33
CẢI TẠO CƠ SỞ VẬT CHẤT, ĐẦU TƢ TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ ĐIỂM HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ Y HỌC GIA ĐÌNH Báo cáo viên: BS CKII Lương Hoàng Liêm Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính

CẢI TẠO CƠ SỞ VẬT CHẤT, ĐẦU TƢ TRANG THIẾT BỊ TẠI …

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CẢI TẠO CƠ SỞ VẬT CHẤT, ĐẦU

TƢ TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC

TRẠM Y TẾ ĐIỂM HOẠT ĐỘNG

THEO NGUYÊN LÝ Y HỌC GIA ĐÌNH

Báo cáo viên: BS CKII Lương Hoàng Liêm Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính

Phần 1

•Các quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị TYT điểm the Quy định BYT

Phần 2

•Thực trang triên khai mô hình TYT điểm

PHÁP LÝ ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ

• Quyết định số 4543/QĐ-BYT ngày 19/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh sách các xã, phường, thị trấn tham gia thực hiện Mô hình điểm trạm y tế.

• Quyết định số 6070/QĐ-BYT ngày 08/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn bố trí không gian và các cho trạm y tế mô hình điểm.

• Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục trang thiết bị cho trạm y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTG ngày 05/12/2016 của Thủ Tướng Chính phủ

TRẠM Y TẾ

THAM GIA THỰC HIỆN MÔ HÌNH ĐIỂM

TYT mô hình điểm

Vùng 1

Vùng 3

Vùng 2

TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG CÁC XÃ

Vùng 1 (269 TYT)

• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV,TTYT gần nhất < 3km), phường, thị trấn khu đô thị

• Các xã có điều kiện địa lý, giao thông thuận lợi

Vùng 2 (47 TYT)

• Xã miền núi, hải đảo (TYT tới BV, TTYT <5km)

• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV, TTYT từ 3-<15km)

Vùng 3 (3 TYT: Lý nhơn, Thạnh An, Bình Lợi)

• Xã miền núi, hải đảo (TYT tới BV, TTYT >5km)

• Xã đồng bằng, trung du (TYT tới BV, TTYT >15km)

Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT

DT mặt bằng đất từ 60m2 trở lên;

DT sàn sử dụng của khối nhà chính từ 150m2 trở lên.

BỐ CỤC THEO VÙNG

VÙNG 1

Có từ 5 phòng trở lên; tối thiểu cần có:

1. Phòng hành chính;

2. Phòng khám bệnh;

3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;

4. Phòng tiêm;

Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT

Diện tích mặt bằng đất từ 500m2 trở lên.

Diện tích sàn sử dụng khối nhà chính 250m2 trở lên.

BỐ CỤC THEO VÙNG

VÙNG 2

Có từ 7 phòng trở lên; tối thiểu cần có:

1. Phòng hành chính;

2. Phòng khám bệnh;

3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;

4. Phòng tiêm;

5. Phòng Y Dược cổ truyền;

Pháp lý QĐ 4667/QĐ-BYT

Diện tích mặt bằng đất từ 500m2 trở lên.

Diện tích sàn sử dụng khối nhà chính 250m2 trở lên.

BỐ CỤC THEO VÙNG

VÙNG 3

Có từ 9 phòng trở lên; tối thiểu cần có:

1. Phòng hành chính;

2. Phòng khám bệnh;

3. Phòng sơ cứu, Cấp cứu;

4. Phòng tiêm;

5. Phòng Y Dược cổ truyền;

6. Phòng sanh/KHHGĐ

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Không gian đón tiếp – Kết hợp truyền thông (Vùng 1,2,3)

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng sơ cứu, cấp cứu – thủ thuật (Vùng 1,2,3)

Nằm tại vị trí trung tâm, tầng 1 tòa

nhà chính, Diện tích phòng ≥13m2,

đủ rộng để kê giường cấp cứu, bàn

tiểu phẫu, tủ đựng thuốc và dụng

cụ, xe đẩy, không gian trên tường

để treo phác đồ chống shock.

Cửa ra vào rộng ≥ 1,4m.

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng khám tổng quát – kết hợp siêu âm (Vùng 1,2,3)

Bố trí khu vực trung tâm,

tầng 1 tòa nhà chính;

Diện tích phòng ≥12m2, đủ

rộng để kê bộ bàn ghế ngồi

thăm bệnh,

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng khám Y Dược cổ truyền – Kết hợp PHCN (Vùng 2,3)

Bố trí ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1. Diện tích ≥15m2, Trường hợp không

đủ diện tích có thể bố trí 2 khu vực này ở 2 phòng cạnh nhau.

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng tiêm – kết hợp tiêm chủng (Vùng 1,2,3)

Bố trí tại tầng 1 trong tòa nhà

chính, có 2 cửa ra vào.

Diện tích ≥12m2, Tường ốp gạch

men cao ≥1,8m

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng khám trước tiêm vắc xin – kết hợp với phòng

khám tổng quát hoặc tư vấn (Vùng 1,2,3)

Bố trí gần phòng tiêm.

Có 2 cửa ra vào để bảo

đảm quy trình 1 chiều.

Diện tích ≥9m2

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng khám Phụ khoa (không bắt buộc với vùng 1)

Diện tích ≥12m2, đủ rộng để

kê bàn khám phụ khoa, bàn

đựng dụng cụ. Nền không

thấm nước, tường ốp gạch

men cao ≥1,8m.

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng đẻ và KHH gia đình (Vùng 2,3)

Ở khu vực dễ tiếp cận tại tầng 1

Diện tích ≥16m2, Nền không

thấm nước, tường ốp gạch men

cao ≥1,8m

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng khám chuyên khoa (R.H.M) (không bắt buộc)

Diện tích ≥12m2, đủ rộng

để kê ghế răng

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng lưu bệnh nhân - kết hợp PHCN

Diện tích ≥12m2, đủ rộng

để kê ít nhất 2 giường

bệnh, tủ đầu giường

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng xét nghiệm (vùng 2, vùng 3)

Diện tích ≥6m2, đủ để

kê bàn đựng trang

thiết bị xét nghiệm, có

máy điều hòa nhiệt

độ/hút ẩm, tủ đựng

dụng cụ

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng tiệt trùng (có thể ghép với phòng xét nghiệm)

Diện tích ≥4m2. Tường ốp

gạch men cao ≥1,8m

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:

Phòng X-quang (không bắt buộc)

Đủ điều kiện về an toàn

bức xạ theo quy định

Diện tích ≥20m2, đủ không

gian cho máy chụp X-

Quang, phòng điều khiển

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng trực (có thể ghép với phòng hành chính) (Vùng 1,2,3)

Bố trí ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1, có biển tên phòng dạng hộp

treo vuông góc với tường

Diện tích ≥9m2.

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Phòng hành chính (có thể ghép với ph.họp hoặc ph.trực)

(Vùng 1,2,3)

Diện tích ≥12m2, đủ kê

bàn, ghế làm việc, tủ

đựng hồ sơ

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:

Phòng họp (có thể kết hợp theo dõi sau tiêm)

(Vùng 1,2,3)

Diện tích ≥24m2, đủ

kê bàn, ghế họp, lối đi

Có hệ thống âm

thanh, màn hình ti vi

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

2. Về tổ chức không gian và các phòng chức năng:

Tủ thuốc (có thể ghép với phòng trực)

Ở nơi dễ tiếp cận tại tầng 1. Diện tích ≥4m2, Có máy điều hòa

nhiệt độ/máy thuốc hút ẩm để duy trì nhiệt độ ≤30°C, độ ẩm

≤75%, nhiệt kế, ẩm kế để theo dõi điều kiện bảo quản.

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Khu Vệ sinh Bố trí trong tòa nhà và có biển

chỉ dẫn. Có mái che, nền

chống trơn trượt và không

đọng nước, cửa mở ra ngoài

và chốt được từ bên trong, đủ

nước sạch. Có nhà tắm cho

nhân viên và bệnh nhân, nhà

tắm có móc treo quần áo.

Có nhà vệ sinh tự hoại, có vòi

xịt nước, không có mùi hôi, có

giấy vệ sinh, thùng đựng rác

thải. Có bồn rửa tay, đủ nước

sạch, xà phòng/nước rửa tay

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Khu lưu giữ chất thải

Bố trí tách rời các tòa nhà. Nên đặt phía sau các tòa nhà.

Có mái che, nền không đọng nước, có biển tên theo mẫu

Có các thùng lưu giữ chất thải nguy hại, y tế, sinh hoạt đủ khả

năng lưu chứa. Có hệ thống xử lý nước thải theo quy định

YÊU CẦU CHUNG CỦA CÔNG TRÌNH

Các phòng chức năng khác

Phòng trưởng trạm ≥9m2 (không bắt buộc).

Phòng nhân viên ≥9m2 (không bắt buộc).

Hội trường ≥24m2 (không bắt buộc).

Bếp nấu ≥9m2 (không bắt buộc)

Kho ≥9m2 (không bắt buộc)

YÊU CẦU CHUNG CỦA TRANG THIẾT BỊ

Vùng 1

• TTB thông dụng: 24 loại (QĐ 4389/QĐ-BYT)

• TTB Y TẾ: 70 loại

Vùng 2

• TTB thông dụng: 24 loại

• TTB Y TẾ: 77 loại

• Máy siêu âm, Hệ thống nội soi TMH, ghế máy răng, Monitor sản khoa 2 chức năng, bộ đặt vòng tránh thai, bàn đẻ và làm thủ thuật, Kính hiển vi

Vùng 3

• TTB thông dụng: 24 loại

• TTB Y TẾ: 84 loại

• Máy Xquang cao tần, máy đo huyết áp tự động, bàn chăm sóc trẻ sơ sinh, bộ dụng cụ đỡ đẻ, bộ hồi sức trẻ sơ sinh, bộ dụng cụ cắt tầng sinh môn, đèn điều trị da vàng

Danh sách 22 Trạm Y tế điểm

30

STT Trạm Y tế Quận Huyện

1 Phường Cô Giang Quận 1

2 Phường Bình Trưng Tây Quận 2

3 Phường 5 Quận 3

4 Phường 16 Quận 4

5 Phường 1 Quận 5

6 Phường 5 Quận 6

7 Phường Tân Hưng Quận 7

8 Phường 9 Quận 8

9 Phường Long Thạnh Mỹ Quận 9

10 Phường 10 Quận 10

11 Phường Tân Thới Nhứt Quận 12

12 Phường 15 Quận Tân Bình

STT Trạm Y tế Quận Huyện

13 Phường Tân Quý Quận Tân Phú

14 Phường 13 Quận Bình Thạnh

15 Phường Bình Hưng Hòa A Quận Bình Tân

16 Phường 5 Quận Phú Nhuận

17 Phường 12 Quận Gò Vấp

18 Phường Bình Chiểu Quận Thủ Đức

19 Xã Phạm Văn Cội Huyện Củ Chi

20 Xã Tân Nhựt Huyện Bình Chánh

21 Xã Nhơn Đức Huyện Nhà Bè

22 Xã Tân Hiệp Hóc Môn

THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM 2019

THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM 2020

2020

12 TYT

1. P.10 – Q.6

2. P.Phú Mỹ – Q.7

3. P.6 – Q.11

4. X.Thạnh An – H.Cần Giờ

1. P.Đa Kao – Q.1

2. P.12 – Q.4

3. P.6 – Q.5

4. P.1 – Q.8

5. P.14 – Q.Phú Nhuận

6. P.Hiệp Bình Chánh – Q.T Đức

7. X.Vĩnh Lộc A – H.Bình Chánh

8. X.An Thới Đông – H.Cần Giờ

5 TYT

1. P.Phước Long B – Q.9

2. P.Phú Thọ Hòa – Q.Tân Phú

3. P.27 – Q.Bình Thạnh

4. P.16 – Q.Gò Vấp

5. Xã Long Thới – H.Nhà Bè

THỰC TRẠNG TRẠM Y TẾ ĐIỂM

Về cơ sở vật chất: các TYT đều đáp ứng đầy đủ

về CSVC trạm y tế điểm theo Quyết định 6070/QĐ-

BYT

Trang thiết bị y tế tại các trạm y tế mô hình điểm

đã hoạt động còn thiếu, tổng số TTB hiện tại ở các

trạm y tế chỉ chiếm 49,6% so với danh mục trang

thiết bị cơ bản tại quyết định 4389/QĐ-BYT (70

TTB)

Một số loại trang thiết bị chƣa có tại TYT: Chủ

yếu là TTB về Y học cổ truyền (Máy sấy dƣợc liệu,

Máy sắc thuốc…), Bộ lấy cao răng bằng tay, Bộ

dụng cụ hàn răng sâu đơn giản, Bộ mở khí quản

cho trẻ em, Bộ mở khí quản cho ngƣời lớn ....