
xmm+1
x1k
x2k
..
xsk
..
xmk
x1n
x2n
..
xsn
..
xmn
f(x) f0 0 0 01m
k n
Ví dụ 1: Giải bài toán
1 2 3 4 5
1 4 5
2 4 5
3 4 5
( ) 5 4 0 0 2 min
2 10
3 12
3 15
0, 1,5.j
f x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x j
Giải: Đây là bt QHTT ct mà ma trận A có sẵn ma trận đơn vị. CS:{A1,A2,A3} nên
X0=(10,12,15,0,0) và ta có bảng đơn hình:
Cơ sở
Hệ số cj
Ph. án
-5 -4 0 0 2
x1 x2 x3 x4 x5
A1
A2
A3
-5
-4
0
10
12
15
1
0
0
0
1
0
0
0
1
2
1
3
1
3
1
-98 0 0 0 -14 -19
Bt đã có dấu hiệu tối ưu, PATƯ là
, giá trị tối ưu -98.
(10,12,15,0,0)x
Ví dụ 2: Giải bài toán 1 2 3 4 5 6
1 2 5
1 2 3 6
2 3 4
( ) 2 4 0 0 min
3 4
2 3
4 3
0, 1,6.j
f x x x x x x x
x x x
x x x x
x x x
x j
Ma trận đơn vị này không theo thứ tự mà cơ sở là {A5, A6, A4} .
Giải: Đây là bt QHTT ct mà ma trận A có sẵn ma trận đơn vị.
cs Hs Pa -2 -4 1 -1 0 0 λ
x1 x2 x3 x4 x5 x6
A5
A6
A4
0
0
-1
4
3
3
1
2
0
3
1
1
0
-1
4
0
0
1
1
0
0
0
1
0
f(x) -3 2 3 -5 0 0 0A2
A6
A4
-4
0
-1
4/3
5/3
5/3
1/3
5/3
-1/3
1
0
0
0
-1
4
0
0
1
1/3
-1/3
-1/3
0
1
0
f(x) -7 1 0 -5 0 -1 0
A2
A1
A4
-4
-2
-1
1
1
2
0
1
0
1
0
0
1/5
-3/5
19/5
0
0
1
2/5
-1/5
-2/5
-1/5
3/5
1/5
f(x) -8 0 0 -22/5 0 -4/5 -3/5
Ví dụ 3: Giải bài toán1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 3
( ) 2 3 min
5 15
3 2 2 20
4 10
0, 1,3.j
f x x x x
x x x
x x x
x x
x j
Giải: Đây không phải bt chính tắc, ta sẽ đưa về bt chính tắc bằng cách thêm vào các ẩn phụ , bt trở thành 4 5 6, , 0x x x
1 2 3 4 5 6( ) 2 3 0 0 0 minf x x x x x x x
1 2 3 4
1 2 3 5
1 3 6
5 15
3 2 2 20
4 10
x x x x
x x x x
x x x
0, 1,6.jx j
Đây là btct mà ma trận A có sẵn ma trận đơn vị. CS:{A4,A5,A6} nên
X0=(0,0,0,15,20,10), ta có bảng đơn hình:
-2 3 -1 0 0 0
cs Hs Pa x1 x2 x3 x4 x5 x6
A4
A5
A6
0
0
0
15
20
10
1
3
4
-5
2
0
1
-2
1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
f(x) 0 2 -3 1 0 0 0A4
A5
A1
0
0
-2
25/2
25/2
5/2
0
0
1
-5
2
0
3/4
-11/4
1/4
1
0
0
0
1
0
-1/4
-3/4
1/4
f(x) -5 0 -3 1/2 0 0 -1/2
A4
A5
A3
0
0
-1
5
40
10
-3
11
4
-5
2
0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
-1
2
1
f(x) -10 -2 -3 0 0 0 -1
Bài toán f(x) → max: (1) ( ) max
(2)
(3) 0
f x
Ax b
x
0, 1,j j n PA x TU 0 & 0j
j x bt PATU 0 & 0 :j ijx bt PA tot hon x
Định lý
min / 0 :kj j k A vao
min :sj s A ra
+ được cơ sở mới↔PACB mới x.
Ví dụ 4: Giải bài toán 1 2 3
1 2 3
1 2
1 2
( ) 2 3 max
5 6 (1)
2 2 7 (2)
2 5 (3)
0, 1,3.j
f x x x x
x x x
x x
x x
x j
Giải: Đây không phải bt chính tắc, ta
+ Cộng ẩn phụ vào vế trái của (2)
+ Cộng ẩn phụ vào vế trái của (3)
4 4( 0)x x
5 5( 0)x x
1 2 3
1 2 3
1 2 4
1 2 5
( ) 2 3 max
5 6
2 2 7
2 5
0, 1,5.j
f x x x x
x x x
x x x
x x x
x j
Ta nhận được bt ct sau đây:
Đây là btct mà ma trận A có sẵn ma trận đơn vị. CS:{A3,A4,A5} nên
X0=(0,0,6,7,5), ta có bảng đơn hình:
2 3 1 0 0
cs Hs Pa x1 x2 x3 x4 x5
A3
A4
A5
1
0
0
6
7
5
1
2
-1
-5
2
2
1
0
0
0
1
0
0
0
1
6 -1 -8 0 0 0A3
A4
A2
1
0
3
37/2
2
5/2
-3/2
3
-1/2
0
0
1
1
0
0
0
1
0
5/2
-1
1/2
26 -5 0 0 0 4
A3
A1
A2
1
2
3
39/2
2/3
17/6
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1/2
1/3
1/6
2
-1/3
1/3
88/3 0 0 0 5/3 7/3
Từ bảng cuối ta thấy 2 17 39
0 ( , , ,0,0)3 6 2j PX x
Là PATƯ và fmax(x)=88/3.
Nhưng x4,x5 là ẩn phụ nên ta bỏ đi. Vậy PATƯ của bài toán gốc đã cho là: x=(2/3,17/6,39/2) và fmax(x)=88/3.
BÀI TẬP: Giải bt QHTT:
1 2 3
2 3
1 2
( ) 4 2 max
8
5
0, 1,3.j
f x x x x
x x
x x
x j
Giải:
Véctơ x có cơ sở là: