Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CẢI TẠO CƠ SỞ VẬT CHẤT, ĐẦU
TƢ TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC
TRẠM Y TẾ ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
THEO NGUYÊN LÝ Y HỌC GIA ĐÌNH
Báo cáo viên: BS CKII Lương Hoàng Liêm Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính
Phần 1
•Các quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị TYT điểm the Quy định BYT
Phần 2
•Thực trang triên khai mô hình TYT điểm
PHÁP LÝ ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ
• Quyết định số 4543/QĐ-BYT ngày 19/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh sách các xã, phường, thị trấn tham gia thực hiện Mô hình điểm trạm y tế.
• Quyết định số 6070/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn bố trí không gian và các cho trạm y tế mô hình điểm.
• Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục trang thiết bị cho trạm y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTG ngày 05/12/2016 của Thủ Tướng Chính phủ
TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG CÁC XÃ
Vùng 1 (269 TYT)
• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV,TTYT gần nhất < 3km), phường, thị trấn khu đô thị
• Các xã có điều kiện địa lý, giao thông thuận lợi
Vùng 2 (47 TYT)
• Xã miền núi, hải đảo (TYT tới BV, TTYT <5km)
• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV, TTYT từ 3-<15km)
Vùng 3 (3 TYT: Lý nhơn, Thạnh An, Bình Lợi)
• Xã miền núi, hải đảo (TYT tới BV, TTYT >5km)
• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV, TTYT >15km)
Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT
DT mặt bằng đất từ 60m2 trở lên;
DT sàn sử dụng của khối nhà chính từ 150m2 trở lên.
BỐ CỤC THEO VÙNG
VÙNG 1
Có từ 5 phòng trở lên; tối thiểu cần có:
1. Phòng hành chính;
2. Phòng khám bệnh;
3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;
4. Phòng tiêm;
Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT
Diện tích mặt bằng đất từ 500m2 trở lên.
Diện tích sàn sử dụng khối nhà chính 250m2 trở lên.
BỐ CỤC THEO VÙNG
VÙNG 2
Có từ 7 phòng trở lên; tối thiểu cần có:
1. Phòng hành chính;
2. Phòng khám bệnh;
3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;
4. Phòng tiêm;
5. Phòng Y Dược cổ truyền;
Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT
Diện tích mặt bằng đất từ 500m2 trở lên.
Diện tích sàn sử dụng khối nhà chính 250m2 trở lên.
BỐ CỤC THEO VÙNG
VÙNG 3
Có từ 9 phòng trở lên; tối thiểu cần có:
1. Phòng hành chính;
2. Phòng khám bệnh;
3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;
4. Phòng tiêm;
5. Phòng Y Dược cổ truyền;
6. Phòng sanh/KHHGĐ
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng sơ cứu, cấp cứu – thủ thuật (Vùng 1,2,3)
Nằm tại vị trí trung tâm, tầng 1 tòa
nhà chính, Diện tích phòng ≥13m2,
đủ rộng để kê giường cấp cứu, bàn
tiểu phẫu, tủ đựng thuốc và dụng
cụ, xe đẩy, không gian trên tường
để treo phác đồ chống shock.
Cửa ra vào rộng ≥ 1,4m.
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng khám tổng quát – kết hợp siêu âm (Vùng 1,2,3)
Bố trí khu vực trung tâm,
tầng 1 tòa nhà chính;
Diện tích phòng ≥12m2, đủ
rộng để kê bộ bàn ghế ngồi
thăm bệnh,
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng khám Y Dược cổ truyền – Kết hợp PHCN (Vùng 2,3)
Bố trí ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1. Diện tích ≥15m2, Trường hợp không
đủ diện tích có thể bố trí 2 khu vực này ở 2 phòng cạnh nhau.
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng tiêm – kết hợp tiêm chủng (Vùng 1,2,3)
Bố trí tại tầng 1 trong tòa nhà
chính, có 2 cửa ra vào.
Diện tích ≥12m2, Tường ốp gạch
men cao ≥1,8m
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng khám trước tiêm vắc xin – kết hợp với phòng
khám tổng quát hoặc tư vấn (Vùng 1,2,3)
Bố trí gần phòng tiêm.
Có 2 cửa ra vào để bảo
đảm quy trình 1 chiều.
Diện tích ≥9m2
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng khám Phụ khoa (không bắt buộc với vùng 1)
Diện tích ≥12m2, đủ rộng để
kê bàn khám phụ khoa, bàn
đựng dụng cụ. Nền không
thấm nước, tường ốp gạch
men cao ≥1,8m.
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng đẻ và KHH gia đình (Vùng 2,3)
Ở khu vực dễ tiếp cận tại tầng 1
Diện tích ≥16m2, Nền không
thấm nước, tường ốp gạch men
cao ≥1,8m
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng khám chuyên khoa (R.H.M) (không bắt buộc)
Diện tích ≥12m2, đủ rộng
để kê ghế răng
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng lưu bệnh nhân - kết hợp PHCN
Diện tích ≥12m2, đủ rộng
để kê ít nhất 2 giường
bệnh, tủ đầu giường
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng xét nghiệm (vùng 2, vùng 3)
Diện tích ≥6m2, đủ để
kê bàn đựng trang
thiết bị xét nghiệm, có
máy điều hòa nhiệt
độ/hút ẩm, tủ đựng
dụng cụ
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng tiệt trùng (có thể ghép với phòng xét nghiệm)
Diện tích ≥4m2. Tường ốp
gạch men cao ≥1,8m
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:
Phòng X-quang (không bắt buộc)
Đủ điều kiện về an toàn
bức xạ theo quy định
Diện tích ≥20m2, đủ không
gian cho máy chụp X-
Quang, phòng điều khiển
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng trực (có thể ghép với phòng hành chính) (Vùng 1,2,3)
Bố trí ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1, có biển tên phòng dạng hộp
treo vuông góc với tường
Diện tích ≥9m2.
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Phòng hành chính (có thể ghép với ph.họp hoặc ph.trực)
(Vùng 1,2,3)
Diện tích ≥12m2, đủ kê
bàn, ghế làm việc, tủ
đựng hồ sơ
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:
Phòng họp (có thể kết hợp theo dõi sau tiêm)
(Vùng 1,2,3)
Diện tích ≥24m2, đủ
kê bàn, ghế họp, lối đi
Có hệ thống âm
thanh, màn hình ti vi
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:
Tủ thuốc (có thể ghép với phòng trực)
Ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1. Diện tích ≥4m2, Có máy điều hòa
nhiệt độ/máy thuốc hút ẩm để duy trì nhiệt độ ≤30°C, độ ẩm
≤75%, nhiệt kế, ẩm kế để theo dõi điều kiện bảo quản.
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Khu Vệ sinh Bố trí trong tòa nhà và có biển
chỉ dẫn. Có mái che, nền
chống trơn trượt và không
đọng nước, cửa mở ra ngoài
và chốt được từ bên trong, đủ
nước sạch. Có nhà tắm cho
nhân viên và bệnh nhân, nhà
tắm có móc treo quần áo.
Có nhà vệ sinh tự hoại, có vòi
xịt nước, không có mùi hôi, có
giấy vệ sinh, thùng đựng rác
thải. Có bồn rửa tay, đủ nước
sạch, xà phòng/nước rửa tay
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Khu lưu giữ chất thải
Bố trí tách rời các tòa nhà. Nên đặt phía sau các tòa nhà.
Có mái che, nền không đọng nước, có biển tên theo mẫu
Có các thùng lưu giữ chất thải nguy hại, y tế, sinh hoạt đủ khả
năng lưu chứa. Có hệ thống xử lý nước thải theo quy định
YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH
Các phòng chức năng khác
Phòng trưởng trạm ≥9m2 (không bắt buộc).
Phòng nhân viên ≥9m2 (không bắt buộc).
Hội trường ≥24m2 (không bắt buộc).
Bếp nấu ≥9m2 (không bắt buộc)
Kho ≥9m2 (không bắt buộc)
YÊU CẦU CHUNG CỦA TRANG THIẾT BỊ
Vùng 1
• TTB thông dụng: 24 loại (QĐ 4389/QĐ-BYT)
• TTB Y TẾ: 70 loại
Vùng 2
• TTB thông dụng: 24 loại
• TTB Y TẾ: 77 loại
• Máy siêu âm, Hệ thống nội soi TMH, ghế máy răng, Monitor sản khoa 2 chức năng, bộ đặt vòng tránh thai, bàn đẻ và làm thủ thuật, Kính hiển vi
Vùng 3
• TTB thông dụng: 24 loại
• TTB Y TẾ: 84 loại
• Máy Xquang cao tần, máy đo huyết áp tự động, bàn chăm sóc trẻ sơ sinh, bộ dụng cụ đỡ đẻ, bộ hồi sức trẻ sơ sinh, bộ dụng cụ cắt tầng sinh môn, đèn điều trị da vàng
Danh sách 22 Trạm Y tế điểm
30
STT Trạm Y tế Quận Huyện
1 Phường Cô Giang Quận 1
2 Phường Bình Trưng Tây Quận 2
3 Phường 5 Quận 3
4 Phường 16 Quận 4
5 Phường 1 Quận 5
6 Phường 5 Quận 6
7 Phường Tân Hưng Quận 7
8 Phường 9 Quận 8
9 Phường Long Thạnh Mỹ Quận 9
10 Phường 10 Quận 10
11 Phường Tân Thới Nhứt Quận 12
12 Phường 15 Quận Tân Bình
STT Trạm Y tế Quận Huyện
13 Phường Tân Quý Quận Tân Phú
14 Phường 13 Quận Bình Thạnh
15 Phường Bình Hưng Hòa A Quận Bình Tân
16 Phường 5 Quận Phú Nhuận
17 Phường 12 Quận Gò Vấp
18 Phường Bình Chiểu Quận Thủ Đức
19 Xã Phạm Văn Cội Huyện Củ Chi
20 Xã Tân Nhựt Huyện Bình Chánh
21 Xã Nhơn Đức Huyện Nhà Bè
22 Xã Tân Hiệp Hóc Môn
THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM 2019
THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM 2020
2020
12 TYT
1. P.10 – Q.6
2. P.Phú Mỹ – Q.7
3. P.6 – Q.11
4. X.Thạnh An – H.Cần Giờ
1. P.Đa Kao – Q.1
2. P.12 – Q.4
3. P.6 – Q.5
4. P.1 – Q.8
5. P.14 – Q.Phú Nhuận
6. P.Hiệp Bình Chánh – Q.T Đức
7. X.Vĩnh Lộc A – H.Bình Chánh
8. X.An Thới Đông – H.Cần Giờ
5 TYT
1. P.Phước Long B – Q.9
2. P.Phú Thọ Hòa – Q.Tân Phú
3. P.27 – Q.Bình Thạnh
4. P.16 – Q.Gò Vấp
5. Xã Long Thới – H.Nhà Bè
THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM
Về cơ sở vật chất: các TYT đều đáp ứng đầy đủ
về CSVC trạm y tế điểm theo Quyết định 6070/QĐ-
BYT
Trang thiết bị y tế tại các trạm y tế mô hình điểm
đã hoạt động còn thiếu, tổng số TTB hiện tại ở các
trạm y tế chỉ chiếm 49,6% so với danh mục trang
thiết bị cơ bản tại quyết định 4389/QĐ-BYT (70
TTB)
Một số loại trang thiết bị chƣa có tại TYT: Chủ
yếu là TTB về Y học cổ truyền (Máy sấy dƣợc liệu,
Máy sắc thuốc…), Bộ lấy cao răng bằng tay, Bộ
dụng cụ hàn răng sâu đơn giản, Bộ mở khí quản
cho trẻ em, Bộ mở khí quản cho ngƣời lớn ....