22
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC I. CƯỚC CHÍNH 1. Cước EMS: (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%) Nấc trọng lượng Mức cước (VNĐ) EMS nội tỉnh EMS liên tỉnh Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại Đến 50gr 8.0 00 8.5 00 9.500 9.500 10.00 0 10.50 0 Trên 50gr - 100gr 12.50 0 13.500 13.500 14.00 0 17.00 0 Trên 100gr - 250gr 10.00 0 16.50 0 20.000 21.500 22.50 0 24.00 0 Trên 250gr - 500gr 12.50 0 23.50 0 26.500 28.000 29.50 0 32.00 0 Trên 500gr - 1000gr 15.00 0 33.00 0 38.500 40.500 43.50 0 46.00 0 Trên 1000gr - 1500gr 18.00 0 40.00 0 49.500 52.500 55.50 0 59.50 0 Trên 1500gr - 2000gr 21.00 0 48.50 0 59.500 63.500 67.50 0 71.50 0 Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1.6 00 3.8 00 8.500 8.500 9.5 00 13.00 0 2. Cước các dịch vụ đặc biệt: (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%) 2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc: Nấc trọng lượng Mức cước (VNĐ) Nội tỉnh Liên tỉnh Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Đà Nẵng đi Hà Nội đi

CÔNG TY CỔ PHẦN - vnpost.vn · Web viewĐà Nẵng đi Hà Nội, TP HCM và ngược lại Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại Đến 2.000gr 50.000 70.000 110.000 130.000

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚCI. CƯỚC CHÍNH1. Cước EMS:

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

Nấc trọng lượng

Mức cước (VNĐ)

EMS nội tỉnh

EMS liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3 Vùng 4Đà Nẵng đi

Hà Nội, TP. HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và

ngược lại

Đến 50gr 8.000 8.500 9.500 9.500 10.000 10.500Trên 50gr - 100gr 12.500 13.500 13.500 14.000 17.000Trên 100gr - 250gr 10.000 16.500 20.000 21.500 22.500 24.000Trên 250gr - 500gr 12.500 23.500 26.500 28.000 29.500 32.000Trên 500gr - 1000gr 15.000 33.000 38.500 40.500 43.500 46.000Trên 1000gr - 1500gr 18.000 40.000 49.500 52.500 55.500 59.500Trên 1500gr - 2000gr 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500 71.500Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1.600 3.800 8.500 8.500 9.500 13.000

2. Cước các dịch vụ đặc biệt: (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc:

Nấc trọng lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3 Vùng 4 Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và

ngược lại

Đến 2.000gr 50.000 70.000 85.000 100.000 110.000 120.000Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 10.000 12.000 15.000 20.000

2.2.Cước dịch vụ Phát trong ngày:

Nấc trọng lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1Vùng 2

Đà Nẵng đi Hà Nội, TP HCM và

ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và

ngược lạiĐến 2.000gr 50.000 70.000 110.000 130.000Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 12.000 20.000

2.3. Cước dịch vụ Phát trước 9 giờ: bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1, mục I bảng cước này.

3. Khu vực và vùng tính cước:3.1. Vùng tính cước:- Vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu

vực (khu vực được quy định tại điểm 3.2).- Vùng 2: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng -

TP. Hồ Chí Minh. - Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:+ Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược

lại; + Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);+ Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).- Vùng 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến

các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).

3.2 Khu vực:- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc (Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung (An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông).- Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung (Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng

1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.4.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên

6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =Thể tích kiện hàng (cm3)

6000

II. PHỤ PHÍ (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).

2

1. Phụ phí xăng dầu: bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

2. Phụ phí vùng xa:

2.1 Mức thu: bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này. 2.2 Phạm vi áp dụng:

- Các Bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định này.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM (Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)

TT Loại dịch vụ Mức cước dịch vụ Ghi chú

1 Dịch vụ phát tận tay 3.636 đồng/bưu gửi.

2 Dịch vụ khai giá2% giá trị khai giá.Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.

3 Dịch vụ báo phát 4.545 đồng/bưu gửi.

4 Dịch vụ rút bưu gửi

4.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc 3.636 đồng/bưu gửi. Hoàn lại cước đã gửi

cho khách hàng.

4.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.- Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

5 Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc - Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi. Tính lại cước cho khách

và thu cước phục vụ.

5.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.- Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

6 Dịch vụ chuyển hoàn 100% cước chính

7 Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8 Dịch vụ đồng kiểm- 1.000 đồng/sản phẩm. - Tối thiểu thu : 25.000 đồng/ bưu gửi

9Hàng nhạy cảm EMS-VUN

- Vùng 1, nội tỉnh: 1.000 đồng/kg.- Vùng 2,3,4: 2.000đ/kg

10 Dịch vụ phát ngoài giờ

3

TT Loại dịch vụ Mức cước dịch vụ Ghi chú

10.1 Nội tỉnh- Đến 2000gr : 11.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

10.2 Liên Tỉnh

- Đến 2000gr: 25.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM

- Đến 2000gr: 15.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng

Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại

IV. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC1. Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi

chấp nhận bưu gửi.2. Trường hợp bưu gửi bị mất hoặc hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng 04 lần mức

cước đã thu khi chấp nhận.3. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại một phần:

Mức bồi thường tối đa cho mỗi bưu gửi như sau:

Số tiền bồi thường = Tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại một phần

xMức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn

Trong đó: Tỉ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần được xác định căn cứ vào

biên bản lập có xác nhận của người gửi.

4. Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi Bưu Điện: miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

4

DANH SÁCH CÁC ĐỊA BÀN ÁP DỤNG THU PHỤ PHÍ VÙNG XA(Kèm theo Bảng cước dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS trong nước

ban hành theo Quyết định số 557/QĐ-KDTT ngày 14/06/2013 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

1 AN GIANG Vùng xa

Huyện An PhúHuyện Châu PhúHuyện Châu ThànhHuyện Phú TânHuyện Tân ChâuHuyện Thoại SơnHuyện Tịnh BiênHuyện Tri Tôn

2 BÀ RỊA - VŨNG TÀU Vùng xaHuyện Châu ĐứcHuyện Đất ĐỏHuyện Xuyên Mộc

3 BẮC GIANG Vùng xa

Huyện Hiệp HòaHuyện Lục NamHuyện Lục NgạnHuyện Sơn ĐộngHuyện Tân YênHuyện Việt YênHuyện Yên DũngHuyện Yên Thế

4 BẮC NINH Vùng xaHuyện Thuận ThànhHuyện Gia BìnhHuyện Lương Tài

5 BẮC KẠN Vùng xa

Thị xã Bắc Cạn

Huyện Ba Bể

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Đồn

Huyện Chợ Mới

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Pác Nặm6 BẠC LIÊU Vùng xa Huyện Đông Hải

Huyện Giá Rai

Huyện Hoà Bình

5

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Hồng Dân

Huyện Phước Long

Huyện Vĩnh Lợi

7 BẾN TRE Vùng xa

Huyện Ba Tri

Huyện Bình Đại

Huyện Châu Thành

Huyện Chợ Lách

Huyện Giồng Trôm

Huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Mỏ Cày Nam

Huyện Thạnh Phú

8 BÌNH ĐỊNH Vùng xa

Huyện An Lão

Huyện An Nhơn

Huyện Hoài Ân

Huyện Hoài Nhơn

Huyện Phù Cát

Huyện Phù Mỹ

Huyện Tây Sơn

Huyện Tuy Phước

Huyện Vân Canh

Huyện Vĩnh Thạnh

9 BÌNH DƯƠNG Vùng xa Huyện Dầu Tiếng

Huyện Phú Giáo

10 BÌNH PHƯỚC Vùng xa

TX Bình Long

Huyện Hớn Quản

TX Phước Long

Huyện Bù Gia Mập

Huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đốp

Huyện Đồng Phú

Huyện Lộc Ninh

11 BÌNH THUẬN Vùng xa

Huyện Bắc BìnhHuyện Đức LinhHuyện Hàm TânHuyện Hàm Thuận Bắc

6

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Hàm Thuận NamHuyện Phú QuíHuyện Tánh LinhHuyện Tuy Phong

12 CÀ MAU Vùng xa

Thành phố Cà Mau

Huyện Cái Nước

Huyện Đầm Dơi

Huyện Năm Căn

Huyện Ngọc Hiển

Huyện Phú Tân

Huyện Thới Bình

Huyện Trần Văn Thời

Huyện U Minh

13 CẦN THƠ Vùng xa

Huyện Cờ Đỏ

Huyện Phong Điền

Huyện Thới Lai

Huyện Vĩnh Thạnh

14 CAO BẰNG Vùng xa

Thị xã Cao Bằng

Huyện Bảo Lâm

Huyện Hạ Lang

Huyện Hà Quảng

Huyện Hoà An

Huyện Nguyên Bình

Huyện Phục Hoà

Huyện Quảng Uyên

Huyện Thạch An

Huyện Thông Nông

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trùng Khánh

Huyện Bảo Lạc

15 ĐÀ NẴNG Vùng xaHuyện Hoà Vang

Huyện Hoàng Sa16 ĐẮK LẮC Vùng xa Huyện Buôn Đôn

Huyện Cư Kuin

Huyện Cư M'gar

Huyện Ea H'leo

7

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Ea Kar

Huyện Ea Súp

Huyện Krông A Na

Huyện Krông Bông

Huyện Krông Búk

Huyện Krông Năng

Huyện Krông Pắc

Huyện Lắk

Huyện M'Đrắk

17 ĐẮK NÔNG Vùng xa

Huyện Cư Jút

Huyện Đắk Glong

Huyện Đắk Mil

Huyện Đắk R'Lấp

Huyện Đắk Song

Huyện Krông Nô

Huyện Tuy Đức

18 ĐIỆN BIÊN Vùng xa

TP Điện Biên Phủ

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Mường Ảng

Huyện Mường Chà

Huyện Mường Lay

Huyện Mường Nhé

Huyện Tủa Chùa

Huyện Tuần Giáo

19 ĐỒNG NAI Vùng xa Không có vùng xa

20 ĐỒNG THÁP Vùng xa

Huyện Cao Lãnh

Huyện Châu ThànhHuyện Hồng Ngự

Huyện Lai Vung

Huyện Lấp VòHuyện Tam NôngHuyện Tân Hồng

Huyện Thanh Bình

8

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Tháp Mười

Thị xã Hồng Ngự

21 GIA LAI Vùng xa

Thị xã An Khê

Thị xã Ayun Pa

Huyện Chư Păh

Huyện Chư PrôngHuyện Chư Sê

Huyện Đăk Đoa

Huyện Đăk PơHuyện Đức Cơ

Huyện La GraiHuyện La Pa

Huyện Kbang

Huyện Kông Chro

Huyện Krông Pa

Huyện Mang YangHuyện Phú Thiện

22 HÀ GIANG Vùng xa

Thị xã Hà Giang

Huyện Bắc MêHuyện Bắc Quang

Huyện Đồng Văn

Huyện Hoàng Su PhìHuyện Mèo VạcHuyện Quản Bạ

Huyện Quang Bình

Huyện Vị XuyênHuyện Xín MầnHuyện Yên Minh

23 HÀ NAM Vùng xaHuyện Kim Bảng

Huyện Lý Nhân24 HÀ NỘI Vùng xa Huyện Ba Vì

Huyện Mỹ Đức

Huyện Ứng Hòa

Huyện Phúc Thọ

Huyện Đan Phượng

Huyện Hoài Đức

Huyện Quốc Oai

9

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Thạch Thất

Huyện Chương Mỹ

Huyện Thanh Oai

Huyện Thường Tín

Huyện Phú Xuyên

25 HÀ TĨNH Vùng xa

Huyện Cẩm Xuyên

Huyện Can Lộc

Huyện Đức Thọ

Huyện Hương Khê

Huyện Hương Sơn

Huyện Kỳ Anh

Huyện Lộc Hà

Huyện Nghi Xuân

Huyện Thạch Hà

Huyện Vũ Quang

26 HẢI DƯƠNG Vùng xa

Huyện Ninh Giang

Huyện Thanh Miện

Huyện Tứ Kỳ

27 HẢI PHÒNG Vùng xa

Huyện Bạch Long Vĩ

Huyện Cát Hải

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

28 HẬU GIANG Vùng xa

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành A

Huyện Long Mỹ

Huyện Phụng Hiệp

Huyện Vị Thuỷ29 HOÀ BÌNH Vùng xa Huyện Cao Phong

Huyện Đà Bắc

Huyện Kim Bôi

Huyện Kỳ Sơn

10

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Thủy

Huyện Lương Sơn

Huyện Mai Châu

Huyện Tân Lạc

Huyện Yên Thủy

30 HƯNG YÊN Vùng xa

Huyện Ân Thi

Huyện Khoái Châu

Huyện Kim Động

Huyện Phù Cừ

Huyện Tiên Lữ

31 KHÁNH HOÀ Vùng xa

Huyện đảo Trường Sa

Huyện Khánh Sơn

Huyện Khánh Vĩnh

32 KIÊN GIANG Vùng xa

Thị xã Hà Tiên

Huyện An Biên

Huyện An Minh

Huyện Châu Thành

Huyện Giồng Giềng

Huyện Gò Quao

Huyện Hòn Đất

Huyện Kiên Lương

Huyện Phú Quốc

Huyện U Minh Thượng

Huyện Vĩnh Thuận

33 KON TUM Vùng xa

Huyện Đắk Glei

Huyện Đắk Hà

Huyện Đắk Tô

Huyện Kon Plông

Huyện Kon Rẫy

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Sa Thầy

Huyện Tu Mơ rông

34 LAI CHÂU Vùng xa Thị xã Lai Châu

11

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Mường Tè

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Tam Đường

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

35 LÂM ĐỒNG Vùng xa

Huyện Bảo Lâm

Huyện Cát Tiên

Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Tẻh

Huyện Đam Rông

Huyện Đơn Dương

Huyện Lạc Dương

Huyện Lâm Hà

36 LẠNG SƠN Vùng xa

Huyện Bắc Sơn

Huyện Bình Gia

Huyện Chi Lăng

Huyện Đình Lập

Huyện Hữu Lũng

Huyện Lộc Bình

Huyện Tràng Định

Huyện Văn Lãng

Huyện Văn Quan

37 LÀO CAI Vùng xa

Thành phố Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Yên

Huyện Bát Xát

Huyện Mường Khương

Huyện Sa Pa

Huyện Si Ma Cai

Huyện Văn Bàn38 LONG AN Vùng xa Huyện Cần Đước

Huyện Cần Giuộc

12

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Châu Thành

Huyện Đức Huệ

Huyện Mộc Hóa

Huyện Tân Hưng

Huyện Tân Thạnh

Huyện Thạnh Hóa

Huyện Vĩnh Hưng

39 NAM ĐỊNH Vùng xa

Huyện Giao Thủy

Huyện Hải Hậu

Huyện Nam Trực

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Trực Ninh

Huyện Vụ Bản

Huyện Xuân Trường

Huyện Ý Yên

40

40

NGHỆ AN

NGHỆ AN

Vùng xa

Vùng xa

Thị xã Thái Hoà

Huyện Anh Sơn

Huyện Con Cuông

Huyện Diễn Châu

Huyện Đô Lương

Huyện Hưng Nguyên

Huyện Kỳ SơnHuyện Nam ĐànHuyện Nghi Lộc

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Tân Kỳ

Huyện Thanh Chương

Huyện Tương Dương

Huyện Yên Thành

41 NINH BÌNH Vùng xa

Huyện Gia Viễn

Huyện Kim Sơn

Huyện Nho Quan

13

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Yên Khánh

Huyện Yên Mô

42 NINH THUẬN Vùng xa

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Sơn

Huyện Thuận Bắc

43 PHÚ THỌ Vùng xa

Huyện Cẩm Khê

Huyện Đoan Hùng

Huyện Hạ Hoà

Huyện Tam Nông

Huyện Tân Sơn

Huyện Thanh Ba

Huyện Thanh Sơn

Huyện Thanh Thuỷ

Huyện Yên Lập

44 PHÚ YÊN Vùng xa

Huyện Đông Hòa

Huyện Đồng Xuân

Huyện Phú Hoà

Huyện Sơn Hòa

Huyện Sông Cầu

Huyện Sông Hinh

Huyện Tây Hoà

Huyện Tuy An

45 QUẢNG BÌNH Vùng xa

Huyện Bố TrạchHuyện Lệ ThủyHuyện Minh HóaHuyện Quảng NinhHuyện Quảng TrạchHuyện Tuyên Hóa

46 QUẢNG NAM Vùng xa

Huyện Bắc Trà MyHuyện Đại LộcHuyện Đông GiangHuyện Duy XuyênHuyện Hiệp ĐứcHuyện Nam Giang

46 QUẢNG NAM Vùng xa Huyện Nam Trà MyHuyện Nông Sơn

14

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Phú NinhHuyện Phước SơnHuyện Quế SơnHuyện Tây GiangHuyện Thăng BìnhHuyện Tiên Phước

47 QUẢNG NGÃI Vùng xa

Huyện Ba TơHuyện Đức PhổHuyện Lý SơnHuyện Minh LongHuyện Mộ ĐứcHuyện Nghĩa HànhHuyện Sơn HàHuyện Sơn TâyHuyện Sơn TịnhHuyên Tây TràHuyện Trà BồngHuyện Tư Nghĩa

48 QUẢNG NINH Vùng xa

Huyện Ba ChẽHuyện Bình LiêuHuyện Đầm HàHuyện Hải HàHuyện Hoành BồHuyện Quảng HàHuyện Tiên YênHuyện Vân Đồn

49 QUẢNG TRỊ Vùng xa

Huyện Cam Lộ

Huyện Cồn Cỏ

Huyện Đak Krông

Huyện Gio Linh

Huyện Hải Lăng

Huyện Hướng Hóa

Huyện Triệu Phong

Huyện Vĩnh Linh50 SÓC TRĂNG Vùng xa Huyện Châu Thành

Huyện Cù Lao Dung

Huyện Kế Sách

Huyện Long Phú

15

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Mỹ Tú

Huyện Mỹ Xuyên

Huyện Ngã Năm

Huyện Thạnh Trị

Huyện Vĩnh Châu

51 SƠN LA Vùng xa

Thị xã Sơn La

Huyện Bắc Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Mộc Châu

Huyện Mường La

Huyện Phù Yên

Huyện Sông Mã

Huyện Thuận Châu

Huyện Yên Châu

52 TÂY NINH Vùng xa

Huyện Bến Cầu

Huyện Châu Thành

Huyện Dương Minh Châu

Huyện Gò Dầu

Huyện Hòa Thành

Huyện Tân Biên

Huyện Tân Châu

53 THÁI BÌNH Vùng xa

Huyện Hưng HàHuyện Kiến XươngHuyện Quỳnh PhụHuyện Thái ThụyHuyện Tiền Hải

54 THÁI NGUYÊN Vùng xa

Huyện Đại TừHuyện Định HóaHuyện Đồng HỷHuyện Phổ YênHuyện Phú BìnhHuyện Phú LươngHuyện Võ Nhai

55 THANH HOÁ Vùng xa Huyện Bá ThướcHuyện Cẩm Thủy

16

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Đông SơnHuyện Lang ChánhHuyện Mường LátHuyện Nga SơnHuyện Ngọc LặcHuyện Như ThanhHuyện Như XuânHuyện Nông CốngHuyện Quan HóaHuyện Quan SơnHuyện Thạch ThànhHuyện Thiệu HoáHuyện Thọ XuânHuyện Thường XuânHuyện Triệu SơnHuyện Vĩnh LộcHuyện Yên Định

56 THỪA THIÊN HUẾ Vùng xa

Huyện A LướiHuyện Nam ĐôngHuyện Phong ĐiềnHuyện Phú LộcHuyện Phú Vang

Huyện Quảng Điền

57 TIỀN GIANG Vùng xa

Thị xã Gò Công

Huyện Cái Bè

Huyện Cai Lậy

Huyện Chợ Gạo

Huyện Gò Công Đông

Huyện Gò Công Tây

Huyện Tân Phú Đông

Huyện Tân Phước

58 TP. HỒ CHÍ MINH Vùng xa Huyện Cần Giờ

Huyện Củ Chi

59 TRÀ VINH Vùng xa

Thành phố Trà Vinh

Huyện Càng Long

Huyện Cầu Kè

Huyện Cầu Ngang

17

STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị

Huyện Châu Thành

Huyện Duyên Hải

Huyện Tiểu Cần

Huyện Trà Cú

60 TUYÊN QUANG Vùng xa

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Nà Hang

Huyện Sơn Dương

Huyện Yên Sơn

61 VĨNH LONG Vùng xa

Huyện Vũng Liêm

Huyện Bình Tân

Huyện Long Hồ

Huyện Mang Thít

Huyện Tam Bình

Huyện Trà Ôn

62 VĨNH PHÚC Vùng xa

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Yên Lạc

63 YÊN BÁI Vùng xa

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Trấn Yên

Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Yên

Huyện Yên Bình

18