Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚCI. CƯỚC CHÍNH1. Cước EMS:
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
Nấc trọng lượng
Mức cước (VNĐ)
EMS nội tỉnh
EMS liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3 Vùng 4Đà Nẵng đi
Hà Nội, TP. HCM
và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và
ngược lại
Đến 50gr 8.000 8.500 9.500 9.500 10.000 10.500Trên 50gr - 100gr 12.500 13.500 13.500 14.000 17.000Trên 100gr - 250gr 10.000 16.500 20.000 21.500 22.500 24.000Trên 250gr - 500gr 12.500 23.500 26.500 28.000 29.500 32.000Trên 500gr - 1000gr 15.000 33.000 38.500 40.500 43.500 46.000Trên 1000gr - 1500gr 18.000 40.000 49.500 52.500 55.500 59.500Trên 1500gr - 2000gr 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500 71.500Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1.600 3.800 8.500 8.500 9.500 13.000
2. Cước các dịch vụ đặc biệt: (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc:
Nấc trọng lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3 Vùng 4 Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và
ngược lại
Đến 2.000gr 50.000 70.000 85.000 100.000 110.000 120.000Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 10.000 12.000 15.000 20.000
2.2.Cước dịch vụ Phát trong ngày:
Nấc trọng lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1Vùng 2
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP HCM và
ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và
ngược lạiĐến 2.000gr 50.000 70.000 110.000 130.000Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 12.000 20.000
2.3. Cước dịch vụ Phát trước 9 giờ: bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1, mục I bảng cước này.
3. Khu vực và vùng tính cước:3.1. Vùng tính cước:- Vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu
vực (khu vực được quy định tại điểm 3.2).- Vùng 2: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng -
TP. Hồ Chí Minh. - Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:+ Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược
lại; + Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);+ Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).- Vùng 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến
các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).
3.2 Khu vực:- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc (Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung (An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông).- Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung (Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng
1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.4.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên
6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) =Thể tích kiện hàng (cm3)
6000
II. PHỤ PHÍ (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).
2
1. Phụ phí xăng dầu: bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
2. Phụ phí vùng xa:
2.1 Mức thu: bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này. 2.2 Phạm vi áp dụng:
- Các Bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định này.
III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM (Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)
TT Loại dịch vụ Mức cước dịch vụ Ghi chú
1 Dịch vụ phát tận tay 3.636 đồng/bưu gửi.
2 Dịch vụ khai giá2% giá trị khai giá.Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.
3 Dịch vụ báo phát 4.545 đồng/bưu gửi.
4 Dịch vụ rút bưu gửi
4.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc 3.636 đồng/bưu gửi. Hoàn lại cước đã gửi
cho khách hàng.
4.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc
Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.- Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.
5 Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận
5.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc - Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi. Tính lại cước cho khách
và thu cước phục vụ.
5.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc
- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.- Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.
6 Dịch vụ chuyển hoàn 100% cước chính
7 Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước
8 Dịch vụ đồng kiểm- 1.000 đồng/sản phẩm. - Tối thiểu thu : 25.000 đồng/ bưu gửi
9Hàng nhạy cảm EMS-VUN
- Vùng 1, nội tỉnh: 1.000 đồng/kg.- Vùng 2,3,4: 2.000đ/kg
10 Dịch vụ phát ngoài giờ
3
TT Loại dịch vụ Mức cước dịch vụ Ghi chú
10.1 Nội tỉnh- Đến 2000gr : 11.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng
10.2 Liên Tỉnh
- Đến 2000gr: 25.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng
Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM
- Đến 2000gr: 15.000 đồng- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng
Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại
IV. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC1. Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi
chấp nhận bưu gửi.2. Trường hợp bưu gửi bị mất hoặc hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng 04 lần mức
cước đã thu khi chấp nhận.3. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại một phần:
Mức bồi thường tối đa cho mỗi bưu gửi như sau:
Số tiền bồi thường = Tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại một phần
xMức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn
Trong đó: Tỉ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần được xác định căn cứ vào
biên bản lập có xác nhận của người gửi.
4. Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi Bưu Điện: miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.
4
DANH SÁCH CÁC ĐỊA BÀN ÁP DỤNG THU PHỤ PHÍ VÙNG XA(Kèm theo Bảng cước dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS trong nước
ban hành theo Quyết định số 557/QĐ-KDTT ngày 14/06/2013 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
1 AN GIANG Vùng xa
Huyện An PhúHuyện Châu PhúHuyện Châu ThànhHuyện Phú TânHuyện Tân ChâuHuyện Thoại SơnHuyện Tịnh BiênHuyện Tri Tôn
2 BÀ RỊA - VŨNG TÀU Vùng xaHuyện Châu ĐứcHuyện Đất ĐỏHuyện Xuyên Mộc
3 BẮC GIANG Vùng xa
Huyện Hiệp HòaHuyện Lục NamHuyện Lục NgạnHuyện Sơn ĐộngHuyện Tân YênHuyện Việt YênHuyện Yên DũngHuyện Yên Thế
4 BẮC NINH Vùng xaHuyện Thuận ThànhHuyện Gia BìnhHuyện Lương Tài
5 BẮC KẠN Vùng xa
Thị xã Bắc Cạn
Huyện Ba Bể
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Đồn
Huyện Chợ Mới
Huyện Na Rì
Huyện Ngân Sơn
Huyện Pác Nặm6 BẠC LIÊU Vùng xa Huyện Đông Hải
Huyện Giá Rai
Huyện Hoà Bình
5
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Hồng Dân
Huyện Phước Long
Huyện Vĩnh Lợi
7 BẾN TRE Vùng xa
Huyện Ba Tri
Huyện Bình Đại
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Giồng Trôm
Huyện Mỏ Cày Bắc
Huyện Mỏ Cày Nam
Huyện Thạnh Phú
8 BÌNH ĐỊNH Vùng xa
Huyện An Lão
Huyện An Nhơn
Huyện Hoài Ân
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Phù Cát
Huyện Phù Mỹ
Huyện Tây Sơn
Huyện Tuy Phước
Huyện Vân Canh
Huyện Vĩnh Thạnh
9 BÌNH DƯƠNG Vùng xa Huyện Dầu Tiếng
Huyện Phú Giáo
10 BÌNH PHƯỚC Vùng xa
TX Bình Long
Huyện Hớn Quản
TX Phước Long
Huyện Bù Gia Mập
Huyện Bù Đăng
Huyện Bù Đốp
Huyện Đồng Phú
Huyện Lộc Ninh
11 BÌNH THUẬN Vùng xa
Huyện Bắc BìnhHuyện Đức LinhHuyện Hàm TânHuyện Hàm Thuận Bắc
6
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Hàm Thuận NamHuyện Phú QuíHuyện Tánh LinhHuyện Tuy Phong
12 CÀ MAU Vùng xa
Thành phố Cà Mau
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Phú Tân
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
Huyện U Minh
13 CẦN THƠ Vùng xa
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
Huyện Vĩnh Thạnh
14 CAO BẰNG Vùng xa
Thị xã Cao Bằng
Huyện Bảo Lâm
Huyện Hạ Lang
Huyện Hà Quảng
Huyện Hoà An
Huyện Nguyên Bình
Huyện Phục Hoà
Huyện Quảng Uyên
Huyện Thạch An
Huyện Thông Nông
Huyện Trà Lĩnh
Huyện Trùng Khánh
Huyện Bảo Lạc
15 ĐÀ NẴNG Vùng xaHuyện Hoà Vang
Huyện Hoàng Sa16 ĐẮK LẮC Vùng xa Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư Kuin
Huyện Cư M'gar
Huyện Ea H'leo
7
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Ea Kar
Huyện Ea Súp
Huyện Krông A Na
Huyện Krông Bông
Huyện Krông Búk
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Pắc
Huyện Lắk
Huyện M'Đrắk
17 ĐẮK NÔNG Vùng xa
Huyện Cư Jút
Huyện Đắk Glong
Huyện Đắk Mil
Huyện Đắk R'Lấp
Huyện Đắk Song
Huyện Krông Nô
Huyện Tuy Đức
18 ĐIỆN BIÊN Vùng xa
TP Điện Biên Phủ
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
Huyện Mường Ảng
Huyện Mường Chà
Huyện Mường Lay
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
19 ĐỒNG NAI Vùng xa Không có vùng xa
20 ĐỒNG THÁP Vùng xa
Huyện Cao Lãnh
Huyện Châu ThànhHuyện Hồng Ngự
Huyện Lai Vung
Huyện Lấp VòHuyện Tam NôngHuyện Tân Hồng
Huyện Thanh Bình
8
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Tháp Mười
Thị xã Hồng Ngự
21 GIA LAI Vùng xa
Thị xã An Khê
Thị xã Ayun Pa
Huyện Chư Păh
Huyện Chư PrôngHuyện Chư Sê
Huyện Đăk Đoa
Huyện Đăk PơHuyện Đức Cơ
Huyện La GraiHuyện La Pa
Huyện Kbang
Huyện Kông Chro
Huyện Krông Pa
Huyện Mang YangHuyện Phú Thiện
22 HÀ GIANG Vùng xa
Thị xã Hà Giang
Huyện Bắc MêHuyện Bắc Quang
Huyện Đồng Văn
Huyện Hoàng Su PhìHuyện Mèo VạcHuyện Quản Bạ
Huyện Quang Bình
Huyện Vị XuyênHuyện Xín MầnHuyện Yên Minh
23 HÀ NAM Vùng xaHuyện Kim Bảng
Huyện Lý Nhân24 HÀ NỘI Vùng xa Huyện Ba Vì
Huyện Mỹ Đức
Huyện Ứng Hòa
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
9
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Thạch Thất
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Phú Xuyên
25 HÀ TĨNH Vùng xa
Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Can Lộc
Huyện Đức Thọ
Huyện Hương Khê
Huyện Hương Sơn
Huyện Kỳ Anh
Huyện Lộc Hà
Huyện Nghi Xuân
Huyện Thạch Hà
Huyện Vũ Quang
26 HẢI DƯƠNG Vùng xa
Huyện Ninh Giang
Huyện Thanh Miện
Huyện Tứ Kỳ
27 HẢI PHÒNG Vùng xa
Huyện Bạch Long Vĩ
Huyện Cát Hải
Huyện Tiên Lãng
Huyện Vĩnh Bảo
28 HẬU GIANG Vùng xa
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành A
Huyện Long Mỹ
Huyện Phụng Hiệp
Huyện Vị Thuỷ29 HOÀ BÌNH Vùng xa Huyện Cao Phong
Huyện Đà Bắc
Huyện Kim Bôi
Huyện Kỳ Sơn
10
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thủy
Huyện Lương Sơn
Huyện Mai Châu
Huyện Tân Lạc
Huyện Yên Thủy
30 HƯNG YÊN Vùng xa
Huyện Ân Thi
Huyện Khoái Châu
Huyện Kim Động
Huyện Phù Cừ
Huyện Tiên Lữ
31 KHÁNH HOÀ Vùng xa
Huyện đảo Trường Sa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Khánh Vĩnh
32 KIÊN GIANG Vùng xa
Thị xã Hà Tiên
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Giềng
Huyện Gò Quao
Huyện Hòn Đất
Huyện Kiên Lương
Huyện Phú Quốc
Huyện U Minh Thượng
Huyện Vĩnh Thuận
33 KON TUM Vùng xa
Huyện Đắk Glei
Huyện Đắk Hà
Huyện Đắk Tô
Huyện Kon Plông
Huyện Kon Rẫy
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Sa Thầy
Huyện Tu Mơ rông
34 LAI CHÂU Vùng xa Thị xã Lai Châu
11
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Mường Tè
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Tam Đường
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
35 LÂM ĐỒNG Vùng xa
Huyện Bảo Lâm
Huyện Cát Tiên
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Đam Rông
Huyện Đơn Dương
Huyện Lạc Dương
Huyện Lâm Hà
36 LẠNG SƠN Vùng xa
Huyện Bắc Sơn
Huyện Bình Gia
Huyện Chi Lăng
Huyện Đình Lập
Huyện Hữu Lũng
Huyện Lộc Bình
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Văn Quan
37 LÀO CAI Vùng xa
Thành phố Lào Cai
Huyện Bắc Hà
Huyện Bảo Thắng
Huyện Bảo Yên
Huyện Bát Xát
Huyện Mường Khương
Huyện Sa Pa
Huyện Si Ma Cai
Huyện Văn Bàn38 LONG AN Vùng xa Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
12
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Châu Thành
Huyện Đức Huệ
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Hưng
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Vĩnh Hưng
39 NAM ĐỊNH Vùng xa
Huyện Giao Thủy
Huyện Hải Hậu
Huyện Nam Trực
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Trực Ninh
Huyện Vụ Bản
Huyện Xuân Trường
Huyện Ý Yên
40
40
NGHỆ AN
NGHỆ AN
Vùng xa
Vùng xa
Thị xã Thái Hoà
Huyện Anh Sơn
Huyện Con Cuông
Huyện Diễn Châu
Huyện Đô Lương
Huyện Hưng Nguyên
Huyện Kỳ SơnHuyện Nam ĐànHuyện Nghi Lộc
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Quế Phong
Huyện Quỳ Châu
Huyện Quỳ Hợp
Huyện Tân Kỳ
Huyện Thanh Chương
Huyện Tương Dương
Huyện Yên Thành
41 NINH BÌNH Vùng xa
Huyện Gia Viễn
Huyện Kim Sơn
Huyện Nho Quan
13
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Yên Khánh
Huyện Yên Mô
42 NINH THUẬN Vùng xa
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Sơn
Huyện Thuận Bắc
43 PHÚ THỌ Vùng xa
Huyện Cẩm Khê
Huyện Đoan Hùng
Huyện Hạ Hoà
Huyện Tam Nông
Huyện Tân Sơn
Huyện Thanh Ba
Huyện Thanh Sơn
Huyện Thanh Thuỷ
Huyện Yên Lập
44 PHÚ YÊN Vùng xa
Huyện Đông Hòa
Huyện Đồng Xuân
Huyện Phú Hoà
Huyện Sơn Hòa
Huyện Sông Cầu
Huyện Sông Hinh
Huyện Tây Hoà
Huyện Tuy An
45 QUẢNG BÌNH Vùng xa
Huyện Bố TrạchHuyện Lệ ThủyHuyện Minh HóaHuyện Quảng NinhHuyện Quảng TrạchHuyện Tuyên Hóa
46 QUẢNG NAM Vùng xa
Huyện Bắc Trà MyHuyện Đại LộcHuyện Đông GiangHuyện Duy XuyênHuyện Hiệp ĐứcHuyện Nam Giang
46 QUẢNG NAM Vùng xa Huyện Nam Trà MyHuyện Nông Sơn
14
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Phú NinhHuyện Phước SơnHuyện Quế SơnHuyện Tây GiangHuyện Thăng BìnhHuyện Tiên Phước
47 QUẢNG NGÃI Vùng xa
Huyện Ba TơHuyện Đức PhổHuyện Lý SơnHuyện Minh LongHuyện Mộ ĐứcHuyện Nghĩa HànhHuyện Sơn HàHuyện Sơn TâyHuyện Sơn TịnhHuyên Tây TràHuyện Trà BồngHuyện Tư Nghĩa
48 QUẢNG NINH Vùng xa
Huyện Ba ChẽHuyện Bình LiêuHuyện Đầm HàHuyện Hải HàHuyện Hoành BồHuyện Quảng HàHuyện Tiên YênHuyện Vân Đồn
49 QUẢNG TRỊ Vùng xa
Huyện Cam Lộ
Huyện Cồn Cỏ
Huyện Đak Krông
Huyện Gio Linh
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện Triệu Phong
Huyện Vĩnh Linh50 SÓC TRĂNG Vùng xa Huyện Châu Thành
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
15
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Ngã Năm
Huyện Thạnh Trị
Huyện Vĩnh Châu
51 SƠN LA Vùng xa
Thị xã Sơn La
Huyện Bắc Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Mộc Châu
Huyện Mường La
Huyện Phù Yên
Huyện Sông Mã
Huyện Thuận Châu
Huyện Yên Châu
52 TÂY NINH Vùng xa
Huyện Bến Cầu
Huyện Châu Thành
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Gò Dầu
Huyện Hòa Thành
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
53 THÁI BÌNH Vùng xa
Huyện Hưng HàHuyện Kiến XươngHuyện Quỳnh PhụHuyện Thái ThụyHuyện Tiền Hải
54 THÁI NGUYÊN Vùng xa
Huyện Đại TừHuyện Định HóaHuyện Đồng HỷHuyện Phổ YênHuyện Phú BìnhHuyện Phú LươngHuyện Võ Nhai
55 THANH HOÁ Vùng xa Huyện Bá ThướcHuyện Cẩm Thủy
16
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Đông SơnHuyện Lang ChánhHuyện Mường LátHuyện Nga SơnHuyện Ngọc LặcHuyện Như ThanhHuyện Như XuânHuyện Nông CốngHuyện Quan HóaHuyện Quan SơnHuyện Thạch ThànhHuyện Thiệu HoáHuyện Thọ XuânHuyện Thường XuânHuyện Triệu SơnHuyện Vĩnh LộcHuyện Yên Định
56 THỪA THIÊN HUẾ Vùng xa
Huyện A LướiHuyện Nam ĐôngHuyện Phong ĐiềnHuyện Phú LộcHuyện Phú Vang
Huyện Quảng Điền
57 TIỀN GIANG Vùng xa
Thị xã Gò Công
Huyện Cái Bè
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Gò Công Đông
Huyện Gò Công Tây
Huyện Tân Phú Đông
Huyện Tân Phước
58 TP. HỒ CHÍ MINH Vùng xa Huyện Cần Giờ
Huyện Củ Chi
59 TRÀ VINH Vùng xa
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Cầu Kè
Huyện Cầu Ngang
17
STT Tên đơn vị hành chính Phân vùng Tên Huyện / Thị
Huyện Châu Thành
Huyện Duyên Hải
Huyện Tiểu Cần
Huyện Trà Cú
60 TUYÊN QUANG Vùng xa
Huyện Chiêm Hóa
Huyện Hàm Yên
Huyện Nà Hang
Huyện Sơn Dương
Huyện Yên Sơn
61 VĨNH LONG Vùng xa
Huyện Vũng Liêm
Huyện Bình Tân
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
62 VĨNH PHÚC Vùng xa
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Yên Lạc
63 YÊN BÁI Vùng xa
Thị xã Nghĩa Lộ
Huyện Lục Yên
Huyện Trấn Yên
Huyện Văn Chấn
Huyện Văn Yên
Huyện Yên Bình
18