40
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC CHUYÊN ĐỀ: 500 CÂU LÝ THUYẾT BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH Họ và tên:………………………………………….. Lớp: …………………………………………………. Số 24B, Ngách 2, Ngõ 144, Phố Quan Nhân, Hà Nội −−− Tell: 0125.2205.609 −−−

CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC

CHUYÊN ĐỀ:

500 CÂU LÝ THUYẾT

BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH

Họ và tên:…………………………………………..

Lớp: ………………………………………………….

Số 24B, Ngách 2, Ngõ 144, Phố Quan Nhân, Hà Nội

−−− Tell: 0125.2205.609 −−−

Page 2: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 2

500 CÂU LÝ THUYẾT THẦY VŨ NGỌC ANH

KHÓA HỌC: LÝ THUYẾT TRƯỜNG KÌ

MỖI NGÀY 30 CÂU LÝ THUYẾT Tải đề và xem lời giải chi tiết tại: https://www.thayvungocanh.vn

Câu 1: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo gần một con lắc đơn có

chiều dại dây treo , khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆0. Để hai con lắc có chu

kì dao động điều hòa như nhau thì

A. = 2∆0 B. = ∆0 C. = 0 D. m = m0

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn

cảm là

A. 0U πi cos ωt

ωL 2

B. 0U π

i cos ωt22ωL

C. 0U πi cos ωt

22ωL

D. 0U π

i cos ωtωL 2

Câu 3: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung

kháng của tụ ZC = 40 Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng

A. 50 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 20 Ω

Câu 4: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y−âng xác định theo công thức

A. i = λD/a B. i = λa/D C. i = λa/2D D. i = λD/2a

Câu 5: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có

A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện

C. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm D. chỉ có tụ điện

Câu 6: Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là

A. sóng cực ngắn B. sóng trung C. sóng dài D. sóng ngắn

Câu 7: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x = −Acosωt. Pha ban đầu của dao động là

A. φ = 0 B. φ = π/4 C. φ = π D. φ = π/2

Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(0,5πft) (với F0 và f không đổi, t tính bằng

s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là

A. 0,5πf B. 0,25f C. 0,5f D. f

Câu 9: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động được xác định

A. 2

0 0A a / v B. 2 2

0 0A a / v C. 2

0 0A v / a D. 0 0A a / v

Câu 10: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ khối lượng

200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là

A. π/40 s B. π/20 s C. π/30 s D. π/10 s

Câu 11: Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện

trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ

A.

22 2

0

CuI i

L B.

22 2

0

uI i

LC C.

22 2

0

LuI i

C D.

2 2 2

0I i LCu

Câu 12: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos20t. Trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng

truyền được quãng đường xấp xỉ

A. 0,716 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng

C. 0,1125 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên

tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng

A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng D. một nửa bước sóng

Câu 14: Đặt điện áp u 120 2 cos 100πt π / 4 V vào hai đầu một đoạn mạch ii 3 2 cos 100πt φ A. Công

suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng 360 W. Giá trị của φi là

A. π/2 B. −π/4 C. π/4 D. −π/2

Câu 15: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích

A. tăng công suất nhà máy điện B. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ

C. giảm hao phí khi truyền tải D. tăng dòng điện trên dây tải

Page 3: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 3

Câu 16: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa từ trường và dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng là

A. đường thẳng B. parabol C. elip D. đoạn thẳng

Câu 17: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là

A. pha ban đầu của dao động B. tần số góc của dao động

C. chu kì dao động D. tần số dao động

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là

A. vmax/2πA B. vmax/πA C. πA/vmax D. 2πA/vmax

Câu 19: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos(100πt − π/2) A, chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1,0 s số

lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là

A. 100 B. 400 C. 50 D. 200

Câu 20: Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m, tần số sóng trên dây là f = 10 Hz, vận tốc truyền

sóng là v = 4 m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 21: Véc tơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm

ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào ?

A. Từ phía Nam B. Từ phía Bắc C. Từ phía Đông D. Từ phía Tây

Câu 22: Một vật dao động điều hòa trong thời gian 2 s thực hiện 4 dao động toàn phần và tốc độ trung bình trong thời

gian đó là 32 cm/s. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2cos(4πt) cm B. x = 2cos(4πt − π/3) cm

C. x = 4cos(4πt + π) cm D. x = 4cos(4πt) cm

Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω1 và ω =

ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó

ta có

A. I2 < I1 và k2 > k1 B. I2 < I1 và k2 < k1 C. I2 > I1 và k2 > k1 D. I2 < I1 và k2 < k1

Câu 24: Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng góc với mặt

phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn sắc. Thứ tự đúng là

A. vàng, lục, lam, tím B. tím, lam, lục, vàng

C. vàng, lam, lục, tím C. tím, lục, lam, vàng

Câu 25: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,2 µm, λ2 = 0,3 µm, λ3 = 0,4 µm, λ4 = 0,6 µm. Chiếu lần

lượt bốn bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55 eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với

tấm kẽm là

A. 1 bức xạ B. 4 bức xạ C. 3 bức xạ D. 2 bức xạ

Câu 26: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn

A. biến thiên cùng pha với nhau B. biến thiên không cùng tần số với nhau

C. biến thiên vuông pha với nhau D. cùng phương với nhau

Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực

kéo về có độ lớn cực đại bằng

A. 25 N B. 10 N C. 1 N D. 100 N

Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Mạch tách sóng B. Mạch biến điệu (trộn sóng)

C. Anten phát D. Mạch khuếch đại

Câu 29: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 5cos40πt (u1 và u2 tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không

đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao động với biên độ

A. 0 mm B. 5 2 mm C. 10 mm D. 5 mm

Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với biên độ lần lượt là

A1 = 4 cm và A2 = 6 cm. Dao động tổng hợp có biên độ bằng

A. A = 10 cm B. A 2 13 cm C. A 2 5 cm D. A = 2 cm

Câu 31: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang − phát quang ?

A. Bóng đèn pin B. Ngọn đèn dầu C. Tia lửa điện D. Bóng đèn ống

Câu 32: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều

B. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều

C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều

D. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Page 4: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 4

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực từ quay đều với tốc độ góc n (vòng/phút).

Tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là

A. 60f

np

B. 60n

fp

C. f = np D. 60p

nf

Câu 34: Năng lượng dao động của một hệ dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vật

B. bằng tổng động năng và thế năng của hệ tại cùng một thời điểm bất kì

C. bằng động năng của vật khi ở vị trí biên

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

Câu 35: Trong trò chơi dân gian "đánh đu", khi người đánh đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc

đó là dao động

A. cưỡng bức B. tắt dần C. duy trì D. tự do

Câu 36: Thí nghiệm nào say đây dùng để đo bước sóng ánh sáng ?

A. Thí nghiệm về sự tán sắc của Newton B. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện của Héc

C. Thí nghiệm về nhiễu xạ ánh sáng D. Thí nghiệm giao thoa Y−âng

Câu 37: Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định theo biểu thức

nào sau đây ?

A. 2 2

L CZ Z Z R B. Z = R/cosφ

C. 2 2

L CZ Z Z R D. Z = U/I

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Tần số dao động của vật là

A. 0,5 Hz B. π Hz C. 2 Hz D. 4π Hz

Câu 39: Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 4 lần, giữ nguyên chiều dài sợi dây treo và đặt cùng một vị

trí trên Trái Đất thì chu kì dao động bé của nó so với ban đầu

A. vẫn không thay đổi B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần

Câu 40: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây ?

A. Hiện tượng quang dẫn B. Hiện tượng ion hóa

C. Hiện tượng phát quang D. Hiện tượng quang điện ngoài

Câu 41: Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào mắt có thể nhìn thấy ?

A. f = 1014 Hz B. f = 5.1014 Hz C. f = 1015 Hz D. f = 2,5.1014 Hz

Câu 42: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là

A. Ben (B) B. Dexiben (dB)

C. Jun (J) D. Oát trên mét vuông (W/m2)

Câu 43: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện có dạng i 2 2 cos 100 t / 3 A. Nếu dùng ampe kế

nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch trên thì số chỉ là

A. 2 A B. 2 2 A C. 1 A D. 2 A

Câu 44: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên

A. hiệu ứng Jun − Len−xơ B. hiện tượng tự cảm

C. hiện tượng nhiệt điện D. hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 45: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,

vạch lam, vạch chàm và vạch tím

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những

khoảng tối

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

Câu 46: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất

lỏng với bước sóng bằng 12,5 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s B. 15 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s

Câu 47: Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong

quá trình truyền tải điện là

A. 110 kV B. 500 kV C. 35 kV D. 220 kV

Câu 48: Phát biểu nào sau đây về tia Rơn−ghen là sai ?

A. Tia Rơn−ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường

B. Tia Rơn−ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại

C. Tia Rơn−ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại

Page 5: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 5

D. Tia Rơn−ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy

Câu 49: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt − 6πx) cm (t tính bằng giây, x tính bằng

m). Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ có tần số bằng

A. 3 Hz B. 2 Hz C. 4π Hz D. 6π Hz

Câu 50: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s.

Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108

m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là

A. 2,5 B. 1,25 C. 5/3 D. 1,5

Câu 51: Một khung dây dẫn phẳng điện tích S = 300 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ

B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung

có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm

ứng sinh ra trong khung có dạng

A. e = 60πcos(100πt) V B. e 60 2 cos 100 t2

V

C. e 60 2 cos 100 t V D. e 60 cos 100 t2

V

Câu 52: Theo mẫu nguyên từ Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quang hạt nhân là chuyển động tròn

đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quãy đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M là

A. 1/9 B. 3 C. 9 D. 1/3

Câu 53: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. tác dụng của từ trường lên dòng điện

C. hiện tượng quang điện D. tác dụng của dòng điện lên nam châm

Câu 54: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua ?

A. Cuộn dây thuần cảm

B. Cuộn dây không thuần cảm

C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện

D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm

Câu 55: Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào sau đây

không đúng ?

A. 1

Tf

B. T = 2πω C. 2

T

D. ω = 2πf

Câu 56: Số nơtron của hạt nhân 235

92 U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 206

82 Pb là

A. 19 B. 10 C. 29 D. 8

Câu 57: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng B. phản xạ toàn phần C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng

Câu 58: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L = 1/2π H. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 200 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 20 Ω

Câu 59: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 47,4.10−11 m B. 132,5.10−11 m C. 84,8.10−11 m D. 21,2.10−11 m

Câu 60: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng

A. 750 mm B. 750 µm C. 750 nm D. 750 pm

Câu 61: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì

cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

Câu 63: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động và phương truyền sóng B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số sóng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng

Page 6: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 6

Câu 64: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng

trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 9 B. 8 C. 6 D. 10

Câu 65: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được

sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song song với tụ điện

của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng

A. 4C B. 3C C. 2C D. C

Câu 66: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên

màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng

A. 2 mm B. 0,5 mm C. 4 mm D. 1 mm

Câu 67: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X

B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X

C. Tia γ không mang điện

D. Tia γ không phải là sóng điện từ

Câu 68: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần

R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A. R 2 B. R 3 C. 2R D. R

Câu 69: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện

tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong

chân không)

A. 0

c

f B. f < cλ0 C. 0f

c

D.

0

cf

Câu 70: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T.

Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 0N

4 B. 0N

8 C. 03N

4 D. 07N

8

Câu 71: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì

dao động bằng

A. 10 cm B. 5 cm C. 40 cm D. 20 cm

Câu 72: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là Q0 và

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là

A. 0

0

If

Q B. 0

0

If

2 Q

C. 0

0

2 Qf

I

D. 0

0

Qf

I

Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu

dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu

dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 210 V B. 120 V C. 150 V D. 120 2 V

Câu 74: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó

B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó

D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron

Câu 75: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Heli (4

2 He ) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết

1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4

2 He xấp xỉ bằng

A. 35,79 MeV B. 21,92 MeV C. 16,47 MeV D. 28,41 MeV

Câu 76: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của

chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng

A. x = 10cos(2πt − π/3) cm B. x = 10cos(2πt + 2π/3) cm

C. x = 20cos(2πt + 5π/6) cm D. x = 20cos(2πt + π/3) cm

Câu 77: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo đang thực hiện dao động điều

hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

Page 7: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 7

A. t s2 g

B. t 2

g C. t

4 g

D. t

g

Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở

thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = 2,0 A. Biểu thức

của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i 2 2 cos 100 t6

A B. i 2 2 cos 100 t

6

A

C. i 2 3 cos 100 t6

A D. i 2 3 cos 100 t

6

A

Page 8: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 8

Câu 79: Cho hạt nhân 1

1

A

Z X và hạt nhân 2

2

A

Z Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2. Biết hạt nhân 1

1

A

Z X bền vững hơn

hạt nhân 2

2

A

Z Y . Hệ thức đúng là

A. 1 2

1 2

m m

A A

B. 1 2

1 2

m m

A A

C. A1 > A2 D. ∆m1 > ∆m2

Câu 80: Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1 eV = 1,6.10−19 J, h =

6,625.10−34 J.s và c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một

lượng là

A. 0,140 eV B. 0,322 eV C. 0,966 eV D. 1,546 eV

Câu 81: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0, lực kéo về có độ lớn cực

địa F0. Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng

A. 02W

3 B. 03W

4 C. 0W

4 D. 0W

2

Câu 82: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng.

Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 5,5 V B. 4400 V C. 11 V D. 55 V

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?

A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng

phát ra quang phổ liên tục

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc

trưng cho nguyên tố đó

C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng

D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy

Câu 84: Phát biểu nào sau đây SAI? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 85: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình

vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có

A. phương ngang, hướng sang trái. B. phương ngang, hướng sang phải.

C. phương thẳng đứng, hướng lên. D. phương thẳng đứng, hướng xuống.

Câu 86: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng

điện

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong

mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

Câu 87: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần

khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì

A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. BN = 2BM D. BN = 4BM.

Câu 88: Lực Lorenxơ là

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện tích đặt đứng yên trong điện trường đều.

I B

Page 9: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 9

Câu 89: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào

A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.

C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 90: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. f = |q|vB B. f = |q|vB sin α. C. f = qvB tan α D. f = |q|vB cos α Câu 91: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Câu 92: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. luôn lớn hơn 1.

B. luôn nhỏ hơn 1.

C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

Câu 93: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia

sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 94: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.

Câu 95: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với

tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức

A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n

Câu 96: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với

môi trường chiết quang hơn.

Câu 97: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì

A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D. cả B và C đều đúng.

Câu 98: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 99: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

Câu 100: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho

A. ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật

C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

Page 10: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 10

PHẦN 2 − 500 CÂU LÝ THUYẾT

Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm

B. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao

C. Sóng âm là sóng cơ

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng ?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f

thì điện áp u sẽ

A. ngược pha so với cường độ dòng điện B. cùng pha so với cường độ dòng điện

C. sớm pha so với cường độ dòng điện D. trễ pha so với cường độ dòng điện

Câu 4: Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f là dao động có

tần số

A. 2f B. f C. 4f D. 0

Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực tiểu B. có độ lớn cực đại C. đổi chiều D. bằng không

Câu 6: Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm ?

A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh

B. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật

C. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz

D. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âm

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của dòng điện chạy trong mạch thì

A. tổng trở của toàn mạch luôn giảm B. điện trở giảm

C. dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. cảm kháng giảm và dung kháng tăng

Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C; Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch cực đại

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

Câu 9: Một chất điểm M chuyển động thẳng trên trục Ox với phương trình x = 5 + 6t (x tính bằng m, t tính bằng s).

Chất điểm M

A. có tọa độ ban đầu bằng 6 m B. có gia tốc bằng 3 m/s2

C. có vận tốc ban đầu 5 m/s D. có vận tốc bằng 6 m/s

Câu 10: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ

B. với tần số bằng tần số dao dộng riêng của hệ

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 11: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A. 27,5 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 50 Hz

Câu 12: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là 0f . Ngoại lực tác dụng vào con lắc có dạng:

0F = F cos2πft (

0F không đổi, f thay đổi được). Gọi 0A ,

1A , 2A là biên độ dao động của con lắc này tương ứng với các tần số khi f =

f0; f = f1, f= f2. Biết 2 1 0f 2f f . Liên hệ đúng là

A. 2 1A A B.

2 1A A C. 2 1A <A D.

2 0A A

Câu 13: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình li độ lần

lượt là x1 = 5cos( t + 0,5π) (cm) và x2 = 12cost (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 13 cm B. 17 cm C. 7 cm D. 8,5 cm

Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng

liên tiếp là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm ?

Page 11: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 11

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện

B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một

chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi)

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều

D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C; Nếu dung kháng bằng R thì

cường độ dòng điện tromg mạch

A. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện

B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 17: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos4t (cm). Biên độ dao động là

A. 20 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 10 cm

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A; Dao động tổng hợp của hai dao động này

có biên độ bằng 2A khi hai dao động đó

A. lệch pha π/3 B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha 2π/3

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời chạy

trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Điện áp u chậm pha π/2 so với cường độ dòng điện i

B. Cường độ dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u

C. Cường độ dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u

D. Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u

Câu 20: Dao động tắt dần

A. luôn có lợi B. luôn có hại

C. có biên độ không đổi theo thời gian D. có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 21: Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào ?

A. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản

B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2

C. Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2

Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

B. là máy tăng áp

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

D. là máy hạ áp

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp

giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A. 40 3 Ω B. 80 Ω C. 80 3 Ω D. 60 3 Ω

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là

A. T = 1 s B. T = 0,5 s C. T = 1,5 s D. T = 2 s

Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

C. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu

D. đặc tính của mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều

Câu 26: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng

dao động của vật này là

A. m2A B. 0,5m2A C. 0,5mA2 D. 0,5m2A2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng

B. Sóng âm truyền được trong chân không

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng

Page 12: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 12

Câu 28: Công dụng của máy biến áp là

A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều

B. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

C. biến đổi công suất của nguồn điện xoay chiều

D. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều

Câu 29: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ và sóng tới ở điểm phản xạ

A. lệch pha nhau π/4 B. lệch pha nhau π/3 C. cùng pha với nhau D. ngược pha với nhau

Câu 30: Hĩnh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của

một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là

A. 2,0 mm B. 1,0 mm

C. 0,1 dm D. 0,2 dm

Câu 31: Quang phổ liên tục của một vật phát ra

A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật

B. phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào bản chất của vật

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà phụ thuộc vào bản chất của vật

D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật

Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu chàm, thì ánh sáng huỳnh quang không thể là

A. ánh sáng màu lam B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu lục D. ánh sáng màu đỏ

Câu 33: Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm

của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn

trong đêm. Đó là hiện tượng

A. huỳnh quang B. điện phát quang C. lân quang D. tia catot phát quang

Câu 34: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi

công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây

A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao

động riêng của con lắc này là

A. 1,78 s B. 1,53 s C. 1,35 s D. 1,87 s

Câu 36: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm I thì có mức cường độ âm là

A. 0

Ilog

I (dB) B.

0

Ilog

I (B) C.

0

I10 ln

I (dB) D.

0

I10 ln

I (B)

Câu 37: Các sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng vào cỡ

A. vài chục mét B. vài mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét

Câu 38: Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp

A. lỗ trống và proton B. electron và lỗ trống C. proton và notron D. notron và electron

Câu 39:Chọn phát biểu sai.

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ

A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

C. không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần

D. không phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều 0

2 tu U cos

T

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, tụ điện có điện dung C. Tổng

trở của đoạn mạch bằng

A. T

C B. TC C. 2πTC D.

T

2 C

Câu 41: Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng

A. khối lượng của một nguyên tử 1

1H B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon 12

6 C

C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon 12

6 C D. khối lượng của một hạt nhân cacbon 12

6 C

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng

B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng

D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian

x (cm)

t (s) O 0,4

−1

Page 13: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 13

Câu 43: Cho phản ứng hạt nhân: 235 95 138 1

92 39 53 0n U Y I 3 n . Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch B. phản ứng phân hạch C. phóng xạ α D. phóng xạ γ

Câu 44: Ở nước ta, mạng điện sử dụng trên đường dây truyền tải 500 kV là mạng điện

A. xoay chiều, một pha B. xoay chiều, ba pha C. một chiều, ba pha D. một chiều, một pha

Câu 45: Kết luận nào sau đây không đúng ? Tia tử ngoại

A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C

C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy

D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại

Câu 46: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 µm. Công thoát electron khỏi đồng và công thoát electron khỏi natri khác

nhau 1,67 lần. Giới hạn quang điện của đồng là

A. 0,40 µm B. 0,30 µm C. 0,84 µm D. 0,60 µm

Câu 47: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào dung dịch Fluorexein thì phát ra ánh sáng

A. màu đỏ B. màu tím C. màu lục D. màu chàm

Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Gốc

thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng

A. 0,05 J B. 0,025 J C. 0,075 J D. 0,1 J

Câu 49: Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng nv = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp từ nước tới mặt

thoáng với khôi khí dưới góc tới i, với sini = 3/4. Chùm sáng ló ra không khí là chùm sáng

A. có màu từ đỏ tới vàng B. có màu từ đỏ tới tím C. trắng D. đơn sắc màu vàng

Câu 50: Trên sợi dây có chiều dài 30 cm, 2 đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Khoảng cách giữa hai nút

sóng liên tiếp là

A. 10 cm B. 12 cm C. 8,6 cm D. 15 cm

Câu 51: Trong chuỗi phóng xạ: A A A 4 A 4

Z Z 1 Z 1 Z 1G L Q Q

các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự

A. γ, β−, α B. α, β−, γ C. β−, α, γ D. β−, γ, α

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung

kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai

đầu đoạn mạch

A. trễ pha hơn B. sớm pha hơn C. ngược pha D. cùng pha

Câu 53: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai là

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

Câu 54: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ có giá trị nhỏ hơn đối với ánh sáng tím

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 55: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha nhau

B. Sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi

C. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng

D. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng

Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sóng cơ và sóng điện từ đều

A. mang năng lượng B. bị phản xạ khi gặp vật rắn

C. có thể giao thoa D. truyền được trong chân không

Câu 57: Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần

số tương ứng là

A. 220 V và 50 Hz B. 220 2 V và 25 Hz B. 220 V và 25 Hz D. 220 2 V và 50 Hz

Câu 58: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li ?

A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung

Page 14: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 14

Câu 59: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là một nam châm có p cặp cực quay với tốc độ n ( vòng/s) thì tần số

của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là

A. f = pn B. f = 1

pn C. f =

pn

2 D. f =

2

pn

Câu 60: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn pianô phát ra là do hai âm đó có

A. tần số âm khác nhau B. cường độ âm khác nhau

C. mức cường độ âm khác nhau D. âm sắc khác nhau

Câu 61: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là

A. vận tốc, gia tốc và động năng B. lực kéo về, động năng và vận tốc

C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về D. lực kéo về, động năng và gia tốc

Câu 62: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế năng của

con lắc đạt giá trị cực đại là

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng

của cuộn cảm này được tính bằng

A. L

B.

L

C. ωL D.

1

L

Câu 64: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 4

cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng

A. 5 cm B. 1 cm C. 8 cm D. 7 cm

Câu 65: Dao động tắt dần có

A. cơ năng không đổi theo thời gian B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian

C. tần số bằng tần số của lực ma sát D. biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 66: Khi nói về sóng âm, phát biểu sai là

A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm

C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to D. Độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm

Câu 67: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của ánh

sáng này trong chân không là

A. 0,75 mm B. 0,25 mm C. 0,75 μm D. 0,25 μm

Câu 68: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở,

điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là

A. 100 V và 50 Hz B. 400 V và 25 Hz C. 100 V và 25 Hz D. 400 V và 50 Hz

Câu 69: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên đường dây là P.

Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải tiện là

A. P B. 2P C. P/2 D. P/4

Câu 70: Phương trình dao động của một vật là x = 5cos 2 t3

cm (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là

A. 5 cm/s B. 5π cm/s C. 10 cm/s D. 10π cm/s

Câu 71: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn là 1,0 m, khoảng vân thu được trên màn là 0,2 mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có màu

A. tím B. đỏ C. lục D. cam

Câu 72: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 μH và tụ điện có điện dụng 20 nF.

Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 2π.10−6 s B. 4.10−6 s C. 4π.10−6 s D. 2.10−6 s

Câu 73: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 74: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. ngược chiều đường sức điện trường.

C. vuông góc với đường sức điện trường.

D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Page 15: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 15

Câu 75: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. ngược chiều đường sức điện trường.

C. vuông góc với đường sức điện trường.

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

Câu 76: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn

C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện

Câu 77: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay D. không đổi chiều

Câu 78: Chọn phát biểu không đúng ? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

Câu 79: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 80: Từ phổ là:

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.

Câu 81: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.

C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

D. Các đường sức từ là những đường cong kín.

Câu 82: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường có

A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.

C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.

D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.

B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.

C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.

D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.

Câu 84: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.

B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.

C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.

D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một

đường sức từ.

Câu 85: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động

Câu 86: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 87: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Page 16: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 16

Câu 88: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

Câu 89: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.

B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.

C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.

D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.

Câu 90: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.

Câu 91: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.

Câu 92: Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2 > n1 thì:

A. luôn luôn có tia khúc xạ.

B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.

D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ.

Câu 93: Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 , n2 < n1 thì :

A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.

B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

C. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.

D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên.

Câu 94: Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì :

A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.

B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính.

C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính.

D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.

Câu 95: Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = 3 vào một môi trường khác có chiết suất n2

chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i ≥ 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn

phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?

A. 2n 3 / 2 . B. n2 ≤ 1,5 C. 2n 3 / 2 D. n2 ≥ 1,5 .

Câu 96: Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng sẽ:

A. bằng nhau đối với mọi tia sáng.

B. lớn nhất đối với tia màu đỏ.

C. lớn nhất đối với tia màu tím.

D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.

Câu 97: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

Câu 98: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.

Câu 99: Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s B. kWh C. W D. kVA

Câu 100: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI

Page 17: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 17

PHẦN 3 − 500 CÂU LÝ THUYẾT

Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:

A. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 2: Từ không khí chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc:

màu vàng, màu chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ:

A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của

chùm màu chàm.

B. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của

chùm màu chàm.

D. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

Câu 3: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về:

A. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

B. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

C. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

D. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro.

Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:

A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết:

A. Tính riêng cho hạt nhân ấy. C. Tính cho một nuclôn.

B. Của một cặp prôton-protôn. D. Của một cặp nơtron-nơtron.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

D. Trong pin quang điện, quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 8: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + /2) (cm) với t tính bằng giây. Động

năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:

A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.

Câu 9: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là:

A. 0,55 nm. B. 0,55 µm. C. 55 nm. D. 0,55 mm.

Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π

2 .

C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên.

Câu 11: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và có một cuộn cảm có độ tự cảm

50 µH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 7,5√2 mA. B. 15 mA. C. 7,5√2 A. D. 0,15 A.

Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe

cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm

này bằng:

A. 0,40 µm. B. 0,76 µm. C. 0,48 µm. D. 0,60 µm.

Câu 13: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:

A. Trong cùng một điều kiện, mọi chất đều hấp thụ, bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.

B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.

C. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.

D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát

những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.

Page 18: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 18

Câu 14: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π)

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:

A. Gồm điện trở thuần và tụ điện.

B. Gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.

C. Chỉ có cuộn cảm.

D. Gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch là:

A. Sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ cao.

B. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

D. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

Câu 16: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời

gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.

Câu 17: Các bước xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là:

A. Tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại.

Câu 104: Tia hồng ngoại là những bức xạ có:

A. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

B. Bản chất sóng điện từ.

C. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D. Khả năng ion hóa mạnh không khí.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên

2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:

A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 20: Phản ứng nhiệt hạch là sự:

A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

B. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

D. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao.

Câu 21: Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác số nơtron gọi là đồng vị.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố khác số nơtron nên tính chất hóa học khác nhau.

Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện

trong mạch là i = I0sin(ωt + π

6). Đoạn mạch điện này luôn có:

A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.

Câu 23: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở

thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất .

C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC

lần lượt là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:

A. uR sớm pha /2 so với uL. C. uR trễ pha /2 so với uC.

B. uL sớm pha /2 so với uC. D. uC trễ pha π so với uL.

Câu 25: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc

truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. 2v

ℓ. B.

v

2ℓ. C.

v

ℓ. D.

v

4ℓ.

Câu 26: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng:

A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.

B. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

C. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.

Page 19: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 19

Câu 27: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000. Đặt vào hai đầu cuộn

sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:

A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V.

Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao

động điều hòa của nó sẽ:

A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.

Câu 29: Phóng xạ β- là:

A. Sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử.

B. Phản ứng hạt nhân không thu và không tỏa năng lượng.

C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau

là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ tới tím.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng trắng vì nó có màu trắng.

Câu 31: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34 J.s,

vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,33 µm. B. 0,66.10-19 µm. C. 0,22 µm. D. 0,66 µm.

Câu 32: Hạt nhân càng bền vững khi có:

A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn.

B. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Số nuclôn càng nhỏ.

Câu 33: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng

là λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ:

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1.

B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2.

C. Hai ánh sáng đơn sắc đó.

D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2.

Câu 34: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa

điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vectơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.

B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π

2.

D. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.

Câu 35: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất sóng là điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên:

A. Chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

B. Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

C. Có khả năng đâm xuyên khác nhau.

D. Chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X–quang (chụp điện).

Câu 36: Hạt nhân Triti T13 có:

A. 3 nơtron và 1 prôton C. 3 nuclon, trong đó có 1 prôton.

B. 3 nuclon, trong đó có 1 nơtron. D. 3 prôton và 1 nơtron.

Câu 37: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:

A. Cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

C. Cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

D. Luôn lệch pha π

2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

A. 9. B. 11. C. 8. D. 5.

Page 20: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 20

Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt

hiệu điện thế u = U0sin(ωt + /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt /3). Đoạn

mạch AB chứa:

A. Tụ điện. C. Cuộn cảm thuần.

B. Điện trở thuần. D. Cuộn dây có điện trở trong.

Câu 40: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây?

A. Truyền được trong chân không. C. Khúc xạ.

B. Mang năng lượng. D. Phản xạ.

Câu 41: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:

A. Tần số của nó không thay đổi. C. Chu kì của nó tăng.

B. Bước sóng của nó không thay đổi. D. Bước sóng của nó giảm.

Câu 42: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:

A. Số prôton. B. Số nơtron. C. Khối lượng. D. Số nuclôn.

Câu 43: Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H1

2 → He23 + n0

1 . Biết khối lượng của các hạt nhân mH = 2,0135 u; mHe =

3,0149 u; mn = 1,0087 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên tỏa ra là:

A. 1,8820 MeV. B. 3,1654 MeV. C. 7,4990 MeV. D. 2,7390 MeV.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản

của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 45: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước

sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại

điểm M có dạng uM (t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

A. uO (t) = asinπ(ft + d/). C. uO (t) = asin2π(ft + d/).

B. uO (t) = asinπ(ft /d). D. uO (t) = asin2π(ft d/).

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?

A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π

3.

B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.

C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.

D. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không.

Câu 47: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần

số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. √R2 − (ωC)2. B. √R2 − (1

ωC)2. C. √R2 + (

1

ωC)2. D. √R2 + (ωC)2.

Câu 48: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08

s. Âm do lá thép phát ra là:

A. Âm nghe được. B. Tạp âm. C. Siêu âm. D. Hạ âm.

Câu 49: Hạt nhân Ra88226 biến đổi thành hạt nhân Rn86

222 do phóng xạ:

A. β-. B. β+. C. α. D. α và β-.

Câu 50: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế

giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

A. Tụ điện và biến trở.

B. Điện trở thuần và cuộn cảm.

C. Điện trở thuần và tụ điện.

D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

Câu 51: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai

bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có

giá trị I0

2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:

A. U0

2. B.

√3

4 U0. C.

√3

2 U0. D.

3

4 U0.

Câu 52: Trong nguyên tử Hidrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:

A. 132,5.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.

Page 21: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 21

Câu 53: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có

điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc ω = 1

√LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này:

A. Bằng 0. C. Bằng 1.

B. Phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. Phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 54: Hạt nhân Be410 có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u, khối lượng của prôton mp =

1,0073 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be410 là:

A. 6,3215 MeV. B. 632,1531 MeV. C. 63,2152 MeV. D. 0,6321 MeV.

Câu 55: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế

giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π

2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm

kháng ZL và dung kháng ZC là:

A. R2 = ZL(ZL – ZC). B. R2 = ZL(ZC – ZL). C. R2 = ZC(ZL – ZC). D. R2 = ZC(ZC – ZL).

Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng

phát ra quang phổ liên tục.

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc

trưng cho nguyên tố đó.

D. Quang phổ hấp thụ do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu 57: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π

3 và -

π

6. Pha ban

đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:

A. π

12. B.

π

6. C.

π

4. D. -

π

2.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường)?

A. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

Câu 59: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của:

A. Một phôton tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng của phôton đó.

B. Một phôton bằng năng lượng nghỉ của một electrôn.

C. Các phôton trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

D. Một phôton phụ thuộc vào khoảng cách từ phôton đó tới nguồn sáng phát ra nó.

Câu 60: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa

động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng:

A. mB

mα. B.

mB. C. (

mB

mα)2. D. (

mB)2.

Câu 61: Tia Rơnghen có

A. Điện tích âm.

B. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. Cùng bản chất với sóng âm.

D. Cùng bản chất với sóng vô tuyến.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh

sáng tím.

B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 63: Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

Page 22: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 22

Câu 64: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì:

A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với

vectơ cường độ điện trường E .

B. Vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ

cảm ứng từ B .

C. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.

D. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 65: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân

bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật:

A. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

B. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

C. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

D. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

Câu 66: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

Câu 67: Đơn vị đo cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2)..

B. Ben (B). D. Oát trên mét (W/m).

Câu 68: Dòng điện xoay chiều có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L.

Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:

A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.

Câu 69: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.

Hiệu điện thế giữa hai đầu:

A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 70: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin(20t – 4x) (cm) (x tính bằng

mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng:

A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 71: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92

234 , đã phóng ra 1 hạt α và 2 hạt:

A. prôton. B. nơtron. C. pôzitron. D. electron.

Câu 72: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L

mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sin(ωt) (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu

dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

A. (r + R)I2. B. I2R. C. U2

R+r. D. UI.

Câu 73: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao

động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn

. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:

A. 1

2π√

k

m. B. 2π√

Δℓ

g. C. 2π√

g

Δℓ. D.

1

2π√

m

k.

Câu 74: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lênh kính ảnh.

C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ.

Câu 75: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Page 23: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 23

Câu 76: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay

chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha

của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. Chậm hơn góc π

3. B. Nhanh hơn góc

π

3. C. Nhanh hơn góc

π

6. D. Chậm hơn góc

π

6.

Câu 77: Tia hồng ngoại là những bức xạ có:

A. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

B. Bản chất sóng điện từ.

C. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D. Khả năng ion hóa mạnh không khí.

Câu 79: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi

tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1

2π√LC thì:

A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 80: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.

D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

Câu 81: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN.

Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:

A. qUMN. B. q2UMN. C. UMN

q. D.

UMN

q2 .

Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. Nằm theo hướng của lực từ. C. Nằm theo hướng của đường sức từ.

B. Ngược hướng với đường sức từ. D. Ngược hướng với lực từ.

Câu 83: Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng lên. Hạt α chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ

trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt α có hướng:

A. Nam. B. Tây. C. Đông. D. Bắc.

Câu 84: Một tia sáng đỏ truyền từ thủy tinh (có chiết suất 1,5) ra không khí với góc tới i là góc nhọn thì được góc khúc

xạ r. Nhận định nào sau đây đúng về quan hệ i và r?

A. i > r. B. i ≥ r. C. i ≤ r. D. i < r.

Câu 85: M và N là hai điểm nằm trên cùng đường sức của một điện trường đều có chiều từ N đến M. Nhận định nào sau

đây là đúng về hiệu điện thế của điểm M so với N (UMN)?

A. Luôn âm hoặc bằng không. C. Luôn dương.

B. Luôn dương hoặc bằng không. D. Luôn âm.

Câu 86: Dòng điện Phucô là:

A. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

B. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.

D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi nó chuyển động cắt các đường sức từ.

Câu 87: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín. Khi đó,

cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của mạch ngoài?

A. I2r. B. EI. C. I2(R+r). D. I2R.

Câu 88: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa lại gần nhau thì

chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc rồi tách ra một khoảng nhỏ thì chúng:

A. Hút nhau. C. Không tương tác với nhau.

B. Đẩy nhau. D. Có thể hút hoặc đẩy nhau.

Câu 89: Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào đây không đúng?

A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé

hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với

môi trường chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang

hơn.

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

Page 24: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 24

Câu 91: Một thấu kính có tiêu cự là f. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính và

cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng d’. Công thức thấu kính là:

A. 1

f +

1

d′ =

1

d. B.

1

d +

1

d′ =

1

f. C.

1

d +

1

d′ = -

1

f. D.

1

d -

1

d′ =

1

f.

Câu 92: Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCV (O là quang tâm của thấu kinh mắt).

Người này đeo kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là:

A. D = 1

OCV. B. D = OCV. C. D = OCV. D. D =

1

OCV.

Câu 93: Công thức xác định độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q (đo bằng Cu-lông) tại một

điểm trong chân không, cách điện tích Q một đoạn r (được đo bằng mét) là:

A. E = 9.109 Q

r2. B. E = 9.109 |Q|

r. C. E = 9.109

|Q|

r2 . D. E = 9.109 Q

r2.

Câu 94: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường trong

suốt có chiết suất n2 với ánh sáng đang xét (trong đó n2 < n1). Công thức xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần (igh)

là:

A. igh = n2

n1. B. igh =

n1

n2. C. sin igh =

n2

n1. D. sin igh =

n1

n2.

Câu 95: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Dòng

điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ và chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tổng hợp do hai

dòng điện gây ra bằng không có thể ở vùng nào sau đây?

A. Vùng (1) và (2). B. Vùng (3) và (4).

C. Vùng (2) và (4). D. Vùng (1) và (3).

Câu 96: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các:

A. Ion dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ catốt sang anốt.

B. Ion âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ anốt sang catốt.

C. Ion dương và các ion âm theo chiều điện trường từ anốt sang catốt.

D. Ion dương từ anốt sang catốt và các ion âm từ catốt sang anốt.

Câu 97: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có:

A. Độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây. C. Hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.

B. Độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. Hướng song song với mặt phẳng vòng dây.

Câu 98: Đặt điện tích điểm có điện tích q < 0 tại một điểm trong điện trường có vectơ cường độ điện trường là E . Vectơ

lực điện trường tác dụng lên điện tích q:

A. Ngược hướng với vectơ E . C. Hợp với vectơ E một góc 600.

B. Vuông góc với vectơ E . D. Cùng hướng với vectơ E . Câu 99: Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ

Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu

tác dụng của lực từ có hướng:

A. Thẳng đứng từ trên xuống. C. Nằm ngang từ Bắc vào Nam.

B. Thẳng đứng từ dưới lên. D. Nằm ngang từ Đông sang Tây.

Câu 100: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra không khí với góc tới

là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào sau đây đúng?

A. v1 < v2; i < r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 > v2; i > r. D. v1 < v2; i > r.

Page 25: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 25

PHẦN 4 − 500 CÂU LÝ THUYẾT

Câu 1: Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A. a = Acos(ωt + φ) B. a = Aω2cos(ωt + φ)

C. a = -Aω2cos(ωt + φ) D. a = Aωcos(ωt + φ)

Câu 2: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu

B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

D. Cứ sau T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu

Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:

A. vmax = ωA B. vmax = ω2A C. vmax = ωA D. vmax = ω2A

Câu 4: Chọn phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần:

A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động

B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động

C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài

D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn

B. Biên độ dđộng cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dđộng riêng của

hệ

C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí

biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A/2 B. 2A C. A D. A/4

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A.Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ

thuộc vào lực cản của môtrường

B. Tần số dao động cưỡng bức củamột hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy

C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng

của hệ

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 8:Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:

A. Chỉ truyền trong chất khí.

B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 9:Sóng âm là sóng cơ học có tần sốkhoảng:

A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến20MHz

C. 16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHz

Câu 10:Siêu âm là âm thanh:

A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.

B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.

C. tần số trên 20.000Hz

D.truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu 11: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định hay đều tự do là:

A. =kλ B. = kλ/2

C. = (2k + 1)λ/2 D. = (2k + 1)λ/4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động

B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động

C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên

D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu

Câu 13: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng

và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng.

C. biên độ sóng. D.bước sóng.

Page 26: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 26

Câu 14:Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trênmặt nước là sóng ngang

Câu 15: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đêu bằng không

D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình

Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu

dụng trong mạch là:

A. I = 4A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I= 1,41 A

Câu 17: Trong cách đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?

A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất

Câu 18: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng

?

A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện

B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện

C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện

D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện

Câu 20: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là

A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và

vuông góc với từ trường

B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều

C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn

D. A hoặc C

Câu 21: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều

A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm

ứng từ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất

A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian

B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian

C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian

Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về điện áp dao động điều hòa

A. điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó

quay trong từ trường

B. Biểu thức điện áp dao động điều hòa có dạng u = U0 cos(ωt +φ)

C. Điện thế dao động điều hòa là một điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 24: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:

A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng.

C. Cộng hưởng điện. D. Một hiện tượng khác.

Câu 25: Chọn câu sai Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến

A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.

B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng

điện li phản xạ mạnh.

C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.

D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m,không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.

Câu 26: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng:

A. kHz B. MHz C. GHz D.mHz

Page 27: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 27

Câu 27: Để thông tin liên lạc giữa cácphi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng

vô tuyến có bước sóng trong khoảng:

A.100 – 1 km B.1000 – 100m

C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m

Câu 28: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Chọn phát biểu đúng

khi nói về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B của điện từ trường đó

A. E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc

B. E và B biến thiên điều hòa có cùng tần số

C. E và B cùng phương

D. Cả A, B đều đúng

Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường:

A.Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn

B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện

từ trường biến thiên.

C. Điện trường biến thiên đều thìtừ trường cũng biến thiên đều

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 30: Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là:

A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc

C. ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc

Câu 31: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng :

A. Có bản chất sóng B. Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Có thể bị tán sắc

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích quang phổ:

A. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích ánh sáng trắng

B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ

của chúng

C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 33: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của 1 máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là :

A. 1 chùm tia song song

B. 1 chùm tia phân kì màu trắng

C. 1 chùm tia phân kì có nhiều màu

D. 1 tập hợp nhiều chùm tia song song mỗi chùm có 1 màu

Câu 34: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngoại:

A. Mặt trời B. Hồ quang điện

C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W

Câu 35: Chọn câu trả lời sai : Tỉa tử ngoại:

A. Không tác dụng lên kính ảnh B. Không kích thích một số chất phát quang

C. Làm ion hóa không khí D. Gây ra những phản ứng quang hóa

Câu 36: Hãy chọn câu đúng, tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau

B. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa

C. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh

D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt

Câu 37: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra:

A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại D. Tia Rơgen

Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào ?

A. Hiện tương quang điện B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn

Câu 39: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo

A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.

C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi

là quỹ đạo dừng.

D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một

phôtôn.

Page 28: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 28

Câu 40: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau dưới đây

A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn

B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn

C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định

D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Năng lượng liên kết là:

A. Năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân

C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử trung bình trên số nuclon

D. Năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra sóng điện từ

B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra các tia α, β, γ

C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác

D.Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron

Câu 43: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng ?

A. Tia α, β, γ đều có bản chất là sóng điện từ có λ khác nhau

B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử

C. Tia β là dòng hạt mang điện

D. Tia γ là sóng điện từ

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 45: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:

A. độ tự cảm của ống dây lớn

B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn

C. dòng điện giảm nhanh

D. dòng điện tăng nhanh

C âu 46: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt

n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 47: Bản chất của dòng điện trong kim loại là gì?

A. Dòng điện trong kim loại là dòng electron tự do chuyển dời có hướng.

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động của các electron tự do.

C. Dòng điện trong kim loại là dòng electron tự do chuyển động.

D. Dòng điện trong kim loại là dòng electron chuyển động tự do.

Câu 48: Câu nào đúng? Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế B. công tơ điện

C. ampe kế D. tĩnh điện kế

Câu 49: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa

A. từ nội năng thành điện năng B. từ cơ năng thành điện năng

C. từ hóa năng thành điện năng D. từ quang năng thành điện năng

Câu 50: Chọn câu sai. Ứng dụng của hiện tượng điện phân là:

A. Luyện kim. B. Mạ điện. C. Đúc điện D. Hàn điện.

Câu 51: Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiều của một chuyển động tròn đều xuống một

A. Đường thẳng bất kỳ C. Đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo

B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo D. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

Câu 52: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:

A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không

B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại

C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại

D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không

Page 29: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 29

Câu 53: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa:

A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

B. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

C. Khi vật ở vị trí biên vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu

D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng gia tốc

Câu 54: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có độ lớn cực đại

C. Li độ bằng không D. Pha cực đại

Câu 55: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. Vị trí cân bằng B. Vị trí có li độ cực đại

C. Vị trí làm lò xo không bị biến dạng D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không

Câu 56: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là:

A. do trọng lực tác dụng lên vật C. do lực cản môi trường

B. do lực căng dây treo D. do dây treo có khối lượng đáng kể

Câu 57: Chọn phát biểu đúng:

A. Dao động của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do

B. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

C. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động

D.T ần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát

Câu 58: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau

đây ?

A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz

C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 µs D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms

Câu 59: Phát biểu nào là không đúng ?

A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz

B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20 kHz

D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu 60: Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất ?

A. Môi trường không khí loãng B. Môi trường không khí

C. Môi trường nước nguyên chất D. Môi trường chất rắn

Câu 61: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là :

A. = kλ B. = kλ/2

C. = (2k+1)λ/2 D. = (2k + 1)λ /4

Câu 62: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng.

B. bước sóng của nó không thay đổi. D. bước sóng của nó giảm.

Câu 63: Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?

A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế từ điện

C. Ampe kế điện từ D. Ampe kế điện động

Câu 64: Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là:

A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.

B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.

C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.

D. Dòng điện dao động điều hoà.

Câu 65: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng

A. Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I =0I 2

B. Cường độ dòng hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho 2

C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế

D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế

Câu 66: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1nối tiếp với điện trở thuần R2

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C

Câu 67: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì

hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1

Page 30: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 30

Câu 68: Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức: I = 22

L CR Z Z

D. Cả A và C

Câu 69: Mạch điện có điện trở R. Cho dđiện xoay chiều là i = I0 sin ωt (A) chạy qua thì điện áp u giữa hai đầu R sẽ:

A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 =I0.R

B. Cùng pha với i và có biên độ U0 = I0.R

C. Khác pha với i và có biên độ U0 = I0.R

D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R

Câu 70: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ

A. Cấu tạo của phần ứng B. Cấu tạo của phần cảm

C. Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài D. Cả A, B, C

Câu 71: Chọn đáp án sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha :

A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp

B. Phần cảm là bộ phận đứng yên

C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng

D. Phần tạo ra từ trường được gọi là phần cảm

Câu 72: Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ điện thì:

A. Có một dđiện chạy qua giốngnhư trong dòng điện trong dây dẫn.

B. Tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch.

C. Không có dòng điện chạy qua.

D. Cả hai câu A và C đều đúng

Câu 73: Khi diện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:

A. Một điện trường xoáy. B. Một từ trường xoáy.

C. Một dòng điện. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 74: Trong mạch dao động điện tử LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch phát ra tăng n lần

thì cần

A. Tăng điện dung C lên n lần B. Giảm điện dung C đi n lần

C. Tăng điện dung C lên n2 lần D. Giảm điện dung C đi n2 lần

Câu 75: Trong mạch dđộng LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i, cường độ cực đại I0 và hiệu

điện thế u giữa 2 bản tụ có dạng

A. 2 2 2

0

LI i u

C B. 2 2 2

0

CI i u

L

C. 2 2 2

0

LI i u

C D. 2 2 2

0

LI i u

C

Câu 76: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:

A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.

B. Sóng dài và cực dài có λ từ 107m đến 105m

C. Sóng trung có bước sóng từ103m đến 100 m

D. Sóng cực ngắn có bước sóngtừ 10m đến 0,01m

Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?

A. Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ.

B. Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.

C. Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.

D. Cả A, và C.

Câu 78: Thí nghiệm 2 của Niuton về sóng ánh sáng chứng minh:

A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng

B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc

C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc

D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính

Câu 79: Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác đại lượng

không bao giờ thay đổi là:

A. Chiều của nó B. Vận tốc C. Tần số D. Bước sóng

Page 31: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 31

Câu 80: Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là :

A. aD

i

B. D

i2a

C.

Di

a

D.

ai

D

Câu 81: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:

A. Tần số ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng

C. Chiết suất của một môi trường D. Vận tốc của ánh sáng

Câu 82:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc

trưng cho nguyên tố dó

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các

vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó

Câu 83: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ:

A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D. Một điều kiện khác

Câu 84: Phát biểu nào là đúng ? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì:

A.Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn có bước sóng lơn hơn một giá trị λ0 phụ thuộcvào bản chất của chất bán

dẫn

B. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán

dẫn

C. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất

của chất bán dẫn

D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản

chất của chất bán dẫn

Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kìm loại ánh sáng có bước sóng thích hợp

B. Electron bị bắn ra khỏi kim loại thì kim loại bị đốt nóng

C. Electron liên kết được giải phóng thanh electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp

D. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại

Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trọng

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Câu 87: Đồng vị 6

2 He phân rã beta phát ra một electron. Sản phẩm của sự phân rã là:

A.6

3 Li B. 6

1 H C. 5

2 He D. 7

2 He

Câu 88: Phản ứng dây chuyền có nghĩa là:

A. Sự tổng hợp electron và neutron để tạo nên hạtnhân

B. Việc đốt Uranium trong một loại lò đặc biệt gọi là lò phảnứng

C. Sự phân chia liên tiếp của cáchạt nhân nặng dưới tác dụng của neutron phát ra do sự phân chia các hạt nhân nặng

khác

D. Sự tổng hợp các hạt nhânnhẹ thành các hạt nhân nặng

Câu 89: Nếu hiệu điện thế trên một ống tia X tăng gấp đôi, năng lượng của tia X đặc trưng phát ra bởi ống đó sẽ

A.Tăng gấp đôi B.Tăng gấp bốn

C.Giảm một nửa D. Không đổi

Câu 90: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là:

A. Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa

B. Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết

C. Thời gian cần thiết để phân rã một nửa

D. Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã nửa rồi

Câu 91: Hạt nhân 131

53 Icó

A. 53 prôton và 131neutron. B. 131 prôton và 53neutron

C. 78 prôton và 53neutron D. 53 prôton và 78neutron

Page 32: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 32

Câu 92: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd,

trong đó d là:

A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.

B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường

sức điện.

D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

Câu 93: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc

vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm

dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu

khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.

D. Điện trường tĩnh là một trường thế.

Câu 94: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?

A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số;

C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.

Câu 95: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.

C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch

Câu 96: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng

chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do

D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu 97: Về dòng điện trong chất điện phân)Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương

đi về catốt.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về

catốt.

C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về

catốt.

D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị

nung nóng.

Câu 98: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng

vuông góc với dây dẫn.

B. đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.

D. đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.

Câu 99: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái choãi ra và chiều từ cổ tay đến ngón giữa lần lượt chỉ chiều của

A. Dòng điện-lực từ B. Lực từ-dòng điện

C. Cảm ứng từ-dòng điện D. Từ trường-lực từ

Câu 100: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là

A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.

Page 33: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 33

PHẦN 5 − 500 CÂU LÝ THUYẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò

xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

A.m

T 2k

B. k

T 2m

C. 1 m

T2 k

D. 1 k

T2 m

Câu 2: Chọn phát biểu sai:

A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian

bằng nhau

B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng

C. Pha ban đầu φlà đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0

D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt

phẳng quỹ đạo

Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần

Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ

C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ

D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:

A. Δφ = 2nπ ( Với n Z ) B. Δφ = (2n + 1)π ( Với n Z )

C. Δφ = (2n + 1)π/2 ( Với n Z ) D. Δφ = (2n + 1)π/4 ( Với n Z )

Câu 8:Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất

B. Sóng cơ học là quá trình lantruyền dao động theo thời gian

C. Sóng cơ học là những dao độngcơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 9:Sóng ngang là sóng có phương dao động..

A. trùng với phương truyền sóng C. vuông góc với phương truyền sóng

B. nằm ngang D. thẳng đứng

Câu 10:Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A. Khác nhau về tần số.

B. Độ cao và độ to khác nhau.

C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.

D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.

Câu 11:Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

A. Độ cao. B. Độ to.

C. Âm sắc. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn.

C. Đường hyperbol. D. Đường thẳng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?

A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4

C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4

Page 34: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 34

Câu 14: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2

A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở

B. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở

C. Người ta phải thay điện trở nối trên bằng một tụ điện

D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm

Câu 15:Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

A. ZC = 2πfC B. ZC = πfC C. C

1Z

2 fC

D. C

1Z

fC

Câu 16: Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra

kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì

A. Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất khó vì cảm kháng rất lớn khi không tải

B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

C. Tổng trở của biến áp nhỏ

D. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể

Câu 17: Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần

B. Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 18: Một mạch chọn sóng với Lkhông đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ f1 tới f2 (với f1 < f2) thì giá

trị của tụ C trong mạch phải là

A. 2 2 2 2

1 2

1 1C

4 Lf 4 Lf

B.

2 2

1

1

4 Lf

C. 2 2

2

1

4 Lf D.

2 2 2 2

2 1

1 1C

4 Lf 4 Lf

Câu 19: Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:

A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.

Câu 20: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T 2 LC B. L

T 2C

C. T2LC

D.

CT 2

L

Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nóivề dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC:

A. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hòa của cường độ dòng diện trong cuộn cảm

B. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trính biến đổi điều hòa của điện tích tụ điện

C.Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình chuyển hoá tuần hoàn giữanăng lượng điện trường và năng lượng

từ trường.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động:

A. Điện tích tụ điện biến thiên dao động điều hoà với tần số góc

B. Điện tích tụ điện biến thiên dao động điều hòa với tần số góc

C. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian

D. Điện tích biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là :

A. aD

i

B. D

i2a

C.

Di

a

D.

ai

D

Câu 24: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:

A. Tần số ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng

C. Chiết suất của một môi trường D. Vận tốc của ánh sáng

Câu 25: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:

A. Có cùng tần số

B. Đồng pha

C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm

D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi

Page 35: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 35

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: Quàng phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là :

A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ

C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác

Câu 27: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ:

A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục

B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục

C. Áp suất của khối khí phải rất thấp

D. Không cần điều kiện gì

Câu 28: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang điện sẽ

không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng

A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm

Câu 29: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :

A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó

D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kìm loại ánh sáng có bước sóng thích hợp

B. Electron bị bắn ra khỏi kim loại thì kim loại bị đốt nóng

C. Electron liên kết được giải phóng thanh electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp

D. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trọng

C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng

D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

Câu 32: Trong một hạt nhân bền số neutron luôn luôn

A. Nhỏ hơn sốproton C.Lớn hơn số electron

B. Lớn hơn hay bằng số electron D. Nhỏ hơn hay bằng sốelectron

Câu 33: Sự dịch chuyển nào sau đây trong nguyên tử hydro phát ra photon có tần số cao nhất?

A. n = 2 đến n = 6 B. n = 6 đến n = 2

C. n = 2 đến n = 1 D. n = 1 đến n=2

Câu 34: Trong sự phát xạ quang điện, số electron bật ra trong mỗi giây:

A. Tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng

B.Tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng

C. Tỷ lệ với công thoát của vật liệu

D. Không câu nào ở trên đúng

Câu 35: Đồng vị 6

2 He phân rã beta phát ra một electron. Sản phẩm của sự phân rã là:

A.6

3 Li B. 6

1 H C. 5

2 He D. 7

2 He

Câu 36: Phản ứng dây chuyền có nghĩa là:

A. Sự tổng hợp electron và neutron để tạo nên hạtnhân

B. Việc đốt Uranium trong một loại lò đặc biệt gọi là lò phảnứng

C. Sự phân chia liên tiếp của cáchạt nhân nặng dưới tác dụng của neutron phát ra do sự phân chia các hạt nhân

nặng khác

D. Sự tổng hợp các hạt nhânnhẹ thành các hạt nhân nặng

Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng –hạt.

B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.

C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.

D. A, B và C đều sai.

Câu 38.Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:

A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so vớivận tốc ánh sáng trong chân không.

B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ

C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới

dạng sóng.

D. Tấn số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.

Page 36: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 36

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bándẫn.

C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đènneon).

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn.

Câu 40: Về mặt lý thuyết , muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải

A. tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần C. A và B đều sai

B. tăng điện áp U cảu các dây dẫn lên 20 lần D. A và B đều đúng

Câu 41: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2 đặt trong chân không cách nhau một khoảng r

được tính bằng biểu thức:

A. F = k2

21

r

qq B. F =

2

21

r

qq C. F = k

2

21

r

qq D. F = k

r

qq 21

Câu 42: Cường độ điện trường có đơn vị đo là:

A. Vôn trên mét(V/m) B. Vôn(V) C. Ampe(A) D. Culông(C)

Câu 43: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

C. khả năng tích điện cho các cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 44: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng

A. công do các lực lạ thực hiện khi có điện tích q = 1 C dịch chuyển ngược chiều điện trường.

B. công do các lực lạ thực hiện khi có điện tích q = 1 C dịch chuyển cùng chiều điện trường.

C. công do các lực điện thực hiện khi có điện tích q = 1 C dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. công do các lực điện thực hiện khi có điện tích q = 1 C dịch chuyển cùng chiều điện trường.

Câu 45: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với

A. điện lượng chuyển qua bình. B. thể tích của dung dịch trong bình.

C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân.

Câu 46: Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren –

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.

Câu 47: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.

Câu 48: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì

lực từ có chiều

A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu 1 chùm sáng hẹp vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không

khí

A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i ở mặt thứ nhất

B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.

D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính

Câu 50: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính.

C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính.

Câu 51: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có độ lớn cực đại

C. Li độ bằng không D. Pha cực đại

Câu 52:Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi

nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn

hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi C.về vị trí cân bằng của viên bi

B. theo chiều âm quy ước D.theo chiều dương quy ước

Câu 53: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với

một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

Page 37: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 37

Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn

B. Biên độ dđộng cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dđộng riêng của

hệ

C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 55: Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát

C. Trong dầu, thời gian dao độngcủa vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí

D. A và C

Câu 56: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A1 =

2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là

A. A2 B. 2A2 C. 3A1 D. 2A1

Câu 57: Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất ?

A. Môi trường không khí loãng B. Môi trường không khí

C. Môi trường nước nguyên chất D. Môi trường chất rắn

Câu 58: Phát biểu nào là không đúng ?

A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định

C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm D. Âm sắc là một đặc tính của âm

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”

B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bẻ”

C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”

D. Âm “to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm

Câu 60:Hai sóng kết hợp là hai sóng:

A. Có chu kì bằng nhau

B. Có tần số gần bằng nhau

C. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi

D. Có bước sóng bằng nhau

Câu 61: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U0sin(ωt + φ) (V) ổn định. Khi P cực đại khi L có giá trị

A. L=1/Cω2 B. L=2/Cω2 C. L=0 D. L=1/2Cω2

Câu 62: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Kết luận nào sau

đây là không đúng?

A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.

B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.

C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.

D. Cả A và B.

Câu 63: Chọn phát biểu sai khi nói về nghĩa của hệ số công suất

A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất

B. cos φ càng lớn thì U, I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn

C. cos φ càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn

D. cos φ càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn

Câu 64: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RC

A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z =

B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch

C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện

D. A, B, C đều đúng

Câu 65: Một mạch điện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của

đoạn mạch được tính bằng công thức

A. B.

C. D.

2

2 1R

C

2 2Z R (r L) 2 2 2Z R r ( L)

2Z (R r) L 2 2Z (R r) ( L)

Page 38: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 38

Câu 66: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi

biểu thức

A. B. C. D.

Câu 67: Mạch dao động điền từ điều hòa có cấu tạo gồm:

A. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín

C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín

D. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín

Câu 68: Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ

A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C

B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L

C. Phụ thuộc vào cả L và C

D. Không phụ thuộc vào L và C

Câu 69: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì

chu kỳ dao động của mạch

A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 4 lần D. Giảm đi 2 lần

Câu 70:Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:

A. Đơn sắc B. Kết hợp

C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng.

Câu 71: Chọn câu trả lời sai: Tia hồng ngoại

A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ λ

B. Có bản chất là sóng điện từ

C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt

D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương

Câu 72: Chọnn câu trả lời đúng : Tia tử ngoại:

A. Là những bức xạ không nhìn thấy được cóbước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím λ

B. Có bản chất là sóng cơ học

C. Do các vật bị nung nóng phát ra

D. Ứng dụng để trị bệnh ung thư nông

Câu 73: Chọn câu trả lời sai : Tỉa RơnGhen

A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn ( từ 10-12 đến 10-8 m)

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh

C. Trong y học để trị bệnh còi xương

D. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc

Câu 74: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Chiếu vào chất ban dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ

đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy

ra với

A. Chùm bức xạ 1 B. Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3 D. Chùm bức xạ 4

Câu 75: Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết

thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán

dẫn đó được xác định từ công thức

A. hc/A B. hA/c C. c/hA D. A/hc

Câu 76: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu Rơ- dơ – pho ở điểm nào dưới đây

A. Hình dạng quỹ đạo của các electron

B. Lực tương tácgiữa electron và hạt nhân nguyên tử

C. Trạng thái có năng lượng ổn định

D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

Câu 77: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “ các trạng thái dừng của nguyên tử “ trong

mẫu nguyên tử Bo ?

A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định

B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên

C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được

D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ

năng lượng

2

LC

1

LC

1

2 LC

1

LC

0,76 m

0,4 m

Page 39: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 39

Câu 78: Khi một hạt nhân phân rã, số khối mới của nó sẽ:

A. Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu B. Luôn luôn lớn hơn số khối banđầu

C. Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu D. Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu

Câu 79: Tính chất hóa học của một nguyên tử được xác định bởi:

A. Năng lượng liên kết B. Số các đồng vị

C. Nguyên tử số D. Số khối

Câu 80: Một hạt bị giam trong hộp có năng lượng 8eV ở trạng thái n = 2. Năng lượng thấp nhất hạt có thể có là:

A. 0,5eV B. 1eV C. 2eV D. 4Ev

Câu 81: Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có

A. Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa B. Cùng số khối

C. Cùng số nơtron D. Cùng số nuclôn

Câu 82: Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là:

A. B. C. D.

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân gồm

A. Z notron và A proton B. Z proton và A notron

C. Z proton và (A – Z ) notron C. Z notron và ( A + Z ) proton

Câu 84: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:

A. Rắn B. Lỏng

C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao

Câu 85: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau

C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng

phát ra quang phổ liên tục

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng

Câu 86: Đặc điểm của quang phổ liên tục:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấutạo của nguồn sáng

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ

Câu 87: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. trong ống phóng điện tử. B. trong kĩ thuật mạ điện.

C. trong điốt bán dẫn. D. trong kĩ thuật hàn điện.

Câu 88: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Câu 89: Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là

A. Làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường.

B. Làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường.

C. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường.

D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích

Câu 90: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 91: Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó thì

A. điện trở mạch ngoài rất lớn. B. mạch ngoài hở.

C. điện trở trong của nguồn rất nhỏ. D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.

Câu 92: Chọn câu trả lời sai.

A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh của các vật cần quan

sát hiện rõ trên võng mạc.

B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.

C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.

D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt.

27

13 Al X n

24

12 Mg 30

15 P 23

11 Na 20

10 Ne

A

Z X

Page 40: CHUYÊN ĐỀ 500 CÂU LÝ THUY - thayvungocanh.vn · BIÊN SO ẠN: THẦY VŨ NG ... 1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn 0125.2205.609 ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh Trang 40

Câu 93: Biểu thức tính độ lớn suất điện động tự cảm là:

A. etc = N.t

B. etc = L.

t

i

C. etc = - N.

t

D. etc = - L.

t

i

Câu 94: Mắt bị tật viễn thị

A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.

B. nhìn vật ở xa phải điều tiết.

C. đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.

D. có điểm cực viễn ở vô cực.

Câu 95: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

Câu 96: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém

hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết

quang kém hơn.

Câu 97: Có hai điện tích điểm q1 và q2, cho chúng tương tác với nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây

là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

Câu 98: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 99: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái choãi ra và chiều từ cổ tay đến ngón giữa lần lượt chỉ chiều của

A. Dòng điện-lực từ B. Lực từ-dòng điện

C. Cảm ứng từ-dòng điện D. Từ trường-lực từ

Câu 100: Lực từ không phải là lực tương tác giữa

A. nam châm với dòng điện. B. hai dòng điện.

C. hai điện tích đứng yên. D. hai thanh nam châm.

−−− HẾT −−−

ĐÁP ÁN SẼ ĐƯỢC UP SAU 3 NGÀY NỮA TẠI ĐỊA CHỈ BÊN DƯỚI CÁC EM NHÉ !

Đăng kí học off: https://goo.gl/forms/WzBeFohyieQ9Yhjp2

Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh

SĐT: 0125.2205609

Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh/