170
® Integrating Values Nghệ An, tháng 8 năm 2015 CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC NGHỆ AN HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 100% VỐN NHÀ NƯỚC ĐỂ CỔ PHẦN HÓA Tại thời điểm ngày 30/06/2014

CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC NGHỆ AN HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ …static2.vietstock.vn/vietstock/2015/11/25/5. Xac dinh GTDN - Cap nuoc... · MỤC LỤC Trang Biên bản xác

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

®

Integrating Values

Nghệ An, tháng 8 năm 2015

CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC NGHỆ AN

HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

100% VỐN NHÀ NƯỚC ĐỂ CỔ PHẦN HÓA

Tại thời điểm ngày 30/06/2014

MỤC LỤC Trang

Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp 1-13Bảng cân đối kế toán tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp 14-15Bảng tổng hợp kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản của doanh nghiệp Phụ lục 1a 16-17Bảng tổng hợp tài sản cố định Phụ lục 2 18Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hìnhCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Phụ lục 2.1 19

Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hìnhHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 2.2 20

Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hìnhHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 2.3 21

Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hình3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Nghệ An

Phụ lục 2.4 22

Bảng tổng hợp tài sản cố định hữu hìnhtại Thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Phụ lục 2.5 23

Bảng kiểm kê và đánh giá lại nhà cửa vật kiến trúc đang dùngCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Phụ lục 3.1 24-25

Bảng kiểm kê và đánh giá lại nhà cửa vật kiến trúc đang dùngHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 3.2 26-27

Bảng kiểm kê và đánh giá lại nhà cửa vật kiến trúc đang dùngHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 3.3 28

Bảng kiểm kê và đánh giá lại nhà cửa vật kiến trúc đang dùng3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

Phụ lục 3.4 29-30

Bảng kiểm kê và đánh giá lại nhà cửa vật kiến trúc đang dùngtại Thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Phụ lục 3.5 31-32

Bảng kiểm kê và đánh giá lại máy móc thiết bị đang dùngCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Phụ lục 4.1 33-34

Bảng kiểm kê và đánh giá lại máy móc thiết bị đang dùngHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 4.2 35-39

Bảng kiểm kê và đánh giá lại máy móc thiết bị đang dùngHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 4.3 40

Bảng kiểm kê và đánh giá lại máy móc thiết bị đang dùng3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

Phụ lục 4.4 41

Bảng kiểm kê và đánh giá lại máy móc thiết bị đang dùngtại Thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Phụ lục 4.5 42-43

Bảng kiểm kê và đánh giá lại phương tiện vận tải đang dùngtại Thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Phụ lục 5.1 44

Bảng kiểm kê và đánh giá lại thiết bị truyền dẫn đang dùngCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Phụ lục 6.1 45-50

Bảng kiểm kê và đánh giá lại thiết bị truyền dẫn đang dùngHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 6.2 51-52

Bảng kiểm kê và đánh giá lại thiết bị truyền dẫn đang dùngHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Phụ lục 6.3 53

Bảng kiểm kê và đánh giá lại thiết bị truyền dẫn đang dùng3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

Phụ lục 6.4 54

Bảng kiểm kê và đánh giá lại thiết bị truyền dẫn đang dùngtại Thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Phụ lục 6.5 55-56

Bảng kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định khác đang dùngCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Phụ lục 7.1 57

Bảng kiểm kê và đánh giá lại tài sản vô hình Phụ lục 8 58Bảng kiểm kê và đánh giá lại chi phí XDCB dở dang Phụ lục 9 59-61Bảng kiểm kê và đánh giá lại chi phí trả trước Phụ lục 10 62-63Bảng kiểm kê tiền mặt và tiền gửi ngân hàng Phụ lục 11 64

MỤC LỤC Trang

Bảng kiểm kê các khoản đầu tư ngắn hạn Phụ lục 12 65Bảng kiểm kê và đánh giá các khoản phải thu khách hàng Phụ lục 13 66-111Bảng kiểm kê và đánh giá trả trước người bán Phụ lục 14 112-113Bảng kiểm kê và đánh giá các khoản phải thu khác Phụ lục 15 114-115Bảng kiểm kê và đánh giá dự phòng phải thu khó đòi Phụ lục 16 116Bảng kiểm kê và đánh giá lại vật tư, hàng hóa tồn kho Phụ lục 17.1 117-148Bảng kiểm kê và đánh giá lại chi phí dở dang Phụ lục 17.2 149Bảng kiểm kê và đánh giá lại các khoản phải thu nhà nước Phụ lục 18 150Bảng kiểm kê và đánh giá lại tài sản lưu động khác Phụ lục 19 151-153Bảng kiểm kê và đánh giá lại các khoản phải trả người bán Phụ lục 20 154-156Bảng kiểm kê và đánh giá lại các khoản người mua trả tiền trước Phụ lục 21 157-159Bảng kiểm kê và đánh giá lại các khoản công nợ phải trả khác Phụ lục 22 160-161Bảng kiểm kê tài sản cố định chờ thanh lý Phụ lục 23 162-165Bảng kiểm kê tài sản cố định chờ thanh lý Phụ lục 24 166Biên bản đánh giá lại chi phí quản lý, tư vấn và chi khác Dự án ADB - Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh

167-174

Biên bản đánh giá nhà cửa vật kiến trúcHình thành từ dự án "Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh"

175-195

Biên bản đánh giá máy móc thiết bịHình thành từ dự án "Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh"

196-214

Biên bản đánh giá phương tiện truyền dẫnHình thành từ dự án "Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh"

215-307

Biên bản đánh giá tài sản cố định khácHình thành từ dự án "Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh"

308-309

Biên bản đánh giá lại chi phí quản lý, tư vấn và chi khác Dự án ODA - Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi

310-317

Biên bản đánh giá nhà cửa vật kiến trúcHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi"

318-351

Biên bản đánh giá máy móc thiết bịHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi"

352-409

Biên bản đánh giá thiết bị truyền dẫnHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi"

410-423

Biên bản đánh giá nhà cửa vật kiến trúcHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương"

424-430

Biên bản đánh giá máy móc thiết bịHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương"

431-432

Biên bản đánh giá thiết bị truyền dẫnHình thành từ dự án "Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương"

433-434

Biên bản đánh giá nhà cửa vật kiến trúc3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

435-447

Biên bản đánh giá máy móc thiết bị3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

448-453

Biên bản đánh giá thiết bị truyền dẫn3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

454-461

Biên bản đánh giá nhà cửa vật kiến trúcTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư từ nguồn vốn tự có

462-476

Biên bản đánh giá thiết bị truyền dẫnTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư từ nguồn vốn tự có

477-487

Biên bản đánh giá phương tiện vận tảiTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư từ nguồn vốn tự có

488-490

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa đầy đủ MTV Một thành viên TNDN Thu nhập doanh nghiệp BHLĐ Bảo hộ lao động BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế VIA Công ty TNHH Kiểm toán Quốc Gia VIA HT Hệ thống TSCĐ Tài sản cố định HMLK Hao mòn lũy kế VAT Thuế giá trị gia tăng XDCB Xây dựng cơ bản ODA Nguồn vốn hỗ trợ phát triển ADB Ngân hàng phát triển Châu Á TB Thiết bị XD Xây dựng KTPL Khen thưởng phúc lợi

1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nghệ An, ngày 31 tháng 8 năm 2015

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

Theo phương pháp tài sản Của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2014

• Căn cứ các văn bản quy định chung về xác định giá trị doanh nghiệp:

- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;

- Thông tư 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 và Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ;

• Căn cứ các văn bản chỉ đạo cổ phần hóa doanh nghiệp:

- Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An;

- Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc thành lập Ban Chỉ đạo Cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An;

- Quyết định số 31/QĐ-BCĐCPH ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Ban Chỉ đạo Cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An về việc thành lập tổ giúp việc cổ phần hóa tại Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An;

- Hợp đồng số 701/2015/HĐXĐGT-VIA/P3 ngày tháng 3 năm 2015 đã ký giữa Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An và Công ty TNHH Kiểm toán Quốc Gia VIA.

• Căn cứ một số văn bản quy định về đánh giá tài sản, xử lý tài chính, đất đai:

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

- Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 1/10/2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô;

- Quyết định số 91/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành đơn giá xây dựng mới của nhà, công trình phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Công văn số 1601/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng công bố tập chỉ số giá xây dựng từ năm 2000 đến năm 2007;

- Quyết định số 594/QĐ-SXD.BSTCSG ngày 19/4/2012 của Giám đốc Sở Xây dựng Nghệ An về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 4 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 1332/QĐ-SXD.BSTCSG ngày 16/7/2014 của Giám đốc Sở Xây dựng Nghệ An về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 2 năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

• Các hồ sơ tài liệu doanh nghiệp cung cấp: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên số 2704000029 ngày 9

tháng 6 năm 2006 ;

- Báo cáo tài chính cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014 được kiểm toán bới Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY ACA với ý kiến chấp nhận từng phần;

- Báo cáo kiểm toán của kiểm toán nhà nước đối với báo cáo tài chính năm 2013;

- Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 được kiểm toán bới Công ty TNHH Kreston với ý kiến chấp nhận từng phần;

- Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 được kiểm toán bới Công ty TNHH Kreston với ý kiến chấp nhận từng phần;

- Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 được kiểm toán bới Công ty TNHH Kreston với ý kiến chấp nhận từng phần;

- Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh” được kiểm toán Công ty TNHH Kiểm toán VFA;

- Bảng tổng hợp kinh phí Dự án “Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An”;

- Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, Biên bản kiểm kê kho vật tư, Bảng kiểm kê chi tiết tài sản cố định; các hồ sơ chứng từ đối với nhà cửa vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị quản lý, các hồ sơ về đất đai và các tài liệu kế toán khác.

A. THÀNH PHẦN THAM GIA: I. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TƯ VẤN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP:

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC GIA VIA (VIA) - Ông Nguyễn Tài Dũng Tổng Giám đốc

- Ông Nguyễn Văn Thắng Thẩm định viên

- Ông Trần Minh Nghiệp Chuyên viên

II. ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN HÓA: CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC NGHỆ AN - Ông Nguyễn Xuân Thắng Giám đốc

- Bà Đặng Thị Vân Nam Phụ trách kế toán

Hai bên cùng nhau thống nhất kết quả xác định giá trị doanh nghiệp của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An tại thời điểm 30 tháng 06 năm 2014, gồm những nội dung sau:

3

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

B. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP NHƯ SAU:

Đơn vị tính: đồng Số liệu

sổ sách kế toán Số liệu

xác định lại Chênh lệch

2 3 4 A. Tài sản đang dùng (I+II+III+IV) 368.182.731.748 445.509.080.947 77.326.349.199

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn 255.744.989.875 333.692.435.481 77.947.445.606

1. Tài sản cố định 242.069.681.111 320.017.126.717 77.947.445.606

a. Tài sản cố định hữu hình 242.069.681.111 320.017.126.717 77.947.445.606

b. Tài sản cố định vô hình - - -

c. Bất động sản đầu tư -

2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13.558.290.489 13.558.290.489 -

4. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn

5. Chi phí trả trước dài hạn 117.018.275 117.018.275 -

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 112.437.741.873 111.816.645.466 (621.096.407)

1. Tiền 11.089.962.200 11.089.861.913 (100.287)

Tiền mặt tồn quỹ 1.425.421.187 1.425.420.900 (287)

Tiền gửi ngân hàng 9.664.541.013 9.664.441.013 (100.000)

2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 17.300.757.836 17.300.757.836 -

3. Các khoản phải thu 50.397.576.000 50.399.559.930 1.983.930

4. Vật tư hàng hoá tồn kho 30.190.052.761 29.589.738.331 (600.314.430)

5. TSLĐ khác 3.459.393.076 3.436.727.456 (22.665.620) III. Giá trị lợi thế kinh doanh - - -

IV. Giá trị quyền sử dụng đất - - -

B. Tài sản không cần dùng 119.430.921 119.430.921 -

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn 119.430.921 119.430.921 -

1. Tài sản cố định 119.430.921 119.430.921

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn - - -

C. Tài sản chờ thanh lý 5.877.499.025 5.877.499.025 -

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn 5.877.499.025 5.877.499.025 -

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn - - -

D. Tài sản hình thành từ quỹ KTPL - - -

TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦADOANH NGHIỆP (A+B+C+D)

374.179.661.694 451.506.010.893 77.326.349.199

Trong đó:Tổng giá trị thực tế doanh nghiệp (MụcA)

368.182.731.748 445.509.080.947 77.326.349.199

E1. Nợ thực tế phải trả 150.122.880.066 150.122.880.066 -

Trong đó:Giá trị quyền sử dụng đất mới nhận giao phảinộp NSNN

- - -

E2. Nguồn kinh phí sự nghiệp - - -

218.059.851.682 295.386.200.881 77.326.349.199

Chỉ tiêu

1

TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP [A -(E1+E2)]

4

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

(tiếp theo)

C. PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ NGUYÊN NHÂN TĂNG GIẢM I. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

Giá trị doanh nghiệp được đánh giá trên cơ sở đánh giá giá trị thực tế toàn bộ tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm đánh giá.

1. Đối với tài sản hiện vật

Những tài sản mà doanh nghiệp dự kiến sẽ tiếp tục sử dụng sau khi chuyển thành Công ty cổ phần được đánh giá lại. Những tài sản thuộc danh mục doanh nghiệp không cần dùng, tài sản ứ đọng, tài sản trờ thanh lý không đánh giá và không được tính vào giá trị thực tế của doanh nghiệp cổ phần hóa. Giá trị thực tế của tài sản hiện vật được xác định trên cơ sở được xác định trên cơ sở giá trị trường và chất lượng còn lại của tài sản tại thời điểm đánh giá. Giá thị trường là giá tài sản mới cùng loại đang mua, bán trên thị trường bao gồm cả chi phí vận chuyển lắp đặt (nếu có). Nếu là tài sản đặc thù không có trên thị trường thì giá mua tài sản được tính theo giá mua mới của tài sản tương đương, cùng nước sản xuất, có cùng công suất hoặc tính năng tương đương. Trường hợp không có tài sản tương đương thì tính theo giá tài sản ghi trên sổ kế toán.

Chất lượng của tài sản được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với chất lượng của tài sản cùng loại mua sắm mới hoặc đầu tư xây dựng mới, phù hợp với các quy định của Nhà nước về điều kiện an toàn trong sử dụng, vận hành tài sản; đảm bảo chất lượng sản phẩm sản xuất; vệ sinh môi trường theo hướng dẫn của các Bộ quản lý ngành kinh tế kỹ thuật. Nếu chưa có quy định của Nhà nước thì chất lượng tài sản là máy móc thiết bị, phương tiện vận tải được đánh giá lại không thấp hơn 20% so với chất lượng của tài sản cùng loại mua sắm mới; của nhà xưởng, vật kiến trúc không thấp hơn 30% so với chất lượng của tài sản cùng loại đầu tư xây dựng mới.

2. Đối với tài sản phi hiện vật

Tài sản phi hiện vật bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi và các giấy tờ có giá, các khoản nợ phải thu, chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, tài sản ký quỹ, kỹ cược, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn, chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn và tài sản cố định vô hình. Giá trị thực tế của tài sản phi hiện vật được xác định trên cơ sở các bằng chứng hợp lý về giá trị của tài sản phi hiện vật bao gồm các biên bản đối chiếu công nợ, thư xác nhận, chứng từ kế toán và báo cáo tài chính tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp. Các khoản nợ phải thu không có khả năng thu hồi và các khoản vốn đầu tư dài hạn vào doanh nghiệp khác mà doanh nghiệp cổ phần hóa không kế thừa đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định cổ phần hóa chấp thuận (nếu có) không được đánh giá lại và không được tính vào giá trị thực tế của doanh nghiệp để cổ phần hóa theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyền doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần và Nghị định định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP.

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 1. Các phương pháp kỹ thuật

Giá trị doanh nghiệp của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An xác định theo phương pháp tài sản, theo đó: Giá trị thực tế của doanh nghiệp cổ phần hóa là giá trị của toàn bộ tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm cổ phần hóa. Giá trị thực tế của tài sản bằng (=) Nguyên giá tính theo giá thị trường tại thời điểm tổ chức định giá nhân (x) Chất lượng còn lại của tài sản tại thời điểm định giá. Nguyên giá của từng tài sản tính theo giá trị thị trường được xác định theo các phương pháp:

5

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp) 1. Các phương pháp kỹ thuật (tiếp)

Phương pháp giá gốc là phương pháp mà theo đó nguyên giá của tài sản được xác định theo giá trị sổ sách kế toán.

Phương pháp so sánh là phương pháp đánh giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản tương tự với tài sản cần đánh giá lại đã giao dịch thành công hoặc đang mua, bán trên thị trường trong điều kiện thương mại bình thường vào thời điểm cần đánh giá.

Phương pháp hệ số giá là phương pháp đánh giá dựa trên cơ sở chi phí xây dựng hiện hành để tái tạo ra một tài sản giống hết tài sản cần đánh giá căn cứ mức độ biến động của giá xây dựng tại các thời điểm trong quá khứ với thời điểm đánh giá

Phương pháp này căn cứ vào các công bố về chỉ số giá xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Chỉ số giá xây dựng từ năm 2000 đến năm 2006 dựa vào công bố của Bộ Xây dựng, chỉ số giá xây dựng từ năm 2007 đến tháng 6 /2014 dựa vào công bố cửa Sở Xây dựng Nghệ an.

Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng bình quân của một năm nào đó so với năm gốc. Chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng năm trước. Chỉ số giá xây dựng không được công bố riêng cho loại công trình “Đường ống cấp nước”, tuy nhiên đơn vị tư vấn cho rằng đặc điểm nổi bật trong xây dựng đường ống cấp nước là chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng tuyệt đối. Qua khảo sát giá cả vật liệu đối với các chủng loại ống cấp nước, đơn vị tư vấn xác định tốc độ trượt giá xây dựng của “Đường ống cấp nước” bằng (=) 70% tốc độ trượt giá của “Công trình cấp nước”.

Hệ số giá xây dựng của một năm được tính bằng cách nhân liên tiếp chỉ số giá xây dựng liên hoàn của từng năm tính từ năm sau năm đánh giá cho tới năm 2014. Hệ số giá xây dựng của một loại công trình tại một năm có ý nghĩa là chi phí xây dựng một công trình tương tự tại thời điểm tháng 6/2014 sẽ lớn hơn gấp “hệ số giá” lần chi phí xây dựng tại năm đó.

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

1 Nhà và xây dựng phổ thông 3,9957 3,9174 3,7343 3,4151 2,9598 2,8746 2,7942

2 Trạm biến áp 2,7315 2,6014 2,4832 2,3960 2,3346 2,2574 2,1508

3 Đường dây hạ áp 4,3299 4,1237 3,8660 3,4639 2,9657 2,8675 2,7062

4 Hạ tầng cấp nước 4,1516 4,0306 3,8088 3,4029 2,9236 2,6958 2,5314

5 Đường ống cấp nước 2,7086 2,6532 2,5501 2,3567 2,1191 2,0021 1,9158

Hệ số giá xây dựngLoại công trìnhStt

2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

1 Nhà và xây dựng phổ thông 2,3814 2,0296 1,7298 1,4743 1,2565 1,1468 1,0467

2 Trạm biến áp 1,9241 1,7214 1,5400 1,3778 1,2326 1,1337 1,0427

3 Đường dây hạ áp 2,2773 1,9165 1,6127 1,3572 1,1421 1,0830 1,0269

4 Hạ tầng cấp nước 2,2039 1,9187 1,6704 1,4543 1,2661 1,1521 1,0483

5 Đường ống cấp nước 1,7387 1,5780 1,4321 1,2997 1,1796 1,1042 1,0336

Hệ số giá xây dựngStt Loại công trình

Phương pháp giá trị có thể thu hồi là phương pháp đánh giá dựa trên cơ sở giá trị có thể thu hồi từ tài sản một cách tốt nhất trong một cam kết có tính chất pháp lý hoặc hợp đồng, ví dụ đền bù thu hồi của nhà nước khi thu hồi đất hoặc bồi thường trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm hoặc thu hồi một khoản nợ theo một hợp đồng kinh tế.

Chất lượng còn lại của tài sản được xác định theo các phương pháp niên hạn sử dụng hoặc phương pháp tỷ trọng kết cấu.

6

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp)

1. Các phương pháp kỹ thuật (tiếp)

Phương pháp chất lượng còn lại theo niên hạn sử dụng căn cứ tuổi đời kinh tế của tài sản và tuối đời hiệu quả có thể tiếp tục sử dụng của tài sản.

Chất lượng còn lại = Tuổi đời hiệu quả còn lại

Tuổi thọ kinh tế

Tuổi thọ kinh tế: là thời gian dự tính sử dụng của tài sản vào hoạt động sản xuất, kinh doanh ở điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của tài sản. Tuổi đời kinh tế được xác định phù hợp với quy định về khung khấu hao trong Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

Tuổi đời hiệu quả còn lại: thời gian sử dụng còn lại của tài sản phát huy được hiệu quả kinh tế mà không cần thiết phải sửa chữa lớn hoặc các bổ sung quan trọng khác về kỹ thuật. (Tuổi của các tài sản được tính từ khi tài sản được đưa vào sử dụng cho đến thời điểm đánh giá chính xác ở mức năm và tháng, đối với các tài sản mà hệ thống kế toán không lưu trữ thông tín chính xác về thời điểm tháng đưa vào sử dụng, thì tài sản được coi như được đưa vào sử dụng từ đầu năm)

Phương pháp chất lượng còn lại tỷ trọng kết cấu căn cứ vào chất lượng còn lại của các kết cấu chủ yếu của tài sản:

H =

=

=

n

iki

n

ikiki

T

xTH

1

1

Trong đó:

H : Chất lượng còn lại của tài sản tính theo tỷ lệ %;

Hki : Chất lượng còn lại của kết cấu chính thứ i tính theo tỷ lệ % xác định theo phương pháp hiên hạn sử dụng hoặc xét đoán nghề nghiệp của tổ chức định giá;

Tki : Tỷ trọng của kết cấu chính i trong tổng giá trị công trình;

n : Số kết cấu chính trong công trình .

2. Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại theo nguyên giá và giá trị còn lại. Các tài sản hình thành sau ngày 30/6/2011, tức trong vòng 3 năm kề từ thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp, không được đánh giá lại.

Tài sản cố định hữu hình của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An được hình thành qua một số dự án đầu tư với quy mô và tính chất nguồn vốn khác nhau:

- Dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh” bằng nguồn vốn ODA do Ngân hàng ADB tài trợ; - Dự án “Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi”, gồm: Anh Sơn, Con Cuông, Đô Lương, Quỳ Châu, Quỳ Hợp

và Tân Kỳ, bằng nguồn vốn ODA do Vương quốc Đan Mạch tài trợ; - Dự án “Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương” bằng vốn ODA do Vương quốc Luxembourg tài trợ và chủ

đầu tư là Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nghệ An làm chủ đầu tư thực hiện, sau đó bàn giao cho Công ty;

- Dự án “Hệ thống cấp nước huyện Nam Đàn”, “Hệ thống cấp nước huyện Tương Dương” và “Hệ thống cấp nước huyện Kỳ Sơn” do các chủ đầu tư khác thực hiện và bàn giao cho Công ty (sau đây gọi “Dự án cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn”. Thời gian bàn giao thực tế từ năm 2006 đến năm 2011, Công ty đã quản lý và vận hành về mặt kỹ thuật. Tuy nhiên do thiếu sót về thủ tục thanh quyết toán, các dự án này chưa thế xác định chính xác tổng mức đầu tư thực tế hoàn thành, nên Công ty không hạch toán tăng tài sản và nguồn vốn tại thời điểm bàn giao. Tại ngày 30/6/2014, dựa vào dự toán, quyết toán A-B và kiểm kê thực tế, Công ty ước tính nguyên giá của các tài sản cố định hình thành từ Dự án này là 41.438.907.225 đồng và hạch toán tăng tài sản và vốn nhà nước.

7

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp)

2. Tài sản cố định hữu hình

- Các dự án khác tự thực hiện bằng nguồn vốn nhà nước giao.

Phương pháp hạch toán tài sản cố định Số sách kế toán của Công ty theo dõi các tài sản hình thành từ các dự án ODA chưa phù hợp với nguyên tắc và chuẩn mực kế toán Việt Nam. Các chuẩn mực yêu cầu việc ghi nhận tài sản cần căn cứ vào đặc điểm vật lý và tính năng của tài sản phù hợp với mục đích sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo đó tính chất “có thể hoạt độc lập hay không” trong việc sản xuất công dụng là một căn cứ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, việc hợp nhất nhiều tài sản có đặc điểm cấu tạo và tính năng sử dụng tương tự thành một tài sản hợp nhất được chấp nhận (có thể coi mỗi máy bơm là một bộ phận cấu thành của một tài sản là hệ thống máy bơm). Số sách kế toán của Công ty đã ghi nhận các tài sản hình thành từ dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh”, dự án “Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi” và dự án “Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương” theo nguyên lý hợp nhất nhiều tài sản bộ phận có đặc điểm vật lý, công năng và thời hạn sử dụng hoàn toàn khác biệt, và trên thực tế đã được khấu hao theo cùng một tỷ lệ. (Tài sản có tên gọi “Tài sản gói thầu B/00/ICB/CW 2A” trong sổ tài sản cố định thuộc dự án Nhà máy nước Hưng Vĩnh có nguyên giá 82.697.268.335 đồng gồm nhiều loại tài sản có tính chất khác nhau gồm nhà, đường ống cấp nước, đường điện, van, thiết bị bơm, thiết bị điều khiển v.v...) Nguyên nhân của việc ghi nhận tài sản cố định không phù hợp là do thiếu sót về thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư đối với dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh” được kiểm toán bới Công ty TNHH Kiểm toán VFA, đã trình bày tài sản cố định mới tăng theo nguyên tắc hợp nhất các tài sản bộ phận theo gói thầu mà không đưa ra chi tiết về danh mục các tài sản bộ phận đó. Dự án “Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi” và dự án “Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương” đến nay chưa có báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành. Việc đánh giá lại nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm việc rà soát, phân tích các tài liệu như quyết toán A-B đối với các nhà thầu, hợp đồng, tổng hợp kinh phí, các báo cáo kết hợp với công tác quan sát, kiểm kê thực tế v.v... nhằm phân tách các tài sản theo nguyên tắc và chuẩn mực kế toán hiện hành. Và trong một số trường hợp, việc phân tách các tài sản như vậy dựa vào ước tính và phán xét nghề nghiệp của thẩm định viên. Các dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh” và dự án “Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi” được quản lý theo hình ban quản lý dự án. Các tài sản hình thành từ các dự án này đã được phân bổ chi phí ban quản lý dự án, chi phí tư vấn và chi phí khác. Vì vậy nguyên giá của các tài sải thuộc hai dự án nói trên được đánh giá lại theo các bước: - Xác định chi phí xây dựng tái tạo đối với tài sản; - Tổng hợp chi phí xây dựng đối với dự án - Xác định lại chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn và chi khác trên cơ sở định mức theo quy định hiện hành phù

hợp với quy mô (đã được đánh giá lại) của dự án; - Phân bổ chi phí quản lý, chi phí tư vấn và chi khác cho từng tài sản; - Xác định nguyên giá đánh giá lại của tài sản bằng (=) Chi phí xây dựng đánh giá lại cộng (+) Chi khác đánh

giá lại.

Các phương pháp kỹ thuật được lựa chọn áp dụng đối với từng loại tài sản được trình bày cụ thể như sau:

8

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp) 2. Tài sản cố định hữu hình

a. Nhà cửa vật kiến trúc

Nguyên giá của tài sản hình thành trước thời điểm 01/01/2000 được đánh giá lại theo phương pháp giá trị thu hồi căn cứ vào cấp hạng nhà, diện tích sàn và đơn giá xây dựng mới của nhà, công trình phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An được ban hành theo Quyết định 91/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013. Nguyên giá của tài hình thành sau thời điểm 01/01/2000 được đánh lại theo phương pháp hệ số giá. Các công trình không có thông tin về công việc xây dựng và/hoặc không có thông tin về tài sản so sánh thì nguyên giá được xác định theo giá trị sổ sách. Đối với các công trình thuộc Dự án “Hệ thống cấp nước huyện Thanh Chương”, một số hạng mục không thể xác định được khối lượng do không thể kiểm kê và không có đầy đủ hồ sơ chứng từ được xác định nguyên giá bằng (=) 0 đồng (Trang 429). Chất lượng còn lại của nhà được xác định theo phương pháp được xác định theo phương pháp niên hạn sử dụng.

b. Máy móc thiết bị

Các máy bơm được đánh giá lại nguyên giá theo phương pháp so sánh. Theo nhận định của tổ chức tư vấn định giá, do ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ, giá máy bơm công nghiệp tăng chậm hơn mức tăng chung của giá thiết bị ngành nước. Các máy móc thiết bị khác có thông tin về công việc xây lắp được đánh giá lại theo phương pháp hệ số giá. Các tài sản không có thông tin về công việc xây dựng và/hoặc không có thông tin về tài sản so sánh thì nguyên giá được xác định theo giá trị sổ sách.

Chất lượng còn lại của máy móc thiết bị được xác định theo phương pháp niên hạn sử dụng.

c. Phương tiện vận tải

Nguyên giá của phương tiện vận tải được đầu tư sau thời điểm 30/6/2011 được xác định trên cơ sở giá gốc. Nguyên giá của phương tiện vận tải đầu tư trước thời điểm 30/6/2011 được xác định lại theo phương pháp so sánh. Trường hợp không có bằng chứng chắc chắn để xác định giá trị của các tài sản tương đương thì nguyên giá được tính phương pháp giá gốc. Chất lượng còn lại của phương tiện vận tải được xác định theo phương pháp tỷ trọng kết cấu; trong đó tỷ trọng kết cấu của ô tô xác định trên cơ sở Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 1/10/2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô.

d. Thiết bị truyền dẫn

Các tuyến ống cấp nước có thông tin về công việc xây lắp được đánh giá lại theo phương pháp hệ số giá. Các tuyến ống không có thông tin về công việc xây dựng thì nguyên giá được xác định theo giá trị sổ sách.

Chất lượng còn lại của các tuyến ống cấp nước được xác định theo pháp niên hạn sử dụng.

i. Thiết bị quản lý

Nguyên giá của thiết bị quản lý được đầu tư sau thời điểm 30/06/2011 được xác định trên cơ sở giá gốc. Nguyên giá của thiết bị quản lý đầu tư trước thời điểm 30/06/2011 được xác định lại theo phương pháp so sánh. Trường hợp không có bằng chứng chắc chắn để xác định giá trị của các tài sản tương đương thì nguyên giá được tính theo giá gốc. Chất lượng còn lại của thiết bị quản lý được xác định theo phương pháp niên hạn sử dụng.

9

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp) 3. Tài sản bằng tiền

Tiền mặt được xác định theo Biên bản kiểm kê quỹ tại thời điểm 30/06/2014; Tiền gửi ngân hàng được xác định theo số dư đã đối chiếu xác nhận với ngân hàng tại thời điểm 30/06/2014; Các giấy tờ có giá được xác định theo giao dịch trên thị trường, nếu không có giao dịch được xác định theo mệnh giá của giấy tờ đó.

4. Các khoản nợ phải thu

Các khoản nợ phải thu được tính vào giá trị doanh nghiệp được xác định theo số dư thực tế trên Báo cáo tài chính và sổ sách kế toán của Công ty tại thời điểm 30/06/2014 đã được đối chiếu xác nhận tới từng đối tượng (nếu có) sau khi xử lý các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định tại khoản 2 điều 9 Thông tư 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ tài chính. Theo đó, các khoản thu có đầy đủ tài liệu chứng minh là không có khả năng thu hồi, sau khi trừ phần bồi thường do các cá nhân gây ra và sử dụng quỹ dự phòng để bù đắp, nếu còn thiếu thì trừ vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp. Các khoản phải thu gồm phải thu của khách hàng và phải thu khác.

5. Đầu tư tài chính ngắn hạn

Đầu tư tài chính được xác định theo giá trị sổ sách tại ngày 30/06/2014.

6. Hàng tồn kho

Vật tư, hàng hóa tồn kho được xác định theo Biên bản kiểm kê thực tế của vật tư, hàng hoá tồn kho tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp 30/06/2014. Đơn giá của vật tư, hàng hóa tồn kho được xác định theo giá trị sổ sách do hàng hóa của Công ty phong phú về chủng loại, có giá trị nhỏ, tuổi thọ tương đối lớn nhưng vẫn có thể sử dụng.

Đối với công cụ lao động, dụng cụ quản lý đã phân bổ hết giá trị vào chi phí kinh doanh nhưng công ty cổ phần tiếp tục sử dụng được đánh giá lại để tính vào giá trị doanh nghiệp theo nguyên tắc không thấp hơn 20% giá trị tài sản, công cụ, dụng cụ mua mới.

7. Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí trả trước dài hạn bao gồm là giá trị công cụ, dụng cụ đã xuất dùng chưa phân bổ hết và các chi phí trả trước dài hạn khác đã phát sinh nhưng liên quan tới nhiều niên độ kế toán. Đối với giá trị công cụ, dụng cụ chưa phân phối hết, nguyên giá được xác định lại theo giá tài sản mới đang mua, bán trên thị trường bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt vận hành chạy thử và các chi phí khác tại thời điểm định giá, nếu là tài sản đặc thù không có trên thị trường thì tính theo giá mua của tài sản mới cùng loại, cùng nước sản xuất hoặc tính năng tương đương, trường hợp không có tài sản tương đương thì xác định bằng nguyên giá đang theo dõi trên sổ sách kế toán; Giá trị còn lại được xác định trên cơ sở thực trạng của tài sản qua kiểm kê thực tế và kết hợp vận dụng đánh giá lại theo phương pháp thống kê kinh nghiệm.

8. Nợ phải trả

Nợ phải trả bao gồm các khoản nợ phải trả được thể hiện trên Báo cáo tài chính và sổ sách kế toán của Công ty tại thời điểm 30/06/2014 đã được đối chiếu xác nhận tới từng đối tượng (nếu có) hoặc đang luân chuyển tại thời điểm đánh giá. Bao gồm phải trả người bán, người mua trả tiền trước thuế và các khoản phải nộp Nhà nước, phải trả người lao động, các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác và vay dài hạn:

- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước được xác định theo các biên bản đối chiếu công nợ hoặc theo giá trị sổ sách.

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước xác định theo số liệu trên Báo cáo tài chính cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014 đã được kiểm toán; Biên bản kiểm tra thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập doanh nghiệp, thuế Thu nhập cá nhân, thuế Tài nguyên và thuế Môn bài tại Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An, mã số thuế :2900324240 lập ngày 25/5/2015 giữa Đoàn Kiểm tra (thực hiện theo Quyết định số 612/QĐ-CT ngày 16/4/2015 của Cục thuế tỉnh Nghệ An) và Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An.

10

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp) 8. Nợ phải trả (tiếp)

- Phải trả người lao động: được xác định theo báo cáo tài chính và sổ sách kế toán tại ngày 30/06/2014. - Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: là số dư bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất

nghiệp được thể hiện trên báo cáo tài chính tại ngày 30/06/2014 phù hợp với thông báo đóng bảo hiểm hiểm tháng 6 năm 2014 của cơ quan bảo hiểm.

- Vay dài hạn là khoản vay có kỳ hạn 25 năm trong đó có 5 năm ân hạn kể từ ngày 15/07/2002 theo Hiệp định vay phụ giữa Bộ Tài chính và Công ty. Hiệp định vay phụ căn cứ Hiệp định vay số 1514 VIE(SF) ngày 11/6/1997 giữa Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng phát triển Châu Á về Dự án “Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh”; theo đó lãi suất cho vay lại là 6,8%/năm tính trên số nợ gốc.

9. Giá trị lợi thế kinh doanh

Giá trị lợi thế kinh doanh tính vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa bao gồm giá trị thương hiệu và tiềm năng phát triển. Giá trị lợi thế kinh doanh tính vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa là giá trị thương hiệu được xác định trên cơ sở các chi phí thực tế cho việc tạo dựng và bảo vệ nhãn hiệu, tên thương mại trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp trước thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp. Giá trị lợi thế kinh doanh tính vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa là tiềm năng phát triển của doanh nghiệp được đánh giá trên cơ sở khả năng sinh lời của doanh nghiệp trong tương lai khi so sánh tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp với lãi suất trái phiếu Chính phủ. Báo cáo tài chính của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An không tồn tại tài sản liên quan tới việc xây dựng và bảo vệ nhãn hiệu, tên thương mại nên giá trị thương hiệu được xác định là không (0) đồng. Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 3 năm liền kề tính từ thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp thấp hơn lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm do Bộ Tài chính công bố nên được xem là không có tiềm năng phát triển.

Đầu năm Cuối năm Bình quân

6 tháng 2014 185.521.944.454 222.866.442.341 204.194.193.398

Năm 2013 2.879.538.622 184.755.160.192 185.521.944.454 185.138.552.323

Năm 2012 4.487.876.347 178.043.131.367 184.755.160.192 181.399.145.780

Năm 2011 2.274.659.014 176.817.045.667 178.043.131.367 177.430.088.517

Bình quân 3.214.024.661 181.284.320.420 192.796.669.589 187.040.495.004

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân 3 năm liền kề 1,72%

7,04%Do Kho bạc Nhà nước phát hành đợt 73/2014 kỳ hạn 5 năm, đấu thầu ngày 3 tháng 7 năm 2014.

Năm Lợi nhuận sau thuế

Vốn chủ sở hữu

Lãi suất Trái phiếu chính phủ

Kết luận: Công ty không có giá trị lợi thế kinh doanh.

11

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp) 10. Đối với giá trị quyền sử dụng đất

Theo Phương án sử dụng đất kèm theo Công văn số 787/CTCN ngày 7/11/2014 của Công ty đệ trình UBND tỉnh Nghệ An, toàn bộ diện tích đất hiện đang sử dụng bởi Công ty được đề nghị chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. Đến thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa, UBND tỉnh chưa có văn bản trả lời chính thức. Theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần và Điều 1 Nghị định định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP và Điều 18 Thông tư 127/2014/TT-BTC, giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa không bao gồm giá quyền sử đất đối với diện tích đất sử dụng theo hình thức thuê trả tiền hàng năm.

III. NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM

1. Tài sản cố định hữu hình

Stt Tài sản Tăng/giảm Số tiền (VNĐ)

Nguyên giá1 Nhà cửa, vật kiến trúc Tăng 122.261.031.424 2 Máy móc thiết bị Tăng 20.143.359.787 3 Phương tiện vận tải Tăng 171.586.441 4 Thiết bị truyền dẫn 126.071.283.932 5 Tài sản cố định khác 2.454.158.981

Nguyên giá của TSCĐ tăng 271.101.420.565

Giá trị còn lại1 Nhà cửa, vật kiến trúc Tăng 54.064.816.609 2 Máy móc thiết bị Tăng (8.248.030.527) 3 Phương tiện vận tải Tăng 178.324.481 4 Thiết bị truyền dẫn Tăng 30.648.338.742 5 Tài sản cố định khác Tăng 1.303.996.301

Giá trị còn lại của TSCĐ tăng 77.947.445.606

Nguyên nhân tăng

Nguyên giá của Nhà cửa vật kiến trúc tăng là một số tài sản được đánh giá theo phương giá trị thu hồi cũng như một số tài sản được đánh giá lại theo phương pháp hệ số lớn hơn nguyên giá theo sổ sách kế toán của các tài sản này. Nguyên giá của máy móc thiết bị và nguyên giá thiết bị truyền dẫn tăng khá lớn là do chi phí thay thế của các tài sản theo phương pháp hệ số giá hoặc so sánh chênh lệnh khá lớn so với giá gốc của các tài sản này tại thời điểm đưa vào sử dụng.

Giá trị còn lại của nhà của vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn và thiết bị quản lý tăng là do giá trị thực tế của các tài sản theo các phương pháp đánh giá lại cao hơn so với giá trị còn lại theo sổ sách kế toán.

12

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

III. NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM (tiếp)

3. Tài sản lưu động (tiếp) Stt Tài sản lưu động Tăng/giảm Số tiền (VNĐ)

1 Tiền Giảm (100.287) 2 Các khoản phải thu Tăng 1.983.930 3 Hàng tồn kho Giảm (600.314.430) 4 Tài sản ngắn hạn khác Giảm (22.665.620)

Giá trị còn lại của tài sản lưu động (621.096.407)

Tiền mặt giảm do giá trị thực tế của tiền mặt theo Biên bản kiểm kê tại ngày 30/06/2014 thấp hơn so với giá trị theo sổ sách. Các khoản phải thu tăng do dự phòng nợ phải thu khó đòi còn dư sau khi bù đắp các khoản nợ không có khả năng thu hồi. Hàng tồn kho giảm do điều chỉnh một số khoản mục không tồn tại trên thực tế hoặc đã hư hỏng nhưng được ghi nhận trong sổ sách kế toán. Tài sản ngắn hạn khác giảm do giảm trừ khoản tạm ứng của một nhân viên đã qua đời không có khả năng thu hồi.

IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Nhận xét a. Giá trị thực tế của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An tại thời điểm 30/06/2014 để cổ phần hoá là:

445.509.080.947 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươi lăm tỷ, năm trăm lẻ chín triệu, không trăm tám mươi nghìn, chín trăm bốn mươi bẩy đồng).

b. Giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp là: 295.386.200.881 đồng (Bằng chữ: Hai trăm chín mươi lăm tỷ, ba trăm tám mươi sáu triệu, hai trăm ngàn, tám trăm tám mươi mốt đồng). Tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp còn tồn tại một vấn đề sau:

- Trước thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa, Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An đã đệ trình phương án sử dụng đất, theo đó toàn bộ diện tích đất Công ty sử dụng dưới hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.Tuy nhiên đến thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp, phương án chưa được UBND tỉnh Nghệ An phê chuẩn. Giá trị thực tế của doanh nghiệp theo hồ sơ này được xác định trên cơ sở phương án sử dụng đất là thuê đất trả tiền hàng năm. Vì vậy, nếu phương án sử dụng đất được phê duyệt khác với giá thiết toàn bộ diện tích đất sử dụng theo phương thức thuê hàng năm thì giá trị doanh nghiệp có thể thay đổi;

- Như đã trình bày tại Phụ lục số 1a, Phụ lục số 23 và Phụ lục số 24, tổng số giá trị còn lại của nhà cửa vật kiến trúc chờ thanh lý là 398.324.040 đồng và tổng số giá trị còn lại của nhà cửa vật kiến trúc không cần dùng là 119.430.921 đồng được loại trừ khỏi giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo quan điểm của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An. Căn cứ quy định tại khoản 3, Điều 14, Nghị định 59/2011/NĐ-CP, tổ chức tư vấn định giá cho rằng tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp, nhà cửa vật kiến trúc không được phép loại trừ khi xác định giá trị doanh nghiệp. Trích: “3. Các tài sản không được phép loại trừ bao gồm:a) Đối với tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc (bao gồm cả các công trình ngầm, đường xá nội bộ, tường rào, sân, bãi nội bộ) mà doanh nghiệp có sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp; các tài sản là máy móc thiết bị, phương tiện vận tải mới đầu tư đưa vào sử dụng trong thời hạn 05 năm hoặc có giá trị còn lại theo sổ sách kế toán từ 50% nguyên giá của tài sản trở lên. Doanh nghiệp phải tiếp tục quản lý, theo dõi và xử lý dứt điểm theo chế độ quản lý tài chính hiện hành đến thời điểm chính thức chuyển sang công ty cổ phần.” Hết trích.

13

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của số liệu trình bày trên Báo cáo tài chính và Báo cáo kiểm kê thực tế tài sản tại ngày 30/06/2014 làm cơ sở cho việc xác định giá trị doanh nghiệp. Tổ chức định giá đã tiến hành xác định giá trị doanh nghiệp một cách khách quan, thận trọng với kỹ năng và trách nhiệm phù hợp với các quy định hiện hành đối với tổ chức tư vấn về cổ phần hóa. Kết quả xác định giá trị doanh nghiệp được hình thành trên cơ sở sự phối kết hợp chặt chẽ giữa tổ chức định giá và doanh nghiệp. Kính đề nghị UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt kết quả xác định giá trị doanh nghiệp của Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An.

Biên bản được thông qua vào hồi 9h giờ ngày 31 tháng 8 năm 2015 tại văn phòng Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An và được lập thành 08 bản có giá trị pháp lý như nhau. Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA giữ 01 bản, gửi UBND tỉnh Nghệ An 01 bản, Sở Tài chính Nghệ An 01 bản, 05 bản lưu tại Công ty TNHH MTV Cấp nước Nghệ An

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐỊNH GIÁ ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC GIA VIA CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC NGHỆ AN

Tổng Giám đốc Giám đốc

Nguyễn Tài Dũng Nguyễn Xuân Thắng

Giấy CN ĐKHN kiểm toán số: 0133-2013-137-1

Thẩm định viên Phụ trách kế toán

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam

Thẻ thẩm định viên số:V09.276

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

14

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆPTại thời điểm 30/06/2014

Đơn vị tính: đồng

TÀI SẢNMã số

Số liệu theo sổ sách

Số liệu xác định lại

Chênh lệch

1 2 3 4 5 = 4 - 3

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 112.437.741.873 111.816.645.466 (621.096.407)

I. Tiền 110 11.089.962.200 11.089.861.913 (100.287)

1. Tiền 111 11.089.962.200 11.089.861.913 (100.287)

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 17.300.757.836 17.300.757.836 -

1. Đầu tư ngắn hạn 121 17.300.757.836 17.300.757.836 -

III. Các khoản phải thu 130 50.397.576.000 50.399.559.930 1.983.930

1. Phải thu của khách hàng 131 17.601.119.742 17.209.362.589 (391.757.153)

2. Trả trước cho người bán 132 32.368.275.533 32.364.643.431 (3.632.102)

3. Các khoản phải thu khác 135 863.428.210 825.553.910 (37.874.300) 4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139 (435.247.485) - 435.247.485

IV. Hàng tồn kho 140 30.190.052.761 29.589.738.331 (600.314.430)

1. Hàng tồn kho 141 30.190.052.761 29.589.738.331 (600.314.430)

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ( * ) 149 -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 3.459.393.076 3.436.727.456 (22.665.620)

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 649.879.575 649.879.575 -

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 706.182.076 706.182.076 -

3. Tài sản ngắn hạn khác 158 2.103.331.425 2.080.665.805 (22.665.620)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 261.741.919.821 339.689.365.427 77.947.445.606

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - -

II. Tài sản cố định 220 261.624.901.546 339.572.347.152 77.947.445.606

1. Tài sản cố định hữu hình 221 248.066.611.057 326.014.056.663 77.947.445.606

- Nguyên giá 222 359.008.459.546 630.161.880.111 271.153.420.565

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (110.941.848.489) (304.147.823.448) (193.205.974.959)

2. Tài sản cố định vô hình 227 - - -

- Nguyên giá 228 52.000.000 52.000.000 -

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (52.000.000) (52.000.000) -

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 13.558.290.489 13.558.290.489 -

III. Bất động sản đầu tư 240 - - -

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - -

V. Tài sản dài hạn khác 260 117.018.275 117.018.275 -

1. Chí phí trả trước dài hạn 261 117.018.275 117.018.275 -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 374.179.661.694 451.506.010.893 77.326.349.199

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

15

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)Tại thời điểm 30/06/2014

Đơn vị tính: đồng

NGUỒN VỐNMã số

Số liệu theo sổ sách Số liệu xác định lại Chênh lệch

1 2 3 4 5 = 4 - 3

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 150.122.880.066 150.122.880.066 -

I. Nợ ngắn hạn 310 39.975.005.535 39.975.005.535 -

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 -

2. Phải trả cho người bán 312 18.498.065.082 18.498.065.082 -

3. Người mua trả tiền trước 313 6.499.170.403 6.499.170.403 -

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 1.029.180.027 1.029.180.027 -

5. Phải trả công nhân viên 315 1.464.115.311 1.464.115.311 -

6. Chi phí phải trả 316 7.739.166.346 7.739.166.346 -

7. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 1.566.932.902 1.566.932.902 -

8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 320 3.178.375.464 3.178.375.464 -

II. Nợ dài hạn 330 110.147.874.531 110.147.874.531 -

1. Vay và nợ dài hạn 334 110.147.874.531 110.147.874.531 -

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 224.056.781.628 301.383.130.827 77.326.349.199

I. Vốn chủ sở hữu 410 222.866.442.341 300.192.791.540 77.326.349.199

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 216.950.778.125 216.950.778.125 -

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -

4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - 77.326.349.199 77.326.349.199

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -

6. Quỹ đầu tư phát triển 417 2.052.235.216 2.052.235.216 -

7. Lợi nhuận chưa phân phối 420 - -

8. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 3.863.429.000 3.863.429.000 -

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1.190.339.287 1.190.339.287 -

1. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 1.190.339.287 1.190.339.287 -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 374.179.661.694 451.506.010.893 77.326.349.199

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Thẩm định viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

16

Phụ lục số 1aBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnTại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)Đơn vị tính: đồng

Giá trị sổ sách Giá trị thực tế

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại CL (%)

Nguyên giá xác định lại

CL (%)

Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

1 2 3 4 5 6 7 8 = 5 - 1 9 = 7 - 3

A. Tài sản đang dùng 467.031.254.167 98.848.522.419 368.182.731.748 737.511.578.325 445.509.080.947 270.480.324.158 77.326.349.199

I- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

354.593.512.294 98.848.522.419 255.744.989.875 625.694.932.859 333.692.435.481 271.101.420.565 77.947.445.606

1. Tài sản cố định 340.918.203.530 98.848.522.419 242.069.681.111 71% 612.019.624.095 52% 320.017.126.717,00 271.101.420.565 77.947.445.606

a. Nhà cửa, vật kiến trúc 82.495.908.936 25.291.861.688 57.204.047.248 69% 204.756.940.360 54% 111.268.863.857,00 122.261.031.424 54.064.816.609

b. Máy móc thiết bị 82.281.676.183 27.893.935.028 54.387.741.155 66% 102.425.035.970 45% 46.139.710.628,00 20.143.359.787 (8.248.030.527)

c. Phương tiện vận tải 1.637.031.786 407.310.120 1.229.721.666 75% 1.808.618.227 78% 1.408.046.147,00 171.586.441 178.324.481

d. Thiết bị truyền dẫn 172.666.076.521 44.657.710.629 128.008.365.892 74% 298.737.360.453 53% 158.656.704.634,00 126.071.283.932 30.648.338.742

e. Tài sản cố định khác 1.785.510.104 545.704.954 1.239.805.150 69% 4.239.669.085 60% 2.543.801.451,00 2.454.158.981 1.303.996.301

f. TSCĐ vô hình 52.000.000 52.000.000 - 0% 52.000.000 0% - - -

g. Bất động sản đầu tư

2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

- -

3. Chi phí XDCB dở dang 13.558.290.489 13.558.290.489 13.558.290.489 13.558.290.489 - -

4. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn

- -

5. Chi phí trả trước dài hạn 117.018.275 - 117.018.275 117.018.275 117.018.275 - -

II- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

112.437.741.873 - 112.437.741.873 111.816.645.466 111.816.645.466 (621.096.407) (621.096.407)

1. Tiền 11.089.962.200 - 11.089.962.200 11.089.861.913 11.089.861.913 (100.287) (100.287)

- Tiền mặt tồn quỹ 1.425.421.187 1.425.421.187 1.425.420.900 1.425.420.900 (287) (287)

- Tiền gửi không kỳ hạn 9.664.541.013 9.664.541.013 9.664.441.013 9.664.441.013 (100.000) (100.000)

TT Tên tài sản

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

17

Phụ lục số 1aBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP (tiếp)

Giá trị sổ sách Giá trị thực tế

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại CL (%)

Nguyên giá xác định lại

CL (%)

Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

1 2 3 4 5 6 7 8 = 5 - 1 9 = 7 - 3

2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 17.300.757.836 17.300.757.836 17.300.757.836 17.300.757.836 - -

3. Các khoản phải thu 50.397.576.000 50.397.576.000 50.399.559.930 50.399.559.930 1.983.930 1.983.930

4. Vật tư hàng hoá tồn kho 30.190.052.761 30.190.052.761 29.589.738.331 29.589.738.331 (600.314.430) (600.314.430)

5. Tài sản lưu động khác 3.459.393.076 - 3.459.393.076 3.436.727.456 3.436.727.456 (22.665.620) (22.665.620)

B. Tài sản không cần dùng 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - -

I- TSCĐ và đầu tư dài hạn 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - -

1. Tài sản cố định 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - -

a. Nhà cửa, vật kiến trúc 119.430.921 - 119.430.921 100% 119.430.921 100% 119.430.921 - -

C. Tài sản chờ thanh lý 18.022.825.095 12.145.326.070 5.877.499.025 18.022.825.095 5.877.499.025 - -

1. Tài sản cố định 18.022.825.095 12.145.326.070 5.877.499.025 18.022.825.095 5.877.499.025 - -

a. Nhà cửa, vật kiến trúc 1.945.275.747 1.546.951.707 398.324.040 20% 1.945.275.747 20% 398.324.040 - -

b. Máy móc thiết bị 10.494.061.712 5.796.203.024 4.697.858.688 45% 10.494.061.712 45% 4.697.858.688 - -

c. Phương tiện vận tải 409.396.000 409.396.000 - 0% 409.396.000 0% - - -

d. Thiết bị truyền dẫn 5.109.658.454 4.328.342.157 781.316.297 0% 5.109.658.454 15% 781.316.297

e. Thiết bị quản lý 64.433.182 64.433.182 - 0% 64.433.182 0% - - -

D. Tài sản từ quỹ KT,PL - - - - - - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN (A+B+C+D)

485.173.510.183 110.993.848.489 374.179.661.694 755.653.834.341 451.506.010.893 270.480.324.158 77.326.349.199

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Tên tài sản

Chênh lệch

Thẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

18

Phụ lục số 2

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNHcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại TL (%)

Nguyên giá xác định lại

TL (%)

Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 = 1 - 2 4 5 6 = 4 - 1 7 = 5 - 3A TSCĐ đang sử dụng 340.918.203.530 98.848.522.419 242.069.681.111 612.019.624.095 320.017.126.717 271.101.420.565 77.947.445.606

I. TSCĐ hữu hình 340.866.203.530 98.796.522.419 242.069.681.111 611.967.624.095 320.017.126.717 271.101.420.565 77.947.445.606

1 Nhà cửa vật kiến trúc 82.495.908.936 25.291.861.688 57.204.047.248 69% 204.756.940.360 54% 111.268.863.857 122.261.031.424 54.064.816.609

2 Máy móc thiết bị 82.281.676.183 27.893.935.028 54.387.741.155 66% 102.425.035.970 45% 46.139.710.628 20.143.359.787 (8.248.030.527)

3 Phương tiện vận tải 1.637.031.786 407.310.120 1.229.721.666 75% 1.808.618.227 78% 1.408.046.147 171.586.441 178.324.481

4 Thiết bị truyền dẫn 172.666.076.521 44.657.710.629 128.008.365.892 74% 298.737.360.453 53% 158.656.704.634 126.071.283.932 30.648.338.742

5 TSCĐ khác 1.785.510.104 545.704.954 1.239.805.150 69% 4.239.669.085 60% 2.543.801.451 2.454.158.981 1.303.996.301

II. TSCĐ vô hình 52.000.000 52.000.000 - 0% 52.000.000 0% - - - B TSCĐ không cần dùng 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - -

1 Nhà cửa vật kiến trúc 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - - C TSCĐ chờ thanh lý 18.022.825.095 12.145.326.070 5.877.499.025 18.022.825.095 5.877.499.025 - -

1 Nhà cửa vật kiến trúc 1.945.275.747 1.546.951.707 398.324.040 1.945.275.747 398.324.040 - -

1 Máy móc thiết bị 10.494.061.712 5.796.203.024 4.697.858.688 45% 10.494.061.712 45% 4.697.858.688 - -

2 Phương tiện vận tải 409.396.000 409.396.000 - 0% 409.396.000 - - -

3 Thiết bị truyền dẫn 5.109.658.454 4.328.342.157 781.316.297 15% 5.109.658.454 15% 781.316.297 - -

4 Thiết bị quản lý 64.433.182 64.433.182 - 0% 64.433.182 0% - - -

D TSCĐ từ Quỹ KTPL - - - - - - -

TỔNG CỘNG 359.060.459.546 110.993.848.489 248.066.611.057 630.161.880.111 326.014.056.663 271.101.420.565 77.947.445.606

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Thẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

TT Loại tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

19

Phụ lục số 2.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐANG DÙNG 223.114.668.973 69.086.408.182 154.028.260.791 390.147.321.303 218.919.337.804 167.032.652.330 64.891.077.013

1 Nhà cửa vật kiến trúc 44.386.251.921 13.924.080.456 30.462.171.465 107.290.456.231 60% 64.374.273.738 62.904.204.310 33.912.102.273

2 Máy móc thiết bị 61.177.445.148 19.281.603.614 41.895.841.534 69.047.031.774 50% 34.236.993.251 7.869.586.626 (7.658.848.283)

3 Thiết bị truyền dẫn 115.765.461.800 35.335.019.158 80.430.442.642 209.570.164.213 56% 117.764.269.364 93.804.702.413 37.333.826.722

4 Tài sản cố định khác 1.785.510.104 545.704.954 1.239.805.150 4.239.669.085 60% 2.543.801.451 2.454.158.981 1.303.996.301

II CHỜ THANH LÝ 4.809.334.549 2.595.029.356 2.214.305.193 4.809.334.549 2.214.305.193 - -

1 Máy móc thiết bị 4.809.334.549 2.595.029.356 2.214.305.193 4.809.334.549 2.214.305.193 - -

TỔNG CỘNG 227.924.003.522 71.681.437.538 156.242.565.984 394.956.655.852 221.133.642.997 167.032.652.330 64.891.077.013

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

20

Phụ lục số 2.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN ĐANG DÙNG 43.556.670.886 18.620.690.969 24.935.979.917 104.334.400.698 39.291.898.028 60.777.729.812 14.355.918.111

1 Nhà cửa vật kiến trúc 9.256.849.606 3.950.102.311 5.306.747.295 33.025.532.976 46% 15.301.830.278 23.768.683.370 9.995.082.983

2 Máy móc thiết bị 15.961.223.085 6.807.378.450 9.153.844.635 27.986.340.255 32% 9.079.449.962 12.025.117.170 (74.394.673)

3 Thiết bị truyền dẫn 18.338.598.195 7.863.210.208 10.475.387.987 43.322.527.467 34% 14.910.617.788 24.983.929.272 4.435.229.801

II TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ 3.427.436.608 1.471.756.749 1.955.679.859 3.427.436.608 1.955.679.859 - -

1 Nhà cửa vật kiến trúc 696.465.694 298.141.654 398.324.040 696.465.694 57% 398.324.040 - -

2 Máy móc thiết bị 2.730.970.914 1.173.615.095 1.557.355.819 2.730.970.914 57% 1.557.355.819 - -

TỔNG CỘNG 46.984.107.494 20.092.447.718 26.891.659.776 107.761.837.306 41.247.577.887 60.777.729.812 14.355.918.111

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

STT Tài sản

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

21

Phụ lục số 2.3

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN ĐANG DÙNG 7.594.915.943 2.506.194.345 5.088.721.598 17.969.824.201 7.099.231.026 10.374.908.258 2.010.509.428

1 Nhà cửa vật kiến trúc 6.753.526.958 2.153.426.463 4.600.100.495 15.979.947.264 39% 6.178.912.943 9.226.420.306 1.578.812.448

2 Máy móc thiết bị 178.116.985 105.722.758 72.394.227 426.772.976 46% 197.382.501 248.655.991 124.988.274

3 Thiết bị truyền dẫn 663.272.000 247.045.124 416.226.876 1.563.103.961 46% 722.935.582 899.831.961 306.708.706

II TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ 325.045.015 192.933.062 132.111.953 325.045.015 132.111.953 - -

1 Máy móc thiết bị 325.045.015 192.933.062 132.111.953 325.045.015 132.111.953 - -

TỔNG CỘNG 7.919.960.958 2.699.127.407 5.220.833.551 18.294.869.216 7.231.342.979 10.374.908.258 2.010.509.428

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

22

Phụ lục số 2.4

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN ĐANG DÙNG 40.551.481.490 - 40.551.481.490 50.238.671.210 28.368.441.127 9.687.189.720 (12.183.040.363)

1 Nhà cửa vật kiến trúc 9.927.320.246 - 9.927.320.246 15.583.719.150 63% 9.829.897.083 5.656.398.904 (97.423.163)

2 Máy móc thiết bị 1.263.915.544 - 1.263.915.544 1.263.915.544 49% 624.139.699 - (639.775.845)

3 Thiết bị truyền dẫn 29.360.245.700 - 29.360.245.700 33.391.036.516 54% 17.914.404.345 4.030.790.816 (11.445.841.355)

II TÀI SẢN KHÔNG DÙNG 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 119.430.921 - -

1 Nhà cửa vật kiến trúc 119.430.921 - 119.430.921 119.430.921 100% 119.430.921 - -

III TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ 767.994.814 - 767.994.814 767.994.814 767.994.814 - -

1 Máy móc thiết bị 767.994.814 - 767.994.814 767.994.814 100% 767.994.814 - -

TỔNG CỘNG 41.438.907.225 - 41.438.907.225 51.126.096.945 29.255.866.862 9.687.189.720 (12.183.040.363)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015` Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Thẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHHệ thống cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tài sảnGiá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

23

Phụ lục số 2.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN ĐANG DÙNG 26.048.466.238 8.583.228.923 17.465.237.315 49.277.406.683 26.338.218.732 23.228.940.445 8.872.981.417

1 Nhà cửa vật kiến trúc 12.171.960.205 5.264.252.458 6.907.707.747 32.877.284.739 47% 15.583.949.815 20.705.324.534 8.676.242.068

2 Máy móc thiết bị 3.700.975.421 1.699.230.206 2.001.745.215 3.700.975.421 54% 2.001.745.215 - -

3 Phương tiện vận tải 1.637.031.786 407.310.120 1.229.721.666 1.808.618.227 78% 1.408.046.147 171.586.441 178.324.481

4 Thiết bị truyền dẫn 8.538.498.826 1.212.436.139 7.326.062.687 10.890.528.296 67% 7.344.477.555 2.352.029.470 18.414.868

II TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ 8.693.014.109 7.885.606.903 807.407.206 8.693.014.109 807.407.206 - -

1 Nhà cửa vật kiến trúc 1.248.810.053 1.248.810.053 - 1.248.810.053 0% - - -

2 Máy móc thiết bị 1.860.716.420 1.834.625.511 26.090.909 1.860.716.420 1% 26.090.909 - -

3 Phương tiện vận tải 409.396.000 409.396.000 - 409.396.000 0% - - -

4 Thiết bị truyền dẫn 5.109.658.454 4.328.342.157 781.316.297 5.109.658.454 15% 781.316.297 - -

5 Thiết bị quản lý 64.433.182 64.433.182 - 64.433.182 0% - - -

TỔNG CỘNG 34.741.480.347 16.468.835.826 18.272.644.521 57.970.420.792 27.145.625.938 23.228.940.445 8.872.981.417

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG TỔNG HỢP TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

24

Phụ lục số 3.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TÀI SẢN ĐANG SỬ DỤNG 44.386.251.921 13.924.080.456 30.462.171.465 107.290.456.231 64.374.273.738 62.904.204.310 33.912.102.273

1 Hệ thống cống và hố ga thoát nước 9.480.892.371 3.128.607.166 6.352.285.205 23.743.861.859 60% 14.246.317.115 14.262.969.488 7.894.031.910

2 Bể chứa 6.477.100.305 1.979.594.355 4.497.505.950 15.379.785.227 60% 9.227.871.136 8.902.684.922 4.730.365.186

3 Hố lắp đặt thiết bị trộn tĩnh 53.415.909 16.325.489 37.090.420 126.835.338 60% 76.101.203 73.419.429 39.010.783

4 Bể phân chia lưu lượng 428.616.741 130.998.015 297.618.726 1.017.744.533 60% 610.646.720 589.127.792 313.027.994

5 Chuyển đổi nhà xưởng và nhà kho 200.621.518 61.315.898 139.305.620 473.090.381 60% 283.854.229 272.468.863 144.548.609

6 San nền 1.270.646.961 388.347.475 882.299.486 2.996.342.872 60% 1.797.805.723 1.725.695.911 915.506.237

7 Đường, thoát nước và chiếu sáng 1.627.942.618 497.547.647 1.130.394.971 3.838.890.274 60% 2.303.334.164 2.210.947.656 1.172.939.193

8 Tường rào và cổng vào 1.150.960.334 351.767.685 799.192.649 2.714.106.986 60% 1.628.464.192 1.563.146.652 829.271.543

9 Sơn các toà nhà 202.404.357 61.860.787 140.543.570 477.294.537 60% 286.376.722 274.890.180 145.833.152

10 Nhà kho, nhà chứa xe và sân bãi 883.916.315 272.540.879 611.375.436 2.169.611.696 60% 1.301.767.018 1.285.695.381 690.391.582

11 Trạm bơm nước thô (Phần XD) 5.129.833.421 1.692.797.784 3.437.035.637 12.847.108.830 60% 7.708.265.298 7.717.275.409 4.271.229.661

12 Thay thế van NM Hưng Vĩnh (Phần XD) 747.886.505 228.576.343 519.310.162 1.775.846.178 60% 1.065.507.707 1.027.959.673 546.197.545

13Tuyến ống bên ngoài, van và đồng hồ đo (Phần XD)

128.572.350 39.295.531 89.276.819 305.293.269 60% 183.175.961 176.720.919 93.899.142

14Hệ thống biến tần và mạng máy tính (Phần XD)

236.296.073 72.219.103 164.076.970 561.081.762 60% 336.649.057 324.785.689 172.572.087

15 Hệ thống lắng (Phần XD) 9.160.476.741 2.799.713.945 6.360.762.796 21.751.425.515 60% 13.050.855.309 12.590.948.774 6.690.092.513

16 Hệ thống lọc (Phần XD) 4.429.344.699 1.353.739.382 3.075.605.317 10.517.417.819 60% 6.310.450.691 6.088.073.120 3.234.845.374

17 Nhà hoá chất (Phần XD) 946.984.845 289.426.713 657.558.132 2.248.602.438 60% 1.349.161.463 1.301.617.593 691.603.331

18 Trạm bơm nước sạch (Phần XD) 1.442.231.241 440.788.731 1.001.442.510 3.424.558.165 60% 2.054.734.899 1.982.326.924 1.053.292.389

19 Hệ thống điện chiếu sáng (Phần XD) 93.148.521 28.468.956 64.679.565 221.179.877 60% 132.707.926 128.031.356 68.028.361

20 Hệ thống cung cấp điện (Phần XD) 294.960.096 90.148.572 204.811.524 700.378.675 60% 420.227.205 405.418.579 215.415.681

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Chênh lệchSTT Tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

25

Phụ lục số 3.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

TỔNG CỘNG 44.386.251.921 13.924.080.456 30.462.171.465 107.290.456.231 64.374.273.738 62.904.204.310 33.912.102.273

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

26

Phụ lục số 3.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I Trạm Anh Sơn 975.233.458 461.488.094 513.745.364 3.494.501.130 1.619.118.857 2.519.267.672 1.105.373.493

1 Bể chứa 100m3+Bể áp lực 100m3 449.169.662 212.550.595 236.619.067 1.626.378.145 46% 753.555.207 1.177.208.483 516.936.140

2 Cổng, đường, tường rào 162.457.296 76.876.062 85.581.234 566.151.999 46% 262.317.093 403.694.703 176.735.859

3 Nhà hóa chất 107.376.756 50.811.520 56.565.236 374.200.279 46% 173.379.463 266.823.523 116.814.227

4 Nhà trạm bơm nước sạch 198.268.505 93.822.206 104.446.299 717.901.474 46% 332.627.683 519.632.969 228.181.384

5 Nhà trạm bơm nước thô 57.961.239 27.427.711 30.533.528 209.869.233 46% 97.239.411 151.907.994 66.705.883

II Trạm Con Cuông 1.641.474.480 685.001.693 956.472.787 5.840.003.790 2.705.868.422 4.198.529.310 1.749.395.635

6 Bể chứa 250m3 478.916.697 199.856.137 279.060.560 1.734.087.838 46% 803.460.698 1.255.171.141 524.400.138

7 Cổng, đường, tường rào 356.953.607 148.959.870 207.993.737 1.243.957.666 46% 576.367.052 887.004.059 368.373.315

8 Nhà hành chính 404.758.519 168.909.279 235.849.240 1.410.554.349 46% 653.556.848 1.005.795.830 417.707.608

9 Nhà trạm bơm+Nhà hóa chất 174.003.126 72.613.030 101.390.096 630.040.062 46% 291.918.562 456.036.936 190.528.466

10 Nhà trạm bơm nước thô 226.842.531 94.663.377 132.179.154 821.363.875 46% 380.565.262 594.521.344 248.386.108

III Trạm Đô Lương 3.243.155.971 1.339.506.993 1.903.648.978 11.513.186.896 5.334.443.261 8.270.030.925 3.430.794.283

11 Bể chứa 500m3 876.614.312 362.064.302 514.550.010 3.174.093.173 46% 1.470.663.170 2.297.478.861 956.113.160

12 Cổng, đường, tường rào 787.499.704 325.257.672 462.242.032 2.744.379.870 46% 1.271.562.673 1.956.880.166 809.320.641

13 Nhà hành chính 648.485.033 267.841.030 380.644.003 2.259.923.733 46% 1.047.097.996 1.611.438.700 666.453.993

14 Nhà hóa chất 100.447.486 41.487.400 58.960.086 350.052.271 46% 162.190.886 249.604.785 103.230.800

15 Nhà trạm bơm nước sạch 350.329.061 144.694.930 205.634.131 1.268.490.674 46% 587.734.012 918.161.613 382.099.881

16 San nền 154.258.994 63.712.940 90.546.054 537.581.508 46% 249.079.432 383.322.514 158.533.378

17 Nhà trạm bơm nước thô 325.521.381 134.448.719 191.072.662 1.178.665.667 46% 546.115.092 853.144.286 355.042.430

IV Trạm Quỳ Châu 697.001.971 306.532.408 390.469.563 2.496.331.139 1.156.633.427 1.799.329.168 766.163.864

18 Bể chứa 100m3 251.537.534 110.622.938 140.914.596 910.780.895 46% 421.995.148 659.243.361 281.080.552

19 Cổng, đường, tường rào 130.274.422 57.292.998 72.981.424 453.996.999 46% 210.351.943 323.722.577 137.370.519

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước thị trấn 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Chênh lệchGiá trị sổ sáchSTT Tài sản

Giá trị đánh giá lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

27

Phụ lục số 3.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

20 Đường nội bộ 71.391.749 31.397.163 39.994.586 248.795.114 46% 115.275.069 177.403.365 75.280.483

21 Nhà trạm bơm nước sạch 243.798.266 107.219.309 136.578.957 882.758.131 46% 409.011.267 638.959.865 272.432.310

V Trạm Quỳ Hợp 1.234.481.736 522.139.059 712.342.677 4.435.964.011 2.055.329.992 3.201.482.275 1.342.987.315

22 Bể chứa 100m3 151.000.579 63.867.531 87.133.048 546.751.177 46% 253.328.045 395.750.598 166.194.997

23 Bể chứa 250m3 480.530.491 203.246.213 277.284.278 1.739.931.153 46% 806.168.101 1.259.400.662 528.883.823

24 Cổng, đường, tường rào 129.387.712 54.726.106 74.661.606 450.906.878 46% 208.920.187 321.519.166 134.258.581

25 Nhà trạm bơm nước sạch+Nhà hóa chất 353.440.075 149.491.777 203.948.298 1.279.755.204 46% 592.953.245 926.315.129 389.004.947

26 San nền 120.122.879 50.807.432 69.315.447 418.619.599 46% 193.960.414 298.496.720 124.644.967

VI Trạm Tân Kỳ 1.465.501.990 635.434.064 830.067.926 5.245.546.010 2.430.436.319 3.780.044.020 1.600.368.393

27 Bể chứa 250m3 465.282.270 201.743.980 263.538.290 1.684.719.558 46% 780.586.729 1.219.437.288 517.048.439

28 Cổng, đường, tường rào 280.452.071 121.602.564 158.849.507 977.355.310 46% 452.841.294 696.903.239 293.991.787

29 Nhà hóa chất 150.143.278 65.101.347 85.041.931 523.238.535 46% 242.433.855 373.095.257 157.391.924

30 Nhà trạm bơm nước sạch 246.816.977 107.018.561 139.798.416 893.688.446 46% 414.075.647 646.871.469 274.277.231

31 San nền 16.880.795 7.319.425 9.561.370 58.828.356 46% 27.257.138 41.947.561 17.695.768

32 Nhà trạm bơm nước thô 305.926.599 132.648.187 173.278.412 1.107.715.805 46% 513.241.656 801.789.206 339.963.244

TỔNG CỘNG 9.256.849.606 3.950.102.311 5.306.747.295 33.025.532.976 15.301.830.278 23.768.683.370 9.995.082.983

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

STT Tài sản

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNG

Thẩm định viên

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

28

Phụ lục số 3.3

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

1 Bể chứa 500m3 530.889.967 169.279.328 361.610.639 1.806.575.981 39% 698.542.713 1.275.686.014 336.932.074

2 Đường nội bộ, thoát nước 1.824.063.545 581.620.053 1.242.443.492 6.207.141.956 39% 2.400.094.890 4.383.078.411 1.157.651.398

3 Hàng rào, cổng 353.405.360 112.686.669 240.718.691 1.206.928.455 39% 466.679.003 853.523.095 225.960.312

4 Nhà bảo vệ 41.803.940 13.329.585 28.474.355 142.766.269 39% 55.202.957 100.962.329 26.728.602

5 Nhà điều hành 263.117.460 83.897.511 179.219.949 898.582.720 39% 347.451.985 635.465.260 168.232.036

6 Nhà kho 55.778.460 17.785.494 37.992.966 190.491.198 39% 73.656.597 134.712.738 35.663.631

7 San nền 605.043.800 192.923.985 412.119.815 2.066.308.725 39% 798.972.707 1.461.264.925 386.852.892

8 Trạm bơm cấp 1 479.369.735 152.851.611 326.518.124 1.631.256.763 39% 630.752.615 1.151.887.028 304.234.491

9 Trạm bơm cấp 2 537.742.675 171.464.379 366.278.296 1.829.895.197 39% 707.559.476 1.292.152.522 341.281.180

10 Hạng mục chưa xác định 2.062.312.016 657.587.848 1.404.724.168 - 0% - (2.062.312.016) (1.404.724.168)

TỔNG CỘNG 6.753.526.958 2.153.426.463 4.600.100.495 15.979.947.264 6.178.912.943 9.226.420.306 1.578.812.448

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngNguyễn Văn Thắng

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

STT Tài sản

Thẩm định viên

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Luxembourg)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

29

Phụ lục số 3.4

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I ĐÁNH GIÁ LẠI 9.927.320.246 - 9.927.320.246 15.583.719.150 - 9.829.897.083 5.656.398.904 (97.423.163) a Trạm Nam đàn 4.543.914.396 - 4.543.914.396 4.543.914.396 3.180.740.077 - (1.363.174.319)

1 Hố thu nước - Trạm bơm cấp 1 545.799.368 - 545.799.368 545.799.368 70% 382.059.558 - (163.739.810)

2 Cụm lắng lọc hợp khối 1.811.903.953 - 1.811.903.953 1.811.903.953 70% 1.268.332.767 - (543.571.186)

3 Bể chứa 700m3 808.332.756 - 808.332.756 808.332.756 70% 565.832.929 - (242.499.827)

4 Trạm bơm cấp 2 - rửa lọc 460.611.289 - 460.611.289 460.611.289 70% 322.427.902 - (138.183.387)

5 Nhà hóa chất 268.361.985 - 268.361.985 268.361.985 70% 187.853.390 - (80.508.595)

6 Nhà điều hành 227.817.779 - 227.817.779 227.817.779 70% 159.472.445 - (68.345.334)

7 San nền, sân đường, cổng tường rào

353.243.966 - 353.243.966 353.243.966 70% 247.270.776 - (105.973.190)

8 Điện chiếu sáng và đặt cáp khu xử lý

67.843.300 - 67.843.300 67.843.300 70% 47.490.310 - (20.352.990)

b Trạm Kỳ Sơn 2.506.822.470 - 2.506.822.470 3.672.251.986 2.228.625.344 1.165.429.516 (278.197.126)

9 San nền + Sân + Đường nội bộ + thoát nước + đường lên trạm

347.498.149 - 347.498.149 512.311.534 70% 358.618.074 164.813.385 11.119.925

10 Hàng rào 197.773.470 - 197.773.470 291.574.589 70% 204.102.212 93.801.119 6.328.742

11 Bể lắng lọc 515.758.834 - 515.758.834 750.057.610 50% 375.028.805 234.298.776 (140.730.029)

12 Bể chứa nước sạch 659.912.677 - 659.912.677 959.697.620 50% 479.848.810 299.784.943 (180.063.867)

13 Nhà hóa chất 321.899.851 - 321.899.851 474.572.331 70% 332.200.632 152.672.480 10.300.781

14 Nhà điều hành 463.979.489 - 463.979.489 684.038.302 70% 478.826.811 220.058.813 14.847.322

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Kỳ Sơn và Tương Dương

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

30

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)b Trạm Tương Dương 2.876.583.380 - 2.876.583.380 7.367.552.768 4.420.531.662 4.490.969.388 1.543.948.282

15 San nền 28.285.319 - 28.285.319 79.034.971 60% 47.420.983 50.749.652 19.135.664

16 Cổng hàng rào, hố đặt bơm nhà hành chính

91.518.330 - 91.518.330 255.720.948 60% 153.432.569 164.202.618 61.914.239

17 Đường nội bộ, cây xanh 205.870.222 - 205.870.222 575.243.542 60% 345.146.125 369.373.320 139.275.903

18 Bể lắng lọc, hố van, mương thoát nước

1.341.056.617 - 1.341.056.617 3.394.804.818 60% 2.036.882.891 2.053.748.201 695.826.274

19 Bể chứa nước sạch, hố đồng hồ 623.117.980 - 623.117.980 1.577.385.991 60% 946.431.595 954.268.011 323.313.615

20 Nhà hành chính 303.470.102 - 303.470.102 847.957.585 60% 508.774.551 544.487.483 205.304.449

21 Nhà clo 43.779.046 - 43.779.046 122.327.616 60% 73.396.570 78.548.570 29.617.524

22 Điện ngoài nhà 239.485.764 - 239.485.764 515.077.297 60% 309.046.378 275.591.533 69.560.614

TỔNG CỘNG 9.927.320.246 - 9.927.320.246 15.583.719.150 - 9.829.897.083 5.656.398.904 (97.423.163)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNG

Hệ thống cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Kỳ Sơn và Tương Dương

Giá trị đánh giá lại Chênh lệchTài sản

Giá trị sổ sách

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Tại thời điểm 30/06/2014

STT

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

31

Phụ lục số 3.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)I ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 6.407.695.251 4.887.689.256 1.520.005.995 27.113.019.785 10.196.248.063 20.705.324.534 8.676.242.068 a Theo phương pháp hệ số giá 3.641.668.472 2.311.927.459 1.329.741.013 15.973.146.641 6.667.964.251 12.331.478.169 5.338.223.238

1 Cải tạo bể khu B Quang trung 49.951.551 49.951.551 - 110.087.177 30% 33.026.153 60.135.626 33.026.153

2 Cải tạo Khu C Quang trung 61.408.182 52.196.970 9.211.212 102.577.976 30% 30.773.393 41.169.794 21.562.181

3 Đường vào VP xí nghiệp 59.155.861 28.773.033 30.382.828 140.875.949 63% 88.047.468 81.720.088 57.664.640

4 GARA để xe Hưng Vịnh 79.750.000 47.849.976 31.900.024 161.864.131 76% 123.016.740 82.114.131 91.116.716

5 Hội trường lớn Công ty 537.031.037 238.132.455 298.898.582 1.543.756.652 69% 1.072.053.231 1.006.725.615 773.154.649

6 Nhà đa năng 225.871.190 72.467.010 153.404.180 537.897.980 74% 398.044.505 312.026.790 244.640.325

7 Nhà làm việc khu BQ.Trung 30.230.000 16.626.522 13.603.478 61.356.146 77% 47.448.753 31.126.146 33.845.275

8 Nhà làm việc TTDVKH 880.582.727 150.432.895 730.149.832 1.298.230.477 86% 1.120.805.645 417.647.750 390.655.813

9 Xây tường rào Khu C Quang trung 35.209.091 29.927.718 5.281.373 60.905.371 78% 47.455.435 25.696.280 42.174.062

10 Đường điện phục vụ Trạm Anh Sơn 43.169.700 23.023.872 20.145.828 82.732.698 78% 64.531.504 39.562.998 44.385.676

11 Dãy hàng rào trạm Anh Sơn 31.564.053 15.255.972 16.308.081 54.600.114 76% 41.632.587 23.036.061 25.324.506

12 Hàng rào trạm Nam Đàn 35.955.000 32.359.500 3.595.500 62.195.659 78% 48.201.636 26.240.659 44.606.136

13 Dãy hàng rào phía sau trạm tân kỳ 32.632.441 15.772.346 16.860.095 56.448.232 76% 43.041.777 23.815.791 26.181.682

14 Bể hợp khối Hưng Vĩnh 6000m3 1.539.157.639 1.539.157.639 - 11.699.618.079 30% 3.509.885.424 10.160.460.440 3.509.885.424

b Theo phương pháp giá trị thu hồi 2.766.026.779 2.575.761.797 190.264.982 11.139.873.144 3.528.283.812 8.373.846.365 3.338.018.830

15 Nhà tinh lọc 2 tầng Hưng Vịnh 84.846.512 84.846.512 - 786.918.000 30% 236.075.400 702.071.488 236.075.400

16 Nhà làm việc 2 tầng Hưng Vịnh 702.508.176 553.270.517 149.237.659 3.726.437.368 35% 1.304.253.079 3.023.929.192 1.155.015.420

17 Nhà làm việc XN 244.885.000 244.885.000 - 937.440.000 30% 281.232.000 692.555.000 281.232.000

18 Nhà văn phòng làm việc 1.431.198.028 1.390.170.705 41.027.323 4.392.397.176 30% 1.317.719.153 2.961.199.148 1.276.691.830

19 Văn phòng nhà máy Hưng Vịnh 302.589.063 302.589.063 - 1.296.680.600 30% 389.004.180 994.091.537 389.004.180

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNGTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

32

Phụ lục số 3.5

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

II KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 5.764.264.954 376.563.202 5.387.701.752 5.764.264.954 5.387.701.752 - - 20 Bể chứa nước sạch 400M2 1.224.620.454 54.427.568 1.170.192.886 1.224.620.454 96% 1.170.192.886 - -

21 Hàng rào trạm Cầu mượu 89.309.823 8.930.988 80.378.835 89.309.823 90% 80.378.835 - -

22 Nhà làm việc +Văn phòng XN 1.238.067.455 123.045.390 1.115.022.065 1.238.067.455 90% 1.115.022.065 - -

23 Tiền XD nhà kho NTK 107.433.270 16.114.986 91.318.284 107.433.270 85% 91.318.284 - -

24 Nâng cấp hệ thống hàng rào XN 123.534.546 10.294.550 113.239.996 123.534.546 92% 113.239.996 - -

25 Lợp mái nhà trạm Anh Sơn 80.291.818 7.360.083 72.931.735 80.291.818 91% 72.931.735 - -

26 Khuôn viên trạm Đô lương 63.238.068 3.161.904 60.076.164 63.238.068 95% 60.076.164 - -

27 Lợp mái nhà làm việc trạm Đô lương 78.804.545 3.414.866 75.389.679 78.804.545 96% 75.389.679 - -

28 Lợp mái nhà trạm bơm Đô lương 64.498.182 3.224.910 61.273.272 64.498.182 95% 61.273.272 - -

29 Hàng rao trạm Hưng hòa 1.112.132.727 39.592.431 1.072.540.296 1.112.132.727 96% 1.072.540.296 - -

30 Kho vật tư Hưng hoà 35.337.959 10.601.388 24.736.571 35.337.959 70% 24.736.571 - -

31 Nhà hoá chất Nam đàn 260.718.909 32.589.870 228.129.039 260.718.909 87% 228.129.039 - -

32Nhà hoá chất Nam đàn( cải tạo thêm )

108.996.042 8.719.680 100.276.362 108.996.042 92% 100.276.362 - -

33 Hàng rào trạm Quỳ châu 60.964.546 3.048.228 57.916.318 60.964.546 95% 57.916.318 - -

34 Kè chắn nước tại trạm Quỳ Hợp 97.186.364 1.079.848 96.106.516 97.186.364 99% 96.106.516 - -

35 Bể 300 m3 Tân Kỳ 782.620.914 39.131.046 743.489.868 782.620.914 95% 743.489.868 - -

36 Đường vào tram tân kỳ 77.285.718 3.864.288 73.421.430 77.285.718 95% 73.421.430 - -

37 Bể hợp khối tương dương 58.481.314 2.924.064 55.557.250 58.481.314 95% 55.557.250 - -

38 Đường lên trạm Tương Dương 100.742.300 5.037.114 95.705.186 100.742.300 95% 95.705.186 - -

TỔNG CỘNG 12.171.960.205 5.264.252.458 6.907.707.747 32.877.284.739 15.583.949.815 20.705.324.534 8.676.242.068

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Tại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có (tiếp)

Thẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC ĐANG DÙNG

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

33

Phụ lục số 4.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I ĐÁNH GIÁ LẠI NGUYÊN GIÁ 59.991.834.223 18.501.076.433 41.490.757.790 67.861.420.849 33.930.710.429 7.869.586.626 (7.560.047.361)

a Thiết bị điện, điều khiển và

phụ trợ bơm

56.057.168.146 17.298.525.540 38.758.642.606 62.909.938.880 31.454.969.443 6.852.770.734 (7.303.673.163)

1 Trạm bơm nước thô ( Phần TB) 6.659.903.544 2.197.706.834 4.462.196.710 7.741.528.683 50% 3.870.764.342 1.081.625.139 (591.432.368)

2 Thay thế van NM Hưng Vĩnh ( Phần TB)

11.531.091.966 3.524.244.414 8.006.847.552 12.708.571.345 50% 6.354.285.673 1.177.479.379 (1.652.561.879)

3 Tuyến ống bên ngoài, van và đồng hồ đo ( Phần TB)

3.328.752.218 1.017.365.610 2.311.386.608 3.668.662.533 50% 1.834.331.267 339.910.315 (477.055.341)

4 Hệ thống biến tần và mạng máy tính ( Phần TB)

757.755.589 231.592.629 526.162.960 615.425.655 50% 307.712.828 (142.329.934) (218.450.132)

5 Hệ thống lắng ( Phần TB) 4.313.995.840 1.318.485.343 2.995.510.497 4.754.512.762 50% 2.377.256.381 440.516.922 (618.254.116)

6 Hệ thống lọc ( Phần TB) 8.654.289.829 2.645.008.181 6.009.281.648 9.538.009.067 50% 4.769.004.534 883.719.238 (1.240.277.114)

7 Nhà hoá chất ( Phần TB) 5.831.394.802 1.782.247.564 4.049.147.238 6.426.858.540 50% 3.213.429.270 595.463.738 (835.717.968)

8 Trạm bơm nước sạch ( Phần TB) 12.789.821.967 3.908.949.712 8.880.872.255 14.095.834.588 50% 7.047.917.294 1.306.012.621 (1.832.954.961)

9 Hệ thống điện chiếu sáng ( Phần TB)

131.454.496 40.176.401 91.278.095 144.877.766 50% 72.438.883 13.423.270 (18.839.212)

10 Hệ thống cung cấp điện ( Phần TB)

746.925.633 228.282.672 518.642.961 823.196.772 50% 411.598.386 76.271.139 (107.044.575)

11 Trạm biến áp 2x750kv-35/0,4 KV và cáp ngầm 24KV và 35KV

1.311.782.262 404.466.180 907.316.082 2.392.461.169 50% 1.196.230.585 1.080.678.907 288.914.503

b Máy bơm 3.934.666.077 1.202.550.893 2.732.115.184 4.951.481.969 2.475.740.986 1.016.815.892 (256.374.198)

12 4 Máy bơm KSB 16-2061 (Trạm bơm nước thô)

956.836.133 292.437.560 664.398.573 1.902.796.490 50% 951.398.245 945.960.357 286.999.672

13 2 Máy bơm 2 cửa hút KSB (Xử lý lọc)

389.908.910 119.167.751 270.741.159 1.025.772.289 50% 512.886.145 635.863.379 242.144.986

14 4 máy bơm định lượng ALLDOS (hóa chất)

136.681.407 41.773.900 94.907.507 233.835.677 50% 116.917.839 97.154.270 22.010.332

15 2 Máy bơm KSB Omega 250-480 1.577.597.964 482.160.825 1.095.437.139 1.151.435.793 50% 575.717.897 (426.162.171) (519.719.242)

16 2 Máy bơm KSB N000117386 873.641.663 267.010.857 606.630.806 637.641.720 50% 318.820.860 (235.999.943) (287.809.946)

Giá trị đánh giá lạiGiá trị sổ sách Chênh lệch

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

34

Phụ lục số 4.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)II KHÔNG ĐÁNH GIÁ LẠI

NGUYÊN GIÁ1.185.610.925 780.527.181 405.083.744 1.185.610.925 306.282.822 - (98.800.922)

17 Xe hút bùn 37A 0814 951.535.978 626.427.851 325.108.127 951.535.978 26% 245.813.461 - (79.294.666)

18 Giá thử đồng hồ 234.074.947 154.099.330 79.975.617 234.074.947 26% 60.469.361 - (19.506.256)

TỔNG CỘNG 61.177.445.148 19.281.603.614 41.895.841.534 69.047.031.774 34.236.993.251 7.869.586.626 (7.658.848.283)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

STT Tài sản

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

35

Phụ lục số 4.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I MÁY BƠM CÁC LOẠI 1.594.452.637 685.614.745 908.837.892 3.044.199.927 1.002.049.144 1.449.747.290 93.211.252 a Trạm Anh Sơn 235.364.690 111.376.410 123.988.280 348.151.224 114.599.778 112.786.534 (9.388.502)

1 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô 1 54.093.023 25.597.241 28.495.782 91.029.567 33% 29.963.899 36.936.544 1.468.117

2 Bơm dứng Grundfos CRN30-30 cho trạm bơm nước sạch

2 114.091.303 53.988.896 60.102.407 108.434.597 33% 35.693.055 (5.656.706) (24.409.352)

3 Bơm rửa lọc Grundfos CLM 125 cho trạm bơm nước sạch

1 67.180.364 31.790.273 35.390.091 148.687.060 33% 48.942.824 81.506.696 13.552.733

b Trạm Con Cuông 321.949.916 134.352.523 187.597.393 661.508.903 217.746.681 339.558.987 30.149.288

4 Bơm định lượng hóa chất Grundfos 1 32.989.151 13.766.662 19.222.489 59.003.842 33% 19.422.098 26.014.691 199.609

5 Bơm dứng Grundfos CRN60-50 cho trạm bơm nước sạch

3 219.414.188 91.563.465 127.850.723 441.226.153 33% 145.236.942 221.811.965 17.386.219

6 Bơm rửa lọc Grundfos CLM 150 cho trạm bơm nước sạch

1 69.546.577 29.022.396 40.524.181 161.278.908 33% 53.087.641 91.732.331 12.563.460

c Trạm Đô Lương 325.947.816 134.624.848 191.322.968 502.870.479 165.528.200 176.922.663 (25.794.768)

7 Bơm định lượng hóa chất Grundfos cho nhà hóa chất

1 38.593.405 15.940.071 22.653.334 64.331.695 33% 21.175.850 25.738.290 (1.477.484)

8 Bơm đứng Grundfos lp100 cho trạm bơm nước sạch

3 165.282.011 68.265.730 97.016.281 297.374.120 33% 97.885.648 132.092.109 869.367

9 Bơm rửa lọc Grundfos clm 200 cho trạm bơm nước sạch

1 122.072.400 50.419.047 71.653.353 141.164.664 33% 46.466.702 19.092.264 (25.186.651)

Chênh lệchSTT Tài sản

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

SL

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

36

Phụ lục số 4.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B D 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

d Trạm Quỳ Châu 96.613.463 42.489.346 54.124.117 172.092.852 56.647.231 75.479.389 2.523.114

10 Bơm định lượng hóa chất Grundfos 1 36.750.005 16.162.175 20.587.830 64.331.695 33% 21.175.850 27.581.690 588.020

11 Bơm rửa lọc grundfos crn60-20 trạm bơm nước sạch

1 59.863.458 26.327.171 33.536.287 107.761.157 33% 35.471.381 47.897.699 1.935.094

e Trạm Quỳ Hợp 348.518.436 147.410.111 201.108.325 845.142.950 278.192.887 496.624.514 77.084.562

12 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô 2 125.320.717 53.005.921 72.314.796 235.337.664 33% 77.465.314 110.016.947 5.150.518

13 Bơm định lượng hóa chất Grundfos 1 32.827.931 13.884.973 18.942.958 59.003.842 33% 19.422.098 26.175.911 479.140

14 Bơm đứng Grundfos cm150-200 cho trạm bơm nước sạch

3 105.346.979 44.557.786 60.789.193 377.291.916 33% 124.191.922 271.944.937 63.402.729

15 Bơm rửa lọc Grundfos cm 150-315 cho trạm bơm nước sạch

1 85.022.809 35.961.431 49.061.378 173.509.528 33% 57.113.553 88.486.719 8.052.175

f Trạm Tân Kỳ 266.058.316 115.361.507 150.696.809 514.433.519 169.334.367 248.375.203 18.637.558

16 Bơm định lượng hóa chất Grundfos 1 32.827.931 14.234.021 18.593.910 59.003.842 33% 19.422.098 26.175.911 828.188

17 Bơm dứng Grundfos CRN60-30 2 157.868.727 68.451.062 89.417.665 294.150.769 33% 96.824.628 136.282.042 7.406.963

18 Bơm rửa lọc Grundfos CLM 150 1 75.361.658 32.676.424 42.685.234 161.278.908 33% 53.087.641 85.917.250 10.402.407

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch) (tiếp)

STTGiá trị đánh giá lại Chênh lệch

Tài sản SLGiá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

37

Phụ lục số 4.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B D 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

II MÁY MÓC THIẾT BỊ KHÁC 14.621.330.236 6.233.715.791 8.387.614.445 25.266.531.405 8.142.064.223 10.645.201.169 (245.550.222)

a Trạm Anh Sơn 955.355.921 452.081.890 503.274.031 1.913.695.040 596.276.327 958.339.119 93.002.296

19 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 88.936.734 42.085.558 46.851.176 113.937.204 32,9% 37.504.330 25.000.470 (9.346.846)

20 Hệ thống điện toàn trạm 1 276.457.536 130.821.867 145.635.669 1.043.955.621 32,9% 343.635.392 767.498.085 197.999.723

21 Hệ thống điều khiển 1 203.342.505 96.223.263 107.119.242 260.502.891 20,0% 52.100.578 57.160.386 (55.018.664)

22 Hệ thống TB phụ trợ cho nhà hóa chất 1 28.255.307 13.370.632 14.884.675 36.197.986 32,9% 11.915.170 7.942.679 (2.969.505)

23 Hệ thống xử lý lắng, lọc 1 358.363.839 169.580.570 188.783.269 459.101.338 32,9% 151.120.857 100.737.499 (37.662.412)

b Trạm Con Cuông 2.521.840.255 1.052.385.722 1.469.454.533 3.920.051.210 1.240.823.638 1.398.210.955 (228.630.895)

24 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 77.575.864 32.373.088 45.202.776 99.382.747 32,9% 32.713.488 21.806.883 (12.489.288)

25 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 77.575.864 32.373.088 45.202.776 99.382.747 32,9% 32.713.488 21.806.883 (12.489.288)

26 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 138.436.582 57.770.800 80.665.782 177.351.656 32,9% 58.378.253 38.915.074 (22.287.529)

27 Hệ thống điện toàn trạm 1 203.474.670 84.911.764 118.562.906 768.358.599 32,9% 252.918.039 564.883.929 134.355.133

28 Hệ thống điều khiển 1 299.297.620 124.899.192 174.398.428 383.431.374 20,0% 76.686.275 84.133.754 (97.712.153)

29 Hệ thống TB phụ trợ cho trạm bơm+nhà hóa chất1 310.748.316 129.677.997 181.070.319 398.100.903 32,9% 131.041.547 87.352.587 (50.028.772)

30 Hệ thống xử lý lắng, lọc 1 1.249.774.425 521.541.826 728.232.599 1.601.090.981 32,9% 527.025.781 351.316.556 (201.206.818)

31 Máy biến áp 100KVA - 35/0,4KV 1 164.956.914 68.837.967 96.118.947 392.952.203 32,9% 129.346.767 227.995.289 33.227.820

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch) (tiếp)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản SL

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

38

Phụ lục số 4.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B D 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

c Trạm Đô Lương 4.037.085.873 1.667.420.504 2.369.665.369 7.351.883.916 2.419.995.123 3.314.798.043 50.329.754

32 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 78.884.757 32.581.438 46.303.319 101.059.576 32,9% 33.265.444 22.174.819 (13.037.875)

33 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 193.109.642 79.759.259 113.350.383 247.393.530 32,9% 81.433.704 54.283.888 (31.916.679)

34 Hệ thống điện toàn trạm 1 736.922.163 304.367.844 432.554.319 2.782.756.606 32,9% 915.990.716 2.045.834.443 483.436.397

35 Hệ thống TB phụ trợ cho trạm bơm nước sạch 1 643.585.364 265.817.341 377.768.023 824.499.766 32,9% 271.397.840 180.914.402 (106.370.183)

36 Hệ thống xử lý lắng, lọc 1 2.074.629.329 856.875.377 1.217.753.952 2.657.815.877 32,9% 874.864.393 583.186.548 (342.889.559)

37 Máy biến áp 180KVA 35/0,4KV và đường dây1 309.954.618 128.019.245 181.935.373 738.358.561 32,9% 243.043.026 428.403.943 61.107.653

d Trạm Quỳ Châu 1.738.169.794 764.424.484 973.745.310 2.652.668.664 831.046.585 914.498.870 (142.698.725)

38 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 77.575.864 34.116.857 43.459.007 99.382.747 32,9% 32.713.488 21.806.883 (10.745.519)

39 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 142.794.837 62.799.313 79.995.524 182.935.032 32,9% 60.216.115 40.140.195 (19.779.409)

40 Hệ thống điện toàn trạm 1 170.692.625 75.068.398 95.624.227 644.567.436 32,9% 212.170.114 473.874.811 116.545.887

41 Hệ thống điều khiển 1 254.559.788 111.952.086 142.607.702 326.117.556 20,0% 65.223.511 71.557.768 (77.384.191)

42 Hệ thống lọc áp lực 1 867.475.088 381.504.269 485.970.819 1.111.325.783 32,9% 365.811.404 243.850.695 (120.159.415)

43 Hệ thống TB phụ trợ cho trạm bơm nước sạch 1 163.517.096 71.912.694 91.604.402 209.482.401 32,9% 68.954.624 45.965.305 (22.649.778)

44 Hệ thống xử lý nước thải 1 61.554.496 27.070.867 34.483.629 78.857.709 32,9% 25.957.329 17.303.213 (8.526.300)

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch) (tiếp)

STT Tài sản SLGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

39

Phụ lục số 4.2

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B D 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

e Trạm Quỳ Hợp 2.869.897.889 1.213.858.203 1.656.039.686 4.659.152.081 1.484.100.220 1.789.254.192 (171.939.466)

45 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 77.575.864 32.811.655 44.764.209 99.382.747 32,9% 32.713.488 21.806.883 (12.050.721)

46 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 90.974.130 38.478.614 52.495.516 116.547.319 32,9% 38.363.493 25.573.189 (14.132.023)

47 Hệ thống điện toàn trạm 1 322.956.566 136.598.406 186.358.160 1.219.544.699 32,9% 401.433.463 896.588.133 215.075.303

48 Hệ thống điều khiển 1 299.362.820 126.619.144 172.743.676 383.514.898 20,0% 76.702.980 84.152.078 (96.040.696)

49 Hệ thống TB phụ trợ cho trạm bơm nước sạch 1 382.171.955 161.644.275 220.527.680 489.602.010 32,9% 161.160.662 107.430.055 (59.367.018)

50 Hệ thống xử lý lắng, lọc 1 1.536.363.130 649.823.464 886.539.666 1.968.240.911 32,9% 647.879.300 431.877.781 (238.660.366)

51 Máy biến áp 100KVA - 35/0,4KV 1 160.493.424 67.882.645 92.610.779 382.319.497 32,9% 125.846.834 221.826.073 33.236.055

f Trạm Tân Kỳ 2.498.980.504 1.083.544.988 1.415.435.516 4.769.080.494 1.569.822.330 2.270.099.990 154.386.814

52 Bể chứa phèn cho nhà hóa chất 2 77.575.864 33.636.492 43.939.372 99.382.747 32,9% 32.713.488 21.806.883 (11.225.884)

53 Hệ thống bảo vệ khu xử lý 1 193.109.642 83.731.339 109.378.303 247.393.530 32,9% 81.433.704 54.283.888 (27.944.599)

54 Hệ thống điện toàn trạm 1 628.286.119 272.421.603 355.864.516 2.372.526.484 32,9% 780.956.634 1.744.240.365 425.092.118

55 Hệ thống TB phụ trợ cho nhà hóa chất 1 36.971.815 16.030.787 20.941.028 47.364.740 32,9% 15.590.894 10.392.925 (5.350.134)

56 Hệ thống TB phụ trợ cho trạm bơm nước sạch 1 327.671.985 142.076.874 185.595.111 419.781.881 32,9% 138.178.202 92.109.896 (47.416.909)

57 Hệ thống xử lý lắng, lọc 1 1.235.365.079 535.647.893 699.717.186 1.582.631.112 32,9% 520.949.408 347.266.033 (178.767.778)

TỔNG CỘNG 16.215.782.873 6.919.330.536 9.296.452.337 28.310.731.332 9.144.113.367 12.094.948.459 (152.338.970)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch) (tiếp)

STT Tài sản SLGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

40

Phụ lục số 4.3

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

1Trạm biến áp 100KVA+Hệ thống đường dây 35Kv

178.116.985 105.722.758 72.394.227 426.772.976 46% 197.382.501 248.655.991 124.988.274

TỔNG CỘNG 178.116.985 105.722.758 72.394.227 426.772.976 197.382.501 248.655.991 124.988.274

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngNguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

STT Tài sản

Thẩm định viên

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Luxembourg)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

41

Phụ lục số 4.4

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn

lạiNguyên giá Giá trị còn lại

A B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I THIẾT BỊ 1.263.915.544 - 1.263.915.544 1.263.915.544 - 624.139.699 - (639.775.845) a Trạm Nam đàn 788.237.628 - 788.237.628 788.237.628 386.300.741 - (401.936.887)

1 Máy bơm trục ngang GRUNDFOS Q=85m3/h bơm cấp 1

2 216.604.587 - 216.604.587 216.604.587 20% 43.320.917 - (173.283.670)

2 Máy bơm định lượng hóa chất phèn Q=110l/h; H=40m; N=0,18kw

2 42.237.894 - 42.237.894 42.237.894 60% 25.342.736 - (16.895.158)

3 Máy khuấy 100 vòng/p N=1kw 2 34.318.289 - 34.318.289 34.318.289 60% 20.590.973 - (13.727.316)

4 Máy bơm đẩy TB2 30m3/h H=37; N=5,5 4 13.131.653 - 13.131.653 13.131.653 60% 7.878.992 - (5.252.661)

5 Tủ biến tần GRUNDFOS 1 406.133.600 - 406.133.600 406.133.600 60% 243.680.160 - (162.453.440)

6 Máy bơm trục ngang GRUNDFOS Q=230m3/h Bơm rửa lọc H=11,5; N=11kw

1 75.811.605 - 75.811.605 75.811.605 60% 45.486.963 - (30.324.642)

b Trạm Kỳ Sơn 475.677.916 - 475.677.916 475.677.916 237.838.958 - (237.838.958)

7 Máy bơm rửa lọc và máy bơm két mái 1 310.238.324 - 310.238.324 310.238.324 50% 155.119.162 - (155.119.162)

8 Hệ thống pha trộn và định lượng phèn 1 165.439.592 - 165.439.592 165.439.592 50% 82.719.796 - (82.719.796)

TỔNG CỘNG 1.263.915.544 - 1.263.915.544 1.263.915.544 - 624.139.699 - (639.775.845)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Kỳ Sơn và Tương Dương

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tài sản SLGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

42

Phụ lục số 4.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)I KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 3.700.975.421 1.699.230.206 2.001.745.215 3.700.975.421 2.001.745.215 - -

a Do không có thông tin so sánh 2.045.334.639 1.377.541.632 667.793.007 2.045.334.639 667.793.007 - -

1 Máy bơm S117 H1 A511 121.751.334 56.692.824 65.058.510 121.751.334 53% 65.058.510 - -

2 Máy biến tần Siemem MM430, công suất 132Kw, điện áp 3 pha 380 VAC-50Hz

177.288.902 145.508.928 31.779.974 177.288.902 18% 31.779.974 - -

3 Giàn kiểm định 68.121.774 37.466.946 30.654.828 68.121.774 45% 30.654.828 - -

4 Máy hút nước thô Con Cuông 133.985.543 43.917.476 90.068.067 133.985.543 67% 90.068.067 - -

5 Hệ thống biến tần (01 Vacon 110KW + 01 Vancon160KW) + Hệ thống máy tính điều khiền cho trạm bơm nước sạch NM Hưng Vĩnh

1.507.914.359 1.080.655.446 427.258.913 1.507.914.359 28% 427.258.913 - -

6 Máy móc thiết bị Thanh Chương 36.272.727 13.300.012 22.972.715 36.272.727 63% 22.972.715 - -

b Do được đầu tư trong vòng 3 năm kể từ

thời điểm cổ phần hóa

1.655.640.782 321.688.574 1.333.952.208 1.655.640.782 1.333.952.208 - -

7 Dây chuyền tinh khiết 366.770.909 29.341.680 337.429.229 366.770.909 92% 337.429.229 - -

8 Điều hòa Funiki 45000BTU 58.910.000 17.672.994 41.237.006 58.910.000 70% 41.237.006 - -

9 Hệ thống 02 máy biến tần (Vacon 110Kw+Vacon 220Kw) và hệ điều khiển cho trạm bơm nước sạch Hưng Vĩnh

761.921.000 114.288.156 647.632.844 761.921.000 85% 647.632.844 - -

10 Hệ thống bơm vôi cấp cho bể trộn NM Hưng Vĩnh (có nhiều ống)

90.609.091 45.304.560 45.304.531 90.609.091 50% 45.304.531 - -

11 Máy cắt Air Circuit Breaker hiệu Schneider; 65ka&100kA/440VAC, 3 pha

102.471.700 40.988.688 61.483.012 102.471.700 60% 61.483.012 - -

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNGTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

43

Phụ lục số 4.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)12 Máy Khuấy Gia ven 61.644.945 12.842.000 48.802.945 61.644.945 79% 48.802.945 - -

13 Máy móc thiết bị Phèn Tương dương 30.394.000 3.038.400 27.355.600 30.394.000 90% 27.355.600 - -

14 Máy vi tính 33.363.637 13.345.440 20.018.197 33.363.637 60% 20.018.197 - -

15 Thiết bị dò tìm rò rỉ khuếch đại âm Vornoll Wagmet Đức

149.555.500 44.866.656 104.688.844 149.555.500 70% 104.688.844 - -

TỔNG CỘNG 3.700.975.421 1.699.230.206 2.001.745.215 3.700.975.421 2.001.745.215 - -

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Tại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có (tiếp)

Thẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐANG DÙNG

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

44

Phụ lục số 5.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)I ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 553.413.559 296.738.040 256.675.519 725.000.000 435.000.000 171.586.441 178.324.481

1 Xe ô tô Altis 1.8 553.413.559 296.738.040 256.675.519 725.000.000 60% 435.000.000 171.586.441 178.324.481

II KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 1.083.618.227 110.572.080 973.046.147 1.083.618.227 973.046.147 - - (Do được đầu tư trong vòng 3 năm từ thời điểm cổ phần hóa)

3 Xe bán tải Hyun Đai 419.545.500 48.946.968 370.598.532 419.545.500 88% 370.598.532 - -

4 Xe bán tải Nissan Navara 664.072.727 61.625.112 602.447.615 664.072.727 91% 602.447.615 - -

TỔNG CỘNG 1.637.031.786 407.310.120 1.229.721.666 1.808.618.227 1.408.046.147 171.586.441 178.324.481

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐANG DÙNGTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

STT Tài sản

Thẩm định viên

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

45

Phụ lục số 6.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)1 Tuyến ống (nước thô) gang dẻo

DN700 5.732 25.915.144.545 8.551.759.028 17.363.385.517 47.041.245.930 60% 28.224.747.558 21.126.101.385 10.861.362.041

2 Tuyến ống (cấp I) gang dẻo DN400

1.665 4.447.278.965 1.467.561.100 2.979.717.865 8.072.713.742 60% 4.843.628.245 3.625.434.777 1.863.910.380

3 Tuyến ống (cấp I) gang dẻo DN500

3.676 14.172.298.597 4.676.728.014 9.495.570.583 25.725.597.730 60% 15.435.358.638 11.553.299.133 5.939.788.055

4 Tuyến ống (cấp I) gang dẻo DN600

1.431 6.768.454.294 2.233.527.580 4.534.926.714 12.286.117.967 60% 7.371.670.780 5.517.663.673 2.836.744.066

5 Tuyến ống gang DN200 - Phan Vân

24 42.179.344 11.530.682 30.648.662 76.010.431 60% 45.606.259 33.831.087 14.957.597

6 Tuyến ống nhựa DN150 - Hồ Sĩ Dương

823 274.698.990 75.095.208 199.603.782 495.028.770 50% 247.514.385 220.329.780 47.910.603

7 Tuyến ống nhựa DN150 - Đào Tấn

1.070 390.014.662 106.619.366 283.395.296 702.836.506 50% 351.418.253 312.821.844 68.022.957

8 Tuyến ống nhựa DN150 - Lý Thường Kiệt

1.116 409.015.383 111.813.644 297.201.739 737.077.271 50% 368.538.636 328.061.888 71.336.897

9 Tuyến ống nhựa DN150 - Trần Hưng Đạo

387 129.318.455 35.352.137 93.966.318 233.041.831 50% 116.520.916 103.723.376 22.554.598

10 Tuyến ống nhựa DN150 - Nguyễn Duy Trinh

1.335 470.863.545 128.721.244 342.142.301 848.532.429 50% 424.266.215 377.668.884 82.123.914

11 Tuyến ống gang DN300 - Nguyễn Viết Xuân

1.764 4.252.644.940 1.162.557.077 3.090.087.863 7.663.594.221 60% 4.598.156.533 3.410.949.281 1.508.068.670

12 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Văn Trỗi

1.227 606.616.606 165.832.426 440.784.180 1.093.169.917 50% 546.584.959 486.553.311 105.800.779

13 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Du

1.310 631.791.665 172.714.600 459.077.065 1.138.537.315 50% 569.268.658 506.745.650 110.191.593

14 Tuyến ống nhựa DN150 - Hoàng Thị Loan

1.883 628.992.673 171.949.432 457.043.241 1.133.493.316 50% 566.746.658 504.500.643 109.703.417

15 Tuyến ống nhựa DN150 - Bạch Liêu Mới

257 94.231.326 25.760.273 68.471.053 169.812.118 50% 84.906.059 75.580.792 16.435.006

Giá trị đánh giá lại

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Dài(m)

Chênh lệchSTT Tài sản

Giá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

46

Phụ lục số 6.1

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)16 Tuyến ống nhựa DN150 - Cao

Thắng 705 233.723.709 63.893.684 169.830.025 421.188.153 50% 210.594.077 187.464.444 40.764.052

17 Tuyến ống nhựa DN200 - Lê Hồng Phong

540 252.830.717 69.117.019 183.713.698 455.620.455 50% 227.810.228 202.789.738 44.096.530

18 Tuyến ống nhựa DN200:150 - Nguyễn Tường Tộ

1.932 817.049.503 223.359.038 593.690.465 1.472.386.229 50% 736.193.115 655.336.726 142.502.650

19 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Thị Minh Khai

1.340 656.270.700 179.406.501 476.864.199 1.182.650.424 50% 591.325.212 526.379.724 114.461.013

20 Tuyến ống nhựa DN200 - Đường 3/2

1.195 582.587.066 159.263.406 423.323.660 1.049.866.833 50% 524.933.417 467.279.767 101.609.757

21 Tuyến ống nhựa DN150 - Phan Chu Trinh

475 171.752.986 46.952.579 124.800.407 309.512.131 50% 154.756.066 137.759.145 29.955.659

22 Tuyến ống nhựa DN150 - Nguyễn Đức Cảnh

385 130.471.191 35.667.263 94.803.928 235.119.150 50% 117.559.575 104.647.959 22.755.647

23 Tuyến ống nhựa DN150 - Đường A

403 136.418.795 37.293.176 99.125.619 245.837.192 50% 122.918.596 109.418.397 23.792.977

24 Tuyến ống nhựa DN150 - Đường B

443 149.540.788 40.880.371 108.660.417 269.484.035 50% 134.742.018 119.943.247 26.081.601

25 Tuyến ống nhựa DN200 - Hồ Tùng Mậu

624 313.490.017 85.699.616 227.790.401 564.933.192 50% 282.466.596 251.443.175 54.676.195

26 Tuyến ống nhựa DN150 - Hồng Bàng

320 109.190.662 29.849.747 79.340.915 196.769.995 50% 98.384.998 87.579.333 19.044.083

27 Tuyến ống nhựa DN150 - Hồ Tông Thốc

810 275.878.542 75.417.665 200.460.877 497.154.414 50% 248.577.207 221.275.872 48.116.330

28 Tuyến ống nhựa DN150 - Hải Thượng Lãn Ông

980 326.394.188 89.227.264 237.166.924 588.187.504 50% 294.093.752 261.793.316 56.926.828

29 Tuyến ống nhựa DN150 - Phan Bội Châu

961 329.207.640 89.996.385 239.211.255 593.257.562 50% 296.628.781 264.049.922 57.417.526

30 Tuyến ống nhựa DN150 - Mai Lão Bảng

756 250.857.262 68.577.530 182.279.732 452.064.136 50% 226.032.068 201.206.874 43.752.336

31 Tuyến ống nhựa DN150 - Phạm Đình Toái

847 282.078.941 77.112.685 204.966.256 508.328.011 50% 254.164.006 226.249.070 49.197.750

32 Tuyến ống nhựa DN150 - Hoàng Phan Thái

776 263.223.672 71.958.169 191.265.503 474.349.362 50% 237.174.681 211.125.690 45.909.178

Cấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

STT Tài sảnDài(m)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNG

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

47

Phụ lục số 6.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)33 Tuyến ống nhựa DN200 -

Nguyễn Sỹ Sách 674 335.927.751 91.833.480 244.094.271 605.367.721 50% 302.683.861 269.439.970 58.589.590

34 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Sinh Sắc

575 272.290.499 74.436.792 197.853.707 490.688.482 50% 245.344.241 218.397.983 47.490.534

35 Tuyến ống nhựa DN150 - Hoàng Văn Thụ

396 163.946.375 44.818.465 119.127.910 295.444.014 50% 147.722.007 131.497.639 28.594.097

36 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Phong Sắc

1.172 616.463.414 168.524.275 447.939.139 1.110.914.625 50% 555.457.313 494.451.211 107.518.174

37 Tuyến ống nhựa DN150 - Hà Huy Tập

1.428 517.632.496 141.506.599 376.125.897 932.813.687 50% 466.406.844 415.181.191 90.280.947

38 Tuyến ống gang DN300 - Lê Ninh

140 405.294.835 110.796.548 294.498.287 730.372.556 60% 438.223.534 325.077.721 143.725.247

39 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Văn Cừ

2.011 931.162.849 254.554.513 676.608.336 1.678.027.282 50% 839.013.641 746.864.433 162.405.305

40 Tuyến ống gang DN300 - Đường 46

710 2.047.904.922 559.841.321 1.488.063.601 3.690.482.640 60% 2.214.289.584 1.642.577.718 726.225.983

41 Tuyến ống nhựa DN200 - Quang Trung

1.264 630.898.612 172.470.464 458.428.148 1.136.927.965 50% 568.463.983 506.029.353 110.035.835

42 Tuyến ống nhựa DN200 - Lê Lợi 1.154 565.916.693 154.706.181 411.210.512 1.019.825.534 50% 509.912.767 453.908.841 98.702.255

43 Tuyến ống nhựa DN150 - Đốc Thiết

799 285.916.814 78.161.855 207.754.959 515.244.154 50% 257.622.077 229.327.340 49.867.118

44 Tuyến ống nhựa DN150 - Mai Hắc Đế

1.286 473.814.212 129.527.876 344.286.336 853.849.760 50% 426.924.880 380.035.548 82.638.544

45 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Trãi

4.033 7.161.662.565 1.957.803.112 5.203.859.453 12.905.868.377 50% 6.452.934.189 5.744.205.812 1.249.074.736

46 Tuyến ống nhựa DN150 - Đinh Công Tráng

1.055 384.776.809 105.187.479 279.589.330 693.397.490 50% 346.698.745 308.620.681 67.109.415

47 Tuyến ống nhựa DN150 - Tôn Thất Tùng

1.638 555.614.549 151.889.856 403.724.693 1.001.260.276 50% 500.630.138 445.645.727 96.905.445

48 Tuyến ống gang DN300 - Lê Viết Thuật

907 2.650.829.241 724.664.377 1.926.164.864 4.776.998.771 60% 2.866.199.263 2.126.169.530 940.034.399

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

STT Tài sảnDài(m)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

48

Phụ lục số 6.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)49 Tuyến ống nhựa DN200 - Đặng

Thái Mai 1.890 910.236.175 248.833.731 661.402.444 1.640.315.800 50% 820.157.900 730.079.625 158.755.456

50 Tuyến ống gang DN300 - Lê Duẩn

1.153 3.355.475.945 917.295.556 2.438.180.389 6.046.826.487 60% 3.628.095.892 2.691.350.542 1.189.915.503

51 Tuyến ống nhựa DN200 - Cao Xuân Huy

845 401.889.315 109.865.572 292.023.743 724.235.547 50% 362.117.774 322.346.232 70.094.031

52 Tuyến ống nhựa DN150 - Nguyễn Quốc Trị

715 242.289.295 66.235.281 176.054.014 436.623.999 50% 218.312.000 194.334.704 42.257.986

53 Tuyến ống gang DN300 - Phan Đăng Lưu

1.564 4.697.361.999 1.284.130.585 3.413.231.414 8.465.008.666 60% 5.079.005.200 3.767.646.667 1.665.773.786

54 Tuyến ống nhựa DN200:150 - Hống Sơn

1.292 827.583.274 226.238.683 601.344.591 1.491.368.898 50% 745.684.449 663.785.624 144.339.858

55 Ống gang DN400 nối Minh Khai và Lê hồng Phong

53 324.022.455 88.578.894 235.443.561 583.913.460 60% 350.348.076 259.891.005 114.904.515

56 Tuyến ống nhựa DN90:63 - Phường Trường Thi

7.590 1.008.249.254 310.876.856 697.372.398 1.827.108.175 50% 913.554.088 818.858.921 216.181.690

57 Tuyến ống nhựa DN90:50 - Phường Hưng Đông

18.006 1.973.513.000 608.499.847 1.365.013.153 3.576.319.763 50% 1.788.159.882 1.602.806.763 423.146.729

58 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Phường Lê Lợi

5.295 675.894.397 208.400.774 467.493.623 1.224.828.258 50% 612.414.129 548.933.861 144.920.506

59 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Phường Hồng Sơn

1.603 220.208.088 67.897.495 152.310.593 399.052.116 50% 199.526.058 178.844.028 47.215.465

60 Tuyến ống nhựa DN90:63 - Phường Nghi Phú

11.156 1.023.708.593 315.655.162 708.053.431 1.858.201.854 50% 929.100.927 834.493.261 221.047.496

61 Tuyến ống nhựa DN90 - Phường Hưng Bình

7.069 1.271.145.066 391.950.898 879.194.168 2.307.340.326 50% 1.153.670.163 1.036.195.260 274.475.995

62 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Phường Hà Huy Tập

7.804 1.009.353.517 311.228.850 698.124.667 1.832.144.997 50% 916.072.499 822.791.480 217.947.832

63 Tuyến ống nhựa DN90 - Phường Bến Thủy

6.081 782.602.626 241.311.405 541.291.221 1.420.554.309 50% 710.277.155 637.951.683 168.985.934

64 Tuyến ống nhựa DN200:90:63 - Phường Cửa Nam

6.827 745.273.128 229.792.550 515.480.578 1.352.757.766 50% 676.378.883 607.484.638 160.898.305

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

STT Tài sảnDài(m)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

49

Phụ lục số 6.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)65 Tuyến ống nhựa DN90:63 -

Phường Trung Độ 9.874 1.125.880.332 347.146.440 778.733.892 2.039.737.575 50% 1.019.868.788 913.857.243 241.134.896

66 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Phường Hưng Dũng

11.240 1.142.084.603 352.142.757 789.941.846 2.073.016.936 50% 1.036.508.468 930.932.333 246.566.622

67 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Phường Vinh Tân

6.182 642.977.787 198.251.486 444.726.301 1.167.079.773 50% 583.539.887 524.101.986 138.813.586

68 Tuyến ống nhựa DN90:50 - Phường Quang Trung

1.115 121.025.396 37.316.163 83.709.233 219.685.651 50% 109.842.826 98.660.255 26.133.593

69 Tuyến ống nhựa DN90:63 - Phường Đông Vĩnh

14.584 1.353.995.557 417.481.956 936.513.601 2.457.776.682 50% 1.228.888.341 1.103.781.125 292.374.740

70 Tuyến ống nhựa DN90:63:50 - Xã Hưng Lộc

8.965 742.578.470 228.961.691 513.616.779 1.347.930.605 50% 673.965.303 605.352.135 160.348.524

71 Tuyến ống nhựa DN90:63 - Phường Đội Cung

2.688 250.926.888 77.369.123 173.557.765 455.483.218 50% 227.741.609 204.556.330 54.183.844

72 Tuyến ống thép DN150 - Cao Bá Quát

436 454.990.734 140.288.811 314.701.923 825.900.507 60% 495.540.304 370.909.773 180.838.381

73 Tuyến ống thép DN150 - Phong Định Cảng

268 256.165.203 78.984.272 177.180.931 464.991.824 60% 278.995.094 208.826.621 101.814.163

74 Tuyến ống thép DN150 - Hoàng Thị Loan

230 263.940.377 81.381.617 182.558.760 479.105.342 60% 287.463.205 215.164.965 104.904.445

75 Tuyến ống nhựa DN200 - Nguyễn Xí

670 471.985.514 145.528.868 326.456.646 856.749.481 50% 428.374.741 384.763.967 101.918.095

76 Tuyến ống nhựa DN200 - Hồng Sơn

207 152.268.481 46.949.449 105.319.032 276.398.190 50% 138.199.095 124.129.709 32.880.063

77 Tuyến ống thép D150+nhựa DN200 - Đặng Thái Thân

995 873.066.574 269.195.530 603.871.044 1.584.792.991 50% 792.396.496 711.726.417 188.525.452

78 Tuyến ống nhựa DN200 - Bùi Thị Xuân

276 222.701.411 68.666.269 154.035.142 404.248.251 50% 202.124.126 181.546.840 48.088.984

79 Tuyến ống nhựa DN200 - Phan Huy Chú

410 329.881.254 101.713.387 228.167.867 598.801.414 50% 299.400.707 268.920.160 71.232.840

80 Tuyến ống gang DN300 - Lý Tự Trọng

971 1.362.233.635 420.022.031 942.211.604 2.472.730.696 60% 1.483.638.418 1.110.497.061 541.426.814

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

STT Tài sảnDài(m)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

50

Phụ lục số 6.1

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B C 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)81 Tuyến ống thép DN150 - Trần

Quang Diệu 464 214.996.005 66.290.434 148.705.571 390.261.412 60% 234.156.847 175.265.407 85.451.276

82 Tuyến ống nhựa DN200 - Lê Mao 188 197.668.320 60.947.732 136.720.588 358.774.414 50% 179.387.207 161.106.094 42.666.619

83 Tuyến ống nhựa DN200 - Ngô Đức Kế

1.134 1.099.213.013 338.924.015 760.288.998 1.995.107.284 50% 997.553.642 895.894.271 237.264.644

84 Tuyến ống nhựa DN150 - Đình Cảng

653 485.135.921 149.583.577 335.552.344 880.537.438 50% 440.268.719 395.401.517 104.716.375

85 Tuyến ống nhựa DN150 - Đường C

643 454.387.339 140.102.764 314.284.575 824.727.763 50% 412.363.882 370.340.424 98.079.307

86 Tuyến ống nhựa DN150 - Võ Thị Sáu

173 114.795.233 35.395.197 79.400.036 208.357.072 50% 104.178.536 93.561.839 24.778.500

87 Tuyến ống nhựa DN200 - Lê Hồng Phong

1.060 1.090.811.008 336.333.397 754.477.611 1.979.857.373 50% 989.928.687 889.046.365 235.451.076

88 Tuyến ống nhựa DN90 - Trần Hưng Đạo (BS)

270 59.483.503 18.340.747 41.142.756 107.964.489 50% 53.982.245 48.480.986 12.839.489

89 Tuyến ống nhựa DN90 - Xã Hưng Lộc (BS)

250 57.423.225 17.705.495 39.717.730 104.225.017 50% 52.112.509 46.801.792 12.394.779

90 Tuyến ống nhựa DN90 - Phường Trung Đô (BS)

165 51.357.507 15.835.231 35.522.276 93.215.539 50% 46.607.770 41.858.032 11.085.494

91 Tuyến ống nhựa DN200 - Lê Viết Thuật

471 190.119.378 55.451.478 134.667.900 345.105.249 50% 172.552.625 154.985.871 37.884.725

TỔNG CỘNG 115.765.461.800 35.335.019.158 80.430.442.642 209.570.164.213 117.764.269.364 93.804.702.413 37.333.826.722

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB) (tiếp)

STT Tài sảnDài(m)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

51

Phụ lục số 6.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC 18.338.598.195 7.863.210.208 10.475.387.987 43.322.527.467 14.910.617.788 24.983.929.272 4.435.229.801

a Trạm Anh Sơn 1.553.918.923 735.326.580 818.592.343 3.670.929.178 1.308.201.526 2.117.010.255 489.609.183

1 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 315.045.449 149.081.969 165.963.480 744.253.457 46% 344.837.435 429.208.008 178.873.955

2 Hệ thống Đường ống phân phối 1.238.873.474 586.244.611 652.628.863 2.926.675.721 33% 963.364.091 1.687.802.247 310.735.228

b Trạm Con Cuông 2.563.598.180 1.069.811.999 1.493.786.181 6.056.163.693 2.083.964.863 3.492.565.513 590.178.682

3 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 285.462.469 119.125.991 166.336.478 674.367.556 46% 312.456.968 388.905.087 146.120.490

4 Hệ thống Đường ống phân phối 2.278.135.711 950.686.008 1.327.449.703 5.381.796.137 33% 1.771.507.895 3.103.660.426 444.058.192

c Trạm Đô Lương 4.019.123.310 1.660.001.502 2.359.121.808 9.494.650.472 3.235.863.187 5.475.527.162 876.741.379

5 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 348.762.746 144.048.002 204.714.744 823.906.140 46% 381.743.178 475.143.394 177.028.434

6 Hệ thống Đường ống phân phối 3.670.360.564 1.515.953.500 2.154.407.064 8.670.744.332 33% 2.854.120.009 5.000.383.768 699.712.945

d Trạm Quỳ Châu 2.912.006.951 1.280.662.810 1.631.344.141 6.879.233.612 2.312.962.069 3.967.226.661 681.617.928

7 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 153.170.848 67.362.548 85.808.300 361.845.992 46% 167.655.310 208.675.144 81.847.010

8 Hệ thống Đường ống phân phối 1.392.953.886 612.603.015 780.350.871 3.290.670.439 33% 1.083.179.020 1.897.716.553 302.828.149

9 Hệ thống Tuyến ống nước thô 1.365.882.217 600.697.247 765.184.970 3.226.717.181 33% 1.062.127.739 1.860.834.964 296.942.769

e Trạm Quỳ Hợp 4.089.058.942 1.729.517.192 2.359.541.750 9.659.864.208 3.359.949.760 5.570.805.266 1.000.408.010

10 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 568.682.208 240.531.054 328.151.154 1.343.436.958 46% 622.459.124 774.754.750 294.307.970

11 Hệ thống Đường ống phân phối 3.520.376.734 1.488.986.138 2.031.390.596 8.316.427.250 33% 2.737.490.636 4.796.050.516 706.100.040

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Chênh lệchGiá trị sổ sáchSTT Tài sản

Giá trị đánh giá lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

52

Phụ lục số 6.2

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

f Trạm Tân Kỳ 3.200.891.889 1.387.890.125 1.813.001.764 7.561.686.304 2.609.676.383 4.360.794.415 796.674.619

12 Hệ thống Đường ống kỹ thuật 380.567.550 165.012.116 215.555.434 899.040.808 46% 416.555.574 518.473.258 201.000.140

13 Hệ thống Đường ống phân phối 2.820.324.339 1.222.878.009 1.597.446.330 6.662.645.496 33% 2.193.120.809 3.842.321.157 595.674.479

TỔNG CỘNG 18.338.598.195 7.863.210.208 10.475.387.987 43.322.527.467 14.910.617.788 24.983.929.272 4.435.229.801

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

STT Tài sản

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNG

Thẩm định viên

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Hệ thống cấp nước 6 huyện miền núi tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Đan Mạch)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

53

Phụ lục số 6.3

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

1 Hệ thống đường ống phân phối 663.272.000 247.045.124 416.226.876 1.563.103.961 46% 722.935.582 899.831.961 306.708.706

TỔNG CỘNG 663.272.000 247.045.124 416.226.876 1.563.103.961 722.935.582 899.831.961 306.708.706

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngNguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

STT Tài sản

Thẩm định viên

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An (Nguồn vốn ODA - Luxembourg)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

54

Phụ lục số 6.4

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

I THIẾT BỊ 29.360.245.700 - 29.360.245.700 33.391.036.516 - 17.914.404.345 4.030.790.816 (11.445.841.355) a Trạm Nam đàn 21.496.537.722 - 21.496.537.722 21.496.537.722 12.897.922.632 - (8.598.615.090)

1 Tuyến ống phân phối nước sạch số 1 3.777.315.266 - 3.777.315.266 3.777.315.266 60% 2.266.389.160 - (1.510.926.106)

2 Tuyến ống phân phối nước sạch số 2 1.118.558.614 - 1.118.558.614 1.118.558.614 60% 671.135.168 - (447.423.446)

3 Tuyến ống phân phối nước sạch số 3 2.030.641.954 - 2.030.641.954 2.030.641.954 60% 1.218.385.172 - (812.256.782)

4 Tuyến ống phân phối nước sạch số 4 2.366.926.694 - 2.366.926.694 2.366.926.694 60% 1.420.156.016 - (946.770.678)

5 Lắp đặt mạng dịch vụ đường ống HDPE D63

3.145.857.625 - 3.145.857.625 3.145.857.625 60% 1.887.514.575 - (1.258.343.050)

6 Lắp đặt mạng dịch vụ HDPE D40 5.366.565.264 - 5.366.565.264 5.366.565.264 60% 3.219.939.158 - (2.146.626.106)

7 Lắp đặt mạng dịch vụ đấu nối hộ gia đình (1867 hộ)

3.206.113.111 - 3.206.113.111 3.206.113.111 60% 1.923.667.867 - (1.282.445.244)

8 Đường ống kỹ thuật , thoát nước 484.559.194 - 484.559.194 484.559.194 60% 290.735.516 - (193.823.678)

b Trạm Kỳ Sơn 5.146.957.193 - 5.146.957.193 6.689.661.128 3.344.830.565 1.542.703.935 (1.802.126.628)

9 Công trình thu và đường ống nước thô 3.009.866.863 - 3.009.866.863 3.912.018.033 50% 1.956.009.017 902.151.170 (1.053.857.846)

10 Đường ống phân phối nước sạch 2.137.090.330 - 2.137.090.330 2.777.643.095 50% 1.388.821.548 640.552.765 (748.268.782)

b Trạm Tương Dương 2.716.750.785 - 2.716.750.785 5.204.837.666 1.671.651.148 2.488.086.881 (1.045.099.637)

11 Công trình thu và đường ống nước thô 2.430.483.565 - 2.430.483.565 4.656.397.810 30% 1.396.919.343 2.225.914.245 (1.033.564.222)

12 Đường ống phân phối nước sạch 286.267.220 - 286.267.220 548.439.856 50% 274.731.805 262.172.636 (11.535.415)

TỔNG CỘNG 29.360.245.700 - 29.360.245.700 33.391.036.516 - 17.914.404.345 4.030.790.816 (11.445.841.355)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGHệ thống cấp nước 3 huyện Nam Đàn, Kỳ Sơn và Tương Dương

Tại thời điểm 30/06/2014

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

55

Phụ lục số 6.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)I ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 3.864.270.491 929.485.961 2.934.784.530 6.216.299.961 2.953.199.398 2.352.029.470 18.414.868 1 Tuyến ống nhựa D150 K13 Trường Thi 133.378.900 133.378.900 - 314.328.190 48% 150.615.591 180.949.290 150.615.591

2 Tuyến ống nhựa D90 K12 Bến thuỷ 52.222.929 12.685.794 39.537.135 90.801.424 68% 61.290.961 38.578.495 21.753.826

3 Cải tạo tuyến ống Chung cư D2 Quang Trung 40.222.672 9.770.783 30.451.889 69.936.251 68% 47.206.969 29.713.579 16.755.080

4 Tuyến ống nhựa D150:90 Hải Thượng Lãn Ông 141.232.963 34.307.867 106.925.096 270.578.608 68% 182.640.560 129.345.645 75.715.464

5 Tuyến ống nhựa DN63 Nguyễn Trường Tộ 41.574.180 10.099.089 31.475.091 72.286.155 68% 48.793.155 30.711.975 17.318.064

6 Tuyến ống nhựa D90 Ngã Ba Quán Bàu 35.156.862 7.734.540 27.422.322 55.477.334 73% 40.221.067 20.320.472 12.798.745

7 Tuyến ống nhựa D90 Khối 10 Hồng Sơn 71.836.101 15.803.964 56.032.137 113.356.970 73% 82.183.803 41.520.869 26.151.666

8 Tuyến ống nhựa D90 Trường Chinh 66.378.136 14.603.160 51.774.976 104.744.331 73% 75.939.640 38.366.195 24.164.664

9 Tuyến ống nhựa D90 Chu Văn An 43.793.568 9.634.614 34.158.954 69.106.008 73% 50.101.856 25.312.440 15.942.902

10 Tuyến ống nhựa DN90 Đinh Công Tráng 86.313.827 18.989.058 67.324.769 136.202.741 73% 98.746.987 49.888.914 31.422.218

11 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Anh Sơn 58.737.785 55.646.298 3.091.487 92.687.900 20% 18.537.580 33.950.115 15.446.093

12 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Con Cuông 381.838.958 72.420.918 309.418.040 602.539.762 40% 241.015.905 220.700.804 (68.402.135)

13 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Đô Lương 1.352.204.315 263.363.688 1.088.840.627 2.133.770.922 50% 1.066.885.461 781.566.607 (21.955.166)

14 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Quỳ Châu 110.696.405 35.063.592 75.632.813 174.678.314 40% 69.871.326 63.981.909 (5.761.487)

15 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Quỳ Hợp 599.006.765 110.972.670 488.034.095 945.229.359 20% 189.045.872 346.222.594 (298.988.223)

16 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Tân kỳ 378.455.876 80.737.284 297.718.592 597.201.277 45% 268.740.575 218.745.401 (28.978.017)

17 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Thanh Chương 157.573.245 28.363.176 129.210.069 225.663.852 70% 157.964.696 68.090.607 28.754.627

18 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Thanh Chương 113.647.004 15.910.566 97.736.438 147.710.563 70% 103.397.394 34.063.559 5.660.956

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNGTại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

56

Phụ lục số 6.5

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lạiA B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)II KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LẠI 4.674.228.335 282.950.178 4.391.278.157 4.674.228.335 4.391.278.157 - - 19 Tuyến ống nhựa D150:90 Hà Huy Tập 257.052.593 25.705.260 231.347.333 257.052.593 90% 231.347.333 - -

20 Tuyến ống nhựa D63 K6+K7+K8+K9 Hồng sơn 436.298.992 43.629.900 392.669.092 436.298.992 90% 392.669.092 - -

21 Tuyến ống nhựa D90:63:50:40:32 Lê mao 334.178.562 33.417.870 300.760.692 334.178.562 90% 300.760.692 - -

22 Tuyến ống nhựa D90:63:50:40:32 Lê Lợi 295.183.274 29.518.320 265.664.954 295.183.274 90% 265.664.954 - -

23 Tuyến ống nhựa D225 Nguyễn Văn Cừ 1.031.745.834 61.904.754 969.841.080 1.031.745.834 94% 969.841.080 - -

24 Tuyến ống nhựa D160 Đặng Thai Mai 786.021.767 15.720.438 770.301.329 786.021.767 98% 770.301.329 - -

25 Hệ thông đường ống cấp 3 Trạm Con cuông 76.077.000 3.043.080 73.033.920 76.077.000 96% 73.033.920 - -

26 Hệ thống mạng cấp 2 Trạm Con cuông 133.378.181 3.334.452 130.043.729 133.378.181 98% 130.043.729 - -

27 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Đô Lương 79.758.000 1.993.950 77.764.050 79.758.000 98% 77.764.050 - -

28 Hệ thống mạng cấp 3 Trạm Đô lương trước 2006 561.517.000 14.037.924 547.479.076 561.517.000 98% 547.479.076 - -

29 Hệ Thống mạng cấp 3 huyện Đô Lương 50.526.652 1.052.640 49.474.012 50.526.652 98% 49.474.012 - -

30 Hệ thống đường ống cấp 3 Trạm Quỳ châu 40.901.000 1.636.044 39.264.956 40.901.000 96% 39.264.956 - -

31 Hệ thống đường ống MC3 Trạm Quỳ hợp 120.725.480 14.986.458 105.739.022 120.725.480 88% 105.739.022 - -

32 Hệ thống đường ống cấp 3 Trạm Quỳ Hợp 157.667.000 6.306.684 151.360.316 157.667.000 96% 151.360.316 - -

33 Hệ thống đường ống cấp 3 Trạm Tân kỳ 184.700.000 7.388.004 177.311.996 184.700.000 96% 177.311.996 - -

34 Cải tao mạng cấp 3 trạm Kỳ Sơm 128.497.000 19.274.400 109.222.600 128.497.000 85% 109.222.600 - -

TỔNG CỘNG 8.538.498.826 1.212.436.139 7.326.062.687 10.890.528.296 7.344.477.555 2.352.029.470 18.414.868

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Giá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại Chênh lệchSTT Tài sản

Tại thành phố Vinh và các trạm được đầu tư bằng nguồn vốn tự có (tiếp)

Thẩm định viên

Nguyễn Văn ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ĐANG DÙNG

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

57

Phụ lục số 7.1

Đơn vị:VNĐ

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại Nguyên giá Tỷ lệ Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 4 5 6 (7)=(4)-(1) (8)=(6)-(3)

1 Chi phí chạy thử, đào tạo và chi khác 1.785.510.104 545.704.954 1.239.805.150 4.239.669.085 60% 2.543.801.451 2.454.158.981 1.303.996.301

TỔNG CỘNG 1.785.510.104 545.704.954 1.239.805.150 4.239.669.085 2.543.801.451 2.454.158.981 1.303.996.301

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIAThẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

STT Tài sảnGiá trị sổ sách Giá trị đánh giá lại

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC ĐANG DÙNGCấp nước và vệ sinh thành phố Vinh (Nguồn vốn ODA - Ngân hàng ADB)

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

58

Phụ lục số 8

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nướcNghệ An)

Đơn vị tính: đồng

Giá trị sổ sách Giá trị thực tế Chênh lệch

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lạiNguyên giá xác

định lại

Tỷ lệ CL (%)

Giá trị còn lại

Nguyên giá Giá trị còn lại

A B 1 2 3 = 1 - 2 4 5 6 = 4 * 5 7 = 4 - 1 8 = 6 - 31 Phần mềm kế toán Công ty 52.000.000 52.000.000 - 52.000.000 - - - -

Cộng 52.000.000 52.000.000 - 52.000.000 - - -

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

TT Tên tài sản

Thẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

59

Phụ lục số 9

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANGcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I XÂY DỰNG CƠ BẢN 13.332.080.489 13.332.080.489 -

a Xây dựng, sửa chữa tuyến ống cấp nước 5.143.462.121 5.143.462.121 -

1 Ctạo K.Tân Tiến - Lê Mao 5.410.356 5.410.356 -

2 Khu Đô Thị Ha Đi Cô 14.728.950 14.728.950 -

3 Cải tạo khối 15- Bến Thuỷ 30.025.353 30.025.353 -

4 Cải tạo ngõ 122 Đ.Nguyễn Sinh Sắc - Cửa Nam 8.607.178 8.607.178 -

5 Đồng hồ tổng D400 .ĐPĐPhùng - Cửa Nam 297.714.105 297.714.105 -

6 Ctạo Ngõ 2- K13 Đ.siêu hải - CNam 7.675.066 7.675.066 -

7 CTMC3 Ngõ 86 Đốc Thiết - Yên Phúc A - HBình 12.865.498 12.865.498 -

8 Đấu nối chuyển nguồn D150 - HDũng 14.439.474 14.439.474 -

9 Lắp đặt - PVC150- Đ.Trần Tấn - HLộc 167.016.940 167.016.940 -

10 Lắp đặt ngõ 60 - Đ. TTấn xóm12 - Hlộc 37.243.774 37.243.774 -

11 CTMC3 Tổ 9 n3 - Yên Bình - HPhúc 14.909.414 14.909.414 -

12 Cải tạo MC3 - Quang Phúc - Hưng Phúc 120.140.783 120.140.783 -

13 S/c tuyến ống D300 Nguyễn Sỹ Sách 192.641.540 192.641.540 -

14 Di dời D90 Đ. Hồ Xuân Hương - K1 - HSơn 11.029.599 11.029.599 -

15 Ctạo MC3 -ngõ 4 - Đ.H Sơn - K4 -P.Hồng Sơn 14.279.769 14.279.769 -

16 Cty CPTMvà XD An Phú 18.999.577 18.999.577 -

17 CTMC3 - Đ.Phùng Chí Kiên - HHTập 43.076.637 43.076.637 -

18 CTMC3 - Yên Hoà - HHTập 25.132.394 25.132.394 -

19 Đấu nối D300 - Nguyễn Trường Tộ - HĐông 25.860.933 25.860.933 -

20 Lắp tuyến D300và 200 xóm 5 - Hưng Đông 1.093.594.258 1.093.594.258 -

21 Hoà mạng D300 Đ.NTTộ vào ĐTMai- HĐông 20.722.723 20.722.723 -

22 Đấu nguồn - lắp ĐH tổng - K.10 - Lê Lợi 17.576.360 17.576.360 -

23 Thay ống D63 - Phường Lê Mao 21.569.090 21.569.090 -

24 LDMC3 xã Quy Chính - NĐ 93.133.284 93.133.284 -

25 Cải tạo MC3 - K3 - Quán Bàu 108.583.101 108.583.101 -

26 Đấu nối lắp van D80 - K.3 - Quán Bàu 7.284.141 7.284.141 -

27 Lắp đặt D63 Tây Mai Hắc Đế 14.036.157 14.036.157 -

28 LĐ Tây Đ. Mai Hắc Đế 102.654.967 102.654.967 -

29 Ctạo - K14 - Quang Trung 64.539.488 64.539.488 -

30 S/c cải tạo Khu C Quang Trung 19.939.790 19.939.790 -

31 Cải tạo K13 - TThi 92.672.431 92.672.431 -

32 Lắp đồng hồ tổng K13 - TThi 28.428.870 28.428.870 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách

Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

60

Phụ lục số 9

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

33 Đấu nối MC3 - K4 - Trường Thi 12.731.772 12.731.772 -

34 Phát sinh CTMC3 K.5,6,11 - Trung Đô 23.116.623 23.116.623 -

35 Ctạo mạng cấp III - K6+11 - P. Trung Đô 187.110.610 187.110.610 -

36 Ctạo MC3 - K8 - Trung Đô 89.633.349 89.633.349 -

37 CTMC3 - Ngõ 7 - K13 - TĐô 13.271.051 13.271.051 -

38 Cải tạo khối Vĩnh Yên - Vĩnh Thành - Đông Vĩnh 109.443.331 109.443.331 -

39 Đấu nguồn DN 300 x 100 - phường Nghi Phú 22.559.117 22.559.117 -

40 CT mạng cấp 3 Anh Sơn GĐ1 125.137.459 125.137.459 -

41 CT Di dời tuyền ống trạm Đô lương 38.889.271 38.889.271 -

42 CT mạng cấp 3 - Đô Lương - giai đoạn 1 651.089.724 651.089.724 -

43 Cải tạo mạng cấp 3 kỳ sơn 9.312.262 9.312.262 -

44 CT cải tạo mạng cấp 3 Con Cuông Giai đoạn 1 242.044.972 242.044.972 -

45 CT Mạng cấp 3 Quỳ Châu - giai đoạn 1 121.595.819 121.595.819 -

46 CT cải tạo mạng cấp 3 - Quỳ Hợp - giai đoạn 1 132.724.296 132.724.296 -

47 CT cải tạo mạng cấp 3 Thanh Chương 269.901.313 269.901.313 -

48 CT xây mới kho - Tân Kỳ 2.937.800 2.937.800 -

49 CT cải tạo mạng cấp 3 - Tân Kỳ - giai đoạn 1 37.358.285 37.358.285 -

50 CT mạng cấp 3 xóm 1,2 xã Tân Kỳ 308.073.067 308.073.067 -

b XDCB Nhà cửa vật kiến trúc 7.933.542.986 7.933.542.986 -

1 Dự án điện Cầu mượu lần 1 800.115.454 800.115.454 -

2 Dự án Hồ lắng bùn Hưng Vĩnh 3.611.621.909 3.611.621.909 -

3 Bể Lo Gun Hưng Vịnh 2.403.933.351 2.403.933.351 -

4 Dự án điện Cầu mượu lần 2 1.038.017.272 1.038.017.272 -

5 Bể 400m của Xí nghiệp Miền Tây 79.855.000 79.855.000 -

c Chi phí ban đầu các Dự án hiện chưa QT 255.075.382 255.075.382 -

1 Chi Phí Dự án Thanh Chương 136.349.167 136.349.167 -

2 Chi phí ban đầu DA TPVinh 118.726.215 118.726.215 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách

Giá trị xác định lại

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

61

Phụ lục số 9

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

II SỬA CHỮA LỚN TSCĐ 226.210.000 226.210.000

1 Cải tạo bể hợp khối Hưng Vĩnh 226.210.000 226.210.000 -

TỔNG CỘNG 13.558.290.489 13.558.290.489 -

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Thẩm định viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Đối tượng Giá trị sổ sách

Giá trị xác định lại

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

62

Phụ lục số 10

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ TRẢ TRƯỚCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN 649.879.575 649.879.575 -

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 595.682.000 595.682.000 -

1 2 máy vi tính phòng KD 3.200.000 3.200.000 -

2 Bàn ghế Hưng Vĩnh 8.000.000 8.000.000 -

3 Cửa cuốn Đội xe máy 14.000.000 14.000.000 -

4 Cửa cuốn trạm Nam Đàn 14.000.000 14.000.000 -

5 Hóa đơn tiền nước 10.000.000 10.000.000 -

6 Lốp ô tô 3.300.000 3.300.000 -

7 Máy in, máy tính phòng kinh doanh 6.000.000 6.000.000 -

8 Máy OZON khử Khuẩn 12.000.000 12.000.000 -

9 Máy chiếu phòng họp 24.000.000 24.000.000 -

10 Bàn, ghế, tủ và các thiết bị P.Hành chính 63.131.000 63.131.000 -

11 Bàn, ghế, tủ và các thiết bị P.Kinh doanh 26.751.000 26.751.000 -

12 Bàn, ghế, tủ và các thiết bị P.Kế hoạch 93.379.000 93.379.000 -

13 Bàn, ghế, tủ và các thiết bị P.Thanh tra 5.431.000 5.431.000 -

14 Bàn, ghế, tủ và các thiết bị P.Tài Vụ 31.190.000 31.190.000 -

15 Máy tính, máy in và các thiết bị CN3 9.000.000 9.000.000 -

16 Máy tính, máy in và các thiết bị Nam Đàn 2.500.000 2.500.000 -

17 Máy tính, máy in và các thiết bị XN PC 63.000.000 63.000.000 -

18 Máy tính, máy in và các thiết bị phòng hành ch 52.000.000 52.000.000 -

19 Máy tính, máy in và các thiết bị KHKT 34.000.000 34.000.000 -

20 Máy tính, máy in phòng Tài Vụ 16.000.000 16.000.000 -

21 Máy tính, máy in và các thiết bị Tổ XL 8.000.000 8.000.000 -

22 Sửa chữa Xe 37N - 6024 18.000.000 18.000.000 -

23 Ti vi SONY 6.000.000 6.000.000 -

24 VTư vòng bi HVĩnh 54.000.000 54.000.000 -

25 Máy vi tính phòng Kế Hoạch 12.000.000 12.000.000 -

26 Máy Điều Hoà phòng Kế Hoạch 10.000.000 10.000.000 -

b XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 19.578.030 19.578.030 -

1 Máy hàn ống HDPE 8.863.636 8.863.636 -

2 Máy đục ximax, cà lê xích 3.900.000 3.900.000 -

3 Máy tính văn phòng 6.814.394 6.814.394 -

c XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 31.419.545 31.419.545 -

1 Bàn ghế phòng hop 8.100.000 8.100.000 -

2 Phụ tùng máy bơm chìm 23.319.545 23.319.545 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

63

Phụ lục số 10

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC (tiếp)của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

II CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN 117.018.275 117.018.275 -

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 50.000.000 50.000.000 -

1 Cải tạo khu A QTrung 10.000.000 10.000.000 -

2 Máy cắt bê tông 8.000.000 8.000.000 -

3 Cột cờ NM Hưng Vĩnh 5.000.000 5.000.000 -

4 Truyến ống 150&200Ng S Sách 11.000.000 11.000.000 -

5 Truyến ống 90 Khối 1&2 T.Đô 3.000.000 3.000.000 -

6 Tuyến ống 90 Hồ Hán Thương 5.000.000 5.000.000 -

7 Cải tạo 13gđ T.Yên H.Bình 8.000.000 8.000.000 -

b XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 21.362.311 21.362.311 -

1 Máy cắt bê tông 7.147.727 7.147.727 -

2 Máy đầm cóc XN 11.183.331 11.183.331 -

3 Máy vi tính ở XNXLN 3.031.253 3.031.253 -

c XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 45.655.964 45.655.964 -

1 Ga ra xe Đô Lương 596.225 596.225 -

2 Máy bơm định lượng 6.618.336 6.618.336 -

3 Máy móc thiết bị Con Cuông 10.481.402 10.481.402 -

4 Máy móc thiết bị Kỳ Sơn 8.474.813 8.474.813 -

5 Máy móc thiết bị Thanh Chương 8.610.999 8.610.999 -

6 Máy móc thiết bị zaven T.Dương 9.090.059 9.090.059 -

7 Máy phát điện thái lan 1.784.130 1.784.130 -

TỔNG CỘNG 766.897.850 766.897.850 -

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

64

Phụ lục số 11

BẢNG KIỂM KÊ TIỀN MẶT VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I Tiền mặt tại quỹ - VND 1.425.421.187 1.425.420.900 (287)

1 Văn phòng Công ty 646.484.327 646.484.200 (127)

2 Xí nghiệp Xây Lắp 71.782.793 71.782.700 (93)

3 Xí nghiệp CN các Đô thị miền tây Nghệ An 707.154.067 707.154.000 (67)

II Tiền Gửi Ngân Hàng - VND 9.664.541.013 9.664.441.013 (100.000) 1 CN Bến Thủy - Ngân hàng TMCP Công thương VN 8.917.444.482 8.917.444.482 -

2 CN Nghệ An - Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam 48.896 48.896 -

3 Kho bạc Nghệ An 100.000 - (100.000)

4 Ngân hàng Việt Nam Thinh Vượng 15.985.875 15.985.875 -

5 Ngân hàng Đại Dương 1.031.800 1.031.800 -

6 CN Phủ Diễn - Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam (Đô lương)

158.387.449 158.387.449 -

7 CN Phủ Quỳ - Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam (Quỳ Hợp)

146.326.761 146.326.761 -

8 CN huyện Con Cuông - Ngân hàng NN và PTNN Việt Nam

123.831.063 123.831.063 -

9 CN huyện Quỳ Châu - Ngân hàng NN và PTNN Việt Nam

235.412.757 235.412.757 -

10 CN huyện Kỳ Sơn - Ngân hàng NN và PTNN Việt Nam 12.797.900 12.797.900 -

11 CN huyện Tương Dương - Ngân hàng NN và PTNN Việt Nam

53.174.030 53.174.030 -

TỔNG CỘNG 11.089.962.200 11.089.861.913 (100.287)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

TT Diễn giải Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

65

Phụ lục số 12

BẢNG KIỂM KÊ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NGẮN HẠNcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I Tiên gửi có kỳ hạn - VND 17.300.757.836 17.300.757.836 -

1 CN Bến Thủy - Ngân hàng TM CP Công thương VN

12.000.000.000 12.000.000.000 -

2 Ngân hàng Đồng Bằng Sông Cửu Long 5.300.757.836 5.300.757.836 -

TỔNG CỘNG 17.300.757.836 17.300.757.836 -

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

TT Diễn giải Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

66

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNGcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I VĂN PHÒNG CÔNG TY 13.445.003.181 13.053.246.028 (391.757.153)

I.a Nhân Viên thu tiền nước dân cư 5.914.553.600 5.913.459.781 (1.093.819)

1 Dương Ngọc Hải 121.769.998 121.769.998 -

2 Nguyễn thị Nga 139.401.574 139.401.574 -

3 Nguyễn thị Hương 68.823.080 68.823.080 -

4 Hồ thị Hải Vân 132.569.161 132.569.161 -

5 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 131.506.705 131.506.705 -

6 Võ thị Thanh 131.914.481 131.914.481 -

7 Trần thị thùy Trang 8.825.238 8.825.238 -

8 Ngụy thị Thảo 127.634.508 127.634.508 -

9 Nguyễn thị Hằng(Hòa) 182.571.491 182.571.491 -

10 Lê thị Thuỳ Vinh 16.936.000 16.936.000 -

11 Nguyễn Mai Hương 129.282.435 129.282.435 -

12 Võ thị Hương 63.077.982 63.077.982 -

13 Bùi thị Thúy 93.226.338 93.226.338 -

14 Hoàng thị Hoa 281.606 281.606 -

15 Hoàng thịThương Hoài 92.976.532 92.976.532 -

16 Trần thị Quỳnh trang 11.138.755 11.138.755 -

17 Đường thị lan Phương 73.671.918 73.671.918 -

18 Đoàn thị Mai Trang 84.857.410 84.857.410 -

19 Trần thị Hoa 36.532.178 36.532.178 -

20 Đinh thị Hạnh 58.353.444 58.353.444 -

21 Trần thị Hà 131.728.610 131.728.610 -

22 Nguyễn thị Diệp 56.693.120 56.693.120 -

23 Lê thị Liên (Bình) 145.386.640 145.386.640 -

24 Bùi Bích Hồng 48.315.528 48.315.528 -

25 Bùi thị Chắt 88.043.691 88.043.691 -

26 Dương thị kiều Nhi 96.132.370 96.132.370 -

27 Dư tuấn Anh 86.392.338 86.392.338 -

28 Đặng thanh Nhật 57.689.274 57.689.274 -

29 Dương thị Soa 46.670.718 46.670.718 -

30 Nguyễn Hiếu An 95.605.526 95.605.526 -

31 Hà hồng Lộc 159.673.340 159.673.340 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

67

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

32 Hoàng thị Diện 131.409.404 131.409.404 -

33 Hà thị Phương 106.680.904 106.680.904 -

34 Hồ thị thu Hà 127.503.563 127.503.563 -

35 Hoàng Xuân Mai 6.479.524 6.479.524 -

36 Lê Thị Hằng 13.667.864 13.667.864 -

37 Lương thị Hường 163.754.005 163.754.005 -

38 Lê Liên Hoài 133.678.928 133.678.928 -

39 Lê Thị Minh Lan 20.513.043 20.513.043 -

40 Lê thị Nguyệt 4.710.619 4.710.619 -

41 Lê thị Oanh ( Cn 5 ) 460.000 460.000 -

42 Lê thị Sen 112.250.558 112.250.558 -

43 Lê thị Thanh 162.923.343 162.923.343 -

44 Nguyễn an Hà 100.914.233 100.914.233 -

45 Nguyễn dương Mai 147.185.946 147.185.946 -

46 Nguyễn Đình Ngân 112.269.181 112.269.181 -

47 Nguyễn hùng Vượng 99.948.304 99.948.304 -

48 Nguyễn khánh Mai 142.263.254 142.263.254 -

49 Nguyễn phong Hiền 124.756.084 124.756.084 -

50 Nguyễn quang hoa ( CN5 ) 62.514.509 62.514.509 -

51 Nguyễn Thị An 78.629.390 78.629.390 -

52 Nguyễn thị Dung 161.683.261 161.683.261 -

53 Nguyễn thị Hồng 139.489.826 139.489.826 -

54 Nguyễn thị lê Na 121.878.847 121.878.847 -

55 Nguyễn thị Minh Huệ 60.727.243 60.727.243 -

56 Nguyễn thuý Ngọc 88.486.967 88.486.967 -

57 Nguyễn thị thu Hiền 146.102.444 146.102.444 -

58 Phòng kinh doanh 1.093.819 (1.093.819)

59 Phạm Thị Mỹ Hạnh 82.783.484 82.783.484 -

60 Phan Thị Mỹ Liên 144.662.209 144.662.209 -

61 Trần Phương Thanh 127.947.493 127.947.493 -

62 Thân thị Nguyên 77.341.881 77.341.881 -

63 Thái thị Thanh Nga 33.924.555 33.924.555 -

64 Trần thị Vinh 132.161.192 132.161.192 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

68

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

65 Võ Thị Hoài An 1.039.577 1.039.577 -

66 Nguyễn Hữu Quỳnh 25.036.157 25.036.157 -

I.b Nhóm nước cơ quan 3.918.230.215 3.915.731.065 (2.499.150)

67 CTy CPXNK Lâm Đặc Sản NA 871.760 871.760 -

68 CTy CPĐT & PT Miền Trung 1.144.600 1.144.600 -

69 CTy than Nghệ an 1.179.440 1.179.440 -

70 Công ty CP 471 2.374.400 2.374.400 -

71 Khu chung cư C1 đội cung (QLKĐThị ) 31.878.000 31.878.000 -

72 Đài viễn Thông Đội Cung 252.201 252.201 -

73 Trạm xá phường đội cung 116.102 116.102 -

74 Trường cấp 1 Đội cung 110.675 110.675 -

75 Trường cấp 2 đội cung 861.840 861.840 -

76 Trường mầm Non P đội cung (K8) 2.961.293 2.961.293 -

77 UBND phường đội cung 975.600 975.600 -

78 Phòng C 11 Công an Nghệ an 684.000 684.000 -

79 Trường dân lập Hữu Nghị (Năng khiếu TDTT NA) 306.028 306.028 -

80 TThể CTy giống trung ương 730.800 730.800 -

81 CTy Giống Trung ương 91.630 91.630 -

82 CTy CP Y tế nghệ An 19.503.000 19.503.000 -

83 Cty TNHH Phương Huy 7.668.640 7.668.640 -

84 TRường đại học CN TPHCM(Nguồn nhân lực MTrun 24.415.842 24.415.842 -

85 Cty CPĐT & PT Miền Trung (C.Cư Sài Gòn SKY) 2.832.400 2.832.400 -

86 Ban quản lý chợ Đội Cung 76.920 76.920 -

87 CTy TNHHDVTM Thuỳ Ngân 2.499.150 (2.499.150)

88 Xí nghiệp Bến xe Vinh 17.794.160 17.794.160 -

89 Bệnh Viện Thành An Sài Gòn 14.247.000 14.247.000 -

90 Nhàng XNK Việt Nam EXIMBAN ( giày An Phước) 788.556 788.556 -

91 DNTN Lam Hồng 1.025.600 1.025.600 -

92 Khu TThể cầu đường 2 478.800 478.800 -

93 Cty CP Cơ khí ôtô Nghệ An 15.217.340 15.217.340 -

94 Khách sạn Thành Vinh 13.102.040 13.102.040 -

95 XN Dịch vụ Vật tư Thiết bị Điện 77.600 77.600 -

96 CTy 469 ( 484 ) 970.000 970.000 -

97 Khách sạn Kim Thái San (DL Hoàng Quy) 884.580 884.580 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

69

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

98 Trạm thuế Ga Vinh 117.000 117.000 -

99 Công Ty 492 4.025.201 4.025.201 -

100 Công Ty 482 2.764.500 2.764.500 -

101 Cty CP Xuất nhập khẩu NA 15 QT 1.746.000 1.746.000 -

102 CTy quản lý và sửa chữa 470 4.917.901 4.917.901 -

103 Trung tâm chỉnh hình Nghệ An 3.069.010 3.069.010 -

104 Khách sạn Thuỷ Tiên 1.064.060 1.064.060 -

105 Chợ ga Vinh 3.949.160 3.949.160 -

106 TThể Cửa hàng ăn uống Ga Vinh 548.100 548.100 -

107 CTy CPVLXD Miền Trung 475.300 475.300 -

108 Trường cấp III Hà Huy Tập 3.527.870 3.527.870 -

109 CTy cơ khí công trình giao thông(465 ) 8.108.455 8.108.455 -

110 CTy tư vấn XD giao thông 1.183.400 1.183.400 -

111 Bưu điện Cửa Bắc thuộc bưu điện trung tâm 29.100 29.100 -

112 Đoàn địa chất số 6 637.200 637.200 -

113 Công An Phường Lê Lợi(Cơ Sở Ga ) 195.300 195.300 -

114 Cty Đường Bộ Nghệ An 1.125.200 1.125.200 -

115 UBND Phường Lê Lợi 1.197.000 1.197.000 -

116 Nhà trẻ mầm non Cty CĐII 1.593.000 1.593.000 -

117 Phòng Quản lý sử dụng xe máy 485.000 485.000 -

118 Trường Tiểu học Lê Lợi 1.701.025 1.701.025 -

119 Trường cấp 2 Lê Lợi 9.729.110 9.729.110 -

120 Tập Thể nhà máy bia 1.965.600 1.965.600 -

121 Trạm đăng kiểm cơ giới đường bộ 747.000 747.000 -

122 Xưởng luyện thiếc cty khoáng sản 126.000 126.000 -

123 Trạm y tế Phường Lê Lợi 104.463 104.463 -

124 Nhà trẻ văn hoá K14 144.000 144.000 -

125 CTy TNHH Lê Nam 1.831.501 1.831.501 -

126 CTy Xây Lắp Điện Nghệ An 97.000 97.000 -

127 TTâm Giáo dục Thường Xuyên 757.782 757.782 -

128 Cty TNHH Phú Nguyên Hải 2.837.980 2.837.980 -

129 CTy CPXD & TMại 747 1.432.524 1.432.524 -

130 TTâm N/C ứng Dụng Tiến Bộ Y Học 1.413.000 1.413.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

70

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

131 CTy CPần xây dựng Tân An 1.008.800 1.008.800 -

132 CTTNHH VT & TM Quốc Bảo 2.570.501 2.570.501 -

133 Cty CPTM Phú An (KS&TM) 2.551.180 2.551.180 -

134 CTy TNHH Hoàng Minh 1.756.560 1.756.560 -

135 DN SXTM Hải Nguyên 589.720 589.720 -

136 quầy thương mại Phú An 19.400 19.400 -

137 CTy CP dược phẩm OPC 205.120 205.120 -

138 CTY CPXD công trình 475 921.500 921.500 -

139 CTy TNHH TM&DV Hồng Hà 2.973.880 2.973.880 -

140 Công an thành phố vinh 141.429 141.429 -

141 CTy CPVLXD Miền Trung 961.500 961.500 -

142 CTy CP Sông Giang 384.600 384.600 -

143 Cty CP Đầu tư & XD Hiền Xuân 795.401 795.401 -

144 Trường Mầm Non PLUC SK YCADEMY 3.627.000 3.627.000 -

145 CTy CP XDGT Hoàng Gia 3.538.320 3.538.320 -

146 Nhà Văn Hoá Khối 2 36.000 36.000 -

147 Ngân hàng nông nghiệp 185.050 185.050 -

148 CTy CPXD& ứng Dụng CN Mới TECO-CN NAn 14.644.054 14.644.054 -

149 Công ty Văn Minh 820.480 820.480 -

150 C.TY CPTM Phương Bắc 523.800 523.800 -

151 Nhà văn hoá khối 1 - Lê Lợi 9.000 9.000 -

152 Nhà văn hoá khối 4 - Lê Lợi 306.000 306.000 -

153 Nhà văn hoá khối 15 - Lê Lợi 36.000 36.000 -

154 cửa hàng xăng dầu Ga vinh 551.260 551.260 -

155 Công ty CP nông sản XNK tổng hợp NA (CT TNHH 213.000 213.000 -

156 Trường tiểu học Quang Trung 981.413 981.413 -

157 Cty xuất nhập khẩu 576.900 576.900 -

158 KS Thắng Lợi 858.940 858.940 -

159 Công ty văn hoá 324.000 324.000 -

160 CTy TNHH 1TV Hà Giang(Nam Kinh) 858.940 858.940 -

161 Sở tài nguyên môi trường 455.880 455.880 -

162 Cty xuất nhập khẩu Việt An 1.256.360 1.256.360 -

163 CNCTCPTM D Phúc Thắng 384.600 384.600 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

71

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

164 Khách sạn Quang Trung 5.371.500 5.371.500 -

165 Tổng đội TNXP 252.000 252.000 -

166 CTy CPXD Dầu khí NAn 10.434.300 10.434.300 -

167 CTy CP Sài Gòn Kim Liên 19.537.681 19.537.681 -

168 Khách sạn ngân hà 1.391.880 1.391.880 -

169 Trường mầm non QTrung 1 2.952.752 2.952.752 -

170 Nhà trẻ bình minh 2.746.559 2.746.559 -

171 In báo nghệ an 654.500 654.500 -

172 Rạp 12/9 Quang Trung 3.104.000 3.104.000 -

173 Cty CPĐT TTTM Vinh 5.956.140 5.956.140 -

174 Trường Hoa Hồng 2.619.468 2.619.468 -

175 Mẫu giáo Quang Trung B 1.988.913 1.988.913 -

176 Tổng công ty xây dựng miền trung(GT4) 2.725.700 2.725.700 -

177 CTy CP TOYOTA 9.025.280 9.025.280 -

178 Khách sạn Thương Mại 14.191.740 14.191.740 -

179 CN NH Ngoại thương Vinh 1.635.688 1.635.688 -

180 Trạm xá Quang Trung 117.052 117.052 -

181 Ngân hàng bắc á 3.217.820 3.217.820 -

182 TT XN 1 - CT XD I6 VINATEX 1.518.200 1.518.200 -

183 XNKD ô tô và DVTM NA 2.538.360 2.538.360 -

184 Khách Sạn Bảo Long 1.730.700 1.730.700 -

185 Quỹ tiết kiệm số 10 205.120 205.120 -

186 T-tâm ĐT truyền số liệu K-V-1 1.584.000 1.584.000 -

187 CTy CP Phú Lâm Phát (Hoàng Đức Long) 884.580 884.580 -

188 CH thương mại việt lào 320.500 320.500 -

189 UBND Phường Quang Trung 495.000 495.000 -

190 NVH thiếu nhi việt đức 2.655.001 2.655.001 -

191 Nhà A TECCO (khu c1) 5.695.921 5.695.921 -

192 Nhà B TECCO(c1) 25.870.555 25.870.555 -

193 CTy Trống Đồng (DN tư nhân NH Hoàng Anh) 1.025.600 1.025.600 -

194 TT Kinh Doanh Xe Máy 269.220 269.220 -

195 Cty TNHH Trang Anh 349.200 349.200 -

196 Hội quán chung cư 36.000 36.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

72

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

197 Trường THCS Quang Trung 456.949 456.949 -

198 Cty TNHH big C Vinh (EB Vinh) 21.242.739 21.242.739 -

199 Công ty CP Đầu tư CK Việt Nam 217.940 217.940 -

200 CTy Cp Tân Sơn SG 51.280 51.280 -

201 CTy CP TMại Sơn Hà 2 115.380 115.380 -

202 Ngân Hàng Bắc á (Nhà ảnh Nguyễn Bảo Tuấn) 166.660 166.660 -

203 Siêu Thị Xe Máy Huy Hoàng 499.980 499.980 -

204 Cty TNHH DV Nha 14.206.200 14.206.200 -

205 Chăn ga gối đệm CANADA 166.660 166.660 -

206 Ngân hàng TMCP Đại Á - CN Nghệ An 474.340 474.340 -

207 CTy CP Đầu tư & Xây dựng Bê Ta 194.000 194.000 -

208 Ngân Hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu 269.220 269.220 -

209 Công ty CP Phát triển đô thị Vinh 6.841.800 6.841.800 -

210 Cửa hàng vương quốc đồ chơi 58.200 58.200 -

211 Cửa hàng giới thiệu bán SP Sữa VINAMILK 397.420 397.420 -

212 Chi nhánh bông sen - DNTN Số 1 Tỉnh Điện biên 9.765.000 9.765.000 -

213 CN Mườnh thanh Sông lam - DNTN XD Số 1 52.997.880 52.997.880 -

214 Cty Vằng bạc Kim Thành Huy 2 215.869 215.869 -

215 CTy CP quản lý và dịch vụ thương mại Hà Nội 1.164.000 1.164.000 -

216 Công ty cổ phần Hưng Phát 756.380 756.380 -

217 Căn hộ nhà phố 07 VICENTA 115.000 115.000 -

218 Căn nhà phố số 02 VICENTA 416.190 416.190 -

219 Căn hộ nhà phố 09 VICENTA 494.500 494.500 -

220 Nguyễn Thị Hương Giang(Anh Ngữ quốc tế) 1.648.772 1.648.772 -

221 CTy dầu thực vật Tường An 3.655.000 3.655.000 -

222 Trường ĐH sư phạm kỹ thuật vinh 19.720.967 19.720.967 -

223 Xi nghiệp may 20c 4.248.000 4.248.000 -

224 UBND - P. Hưng Dũng 153.000 153.000 -

225 Trường Mầm Non Hưng Dũng 2.430.000 2.430.000 -

226 Bệnh Viện Đa khoa NAn 141.849.000 141.849.000 -

227 Trường Đại Học Y Nghệ An 19.035.000 19.035.000 -

228 CTy TNHH AN Minh 294.860 294.860 -

229 Trường Mầm Non BC Hưng Dũng 2 3.402.000 3.402.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

73

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

230 CTy TNHH Hoà An 494.500 494.500 -

231 Phòng giao dịch ngân hàng Cửa Đông 192.300 192.300 -

232 Ban QLDA công trình 85 2.260.098 2.260.098 -

233 Xăng dầu Cửa Đông 705.100 705.100 -

234 TRường Tiểu Học Hưng Dũng 2 1.737.000 1.737.000 -

235 cty Xây dựng 10.Cty hợp tác kinh tế QK4 1.926.000 1.926.000 -

236 Bệnh viện nhi nghệ An 30.454.064 30.454.064 -

237 Trường Cấp 2 Hưng Dũng 3.006.000 3.006.000 -

238 Trung tâm KTKT (dạy nghề số 1 ) 27.000 27.000 -

239 Ban QL chợ Hưng Dũng 538.440 538.440 -

240 Trung tâm kiểm nghiệm dược 107.258 107.258 -

241 Trường tiểu học Hưng Dũng 1 1.089.325 1.089.325 -

242 Hội cựu chiến binh 663.973 663.973 -

243 Tổng công ty hợp tác kinh tế Việt Lào 38.800 38.800 -

244 Khu chung cư B1 3.231.900 3.231.900 -

245 Khu chung cư B2 3.452.400 3.452.400 -

246 Khu chung cư B3 3.282.300 3.282.300 -

247 Khu chung cư B4 3.370.500 3.370.500 -

248 CTy TNHH Việt Đức 833.300 833.300 -

249 Trường MNTư Thục Hoạ Mi 792.000 792.000 -

250 Hợp tác xã Dũng Thượng 97.000 97.000 -

251 Hội Đồng Giám Định Y Khoa 117.000 117.000 -

252 Cty CPKD Tân Miền Trung 5.179.279 5.179.279 -

253 TT khám chữa bệnh đa khoa CĐ 2.187.000 2.187.000 -

254 DNTN Anh Văn 92.000 92.000 -

255 Trạm Khuyến Nông Thành Phố 225.000 225.000 -

256 CTy CP TBị Vật Tư Y tế 87.300 87.300 -

257 CTy TNHH Hồng Lĩnh 1.674.071 1.674.071 -

258 Đoàn ca múa kịch NA 1.152.000 1.152.000 -

259 Kho xăng dầu Bến Thuỷ 577.500 577.500 -

260 CTy TNHH Phú Thương 291.000 291.000 -

261 Phòng thương mại & công nghiệp NA 3.346.020 3.346.020 -

262 Nhà văn hoá khối Tân Lâm 17.086 17.086 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

74

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

263 CTy TNHH Hòa An 2 ( KSạn Sao mai ) 8.743.240 8.743.240 -

264 CTy TNHH Xây Lắp tổng hợp Đại Quang 3.756.260 3.756.260 -

265 Phòng khám chuyên khoa phụ sản 216.000 216.000 -

266 CTy CP Tư vấn & XD Biển Đông 164.900 164.900 -

267 Khoa khám & Điều Trị Bệnh Viện Nhi NA 5.877.486 5.877.486 -

268 CTy CP ĐT&TM Đại Huệ 974.320 974.320 -

269 KSạn Sao Mai 2 (DNTN Ngọc Thúy) 1.910.180 1.910.180 -

270 CTy TNHH Tuấn Hương 74.476 74.476 -

271 Siêu thị INTIMEX 1.076.879 1.076.879 -

272 Chi nhánh NHĐT&PT Nghệ An 2.602.460 2.602.460 -

273 CTy CP Trung Đô 6.596.100 6.596.100 -

274 DNTN Phước Thuý 1.784.800 1.784.800 -

275 Nhà máy GRANITE Trung Đô 77.600 77.600 -

276 Bệnh Viện Đa Khoa Cửa Đông 2 10.388.000 10.388.000 -

277 CN Cty CP Sữa VN - Nhà máy Sữa Nghệ An 25.640 25.640 -

278 Trường chất lượng cao Phượng Hoàng 144.000 144.000 -

279 CTy CP Phát triển Điện lực MT 67.900 67.900 -

280 Bệnh viện Ung Biếu Nghệ An 6.014.171 6.014.171 -

281 Hạt Quản Lý Đê Vinh 563.828 563.828 -

282 Cty CP Tập đoàn Vương Hoàng Đức 1.884.540 1.884.540 -

283 Phòng giao dịch số 5 ngân hàng TMCPNT VN chi 282.040 282.040 -

284 Trung tâm nghiên cưu tư vấn XD 281.300 281.300 -

285 Trạm khách T50 QK4 12.978.000 12.978.000 -

286 Nhà văn hoá QK4 729.000 729.000 -

287 CTy CP TĐô 640.200 640.200 -

288 Ngân hàng công thương bên thuỷ 1.692.240 1.692.240 -

289 CTy XNK - IT MEX 3.115.260 3.115.260 -

290 CTCPXDCT giao thông 419 3.152.500 3.152.500 -

291 Khách sạn Phượng Hoàng 384.600 384.600 -

292 Công ty hơp tác kinh tế QK4 1.683.000 1.683.000 -

293 Trạm vệ tinh CT Đbáo Đthoại 29.100 29.100 -

294 CTY cổ phần xây lăp điện 3.3 (VNECO3) 908.857 908.857 -

295 Trường cao đẳng nghề KT Việt Đức 4.635.000 4.635.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

75

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

296 XNĐHXK(CTCP Thạch An ) 416.500 416.500 -

297 Trường tiểu học trung đô 900.000 900.000 -

298 UBND Phường Trung Đô 18.000 18.000 -

299 Trường Mầm Non Việt Lào 1.215.000 1.215.000 -

300 Trường phổ thông cấp 2 477.000 477.000 -

301 Trường trung học Nguyễn Huệ 27.000 27.000 -

302 Xưởng in quân khu 4 572.300 572.300 -

303 CTy CP Đầu Tư & XD Đại Thành 1.018.500 1.018.500 -

304 Khách Sạn Bến Thuỷ(41ng Du ) 2.358.879 2.358.879 -

305 Sở điện lực( CN điện Vinh ) 970.000 970.000 -

306 Đơn vị CK22 ( CTy QL&SCĐBộ 487 ) 455.900 455.900 -

307 Xí Nghiệp Việt Vinh 659.332 659.332 -

308 Chi Nhánh Công Tơ Nơ Nghệ An(cty CP Công tơ 77.600 77.600 -

309 Cty giao nhận kho vận tải ngoại thương 368.600 368.600 -

310 Toà án quân khu 4 648.000 648.000 -

311 HTX Thành Đô 1.987.100 1.987.100 -

312 Trạm xá phường Trung Đô 225.000 225.000 -

313 Trạm Ba Ra Bến Thuỷ 171.000 171.000 -

314 Trường hướng nghiệp (TT kỹ thuật TH hướng ng 333.000 333.000 -

315 Viện Kiểm Soát QK4 522.000 522.000 -

316 Bảo tàng quân khu 4 1.071.000 1.071.000 -

317 XN thi công cơ giới 756.600 756.600 -

318 Khu tập thể trường việt đức 107.100 107.100 -

319 Toà án QS khu vực 1 QK4 126.000 126.000 -

320 Cơ quan điều tra hình sự 738.000 738.000 -

321 Khách Sạn Lâm Viên 166.660 166.660 -

322 CTy CPhần Hùng Hưng 126.100 126.100 -

323 Đội Vận Hành Lưới Điện 349.200 349.200 -

324 Xưởng sửa chữa tàu thuyền QK4 774.000 774.000 -

325 Khách sạn Thiên Tân 25.640 25.640 -

326 Cty ĐTPT khu CNBVinh 67.900 67.900 -

327 BQLDA Đền thờ Vua Quang Trung 1.584.000 1.584.000 -

328 BQLDA Đền thờ Vua Quang Trung(Bán xe téc) 108.000 108.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

76

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

329 Khu TT T50 QK4 919.800 919.800 -

330 Phân xưởng QL vận hành(Công ty lưới điện cao 514.100 514.100 -

331 Nhà văn hoá K13 9.000 9.000 -

332 Trung tâm viễn thông điện lực (PX Công tơ nơ 7.294.400 7.294.400 -

333 Nhà ăn ca điện lực 465.600 465.600 -

334 Vật lý đại cầu 90.000 90.000 -

335 CTy CP Sài Gòn - Trung Đô 126.100 126.100 -

336 Phân xưởng cơ điện- Công ty điện lực Nghệ An 97.000 97.000 -

337 Khu Tập Thể Trường Nguyễn Huệ 2.444.400 2.444.400 -

338 Cty CP ĐTXD Nghệ Tĩnh 67.900 67.900 -

339 VP Đại diện NHNN&PTNN Trung Đô 89.740 89.740 -

340 Cty CP lưới thép bá Lộc 19.400 19.400 -

341 Cty Cp Hoà Hiệp (PT Hạ tầng Đô thị Vinh) 325.835 325.835 -

342 Công ty CP Trung Đô 4.095.000 4.095.000 -

343 Chi cục ĐĐ & PCLB Trạm thuỷ văn Bến Thuỷ 9.000 9.000 -

344 CTy CP Công viên Cây xanh TP Vinh 25.640 25.640 -

345 Hội quán K14 - T Đô 18.000 18.000 -

346 Hội quán khối 15 - Trung đô 9.000 9.000 -

347 Công ty CP An Phát 19.400 19.400 -

348 Công ty CP Và đầu tư XD Đại Thành 620.800 620.800 -

349 XNXL Số 2 Hà Nội - CN Tổng Cty ĐT & PT nhà 2.880.900 2.880.900 -

350 Cty CP Hà Huy 64.100 64.100 -

351 Hội quán khối 12 Trung Đô 9.000 9.000 -

352 Công ty CP vật liệu và xây dựng ICEM 960.300 960.300 -

353 UBND Phường Trung Đô 297.000 297.000 -

354 Nhà khách Duy Tân_ Vinh 9.901.459 9.901.459 -

355 Đội cơ động công an tỉnh 9.513.000 9.513.000 -

356 Sở công an Nghệ An 26.730.000 26.730.000 -

357 Công ty cổ phần 496 824.500 824.500 -

358 Trung tâm xúc tiến việc làm 225.000 225.000 -

359 Hải quan Nghệ An 880.509 880.509 -

360 CTy CP IN & Phát Hành Biểu Mẫu( TKê) 4.319.206 4.319.206 -

361 UB mặt trận tổ quốc Tỉnh 486.000 486.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

77

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

362 UBND tỉnh Nghệ An 2.015.567 2.015.567 -

363 Văn phòng tỉnh uỷ 4.590.000 4.590.000 -

364 Trạm bảo vệ bà mẹ trẻ em & KHHGĐ(TTCSSKSS) 2.696.000 2.696.000 -

365 Đại đội 18 thông tin 900.000 900.000 -

366 Trung tâm văn hóa TP Vinh 9.000 9.000 -

367 Sở nội vụ (Ban TCCQ) 315.000 315.000 -

368 thanh tra tỉnh Nghệ An 809.995 809.995 -

369 Hội nông dân Việt Nam - Nghệ An 495.000 495.000 -

370 Ban QLQT /H C Minh 20.043.000 20.043.000 -

371 Trung tâm văn hoá thông tin 809.957 809.957 -

372 Trường tiểu học trường thi 288.000 288.000 -

373 CTY TNHH Phú Vinh 833.300 833.300 -

374 LH phụ nữ thanh niên 900.000 900.000 -

375 Sở kế hoạch đầu tư 1.530.000 1.530.000 -

376 KS du lịch công đoàn (Cty DL hồ Goong) 769.200 769.200 -

377 Ngân hàng đầu tư 897.120 897.120 -

378 Cục quản lý đường bộ 2 648.000 648.000 -

379 Trường Lê Viết Thuật 261.000 261.000 -

380 Công ty Bia Nghệ An 179.350.000 179.350.000 -

381 Liên đoàn lao động tỉnh 1.143.000 1.143.000 -

382 Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản 108.000 108.000 -

383 Đại học Vinh 77.985.001 77.985.001 -

384 Đài khí tượng thuỷ văn 2.790.000 2.790.000 -

385 Sở lao động thương binh xã hội 1.170.000 1.170.000 -

386 TT Tư Vấn KH hoá gia đình 44.880 44.880 -

387 Cảng Nghệ Tĩnh 2.037.000 2.037.000 -

388 Công ty Lam Hồng 221.000 221.000 -

389 Thuỷ Lợi 24 388.001 388.001 -

390 CTy CP Truyền Thông HITC 202.340 202.340 -

391 Ban bảo vệ sức khoẻ tỉnh 720.000 720.000 -

392 Trường TH cơ sở Trường Thi 683.779 683.779 -

393 Sở y tế Nghệ An 1.202.476 1.202.476 -

394 Ban dân tộc miền núi 576.000 576.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

78

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

395 Trường MNBC Trường Thi 1.620.000 1.620.000 -

396 Bảo hiểm xã hội tỉnh 2.610.000 2.610.000 -

397 phòng xuất nhập cảnh 1.530.000 1.530.000 -

398 TTâm C16-T-cục 2 bộ quốc phòng 846.000 846.000 -

399 Trường trung cấp kỹ thuật & NVụ Vinh 720.000 720.000 -

400 Kiểm Toán Nhà Nước KV2 575.828 575.828 -

401 Ban QLý chợ Trường thi 64.100 64.100 -

402 Đảng uỷ khối CQ tỉnh Nghệ An 140.960 140.960 -

403 Đảng uỷ khối DN Nghệ An 612.000 612.000 -

404 VP Đoàn đại biểu QH&HĐND 630.000 630.000 -

405 Trạm da liễu nghệ an 377.972 377.972 -

406 Chi cục phát triển nông thôn (VP điều phối x 2.069.979 2.069.979 -

407 UBND Phường Trường Thi 180.000 180.000 -

408 Tỉnh hội người mù 535.500 535.500 -

409 Báo công an nghệ an 495.000 495.000 -

410 PGD trường thi NH công thương 717.920 717.920 -

411 Trường Đảng Thành phố 1.377.000 1.377.000 -

412 CTy TNHH Huy Linh( LILY) 217.940 217.940 -

413 Hội Người Mù 6.300 6.300 -

414 XN Thuỷ Lợi Vinh 523.800 523.800 -

415 Tiểu đoàn 26 - TĐoàn 80 180.000 180.000 -

416 DNTN Bà Lợi ( Nhà nghỉ Hoà Bình ) 512.800 512.800 -

417 Sở xây dựng Nghệ An 2.250.000 2.250.000 -

418 Đội cảnh sát bảo vệ quảng trường HCM 1.710.000 1.710.000 -

419 CTy CP ĐTX CT Bắc Miền Trung 67.897 67.897 -

420 Cty Cp Vương Hoàng Đức 1.025.600 1.025.600 -

421 Cty CP TM Phú Vinh 38.800 38.800 -

422 Viễn Thông Nghệ An 969.986 969.986 -

423 Cty CPXD16 Vinaconex 388.000 388.000 -

424 BQL Quảng trường HCM và Tượng đài Bác 90.000 90.000 -

425 Chi cục văn thư - lưu trữ Tỉnh Nghệ An 72.000 72.000 -

426 tổng CTy XL Dầu Khí Nghệ An 8.820.000 8.820.000 -

427 Công ty CP Phát triển đô thị Vinh 97.000 97.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

79

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

428 Cơ quan điều tra hình sự khu vực 2 QK4 333.000 333.000 -

429 Cty CP Đông Dương sông Hồng 115.000 115.000 -

430 CÔNG TY CP DICH Vụ Và THƯƠNG MạI HLG 11.281.600 11.281.600 -

431 Công ty TNHH SXTM Lâm Vinh 11.055.600 11.055.600 -

432 Công Ty TNHH Khánh Vinh 3.961.000 3.961.000 -

433 Cty gạch lát GRANIT Trung Đô 9.636.500 9.636.500 -

434 Cty TNHH XNK Hùng Hưng 501.500 501.500 -

435 NMKnghệ Lthực TPhẩm PBắc( CTCP Trường Giang 725.871 725.871 -

436 Công Ty CP may Minh Anh - Kim Liên 10.488.994 10.488.994 -

437 CTy Chế Biến và XKSúc Sản 5.252.955 5.252.955 -

438 Trường Dạy nghề Số 4 1.799.484 1.799.484 -

439 CTy cổ phần SX DVTM Vũ Huy 474.786 474.786 -

440 Đơn Vị Vận Tải QK4 135.000 135.000 -

441 Xưởng 467 cục ký thuật QK4 7.344.001 7.344.001 -

442 Chi nhánh Cty TNHH MATRIX Việt Nam 29.053.002 29.053.002 -

443 CT TNHH Thức ăn chăn nuôi GOLDEN STAR 10.659.000 10.659.000 -

444 Phòng CS Điều Tra CATỉnh 2.025.000 2.025.000 -

445 Tiểu đoàn 41 13.660.029 13.660.029 -

446 Trạm giam Nghi Kim 22.629.189 22.629.189 -

447 CT TNHH Đầu tư & Phát triển Thăng Long 707.524 707.524 -

448 Cty CP CN Ô Tô TRường Sơn 865.786 865.786 -

449 CTy Giống Nuôi Trồng Thuỷ Sản 223.429 223.429 -

450 CTy TNHH Tân Khánh An 6.222.000 6.222.000 -

451 CTy CP Sao Mai Việt Nam 416.500 416.500 -

452 Xí Nghiệp Toa Xe Vinh 1.939.980 1.939.980 -

453 CTy bao bì SABECO Sông Lam 67.489.996 67.489.996 -

454 CN Cty XNK INTIMEX tại Nghệ An 475.300 475.300 -

455 CTy CPXD Công Nghiệp & TM Việt Hoàng 93.095 93.095 -

456 Công ty CP VIXEN Hoàng Mai 3.993.785 3.993.785 -

457 Công ty CPDT &PT Công Sơn Hoành Sơn 17.000 17.000 -

458 CTy CP Lương Thực Thanh Nghệ Tĩnh 1.647.786 1.647.786 -

459 CTy CP Minh Trí 8.778.885 8.778.885 -

460 Cty TNHH 1 TV sản xuất & TM Quốc Trung 1.210.238 1.210.238 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

80

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

461 Trường tiểu học Hồng sơn 3.671.616 3.671.616 -

462 Mẫu giáo Hồng sơn khối 4 22.727 22.727 -

463 Phòng giao dịch chợ Vinh 2.038.380 2.038.380 -

464 Công an phòng cháy chữa cháy 2.547.001 2.547.001 -

465 Hợp tác xã Việt Cường 756.380 756.380 -

466 Phòng kinh doanh tổng hợp 155.200 155.200 -

467 Công ty Viễn Thông 99.253 99.253 -

468 Hợp tác xã Trung Thành 135.800 135.800 -

469 Ngân hàng công thương ngã 6 89.740 89.740 -

470 Bệnh viện đa khoa thành phố vinh 13.508.280 13.508.280 -

471 TTâm bảo vệ thực vật vùng IV 1.459.046 1.459.046 -

472 CTy CPDV Tmại Tổng Hợp 1.028.200 1.028.200 -

473 Ban quản lý chợ Vinh 2.217.395 2.217.395 -

474 UBND phường Hồng sơn 265.689 265.689 -

475 Hợp tác xã Thống nhất 2.560.800 2.560.800 -

476 Hội quán khối 1 9.000 9.000 -

477 Chi cục kiểm dịch thực vật vùng IV 170.915 170.915 -

478 Trường mẫu giáo khối 8 7.250 7.250 -

479 Cty TNHH Nhà Đất 4.422.900 4.422.900 -

480 Lớp mẫu giáo khối 10 184.281 184.281 -

481 Trường mầm non Hồng Sơn 983.126 983.126 -

482 CTy In Nghệ An 2.261.504 2.261.504 -

483 Trường THCS Hồng Sơn 719.700 719.700 -

484 Ngân hàng NN&PTNT CNHSơn 186.215 186.215 -

485 CN Vàng Bạc Miền Trung 115.380 115.380 -

486 phòng GD chợ Vinh-NHNT Vinh 260.750 260.750 -

487 Phòng chuẩn trị y học dân tộc 27.001 27.001 -

488 Ban Quản Lý Chợ Vinh 2 12.384.120 12.384.120 -

489 Trường Mầm Non Bán Công K9 Hồng Sơn 394.250 394.250 -

490 Cty PT ĐLVT Miền Trung 320.100 320.100 -

491 CTy CPXD Thương mại sông tiền 446.200 446.200 -

492 Cty TNHH Thịnh Hưng 3.564.000 3.564.000 -

493 NH TMCP á Châu 499.980 499.980 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

81

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

494 TTâm GD Nghành Cơ khí & TM Hồng Hoà 407.400 407.400 -

495 Trạm y Tế Phường hồng Sơn 327.437 327.437 -

496 Công ty Cp Kính mắt TP Hồ Chí Minh 67.900 67.900 -

497 BQL Đền Hồng Sơn 180.000 180.000 -

498 Công ty CP HIM LAM - Tiền phong 582.000 582.000 -

499 Hội Quán Khối 6 - Hồng Sơn 18.000 18.000 -

500 Chi nhánh công ty Tân Hồng 333.500 333.500 -

501 UBND phường Hưng Phúc 367.679 367.679 -

502 XN dược phẩm (CTCP VTYTế NA) 7.478.700 7.478.700 -

503 Bảo hiểm xã hội thành phố Vinh 2.358.010 2.358.010 -

504 Trung tâm giống vật nuôi 78.015 78.015 -

505 Nhà trẻ khối Tân Phúc 9.000 9.000 -

506 CTy QLý và PT HTĐThị iVinh 1.933.896 1.933.896 -

507 Quỹ bảo vệ và PT Rừng Tỉnh Nghệ AN 333.000 333.000 -

508 Trường đào tạo cán bộ 13.124.104 13.124.104 -

509 Sở nông nghiệp phát triển nông thôn 3.019.429 3.019.429 -

510 Lữ đoàn 283 4.158.000 4.158.000 -

511 Trạm xá 283 594.000 594.000 -

512 Quỹ bảo trợ trẻ em Nan 1.325.456 1.325.456 -

513 Đoàn nghệ thuật Quân khu 4 1.179.000 1.179.000 -

514 Trường Phan bội châu 10.308.388 10.308.388 -

515 BQL khu kinh tế Đông Nam NAn 378.141 378.141 -

516 XN Chế Biến nông Sản TP Vinh 174.600 174.600 -

517 CTy CPVLXD&TMại NAN 349.200 349.200 -

518 Cty tăn gsúc(VPĐDVChăn-HDương) 378.300 378.300 -

519 Công ty thuỷ lợi 3 1.164.572 1.164.572 -

520 Chi cục phát triễn lâm nghiệp 460.916 460.916 -

521 Trạm thú y thành phố 342.000 342.000 -

522 Công ty Bảo Việt nhân thọ 582.000 582.000 -

523 Ban QLDA đường bộ 4 352.400 352.400 -

524 Ngân hàng chính sách xã hội 1.063.000 1.063.000 -

525 CTY Hoa tiêu khu vực 6 397.700 397.700 -

526 Bảo hiểm nông dân (CCBV Môi trường) 407.484 407.484 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

82

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

527 Ban quản lý dự án Bản Mồng 103.093 103.093 -

528 Kho bạc nhà nước Nghệ An 2.178.055 2.178.055 -

529 CTy CP Thuỷ Điện Bản vẽ 4.412.836 4.412.836 -

530 BHTiền gửi VN- CnKV BTBộ 810.499 810.499 -

531 CTCP XDGT& TLợi 1 MTrung( Thăng long) 67.900 67.900 -

532 Cửa hàng xăng dầu Hưng phúc 397.420 397.420 -

533 Phân Viện điều tra quy hoạch rừng Nghệ an 621.300 621.300 -

534 Tổng CTy XD miền trung(497) 1.086.400 1.086.400 -

535 TThể lâm đặc sản Hà tĩnh 94.500 94.500 -

536 Ngân hàng nông nghiệp Nghệ An 1.846.080 1.846.080 -

537 Quỹ TD Trung ương CN tại NAn (NH HTX Viêt Na 961.501 961.501 -

538 Chi cục tiêu chuẩn đo lường 549.951 549.951 -

539 Công ty cổ phần Thuỷ Sản (Hương Sen) 6.743.300 6.743.300 -

540 D/BVệ rừng và QLý sông (Đội KLâm PCCC Số 1) 2.781.000 2.781.000 -

541 Trường Dạy Nghề Tiểu Thủ Công Nghiệp NA 5.292.000 5.292.000 -

542 Khu lưu xá SOS 2.620.800 2.620.800 -

543 Làng trẻ sos khu A 7.899.057 7.899.057 -

544 Trường dân Lập SOS 990.000 990.000 -

545 Trung tâm Truyền Thông Sức khoẻ 240.519 240.519 -

546 BQL Dự án NN&PT Nông Thôn 787.671 787.671 -

547 Trường THCS Đặng Thai Mai 3.997.222 3.997.222 -

548 TT Quan Trắc & KT Môi Trường 953.285 953.285 -

549 TTâm kiểm soát tần số khu vực 6 413.485 413.485 -

550 CTy TNHH N/an mô tô Huệ Lộc 884.580 884.580 -

551 Điện Lực Nghệ An 9.961.901 9.961.901 -

552 Khách Sạn Thành Đạt 128.200 128.200 -

553 Báo Nghệ An 1.849.536 1.849.536 -

554 Khu TT GĐ diễn viên ĐNTQK4 1.474.200 1.474.200 -

555 TT giống chăn nuôi 577.084 577.084 -

556 Trung tâm CNTT & Truyền Thông 6.787.515 6.787.515 -

557 Cty PT khu CN Nghệ An 252.640 252.640 -

558 Ban QLý Dự án Nhiệt Điện 2 6.083.888 6.083.888 -

559 Hội chữ thập đỏ NA 377.950 377.950 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

83

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

560 Cục Thuế Nghệ An 2.862.832 2.862.832 -

561 CN CTy Dược Hậu Giang 3.346.500 3.346.500 -

562 Nhà hàng Xanh 217.940 217.940 -

563 Trạm y tế Phường Hưng Phúc 295.403 295.403 -

564 Cty TNHH XL Thương mại Hoàng Gia 48.500 48.500 -

565 Văn phòng Ban Tôn Giáo Nghệ An 107.851 107.851 -

566 Thanh tra đô thị Vinh 841.300 841.300 -

567 Cty TNHH Thành Thái Thịnh 67.900 67.900 -

568 DNTN Thành Châu 4.922.880 4.922.880 -

569 DNTN Thương Mại Hùng Long 115.380 115.380 -

570 Chi nhánh NHPT NAn 5.910.020 5.910.020 -

571 Ngân hàng ngoại thương Vinh 598.310 598.310 -

572 NGân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín 390.640 390.640 -

573 Thư viện Nghệ An 2.163.942 2.163.942 -

574 Cty CPTM & PT hạ tầng 397.752 397.752 -

575 Cty CP TVTK&XD CDC 87.300 87.300 -

576 KS Hoàng Gia 3.269.100 3.269.100 -

577 CTy CP Tư Vấn & XD TMC 252.200 252.200 -

578 Tổng Cty Hàng không VN 410.240 410.240 -

579 CTy TNHH NISAN Vinh 1.961.510 1.961.510 -

580 CTY TNHH TM Và D.Vụ Đại Minh 514.100 514.100 -

581 Trường MN Tư thục Hưng Phúc 4.014.000 4.014.000 -

582 CTy CP tư vấn T.Kế hạ tầng cơ sở 135.800 135.800 -

583 Ngân hang NN & PTNT TP vinh- NA 564.080 564.080 -

584 Cục Hải Quan Nghệ An 540.000 540.000 -

585 Nhà văn hoá khối minh Phúc 36.000 36.000 -

586 Nhà văn hoá khối Yên Phúc 9.000 9.000 -

587 Nhà văn hoá khối Trương Phúc 18.000 18.000 -

588 Cty TNHH 1 TV Hoàng Đức 1.858.800 1.858.800 -

589 Công ty TNHH dịch vụ thương mại Đức Công 230.000 230.000 -

590 Công ty cp tư vấn thiết kế XDCT bắc miền tru 641.000 641.000 -

591 Công ty TNHH TM xây lắp XNK Sơn La 679.460 679.460 -

592 XN Đầu Máy Vinh - Công ty vận tải hành khách 1.938.000 1.938.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

84

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

593 Viện Khoa Học KT Bắc Trung Bộ 5.060.603 5.060.603 -

594 Trường mầm non Hưng Đông 342.000 342.000 -

595 Trường THCS Hưng Đông (NTTộ ) 1.333.499 1.333.499 -

596 CTy TNHH Thương mại Bình Nguyên 920.000 920.000 -

597 Quỹ tín dụng 12.820 12.820 -

598 CTy TNHH Thành Đô 27.930 27.930 -

599 Trạm Y Tế xã Hưng Đông 299.000 299.000 -

600 UBND xã Hưng Đông 1.553.393 1.553.393 -

601 Trung đoàn 2 LĐ H83 1.119.115 1.119.115 -

602 Hội quánK. Vĩnh Xuân 76.886 76.886 -

603 TT Giáo dục LĐXH Thành Phố 11.581.654 11.581.654 -

604 Nhà máy xử lý rác 260.667 260.667 -

605 Xưởng thông tin bộ tham mưu QK4 1.026.000 1.026.000 -

606 CTy TNHH Hiền Hải 697.001 697.001 -

607 TTâm ứng Dụng Sở Khoa học Môi Trường 845.100 845.100 -

608 KhuTT ĐVị 467 6.552.004 6.552.004 -

609 Cty TNHH 1 TV Môi trường Đô thị Nghệ An 5.211.071 5.211.071 -

610 Cty TNHH TM & SX bao bì Đại Toàn 97.000 97.000 -

611 CTy cổ phần đầu tư xây dựng Trường Sơn 530.571 530.571 -

612 CTCP Du lịch xanh NA 20.767.701 20.767.701 -

613 TT Kỹ thuật tài nguyên & môi trường 180.000 180.000 -

614 Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 11.105.997 11.105.997 -

615 Ngân hàng ngoại thương Vinh 1.064.060 1.064.060 -

616 CTCP TM Phương Bắc 13.871.240 13.871.240 -

617 Trạm giám định HH XNK 486.000 486.000 -

618 UBND phường Hà Huy Tập 900.000 900.000 -

619 TThể trạm TGGS&Thức ăn c/nuôi 630.000 630.000 -

620 TTâm giống cây trồng 261.000 261.000 -

621 Xí nghiệp khảo sát thuỷ lợi 3 1.385.500 1.385.500 -

622 Trường Tiểu học Hà Huy Tập 1 486.000 486.000 -

623 Trắc địa 3 (Đo đạc & Khoáng Sản) 1.788.780 1.788.780 -

624 Ngân hàng nông nghiệp 9.422.704 9.422.704 -

625 CTy xây lắp điện Nghệ an 271.598 271.598 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

85

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

626 Trường dân tộc vùng cao 14.294.700 14.294.700 -

627 Chi cục dự trữ 2.756.686 2.756.686 -

628 Liên minh HTX tỉnh NA 135.000 135.000 -

629 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu 358.960 358.960 -

630 Ngân hàng nhà nước 4.698.000 4.698.000 -

631 Trường cấp 2 Hà Huy Tập 459.000 459.000 -

632 Trường tiểu học Hà Huy Tập 1.215.000 1.215.000 -

633 XN XNK vận tải biển NA 282.040 282.040 -

634 Bảo hiểm xăng dầu 141.020 141.020 -

635 Cty CP Khai thác Đá NA 97.000 97.000 -

636 Trường Quân Sự Tỉnh NA 1.413.000 1.413.000 -

637 Ngân hàng công thương Nghệ an 616.458 616.458 -

638 TT Ngân hàng công thương 132.300 132.300 -

639 Chợ Kênh Bắc 769.140 769.140 -

640 CTy CP tư vấn & XDCT Miền trung 2.231.000 2.231.000 -

641 Chi nhánh du lịch và nông sản AGREXIN 4.371.620 4.371.620 -

642 Đội 116PCSGT Nghệ an 1.854.000 1.854.000 -

643 Trường CN kỷ thuật việt hàn 26.253.000 26.253.000 -

644 TTâm TGGS & PTc/nuôi 2.308.600 2.308.600 -

645 Trường PTTHDL NTrường Tộ 125.730 125.730 -

646 XN ô tô Thương Mại 602.540 602.540 -

647 VP ĐD CTy XMHoàng Mai 1.231.900 1.231.900 -

648 Thi hành án Nghệ an 911.261 911.261 -

649 Nhà máy nước đá tinh khiết (Cty CP TM & XL A 28.809.000 28.809.000 -

650 Sa Ra(CTCPĐT&PTCNTT Quốc Gia) 1.661.563 1.661.563 -

651 XN Sản Xuất Bao Bì ( Ôtô UNIMEX) 102.560 102.560 -

652 Trường MNBC Hà Huy Tập 2.799.000 2.799.000 -

653 CTY CP Tư Vấn XD & Đầu Tư T&D 615.360 615.360 -

654 Vi Na Hoa Trang 1.923.000 1.923.000 -

655 CN Điện Vinh 688.700 688.700 -

656 TT tư vấn sức khoẻ DVụ DSGD&TEM 585.000 585.000 -

657 CTy TNHHTM&DVụ ô tô Dũng Lạc 2.051.200 2.051.200 -

658 Viện QH Kiến Trúc NA 12.663.000 12.663.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

86

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

659 CTy CP XD&TMại NAN 1.298.260 1.298.260 -

660 Trường trung cấp KTKT số 1 7.587.899 7.587.899 -

661 CTy CP Mỹ nghệ NAn 257.400 257.400 -

662 Khu thể thao trường DTnội trú 927.628 927.628 -

663 trường TC Nghề KT&TM SELACO (VT Thuy miền na 972.000 972.000 -

664 Liên minh HTX Nghệ An 108.000 108.000 -

665 Chi cục Đăng kiểm 3 99.000 99.000 -

666 CTY CP bệnh viện mắt SG - Vinh 2.070.000 2.070.000 -

667 Khu tập thể Kho bạc Nhà nước 428.400 428.400 -

668 CTy CP VTC Truyền Thông Trực Tuyến 3.783.000 3.783.000 -

669 DNTN Tây Linh 2.853.900 2.853.900 -

670 Nhà thi đấu thể thao TPhố 602.540 602.540 -

671 CTy CP nhà việt 494.700 494.700 -

672 CTy Cp XL&THương Mại 948.680 948.680 -

673 CTy CP Quảng cáo & TMại Minh Anh 256.400 256.400 -

674 Cty CP Dược phẩm HTây 602.540 602.540 -

675 CTy TNHH Song Ngưu 1.551.220 1.551.220 -

676 Trường ĐH Vinh (khu tái định cư) 10.357.200 10.357.200 -

677 Cty TNHH Trung Lâm 1.552.000 1.552.000 -

678 Công Ty VINACONEX 20 CTy 9.1 2.142.000 2.142.000 -

679 CTY TMHH Đức Tài An 485.000 485.000 -

680 Công ty CP Bạch Duy 679.460 679.460 -

681 Công ty CP XNK Y Tế DOMESCO 368.600 368.600 -

682 NHSài Gòn Thường Tín - CN Nghệ An 52.600 52.600 -

683 Trung Tâm KHXH Và Nhân Văn 432.000 432.000 -

684 Khu TT Cơ khí Vinh (Ng Thị K Oanh) 352.800 352.800 -

685 Hội quán Khối 6 - HHT 81.000 81.000 -

686 HTX Phong toàn (Chợ Phong Toàn) 987.140 987.140 -

687 Tập đoàn viễn thông Quân Đội 2.333.240 2.333.240 -

688 Trung tâm Y Tế TP Vinh 1.127.560 1.127.560 -

689 Ngân hàng TMCP á Châu - CN Nghệ An 461.520 461.520 -

690 Ngân hàng TMCP XNK Việt Nam - CN Vinh 102.560 102.560 -

691 Cty CP XDTM & XNK Thiên Hương 3.589.000 3.589.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

87

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

692 Trụ sở liên cơ khối Cơ quan CQ_ VP Đký QSD Đ 623.629 623.629 -

693 Cty CP GOLD Đất Việt (Khu 1&2) 4.277.700 4.277.700 -

694 Hợp tác xã Phong Toàn 1.248.300 1.248.300 -

695 Xí nghiệp XDKT 63- Tổng công ty 36- Bộ Quốc 493.405 493.405 -

696 Công ty cổ phần Hưng Xuân Lam 4.841.500 4.841.500 -

697 Nhà văn hóa khối 15 - Phường Hà Huy Tập 8.542 8.542 -

698 Trường cấp 1 xã vinh tân 638.843 638.843 -

699 UBND Xã Vinh Tân 873.000 873.000 -

700 Trường cấp 2 xã vinh tân 108.000 108.000 -

701 Trạm xá vinh Tân 91.457 91.457 -

702 Trường mầm non vinh tân 2.295.000 2.295.000 -

703 Công ty cổ phần xây lắp 2.813.000 2.813.000 -

704 Công ty bột mỳ VINAFOOD 1 388.000 388.000 -

705 CTy TNHH Thịnh Hưng 1.542.300 1.542.300 -

706 CTy TNHH Anh Hải Dũng 591.700 591.700 -

707 Cửa hàng xăng dầu Vinh Tân 1.025.600 1.025.600 -

708 Bến xe chợ vinh - Cty bến xe NAn 1.717.880 1.717.880 -

709 CN CTy CPXD&ứng dụng CN mới C1 7.287.240 7.287.240 -

710 Chi nhánh SXTMDV Nhua Moc 2.560.800 2.560.800 -

711 CTy DTXD ứng dụng công nghệ (DV Nha) 60.612.300 60.612.300 -

712 Công ty TNHH Quảng cáo trẻ 203.700 203.700 -

713 CTy CP & TBị Y Tế Đồng Tâm 58.200 58.200 -

714 Cty CP Thuốc sát trùng Việt Nam 48.500 48.500 -

715 CTy TNHH ĐTư&XD Tràng An 7.125.300 7.125.300 -

716 Sàn giao dịch bất động sản Lũng Lô 2.922.960 2.922.960 -

717 CTy TNHH tân Thắng 2.115.300 2.115.300 -

718 Nguyễn Văn Sửu - UBNN P. Vinh Tân 8.511.300 8.511.300 -

719 Công ty TNHH tM Dung Long 378.300 378.300 -

720 Tổng CTy DT & PT Nhà Hà Nội (Khu TDC Vinh T 6.734.700 6.734.700 -

721 Công ty CP Nhựa Tân Phú Miền Trung 582.000 582.000 -

722 Cty CP sản xuất hàng tiêu dùng xuất khẩu 194.000 194.000 -

723 CTy CP Du Lịch TPVinh 9.743.200 9.743.200 -

724 C.Ty CP Đầu tư XD&TM Qtrung (CTy CP Hữu Nghị 474.340 474.340 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

88

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

725 Thành đội Vinh(BCHQS) 3.419.765 3.419.765 -

726 Nhà văn hoá lao động Nghệ an 5.994.851 5.994.851 -

727 Đài phát thanh-truyền hình NA 5.004.000 5.004.000 -

728 XN Bảo đảm an toàn hàng hải 102 1.551.018 1.551.018 -

729 Công ty xổ số kiến thiết 769.200 769.200 -

730 Phòng KD nông sản TP Trần Phú 3.974.200 3.974.200 -

731 Công an đăng kiểm (PHòng CSGT) 4.946.129 4.946.129 -

732 Cty CP Tư vấn QHTK XD NA 146HB 630.500 630.500 -

733 Liên đoàn địa chất BTBộ 1.529.655 1.529.655 -

734 Chi cục bảo vệ thực vật 422.734 422.734 -

735 BQL Đầu tư & XD Thuỷ lợi 4 270.000 270.000 -

736 Khu liên cơ 154 ĐCTráng 198.000 198.000 -

737 Công ty Bảo việt Nghệ an 582.000 582.000 -

738 Chi cục thuế TPVinh( Hà Đô 2) 1.529.835 1.529.835 -

739 Đài viễn thông Vinh 407.400 407.400 -

740 Sở ngoại Vụ Nghệ An (BCĐ cắm mốc BG Việt Lào 167.053 167.053 -

741 Ban đối ngoại TPhố(BQLDAĐầu Tư Xd Vinh) 42.765 42.765 -

742 CTY đầu tư XD và KD Nhà 232.800 232.800 -

743 Tổng Cty CP XD Dầu Khí Nghệ An 475.300 475.300 -

744 UBND Thành phố 1.360.829 1.360.829 -

745 Trung tâm dạy nghề 338.024 338.024 -

746 Cty CP Cây xanh công viên TP Vinh 145.500 145.500 -

747 Sở khoa học công nghệ MTrường 602.389 602.389 -

748 Sở giáo dục Nghệ an 1.890.000 1.890.000 -

749 Công ty CP Trung Long 8.717.600 8.717.600 -

750 Thành uỷ vinh 809.180 809.180 -

751 TT BQL Dự án - Cty Xây lắp Nông thôn 882.000 882.000 -

752 Liên đoàn lao động thành phố 107.929 107.929 -

753 Cty Điện tử tin học viễn thông 1.115.500 1.115.500 -

754 TTâm thông tin KH công nghệ 630.000 630.000 -

755 Trường Mầm non Lê Mao 3.240.000 3.240.000 -

756 Trường cấp 1 Lê Mao 1.404.378 1.404.378 -

757 Hội trường toà án tỉnh 1.260.000 1.260.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

89

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

758 Xí nghiệp giặt là 2.179.400 2.179.400 -

759 CTCP thương mại Phú an 4.102.400 4.102.400 -

760 CTy Phát Hành Sách 1.948.640 1.948.640 -

761 TTâm ứng Dụng TBộ KHCNghệ 357.792 357.792 -

762 Viện kiểm soát TPhố 225.000 225.000 -

763 Khu TT đài viễn thông 333.900 333.900 -

764 CTy CPXD và PTNT10 1.086.400 1.086.400 -

765 Trường trung học Lê mao 1.296.000 1.296.000 -

766 Quỹ TK Số 8 PLê Mao 192.300 192.300 -

767 Cty CP thương mại SABECO Bắc Trung Bộ 174.600 174.600 -

768 Trạm Xá Lê Mao 45.000 45.000 -

769 UBND Phường Lê Mao 144.000 144.000 -

770 VP Báo nông nghiệp VN 720.000 720.000 -

771 Trường trung học Lê quý đôn 135.000 135.000 -

772 DN Thương mại Xuân Bình 833.300 833.300 -

773 TTâm Hỗ Trợ Tư Vấn Tài Chính 69.329 69.329 -

774 Cty TNHH công Nghệ PACIFIC 487.160 487.160 -

775 TTâm DVụ V/Thông KV1 116.400 116.400 -

776 Cty CPXD & ĐT nam Trường Sơn 897.400 897.400 -

777 Cty CPTM Quảng Lợi 3.076.800 3.076.800 -

778 Cty TNHH TM&XD Hoàng Hà 2.820.400 2.820.400 -

779 Ban thi đua khen thưởng Tỉnh 443.183 443.183 -

780 Báo tuổi trẻ 117.000 117.000 -

781 CTy TNHH Đức Ân 192.300 192.300 -

782 Huyện Đội Nam Đàn 1.069.662 1.069.662 -

783 Chi Nhánh Điện Nam Đàn 713.514 713.514 -

784 Bệnh Viện Đa Khoa 16.242.058 16.242.058 -

785 Công An Huyện Nam Đàn 4.197.000 4.197.000 -

786 Huyện ủy Nam Đàn 587.600 587.600 -

787 UBND Huyện Nam Đàn 922.403 922.403 -

788 UBMT& Các Cơ Quan Đoàn Thể 923.371 923.371 -

789 TT Bồi Dưỡng Chính Trị 503.700 503.700 -

790 Khu Di Tích Phan Bội Châu (BQL di tích và da 1.053.170 1.053.170 -

791 Thi hành án dân sự huyện 461.668 461.668 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

90

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

792 Hạt kiểm lâm Nam Đàn 713.500 713.500 -

793 UBND Thị trấn Nam Đàn 58.800 58.800 -

794 Trường THPT Nam Đàn 1 779.669 779.669 -

795 Viện kiểm soát nhân dân 87.424 87.424 -

796 NH TMCP Công thương CN NAn 167.650 167.650 -

797 Ngân Hàng NN&PTNT Nam Đàn 406.800 406.800 -

798 Chi cục Thuế Nam Đàn 1.139.000 1.139.000 -

799 Bảo hiểm xã hội Nam Đàn 226.646 226.646 -

800 Trạm y tế TT Nam Đàn 532.073 532.073 -

801 Cửa hàng xăng dầu NĐ 282.500 282.500 -

802 Trường mần non Thị trấn Nam Đàn 406.500 406.500 -

803 Hạt giao thông Nam Đàn 8.394 8.394 -

804 Trường Tiểu học thị trấn Nam Đàn 75.778 75.778 -

805 Đền thờ Vua Mai Hắc Đế 134.309 134.309 -

806 Kho bạc nhà nước Huyện Nam Đàn 616.200 616.200 -

807 Hội người mù Nam Đàn 118.381 118.381 -

808 Công ty TNHH TM & Xây dựng Mạnh Kiên 356.757 356.757 -

809 Công ty CP 757 301.871 301.871 -

810 Nhà Thờ Nhật Quang 78.000 78.000 -

811 Đền Võ Miếu 210.600 210.600 -

812 Đền Đức Ông Nậm Sơn 15.600 15.600 -

813 Trường mầm non Vân Diên 117.000 117.000 -

814 Toà án nhân dân Huyên Nam Đàn 503.500 503.500 -

815 T.Tâm Văn hoá thông tin thể thao - H. Nam Đà 16.000 16.000 -

816 T.Tâm Y Tế- H. Nam Đàn 88.727 88.727 -

817 ủy ban nhân dân Xã Vân Diên 390.000 390.000 -

818 Trung tâm giá dục thường xuyên Nam Đàn 587.600 587.600 -

819 Chi nhánh Viettel NA TDVTQD- Tòa nhà VT_Đại 565.000 565.000 -

820 Quỹ Tín Dung Nhân Dân Xã Vân Diên 22.600 22.600 -

821 Tu viện thánh giá quy chính 678.600 678.600 -

822 Lê thị Hoài (N- Đàn) 213.689.892 213.689.892 -

823 Lê thị hoài xã Xuân Hòa 121.738.600 121.738.600 -

824 Đặng thị Hạnh 146.943.387 146.943.387 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

91

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

825 Trường Tiểu họcHưng Hòa 2.690.770 2.690.770 -

826 Trường Trung Học Cơ Sở Hưng Hòa 1.341.388 1.341.388 -

827 UBND Xã Hưng Hòa 392.125 392.125 -

828 Trường mầm non Hưng Hòa 385.520 385.520 -

829 Công ty CP Đóng tàu Nghệ An 44.929 44.929 -

830 Trạm xử lý nướcthải (PT Hạ tầng Đô thị Vinh) 55.857 55.857 -

831 Nhà văn hóa xóm phong đăng 17.213 17.213 -

832 Nhà văn hóa xóm phong phú 25.629 25.629 -

833 Trạm Y Tế Xã Hưng Hoà 34.193 34.193 -

834 Đền Bà cô Xã Hưng Hoà 51.257 51.257 -

835 HTX Phong Quang 93.972 93.972 -

836 HTX Phong Hảo 17.086 17.086 -

837 Nhà máy xử lý nước thải 209.491 209.491 -

838 Cty lưới điện cao thế M. Bắc - Trạm biến áp 464.740 464.740 -

839 Nhà tưởng niệm Chu Huy Mân 350.299 350.299 -

840 Ngô thị thu Hương 102.642.781 102.642.781 -

841 Cty CP.Tổng CTy Vật tư Nông nghiệp NA 799.000 799.000 -

842 Công trình giao thông 423 4.287.000 4.287.000 -

843 Chi nhánh xi măng Bỉm Sơn 1.095.900 1.095.900 -

844 XN vật tư tổng hợp Vinh 785.500 785.500 -

845 UBND phường Đông Vĩnh 197.834 197.834 -

846 Trạm than Đông Vinh 465.400 465.400 -

847 CTy truyền tải điện 1 455.800 455.800 -

848 Xí nghiệp công trình 791 (CTy TNHHMTV CT 791 3.123.400 3.123.400 -

849 CTy XNK thủ công mỹ nghệ 9.437.500 9.437.500 -

850 CTy truyền tải điện 1(Trạm 220KW) 989.100 989.100 -

851 Khu TT XMăng Bỉm Sơn 176.400 176.400 -

852 BQL Chợ Đông Vịnh 807.640 807.640 -

853 Khu TT trạm điện Hưng Đông 1.461.600 1.461.600 -

854 CTy TNHH Hồng Công 2.218.500 2.218.500 -

855 CTy TNHH Quang Triều 969.000 969.000 -

856 CTY CP Thuỷ Lợi I NAn 1.902.077 1.902.077 -

857 XN Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu 263.500 263.500 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

92

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

858 CTy CPXD Thuỷ Lợi 2 4.374.700 4.374.700 -

859 Trường Trung Học Cơ Sở 239.142 239.142 -

860 Trường Tiểu Học Đông Vĩnh 2.125.290 2.125.290 -

861 Quỹ Tín Dụng Phường Đông Vĩnh 25.480 25.480 -

862 Đội 3 C26 công an 387.000 387.000 -

863 ốt xăng dầu Đông Vĩnh 931.500 931.500 -

864 Trường Mầm Non BC ĐVĩnh 522.000 522.000 -

865 CTy Bao Bì Nghệ An 884.000 884.000 -

866 Trạm Viễn Thông Đông Vĩnh 282.850 282.850 -

867 Trạm y tế phường Đông Vĩnh 98.001 98.001 -

868 Hợp tác xã Hưng Vĩnh 436.200 436.200 -

869 Cty chế biến Lâm sản&PTNN 319.600 319.600 -

870 CTy TNHH Đa Ly 805.000 805.000 -

871 công ty Cổ phần Thống nhất(sabeco) 48.301 48.301 -

872 Nhà máy Sản Xuất Nước Đá Tinh Khiết 8.710.400 8.710.400 -

873 CTy CP Nội Thất Việt 1.493.800 1.493.800 -

874 CTy TNHH Xuân Ngọc 85.000 85.000 -

875 Công ty CP Động Lực 1.402.500 1.402.500 -

876 Bưu Điện Quán Bàu 658.990 658.990 -

877 Trường dạy nghề số 4 BQP 11.178.000 11.178.000 -

878 Tiểu đoàn TS pháo binh 52 503.944 503.944 -

879 Trạm Xá Trung Đoàn 89.986 89.986 -

880 Bệnh Viện Tâm Thần 21.329.973 21.329.973 -

881 Bệnh Viện 115 22.688.487 22.688.487 -

882 CTy TNHH Cát Hùng 735.334 735.334 -

883 Cty Đầu Tư PT Chè NAn 436.301 436.301 -

884 CTy Cấp thoát nước & môi trường 2.911.905 2.911.905 -

885 Trung Đoàn 80 1.093.448 1.093.448 -

886 CTy Giống Cây Trồng 261.856 261.856 -

887 CTy CPĐT & XD Công Trình 1( MCO) 688.700 688.700 -

888 TT Giáo Dục Người Tàn Tật NA 4.131.186 4.131.186 -

889 Trường mầm non NP 225.000 225.000 -

890 CTy TNHH Trường Thanh 320.000 320.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

93

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

891 CTy CPần Đô Thành 2.966.486 2.966.486 -

892 CTy ĐTPT Đô Thị 649.600 649.600 -

893 Nhà trẻ xóm 8 93.799 93.799 -

894 BV Đa khoa 700 Giường 1.044.896 1.044.896 -

895 Cơ quan an ninh điều tra 558.000 558.000 -

896 Ban QLDA khu ĐThị NP 62.804.500 62.804.500 -

897 Ngân hàng NN&PTNT 268.560 268.560 -

898 CTy CP dược phẩm & VTYTế ĐÂu 3.752.976 3.752.976 -

899 CTy TNHH Hợp Mạnh 1.000.500 1.000.500 -

900 Đại đội TS20 - BCHQS Tỉnh 693.000 693.000 -

901 CTy CPXD Trung Anh 552.859 552.859 -

902 Viện kiểm sát Tỉnh 2.640.635 2.640.635 -

903 CTy TNHHXD Đầu Tư CSHạTầng Phú Thọ 9.234.764 9.234.764 -

904 Trường ĐHVinh CSở2 32.276.300 32.276.300 -

905 Bệnh viện 115 NAn 26.702.999 26.702.999 -

906 CTy TNHH Mai Linh NAn 2.025.460 2.025.460 -

907 CTy CP Trung Tín 320.380 320.380 -

908 Cơ quan cảnh sát điều tra 4.635.000 4.635.000 -

909 Cụm 34 - Bộ tham mưu - QK4 3.888.000 3.888.000 -

910 Đội quy tập Bộ CH QS 108.000 108.000 -

911 XNKD Lương thực QB 4.446.080 4.446.080 -

912 CTy CPSX & TM Quyết Thành 1.402.497 1.402.497 -

913 DNTN Tùng Duy 1.881.784 1.881.784 -

914 Cty TNHH Nhựa Ngọc thuý 535.457 535.457 -

915 Cty TNHH Đức Phong 527.000 527.000 -

916 Ct CPSX &TM Long Bình 951.975 951.975 -

917 Cty TNHH Việt Mỹ 731.000 731.000 -

918 CTy CP AUSTDOOR Nghệ An 310.400 310.400 -

919 CTy TNHH XL Tổng Hợp Trúc Thu 238.000 238.000 -

920 CTy Thành An BQP 850.950 850.950 -

921 Tiểu đoàn 14 lữ phaó phòng không QK4 1.640.189 1.640.189 -

922 CTy Đầu Tư & PT Nhà Hà Nội 26.795.061 26.795.061 -

923 CTy CP Công Nghiệp & PTXD Miền Bắc 2.336.638 2.336.638 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

94

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

924 CTy TNHH Chế Biến Lương Thực & TPTM Châu Gia 726.120 726.120 -

925 Tiểu đoàn 4 - Lữ đoàn 283 - QK4 905.514 905.514 -

926 Công ty TNHH Việt Hoàng 195.401 195.401 -

927 Công ty thương mại Thành Trung 577.500 577.500 -

928 DNTN Song Thắng 552.497 552.497 -

929 Bệnh viện phụ sản Quốc tế Vinh 1.546.200 1.546.200 -

930 Khí Đốt Nghệ An 1.716.899 1.716.899 -

931 Hội quán Xóm 15 42.714 42.714 -

932 Cty CP Đầu tư XD Trường Sơn 948.620 948.620 -

933 Cty TNHH Hùng Dương 2.531.665 2.531.665 -

934 Cty CP HUYĐAI 2.820.200 2.820.200 -

935 Cty TNHH Vinh FOND 692.280 692.280 -

936 Cty CP Gang thép & thiết bị XD SE MEC 1.552.000 1.552.000 -

937 Công ty CP Lâm Sản Nghệ An 213.400 213.400 -

938 DNTN Nhung Đông 203.671 203.671 -

939 Công ty CP hàng Hải Phúc An (K/S ANPA AN) 10.332.920 10.332.920 -

940 Cty CP Đầu tư & TM Dầu khí NA 3.357.901 3.357.901 -

941 Cty CP Thiết bị Xây lắp Bưu điện NA 1.012.700 1.012.700 -

942 Nhà văn hoá Xóm 14 - Nghi Phú 341.537 341.537 -

943 Công ty CPTM Thanh Bình 89.300 89.300 -

944 Cty TNHH ĐT & phát triển tân đại phát 611.091 611.091 -

945 Công ty CP thương mại tây an 46.000 46.000 -

946 UBND Xã Nghi phú 3.654.043 3.654.043 -

947 Trường mầm non Nghi Phú 418.600 418.600 -

948 Bệnh viện hữu nghị đa khoa Nghệ An 7.809.466 7.809.466 -

949 Công ty CP đầu tư hợp tác kinh tế Việt Lào 1.639.201 1.639.201 -

950 Công ty TNHH thương mại và xây dựng Đồng Tâm 2.435.800 2.435.800 -

951 Chi nhánh Cty CP XD & ứng dụng công nghệ mới 2.391.452 2.391.452 -

952 Công ty TNHH 1TV phát triển miền núi doanh t 802.999 802.999 -

953 Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp yên mỹ 65.167 65.167 -

954 UBND PHưng Bình 333.000 333.000 -

955 CTY Thiết bị trường học 1.726.600 1.726.600 -

956 Trường sư phạm miền núi 2.052.000 2.052.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

95

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

957 Khách Sạn Hữu nghị 30.665.440 30.665.440 -

958 Sở Tư pháp 1.512.000 1.512.000 -

959 Sở Công thương Nghệ An (Thương Mại) 1.254.679 1.254.679 -

960 Sở Văn hoá thông tin 846.000 846.000 -

961 Bưu Điện tỉnh Nghệ An 10.061.003 10.061.003 -

962 Sở giao thông Nghệ an (BQLDA giao thông) 1.970.053 1.970.053 -

963 Sở tài chính Nghệ an 1.710.000 1.710.000 -

964 Chi cục kiểm lâm Nghệ an 449.425 449.425 -

965 Tỉnh đội Nghệ An (Phòng Tham Mưu ) 8.869.346 8.869.346 -

966 Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.276.363 4.276.363 -

967 Công ty xăng dầu Nghệ tỉnh 1.093.400 1.093.400 -

968 CTy lương thực thành phố 426.702 426.702 -

969 Trường Huỳnh Thúc kháng 2.250.000 2.250.000 -

970 Hội văn học Nghệ thuật (Sỡ VHTT & DL NA) 153.378 153.378 -

971 Đài truyền thanh thành phố 467.400 467.400 -

972 Trường MNon Bán Công HB 4.464.000 4.464.000 -

973 TT Tập Huấn BDNV- viện KSND Tối cao tại NA 4.572.000 4.572.000 -

974 Trường truyền thông VTC 675.000 675.000 -

975 Trung tâm KHKT Khuyến nông 2.861.380 2.861.380 -

976 Trường Mầm Non Hoa Sen 3.202.683 3.202.683 -

977 CTy CP Muối & TMại NAn 6.713.303 6.713.303 -

978 CTy CP khách sạn giao tế 19.358.199 19.358.199 -

979 CTy khai khoáng 7.051.000 7.051.000 -

980 Trạm Y tế Phường Hưng Bình 36.000 36.000 -

981 CTy XD 16 VINACONEX 1.163.901 1.163.901 -

982 Toà án nhân tỉnh ( Tòa án TP Vinh) 629.915 629.915 -

983 XN 2 CTy -XD 16- vi NACON(Hà Việt) 1.000.598 1.000.598 -

984 Trung tâm kiểm định XD NA 972.000 972.000 -

985 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu 3.037.740 3.037.740 -

986 CTy CP Bảo Hiểm nghệ An 103.060 103.060 -

987 Công ty CP Phân phối bán lẻ VNF1 126.000 126.000 -

988 Đại lý hàng hải 67.900 67.900 -

989 CTCPCB TPhẩm Hoàng Long 970.000 970.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

96

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

990 CTy nạo vét biển 2 804.950 804.950 -

991 CTy CP VINAPON Vinh 940.183 940.183 -

992 Chi Cục Thuỷ Lợi Nghệ An 453.746 453.746 -

993 Văn Phòng Dược Nghệ an 2.231.001 2.231.001 -

994 Khu TT Cục Quản Lý Vốn 31.470 31.470 -

995 Hội Đông Y Tỉnh Nghệ An 288.000 288.000 -

996 Nhà Xuất bản nghệ an 331.640 331.640 -

997 Đoàn điều tra quy hoạch rừng lâm nghiệp 786.227 786.227 -

998 Trung tâm dược mỹ phẩm 533.500 533.500 -

999 KhuTTXN 2 CTXD16-VINACONX 12.125 12.125 -

1000 CCục PCLB và QL đê điều 1.134.892 1.134.892 -

1001 CTTNHH kỹ nghệ t/phẩm Vinh 872.700 872.700 -

1002 CTy CP tư vấn XD Thuỷ Lợi 1.090.805 1.090.805 -

1003 Trạm xá công an Tỉnh 2.249.925 2.249.925 -

1004 Phòng lưu trữ Sở công an 540.000 540.000 -

1005 Khu tập thể thiết bị trường học 1.587.836 1.587.836 -

1006 CTy Mía đường Sông Con 576.400 576.400 -

1007 Trung tâm châm cứu nhân đạo 270.000 270.000 -

1008 CTy Hoàng Anh 7.692.000 7.692.000 -

1009 Trường tiểu học HB 2.519.801 2.519.801 -

1010 Bảo Minh Nghệ an 989.400 989.400 -

1011 Cửa hàng xăng dầu hồng Phong 346.100 346.100 -

1012 Khách sạn Mường Thanh TN 16.605.101 16.605.101 -

1013 Hội Làm Vườn Nghệ An 45.000 45.000 -

1014 CTy CPần VI NA KEN 2.446.500 2.446.500 -

1015 XN Kim khí ĐM Vinh(XNK NAn) 217.810 217.810 -

1016 Cty CPXD& PTCN Thiên Minh (Vũ Hương) 5.769.000 5.769.000 -

1017 DNTN Hàng Hải 7.576.540 7.576.540 -

1018 CTy TNHH PT tin học Phương Đông 4.723.870 4.723.870 -

1019 Chi nhánh VIETTEL 96.570 96.570 -

1020 CTy TNHH TM Đồng Tâm 86.997 86.997 -

1021 CTy CP DVụ CN Ô Tô VN (Anh Đức) 48.293 48.293 -

1022 Ngân hàng SHB Nghệ An 448.600 448.600 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

97

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1023 Viện Kiểm Soát Quân Sự KV II 216.000 216.000 -

1024 Phòng Khám Đa khoa Cựu chiến binh Quân y 53.986 53.986 -

1025 CTy TNHH Viễn Thông FPT MBắc 67.900 67.900 -

1026 CTy CP Hương Trà 48.500 48.500 -

1027 CTy CP ẩm thực Việt 1.986.920 1.986.920 -

1028 Khu nhà ở SV - ĐHV 153.000 153.000 -

1029 CTy TNHH Vũ Hương 192.260 192.260 -

1030 Cty CPĐT&TM Thành Vinh 1.415.800 1.415.800 -

1031 NgHàng TMCP Liên Việt - CN Nghệ An 358.960 358.960 -

1032 CTy TNHH Thanh Thành Đạt 1.144.599 1.144.599 -

1033 CTy TNHH - SYK 300.500 300.500 -

1034 Cty Bảo hiểm PVI - BTBộ 319.934 319.934 -

1035 Thế giới di động 743.480 743.480 -

1036 Cty TNHH thương mại Phú Lộc 269.160 269.160 -

1037 NH TMCP PT nhà TPHCM 192.100 192.100 -

1038 Cty THH hệ thống DV CN HIPT 87.164 87.164 -

1039 Ngân Hàng TMCP Phương Đông - CN NA 217.940 217.940 -

1040 Trường PT Dân tộc nội trú (THDT số 2) 1.373.401 1.373.401 -

1041 CTy TNHH Dịch vụ tổng hợp Hoàng Anh 6.127.940 6.127.940 -

1042 CTy CP Đầu tư TM Dịch vụ Thái Thượng Hoàng 2.501.899 2.501.899 -

1043 Hội Đông Y tỉnh Nghệ An 108.000 108.000 -

1044 Cty TNHH Thanh Thành Đạt (K.DVBH Hồ Thuy Tạ) 89.000 89.000 -

1045 Cty CPXD số 16 Vinaconex 708.100 708.100 -

1046 Cty CP Dịch vụ & Thương Mại 424 4.153.620 4.153.620 -

1047 CTY CP Vật tư TH Nghệ Tĩnh - TT Thương Mại 20.307.668 20.307.668 -

1048 CN Ngân hàng TMCP Quân Đội Nghệ An 512.800 512.800 -

1049 Cty TNHH Thương mại Hoà Bình 115.340 115.340 -

1050 T.Tâm bảo tồn và phát huy di sản dân ca xứ n 1.999.128 1.999.128 -

1051 Trung Tâm Viễn Thông Thông tin 2.813.001 2.813.001 -

1052 Nhà văn hóa khối 22 Hưng Bình 51.257 51.257 -

1053 Cảng hàng không Vinh 8.794.421 8.794.421 -

1054 Đội quản lý cảng hàng không Vinh 1.759.279 1.759.279 -

1055 NM Dệt Kim Hoàng Thị Loan 12.325.000 12.325.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

98

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1056 Cảng Biển Nghệ Tĩnh 893.716 893.716 -

1057 Cty cổ phần nhựa bao bì Vinh 4.760.001 4.760.001 -

1058 XNCB lâm sản Bến thuỷ 388.001 388.001 -

1059 CTY CP XDCT Giao thông 479 475.000 475.000 -

1060 Công an cứu Hoả 870.921 870.921 -

1061 Trạm kiểm dịch động vật VN 89.143 89.143 -

1062 Công ty CP Vận tải CN tàu thuỷ N/A Vinashin 2.513.571 2.513.571 -

1063 Hợp tác xã Quyết Thành 6.785.000 6.785.000 -

1064 Phòng C3 giao thông đường thuỷ 1.281.429 1.281.429 -

1065 Đơn vị 654 - E 68 1.153.286 1.153.286 -

1066 Ban QL Chợ Bến Thuỷ 1.150.000 1.150.000 -

1067 Cty cp-Dệt may HoàngThị Loan 198.000 198.000 -

1068 Cty cổ phần Tân Long 77.600 77.600 -

1069 Trường tiểu học Bến Thuỷ 1.034.814 1.034.814 -

1070 UBND Phường Bến Thuỷ 810.000 810.000 -

1071 Cảng Vụ Nghệ Tĩnh 170.529 170.529 -

1072 CH Xăng Dầu Bến Thuỷ 666.640 666.640 -

1073 Trạm Y Tế 18.000 18.000 -

1074 Trường mầm non Bến Thuỷ 1.080.000 1.080.000 -

1075 Khu A tập thể dệt kim 756.000 756.000 -

1076 Đội Kiểm Soát Hải Quan Số 2 811.571 811.571 -

1077 Công ty CP Hàng Hải á Châu 93.095 93.095 -

1078 Khu TT CTCP Đóng tàu 6.024 6.024 -

1079 Cty CP XDCT giao thông 479 (GT422) 223.402 223.402 -

1080 CTy CP Lương thực thanh nghệ tĩnh 106.699 106.699 -

1081 CTy TNHH Hoà Hiệp (Cty CPQL & PT Hạ tầng đô 746.900 746.900 -

1082 Trạm 873 cục hậu cần QK4 1.110.571 1.110.571 -

1083 Ngân hàng TMại CP Bảo Việt 102.560 102.560 -

1084 CTY TNHH Thương Mại Phú Hưng 484.691 484.691 -

1085 Cty TNHH Metro Cash&Carry VN 6.440.000 6.440.000 -

1086 Cty TNHH Tm Tiến Phát 435.880 435.880 -

1087 CTy TNHH Đức Ân 602.540 602.540 -

1088 Cty cổ phần NACONEX 1.218.000 1.218.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

99

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1089 Chi cục thú y 270.870 270.870 -

1090 Cơ quan thú y vùng 3 677.621 677.621 -

1091 Bảo tàng xô viết Nghệ Tĩnh 1.333.379 1.333.379 -

1092 Trung tâm TDTT 33.367.720 33.367.720 -

1093 Ngân hàng công thương số 7 370.680 370.680 -

1094 CTy TNHH Trường Giang 320.100 320.100 -

1095 CTy QLý đường sắt Nghệ an 1.028.201 1.028.201 -

1096 CTy CP Sông lam Nghệ An 20.855.302 20.855.302 -

1097 BQL giao thông thuỷ bộ 3.103.688 3.103.688 -

1098 Trường trung học cơ sở 143.863 143.863 -

1099 Trường cấp 1 Cửa nam 1 669.974 669.974 -

1100 Hạt Kiểm Soát Lâm Sản Vinh 262.988 262.988 -

1101 Hôi LHVH Nghệ Thuật NA 555.751 555.751 -

1102 CTy CP vật liệu XD Cầu Đước 3.944.001 3.944.001 -

1103 CTy Thuỷ nông nam 2.706.142 2.706.142 -

1104 Trường mẫu giáo khối 6(MNBC) 1.107.000 1.107.000 -

1105 Sân bóng đá sông lam 455.900 455.900 -

1106 XNKD chế biến Lâm Sản 1.371.493 1.371.493 -

1107 Trường cấp 1 Cửa nam 2 1.114.411 1.114.411 -

1108 UBND Phường cửa nam 363.090 363.090 -

1109 TTâm Bảo vệ bà mẹ và trẻ em 279.000 279.000 -

1110 Bảo Tàng Tổng Hợp 1.027.475 1.027.475 -

1111 Cửa hàng lương thực cửa tiền 240.405 240.405 -

1112 Nhà thi đấu thể thao 228.650 228.650 -

1113 Nhà thờ Cầu Rầm 554.400 554.400 -

1114 CTy TNHH Hoà Hiệp 2.720.000 2.720.000 -

1115 Đài phát thanh Nghệ an 177.111 177.111 -

1116 CTy CPVTTBị và XD NA 5.000 5.000 -

1117 Nhà văn hoá khối 6 108.933 108.933 -

1118 CTy TNHH Nam Hưng 1.212.102 1.212.102 -

1119 Nhà văn hoá khối 15 16.000 16.000 -

1120 Trạm Y Tế Cửa Nam 148.301 148.301 -

1121 Báo Tiền phong tại Nghệ An 32.000 32.000 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

100

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1122 Cty CPXD Nghệ Tĩnh 344.500 344.500 -

1123 TT Đào Tạo Lái Xe 810.000 810.000 -

1124 Trường dạy nghề CN Vinh 1.051.054 1.051.054 -

1125 Phố ăn đêm 2.589.520 2.589.520 -

1126 HTX cổ phần Trường Sơn 130.298 130.298 -

1127 CTy CP Lương Thực Thanh Nghệ Tĩnh 3.025.466 3.025.466 -

1128 Công ty TNHH Hoa Thường 2.027.300 2.027.300 -

1129 TTâm Xúc Tiến Du Lịch Nghệ An 203.535 203.535 -

1130 Cty CP VT&GNhận bia Sài Gòn 217.940 217.940 -

1131 Công ty CP Sông Lam Nghệ An 1.154.300 1.154.300 -

1132 Công ty CP phát triển đô thị Vinh 970.200 970.200 -

1133 CTy TNHH Quang Triều 2.410.160 2.410.160 -

1134 DNTN Minh Hồng 346.140 346.140 -

1135 CN CTy Thực Phẩm Miền Bắc 135.800 135.800 -

1136 XN Dược Phẩm QK4 1.709.900 1.709.900 -

1137 Khách Sạn Mường Thanh 7.807.880 7.807.880 -

1138 Công ty cổ phần gương kính Việt Mỹ 3.287.000 3.287.000 -

1139 CTy VLXD & DVTM KLiên 1.679.420 1.679.420 -

1140 Xí nghiệp xây lắp điện và vật tư( VINACO2) 1.290.346 1.290.346 -

1141 Trạm Mắt Nghệ An (BV mắt NA) 900.000 900.000 -

1142 Trạm chống bướu cổ(TTâm Nội Tiết ) 14.337.000 14.337.000 -

1143 Trường dân lập Nguyễn Trãi 396.000 396.000 -

1144 Tổng CTy XD An Bình 2.164.595 2.164.595 -

1145 CTy Cơ Khí Vinh 5.926.700 5.926.700 -

1146 CTy VINACONEX VCC20 (CP Xây dựng số (9.1) 6.615.402 6.615.402 -

1147 CTy CP khí CN và hoá chất 5.026.640 5.026.640 -

1148 CTy CP vận tải ô tô Nghệ an 2.576.320 2.576.320 -

1149 Khu gia đình CTy vận tải Nghệ an 2.630.400 2.630.400 -

1150 CTy Cầu Đường Nghệ An 1.353.691 1.353.691 -

1151 CTy XDựng công trình 75 1.134.900 1.134.900 -

1152 Cty công trình giao thông 473 3.162.200 3.162.200 -

1153 CTy Thành Vinh(CP TPhẩm )(Choa Việt) 979.801 979.801 -

1154 CTy Tư Vấn XD Giao Thông 4 582.000 582.000 -

1155 C378 (Tổng kho dự trữ ) 1.010.359 1.010.359 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

101

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1156 CTy đầu tư hợp tác TKế Việt lào (Mường Thanh 9.871.400 9.871.400 -

1157 CTy Nông Sản XK tổng hợp 979.678 979.678 -

1158 CN CTy nhựa rạng đông 679.000 679.000 -

1159 Trường Mẫu Giáo Lê Lợi(Sao Mai ) 945.000 945.000 -

1160 CTy thương nghiệp miền núi 1.134.900 1.134.900 -

1161 Trường tiểu học Nguyễn Trãi 197.363 197.363 -

1162 CTy XD công trình ngầm (Lũng Lô) 38.800 38.800 -

1163 Nhà máy Cao Su Nghệ an 223.100 223.100 -

1164 Du lịch đường sắt 820.480 820.480 -

1165 Cửa hàng ăn uống Đường Sắt 1.166.620 1.166.620 -

1166 Đội CSGT Đường Bộ Số 3 C2 495.000 495.000 -

1167 XNVT đường sắt NT 523.800 523.800 -

1168 CTy thông tin đường sắt Vinh 6.305.000 6.305.000 -

1169 Bệnh Viện Giao Thông Miền Trung 13.286.001 13.286.001 -

1170 XN vận dụng tao xe hàng HN - Cty vận tải hàn 1.552.000 1.552.000 -

1171 CTy DVTVấn BVThực Vật 213.400 213.400 -

1172 CTy QLý Đường Sắt Nghệ Tĩnh 1.969.040 1.969.040 -

1173 Đơn Vị 682 1.296.099 1.296.099 -

1174 XN Gỗ Mỹ Nghệ 799.000 799.000 -

1175 CTy CPXD DV Nông Nghiệp & PTNT 184.301 184.301 -

1176 CTy CP Lâm Sản Nghệ An 1.299.800 1.299.800 -

1177 Nhà Máy Rượu 1.938.000 1.938.000 -

1178 CTY Việt Hoa 7.179.200 7.179.200 -

1179 Nhà Nghỉ Hoa Lý 1.463.419 1.463.419 -

1180 DNTN Hoàng Hưng 513.736 513.736 -

1181 CTy CP Đầu Tư CK Việt Nam 4.153.680 4.153.680 -

1182 TTâm PC HIV/ADS Nghệ an 1.356.915 1.356.915 -

1183 Cty TNHH Thành Lợi 743.560 743.560 -

1184 Cty cơ điện XLThuỷ Lợi 1.581.100 1.581.100 -

1185 Cung Thông tin tín hiệu ĐSắt) 198.000 198.000 -

1186 TTâm nước sạch VSMTrường 9.000 9.000 -

1187 CTy CPTM&ĐTXD Nam Trường Sơn 3.649.840 3.649.840 -

1188 XNSX&XD Công Trình 3.127.580 3.127.580 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

102

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1189 CH xăng dầu TTâm QB 1.512.760 1.512.760 -

1190 Hội quán k 4 252.000 252.000 -

1191 TT CTy thông tin đường sắt Vinh 787.500 787.500 -

1192 CTy CP vận tải ôtô số 5 1.561.700 1.561.700 -

1193 Xưởng cơ khí - DNTN Sơn hà 80.000 80.000 -

1194 CTy CPĐTư XD & PTNT171 485.000 485.000 -

1195 Trạm y tế Quán Bàu 44.600 44.600 -

1196 Công An P. QBàu 190.350 190.350 -

1197 Cty QLý Đ/Sắt NT (Trạm chắn tàu) 176.575 176.575 -

1198 Trường kinh tế kỹ thuật Việt Anh 4.068.000 4.068.000 -

1199 CTy CPTM&DL Hạ Vinh 1.383.140 1.383.140 -

1200 CTy TNHH Phú Nguyên hải 436.500 436.500 -

1201 CTy TNHH Hải Dương trang 333.320 333.320 -

1202 DNTN Lộc Lan 1.448.660 1.448.660 -

1203 Cty TNHH Việt Pháp 294.860 294.860 -

1204 DNTN Mai Ninh 294.860 294.860 -

1205 CTy CP giám định hàng hoá Đức Đạt 576.900 576.900 -

1206 Nghĩa trang Liệt sỹ 90.000 90.000 -

1207 Cty TNHH ĐT&XD Đức Nguyên 126.100 126.100 -

1208 CTy TNHH Minh Hồng 5.256.200 5.256.200 -

1209 CTy TNHH Ân Trường Nguyên 310.400 310.400 -

1210 Cty Xăng dầu Nghệ An 935.860 935.860 -

1211 Hội quán k5 351.000 351.000 -

1212 Công ty CP Hưng Phát 1.205.080 1.205.080 -

1213 Công ty TNHH TM & DV Lợi Phát 11.831.497 11.831.497 -

1214 CTy cổ phần cơ giới NN và PTNT Nghệ An 320.100 320.100 -

1215 CN CTy CP thương binh cơ điện lạnh điịen tử 2.069.943 2.069.943 -

1216 Chi nhánh vận tải vương Nam thuộc công ty CP 1.461.480 1.461.480 -

1217 CTy CP đầu tư và thương mại Tam An 64.600 64.600 -

1218 Bệnh viện quân khu 4 40.698.000 40.698.000 -

1219 Bệnh viện y học cổ truyền NA 10.987.654 10.987.654 -

1220 Trường Mầm Non Hưng Lộc 2 180.000 180.000 -

1221 Doanh trại bộ đội T45 36.000 36.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

103

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1222 Trường THCS Hưng Lộc 36.000 36.000 -

1223 Trường Tiểu Học Hưng Lộc 2.700.636 2.700.636 -

1224 Xưởng dược cục hậu cần QK4 196.486 196.486 -

1225 Trường Cao Đẳng Sư Phạm 1.107.000 1.107.000 -

1226 CTy CPXD & TMại Việt Thắng 69.000 69.000 -

1227 Trạm viễn thông Hưng Lộc 33.111 33.111 -

1228 UBND Xã Hưng Lộc 342.000 342.000 -

1229 TTâm đào tạo & XK lao động QK4 (COECCO) 533.500 533.500 -

1230 XN185 CTy XD Trường Sơn Cty TNHH 1TV 185) 155.200 155.200 -

1231 Trường Trung cấp KHKT Hồng Lam 2.375.800 2.375.800 -

1232 CTY CP khoáng sản 4 106.600 106.600 -

1233 Trường CĐ VHNT Nghệ AN 819.000 819.000 -

1234 Đội Cảnh Khuyển PC22 1.521.000 1.521.000 -

1235 Cửa hàng xăng dầu Hưng Lộc 999.960 999.960 -

1236 Bệnh Xá Bộ Đội Biên Phòng N/ An 76.394 76.394 -

1237 Cục Hậu Cần QK4 450.000 450.000 -

1238 TTâm Giáo Dục LĐXH Nghệ An 404.850 404.850 -

1239 Cty CP Tecco Miền Trung 12.174.120 12.174.120 -

1240 CTy CP Xây Dựng Vạn Xuân 174.600 174.600 -

1241 Ngân Hàng TMCP VN Thường tín - CN NA 921.100 921.100 -

1242 Ngân Hàng TMCP Công thương VN - CN Bến Thuỷ 242.420 242.420 -

1243 Trường mâm non Hưng Lộc 602.500 602.500 -

1244 Nhà văn hóa xóm 12 Hưng Lộc 8.542 8.542 -

1245 Công ty TNHH Thương mại Bách Khang 1.973.619 1.973.619 -

1246 Khu tập thể công ty cổ phần kinh doanh thươn 283.118 283.118 -

1247 Trường cao đẳng nghề dầu khí 1.204.543 1.204.543 -

I.c Nhóm đối tượng cấp nước Cầu Bạch 25.883.000 25.883.000 -

1248 Nguyễn Văn Tương(Cầu Bạch) 25.883.000 25.883.000 -

I.d Nhóm CBCNV Đội xe máy 7.000.000 7.000.000 -

1249 Trần Quang Dậu 7.000.000 7.000.000 -

I.e Nhóm CBCNV Phòng HChính 1.624.000 0 (1.624.000)

1250 Đặng Đình Đào 1.624.000 (1.624.000)

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

104

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I.f Nhóm Khách Hàng Cty 14.285.932 3.869.232 (10.416.700)

1251 Phan Mạnh Tân 5.881.000 (5.881.000)

1252 Nguyễn Văn Thân 4.535.700 (4.535.700)

1253 CT Trung Tâm giáo dục LĐXH2 2.325.232 2.325.232 -

1254 Nguyễn Công Thực 1.544.000 1.544.000 -

I.g Nhóm KH lắp đặt khối cơ quan 68.691.074 57.677.785 (11.013.289)

1255 CTCPDT&PT Nhà Hà Nội số 30 18.000.000 18.000.000 -

1256 Ban quản lý dụ án xây dựng số 2 23.681.000 23.681.000 -

1257 Cty xây CPXD đường Biển 2 1.019.000 1.019.000 -

1258 BQLDự án và XD Hạ Tầng Đô Thị 1.286.500 1.286.500 -

1259 Cty TNHH NISSAN Vinh 2.270.000 2.270.000 -

1260 Xí nghiệp KS và XD số 3 334.300 334.300 -

1261 Đường ống Phùng Chí Kiên 3.479.000 3.479.000 -

1262 Trung Tâm KHXH Nhân Văn 2.370.800 2.370.800 -

1263 Cty Cổ phần VLXD Miền Trung 1.194.169 1.194.169 -

1264 Sở tài Nguyên & Môi Trường 473.316 473.316 -

1265 CTCP TECCO Miền Trung 3.569.700 3.569.700 -

1266 ĐVinh, VXuân - Hưng Đông 11.013.289 (11.013.289)

I.h Nhóm Khách hàng công trình 3.520.618.360 3.155.508.165 (365.110.195)

1267 Công Trình Con Cuông, Hưng Nguyên 44.000.000 (44.000.000)

1268 CTrình xã Châu Khê - Con Cuông 8.969.000 8.969.000 -

1269 CTrình xã Chi Khê - Con Cuông 493.679.000 349.129.000 (144.550.000)

1270 CT H/Cam, L/Khưởng 1.544.161 - (1.544.161)

1271 Công Trình Kỳ sơn ( Đoàn 4 ) 157.656.680 - (157.656.680)

1272 C/trình Quế Phong 92.280.000 92.280.000 -

1273 Công Trình Bản Lạ Lượng Minh TD 17.359.354 - (17.359.354)

1274 Công Trình Đại Học vinh 17.254.000 17.254.000 -

1275 CT Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh 210.514.000 210.514.000 -

1276 Công trình Hồ Bá Hạ 2.197.138.000 2.197.138.000 -

1277 CT Khu CN nhỏ Nghi Phú 280.218.000 280.218.000 -

1278 Phải thu đối tượng khác - Văn phòng 6.165 6.165 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

105

Phụ lục số 13

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

II XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 2.605.416.844 2.605.416.844 -

1279 Công trình chung cư cao cấp , VP và nhà ở liền 10.583.000 10.583.000 -

1280 Ban QLDA ĐT và XD Vinh 32.883.000 32.883.000 -

1281 Ban quản lý tiểu dự án phát triển đô thị Vinh 65.598.000 65.598.000 -

1282 B85 - CT Các xã Kỳ Sơn - TT Mường xén Tương dư 43.893.799 43.893.799 -

1283 BQL dự án ĐTXD cơ bản huyện Quế Phong 31.825.000 31.825.000 -

1284 CTnước SH tự chảy Châu Nga 25.253.000 25.253.000 -

1285 CT 16 gia đình Hưng Thái 10.637.000 10.637.000 -

1286 Công trình nước xóm Châu Hưng 130.897.706 130.897.706 -

1287 Khảo sát thiết kế nghi phú 4.441.147 4.441.147 -

1288 Khảo sát thiết kế Quán Bàu 764.000 764.000 -

1289 Công trình Na hốc Nặm Nhóng 33.030.182 33.030.182 -

1290 Khảo sát thiết kế Hưng Dũng 33.859.000 33.859.000 -

1291 Uỷ ban Nhân dân Huyện Hưng Nguyên 435.355.010 435.355.010 -

1292 UBND xã Nghi Kim- Nghi Lộc 1.554.035.000 1.554.035.000 -

1293 UBND Thị trấn Quán Hành 75.349.000 75.349.000 -

1294 UBND Quế Phong Tỉnh Nghệ an 117.013.000 117.013.000 -

III XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 1.550.699.717 1.550.699.717 -

III.a Trạm Anh sơn 98.343.104 98.343.104 -

1295 Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.453.527 1.453.527 -

1296 Trung tâm văn hoá huyện Anh Sơn 18.307 18.307 -

1297 UBND huyện Anh Sơn 6.913.928 6.913.928 -

1298 Trường tiêu học thị trấn Anh Sơn 1.643.802 1.643.802 -

1299 Toà án huyện Anh Sơn 2.379 2.379 -

1300 Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề 1.349.170 1.349.170 -

1301 Huyện Đội Anh Sơn 3.411.429 3.411.429 -

1302 Trường năng kiếu huyện Anh Sơn 755.213 755.213 -

1303 Hạt kiểm lâm Anh Sơn 690.125 690.125 -

1304 UBND thị trấn Anh sơn 67.349 67.349 -

1305 Huyện uỷ Anh Sơn 906.583 906.583 -

1306 Trường mầm non thị trấn Anh sơn 2.375.582 2.375.582 -

1307 Điện lực Anh Sơn 285.406 285.406 -

1308 Ngân hàng chính sách-XH 864.877 864.877 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

106

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1309 Trung tâm y tế thị trấn 92.337 92.337 -

1310 Cty Lâm nghiệp anh sơn 473.645 473.645 -

1311 TT Thanh thiếu nhi HAS 134.309 134.309 -

1312 Đài truyền thanh THAS 184.674 184.674 -

1313 TTâm thương mại Anh Sơn 142.703 142.703 -

1314 DNTN Long Thành Công 654.754 654.754 -

1315 Cty TNHH may thêu KH 411.320 411.320 -

1316 Công An Huyện Anh sơn 2.694.565 2.694.565 -

1317 Công Ty TNHH Thủy lợi 33.577 33.577 -

1318 Nông trường cao su 12A9- Cty CPĐTPTCSNA 419.714 419.714 -

1319 Phạm Thanh Dung 64.744.829 64.744.829 -

1320 Vương Hoàng Diệu 7.619.000 7.619.000 -

III.b Trạm Con cuông 454.347.927 454.347.927 -

1321 UBTT Con Cuông 269.386 269.386 -

1322 Tập thể ngân hàng 105.543 105.543 -

1323 Bưu điện huyện Con Cuông 159.491 159.491 -

1324 Bệnh viện huyện Con Cuông 27.367.903 27.367.903 -

1325 Trường mầm non Con Cuông 12.710.386 12.710.386 -

1326 Trường cấp 1 Con Cuông 318.983 318.983 -

1327 Trường THCS trà lan 4.071.825 4.071.825 -

1328 Nhà khách UBDNH Con Cuông 513.281 513.281 -

1329 lâm trường Con Cuông 3.936.885 3.936.885 -

1330 Công an huyện Con Cuông 1.939.932 1.939.932 -

1331 Công an huyện Con Cuông 1.411.074 1.411.074 -

1332 Trạm thú Y 394.531 394.531 -

1333 UBNDH Con Cuông 1.706.947 1.706.947 -

1334 Chi cục thuế con cuông 899.352 899.352 -

1335 Bảo hiểm Con Cuông 1.071.281 1.071.281 -

1336 Hạt kiêm lâm Con Cuông 1.886.069 1.886.069 -

1337 Huyện uỷ Con Cuông 3.408.307 3.408.307 -

1338 Nhà Ăn nội trú c3 1.759.963 1.759.963 -

1339 Khu nội trú c3 2.378.663 2.378.663 -

1340 Huyện đội Con Cuông 1.922.291 1.922.291 -

1341 Trạm xăng dầu Con Cuông 1.124.365 1.124.365 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

107

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1342 Viện kiểm sát Con Cuông 1.187.003 1.187.003 -

1343 Trạm thực vật Con Cuông 59.125 59.125 -

1344 Trường chính trị Con Cuông 6.307.514 6.307.514 -

1345 Ban DA nông nghiệp miền tây Con Cuông 260.377 260.377 -

1346 Thi hành án con cuông 219.164 219.164 -

1347 Trường cấp 1 bồng khê 159.109 159.109 -

1348 Trường THCS TT Con Cuông 594.158 594.158 -

1349 Hạt giao thông 242.520 242.520 -

1350 Trung tâm văn hoá con cuông 1.417.520 1.417.520 -

1351 Đội thuế thị trấn 167.886 167.886 -

1352 Bến xe Con Cuông 159.491 159.491 -

1353 Trung tâm GDTX 824.387 824.387 -

1354 TTYTế DP huyện CC 2.408.082 2.408.082 -

1355 Công đoàn huyện con cuông 201.463 201.463 -

1356 UBMTTQ và các đoàn thể CC 7.755.842 7.755.842 -

1357 Trường Mầm non Bồng khê 6.379.035 6.379.035 -

1358 Chi nhánh Điện 805.120 805.120 -

1359 Vường QG phù mát 261.638 261.638 -

1360 UBDS KHHGĐ con cuông 83.943 83.943 -

1361 UBND xã bồng khê 217.437 217.437 -

1362 Hội người mù HCC 142.703 142.703 -

1363 Trường TC dạy nghề DT miền núi CC 7.132.477 7.132.477 -

1364 TT Viễn thông CC 679.939 679.939 -

1365 Chi nhánh Việt tel 210.796 210.796 -

1366 chưa vao tên 5.808.846 5.808.846 -

1367 Ban dự án và VPĐK quyên SD Đất 218.251 218.251 -

1368 Hồ Quang Toàn 79.204.877 79.204.877 -

1369 Lang Vi Thích 128.862.000 128.862.000 -

1370 Nguyễn Thị Oanh 41.583.474 41.583.474 -

1371 Võ Khánh Chi 50.444.362 50.444.362 -

1372 Đặng Thị Quyên 40.992.930 40.992.930 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

108

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

III.c Trạm Đô lương 61.442.114 61.442.114 -

1373 Huyện uỷ đô lương 1.263.614 1.263.614 -

1374 Trạm Y tế đôlương 421.514 421.514 -

1375 Công an đô lương 394.949 394.949 -

1376 Trương tiểu học thị trấn 721.975 721.975 -

1377 Trường cấp 2 TT 552.533 552.533 -

1378 Trường chính trị 870.692 870.692 -

1379 uỷ ban yên sơn 8.068 8.068 -

1380 Khối dân HDL 225.910 225.910 -

1381 UBND Xã Văn Sơn 24.243 24.243 -

1382 Trạm y tế Xã Văn Sơn 822.683 822.683 -

1383 Đội quản lý thị trường số 5 478.519 478.519 -

1384 Ctrình kho bạc Nhà nước Nghi lộc 11.923.000 11.923.000 -

1385 Ctrình kho bạc Nhà nước Quỳ hợp 8.852.000 8.852.000 -

1386 Trường mầm non yên sơn 2 83.959 83.959 -

1387 Bùi Xuân Chung 14.618.366 14.618.366 -

1388 Hoàng Thị Hằng 4.629.845 4.629.845 -

1389 Hồ Thị Hoa Lý 2.599.502 2.599.502 -

1390 Lê Thị Phúc 400.000 400.000 -

1391 Phan Đình Vân 655.826 655.826 -

1392 Trần Thị Hiền 8.626.822 8.626.822 -

1393 Nguyễn Thị Hằng 3.268.094 3.268.094 -

III.d Trạm Kỳ Sơn 39.529.400 39.529.400 -

1394 Lê Đức Thuận 39.529.400 39.529.400 -

III.e Trạm Quỳ châu 121.099.978 121.099.978 -

1395 Hoàng Xuân Thắng 26.177.737 26.177.737 -

1396 Lê vân Khánh 71.926.869 71.926.869 -

1397 Hạt giao thông 75.549 75.549 -

1398 Trường tiểu học châu hạnh 3 394.531 394.531 -

1399 Tram vật tư nông nghiêp 335.771 335.771 -

1400 Viện kiểm sát huyện quỳ châu 461.212 461.212 -

1401 Đài truyền hình quỳ châu 58.769 58.769 -

1402 Công an huyện quỳ châu 5.540.229 5.540.229 -

1403 Thương nghiệp huyện quỳ châu 33.577 33.577 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

109

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1404 Dược phẩm quỳ châu 92.337 92.337 -

1405 Nhà văn hoá huyện 125.914 125.914 -

1406 Phòng giáo dục 142.703 142.703 -

1407 Ban định canh 16.789 16.789 -

1408 Trạm thú Y 41.971 41.971 -

1409 Huyện đôi quỳ châu 2.879.238 2.879.238 -

1410 Bệnh viện QC 2 4.390.189 4.390.189 -

1411 Trường mầm non c- hạnh 461.686 461.686 -

1412 Bưu điện quỳ châu 377.743 377.743 -

1413 Ngân hàng chính sách 327.377 327.377 -

1414 Liên đoàn lao động 58.760 58.760 -

1415 Công tyTNHH Hải Thuyên 58.760 58.760 -

1416 KTX Trường Cấp 3 3.504.330 3.504.330 -

1417 Nhà Văn hoá khối 3 8.394 8.394 -

1418 Hiệu sách HQC 184.674 184.674 -

1419 Trường mầm non công lập qC 1.443.817 1.443.817 -

1420 Cty CP Za Hưng 1.846.743 1.846.743 -

1421 DNTN Vàng Tường Thắng 134.309 134.309 -

III.f Trạm Quỳ hợp 69.424.127 69.424.127 -

1422 Nguyễn Phi Hùng 65.999.898 65.999.898 -

1423 Trạm điện quỳ hợp (110kv ) 562.417 562.417 -

1424 Công an quỳ hợp 317.568 317.568 -

1425 Trường cấp 2 thị trấn 302.538 302.538 -

1426 Viện kiểm sát QH 104.051 104.051 -

1427 Ban định canh định cư 163.581 163.581 -

1428 TT chính trị 300.923 300.923 -

1429 Dược phẩm 176.280 176.280 -

1430 Kho bạc 32.200 32.200 -

1431 Trường cấp I số3 277.028 277.028 -

1432 Trường mầm non TT 1.082.863 1.082.863 -

1433 Phòng giáo dục 81.572 81.572 -

1434 Trạm khuyến nông 23.208 23.208 -

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

110

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

III.g Trạm Thanh chương 173.529.802 173.529.802 -

1435 Hồ Quang Thống 88.168.680 88.168.680 -

1436 Lưu Thị Liên 2.223.322 2.223.322 -

1437 Lê Thị Thu Oanh 29.450.956 29.450.956 -

1438 Nguyễn Thị Nhường 18.529.582 18.529.582 -

1439 Nguyễn Thị Hà 21.962.174 21.962.174 -

1440 Trường cấp 1 TT dùng 562.509 562.509 -

1441 Đài truyền hình TC 2.904.423 2.904.423 -

1442 UBND thi trấn 720.236 720.236 -

1443 Trường cấp 3 thanh chương I 4.902.953 4.902.953 -

1444 Viện kiểm sát 481.317 481.317 -

1445 TT hướng nghiệp TC 369.243 369.243 -

1446 UBDSGD & trẻ em TC 191.925 191.925 -

1447 Bệnh viện TC 989.867 989.867 -

1448 Trường mâm non x thanh đồng TC 771.501 771.501 -

1449 Thi hành án TC 562.417 562.417 -

1450 Thi hanh an 738.697 738.697 -

1451 Trần Minh sử 38.907.088 38.907.088 -

III.h Trạm Tân kỳ 494.073.038 494.073.038 -

1452 Trần Sỹ Khoa 128.851.641 128.851.641 -

1453 Nguyễn Thị Lan Anh 34.710.294 34.710.294 -

1454 Đặng Quang Quý 29.708.704 29.708.704 -

1455 Hoàng Thị Thanh Hà 166.268.731 166.268.731 -

1456 Ngô Công Chung 104.726.494 104.726.494 -

1457 Nguyễn Thị Xuân 6.844.339 6.844.339 -

1458 Thái Văn Thịnh 63.614 63.614 -

1459 Trường THPT tân kỳ 267.634 267.634 -

1460 UBDN thị trấn 1.664.485 1.664.485 -

1461 Kho bac tân kỳ 1.291.983 1.291.983 -

1462 UBND huyện tân kỳ 377.486 377.486 -

1463 Trạm vật tư 239.317 239.317 -

1464 Trạm bảo vệ thực vật 184.508 184.508 -

1465 TT ytế tân kỳ 11.969.992 11.969.992 -

1466 Trung tâm dạy nghề TK 200.254 200.254 -

1467 Hội người mù tân kỳ 395.051 395.051 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

111

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

1468 Hạt kiểm lâm tân kỳ 536.403 536.403 -

1469 KM số không tân kỳ 2.616.424 2.616.424 -

1470 Phòng GDục T/kỳ 571.495 571.495 -

1471 TT bồi dưỡng Ctrị 419.651 419.651 -

1472 Văn phòng QLđất 839.637 839.637 -

1473 TT Y Tế dự phòng 461.686 461.686 -

1474 QL Rường phòng hộ 285.403 285.403 -

1475 Trạm khuyến nông 365.155 365.155 -

1476 TTVăn hóa huyện TK 212.657 212.657 -

1477 Phải thu đối tượng khác - XNMT 3.139 3.139 -

TỔNG CỘNG 17.601.119.742 17.209.362.589 (391.757.153)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

112

Phụ lục số 14

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ TRẢ TRƯỚC NGƯỜI BÁNcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I VĂN PHÒNG CÔNG TY 30.940.718.887 30.937.086.785 (3.632.102)

Chi phí các Dự án do ngân sách cấp 29.807.949.832 29.804.317.730 (3.632.102)

1 Ngô Công Hải 247.203.875 247.203.875 -

2 Nguyễn Đình Thắng 3.632.102 - (3.632.102)

3 Nguyễn Hồng Phong 105.065.488 105.065.488 -

4 Chi phí Dự án Vùng Phụ Cận 27.865.040.367 27.865.040.367 -

5 Phạm Quyết Thắng 71.973.000 71.973.000 -

6 Dự án cấp nước Thành phố Vinh 1.030.000.000 1.030.000.000 -

7 Tiền Lương dự án giảm thất thoát 50.000.000 50.000.000 -

8 Tiền Lương dự án năm 2014 435.035.000 435.035.000 -

Nhóm Khách Hàng Cty 1.132.023.805 1.132.023.805 -

Nhóm khách hàng giao tiếp (Đvị,TThể) 1.122.023.805 1.122.023.805 -

9 Công Ty CP Hùng Hưng 89.000.000 89.000.000 -

10 Công Ty CP Nước & Môi Trường Việt Nam 233.000.000 233.000.000 -

11 CTy CP xây Dựng Quang Huy 116.971.891 116.971.891 -

12 Công ty TNHH MTV Serico 17.715.000 17.715.000 -

13 CTy CP Xây Dựng HMT 078 70.144.000 70.144.000 -

14 Viễn Thông Nghệ An 9.960.300 9.960.300 -

15 Công ty cổ phần Duyên Việt 163.000.000 163.000.000 -

16 Cty CP thương mại tổng hợp Nghệ Tĩnh 41.426.000 41.426.000 -

17 CTy TNHH Kiểm Toán Và Tư Vấn Tài Chính 26.000.000 26.000.000 -

18 DNTN Xây Dựng Linh Bình 49.980.000 49.980.000 -

19 CTy TNHH Quốc Tế Sông Lam 110.000.000 110.000.000 -

20 CTy CP HSC Việt Nam 60.860.800 60.860.800 -

21 CTTNHH1TV KTT.Nguyên &M.Trường 53.232.000 53.232.000 -

22 CTy TNHH XD&TM Trường Tuyền 56.252.000 56.252.000 -

23 Doanh Nghiệp Tư Nhân Mai Minh 24.481.814 24.481.814 -

Nhóm khách hàng giao tiếp cá nhân 10.000.000 10.000.000 -

24 Chi Phí chờ duyệt tổng Dự án 94-98 10.000.000 10.000.000 -

Nhóm Khách Hàng Nhập Vật Tư 745.250 745.250 -

25 CTy TNHH Phúc Hà 645.250 645.250 -

26 DNTN Tiến Quân 100.000 100.000 -

Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệchTT Đối tượng

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

113

Phụ lục số 14

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ TRẢ TRƯỚC NGƯỜI BÁN (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

II XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 1.127.556.645 1.127.556.645 -

Nhóm đối tác giao dịch là cá nhân 44.740.706 44.740.706 -

27 Dương Đức Biên 5.000.000 5.000.000 -

28 Đặng Quang Thông 5.000.000 5.000.000 -

29 Hoàng Đức Hoà 29.740.706 29.740.706 -

30 Trương Công Hoàng 5.000.000 5.000.000 -

Nhóm công ty đối tác giao dịch 691.957.312 691.957.312 -

31 Công ty CP CTN và XD miền Trung 37.703.812 37.703.812 -

32 Công ty Quản lý & Phát triển HTĐT Vinh 24.377.500 24.377.500 -

33 Doanh nghiệp tư nhân Thảo Oanh 94.876.000 94.876.000 -

34 Trung tâm Nước sạch và Vệ Sinh môi trường 25.000.000 25.000.000 -

35 Công ty TNHH 22/12 500.000.000 500.000.000 -

36 Đoàn 92 10.000.000 10.000.000 -

Nhóm cán bộ công nhân viên 390.858.627 390.858.627 -

37 Phan Thành Nghị 11.410.082 11.410.082 -

38 Phan Thanh Thơ 101.301.911 101.301.911 -

39 Phan Văn Quế 1.954.236 1.954.236 -

40 Hồ Cao Thọ 249.717.517 249.717.517 -

41 Trần Thị Hồng Hoa 26.474.881 26.474.881 -

III XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 300.000.001 300.000.001 -

42 Cty TNHH XD và CBLS Thành nhân 300.000.001 300.000.001 -

Cộng 32.368.275.533 32.364.643.431 (3.632.102)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Đối tượng Giá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

114

Phụ lục số 15

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I VĂN PHÒNG CÔNG TY 863.428.210 825.553.910 (37.874.300)

Nhóm CBCNV 39.874.300 9.500.000 (30.374.300)

1 Trần Quang Hưng 9.000.000 9.000.000 -

2 Hồ Thị Phương 15.885.300 - (15.885.300)

3 Nguyễn Quốc Hùng 500.000 500.000 -

4 Trần Khắc Ngọc 11.689.000 - (11.689.000)

5 Hoàng Thị Sắc 2.000.000 - (2.000.000)

6 Hoàng Năng Dũng 800.000 - (800.000)

Chi nhánh 4 7.200.000 7.200.000 -

7 Cao Trọng Vinh 7.200.000 7.200.000 -

Nhóm CP chờ kết chuyển, Phải thu , Phải trả 51.828.493 51.828.493

8 CT Xã Hưng hoà (BQLDAV) 44.883.493 44.883.493 -

9 Quỹ Bảo trợ trẻ em 6.945.000 6.945.000 -

Chi phí các Dự án do ngân sách cấp 18.289.058 18.289.058

10 Dự án cấp nước Thành phố Vinh 18.289.058 18.289.058 -

Nhóm Khách Hàng Cty 139.450.117 131.950.117 (7.500.000)

Nhóm khách hàng dự an 131.950.117 131.950.117 -

11 Các hộ dân vay PIP (ADB) 28.500.000 28.500.000 -

12 Cty XL cơ giới Constrenxim 350.132 350.132 -

13 Cty lắp đặt điện nước Hà nội(LCB3) 9.161.674 9.161.674 -

14 Cty XD lắp đặt điện nước Hà nội (VH3) 1.458.505 1.458.505 -

15 Liên doanh VATECH WABAG WASSENCO 49.302.000 49.302.000 -

16 Cty XD số 6 - Tổng công ty XD Hà nội 27.971.545 27.971.545 -

17 LD CTXD Điện nước HN 15.206.261 15.206.261 -

Nhóm khách hàng giao tiếp cá nhân 7.500.000 - (7.500.000)

18 Nguyễn Văn Sửu 3.000.000 - (3.000.000)

19 Nguyễn Văn Thành 1.500.000 - (1.500.000)

20 Nguyễn Hữu Lý 2.000.000 - (2.000.000)

21 Nguyễn Văn Khương 1.000.000 - (1.000.000)

Phải thu nội bộ 511.632.215 511.632.215 -

22 Chi nhánh số 1 27.135.504 27.135.504 -

23 Chi nhánh số 2 24.388 24.388 -

24 Chi nhánh số 3 65.000.000 65.000.000 -

25 Chi nhánh số 4 273.372 273.372 -

26 Chi nhánh số 5 20.364.361 20.364.361 -

Giá trị xác định lại Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

115

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

27 NMN Hưng Vĩnh 106.039.257 106.039.257 -

28 XNCN Vùng Phụ Cận 112.832.933 112.832.933 -

29 Tổ XDCB - ĐXM 87.636.400 87.636.400 -

30 Ban quản lý DA Vinh 92.326.000 92.326.000 -

31 Lãi ngân hàng 87.437.164 87.437.164

Dư nợ 338

32 Bảo Hiểm Xã Hội Nghệ An 7.716.863 7.716.863 -

Cộng 863.428.210 825.553.910 (37.874.300)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Đối tượng Giá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

116

Phụ lục số 16

BẢNG KÊ CÔNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒIcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG 393.741.083 - (393.741.083)

1 Phòng kinh doanh 1.205.749 - (1.205.749)

2 Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Thùy Ngân 2.499.150 - (2.499.150)

3 Đặng Đình Đào 1.624.000 - (1.624.000)

4 Phan Mạnh Tân 5.881.000 - (5.881.000)

5 Nguyễn Văn Thân 4.535.700 - (4.535.700)

6 Đ Xinh - V Xuân Hưng Đông 11.013.289 - (11.013.289)

7 Công ty Đầu tư HTKT Việt Lào 1.872.000 - (1.872.000)

8 Công trình Con Cuông - Hưng Nguyên 44.000.000 - (44.000.000)

9 Công trình Bản La lượng Minh TD 17.359.354 - (17.359.354)

10 Công trình Chi Khê Con Cuông 144.550.000 - (144.550.000)

11 Công trình H Cam, Lương Khưởng 1.544.161 - (1.544.161)

12 Công trình Kỳ Sơn 157.656.680 - (157.656.680)

II Trả trước người bán 3.632.102 - (3.632.102)

1 Nguyễn Đình Thắng 3.632.102 - (3.632.102)

II Phải thu khác 37.874.300 - (37.874.300)

2 Hồ Thị Phương 15.885.300 - (15.885.300)

3 Hoàng Thị Sắc 2.000.000 - (2.000.000)

4 Trần Khắc Ngọc 11.689.000 - (11.689.000)

5 Hoàng Năng Dũng 800.000 - (800.000)

6 Nguyễn Văn Sửu 3.000.000 - (3.000.000)

7 Nguyễn Văn Thành 1.500.000 - (1.500.000)

8 Nguyễn Hữu Lý 2.000.000 - (2.000.000)

9 Nguyễn Văn Khương 1.000.000 - (1.000.000)

TỔNG CỘNG 435.247.485 - (435.247.485)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

117

Phụ lục số 17.1

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHOcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị: đồng

Đơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6I NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ 9.215.433.783 8.615.119.353 (600.314.430)

a Kho Văn phòng công ty 8.566.668.722 8.060.718.158 (505.950.564)

1 Bích rỗng `300 Cái 8 2.057.124 16.456.992 8 2.057.124 16.456.992 -

2 Bích đặc nhựa `80/100 Indonexia Cái 21 90.262 1.895.502 21 90.262 1.895.502 -

3 Bích đặc thép `80/100 Indonexia Cái 36 126.367 4.549.212 36 126.367 4.549.212 -

4 Bích Thép đặc ̀300 Cái 1 586.232 586.232 1 586.232 586.232 -

5 Bích rỗng ̀150 Cái 23 125.336 2.882.720 21 125.336 2.632.049 (250.671)

6 Bích rỗng ̀50 Cái 22 57.456 1.264.030 22 57.456 1.264.030 -

7 Bích rỗng ̀80 Cái 56 79.982 4.478.975 47 79.982 3.759.140 (719.835)

8 Bích rỗng ̀100 Cái 41 104.646 4.290.473 35 104.646 3.662.599 (627.874)

9 Bích rỗng ̀200 Cái 23 205.921 4.736.185 22 205.921 4.530.264 (205.921)

10 Bích rỗng ̀500 Cái 2 1.390.399 2.780.798 2 1.390.399 2.780.798 -

11 Bích Thép ̀110 Cái 7 214.500 1.501.500 7 214.500 1.501.500 -

12 Bích Thép đặc ̀150 Cái 3 260.604 781.812 1 260.604 260.604 (521.208)

13 Bích đặc `200 Cái 16 318.426 5.094.815 16 318.426 5.094.815 -

14 Bích bịt đặc thép `80 Cái 21 145.951 3.064.972 21 145.951 3.064.972 -

15 Bích đặc `100 Cái 1 254.330 254.330 1 254.330 254.330 -

16 Bích bịt `50 Cái 5 276.667 1.383.333 5 276.667 1.383.333 -

17 Mặt bích nhựa PVC ̀160 Cái 2 294.670 589.339 2 - - (589.339)

18 Mặt bích nhựa PVC ̀90 Cái 4 91.623 366.490 4 - - (366.490)

19 Mặt bích nhựa PVC ̀110 Cái 4 123.563 494.250 4 - - (494.250)

20 Bu Gang BE`150 Kubota Cái 3 1.507.969 4.523.907 3 1.507.969 4.523.907 -

21 Bu Gang BE `200 Cái 4 611.124 2.444.496 4 611.124 2.444.496 -

Giá trị sổ sáchChênh lệchTT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩm

Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

118

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

22 Bu Gang BE `300 Cái 11 5.765.226 63.417.486 11 5.765.226 63.417.486 -

23 Bu Gang Bu`150 Cái 1 1.064.425 1.064.425 1 1.064.425 1.064.425 -

24 Bu Gang BU`200 Cái 1 768.693 768.693 1 768.693 768.693 -

25 Bu Gang Bu`300 l = 500 Cái 4 5.765.226 23.060.904 4 5.765.226 23.060.904 -

26 Bu Gang BU `300 Kubota Cái 1 4.482.622 4.482.622 1 4.482.622 4.482.622 -

27 Bu Gang BU `600 Kubota Cái 1 10.569.850 10.569.850 1 10.569.850 10.569.850 -

28 Bu Gang BU`300 Cái 1 4.482.000 4.482.000 1 4.482.000 4.482.000 -

29 Bu lông M14x70 Bộ 152 3.400 516.800 152 3.400 516.800 -

30 Bu lông M16*70 Cái 530 6.189 3.280.271 530 6.189 3.280.271 -

31 Bu lông M18 *100 Cái 224 12.000 2.688.000 224 12.000 2.688.000 -

32 Bu lông M18 *7.5 Cái 153 11.253 1.721.686 153 11.253 1.721.686 -

33 Bu lông M20 Cái 633 11.000 6.963.000 633 11.000 6.963.000 -

34 Bu lông M22 Cái 24 12.000 288.000 24 12.000 288.000 -

35 Bu lông M24 Cái 353 14.000 4.942.000 353 14.000 4.942.000 -

36 Bu lông M26 Cái 178 15.500 2.759.000 178 15.500 2.759.000 -

37 Bầu xả cặn D100 Bộ 6 2.117.887 12.707.319 6 2.117.887 12.707.319 -

38 Bầu xả cặn `50 Bộ 5 985.000 4.925.000 5 985.000 4.925.000 -

39 Bầu xả cặn D80 Bộ 1 2.082.317 2.082.317 1 2.082.317 2.082.317 -

40 Côn gang EE `300*150 Cái 1 1.735.300 1.735.300 1 1.735.300 1.735.300 -

41 Côn gang BB 150*80 Kubota Cái 1 1.167.903 1.167.903 1 1.167.903 1.167.903 -

42 Côn gang EE 400*150 Kubota Cái 1 6.054.857 6.054.857 1 6.054.857 6.054.857 -

43 Côn gang EE 400*200 Kubota Cái 2 5.649.744 11.299.488 2 5.649.744 11.299.488 -

44 Côn gang EE 400*300 Kubota Cái 2 5.243.143 10.486.286 2 5.243.143 10.486.286 -

45 Côn gang EE 500*300 Kubota Cái 4 9.714.750 38.859.000 4 9.714.750 38.859.000 -

46 Côn gang EE 600*400 Kubota Cái 2 10.493.948 20.987.896 2 10.493.948 20.987.896 -

47 Côn gang EE 300*200 Mai động Cái 4 1.735.394 6.941.576 4 1.735.394 6.941.576 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

119

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

48 Côn hàn `100/80 cái 21 59.562 1.250.792 21 59.562 1.250.792 -

49 Côn thép hàn `150/110 cái 10 256.529 2.565.285 10 256.529 2.565.285 -

50 Côn thép hàn `150/80 cái 6 85.000 510.000 6 85.000 510.000 -

51 Côn thép hàn `200/100 cái 6 363.992 2.183.953 6 363.992 2.183.953 -

52 Côn thép hàn `200/150 cái 5 269.983 1.349.916 5 269.983 1.349.916 -

53 Côn thép hàn `200/80 cái 1 508.978 508.978 1 508.978 508.978 -

54 Côn hàn HDPE`225-160 cái 1 1.331.910 1.331.910 1 1.331.910 1.331.910 -

55 côn kẽm ̀32/20 cái 101 5.334 538.773 30 5.334 160.032 (378.741)

56 côn kẽm ̀40/32 cái 18 5.921 106.586 18 5.921 106.586 -

57 côn kẽm ̀50/40 cái 248 11.875 2.944.892 30 11.875 356.237 (2.588.655)

58 Côn kẽm ̀100*80 Cái 4 206.103 824.410 4 206.103 824.410 -

59 côn kẽm `20/15 cái 1.409 5.969 8.410.507 116 5.841 677.571 (7.732.936)

60 côn kẽm `25/20 cái 381 7.222 2.751.568 30 7.222 216.659 (2.534.909)

61 côn kẽm `50/32 cái 161 8.695 1.399.899 30 8.695 260.851 (1.139.048)

62 côn kẽm `80/50 cái 2 74.516 149.032 2 74.516 149.032 -

63 côn kẽm ̀32/25 cái 260 4.640 1.206.270 30 4.640 139.185 (1.067.085)

64 Côn kẽm `50/25 Cái 23 23.823 547.924 23 23.823 547.924 -

65 Con kẽm 40/25 cái 200 10.689 2.137.727 30 10.689 320.659 (1.817.068)

66 Côn thép hàn ̀80/50 Cái 14 92.482 1.294.742 14 92.482 1.294.742 -

67 Côn thep hàn mã kẽm `300/200 cái 2 1.067.290 2.134.579 2 1.067.290 2.134.579 -

68 Côn nhựa HDPE ̀110*90 Cái 4 83.091 332.364 4 83.091 332.364 -

69 Côn nhựa ̀110/90 Cái 2 135.000 270.000 2 135.000 270.000 -

70 CônCB D225/110 PN10 phủ Cái 4 482.204 1.928.815 4 482.204 1.928.815 -

71 CônCB D225/90 PN10 phủ Cái 2 232.596 465.192 2 232.596 465.192 -

72 Côn nhựa uPVC D225/160PN10 Cái 1 474.818 474.818 1 474.818 474.818 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

120

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

73 Côn nhựa PPR ̀32/25 Cái 42 6.238 262.009 42 6.238 262.009 -

74 Culiê gia công ̀150 Bịt Cái 8 344.737 2.757.895 8 - - (2.757.895)

75 Culiê gia công ̀300/100 Bích Cái 1 355.000 355.000 1 - - (355.000)

76 Culiê gia công ̀50 Bịt Cái 1 18.000 18.000 1 - - (18.000)

77 Culiê gia công ̀90 Bịt Cái 9 30.000 270.000 9 - - (270.000)

78 Culiê gia công ̀150/100 Bộ 1 145.000 145.000 1 - - (145.000)

79 Culiê gia công ̀300 Bịt Cái 2 531.667 1.063.333 2 - - (1.063.333)

80 Cút gang BB 90 `300 Cái 4 5.410.645 21.642.580 4 5.410.645 21.642.580 -

81 Cút gang EE 45 độ `300 Cái 5 3.538.475 17.692.376 5 3.538.475 17.692.376 -

82 Cút gang EE45`400 Cái 1 7.271.838 7.271.838 1 7.271.838 7.271.838 -

83 Cút gang EE11.25`500 Cái 2 7.822.997 15.645.994 2 7.822.997 15.645.994 -

84 Cút gang EE 22.5 độ `300 Cái 1 3.394.000 3.394.000 1 3.394.000 3.394.000 -

85 Cút gang EE 11.25`300 Cái 4 3.394.245 13.576.980 4 3.394.245 13.576.980 -

86 Cút gang EE45`500 Cái 2 10.970.031 21.940.062 2 10.970.031 21.940.062 -

87 Cút gang EE 11.25 `700 Cái 2 14.900.804 29.801.608 2 14.900.804 29.801.608 -

88 Cút gang EE90 độ `300 Cái 13 5.424.574 70.519.459 13 5.424.574 70.519.459 -

89 Cút gang EE90`400 Cái 1 9.461.552 9.461.552 1 9.461.552 9.461.552 -

90 Cút nhựa HDPE ̀63 Cái 10 89.028 890.282 10 89.028 890.282 -

91 Cút nhựa HDPE ̀90 Cái 13 267.256 3.474.324 11 267.256 2.939.813 (534.511)

92 Cút nhựa PVC 90 độ 225 PN10 Cái 8 994.673 7.957.382 8 - - (7.957.382)

93 Cút nhựa HDPE `25 Cái 323 23.996 7.750.633 323 23.996 7.750.633 -

94 Cút nhựa HDPE `40 Cái 9 52.138 469.242 6 52.138 312.828 (156.414)

95 Cút nhựa HDPE `110 Cái 8 344.194 2.753.548 8 344.194 2.753.548 -

96 Cút HDPE `50 Cái 26 101.493 2.638.827 26 101.493 2.638.827 -

97 Cút nhựa EE22.5`90 Cái 22 119.690 2.633.180 22 - - (2.633.180)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

121

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

98 Cút nhựa EE45`50 Cái 44 43.733 1.924.252 44 - - (1.924.252)

99 Cút nhựa PPR 25 Cái 2.669 7.028 18.758.881 2.668 7.028 18.751.853 (7.028)

100 Cút ren ngoài PPR 25/20 Cái 298 63.117 18.808.721 298 63.117 18.808.721 -

101 Cút ren trong PPR 25/20 Cái 139 58.853 8.180.538 139 58.853 8.180.538 -

102 Cút nhựa PPR `32 Cái 140 13.055 1.827.662 139 13.055 1.814.607 (13.055)

103 Cút nhựa PVC 150 Cái 9 1.271.216 11.440.944 5 1.271.216 6.356.080 (5.084.864)

104 Cút nhựa PVC 150 (Cty) Cái 6 169.638 1.017.828 6 169.638 1.017.828 -

105 Cút nhựa HDPE `32 Cái 51 30.013 1.530.686 51 30.013 1.530.686 -

106 Cút `80 2 đầu bích Cái 2 118.334 236.667 2 - - (236.667)

107 Cút thép ̀20 Cái 268 6.138 1.644.929 30 6.138 184.134 (1.460.795)

108 Cút thép ̀25 Cái 405 9.332 3.779.299 30 9.332 279.948 (3.499.351)

109 Cút thép ̀32 Cái 450 15.622 7.029.742 30 15.622 468.649 (6.561.093)

110 Cút thép ̀40 Cái 6 27.413 164.480 6 27.413 164.480 -

111 Cút thép ̀50 Cái 7 40.557 283.899 7 40.557 283.899 -

112 Cút thép ̀80 Cái 3 77.875 233.624 3 77.875 233.624 -

113 Cút hàn mã kẽm ̀200 Cái 2 2.103.107 4.206.213 2 2.103.107 4.206.213 -

114 Cút thép ̀300 Cái 3 2.131.818 6.395.454 3 2.131.818 6.395.454 -

115 Cút thép `100 ( 2 đầu ngàm) Cái 1 300.000 300.000 1 300.000 300.000 -

116 Cút thép hàn `80 Cái 9 70.280 632.521 8 70.280 562.241 (70.280)

117 Cút thép hàn `150 Cái 3 337.301 1.011.904 3 337.301 1.011.904 -

118 Cút thép hàn `100 Cái 12 137.486 1.649.831 12 137.486 1.649.831 -

119 Cút hàn mã kẽm `300 Cái 1 2.302.700 2.302.700 1 2.302.700 2.302.700 -

120 Chụp ty van gang D100 Cái 5 278.440 1.392.201 5 278.440 1.392.201 -

121 Dao cắt ống Bộ 1 93.482 93.482 1 - - (93.482)

122 Lưỡi cưa Cái 49 37.634 1.844.082 49 37.634 1.844.082 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

122

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

123 Lưỡi cưa thep bằng tay Cái 66 6.820 450.120 66 6.820 450.120 -

124 Lưỡi đá cắt ống cầm tay D150 Cái 15 18.534 278.014 15 18.534 278.014 -

125 Lưỡi đá cắt ống cầm tay D180 Cái 27 20.910 564.570 26 20.910 543.660 (20.910)

126 Lưỡi đá cắt ống cầm tay DN350 Cái 22 45.000 990.000 22 45.000 990.000 -

127 Lưỡi xẻ đá 350 Cái 6 2.000.000 12.000.000 6 2.000.000 12.000.000 -

128 miệng khoá van gang Đồng Nai Cái 35 353.830 12.384.033 35 353.830 12.384.033 -

129 miệng khoá van Mai động Cái 3 199.953 599.859 3 199.953 599.859 -

130 miệng khoá van gang Mỹ Phát Cái 1 285.000 285.000 1 285.000 285.000 -

131 đồng hồ ASitarit ̀15 Bộ 1.322 373.795 494.156.502 1.171 372.031 435.647.904 (58.508.598)

132 Đồng hồ Actarics ̀20 Bộ 14 991.069 13.874.967 14 991.069 13.874.967 -

133 Đồng Hồ ̀150 Cái 2 7.159.600 14.319.200 2 7.159.600 14.319.200 -

134 Đồng hồ Actarics ̀25 bộ 3 2.563.024 7.689.072 3 2.563.024 7.689.072 -

135 Đồng hồ Actarics ̀32 Bộ 8 2.711.000 21.688.000 2 2.711.000 5.422.000 (16.266.000)

136 Đồng Hồ ̀50 Cái 1 3.450.500 3.450.500 1 - - (3.450.500)

137 Đồng hồ Actarics ̀100 Bộ 5 15.234.463 76.172.315 2 15.234.463 30.468.926 (45.703.389)

138 Đồng hồ Actarics ̀40 Bộ 11 4.062.323 44.685.548 8 4.062.323 32.498.580 (12.186.968)

139 Đồng hồ Actarics ̀50 Bộ 2 5.830.000 11.660.000 2 - - (11.660.000)

140 Đồng hồ Itron ̀80 Bộ 4 12.141.819 48.567.274 1 12.141.819 12.141.819 (36.425.456)

141 Đồng hồ ABB150 bộ 1 114.791.000 114.791.000 1 114.791.000 114.791.000 -

142 Đồng hồ ABB80 bộ 4 96.855.350 387.421.400 4 96.855.350 387.421.400 -

143 Đồng hồ ABB100 bộ 4 103.563.452 414.253.807 4 103.563.452 414.253.807 -

144 Đồng hồ ABB50 bộ 5 87.243.338 436.216.690 5 87.243.338 436.216.690 -

145 đồng hồ coma ̀50 cái 4 3.450.500 13.802.000 2 3.450.500 6.901.000 (6.901.000)

146 đồng hồ coma ̀80 cái 1 4.165.834 4.165.834 1 - - (4.165.834)

147 Đồng hồ LXSE ̀15 Cái 6 135.334 812.001 6 - - (812.001)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

123

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

148 Đồng hồ Minol ̀100 Cái 1 6.580.000 6.580.000 1 - - (6.580.000) 149 Đồng hồ MULTIMAG ̀15 cái 7 448.000 3.136.000 7 - - (3.136.000) 150 Đồng hồ đo lưu lượng `150 Bộ 6 48.802.302 292.813.812 6 48.802.302 292.813.812 - 151 Đồng hồ đo lưu lượng `200 Bộ 3 50.692.754 152.078.262 3 50.692.754 152.078.262 - 152 Đồng hồ đo lưu lượng `300 Bộ 1 65.988.231 65.988.231 1 65.988.231 65.988.231 - 153 Đai khởi thuỷ 150*25 Kubota Cái 5 3.653.004 18.265.020 5 3.653.004 18.265.020 - 154 Đai khởi thuỷ 200*25 Kubota Cái 2 997.171 1.994.342 2 997.171 1.994.342 - 155 Đai khởi thuỷ 300*25 Kubota Cái 2 5.850.515 11.701.030 2 5.850.515 11.701.030 - 156 Đai khởi thuỷ sắt `100 Bộ 1 350.000 350.000 1 350.000 350.000 - 157 Đai khởi thuỷ sắt `150 Bịt Bộ 18 351.617 6.329.104 5 351.617 1.758.084 (4.571.020) 158 Đai khởi thuỷ sắt `200 bịt Bộ 8 460.470 3.683.761 8 460.470 3.683.761 - 159 Đai khởi thuỷ sắt `300 x50 Bộ 1 755.000 755.000 1 755.000 755.000 - 160 Đai khởi thuỷ thép gia công `300 Bộ 5 750.000 3.750.000 5 750.000 3.750.000 - 161 Đai khởi thuỷ thép gia công `400 Bộ 11 850.000 9.350.000 11 850.000 9.350.000 - 162 Đai khởi thuỷ HDPE ̀50/20 Cái 247 37.379 9.232.580 193 37.281 7.195.261 (2.037.319) 163 Đai khởi thuỷ HDPE D110/20 Cái 67 90.400 6.056.800 67 90.400 6.056.800 - 164 Đai khởi thuỷ HDPE D110/25 Cái 51 90.400 4.610.400 51 90.400 4.610.400 - 165 Đai khởi thuỷ HDPE D110/32 Cái 46 90.400 4.158.400 46 90.400 4.158.400 - 166 Đai khởi thuỷ HDPE D110/40 Cái 26 90.400 2.350.400 26 90.400 2.350.400 - 167 Đai khởi thuỷ HDPE D110/50 Cái 24 90.400 2.169.600 24 90.400 2.169.600 - 168 Đai khởi thuỷ HDPE D110/63 Cái 8 90.400 723.200 8 - - (723.200) 169 Đai khởi thuỷ nhựa ̀160 Cái 6 168.768 1.012.608 2 162.304 324.608 (688.000) 170 Đai khởi thuỷ nhựa ̀40/25 Cái 60 30.364 1.821.840 1 30.364 30.364 (1.791.476) 171 Đai khởi thuỷ nhựa ̀50/25 Cái 113 35.965 4.064.031 113 35.965 4.064.031 - 172 Đai khởi thuỷ nhựa `90/20 Cái 116 80.000 9.280.000 116 80.000 9.280.000 - 173 Đai khởi thuỷ nhựa `90/25 Cái 201 107.000 21.507.000 201 107.000 21.507.000 - 174 Đai khởi thuỷ HĐPE `32/20 Cái 91 20.264 1.844.027 77 20.327 1.565.213 (278.814)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

124

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

175 Đai khởi thuỷ HDPE `63 /20 Cái 136 44.817 6.095.046 136 44.817 6.095.046 - 176 Đai khởi thuỷ HDPE `63 /25 Cái 418 44.622 18.652.139 418 44.622 18.652.139 - 177 Đai khởi thuỷ HDPE `63 /32 Cái 134 47.046 6.304.140 134 47.046 6.304.140 - 178 Đai khởi thuỷ nhựa `90/40 Cái 371 107.000 39.697.000 344 107.000 36.808.000 (2.889.000) 179 Đai khởi thuỷ HDPE ̀160x50 Cái 29 180.000 5.220.000 29 180.000 5.220.000 - 180 Đai khởi thuỷ ̀150/50 Cái 4 172.000 688.000 4 - - (688.000) 181 Đai khởi thuỷ HDPE `200/50 Cái 19 210.000 3.990.000 19 210.000 3.990.000 - 182 Đai khởi thuỷ nhựa `40/20 Cái 248 29.367 7.283.086 231 29.380 6.786.686 (496.400) 183 Đai khởi thuỷ nhựa `75/20 Cái 88 67.000 5.896.000 88 67.000 5.896.000 - 184 Đai khởi thuỷ nhựa `75/25 Cái 139 67.000 9.313.000 139 67.000 9.313.000 - 185 Bình pha lê thí nghiệm Bình 26 55.000 1.430.000 26 55.000 1.430.000 - 186 Clo lõng Kg 85 33.844 2.876.735 85 33.844 2.876.735 - 187 Nắp sắt bình Clo Cái 12 60.000 720.000 12 60.000 720.000 - 188 Bột xử lý nước PAC Kg 30.000 12.300 369.000.000 30.000 12.300 369.000.000 - 189 Phèn đơn Kg 26.574 5.478 145.569.769 26.574 5.478 145.569.769 - 190 Hộp 1 gang gia công hộp 7 117.000 819.000 7 117.000 819.000 - 191 Hộp gang 3 gia công hộp 54 337.026 18.199.377 54 337.026 18.199.377 - 192 Hộp gang 4 gia công hộp 2 444.000 888.000 2 444.000 888.000 - 193 Hộp tôn Sơn tĩnh điện 1 đồng hồ Hộp 26 90.000 2.340.000 26 90.000 2.340.000 - 194 Hộp nhựa 1 đồng hồ Hộp 399 115.551 46.104.751 397 115.546 45.871.755 (232.996) 195 Hộp nhựa 2 đồng hồ hộp 201 200.395 40.279.344 197 200.379 39.474.758 (804.586) 196 Khớp nối mềm BE `100 Bộ 12 697.000 8.364.000 11 697.000 7.667.000 (697.000) 197 Khớp nối mềm BE`150 Bộ 21 1.003.892 21.081.739 21 1.003.892 21.081.739 - 198 Khớp nối mềm BE`200 Cái 10 1.146.606 11.466.060 10 1.146.606 11.466.060 - 199 Khớp nối mềm BE`300 Bộ 10 1.109.235 11.092.353 10 1.109.235 11.092.353 - 200 Khớp nối mềm BE `50 Bộ 10 501.000 5.010.000 10 501.000 5.010.000 - 201 Khớp nối mềm BE`80 Bộ 5 579.000 2.895.000 5 579.000 2.895.000 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

125

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

202 Khớp nối mềm EE `80 Bộ 14 614.000 8.596.000 14 614.000 8.596.000 - 203 Khớp nối mềm EE `50 Bộ 4 522.339 2.089.354 4 522.339 2.089.354 - 204 Khớp nối mềm EE 100 Cái 9 1.081.352 9.732.168 9 1.081.352 9.732.168 - 205 Khớp nối mềm EE `200 Cái 6 1.088.773 6.532.639 6 1.088.773 6.532.639 - 206 Gia công KNM 100 Cái 66 20.119 1.327.852 66 - - (1.327.852) 207 Gia công KNM `300 Cái 40 143.664 5.746.555 40 - - (5.746.555) 208 Gia công KNM ̀63 Cái 139 10.452 1.452.803 139 - - (1.452.803) 209 Gia công KNM ̀90 Cái 72 20.215 1.455.447 72 - - (1.455.447) 210 Kagran `100 Cái 2 1.055.245 2.110.490 2 1.055.245 2.110.490 - 211 Kagran `200 Cái 10 1.055.245 10.552.450 10 1.055.245 10.552.450 - 212 Kagran `300 Cái 8 1.055.245 8.441.960 8 1.055.245 8.441.960 - 213 Kagran `400 Cái 2 1.055.245 2.110.490 2 1.055.245 2.110.490 - 214 Măng xông gang `100-80 Bộ 1 613.083 613.083 1 613.083 613.083 - 215 Măng sông nối nhanh Inox D32 Bộ 74 42.282 3.128.831 74 42.282 3.128.831 - 216 Măng sông nối nhanh Inox D110 Bộ 8 221.087 1.768.692 8 221.087 1.768.692 - 217 Măng sông nối nhanh Inox D150 Bộ 6 990.547 5.943.284 5 990.547 4.952.737 (990.547) 218 Măng sông nối nhanh Inox D200 Bộ 42 656.959 27.592.276 37 656.959 24.307.481 (3.284.795) 219 Măng sông nối nhanh Inox D100 Bộ 31 261.109 8.094.376 31 261.109 8.094.376 - 220 Măng sông nối nhanh Inox D20 Bộ 114 29.975 3.417.176 114 29.975 3.417.176 - 221 Măng sông nối nhanh Inox D26 Bộ 175 31.483 5.509.451 175 31.483 5.509.451 - 222 Măng sông nối nhanh Inox D40 Bộ 46 54.807 2.521.141 46 54.807 2.521.141 - 223 Măng sông nối nhanh Inox D50 Bộ 36 68.507 2.466.252 36 68.507 2.466.252 - 224 Măng sông nối nhanh Inox D63 Bộ 10 82.513 825.133 10 82.513 825.133 - 225 Măng sông nối nhanh Inox D65 Bộ 90 82.513 7.426.210 90 82.513 7.426.210 - 226 Măng sông nối nhanh Inox D80 Bộ 37 139.006 5.143.238 37 139.006 5.143.238 - 227 măng sông kẽm ̀20 cái 807 1.885 1.521.543 807 1.885 1.521.543 - 228 măng sông kẽm ̀25 cái 109 2.705 294.791 109 2.705 294.791 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

126

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

229 măng sông kẽm ̀32 cái 39 7.637 297.852 39 7.637 297.852 - 230 Măng sông kẽm ̀50 Cái 59 33.313 1.965.456 59 33.313 1.965.456 - 231 Măng sông kẽm ̀80 Cái 42 66.790 2.805.193 42 66.790 2.805.193 - 232 Măng xông HDPE ̀160 NPL Cái 10 191.457 1.914.565 9 191.457 1.723.109 (191.457) 233 Măng Sông nhựa HDPE `25 Cái 35 28.004 980.152 35 28.004 980.152 - 234 Măng Sông nhựa HDPE `75 Cái 7 144.700 1.012.900 7 144.700 1.012.900 - 235 Măng xông nhựa HDPE `90 Cái 14 229.027 3.206.378 13 229.027 2.977.351 (229.027) 236 Măng xông HDPE thu 50/40 Cái 33 52.527 1.733.389 32 52.527 1.680.862 (52.527) 237 Măng Sông nhựa `50 HDPE Cái 204 60.445 12.330.799 204 60.445 12.330.799 - 238 Măng Sông nhựa HDPE 63/63 Cái 129 83.711 10.798.704 127 83.711 10.631.282 (167.422) 239 Măng Sông nhựa HDPE `32 Cái 21 34.949 733.938 19 34.949 664.039 (69.899) 240 Măng Sông nhựa HDPE `40/32 Cái 57 37.299 2.126.046 57 37.299 2.126.046 - 241 Măng xông HDPE `40 Cái 130 47.792 6.212.931 128 47.792 6.117.347 (95.584) 242 Măng SN thu HDPE 63x50 Cái 11 79.253 871.782 11 79.253 871.782 - 243 Măng SN thu HDPE 90x63 Cái 7 175.082 1.225.571 6 175.082 1.050.489 (175.082) 244 Măng Sông nhựa PPR `32/20 Cái 24 6.939 166.533 24 6.939 166.533 - 245 Măng Sông nhựa PPR `25 Cái 82 6.056 496.623 82 6.056 496.623 - 246 Măng Sông nhựa PVC D225 Cái 8 383.280 3.066.243 8 383.280 3.066.243 - 247 Măng Sông nhựa PPR`32 Cái 83 7.312 606.858 83 7.312 606.858 - 248 Nút bịt gang `500 Cái 1 6.383.744 6.383.744 1 6.383.744 6.383.744 - 249 Nút bịt gang `600 Cái 1 8.956.598 8.956.598 1 8.956.598 8.956.598 - 250 Nút bịt nhựa HDPE `40 Cái 14 28.734 402.281 14 28.734 402.281 - 251 Nút bịt nhựa HDPE `63 Cái 285 61.156 17.429.521 285 61.156 17.429.521 - 252 Nút bịt nhựa ̀150 Indonexia Cái 1 709.643 709.643 1 - - (709.643) 253 Nút bịt nhựa HDPE `25 Cái 42 9.954 418.064 42 9.954 418.064 - 254 Nút bịt nhựa ̀50 HDPE Cái 63 44.393 2.796.787 63 44.393 2.796.787 - 255 Nút bịt nhựa hàn `110 Cái 8 78.800 630.400 8 78.800 630.400 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

127

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

256 Nút bịt nhựa HDPE `90 Cái 136 148.506 20.196.766 135 148.506 20.048.260 (148.506) 257 Nút bịt nhựa đệ nhất ̀110 Cái 1 23.500 23.500 1 23.500 23.500 - 258 Nút bịt sắt ̀20 Cái 131 4.709 616.868 131 4.709 616.868 - 259 Nút bịt sắt ̀25 Cái 54 6.508 351.454 54 6.508 351.454 - 260 Nút bịt sắt ̀32 Cái 13 14.019 182.241 13 14.019 182.241 - 261 Nút bịt sắt ̀40 Cái 7 13.686 95.803 7 13.686 95.803 - 262 Nút bịt sắt ̀50 Cái 48 22.065 1.059.099 48 22.065 1.059.099 - 263 Nối ren ngoài HDPE ̀32 Cái 209 16.377 3.422.723 209 16.377 3.422.723 - 264 Nối ren ngoài HDPE `25/20 Cái 686 14.050 9.638.619 682 14.046 9.579.255 (59.364) 265 Nối ren ngoài HDPE`40/32 Cái 141 31.221 4.402.123 141 31.221 4.402.123 - 266 Nối ren ngoài HDPE `32/20 Cái 61 16.177 986.793 61 16.177 986.793 - 267 Nối ren ngoài ̀90/60 Cái 18 148.050 2.664.895 18 148.050 2.664.895 - 268 Nối ren ngoài HDPE ̀90 Cái 84 145.385 12.212.377 84 145.385 12.212.377 - 269 Nối ren ngoài HDPE50/40 Cái 352 43.605 15.348.916 349 43.605 15.218.101 (130.815) 270 Nối ren ngoài HĐPE `63 Cái 51 62.325 3.178.575 49 62.325 3.053.925 (124.650) 271 Nối ren ngoài PPR 25/20 Cái 1.047 61.506 64.396.869 1.047 61.506 64.396.869 - 272 Nối ren ngoài PPR 3̀2*1 Cái 92 80.468 7.403.024 91 80.468 7.322.556 (80.468) 273 Nối ren trong HDPE 25/20 Cái 258 14.493 3.739.111 258 14.493 3.739.111 - 274 Nối ren trong nhựa PPR25/20 Cái 218 44.067 9.606.549 218 44.067 9.606.549 - 275 Nối ren trong nhựa PPR25/15 Cái 1.112 42.457 47.212.485 1.112 42.457 47.212.485 - 276 Nối ren trong nhựa PPR32/15 Cái 2 74.321 148.642 2 74.321 148.642 - 277 Nối ren trong nhựa PPR32/25 Cái 77 76.818 5.914.986 77 76.818 5.914.986 - 278 ống gang BB`200 l =1000 đoạn 1 3.870.986 3.870.986 1 3.870.986 3.870.986 - 279 ống gang BB`300 l =1000 đoạn 1 6.676.088 6.676.088 1 6.676.088 6.676.088 - 280 ống gang BB`100 l=500 đoạn 4 1.097.431 4.389.724 4 1.097.431 4.389.724 - 281 ống gang BB`300 l =1500 đoạn 2 31.643.697 63.287.394 2 31.643.697 63.287.394 - 282 ống Gang BU`100 Đoạn 9 1.507.969 13.571.721 9 1.507.969 13.571.721 - 283 ống Gang BU`150 Đoạn 1 1.507.969 1.507.969 1 1.507.969 1.507.969 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

128

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

284 ống Gang BU`300 Đoạn 6 3.841.320 23.047.920 6 3.841.320 23.047.920 - 285 ống Gang BU`400 Đoạn 1 8.513.372 8.513.372 1 8.513.372 8.513.372 - 286 ống Gang BU`600 Đoạn 3 12.962.056 38.886.168 3 12.962.056 38.886.168 - 287 ống gang BU`400l=1200 đoạn 2 8.513.372 17.026.744 2 8.513.372 17.026.744 - 288 ống gang Cubota 200 mét 7 523.714 3.666.000 7 523.714 3.666.000 - 289 ống gang EU `100 Mét 6 209.953 1.259.718 6 209.953 1.259.718 - 290 ống gang EU`200 Mét 32 523.780 16.760.960 32 523.780 16.760.960 - 291 ống Gang EU`300 Mét 70 881.949 61.648.245 70 881.949 61.648.245 - 292 ống gang EU`400 Mét 159 1.294.401 205.809.759 159 1.294.401 205.809.759 - 293 ống gang EU`500 Mét 18 1.826.044 32.868.792 18 1.826.044 32.868.792 - 294 ống gang EU`600 Mét 5 2.442.803 12.214.015 5 2.442.803 12.214.015 - 295 ống Gang EU`700 Mét 69 2.722.959 187.884.171 69 2.722.959 187.884.171 - 296 ống gang EU`80 Mét 20 852.402 17.048.040 20 852.402 17.048.040 - 297 ống Gang UU`300 Đoạn 2 5.630.987 11.261.973 2 5.630.987 11.261.973 - 298 ống gang UU `400 đoạn 3 7.497.020 22.491.060 3 7.497.020 22.491.060 - 299 ống gang UU`500 đoạn 2 10.380.490 20.760.980 2 10.380.490 20.760.980 - 300 ống MK ̀150 mét 32 573.017 18.508.456 32 573.017 18.508.456 - 301 ống MK ̀80 mét 116 137.960 16.003.355 116 137.960 16.003.355 - 302 ống MK ̀110 mét 21 185.232 3.926.910 21 185.232 3.926.910 - 303 ống MK ̀200 mét 11 630.206 6.617.165 11 630.206 6.617.165 - 304 ống MK ̀76 mét 228 68.453 15.607.234 228 68.453 15.607.234 - 305 ống MK ̀25 mét 103 30.062 3.102.394 103 30.062 3.102.394 - 306 ống MK ̀300 mét 16 2.357.414 37.718.629 16 2.357.414 37.718.629 - 307 ống MK ̀33 mét 757 33.834 25.595.421 757 33.834 25.595.421 - 308 ống MK ̀40 mét 605 41.215 24.939.004 605 41.215 24.939.004 - 309 ống MK ̀50 mét 120 101.250 12.129.696 120 101.250 12.129.696 - 310 ống nhựa PVC `90 mét 424 87.276 37.040.098 424 87.276 37.040.098 - 311 ống dẫn hướng HDPE D125 mét 22 162.494 3.574.867 22 162.494 3.574.867 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

129

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

312 ống nhựa EU `150 Indonexia mét 339 213.200 72.274.800 339 213.200 72.274.800 - 313 ống nhựa EU `200 Đệ nhất mét 232 230.230 53.413.366 232 230.230 53.413.366 - 314 ống nhựa đệ nhất `63 mét 164 12.493 2.048.873 164 12.493 2.048.873 - 315 ống nhựa HDPE`110 mét 972 121.184 117.742.334 972 121.184 117.742.334 - 316 ống nhựa HDPE `25( PN10) mét 2.098 9.304 19.519.624 2.098 9.304 19.519.624 - 317 ống nhựa HDPE `32(PN8) mét 693 13.705 9.497.629 693 13.705 9.497.629 - 318 ống nhựa HDPE`40 mét 1.810 20.097 36.381.509 1.810 20.097 36.381.509 - 319 ống HDPE ̀50 mét 1.195 30.788 36.785.110 1.170 30.788 36.015.418 (769.692) 320 ống nhựa HDPE `63 mét 3.374 49.320 166.407.156 3.365 49.320 165.963.272 (443.884) 321 ống nhựa HDPE `90 mét 994 95.179 94.560.337 994 95.179 94.560.337 - 322 ống nhựa PPR 25 mét 2.978 38.251 113.911.286 2.978 38.251 113.911.286 - 323 ống nhựa PPR 3̀2(PN10) mét 182 49.203 8.964.736 182 49.203 8.964.736 - 324 ống nhựa PVC ̀160 mét 293 251.192 73.549.074 293 251.192 73.549.074 - 325 ống thép đen ̀500 Mét 5 3.199.438 16.957.022 5 3.199.438 16.957.022 - 326 ống HDPE ̀75 PN20 Mét 19 64.667 1.228.677 19 - - (1.228.677) 327 ống HDPE ̀222 PN8 Mét 9 300.096 2.700.867 9 - - (2.700.867) 328 ống HDPE ̀225 PN8 Mét 5 250.170 1.250.848 5 - - (1.250.848) 329 ống HDPE ̀274 PN10 Mét 8 250.310 2.002.477 8 - - (2.002.477) 330 ống HDPE ̀315 PN10 Mét 8 664.033 5.312.267 8 - - (5.312.267) 331 ống HDPE ̀400 PN10 Mét 5 557.983 2.789.914 5 - - (2.789.914) 332 ống HDPE ̀75 PN8 Mét 43 32.426 1.394.298 43 - - (1.394.298) 333 Que hàn kg 50 23.723 1.196.813 50 23.723 1.196.813 - 334 Roăng bích `100 Cái 101 11.200 1.131.200 101 11.200 1.131.200 - 335 Roăng bích `150 Cái 49 14.800 725.200 49 14.800 725.200 - 336 Roăng bích `200 Cái 44 18.300 805.200 44 18.300 805.200 - 337 Roăng bích `300 Cái 33 22.400 739.200 33 22.400 739.200 - 338 Roăng bích `400 Cái 41 27.100 1.111.100 41 27.100 1.111.100 - 339 Roăng bích `500 Cái 20 37.500 750.000 20 37.500 750.000 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

130

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

340 Roăng bích `700 Cái 10 658.092 6.580.920 10 658.092 6.580.920 - 341 Roăng bích `80 Cái 99 33.563 3.322.768 99 33.563 3.322.768 - 342 Roăng bích `50 Cái 22 5.023 110.512 22 5.023 110.512 - 343 Roăng sao su ̀110 Cái 18 11.200 201.600 18 11.200 201.600 - 344 Roăng sao su ̀150 Cái 182 14.800 2.693.600 182 14.800 2.693.600 - 345 Roăng cao su `225 Cái 321 22.500 7.222.500 321 22.500 7.222.500 - 346 Roăng sao su ̀63 Cái 61 9.000 549.000 61 9.000 549.000 - 347 Roăng sao su ̀90 Cái 220 13.900 3.058.000 220 13.900 3.058.000 - 348 Rắc co PPR ren ngoài ̀32*1 Cái 15 209.159 3.137.386 15 209.159 3.137.386 - 349 Rắc co PPR ̀25 Cái 1.182 51.113 60.415.126 1.182 51.113 60.415.126 - 350 Rắc co PPR ̀32 Cái 49 73.214 3.587.490 49 73.214 3.587.490 - 351 Rắc co PPR ren ngoài ̀25*3/4 Cái 149 137.165 20.437.532 149 137.165 20.437.532 - 352 Rắc co PPR ren trong ̀32*1 Cái 10 193.894 1.938.939 10 193.894 1.938.939 - 353 Rắc co PPR ren trong ̀25*3/4 Cái 45 132.304 5.953.668 45 132.304 5.953.668 - 354 Rắc co thép ̀20 Cái 218 18.306 3.990.669 30 18.306 549.175 (3.441.494) 355 Rắc co thép ̀25 Cái 260 21.906 5.695.515 30 21.906 657.175 (5.038.340) 356 Rắc co thép ̀32 Cái 294 24.747 7.275.743 30 24.747 742.423 (6.533.320) 357 Rắc co thép ̀40 Cái 168 45.153 7.585.704 30 45.153 1.354.590 (6.231.114) 358 Rắc co thép ̀50 Cái 55 34.517 1.898.448 30 34.517 1.035.517 (862.931) 359 Rắc co thép ̀80 Cái 19 154.766 2.940.557 19 154.766 2.940.557 - 360 Sơn nâu tổng hợp kg 14 69.375 971.250 14 69.375 971.250 - 361 Tê Gang EBE300 * 200 Cái 1 4.100.000 4.100.000 1 4.100.000 4.100.000 - 362 Tê Gang BBB400*150 Cái 1 6.793.727 6.793.727 1 6.793.727 6.793.727 - 363 Tê Gang BBB500*300 Cái 1 16.996.339 16.996.339 1 16.996.339 16.996.339 - 364 Tê Gang BBB500*500 Cái 1 18.678.172 18.678.172 1 18.678.172 18.678.172 - 365 Tê Gang BBB600*600 Cái 2 26.274.258 52.548.516 2 26.274.258 52.548.516 - 366 Tê Gang EBE200*150 Cái 2 3.844.817 7.689.634 2 3.844.817 7.689.634 - 367 Tê Gang EBE200*80 Cái 2 3.425.927 6.851.854 2 3.425.927 6.851.854 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

131

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

368 Tê Gang EBE300*100 Cái 3 5.425.927 16.277.781 3 5.425.927 16.277.781 - 369 Tê Gang EBE300*300 Cái 1 5.425.000 5.425.000 1 5.425.000 5.425.000 - 370 Tê Gang EBE400*150 Cái 1 9.934.518 9.934.518 1 9.934.518 9.934.518 - 371 Tê Gang EBE400*200 Cái 1 10.211.468 10.211.468 1 10.211.468 10.211.468 - 372 Tê Gang EEE400*150 Cái 2 7.797.290 15.594.580 2 7.797.290 15.594.580 - 373 Tê nhựa PVC ̀150x150 Cái 2 1.083.149 2.166.298 2 - - (2.166.298) 374 Tê nhựa 90 độ 1̀60PN10 Cái 2 541.703 1.083.406 2 - - (1.083.406) 375 Tê nhựa `225/110 PN10 EBE Cái 2 982.933 1.965.865 2 - - (1.965.865) 376 Tê nhựa ̀160-110 NPL 90 độ Cái 1 566.708 566.708 1 - - (566.708) 377 Tê nhựaHDPE `63/40 Cái 8 114.800 918.399 8 - - (918.399) 378 Tê nhựa BBB 150*80 Cái 1 1.804.752 1.804.752 1 - - (1.804.752) 379 Tê Cân ̀63 Cái 4 136.104 544.416 4 - - (544.416) 380 Tê nhựa PVC EBE160 Cái 5 1.895.133 9.475.665 3 1.895.133 5.685.399 (3.790.266) 381 Tê nhựa EBE200*80 Cái 16 4.104.050 65.664.800 6 4.104.050 24.624.300 (41.040.500) 382 Tê nhựa EEE200*200 Cái 5 4.446.506 22.232.530 5 - - (22.232.530) 383 Tê nhựa EEE50*50 Cái 5 51.169 255.845 5 - - (255.845) 384 Tê thu HDPE `50/40 Cái 34 87.130 2.962.410 34 87.130 2.962.410 - 385 Tê thu HDPE `63/50 Cái 50 118.920 5.946.004 48 118.920 5.708.164 (237.840) 386 Tê nhựa HDPE D110 Cái 11 465.267 5.117.940 11 465.267 5.117.940 - 387 Tê nhựa HDPE `110 x90 Cái 2 898.200 1.796.400 2 898.200 1.796.400 - 388 Tê nhựa HDPE hàn `225/110 PN10 Cái 1 1.346.839 1.346.839 1 1.346.839 1.346.839 - 389 Tê nhựa HDPE `25 Cái 412 26.628 10.970.655 412 26.628 10.970.655 - 390 Tê nhựa HDPE `32 Cái 127 36.329 4.613.735 127 36.329 4.613.735 - 391 Tê nhựa HDPE `40 Cái 14 80.259 1.123.623 14 80.259 1.123.623 - 392 Tê nhựa HDPE `50 Cái 18 86.131 1.550.351 18 86.131 1.550.351 - 393 Tê nhựa HDPE `63 Cái 57 142.462 8.120.331 57 142.462 8.120.331 - 394 Tê nhựa HDPE`75 Cái 1 238.300 238.300 1 238.300 238.300 - 395 Tê thu HDPE hàn `90/63 Cái 3 68.273 204.819 3 68.273 204.819 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

132

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

396 Tê thu HDPE `90/63 Cái 13 343.692 4.467.999 13 343.692 4.467.999 - 397 Tê nhựa HDPE `90 Cái 3 384.351 1.153.052 2 384.351 768.701 (384.351) 398 Tê nhựa HDPE `40/32 Cái 9 81.363 732.265 9 81.363 732.265 - 399 Tê nhựa PPR 2̀5 Cái 21 9.623 202.088 21 9.623 202.088 - 400 Tê nhựa PVC ̀200x150 Cái 1 5.603.309 5.603.309 1 - - (5.603.309) 401 Tê thu EBE 160x110 Cái 1 2.155.000 2.155.000 1 - - (2.155.000) 402 Tê nhựa PPR D32/25 Cái 34 16.946 576.148 34 16.946 576.148 - 403 Tê nhựa PPR ren ngoài `25*3/4 Cái 29 59.636 1.729.444 29 59.636 1.729.444 - 404 Tê nhựa PPR 3̀2 Cái 103 15.733 1.620.466 103 15.733 1.620.466 - 405 Tê nhựa PPR ren trong `32*1 Cái 29 132.000 3.828.000 29 132.000 3.828.000 - 406 Tê thép ̀32/25 cái 858 13.000 11.154.000 30 13.000 390.000 (10.764.000) 407 Tê thép ̀20 cái 1 10.200 10.200 1 10.200 10.200 - 408 Tê thép ̀25 cái 235 12.080 2.838.800 30 12.080 362.400 (2.476.400) 409 Tê thép ̀32 cái 1.190 13.000 15.470.000 30 13.000 390.000 (15.080.000) 410 Tê thép ̀40 cái 48 15.000 720.000 31 15.000 465.000 (255.000) 411 Tê thép ̀50/25 cái 382 17.529 6.695.962 30 17.529 525.861 (6.170.101) 412 Tê thép ̀100 Cái 2 175.090 350.180 2 175.090 350.180 - 413 Tê thép ̀25/20 cái 420 15.308 6.429.453 30 15.308 459.247 (5.970.206) 414 Tê thép ̀40/20 cái 3 30.000 90.000 3 30.000 90.000 - 415 Van 1 chiều ̀20 cái 1.005 47.236 47.472.337 975 47.277 46.095.337 (1.377.000) 416 Van 1 chiều ̀25 cái 112 55.545 6.221.023 112 55.545 6.221.023 - 417 Van 1 chiều ̀32 cái 2 107.707 215.414 2 107.707 215.414 - 418 Van 1 chiều ̀40 cái 25 120.484 3.012.106 25 120.484 3.012.106 - 419 Van 1 chiều ̀50 cái 35 216.589 7.580.598 35 216.589 7.580.598 - 420 Van mặt bích 1 chiều BB D100 Cái 1 2.715.000 2.715.000 1 2.715.000 2.715.000 - 421 Van mặt bích 1 chiều BB D50 cái 3 1.716.653 5.149.958 3 - - (5.149.958) 422 Van mặt bích 1 chiều BB D80 cái 4 2.370.529 9.482.115 4 - - (9.482.115) 423 Van bướm B `600 Đan mạch Cái 1 63.250.478 63.250.478 1 63.250.478 63.250.478 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

133

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

424 Van cửa ̀100 Cái 9 1.234.400 11.109.602 9 1.234.400 11.109.602 - 425 Van cữa `20 Cái 1.045 81.524 85.192.896 1.045 81.524 81.588.396 (3.604.500) 426 Van cữa `25 Cái 395 149.620 59.100.000 395 149.620 59.100.000 - 427 Van cữa `32 Cái 588 200.000 117.600.000 588 200.000 117.600.000 - 428 Van cữa `40 Cái 12 235.583 2.827.000 12 235.583 2.827.000 - 429 Van cửa ̀50 Cái 110 804.451 88.489.610 110 804.451 88.489.610 - 430 Van cửa ̀80 Cái 4 1.219.500 4.878.000 4 1.219.500 4.878.000 - 431 Van cổng B `150 Cái 4 3.460.000 13.840.000 4 3.460.000 13.840.000 - 432 Van cổng B `100 Cái 3 2.788.000 8.364.000 3 2.788.000 8.364.000 - 433 Van cổng BB 8̀0 Cái 9 2.625.000 23.625.000 9 2.625.000 21.000.000 (2.625.000) 434 Van cổng B `400 Cái 2 20.294.599 40.589.198 2 20.294.599 40.589.198 - 435 Van cổng B `50 Cái 7 1.907.303 13.351.119 7 1.907.303 13.351.119 - 436 Van cổng B `200 Cái 1 4.083.000 4.083.000 1 4.083.000 4.083.000 - 437 Van cổng E `200 Cái 6 4.258.285 25.549.710 6 4.258.285 25.549.710 - 438 Van dắt E `63 Cái 111 1.282.366 142.342.626 111 1.282.366 142.342.626 - 439 Van phao đồng ̀40 Cái 6 151.000 906.000 6 151.000 906.000 - 440 Van Xã Khí ̀25 Cái 3 899.376 2.698.128 3 899.376 2.698.128 - 441 Van Xã Khí ̀80 Cái 1 3.705.480 3.705.480 1 - - (3.705.480) 442 Viên cảnh HĐPE160 viên 91 14.545 1.323.628 91 14.545 1.323.628 - 443 Viên cảnh HĐPE225 viên 105 14.545 1.527.264 105 14.545 1.527.264 - 444 Viên cảnh bao cuối HĐPE50 Cái 56 14.500 812.000 56 14.500 812.000 - 445 Viên cảnh bao cuối HĐPE63 Cái 46 14.500 667.000 46 14.500 667.000 - 446 Viên cảnh bao thẳng HĐPE 110 Cái 70 14.500 1.015.000 70 14.500 1.015.000 - 447 Viên cảnh bao thẳng HĐPE50 Cái 54 14.500 783.000 54 14.500 783.000 - 448 Viên cảnh bao thẳng HĐPE63 Cái 76 14.500 1.102.000 76 14.500 1.102.000 - 449 Viên cảnh bao thẳng HĐPE90 Cái 61 14.500 884.500 61 14.500 884.500 - 450 Vòi ̀20 Cái 300 17.428 5.228.278 1.045 17.428 5.175.995 (52.283) 451 vỏ tủ 650 x 400 x 300 cái 17 2.040.639 34.690.871 1.045 2.040.639 14.284.476 (20.406.395)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

134

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

452 Khoá Van lớn Đan mạch Cái 1 972.316 972.316 1 972.316 972.316 - 453 Gạch chỉ Viên 675 1.811 1.222.304 675 1.811 1.222.304 - 454 Ty chụp van Bộ 40 132.748 5.309.924 40 132.748 5.309.924 - 455 Thép tròn D8 Kg 72 13.918 1.005.863 72 13.918 1.005.863 - 456 Thép tròn D12 kg 30 13.636 409.080 30 13.636 409.080 - 457 Thép tròn D16 kg 59 16.552 968.297 59 16.552 968.297 - 458 Thép tròn D6 Kg 213 13.440 2.862.688 213 13.440 2.862.688 - 459 Thép V 60x60x4 kg 85 14.940 1.265.428 85 14.940 1.265.428 - 460 Thép V 60x60x6 kg 195 15.760 3.077.903 195 15.760 3.077.903 - 461 Thép V 6 kg 2 16.065 32.130 2 16.065 32.130 - 462 Thép V 7 kg 61 16.493 1.009.363 61 16.493 1.009.363 - 463 Thép V 80x80x6 kg 180 14.025 2.524.434 180 14.025 2.524.434 - 464 Xi măng Bỉm Sơn kg 703 1.364 958.569 703 1.364 958.569 - 465 Lơ MK 100/80 Cái 1 100.000 100.000 1 100.000 100.000 - 466 Lơ MK 25/20 Cái 186 9.805 1.823.761 186 9.805 1.823.761 - 467 Lơ MK 32/20 Cái 116 14.972 1.736.697 116 14.972 1.736.697 - 468 Lơ MK 32/25 Cái 46 14.950 687.691 46 14.950 687.691 - 469 Lơ MK 40/25 Cái 102 17.041 1.738.176 102 17.041 1.738.176 - 470 Lơ MK 50/32 Cái 112 30.674 3.435.453 112 30.674 3.435.453 - 471 Lơ MK 50/40 Cái 6 38.000 228.000 6 38.000 228.000 - 472 Khớp nối mền BE 400 Cái 6 4.000.000 24.000.000 6 4.000.000 24.000.000 - 473 Mối nối BE 6̀00 gang Kubota Cái 1 4.678.808 4.678.808 1 4.678.808 4.678.808 - 474 Mối nối mềm DN`150 Kubota Cái 27 1.771.623 47.833.815 27 1.771.623 47.833.815 - 475 Mối nối mềm ̀300 gang Kubota Cái 67 2.613.294 175.090.719 67 2.613.294 175.090.719 - 476 Mối nối mềm ̀400 gang Kubota Cái 65 3.554.196 231.022.757 65 3.554.196 231.022.757 - 477 Mối nối mềm ̀500 gang Kubota Cái 16 4.127.621 66.041.936 16 4.127.621 66.041.936 - 478 Mối nối mềm ̀600 gang Kubota Cái 10 4.678.808 46.788.080 10 4.678.808 46.788.080 - 479 Đầu nối Inox `20 cái 280 21.500 6.020.000 280 21.500 6.020.000 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

135

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

480 Đầu nối bích HDPE hàn ̀110 Cái 3 107.909 323.727 3 107.909 323.727 - 481 Đầu nối Đồng `20/35 cái 321 11.900 3.819.900 321 11.900 3.819.900 - 482 Đầu nối thép `20 cái 686 5.966 4.092.629 686 5.966 4.092.629 - 483 Đầu nối thép `25 cái 209 8.132 1.699.509 209 8.132 1.699.509 - 484 Đầu nối thép `32 Cái 204 12.009 2.449.885 204 12.009 2.449.885 - 485 Đầu nối thép `40 Cái 194 17.213 3.339.331 194 17.213 3.339.331 - 486 Đầu nối thép `50 Cái 207 29.881 6.185.339 207 29.881 6.185.339 - 487 Đầu nối thép ̀80 Cái 46 60.107 2.764.920 46 60.107 2.764.920 - 488 Nối ren trong HDPE `90 Cái 20 160.753 3.215.068 20 160.753 3.215.068 -

Kho Xí nghiệp Miền Tây 471.191.182 471.191.182 - 489 côn kẽm ̀40/25 cái 7 10.689 74.823 7 10.689 74.823 - 490 côn kẽm ̀40/32 cái 2 5.334 10.668 2 5.334 10.668 - 491 Côn lơ ̀25/20 cái 6 3.520 21.120 6 3.520 21.120 - 492 Côn lơ ̀32/20 cái 1 5.000 5.000 1 5.000 5.000 - 493 Côn lơ ̀32/25 cái 8 5.308 42.464 8 5.308 42.464 - 494 Côn nhựa HDPE ̀40x32 Cái 11 34.163 375.789 11 34.163 375.789 - 495 Côn nhựa ̀110 x 160 Cái 1 135.000 135.000 1 135.000 135.000 - 496 Côn nhựa ̀34/27 Cái 9 6.939 62.451 9 6.939 62.451 - 497 Côn nhựa ̀42 x 34 Cái 28 37.299 1.044.372 28 37.299 1.044.372 - 498 Côn nhựa ̀50/40 Cái 3 52.527 157.581 3 52.527 157.581 - 499 Côn nhựa ̀90/60 Cái 3 4.400 13.200 3 4.400 13.200 - 500 Ren ngoài 50 Cái 2 51.600 103.200 2 51.600 103.200 - 501 Chếch 110 Cái 1 77.875 77.875 1 77.875 77.875 - 502 Chếch 32 Cái 8 15.622 124.976 8 15.622 124.976 - 503 Chếch 40 Cái 24 27.413 657.912 24 27.413 657.912 - 504 Chếch 60 Cái 4 6.760 27.040 4 6.760 27.040 - 505 Cút nhựa ̀25 Cái 4 7.028 28.112 4 7.028 28.112 - 506 Cút nhựa ̀32 Cái 2 13.055 26.110 2 13.055 26.110 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

136

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

507 Cút nhựa ̀90 Cái 2 32.455 64.910 2 32.455 64.910 - 508 Cút nhựa ̀110 Cái 4 28.636 114.544 4 28.636 114.544 - 509 Cút nhựa ̀160 Cái 5 66.573 332.865 5 66.573 332.865 - 510 Cút nhựa ̀63 Cái 1 89.063 89.063 1 89.063 89.063 - 511 Cút nhựa HDPE `32 Cái 6 52.138 312.828 6 52.138 312.828 - 512 Cút nhựa HDPE `40 Cái 1 52.138 52.138 1 52.138 52.138 - 513 cút thép ̀20 Cái 24 6.138 147.312 24 6.138 147.312 - 514 Cút thép ̀25 Cái 13 9.332 121.316 13 9.332 121.316 - 515 Cút thép ̀32 Cái 7 15.622 109.354 7 15.622 109.354 - 516 Cút thép ̀40/32 Cái 16 27.413 438.608 16 27.413 438.608 - 517 Doăng Cao Su phi 7 x 170 Cái 20 30.000 600.000 20 30.000 600.000 - 518 găng tay cao su đôi 4 26.000 104.000 4 26.000 104.000 - 519 Máy khoan bê tông Bộ 1 6.000.000 6.000.000 1 6.000.000 6.000.000 - 520 Máy Phát Hon Đa Thái lan SH9500 Cái 1 22.857.000 22.857.000 1 22.857.000 22.857.000 - 521 Bình ắc Quy 12v Cái 1 1.591.000 1.591.000 1 1.591.000 1.591.000 - 522 Trục Cách Khuấy INox bộ 1 1.630.000 1.630.000 1 1.630.000 1.630.000 - 523 Vòng bi 2606 Vòng 1 260.000 260.000 1 260.000 260.000 - 524 vòng bi 7308B 2SD vòng 1 1.354.000 1.354.000 1 1.354.000 1.354.000 - 525 Vòng bi 6209 SKF Vòng 1 450.000 450.000 1 450.000 450.000 - 526 Vỏ Phi Cái 21 267.095 5.608.995 21 267.095 5.608.995 - 527 za ven Kg 1.680 5.778 9.707.040 1.680 5.778 9.707.040 - 528 Phèn đơn Kg 35.000 5.245 183.575.000 35.000 5.245 183.575.000 - 529 Hộp 1 đồng hồ Thái Nguyên Hộp 11 150.172 1.651.892 11 150.172 1.651.892 - 530 Hộp 1 đồng hồ Nam Định Hộp 28 116.498 3.261.944 28 116.498 3.261.944 - 531 Hộp 2 đồng hồ Nam Định Hộp 22 201.146 4.425.212 22 201.146 4.425.212 - 532 Khớp nối nhanh 150 Cái 23 760.000 17.480.000 23 760.000 17.480.000 - 533 Khớp nối mềm ̀110 Cái 27 254.762 6.878.575 27 254.762 6.878.575 - 534 Khớp nối mềm 125 Cái 4 200.000 800.000 4 200.000 800.000 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

137

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

535 Khớp nối mềm ̀160 Cái 8 656.250 5.250.000 8 656.250 5.250.000 - 536 Khớp nối mềm ̀200 Cái 4 213.611 854.443 4 213.611 854.443 - 537 Khớp nối mềm D40 Cái 21 60.905 1.279.000 21 60.905 1.279.000 - 538 Khớp nối mềm D50 Cái 7 88.000 616.000 7 88.000 616.000 - 539 Khớp nối mềm gang ̀60 Cái 1 147.619 147.619 1 147.619 147.619 - 540 Khớp nối mềm gang ̀60 Cái 11 100.000 1.100.000 11 100.000 1.100.000 - 541 Khớp nối mềm D76 ( Noi nhanh) Bo 12 250.000 3.000.000 12 250.000 3.000.000 - 542 Khớp nối mềm ̀90 Cái 27 230.827 6.232.319 27 230.827 6.232.319 - 543 Khớp nối mềm DN150 kubota Cái 3 1.803.756 5.411.268 3 1.803.756 5.411.268 - 544 Khớp nối nhanh D150 Cái 2 1.054.087 2.108.174 2 1.054.087 2.108.174 - 545 Khớp nối nhanh D50 (KN Mềm 40) Cái 8 130.000 1.040.000 8 130.000 1.040.000 - 546 Khớp nối nhanh D60 Cái 15 150.000 2.250.000 15 150.000 2.250.000 - 547 Măng xông nối nhanh i nốc 20 cái 39 29.977 1.169.085 39 29.977 1.169.085 - 548 Măng xông nối nhanh i nốc D25 cái 24 31.664 759.936 24 31.664 759.936 - 549 Măng xông nối nhanh i nốc D33 cái 49 42.282 2.071.818 49 42.282 2.071.818 - 550 Măng xông nối nhanh i nốc D40 cái 28 54.807 1.534.596 28 54.807 1.534.596 - 551 Măng xông nối nhanh i nốc 50 cái 39 68.507 2.671.773 39 68.507 2.671.773 - 552 măng sông kẽm ̀20 cái 22 1.885 41.470 22 1.885 41.470 - 553 măng sông kẽm ̀25 cái 16 2.705 43.280 16 2.705 43.280 - 554 măng sông kẽm ̀32 cái 262 7.637 2.000.894 262 7.637 2.000.894 - 555 Măng sông kẽm ̀40 Cái 105 14.718 1.545.390 105 14.718 1.545.390 - 556 Măng sông kẽm ̀50 Cái 36 33.313 1.199.268 36 33.313 1.199.268 - 557 Măng xông nhựa HDPE ̀40 Cái 1 47.792 47.792 1 47.792 47.792 - 558 Măng xông nhựa ̀110 Cái 1 135.000 135.000 1 135.000 135.000 - 559 Măng xông nhựa 160 Cái 2 72.728 145.456 2 72.728 145.456 - 560 Măng xông nhựa HDPE ̀25 ( nối thẳng)Cái 1 28.004 28.004 1 28.004 28.004 - 561 Măng xông nhựa ̀315 PN8 Cái 2 184.363 368.726 2 184.363 368.726 - 562 Măng xông nhựa ̀42 Cái 112 47.792 5.352.704 112 47.792 5.352.704 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

138

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

563 Măng xông nhựa ̀50 Cái 5 60.445 302.225 5 60.445 302.225 - 564 Măng xông nhựa HDPE ̀32 Cái 8 34.949 279.592 8 34.949 279.592 - 565 Nút bịt nhựa HDPE ̀40 Cái 1 28.734 28.734 1 28.734 28.734 - 566 Nút bịt nhựa HDPE ̀32 Cái 4 15.188 60.752 4 15.188 60.752 - 567 Nút bịt sắt ̀40 Cái 5 13.686 68.430 5 13.686 68.430 - 568 kep20 Cái 31 7.150 221.652 31 7.150 221.652 - 569 kep25 Cái 5 9.400 47.000 5 9.400 47.000 - 570 Nối góc 90 P 315 C3 Cái 10 957.973 9.579.730 10 957.973 9.579.730 - 571 nối góc 90 P200PN10 Cái 5 163.909 819.545 5 163.909 819.545 - 572 Gia công nối ống Đ300 Cái 1 350.000 350.000 1 350.000 350.000 - 573 nối góc 90 P160PN10 Cái 5 48.273 241.365 5 48.273 241.365 - 574 nối gia công 20 Đoạn 72 9.823 707.250 72 9.823 707.250 - 575 nối gia công 25 Đoạn 40 16.838 673.508 40 16.838 673.508 - 576 Nối ren ngoài HDPE 32 Cái 6 16.177 97.062 6 16.177 97.062 - 577 Nối ren ngoài HDPE D32 Cái 7 16.377 114.639 7 16.377 114.639 - 578 Nối ren ngoài 50 Cái 3 43.605 130.815 3 43.605 130.815 - 579 ống mã kẽm ̀020 Mét 10 30.062 300.620 10 30.062 300.620 - 580 ống mã kẽm ̀200 Mét 2 630.206 1.260.412 2 630.206 1.260.412 - 581 ống mã kẽm ̀32 Kg 237 33.834 8.018.658 237 33.834 8.018.658 - 582 ống nhựa HDPE ̀40 PN8 Mét 1 20.097 26.126 1 20.097 26.126 - 583 ống nhựa HDPE ̀50 PN10 Mét 405 30.788 12.469.140 405 30.788 12.469.140 - 584 ống nhựa HDPE ̀25 PN10 Mét 5 9.863 44.384 5 9.863 44.384 - 585 ống nhựa PVC ̀160 c3 Mét 8 166.070 1.328.560 8 166.070 1.328.560 - 586 ống nhựa ̀200 Mét 9 230.239 2.072.151 9 230.239 2.072.151 - 587 ống nhựa C3 ̀315PN8 Mét 14 316.291 4.428.068 14 316.291 4.428.068 - 588 ống nhựa ̀42 Mét 20 20.097 401.940 20 20.097 401.940 - 589 ống nhựa ̀50 mét 15 30.788 461.820 15 30.788 461.820 - 590 ống nhựa ̀63 mét 35 49.320 1.726.200 35 49.320 1.726.200 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

139

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnĐơn vị: đồng

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

591 Phớt Chăn nước Động Cơ Cái 1 566.429 566.429 1 566.429 566.429 - 592 Rắc co thép ̀20 Cái 6 18.306 109.836 6 18.306 109.836 - 593 Rắc co thép ̀20 Cái 272 18.306 4.979.232 272 18.306 4.979.232 - 594 Rắc co thép ̀32 Cái 3 24.747 74.241 3 24.747 74.241 - 595 Răng ren tay 32-25 Bộ 1 80.000 80.000 1 80.000 80.000 - 596 Răng ren tay 20/25 Bộ 1 80.000 80.000 1 80.000 80.000 - 597 Răng ren tay 32/40 Bộ 1 80.000 80.000 1 80.000 80.000 - 598 Roăng cao su P150 cái 7 14.800 103.600 7 14.800 103.600 - 599 Kép thép `40 Cái 9 13.500 121.500 9 13.500 121.500 - 600 Tê nhựa HPE ̀32 Cái 4 36.329 145.316 4 36.329 145.316 - 601 Tê nhựa HPE ̀40 Cái 8 80.259 642.072 8 80.259 642.072 - 602 Tê nhựa ̀25/25 Cái 1 26.692 26.692 1 26.692 26.692 - 603 Tê nhựa ̀32/25 Cái 2 36.329 72.658 2 36.329 72.658 - 604 Tê nhựa ̀32/32 Cái 7 36.329 254.303 7 36.329 254.303 - 605 Tê nhựa ̀34 Cái 13 36.329 472.277 13 36.329 472.277 - 606 Tê nhựa ̀50 Cái 4 86.131 344.524 4 86.131 344.524 - 607 Tê nhựa HPE ̀25 Cái 13 26.692 346.996 13 26.692 346.996 - 608 Tê nhựa ̀160 Cái 1 105.454 105.454 1 105.454 105.454 - 609 Tê thép ̀32/25 Cái 14 25.500 357.000 14 25.500 357.000 - 610 Tê thép ̀40/25 Cái 14 30.000 420.000 14 30.000 420.000 - 611 Tê thép ̀50/40 cái 3 48.000 144.000 3 48.000 144.000 - 612 Tê thép ̀20 cái 21 10.200 214.200 21 10.200 214.200 - 613 Tê thép ̀32 cái 33 25.500 841.500 33 25.500 841.500 - 614 Tê thép ̀40 cái 21 30.000 630.000 21 30.000 630.000 - 615 Tê thép ̀50 cái 57 48.000 2.736.000 57 48.000 2.736.000 - 616 Tê thép ̀25/20 cái 42 15.308 642.936 42 15.308 642.936 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

140

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

617 Tê thép ̀32/20 cái 30 25.500 765.000 30 25.500 765.000 - 618 Tê thép ̀32/25 Cái 16 25.500 408.000 16 25.500 408.000 - 619 Tê thép ̀32/32 cái 10 25.500 255.000 10 25.500 255.000 - 620 Tê thép ̀40/25 Cái 3 30.000 90.000 3 30.000 90.000 - 621 Van 1 chiều ̀20 cái 3 84.500 253.500 3 84.500 253.500 - 622 Van Vô lăng 50 1 245.000 245.000 1 245.000 245.000 - 623 Van cữa 2̀5 Cái 21 178.000 3.738.000 21 178.000 3.738.000 - 624 Van cữa 4̀0 Cái 1 238.500 238.500 1 238.500 238.500 - 625 Van cổng ( B) Thái lan D100 Bộ 2 2.788.000 5.576.000 2 2.788.000 5.576.000 - 626 Roăng Cao Su 90 Cái 20 13.900 278.000 20 13.900 278.000 - 627 Cát m3 10 1.320.000 13.200.000 10 1.320.000 13.200.000 - 628 Roăng Chỉ (220x6) Cái 26 48.513 1.261.338 26 48.513 1.261.338 - 629 Phớt Chan Nuoc Bo 3 750.000 2.250.000 3 750.000 2.250.000 - 630 Động cơ Co Ven Co ITa LY Cái 1 23.319.454 23.319.454 1 23.319.454 23.319.454 - 631 Phớt Dầu d50 Cái 2 1.450.000 2.900.000 2 1.450.000 2.900.000 - 632 Răng máy ren Bộ 3 103.025 309.075 3 103.025 309.075 - 633 Đồng hồ Actaris ̀15 cái 70 387.340 27.113.800 70 387.340 27.113.800 - 634 Đồng hồ Actaris ̀20 cái 1 991.069 991.069 1 991.069 991.069 - 635 Đai khởi thuỷ gia công ̀225 Cái 2 460.470 920.940 2 460.470 920.940 - 636 Đai khởi thuỷ HDPE`32 Cái 10 20.700 207.000 10 20.700 207.000 - 637 Đai khởi thuỷ HDPE`40 Cái 1 33.932 33.932 1 33.932 33.932 - 638 Đai khởi thuỷ `110/20 Cái 1 120.600 120.600 1 120.600 120.600 - 639 Đai khởi thuỷ `110/27 Cái 1 120.600 120.600 1 120.600 120.600 - 640 Đai khởi thuỷ `40 Cái 2 33.932 67.864 2 33.932 67.864 - 641 Đai khởi thuỷ 50*34 Cái 3 37.200 111.600 3 37.200 111.600 - 642 Đai khởi thuỷ `32 Cái 2 19.915 39.830 2 19.915 39.830 - 643 Đai khởi thuỷ PE 4̀0/32 Cái 7 24.500 171.500 7 24.500 171.500 - 644 Đai khởi thuỷ `50 Cái 4 37.200 148.800 4 37.200 148.800 -

Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệchTT

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

141

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnĐơn vị: đồng

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6645 Đai khởi thuỷ `32/20 Cái 2 20.700 41.400 2 20.700 41.400 - 646 Đai khởi thuỷ `63/25 Cái 3 52.800 158.400 3 52.800 158.400 - 647 Đai khởi thuỷ `63/27 Cái 7 52.800 369.600 7 52.800 369.600 - 648 Đai khởi thuỷ `90/63 Cái 1 80.000 80.000 1 80.000 80.000 - 649 Đai khởi thuỷ `110 Cái 1 120.600 120.600 1 120.600 120.600 - 650 Đai khởi thuỷ `160 Cái 7 193.908 1.357.356 7 193.908 1.357.356 - 651 Đai khởi thuỷ `63 Cái 17 52.800 897.600 17 52.800 897.600 - 652 Đai khởi thuỷ `90 Cái 11 70.125 771.376 11 70.125 771.376 -

Kho Xí nghiệp Xây lắp 177.573.879 83.210.014 (94.363.865) 653 Bích `100 Cái 2 55.000 110.000 2 - - (110.000) 654 Mặt bích ̀300 Cái 11 92.732 1.020.050 11 - - (1.020.050) 655 Mặt bích ̀400 Cái 2 130.300 260.599 2 - - (260.599) 656 Mặt bích ̀50 Cái 8 70.600 564.800 8 - - (564.800) 657 Mặt bích nhựa ̀90 Cái 6 141.000 846.000 6 - - (846.000) 658 Mặt bích nhựa ̀160 Cái 1 243.300 243.300 1 - - (243.300) 659 Bu lông M16*70 Cái 56 9.800 548.800 56 - - (548.800) 660 Bu lông M18 *7.5 Cái 100 3.900 390.000 100 - - (390.000) 661 côn kẽm `25/20 cái 4 5.400 21.600 4 - - (21.600) 662 côn kẽm `32 cái 839 2.469 2.071.772 839 - - (2.071.772) 663 Côn kẽm ̀400 Cái 1 270.000 270.000 1 - - (270.000) 664 Côn mã kẽm ̀65/50 cái 1 45.400 45.400 1 - - (45.400) 665 Côn kẽm ̀125 Cái 2 100.000 200.000 2 - - (200.000) 666 Côn kẽm ̀150 Cái 2 429.651 859.301 2 429.651 859.301 - 667 Côn kẽm ̀300 Cái 1 230.000 230.000 1 - - (230.000) 668 Côn kẽm `50/25 Cái 201 4.733 951.313 201 - - (951.313) 669 Con kẽm 40/25 cái 480 3.449 1.655.616 480 - - (1.655.616)

Chênh lệchTT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

142

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnĐơn vị: đồng

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6670 Côn thép hàn ̀80/50 Cái 4 30.000 120.000 2 30.000 60.000 (60.000) 671 Culiê thép `70 Cái 12 10.154 121.846 12 - - (121.846) 672 Culiê thép `120/80 Cái 6 105.000 630.000 6 - - (630.000) 673 Culiê thép `160 Cái 6 11.218 67.305 6 - - (67.305) 674 Culiê thép `330/110 Cái 3 350.000 1.050.000 3 - - (1.050.000) 675 Chếch nhựa HDPE ̀200 Cái 1 355.000 355.000 1 355.000 355.000 - 676 Cút 90 độ ̀27 Cái 641 2.438 1.562.714 580 2.438 1.414.000 (148.714) 677 Cút nhựa HDPE `110 Cái 5 24.047 120.233 5 24.047 120.233 - 678 Cút nhựa HDPE `200 Cái 1 445.463 445.463 1 445.463 445.463 - 679 Cút thép ̀15 Cái 43 1.000 43.000 43 - - (43.000) 680 Cút thép ̀20 Cái 68 8.234 559.917 68 - - (559.917) 681 Cút thép ̀40 Cái 6 18.150 108.898 6 - - (108.898) 682 Cút thép ̀50 Cái 109 10.745 1.171.239 109 - - (1.171.239) 683 Cút thép ̀70 Cái 8 15.989 127.914 7 15.989 111.925 (15.989) 684 Cút thép ̀80 Cái 2 33.250 66.500 2 - - (66.500) 685 Cút hàn mã kẽm ̀200 Cái 2 533.476 1.066.952 2 533.476 1.066.952 - 686 Cà lê choàng Cái 1 56.000 56.000 1 - - (56.000) 687 Cà lê các loại Cái 1 250.000 250.000 1 - - (250.000) 688 Cà lê cá sấu 450 Cái 2 45.063 90.126 2 - - (90.126) 689 Cà lê dẹt Cái 2 15.000 30.000 2 - - (30.000) 690 Cáp lụa Cái 3 250.000 750.000 3 - - (750.000) 691 Dây cáp đồng 2x6 Mét 45 7.200 324.000 45 - - (324.000) 692 Dây cáp đồng Mét 2 32.000 64.000 2 - - (64.000) 693 Khung cưa Cái 1 31.429 31.429 1 - - (31.429) 694 Khoá cáp Cái 2 45.000 90.000 2 - - (90.000) 695 Lưỡi cưa thep bằng tay Cái 14 2.793 39.103 14 - - (39.103) 696 Máy hàn nhiệt Cái 1 610.000 610.000 1 - - (610.000)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

143

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

697 Mỏ lết Cái 1 20.000 20.000 1 - - (20.000) 698 Máy mài kim loại Cái 1 806.000 806.000 1 - - (806.000) 699 Pa lăng xích 3 tấn Cái 3 5.020.900 15.062.700 3 - - (15.062.700) 700 Que hàn 4 ly Cái 21 13.493 283.360 21 - - (283.360) 701 Đồng hồ trung quốc ̀15 Cái 16 54.104 865.664 16 - - (865.664) 702 Đai khởi thuỷ sắt `100 Bộ 8 24.723 197.782 8 - - (197.782) 703 Đai khởi thuỷ nhựa ̀160 Cái 2 161.700 323.400 2 - - (323.400) 704 Đai khởi thuỷ nhựa `90/20 Cái 1 400.000 400.000 1 400.000 400.000 - 705 Đai khởi thuỷ HDPE `63 /25 Cái 65 33.685 2.189.544 19 33.685 640.021 (1.549.523) 706 Gia công KNM 2̀00 Cái 1 57.230 57.230 1 - - (57.230) 707 Khâu răng ngoài ̀27 Bộ 18 15.000 270.000 18 - - (270.000) 708 Khâu răng ngoài ̀48 Bộ 12 5.100 61.200 12 - - (61.200) 709 măng sông kẽm ̀20 cái 4 1.967 7.868 4 - - (7.868) 710 Măng sông kẽm ̀50 Cái 4 19.170 76.679 4 19.170 76.679 - 711 Măng sông kẽm ̀70 cái 5 17.436 87.180 5 - - (87.180) 712 Măng sông lồng ̀130 cái 12 28.053 336.632 12 - - (336.632) 713 Nút bịt nhựa ̀90 Cái 3 10.562 31.686 3 - - (31.686) 714 Nút bịt nhựa ̀49 Cái 2 2.200 4.400 2 - - (4.400) 715 Nút bịt nhựa TP ̀90 Cái 1 10.000 10.000 1 - - (10.000) 716 Nút bịt nhựa đệ nhất ̀160 Cái 1 111.900 111.900 1 - - (111.900) 717 Nút bịt sắt ̀40 Cái 10 5.000 50.000 10 5.000 50.000 - 718 Nối ren ngoài ̀90 Cái 13 75.000 975.000 13 - - (975.000) 719 Nối ren ngoài HDPE ̀90 Cái 1 118.534 118.534 1 - - (118.534) 720 Nối ren ngoài HĐPE `63 Cái 17 60.000 1.020.000 17 - - (1.020.000) 721 Nối ren ngoài nhựa ̀48 Cái 3 3.364 10.092 3 - - (10.092) 722 Đấu nối nhựa đệ nhất `110/63 (2 dấu J) Cái 18 87.330 1.571.940 18 - - (1.571.940) 723 Đấu nối nhựa đệ nhất `110/90 (2 dấu J) Cái 12 92.400 1.108.800 12 - - (1.108.800) 724 Đầu nối nhựa đệ nhất ̀160/63 Cái 1 182.000 182.000 1 - - (182.000)

Chênh lệchTT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

144

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

725 ống MK ̀20 mét 4 34.000 136.000 4 - - (136.000) 726 ống nhựa ̀50 mét 18 11.707 210.731 18 - - (210.731) 727 ống nhựa HDPE`40 mét 200 12.091 2.418.200 200 12.091 2.418.200 - 728 ống nhựa HDPE `63 mét 160 47.568 7.610.833 160 47.568 7.610.833 - 729 ống nhựa đệ nhất ̀63 mét 137 29.800 4.082.600 137 29.800 4.082.600 - 730 ống nhựa đệ nhất ̀90 mét 612 43.254 26.471.308 612 43.254 26.471.308 - 731 ống thép ̀15 Mét 3 8.500 22.100 3 - - (22.100) 732 ống thép ̀50 Mét 12 51.155 634.328 12 - - (634.328) 733 ống thép ̀70 Mét 3 56.435 169.304 3 - - (169.304) 734 ống đoạn ̀70 Đoạn 1 30.000 30.000 1 - - (30.000) 735 ống đoạn BY ̀50 Đoạn 6 33.000 198.000 6 - - (198.000) 736 ống đoạn đầu ren ̀100 Đoạn 2 75.000 150.000 2 - - (150.000) 737 ống HDPE ̀200 PN10 Mét 42 465.700 19.559.400 42 465.700 19.559.400 - 738 Nắp đồng hồ Cái 63 16.809 1.058.966 63 - - (1.058.966) 739 Roăng bích `100 Cái 210 10.822 2.272.644 210 - - (2.272.644) 740 Roăng bích `80 Cái 3 6.100 18.300 3 - - (18.300) 741 Roăng sao su ̀110 Cái 30 19.494 584.832 30 - - (584.832) 742 Roăng sao su ̀150 Cái 133 5.951 791.453 133 - - (791.453) 743 Roăng sao su ̀500 Cái 4 32.000 128.000 4 - - (128.000) 744 Roăng sao su ̀63 Cái 9 25.709 231.384 9 - - (231.384) 745 Roăng sao su ĐN ̀90 Cái 8 16.700 133.600 8 - - (133.600) 746 Roăng ̀63 Cái 56 9.500 532.000 56 - - (532.000) 747 Roăng ̀90 Cái 119 13.400 1.594.600 31 13.400 415.400 (1.179.200) 748 Roăng nhựa ̀150 Cái 69 7.514 518.472 69 - - (518.472) 749 Roăng nhựa ̀200 Cái 12 1.539 18.462 12 - - (18.462) 750 Rắc co thép ̀15 Cái 1.496 2.122 3.174.676 1.496 - - (3.174.676) 751 Rắc co thép ̀20 Cái 138 6.468 892.610 138 - - (892.610) 752 Rắc co thép ̀25 Cái 40 9.345 373.790 40 - - (373.790)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

145

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

725 ống MK ̀20 mét 4 34.000 136.000 4 - - (136.000) 726 ống nhựa ̀50 mét 18 11.707 210.731 18 - - (210.731) 727 ống nhựa HDPE`40 mét 200 12.091 2.418.200 200 12.091 2.418.200 - 728 ống nhựa HDPE `63 mét 160 47.568 7.610.833 160 47.568 7.610.833 - 729 ống nhựa đệ nhất ̀63 mét 137 29.800 4.082.600 137 29.800 4.082.600 - 730 ống nhựa đệ nhất ̀90 mét 612 43.254 26.471.308 612 43.254 26.471.308 - 731 ống thép ̀15 Mét 3 8.500 22.100 3 - - (22.100) 732 ống thép ̀50 Mét 12 51.155 634.328 12 - - (634.328) 733 ống thép ̀70 Mét 3 56.435 169.304 3 - - (169.304) 734 ống đoạn ̀70 Đoạn 1 30.000 30.000 1 - - (30.000) 735 ống đoạn BY ̀50 Đoạn 6 33.000 198.000 6 - - (198.000) 736 ống đoạn đầu ren ̀100 Đoạn 2 75.000 150.000 2 - - (150.000) 737 ống HDPE ̀200 PN10 Mét 42 465.700 19.559.400 42 465.700 19.559.400 - 738 Nắp đồng hồ Cái 63 16.809 1.058.966 63 - - (1.058.966) 739 Roăng bích `100 Cái 210 10.822 2.272.644 210 - - (2.272.644) 740 Roăng bích `80 Cái 3 6.100 18.300 3 - - (18.300) 741 Roăng sao su ̀110 Cái 30 19.494 584.832 30 - - (584.832) 742 Roăng sao su ̀150 Cái 133 5.951 791.453 133 - - (791.453) 743 Roăng sao su ̀500 Cái 4 32.000 128.000 4 - - (128.000) 744 Roăng sao su ̀63 Cái 9 25.709 231.384 9 - - (231.384) 745 Roăng sao su ĐN ̀90 Cái 8 16.700 133.600 8 - - (133.600) 746 Roăng ̀63 Cái 56 9.500 532.000 56 - - (532.000) 747 Roăng ̀90 Cái 119 13.400 1.594.600 31 13.400 415.400 (1.179.200) 748 Roăng nhựa ̀150 Cái 69 7.514 518.472 69 - - (518.472) 749 Roăng nhựa ̀200 Cái 12 1.539 18.462 12 - - (18.462) 750 Rắc co thép ̀15 Cái 1.496 2.122 3.174.676 1.496 - - (3.174.676) 751 Rắc co thép ̀20 Cái 138 6.468 892.610 138 - - (892.610) 752 Rắc co thép ̀25 Cái 40 9.345 373.790 40 - - (373.790)

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

146

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

753 Rắc co thép ̀32 Cái 2 14.336 28.671 2 - - (28.671) 754 Rắc co thép ̀50 Cái 27 26.730 721.699 27 - - (721.699) 755 Rắc co thép ̀80 Cái 3 52.380 157.140 3 52.380 157.140 - 756 Thông tứ `32 Cái 27 2.492 67.284 27 - - (67.284) 757 Thông tứ `40 Cái 61 3.861 235.516 61 - - (235.516) 758 Thông tứ `50 Cái 32 2.656 85.000 32 - - (85.000) 759 Thông tứ `100 Cái 1 30.000 30.000 1 - - (30.000) 760 Thông tứ `150 Cái 1 30.000 30.000 1 - - (30.000) 761 Tê nhựa ̀60/48 Cái 3 9.091 27.273 3 - - (27.273) 762 Tê nhựa HDPE D200*160 Cái 1 578.800 578.800 1 578.800 578.800 - 763 Tê nhựa đệ nhất 1̀10/90(3 dấu J) Cái 21 118.859 2.496.039 21 - - (2.496.039) 764 Tê nhựa đệ nhất ̀160/63(3 đấu J) Cái 3 114.770 344.310 3 - - (344.310) 765 Tê nhựa đệ nhất 9̀0/48 (2 dấu J) Cái 31 69.749 2.162.219 31 - - (2.162.219) 766 Tê nhựa đệ nhất ̀160/110 Cái 1 206.900 206.900 1 - - (206.900) 767 Tê thép ̀15 Cái 132 1.700 224.400 132 - - (224.400) 768 Tê thép ̀25 cái 299 4.325 1.293.170 299 - - (1.293.170) 769 Tê thép ̀32 cái 1.769 3.518 6.223.109 40 3.518 140.715 (6.082.394) 770 Tê thép ̀40 cái 94 6.134 576.631 94 - - (576.631) 771 Tê thép 7̀0 Cái 3 27.581 82.742 3 - - (82.742) 772 Tê thép ̀80 Cái 1 31.525 31.525 1 - - (31.525) 773 Tê thép ̀100 Cái 5 60.667 303.333 5 - - (303.333) 774 Tê thép ̀200 Cái 5 642.036 3.210.182 4 642.036 2.568.146 (642.036) 775 Tê thép UBB ̀159/159 cái 1 360.000 360.000 1 - - (360.000) 776 Van 1 chiều ̀20 cái 6 65.753 394.516 6 - - (394.516) 777 Van 1 chiều ren đồng ̀20 Cái 4 41.904 167.614 4 41.904 167.614 - 778 Van 1 chiều ren đồng ̀50 Cái 5 310.000 1.550.000 5 310.000 1.550.000 - 779 Van 1 chiều ren đồng ̀80 Cái 2 979.750 1.959.500 2 979.750 1.959.500 - 780 Van 2 chiều ren đồng ̀20 Cái 4 40.434 161.735 4 40.434 161.735 -

Chênh lệchTT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

147

Phụ lục số 17.1BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

781 Van 2 chiều ren đồng ̀50 Cái 12 310.000 3.720.000 12 310.000 3.720.000 - 782 Van cữa `25 Cái 67 36.574 2.450.426 65 36.574 2.377.279 (73.147) 783 Van cổng B `100 Cái 1 3.688.308 3.688.308 1 - - (3.688.308) 784 Van kiểm tra chữ Y ̀80 Cái 1 1.155.000 1.155.000 1 1.155.000 1.155.000 - 785 Van Xã Khí ̀25 Cái 4 623.543 2.494.171 4 623.543 2.494.171 - 786 Vòi nhôm ̀20 Cái 4 14.976 59.904 4 - - (59.904)

787 Bơm 28/28 Cái 2 5.500.248 11.000.496 2 - - (11.000.496) 788 Bơm hải dương Cái 1 3.807.203 3.807.203 1 - - (3.807.203) 789 Bơm Trung Quốc Cái 1 450.000 450.000 1 - - (450.000) 790 Cầu dao Cái 1 250.000 250.000 1 - - (250.000) 791 Dây cu roa Cái 2 25.000 50.000 2 - - (50.000) 792 Dây kẹp chì Cái 366 1.500 549.000 366 - - (549.000) 793 Khuôn đồng hồ Cái 2 210.000 420.000 2 - - (420.000) 794 át tô mát 225AN Cái 2 845.000 1.690.000 2 - - (1.690.000) 795 Kép thép mã kẽm ̀20 Cái 140 5.400 756.000 140 - - (756.000) 796 Bịt đầu ngàm ̀100 Cái 2 24.500 49.000 2 - - (49.000) 797 Ngàm nối `150 Bộ 3 65.000 195.000 3 - - (195.000) 798 Đầu ngàm ̀100 Cái 12 4.618 55.418 12 - - (55.418) 799 Đầu nối thép `15 Cái 9 950 8.550 9 - - (8.550) 800 Đầu nối thép `20 cái 102 2.507 255.734 102 - - (255.734) 801 Đầu nối thép `32 Cái 18 6.143 110.565 18 - - (110.565) 802 Đầu nối thép `40 Cái 45 2.907 130.822 45 - - (130.822) 803 Đầu nối thép `50 Cái 1 22.600 22.600 1 22.600 22.600 -

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

148

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TỒN KHO (tiếp)của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị: đồngĐơn vị

tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6 = 4 * 5 7 8 9 = 7 * 8 10 = 9 - 6

-

TỔNG CỘNG 9.215.433.783 8.615.119.353 (600.314.430)

Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2015Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Phụ trách kế toán Giám đốc

Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Thẩm định viên

Nguyễn Văn Thắng

TT Tên, nhãn hiệu, quy cách sản phẩmGiá trị sổ sách Giá trị thực tế

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

149

Phụ lục số 17.2

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANGcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I Văn phòng công ty 9.229.242.751 9.229.242.751 -

1 Công trình Hồng Điện Đôn phục Con Cuông 640.082.571 640.082.571 -

2 Công trình Tổng tiến Tổng tờ Con Cuông 204.049.635 204.049.635 -

3 Công trình D300 QL 46 1.500.000 1.500.000 -

4 Công trình nhà chung cư 8.383.610.545 8.383.610.545 -

II Xí nghiệp xây lắp 9.944.128.259 9.944.128.259 -

1 Diễn Ngọc BS 70.954.200 70.954.200 -

2 Công trình Quán Hành 574.860.714 574.860.714 -

3 Công trình Hưng Đông 63.405.697 63.405.697 -

4 Công trình NMN Nghĩa Đàn - gói 02 1.651.885.838 1.651.885.838 -

5 Công trình NMN Kim Sơn - gói 02A 379.799.338 379.799.338 -

6 Công trình QL46 6.689.203.477 6.689.203.477 -

7 Công trình Kim Sơn gói 1 514.018.995 514.018.995 -

II Xí nghiệp Miền Tây 1.801.247.968 1.801.247.968 -

1 Công trình Tương Dương Vườn Xoài 435.654.549 435.654.549 -

2 Công trình xây lắp Thanh Tường 1.365.593.419 1.365.593.419 -

Cộng 20.974.618.978 20.974.618.978 -

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Thẩm định viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

150

Phụ lục số 18

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NN 706.182.076 706.182.0761 Thuế VAT được khấu trừ của HHDV 706.182.076 706.182.076

Cộng 706.182.076 706.182.076 -

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

151

Phụ lục số 19

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I TẠM ỨNG 2.103.331.425 2.080.665.805 (22.665.620)

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 1.495.716.571 1.473.050.951 (22.665.620)

1 Bùi Bích Hồng 9.500.000 9.500.000 -

2 Nguyễn Văn Đông 18.619.800 18.619.800 -

3 Nguyễn Văn Hà 16.916.000 16.916.000 -

4 Nguyễn Hữu Đoàn 17.000.000 17.000.000 -

5 Nguyễn Anh Tuấn 21.400.000 21.400.000 -

6 Đậu Đăng Sơn 163.799.539 163.799.539 -

7 Trần Quang Dậu 20.711.983 20.711.983 -

8 Trần Đức Sáng 22.665.620 0 (22.665.620)

9 Nguyễn Kim Hạnh 6.500.000 6.500.000 -

10 Phạm quang Thuý 14.500.000 14.500.000 -

11 Hồ Thị Liên 69.610.000 69.610.000 -

12 Kiều Xuân Thanh 158.714.000 158.714.000 -

13 Lê Thị Thu Phương 8.000.000 8.000.000 -

14 Nguyễn Quang Duyên 52.594.900 52.594.900 -

15 Dương Thị Hằng 10.500.000 10.500.000 -

16 Nguyễn Thị Khánh Vân 15.000.000 15.000.000 -

17 Nguyễn Xuân Thắng 128.750.000 128.750.000 -

18 Phan Cảnh Đệ 1.733.000 1.733.000 -

19 Nguyễn Văn Hiếu 3.000.000 3.000.000 -

20 Thái Thị Loan 20.000.000 20.000.000 -

21 Phan Thị Thuý 11.000.000 11.000.000 -

22 Lê Thị Hiền 6.000.000 6.000.000 -

23 Nguyễn Xuân Long 9.968.404 9.968.404 -

24 Lê Đức Thắng 11.121.000 11.121.000 -

25 Hồ Thị Bích Hải 4.500.000 4.500.000 -

26 Nguyễn Thị Hà 64.400.000 64.400.000 -

27 Nguyễn Hương Lam 6.000.000 6.000.000 -

28 Nguyễn Hữu Linh 27.601.821 27.601.821 -

29 Nguyễn Thạc Thu 56.009.888 56.009.888 -

30 Phan Hoài Sơn 63.600.000 63.600.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

152

Phụ lục số 19

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

31 Trịnh Văn Thắng 50.000.000 50.000.000 -

32 Trần Ngọc Bảo 22.000.000 22.000.000 -

33 Nguyễn Văn Hùng 1.500.000 1.500.000 -

34 Cao Thị Thu Hằng 4.859.000 4.859.000 -

35 Vi Thanh Tùng 7.000.000 7.000.000 -

36 Nguyễn Thành Đức 4.500.000 4.500.000 -

37 Nguyễn Thị Tịnh 8.500.000 8.500.000 -

38 Hà Văn Hiền 6.000.000 6.000.000 -

39 Nguyễn Thị Thu Thuỷ 19.000.000 19.000.000 -

40 Trần Trọng Điền 7.000.000 7.000.000 -

41 Lê Thị Hà 3.000.000 3.000.000 -

42 Đăng Nhất 50.000.000 50.000.000 -

43 Hồ Cao Thọ 8.921.006 8.921.006 -

44 Nguyễn Hồng Phong 60.000.000 60.000.000 -

45 Đường Kim Tuyết 203.720.610 203.720.610 -

b XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 422.209.854 422.209.854 -

46 Nguyễn Xuân Long 71.274.699 71.274.699 -

47 Phan Công Hoà 42.251.302 42.251.302 -

48 Hoàng Văn Hải 8.936.000 8.936.000 -

49 Hồ Quang Thống 10.679.208 10.679.208 -

50 Nguyễn Văn Trung 6.000.000 6.000.000 -

51 Phan Thành Nghị 5.760.800 5.760.800 -

52 Phan Thanh Thơ 5.413.709 5.413.709 -

53 Phan Văn Quế 120.593.794 120.593.794 -

54 Hồ Cao Thọ 94.710.740 94.710.740 -

55 Nguyễn ngọc Thắng 56.589.602 56.589.602 -

c XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 185.405.000 185.405.000 -

56 Lê Xuân Thông 23.000.000 23.000.000 -

57 Nguyễn Thị Lương 20.000.000 20.000.000 -

58 Nguyễn Trường Sinh 5.000.000 5.000.000 -

59 Hoàng Xuân Thắng 27.200.000 27.200.000 -

60 Lê Thị Xoài 1.000.000 1.000.000 -

Chênh lệchTT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

153

Phụ lục số 19

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

61 Lang Vi Thích 23.000.000 23.000.000 -

62 Lê Thị Phúc 5.000.000 5.000.000 -

63 Võ Đăng Dũng 20.000.000 20.000.000 -

64 Và Bá Tồng 15.000.000 15.000.000 -

65 Trần Sỹ Khoa 25.000.000 25.000.000 -

66 Phạm ý Định 13.000.000 13.000.000 - -

II KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠN 8.205.000 8.205.000 -

Cộng 2.103.331.425 2.080.665.805 (22.665.620)

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Đối tượng Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

154

Phụ lục số 20

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁNcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 18.498.065.082 18.498.065.082 -

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 14.737.066.500 14.737.066.500 -

1 Thân Quốc Nghi 10.099.020 10.099.020 -

2 Trần Văn Tùng 411.332 411.332 -

3 Phan Thu Hà 1.500.000 1.500.000 -

4 Dự án điện Cầu mượu 214.832.000 214.832.000 -

5 Dự án Hồ lắng bùn Hưng Vĩnh 749.446.000 749.446.000 -

6 BQLDA c.nước vùng Phụ Cận Vinh 8.100.000 8.100.000 -

7 DA cấp nước TP Vinh (Phí kiểm toán) 23.762.945 23.762.945 -

8 Công Ty CP Thành Đạt Nghệ An 1.790.420.000 1.790.420.000 -

9 Công Ty TNHH Cơ Điện HAWACO 248.543.900 248.543.900 -

10 Công ty Kinh doanh VTTổng hợp 10.824.000 10.824.000 -

11 Công Ty CP Vận Tải Thương Mại 85 108.750.000 108.750.000 -

12 Công ty CP xây dựng và TM Hùng Thắng 43.400.000 43.400.000 -

13 Cty TNHH 1TV Xuân Tuấn 136.830.000 136.830.000 -

14 Công Ty TNHH TMại Hoàng Minh 19.875.900 19.875.900 -

15 Doanh nghiệp tư nhân Giới Loan 19.635.000 19.635.000 -

16 Cty TNHH Hưng Thịnh 131.955.023 131.955.023 -

17 CTCPĐTXD & DVTM An Hưng Thịnh 137.000 137.000 -

18 CTCP cơ khí XD Bắc Miền Trung 54.848.131 54.848.131 -

19 DNTN Dịch Vụ Cơ Khí An Hưng 79.860.000 79.860.000 -

20 CN CTXM Bỉm Sơn NA 30.800.000 30.800.000 -

21 CTy CP Cấp Thoát Nước & XD Miền Trung 62.850.512 62.850.512 -

22 CTCPSX gạch gói rào gang 22.821.488 22.821.488 -

23 CTCPTM tổng hợp NT 40.825.246 40.825.246 -

24 DN Chế biên gỗ mộc 56.038.700 56.038.700 -

25 DNTN Vận Tải HH& VTXD Phước Vinh 32.021.365 32.021.365 -

26 CTy CPXD&TM Miền Tây Nghệ An 10.450.000 10.450.000 -

27 Ngân Hàng Đầu Tư&PT Nghệ An 7.211.971 7.211.971 -

28 CTy CPSX vật liệu và XD Thanh Bình 179.929.200 179.929.200 -

29 CTy CP TM&DV Tân Gia 30.000.000 30.000.000 -

30 Doanh Nghiệp tư nhân thảo oanh 208.836.000 208.836.000 -

Chênh lệch TT Nội dung Giá trị sổ sáchGiá trị xác định

lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

155

Phụ lục số 20

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

31 CTy TNHH 1TVThuỷ Lợi Nam Nghệ An 1.673.412.500 1.673.412.500 -

32 TT Y tế dự phòng NA 20.000.000 20.000.000 -

33 Cty CP TM VIETNOTE 11.003.300 11.003.300 -

34 CTy CP Cơ Khí & Xây Dựng MTRung 286.551.051 286.551.051 -

35 CTy CP Tư Vấn Xây Dựng T&C 58.069.000 58.069.000 -

36 Xí Nghiệp Trung Đô Nam Giang 19.350.000 19.350.000 -

37 CTy CP QLý & PTHT Đô Thị Vinh 2.516.012.148 2.516.012.148 -

38 CTy CP Xây Dựng Tuấn Cường 110.000.000 110.000.000 -

39 CTy TNHH TMại Tú Huệ 241.870.000 241.870.000 -

40 CT di chuyển Ngô Đức Kế 5.000.000 5.000.000 -

41 Điêù Chuyển bút toán chuyển trả 3.899.000 3.899.000 -

42 Liên Hiệp Khoa học Phụ Nữ 17.550.000 17.550.000 -

43 XNMN nộp tiền mạng cấp 3 66.600.000 66.600.000 -

44 CT sửa chữa cầu Kênh Bắc 16.000.000 16.000.000 -

45 Cty TNHH Hoá Nhựa Đệ Nhất - CN Hải Dương 328.081.336 328.081.336 -

46 Doanh Nghiệp TNTM và DV Trường Thi 405.900.000 405.900.000 -

47 Cty TNHH thiết bị điện nước Hà Thành 6.617.500 6.617.500 -

48 Doanh nghiệp TN Minh Hằng 446.410.400 446.410.400 -

49 Cty TNHH SX & TM Mỹ Phát 213.395.600 213.395.600 -

50 Cty TNHH Quế Hà 44.814.159 44.814.159 -

51 CTy CP Thiết Bị Đông Đô 117.509.260 117.509.260 -

52 CTy cổ phần Hawaco 1.536.667.600 1.536.667.600 -

53 Cty CP Xây lắp & VT Thiết Bị 60.291.400 60.291.400 -

54 Cty Cổ phần Đầu tư Minh Hoà 264.165.550 264.165.550 -

55 Cty TNHH SOTINA 138.600.000 138.600.000 -

56 Thuê cửu vạn 2.590.000 2.590.000 -

57 CTTNHHXNK&ĐT Phương Thuỷ 1.779.153.963 1.779.153.963 -

58 XDCB Nhà Hoá Chất Trạm Nam Đàn 12.538.000 12.538.000 -

b XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 3.206.108.870 3.206.108.870 -

59 Hoàng Văn Điều 8.896.000 8.896.000 -

60 Công ty cổ phần thiết bị Đông Đô 1.915.001.400 1.915.001.400 -

61 Công nghiệp Thiên Hoà An 27.000.000 27.000.000 -

TT Nội dung Giá trị sổ sáchGiá trị xác định

lạiChênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

156

Phụ lục số 20

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

62 Công ty Cp cơ khí và xây dựng miền Trung 126.500.000 126.500.000 -

63 Công ty CP Tư Vấn & Xây Dựng Hải Quân 26.693.910 26.693.910 -

64 Công ty TNHH XNK và ĐT Phương Thủy 45.113.246 45.113.246 -

65 Công ty TNHH SX và TM Mỹ Phát 3.740.000 3.740.000 -

66 Công ty Xây lắp Thương mại 5.798.200 5.798.200 -

67 Doanh nghiệp tư nhân Thạch Phát 65.956.000 65.956.000 -

68 Xí nghiệp xây lắp điện nước 1.074.000 1.074.000 -

69 Chi nhánh điện Quỳnh lưu - Võ ánh Thâm 17.945.059 17.945.059 -

70 Lê Hữu Nam 315.036.416 315.036.416 -

71 Nguyễn Công Thuần 647.354.639 647.354.639 -

b XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 554.889.712 554.889.712 -

72 Cty TNHHXD và TM Tổng hợp Vân Chiến 14 750 000 14.750.000 -

73 Cty CP TV xây dưng T và C 306 285 300 306.285.300 -

74 Cty TNHH An Hòa 18 719 712 18.719.712 -

75 Doanh nghiệp tư nhân Minh Hằng 213 044 700 213.044.700 -

76 CT TNHH Dau tu TMai Va Dich Vu Anh Long 2 090 000 2.090.000 -

TỔNG CỘNG 18.498.065.082 18.498.065.082

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Nội dung Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

157

Phụ lục số 21

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC 6.499.167.880 6.499.167.880 -

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 474.457.650 474.457.650 -

1 Cty CPSX & TM Vạn Thiên Tùng 22 750 22.750 -

2 Khách sạn bông sen 5 000 5.000 -

3 Trung tâm phòng chống sồt rét 2 759 499 2.759.499 -

4 Trung Tâm ytế TPVinh 112 550 112.550 -

5 trung tâm y học dự phòng 310 000 310.000 -

6 Mẫu giáo Hồng sơn khối 3 260 755 260.755 -

7 CN NHCT Cửa Lò 66 785 66.785 -

8 BQL Các Dự án 136 656 136.656 -

9 CTy CPTư Vấn TKế & XD CTrình(Cty CP Bảo hiểm 178 849 178.849 -

10 Cơ sở SX Nghi Kim Trại 6 30 845 30.845 -

11 Khu TThể cơ khí Vinh 76 880 76.880 -

12 Chi Cục QLý T.Trường Nghệ An 515 289 515.289 -

13 UBan Dân Số Gia Đình Và Trẻ Em (Chi cục dsố 476 865 476.865 -

14 XN 14 CTY Đầu Tư PT Nhà Nghệ An(phat triển n 81 311 81.311 -

15 XN 2 Công ty 1(XNDVụ & XL) 56 270 56.270 -

16 UBan mặt trận TPhố 208 279 208.279 -

17 Khu TT Thành Uỷ Vinh 217 000 217.000 -

18 Trường mần non liên Cơ 42 155 42.155 -

19 Phan Thị Vân 2 251 2.251 -

20 Tập thể xưởng XS dược phẩm 27 360 27.360 -

21 Tập Thể Công ty Dược 534 675 534.675 -

22 Trường cấp 2 Hưng Bình 22 549 22.549 -

23 Khu TT XN 4 CTy XD 2 437 395 437.395 -

24 CN Bi Tít NA(ĐT & PT Trí Tuệ ) 6 285 6.285 -

25 CTY TNHH Vinh Thành 25 629 25.629 -

26 UBND Phường Quán Bàu 936 162 936.162 -

27 Nhà văn hoá khối 11 33 111 33.111 -

28 CTy TNHH Lợn Giống Ngoại Thái Dương 30 000 000 30.000.000 -

29 UBND Huyện Thanh Chương 287 500 287.500 -

Chênh lệch TT Nội dung Giá trị sổ sáchGiá trị xác định

lại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

158

Phụ lục số 21

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

Nhóm khách hàng lắp đặt nước 120 778 311 120 778 311 -

30 Cải tạo nguồn nước T3 2 156 000 2.156.000 -

31 Cải tạo nguồn nước T6 6 450 600 6.450.600 -

32 Cải tạo nguồn nước T9 1 185 600 1.185.600 -

33 Cải tạo nguồn nước T10 358 500 358.500 -

34 CT lắp đặt nước T10 3 954 000 3.954.000 -

35 CT lắp đặt nước T12 7 228 600 7.228.600 -

36 Lắp đặt CT nước T6 2 046 600 2.046.600 -

37 CT lắp đặt nước Tháng 8 4 712 700 4.712.700 -

38 CT lắp đặt nước Tháng 9 1 868 300 1.868.300 -

39 CT lắp đặt nước T1 3 475 400 3.475.400 -

40 CT lắp đặt nước T3 3 057 200 3.057.200 -

41 CT lắp đặt nước T4 26 811 184 26.811.184 -

42 CT lắp đặt nước T5 33 220 234 33.220.234 -

43 Lắp đặt CT nước T6 24 253 393 24.253.393 -

Nhóm KH lắp đặt khối cơ quan 302 848 000 302 848 000 -

44 Ban quản lý dụ án xây dựng số 2 15 570 000 15.570.000 -

45 UBND Phường Cửa Nam 5 278 000 5.278.000 -

46 Cty CP vật liệu thiết bị & XD Nghệ an 30 000 000 30.000.000 -

47 Đấu nối CTCP VINACONEX20 - P. Quán Bàu 25 000 000 25.000.000 -

48 CTy CP XD HMT 078 15 000 000 15.000.000 -

49 CT Đường Trương văn Lĩnh 90 000 000 90.000.000 -

50 Thay ĐH tổng VINACONEX9 xóm 19 30 000 000 30.000.000 -

51 Công ty CP Danatol 37 000 000 37.000.000 -

52 Công trình Khu Đô Thị Long Châu 15 000 000 15.000.000 -

53 CTy CP Đầu Tư Lủng Lô 40 000 000 40.000.000 -

Nhóm Khách hàng công trình 12 941 000 12 941 000 -

54 Công trình TTâm TMại ,nhà ở cao cấp 12 941 000 12.941.000 -

55 Phải thu khác của Văn phòng công ty 19 684 19.684 -

TT Nội dung Giá trị sổ sáchGiá trị xác định

lạiChênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

159

Phụ lục số 21

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

b XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 5.282.554.712 5.282.554.712

56 BQL dự án đầu tư và xây dựng số 2 5 167 000 5.167.000 -

57 Trung tâm phát triển quỹ đất TP Vinh 2 933 956 800 2.933.956.800 -

58 Ban QLDA chương trình 134 - huyện Con Cuông 539 000 000 539.000.000 -

59 Ban QLDA ĐTXD các CT thuộc lĩnh vực kinh tế hu 1 710 000 000 1.710.000.000 -

60 Công an Thành phố Vinh 2 000 000 2.000.000 -

61 Công trình Huồi vieng Đooc may 70 462 119 70.462.119 -

62 Công trình Phù Khả 21 968 793 21.968.793 -

c XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 742.158.041 742.158.041 -

63 Cty CP và dịch vụ Pe tro lim mex NT 902 278 902.278 -

64 Lang Thị Nga 144 108 144.108 -

65 UBND Xã thanh tường 240 280 000 240.280.000 -

66 Phòng giáo dục huyện Thanh chương 90 723 90.723 -

67 BQLDA nước sinh hoạt vườn xoài TD 500 000 000 500.000.000 -

68 Thái Thị Thanh Hoa 50 366 50.366 -

69 Đài truyền hình 440 377 440.377 -

70 Khối dân 247 666 247.666 -

71 Phải trả khác của XN miền tây 2.523 2.523 -

TỔNG CỘNG 6.499.170.403 6.499.170.403

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Nội dung Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

160

Phụ lục số 22

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ KHÁCcủa Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

I THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN 1.029.180.027 1.029.180.027

1 Thuế thu nhập doanh nghiệp 780.681.312 780.681.312 -

2 Thuế tài nguyên 13.331.520 13.331.520 -

3 Phí nước thải phải nộp 235.167.195 235.167.195 -

II PHẢI TRẢ CBCNV 1.464.115.311 1.464.115.311

1 Tiền lương phải trả CBCNV 1.464.115.311 1.464.115.311 -

III CHI PHÍ PHẢI TRẢ 7.739.166.346 7.739.166.346

1 Chi phí lãi vay dự án ADB 3.317.916.346 3.317.916.346 -

2 Chi phí nước thô 1.351.250.000 1.351.250.000 -

3 Chi phí lãi vay dự án vùng phụ cận 3.070.000.000 3.070.000.000 -

IV PHẢI TRẢ NGẮN HẠN KHÁC 1.566.932.902 1.566.932.902

a VĂN PHÒNG CÔNG TY 1.078.610.875 1.078.610.875

1 Liên đoàn lao động Tỉnh Ngệ an 305.499.642 305.499.642 -

2 Sở tài nguyên và môi trường 5.580.548 5.580.548 -

3 CTY CP Thuỷ Lợi I NAn 1.892.250 1.892.250 -

4 Liên doanh VATECH WABAG WASSENCO 377.466.458 377.466.458 -

5 LD Yietc constrexim Holdings 256.204.277 256.204.277 -

6 Sở tài chính 98.005.840 98.005.840 -

7 Xí nghiệp đầu máy Vinh 4.463.860 4.463.860 -

8 Hộ trợ bão lụt 3.000.000 3.000.000 -

9 Khu gia đình NMN 6.598.000 6.598.000 -

10 Tiền đất chuyển qua 9.900.000 9.900.000 -

11 Tiền duyệt quyết toán 10.000.000 10.000.000 -

b XÍ NGHIỆP MIỀN TÂY 40.921.400 40.921.400

12 Sở tài nguyên và môi trường 40.921.400 40.921.400 -

Phải trả khác - Dư có TK 138 447.400.627 447.400.627

13 Lễ kỷ niệm 123.881.000 123.881.000 -

14 Thanh lý TSCĐ 5.181.818 5.181.818 -

15 Thu nhập khác 318.337.809 318.337.809 -

TT Nội dung Giá trị sổ sách Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

161

Phụ lục số 22

BẢNG KIỂM KÊ VÀ ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ KHÁC (tiếp)

của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

A B 1 2 3 = 2 - 1

V QŨY KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI 3.178.375.464 3.178.375.464 -

1 Quỹ khen thưởng 2.494.193.192 2.494.193.192 -

2 Quỹ phúc lợi 543.622.169 543.622.169 -

3 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 140.560.103 140.560.103 -

VI VAY DÀI HẠN 110.147.874.531 110.147.874.531

1 Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) 110.147.874.531 110.147.874.531 -

Cộng 125.125.644.582 125.125.644.583

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA

Kiểm toán viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân Thắng

Thẻ thẩm định viên về giá số V09.276

TT Nội dung Giá trị sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Giá trị xác định lại Chênh lệch

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

162

Phụ lục số 23

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại

A B C D 1 2 3=2-1

I Nhà cửa vật kiến trúc 1.945.275.747 1.546.951.707 398.324.040

1 Trạm bơm nước thô (Trạm Quỳ Châu) 08/2001 1 211.771.475 93.134.342 118.637.133

2 Trạm bơm nước thô (Trạm Quỳ Hôp) 08/2001 1 484.694.219 205.007.312 279.686.907

3 Nhà bao che trạm II Hưng Vịnh 01/1997 1 61.861.032 61.861.032 -

4 Văn phòng làm việc Trường Thi 09/1989 1 192.016.528 192.016.528 -

5 Nhà ga ra ô tô 01/1986 1 98.280.000 98.280.000 -

6 Bể tăng áp khu C Quang Trung 01/1990 1 111.126.134 111.126.134 -

7 Bể tăng áp khu B Quang Trung - - 1 67.673.400 67.673.400 -

8 Sân đường Hưng Vịnh 01/1998 1 107.225.000 107.225.000 -

9 Nhà trạm IA hưng Vịnh 01/1996 1 577.492.000 577.492.000 - 10 Sân bóng Hưng Vĩnh 06/2008 1 33.135.959 33.135.959 -

II Máy móc thiết bị 10.494.061.712 5.796.203.024 4.697.858.688

Nhà máy nước Hưng Vĩnh1 Xe 2 chức năng 37A 0812 01/2007 1.411.265.658 176.408.220 1.234.857.438 2 Xe hút bùn 37A 0813 01/2007 881.982.136 580.638.248 301.343.888 3 Máy xúc đào thuỷ lực MINI 01/2007 815.451.098 536.838.643 278.612.455 4 Máy kích ống 01/2007 533.653.916 406.236.696 127.417.220 5 Máy nén khí & dụng cụ SULLAIRD130-JD 01/2007

230.615.132 151.821.622 78.793.510

6 Cưa bê tông WACKER BTS 1035 01/2007 104.325.820 68.681.168 35.644.652 7 Bộ máy phát điẹn cầm tay (2cái ) 01/2007 57.166.910 57.166.910 - 8 Bơm hạ mực nước ly tâm thử mồi

WACKER PG2(2)01/2007

86.649.488 86.649.488 -

9 Bom cát bùn WWACKER PG2 (2) 01/2007 50.370.716 50.370.716 - 10 Thiết bị cắt bê tông /Aphalt WACKER

BFS10001/2007

37.302.546 37.302.546 -

11 Máy hàn hồ quang NORDIKA3250 01/2007 31.843.637 31.843.637 - 12 Máy hàn MINI 15KVA TELWIN- TED400 01/2007

31.782.982 31.782.982 -

13 Máy cắt ống 300 REED 616A 01/2007 172.006.247 97.756.872 74.249.375 14 Thiết bị thử áp lực RICE MFGDP4 01/2007 122.897.358 80.907.423 41.989.935 15 Nhà kho di động 01/2007 47.765.456 6.368.736 41.396.720 16 Dụng cụ nhỏ (Mỹ , đài loan ,đức

,TQ,VN,Nhật ...)01/2007

194.255.449 194.255.449 -

Xí nghiệp Miền Tây17 Bơm dứng Grundfos CRN30-30 cho trạm

bơm nước sạch (Trạm Anh Sơn)01/2001 1

57.045.651 26.994.448 30.051.203

18 Bơm kỹ thuật Grundfos CRN4-30 cho trạm bơm nước sạch (Trạm Anh Sơn)

01/2001 15.488.034 2.596.981 2.891.053

19 Bình Clo 65kg (Trạm Anh Sơn) 01/2001 5 83.842.360 39.674.860 44.167.500 20 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Anh Sơn) 01/2001 1 46.365.271 21.940.409 24.424.862 21 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô (Trạm

Con Cuông)01/2001 1

89.824.507 37.484.554 52.339.953

Năm sử dụng

Số lượng

BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHỜ THANH LÝCông ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

Giá trị theo sổ sáchSTT Tên tài sản

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

163

Phụ lục số 23

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lạiA B C D 1 2 3=2-122 Bơm kỹ thuật Grundfos CRN4-30 (Trạm

Con Cuông)01/2001 1

5.493.881 2.292.645 3.201.236

23 Bình Clo 65kg (Trạm Con Cuông) 01/2001 3 50.305.416 20.992.891 29.312.525 24 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Con Cuông) 01/2001 1 265.908.789 110.966.069 154.942.720

25 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô (Trạm Đô lương)

01/2001 1149.692.217 61.826.743 87.865.474

26 Bơm kỹ thuật Grundfos crn (Trạm Đô lương)

01/2001 112.982.992 5.362.310 7.620.682

27 Bình Clo 65kg (Trạm Đô lương) 01/2001 8 223.846.142 92.454.225 131.391.917 28 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Đô lương) 01/2001 1 232.859.225 96.176.861 136.682.364 29 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô (Trạm

Quỳ Châu)08/2001 1

55.346.287 24.340.578 31.005.709

30 Bơm đứng grundfos crn 16-40 (Trạm Quỳ Châu)

08/2001 252.658.696 23.158.610 29.500.086

31 Bơm kỹ thuật Grundfos crn4-50 (Trạm Quỳ Châu)

08/2001 119.363.937 8.516.008 10.847.929

32 Bình Clo 65kg (Trạm Quỳ Châu) 08/2001 5 154.525.804 67.958.440 86.567.364 33 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Quỳ Châu) 08/2001 1 260.548.844 114.585.995 145.962.849

34 Bơm kỹ thuật Grundfos crn cho trạm bơm nước sạch (Trạm Quỳ hợp)

08/2001 1 12.983.169 5.491.389 7.491.780

35 Hệ thống điều khiển 01/2001 1 254.559.788 111.952.086 142.607.702 36 Bình Clo 65kg (Trạm Quỳ hợp) 08/2001 8 133.655.967 56.531.416 77.124.551 37 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Quỳ hợp) 08/2001 1 196.424.927 83.080.311 113.344.616 38 Bơm chìm cho trạm bơm nước thô (Trạm

Tân Kỳ)08/2001 1 88.511.185 38.377.991 50.133.194

39 Bơm dứng Grundfos CRN60-30 (Trạm Tân Kỳ)

08/2001 1 78.934.364 34.225.530 44.708.834

40 Bơm kỹ thuật Grundfos CRN4-30 (Trạm Tân Kỳ)

08/2001 1 5.388.113 2.336.258 3.051.855

41 Bình Clo 65kg (Trạm Tân Kỳ) 08/2001 5 148.005.254 64.174.311 83.830.943 42 Bộ cấp ga 0-0,5kg/h (Trạm Tân Kỳ) 08/2001 1 46.410.094 20.123.176 26.286.918 43 Thiết bị bơm Thanh Chương 09/2003 1ht 279.900.715 166.137.303 113.763.412

44 Thiết bị thí nghiệm Thanh Chương 09/2003 1ht 45.144.300 26.795.759 18.348.541

3 huyện Nam đàn, Tương Dương và Kỳ Sơn45 Hệ thống định lượng clo (Nam đàn) 01/2011 1 47.382.254 - 47.382.254 46 Hệ thống định lượng clo (Trạm Kỳ Sơn) 01/2010 1 406.923.500 - 406.923.500

47 Thiết bị định lượng khí clo tự động (Trạm Tương dương)

10/2006 188.092.500 - 88.092.500

48 Thiết bị an toàn, phát hiện Clo rò rỉ (Trạm Tương dương)

10/2006 151.167.500 - 51.167.500

49 Thiết bị bảo hộ lao động vận hành Clo (Trạm Tương dương)

10/2006 124.792.500 - 24.792.500

50 Bơm kỹ thuật (Trạm Tương dương) 10/2006 1 31.122.500 - 31.122.500 51 Bình Clo (Trạm Tương dương) 10/2006 1 26.164.000 - 26.164.000 52 Thiết bị phòng thí nghiệm (Trạm Tương

dương)10/2006 1

92.350.060 - 92.350.060

BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHỜ THANH LÝ

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnTại thời điểm 30/06/2014

STT Tên tài sảnNăm sử

dụngSố

lượngGiá trị theo sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

164

Phụ lục số 23

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lạiA B C D 1 2 3=2-1

Văn phòng53 Máy bơm trạm I Hưng Vịnh 01/2001 1 567.057.000 567.057.000 - 54 Máy bơm trạm II 01/1999 1 1.125.805.000 1.125.805.000 - 55 Máy bơm FORAS-ITALA 05/2005 1 52.571.428 52.571.428 - 56 Đường điện cao thế Hưng Đông 01/1986 48.763.144 48.763.144 - 57 Máy mài hai đá 01/1986 35.210.757 35.210.757 - 58 Máy vi tính + máy in hóa đơn 10/2013 1 31.309.091 5.218.182 26.090.909 III Phương tiện vận tải 409.396.000 409.396.000 - 1 Xe ô tô Mitshubihsi Jolie SS 2.0 (2004) 07/2010 1 409.396.000 409.396.000 -

IV Thiết bị truyền dẫn 5.109.658.454 4.328.342.157 781.316.297 1 Tuyến ống gang D500 01/2000 356.166.846 356.166.846 -

2 Tuyến ống gang D400 01/2000 315.832.759 315.832.759 -

3 Tuyến ống gang D 150 - - 422.368.052 422.368.052 -

4 Tuyến ống gang D 600 - - 43.764.751 43.764.751 -

5 Tuyến ống thép D 100 Trung Đô - - 72.532.275 72.532.275 -

6 Tuyến ống thép D 150 Lê Mao 01/1995 112.910.632 112.910.632 -

7 Tuyến ống thép D 150 Tỉnh ủy 01/1995 76.187.334 76.187.334 -

8 Tuyến ống thép D 150 làng SOS - - 63.861.250 63.861.250 -

9 Tuyến ống gang D 150 - - 69.770.938 69.770.938 -

10 Tuyến ống thép D 100 HH/tập - - 40.874.390 40.874.390 -

11 Tuyến ống thép D 100 khu QT 01/1995 180.012.264 180.012.264 -

12 Tuyến ống gang D 300 THĐạo 01/1995 697.727.130 697.727.130 -

13 Tuyến ống thép D 400 - - 188.135.325 188.135.325 -

14 Tuyến ống D 300 NT/Học - - 217.072.243 217.072.243 -

15 Tuyến ống D 150 Trường Thi - - 44.961.207 44.961.207 -

16 Tuyến ống D 150 NT/Tộ - - 78.115.000 78.115.000 -

17 Tuyến D100 K6 Bến thủy 01/1997 45.348.000 45.348.000 -

18 Tuyến D150 Nguyễn Văn Cừ 01/1997 92.565.000 92.565.000 -

19 Tuyến D100 K8 Trung Đô 01/1997 41.808.000 41.808.000 -

20 Tuyến D100 Tân Tiến HD 01/1997 74.992.295 74.992.295 -

21 Tuyến D50 K4 Trường Thi 01/1997 55.500.100 55.500.100 -

22 Tuyến D100 khu Quang Trung 01/1997 142.500.000 142.500.000 -

23 Tuyến D100 K11, K17 HHT 01/1997 83.726.000 83.726.000 -

24 Tuyến D100 Vinh Tân 01/1997 58.199.500 58.199.500 -

25 Tuyến D100 K8 Trường Thi 01/1997 181.374.000 181.374.000 -

26 Tuyến D150 Phan Chu Trinh 01/1997 128.102.000 128.102.000 -

27 Tuyến D150 Trường Tiến 01/1997 81.491.000 81.491.000 -

28 Tuyến D150 Hưng Bình 01/2000 88.499.000 88.499.000 -

29 Tuyến D100 Tân Hòa HHT 01/1998 33.681.300 33.681.300 -

30 Tuyến D100 Tân Hòa HHT 01/1998 35.350.000 35.350.000 -

31 Tuyến ống D gang 300 01/1993 187.077.168 187.077.168 -

BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHỜ THANH LÝ

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnTại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tên tài sảnNăm sử

dụngSố

lượngGiá trị theo sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

165

Phụ lục số 23

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại

A B C D 1 2 3=2-1

32 Tuyến ống nhựa D50 K10 Cửa Nam 01/2004 31.476.000 17.836.398 13.639.602

33 Hệ thống ống Đại An (cải tạo mạng cấp nước miền Tây)

06/2014767.676.695 - 767.676.695

IV Thiết bị quản lý 64.433.182 64.433.182 -

1 Máy Phôtôcopy 4622 09/2005 31.818.182 31.818.182

2 Máy chiếu phòng KH 08/2005 32.615.000 32.615.000

TỔNG CỘNG 18.022.825.095 12.145.326.070 5.877.499.025

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Thẩm định viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHỜ THANH LÝ

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ AnTại thời điểm 30/06/2014

(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tên tài sảnNăm sử

dụngSố

lượng

Giá trị theo sổ sách

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An Số 32 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh

166

Phụ lục số 24

Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá Đã khấu hao Giá trị còn lại

A B C D 1 2 3=2-1

I Nhà cửa vật kiến trúc 119.430.921 - 119.430.921

1 Điện hạ thế trạm xử lý Kỳ Sơn (không tồn tại thời điểm bàn giao do hồ sơ bàn giao có sai sót)

01/2010 1 ht 50.968.215 - 50.968.215

2 Điện chiếu sáng sân vườn Kỳ Sơn 01/2010 1 ht 68.462.706 - 68.462.706

TỔNG CỘNG 119.430.921 - 119.430.921

Vinh, ngày 31 tháng 08 năm 2015Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia VIA Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Thẩm định viên Phụ trách kế toán Giám đốc

Nguyễn Văn Thắng Đặng Thị Vân Nam Nguyễn Xuân ThắngThẻ thẩm định viên về giá số V09.276

BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÔNG CẦN DÙNGCông ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An

Tại thời điểm 30/06/2014(Kèm theo biên bản xác định giá trị doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Nghệ An)

STT Tên tài sảnNăm sử

dụngSố

lượngGiá trị theo sổ sách