16
BỆNH VIỆN BẠCH MAI QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬT TƢ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ QT.12.HT Ngƣời viết Ngƣời kiểm tra Ngƣời phê duyệt Họ và tên HThNgọc Bích Nguyễn Hữu Bình PGĐ.Nguyễn Ngọc Hiền (đã ký) (đã ký) (đã ký)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬT TƢ TRANG THIẾT BỊ Y TẾº£n_lý_vật_tư_TTBYT.pdf · QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬT TƢ ... Thống kê kho máy - Tiếp nhận dự trù các đơn

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BỆNH VIỆN BẠCH MAI

QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬT TƢ

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

QT.12.HT

Ngƣời viết Ngƣời kiểm tra Ngƣời phê duyệt

Họ và tên Hồ Thị Ngọc Bích Nguyễn Hữu Bình PGĐ.Nguyễn Ngọc Hiền

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 2/16

1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của

quy trình này.

2. Nội dung trong quy trình này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của

Giám đốc bệnh viện.

3. Mỗi đơn vị được phát 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Các đơn vị khi có

nhu cầu bổ sung thêm tài liệu, đề nghị liên hệ với thư ký ISO để có bản

đóng dấu kiểm soát. Cán bộ công chức được cung cấp file mềm trên

mạng nội bộ để chia sẻ thông tin khi cần.

NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)

Giám đốc □ □

Phó Giám đốc □ □

Phòng phòng chức năng □ □

Các đơn vị lâm sàng □ □

Các đơn vị cận lâm sàng □ □

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)

Trang Hạng mục

sửa đổi

Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi

11 Phiếu dự trù Bỏ phiếu Dự trù kế hoạch năm

05

Sơ đồ quy

trình xuất Vật

tƣ TTB

Bổ sung xuất TTB, Vật tƣ, Phụ tùng sửa chữa

13 BB giao nhận

thiết bị

Bổ sung biểu mẫu BM.12.HT.07B

Biên bản giao nhận thiết bị cho Máy

6 5.3 Bổ sung quy định quản lý Vật tƣ- TTB đối với các

Viện, Trng tâm, Khoa, Phòng

BỆNH VIỆN BẠCH MAI

QUY TRÌNH

QUẢN LÝ VẬT TƢ

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Mã số: QT.12.HT

Ngày ban hành: 10/12/2015

Lần ban hành: 03

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 3/16

1. MỤC ĐÍCH

Nhằm quản lý vật tƣ trang thiết bị y tế từ khâu dự trù, mua sắm, nhập- xuất đến sử

dụng tại các đơn vị.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng đối với tất cả các đơn vị Viện/ Trung tâm/Khoa/Phòng trong bệnh viện

Bạch Mai.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

1. Quy chế Bệnh viện

2. Quyết định của Giám đốc Bệnh viện về việc chuẩn y đề nghị các đơn vị trúng thầu

cung cấp vật tƣ y tế

4. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT

4.1 . Giải thích thuật ngữ:

Vật tƣ, trang thiết bị y tế, tài sản cố định: là các thiết bị máy móc sử dụng trong xét

nghiệm, chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.

4.2 . Từ viết tắt:

- BGĐ: Ban Giám đốc

- VTTBYT : Vật tƣ thiết bị y tế

- TCKT: Tài chính kế toán

- TSCĐ: Tài sản cố định

- BBBG: Biên bản bàn giao

- TTBYT: Trang thiết bị y tế.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 4/16

5.1. Sơ đồ quá trình mua và nhập vật tƣ trang thiết bị y tế

Trách nhiệm Các bƣớc thƣc hiện Mô tả/ các biểu mẫu

Lãnh đạo

các đơn vị

- Các đơn vị căn cứ dựa trên số giƣờng bệnh nhân

điều trị, căn cứ theo kế hoạch hàng năm đối với

TTBYT để lập Phiếu dự trù trang thiết bị theo

BM.12.HT.01 gửi Lãnh đạo Phòng Vật tƣ TBYT.

- Căn cứ trên mức dự trữ tối thiểu đối với hàng

tiêu hao theo máy để lập dự trù vật tƣ tiêu hao

theo BM.12.HT.02 gửi Thống kê kho Điện máy.

- Căn cứ vào nhu cầu thực tế của đơn vị có thể dự

trù lẻ theo BM.12.HT.02 chuyển lãnh đạo

P.VTTTBYT phê duyệt.

Thống kê

kho máy

- Tiếp nhận dự trù các đơn vị, tổng hợp thành bảng dự

trù chung toàn bệnh viện

Lãnh đạo P.

VTTBYT/

BGĐ

- Căn cứ theo kế hoạch mua TTBYT năm

- Căn cứ theo ngân sách đƣợc phân bổ.

- Căn cứ theo dự trù của các khoa phòng đƣợc LĐ

đơn vị duyệt.

Tiếp liệu

Thống kê;

- Đối với hàng đấu thầu: Căn cứ trên kết quả trúng

thầu, theo dõi hàng về theo đúng tiến độ theo quy

trình đấu thầu chung của bệnh viện.

- Gọi hàng theo dự trù hàng tháng đƣợc duyệt.

Thủ kho

Thống kê

- Kiểm tra số lƣợng theo hợp đồng.

- Nguồn gốc xuất xứ, hạn dùng (đối với hàng tiêu

hao theo máy), ngoại quan…

- Kết quả kiểm tra ghi trong sổ nhận hàng, và ký

nhận 2 bên. (BM.12.HT.03).

- Đối với hàng không đạt yêu cầu: Lập biên bản,

không nhập kho và trả lại.

Phòng

TCKT

- Làm phiếu nhập (BM.12.HT.04)

* Sắp xếp và bảo quản Kho vật tƣ

- Nguyên tắc sắp xếp kho:

Phân loại vật tƣ theo chủng loại, dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra.

Vật tƣ và phụ tùng máy phải để trên kệ, chống cháy nổ, mối mọt.

- Trách nhiệm của thủ kho:

Nhập xuất hàng theo yêu cầu, sắp xếp kho.

Cập nhật thẻ kho hàng ngày: kiểm tra đƣợc về số lƣợng và chất lƣợng.

Kiểm soát đáo hạn. Bảo vệ tài sản kho.

Phê duyệt

Nhận hoá đơn,

Làm phiếu nhập

Tập hợp

và lập dự trù

Xác định

yêu cầu

Nhận hàng

và kiểm tra

Theo dõi quá trình

giao hàng

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 5/16

5.2 Sơ đồ quá trình xuất vật tƣ trang thiết bị y tế

Trách nhiệm Các bƣớc thực hiện Mô tả/ các biểu mẫu

Các đơn vị

Khoa, Phòng

- Các đơn vị làm dự trù hàng tháng và lập phiếu

lĩnh vật tƣ theo nhu cầu sử dụng có sự đồng ý

của Lãnh Đạo khoa (BM.12.HT.05).

- Đối với TTBYT đấu thầu; Các khoa viết sổ lĩnh

hàng theo số lƣợng máy đã đƣợc phê duyệt.

Lãnh đạo P.

VT-TTBYT

- Lãnh đạo phòng VTTBYT duyệt cung cấp cho

các khoa phòng.

- Thủ kho Vtƣ,

- NV thống kê,

- Đại diện

khoa phòng

* Đối với vật tư, phụ tùng sửa chữa:

- Kiểm tra, số lƣợng, chủng loại, đối chiếu với

hợp đồng (nếu có)

- Cấp phát theo số lƣợng đã duyệt.

- Làm Biên bản bàn giao (BM.12.HT.06)

* Đối với trang thiết bị:

- Kiểm tra, số lƣợng, chủng loại, đối chiếu với

hợp đồng (nếu có)

- Cấp phát theo số lƣợng đã duyệt.

- Làm Biên bản bàn giao (BM.12.HT.06)

- Đào tạo (đối với các TTB được yêu cầu).

- NV phòng Vật tƣ- TTBYT

- NV phụ

trách máy

của ĐV

- Bàn giao:

trang thiết bị, vật tƣ và các giấy tờ đi kèm:

Hƣớng dẫn sử dụng, bảo quản,

Sổ lý lịch thiết bị (BM.11.HT.02)

Biên bản giao nhận thiết bị (BM.12.HT.06):

(gồm 04 bản).

- NV phụ trách máy của ĐV sẽ nhập thông tin

vào sổ Theo dõi trang thiết bị y tế của đơn vị

(BM.12.HT.07).

- NV thống kê của P. VT- TTBYT dựa trên Biên

bản bàn giao để nhập vào Phần mềm theo dõi

TSCĐ của các đơn vị (BM.12.HT.07)

- Công ty cung cấp TTB hoặc Hãng SX sẽ hƣớng

dẫn sử dụng cho đơn vị (thể hiện trong Biên bản

nghiệm thu)

- Làm phiếu Xuất kho theo số lƣợng đã đƣợc

duyệt sổ (BM.12.HT.08)

Lập phiếu lĩnh

Xuất TTB, Vật tƣ

phụ tùng sửa chữa

Làm phiếu

xuất kho

Bàn giao trang thiết

bị và các tài liệu liên

quan

Phê duyệt

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 6/16

6. HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ lƣu Nơi lƣu Thời gian lƣu

1. Phiếu dự trù Phòng VTTBYT

Theo quy định

hiện hành của

nhà nƣớc.

2. Sổ nhận hàng

3. Phiếu nhập kho Phòng TCKT

4. Phiếu Lĩnh vật tƣ tiêu hao Phòng VTTBYT

Phòng TCKT

5. Biên bản giao nhận thiết bị Phòng TCKT,

Phòng VTTBYT

Các đơn vị

6. Số Lý lịch thiết bị Các đơn vị

7. Sổ Theo dõi trang thiết bị y tế

8. Phiếu xuất kho Phòng VTTBYT

Phòng TCKT

7. PHỤ LỤC

1. BM.12.HT.01: Dự trù Vật tƣ (Kế hoạch năm) của các đơn vị

2. BM.12.HT.02: Dự trù TTBYT của các đơn vị

3. BM.12.HT.03: Sổ nhận hàng

4. BM.12.HT.04: Phiếu nhập kho

5. BM.12.HT.05: Phiếu lĩnh vật tƣ trang thiết bị y tế

6. BM.12.HT.06: Biên bản giao nhận thiết bị

7. BM.11.HT.02: Số Lý lịch thiết bị

8. BM.12.HT.07: Sổ Theo dõi trang thiết bị y tế

9. BM.12.HT.08: Phiếu xuất kho

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 7/16

BỆNH VIỆN BẠCH MAI CỘNG HÒA XẪ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đơn vị: …………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà nội, ngày tháng năm

PHIẾU DỰ TRÙ TRANG THIẾT BỊ

Kính gửi: - Ban Giám đốc Bệnh viện - Phòng Tài chính kế toán

- Phòng Vật tƣ thiết bi y tế

(Trình bày nội dung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)

Xin trân trọng cảm ơn!

TRƢỞNG PHÒNG VẬT TƢ TBYT LÃNH ĐẠO KHOA, PHÒNG (Ký, ghi rõ họ tên)

BAN GIÁM ĐỐC DUYỆT

BM.12.HT. 01

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 8/16

BỆNH VIỆN BẠCH MAI CỘNG HÒA XẪ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đơn vị: ……………………

Hà nội, ngày tháng năm

PHIẾU DỰ TRÙ THÁNG. . . NĂM . . .

Kính gửi: Phòng Vật tƣ thiết bị y tế

STT Tên Vật tƣ, Hàng hóa Đơn vị Số

lƣợng Ghi chú

PHÒNG VẬT TƢ TBYT LÃNH ĐẠO KHOA, PHÒNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

BM.12.HT.02

Phòng Vật tƣ - TTBYT

SỔ NHẬN HÀNG

Ngày/tháng Tên đơn vị giao hàng Tên thiết bị Đơn

vị

Số

lƣợng

Hóa đơn Ngƣời giao hàng Ghi chú

BM.12.HT.03

BM.12.HT. 04 Đơn vị: Bệnh viện Bạch Mai

Bộ phận: ............................

Mã đơn vị SDNS: .............. Mẫu số C21-HĐ

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC

Ngày 30/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)

Phiếu Nhập kho Ngày.... tháng....năm....

Số: .... Nợ TK.....

Có TK.....

Họ tên ngƣời nhận hàng: ....................... Địa chỉ (bộ phận)............................

Lý do nhập kho: Tháng.... năm.......................................

Nhập tại kho (ngăn lô): Kho Máy Địa điểm...........................

STT

Tên, nhãn hiệu, quy

cách, phẩm chất vật

tƣ, dụng cụ sản

phẩm, hàng hóa

số

Đơn

vị

tính

Số lƣợng

Đơn giá

Thành

tiền Yêu

cầu

Thực

xuất

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17. Tổng x x x x x x

Tổng số tiền: (viết bằng chữ): .................................................................

Số chứng từ kèm theo: ............................................................................

Ngày.... tháng ....năm....

Ngƣời lập Ngƣời nhậm hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (ký ,họtên) (ký ,họ tên) (ký, họ tên) (hoặc phụ trách bộ phận) (ký ,họ tên, đóng dấu)

(ký ,họ tên)

BM.12.HT.04

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 2/16

Bệnh viện Bạch Mai

Phòng vật tƣ – TBYT

Số phiếu: ................

PHIẾU LĨNH Vật tƣ trang thiết bị y tế

Tên Đơn vị lĩnh ...............................................................................................................

Số TT TÊN HÀNG Đơn vị

tính

Số lƣợng

đề nghị

Số lƣợng

duyệt

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Ngày .... tháng ..... năm......

Lãnh Đạo phòng Vật tƣ TBYT Lãnh Đạo đơn vị

BM.12.HT.05

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 3/16

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỆNH VIỆN BẠCH MAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN GIAO NHẬN THIẾT BỊ

Hà nội, ngày tháng năm

BÊN GIAO:

1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thống kê Phòng Vật tƣ TBYT

4- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thủ kho Phòng Vật tƣ TBYT

BÊN NHẬN:

1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NỘI DUNG

STT Tên thiết bị Nƣớc SX Đơn vị

tính

Số

lƣợng

Ghi chú

I (Tên thiết bị)

Model:

Hãng SX:

Năm SX:

S/N:

Phụ tùng kèm theo (nếu có)

II Tài liệu hƣớng dẫn: (Tiếng Việt)

1 Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản

2 Hƣớng dẫn sửa chữa (nếu có)

III Bảo hành

PHÒNG VẬT TƢ TBYT ĐẠI DIỆN CÔNG TY ĐƠN VỊ NHẬN

BM.12.HT.06

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 4/16

LÝ LỊCH THIẾT BỊ

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ THIẾT BỊ

1. TÊN THIẾT BỊ:

2. SERIAL: 3. MÃ QLTB:

4. NƠI SẢN XUẤT/ XUẤT XỨ:

5. NGÀY MUA/NHẬN: ........./………/200…

6. BẢO HÀNH: từ ........./………/200… đến ........./………/200… Hết/Không bảo hành:

7. THÔNG SỐ KỸ THUẬT/CẤU HÌNH:

8. PHỤ KIỆN KÈM THEO (nếu có):

9. TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ KHI MUA/NHẬN

- Mới 100% - Thiết bị cũ: , phần trăm còn lại: %

10. YÊU CẦU VỀ BẢO DƢỠNG VÀ LƢU Ý KHI SỬ DỤNG (NẾU CÓ)

- Không cần bảo dƣỡng - Bảo dƣỡng: , chu kỳ:

- Nội dung bảo dƣỡng:

- Lƣu ý khi sử dụng:

Ngày……/……/20… Trƣởng phòng Vật tƣ- TBYT Cán bộ quản lý

BM.11.HT.02

Quy trình quản lý vật tư, trang thiết bị y tế QT.12.HT

Trang 5/16

PHẦN 2: THEO DÕI SỬ DỤNG, SỬA CHỮA, THAY THẾ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ

Ngày Sửa chữa/bảo dƣỡng/thay

thế/nâng cấp/chuyển sử

dụng

Tình

trạng

Ngƣời liên

quan ký tên Ghi chú

Chú ý: Người sử dụng thiết bị phải ký vào cột “Người liên quan ký tên” khi

được bàn giao TTB mới hay TTB sau khi được sửa chữa/bảo dưỡng

BM.11.HT.02 (tiếp)

BỆNH VIỆN BẠCH MAI SỔ THEO DÕI THIẾT BỊ Y TẾ

VIỆN, KHOA, PHÒNG . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TT Tên Thiết bị Model/ Số serie

Hãng SX Nƣớc

SX Số

lƣợng

Năm sử

dụng

Nguyên giá

Tên Công ty

Xác nhận của Phòng

VT

1

2

BM.12.HT.07

Đơn vị: Bệnh viện Bạch Mai

Bộ phận: ............................

Mã đơn vị SDNS: .............. Mẫu số C21-HĐ

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC

Ngày 30/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)

Phiếu xuất kho Ngày.... tháng....năm....

Số: .... Nợ TK.....

Có TK.....

Họ tên ngƣời nhận hàng: ....................... Địa chỉ (bộ phận)............................

Lý do xuất kho: Xuất kho TBYTT Tháng.... năm.......................................

Xuất tại kho (ngăn lô): Kho Máy Địa điểm...........................

STT

Tên, nhãn hiệu, quy

cách, phẩm chất vật

tƣ, dụng cụ sản

phẩm, hàng hóa

số

Đơn

vị

tính

Số lƣợng

Đơn giá

Thành

tiền

Yêu

cầu

Thực

xuất

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17. Tổng x x x x x x Tổng số tiền: (viết bằng chữ): .................................................................

Số chứng từ kèm theo: ............................................................................

Ngày.... tháng ....năm....

Ngƣời lập Ngƣời nhận hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (ký ,họtên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (hoặc phụ trách bộ phận) (ký ,họ tên, đóng dấu)

(ký ,họ tên)

BM.12.HT.08