16
CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕ NG VAÊN HOÙA 218 LYÙ TÖÏ TROÏNG, Q.1 ÑT: 8 243 243 MAÕ ÑEÀ: 213 ÑEÀ TOÅNG THI KHOÙA 1 NAÊM HOÏC 2012- 2013 Cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40 Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9; Sr = 88; Cr = 52 CAÂU 1. Cho các chất ancol metylic, etilenglicol, glixerol, axit oxalic. Lấy m(g) mỗi chất lần lượt tác dụng với Na dư, thì chất tạo ra khí H 2 với thể tích lớn nhất (đktc) là: A. Ancol metylic B. Etilenglicol C. Glixerol D. Axit oxalic C CAÂU 2. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm hydroxyl A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với anhidrit axetic D CAÂU 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 8 g este etylpropyl oxalat bằng dung dịch NaOH, t 0 thu hỗn hợp ancol X, Y (M x < M y ) . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H 2 SO 4 đ, 140 0 C thu 1,25g hỗn hợp 3 ete . Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ete thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 g SO 2 trong cùng điều kiện . Tìm hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y A. 40% và 20% B. 40% và 30% C. 50% và 20% D. 50% và 30% A CAÂU 4. Este đơn chức X: C 8 H 8 O 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2. Số đồng phân của este X thỏa điều kiện trên: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C CAÂU 5. Cho phương trình Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O Nếu tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N 2 O đối với H 2 là 17,8 thì tỷ lệ số mol chất bị khử và bị oxy hóa trong phương trình trên là: A. 0,39 B. 1,75 C. 0,64 D. 2,56 D CAÂU 6. Cho các nguyên tố sau đây: X (Z=13), Y (Z=19), R (Z=12) , T (Z=11). Thứ tự tăng dần tính khử của các nguyên tố trên: A. X,R,T,Y B. R,Y,X,T C. T,X,Y,R D. Y,T,R,X A CAÂU 7. Nhận xét nào không đúng: A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa B. Aceton không làm mất màu nước brom C. Phân biệt HCHO và CH 3 CHO: dùng phản ứng tráng bạc, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch HCl D. Aceton là chất khí, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước. D CAÂU 8. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen, có công thức phân tử C 7 H 8 O A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 B CAÂU 9. Cho phenol lần lượt tác dụng với (CH 3 CO) 2 O và các dung dịch NaOH, HCl, Br 2 , HNO 3 , CH 3 COOH số trường hợp xảy ra phản ứng (xúc tác và điều kiện cần thiết coi như có đủ): A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 B CAÂU 10. Cho 4,144g hỗn hợp gồm phenol, hidroquinon, rezoxinol tác dụng với Na (), thu 0,7168 lít khí hidro (đktc). Tìm % theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu. A. 63,707 B. 36,293 C. 18, 146 D. 72,586 B CAÂU 11. Cho các phản ứng: Cl 2 + 2Fe 2+ → 2Fe 3+ + 2Cl 2Fe 3+ + 2I 2Fe 2+ + I 2 Phát biểu đúng là: A. Fe 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cl 2 B. I có tính khử yếu hơn Cl C. Cl có tính khử yếu hơn Fe 2+ D. I 2 có tính oxy hóa mạnh hơn Fe 3+ C CAÂU 12. Dung dịch FeSO 4 có lẫn tạp chất CuSO 4 . Phương pháp đơn giản để loại tạp chất CuSO 4 là: D

CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA

218 LYÙ TÖÏ TROÏNG, Q.1

ÑT: 8 243 243

MAÕ ÑEÀ:

213

ÑEÀ TOÅNG THI KHOÙA 1 NAÊM HOÏC 2012- 2013

Cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40

Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9; Sr = 88; Cr = 52

CAÂU 1. Cho các chất ancol metylic, etilenglicol, glixerol, axit oxalic. Lấy m(g) mỗi chất lần lượt tác dụng với Na

dư, thì chất tạo ra khí H2 với thể tích lớn nhất (đktc) là:

A. Ancol metylic B. Etilenglicol C. Glixerol D. Axit oxalic

C

CAÂU 2. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm hydroxyl

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với anhidrit axetic

D

CAÂU 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 8 g este etylpropyl oxalat bằng dung dịch NaOH, t0 thu hỗn hợp ancol X, Y

(Mx< My) . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đ, 1400C thu 1,25g hỗn hợp 3 ete . Hóa hơi hoàn toàn

hỗn hợp ete thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 g SO2 trong cùng điều kiện .

Tìm hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y

A. 40% và 20% B. 40% và 30% C. 50% và 20% D. 50% và 30%

A

CAÂU 4. Este đơn chức X: C8H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2.

Số đồng phân của este X thỏa điều kiện trên:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C

CAÂU 5. Cho phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8 thì tỷ lệ số mol chất bị khử và bị oxy hóa trong

phương trình trên là:

A. 0,39 B. 1,75 C. 0,64 D. 2,56

D

CAÂU 6. Cho các nguyên tố sau đây: X (Z=13), Y (Z=19), R (Z=12) , T (Z=11).

Thứ tự tăng dần tính khử của các nguyên tố trên:

A. X,R,T,Y B. R,Y,X,T C. T,X,Y,R D. Y,T,R,X

A

CAÂU 7. Nhận xét nào không đúng:

A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

B. Aceton không làm mất màu nước brom

C. Phân biệt HCHO và CH3CHO: dùng phản ứng tráng bạc, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với

dung dịch HCl

D. Aceton là chất khí, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.

D

CAÂU 8. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

B

CAÂU 9. Cho phenol lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số

trường hợp xảy ra phản ứng (xúc tác và điều kiện cần thiết coi như có đủ):

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

B

CAÂU 10. Cho 4,144g hỗn hợp gồm phenol, hidroquinon, rezoxinol tác dụng với Na (dư), thu 0,7168 lít khí hidro

(đktc). Tìm % theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

A. 63,707 B. 36,293 C. 18, 146 D. 72,586

B

CAÂU 11. Cho các phản ứng: Cl2 + 2Fe2+

→ 2Fe3+

+ 2Cl– và 2Fe

3+ + 2I

– → 2Fe

2+ + I2

Phát biểu đúng là:

A. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2 B. I – có tính khử yếu hơn Cl

C. Cl– có tính khử yếu hơn Fe

2+ D. I2 có tính oxy hóa mạnh hơn Fe

3+

C

CAÂU 12. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất CuSO4 là: D

Page 2: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. Cho thanh Zn dư vào dung dịch B. Cho thanh Mg dư vào dung dịch

C. Cho Fe2(SO4)3 dư vào dung dịch D. Cho thanh Fe dư vào dung dịch

CAÂU 13. Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức thực nghiệm (C3H6O2)n. Số đồng phân của X:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 14. Cho este thơm X có công thức phân tử C9H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, tạo ra 2 muối đều có

phân tử lượng lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:

A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5

D

CAÂU 15. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số

este thỏa mãn tính chất trên:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

D

CAÂU 16. Nhúng thanh Ni lần lượt vào mỗi dung dịch sau đây : FeCl3, HCl có lẫn CuCl2, ZnCl2, AgNO3.

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

B

CAÂU 17. Cho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,4g ancol metylic với

xúc tác H2SO4 đ, t0. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp este với hiệu suất tạo este của mỗi phản ứng đều

là 60%. Tìm m :

A. 20 B. 9,6 C. 7,2 D. 26,2

C

CAÂU 18. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm propantriol, etandiol, metanol thu 6,72 lít CO2 (đktc).

Cũng m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với Na dư, thu V(l) khí H2 (đktc). Tìm V(l)

A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72

A

CAÂU 19. Oxi hóa hết 0,3 mol hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng kế tiếp X bằng CuO, t0, thu hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.

Tráng bạc hoàn toàn Y thu 81g Ag. Tìm tỉ khối hơi của Y so với N2

A. 1,224 B. 1,485 C. 1,446 D. 1,517

C

CAÂU 20. Để điều chế 53,46kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất 60%, cần dùng ít nhất V(l) dung dịch HNO3 94,5%

(d =1,5g/ml). Tìm V:

A. 40 B. 24 C. 60 D. 36

A

CAÂU 21. Cho m(g) hỗn hợp X gồm Fe và Al (trộn theo tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 0,65 lít dung dịch Cu(NO3)2 2M,

sau khi phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y chỉ có 2 muối và 94,4g chất rắn Z. Tìm m:

A. 49,8 B. 39,8 C. 26,4 D. 65,1

A

CAÂU 22. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm nguyên tố s và nguyên tố p

C. Các nhóm B đều chứa các kim loại chuyển tiếp: là những nguyên tố f

D. Hầu hết các kim loại đều tồn tại dưới dạng mạng tinh thể, ngoại trừ Hg

C

CAÂU 23. Đốt 2,8g Fe trong không khí, thu hỗn hợp chất rắn X hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu khí

NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 12,1 B. 7,8 C. 11,2 D.9

A

CAÂU 24. Cho sơ đồ: Fe2O30CO dö,t chất rắn X3

FeCl

ñuû

Y 3AgNO

kết tủa Z

Kết luận nào sai:

A. X không tan trong HNO3 đ, nguội

B. Hòa tan Fe vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y

C. Kết tủa Z tan 1 phần trong dung dịch HNO3 dư

D. Kết tủa Z không tan trong H2SO4 đ, nóng

D

CAÂU 25. Cho m(g) bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Phản ứng hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng thêm

9,6g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Tìm m

A. 20,8 B. 29,25 C. 48,75 D. 32,5

A

Page 3: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CAÂU 26. Cho các este sau : C6H5OCOCH3 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CH–COOCH3(3),

CH3–CH=CH–OCOCH3(4), (CH3COO)2CHCH3(5).

Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol.

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3

B

CAÂU 27. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau đây:

A. CHCl2CH2COOH B. CH3CBr2COOH C. CH3CCl2COOH D. CHBr2CH2COOH

C

CAÂU 28. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hóa, tự khử:

A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O B. 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O

C. 2KClO30t 2KCl + 3O 2 D. 3S + 6KOH → K2SO3 + 2 K2S + 3H2O

C

CAÂU 29. Hòa tan Ag vào dung dịch HNO3 loãng, thu khí NO. Hòa tan Au vào nước cường toan cũng thu khí NO.

Để số mol NO thu được trong 2 thí nghiệm bằng nhau thì tỷ lệ mol Ag và Au tham gia phản ứng có giá trị:

A. 3 B. 2 C. 3/2 D. 4

A

CAÂU 30. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch loãng (lấy dư) nào sau đây tạo thành muối Fe (III)

A. HCl B. FeCl3 C. HNO3 D. H2SO4

C

CAÂU 31. Hòa tan hết 4,45g hỗn hợp Mg, Zn bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu 0,504 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 16,85 B. 17,16 C. 15,61 D. 17,05

D

CAÂU 32. Lên men m(kg) glucozơ, thu 46 lít ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%.

Tìm m

A. 90 B. 45 C. 75 D. 80

A

CAÂU 33. Thủy phân este C7H6O2 (có vòng benzen) trong môi trường axit, thu 2 sản phẩm hữu cơ X, Y .

X cho được phản ứng tráng bạc. Y tạo kết tủa trắng với dung dịch brom, Kết luận nào đúng:

A. 1 mol X tráng bạc hoàn toàn, thu được 4 mol Ag

B. Este C7H6O2 được điều chế từ phenol với axit tương ứng

C. Este C7H6O2 có 1 đồng phân thơm, đơn chức khác chức.

D. Xà phòng hóa este C7H6O2 với dung dịch NaOH dư thu muối và phenol

C

CAÂU 34. Thủy phân chất X: C4H8Cl2 trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu các sản phẩm hữu cơ Y có khả năng

tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam và có khả năng cho phản ứng tráng bạc.

Số công thức cấu tạo của X thỏa điều kiện trên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

C

CAÂU 35. Cho 12g Mg vào 1 lít dung dịch có chứa FeSO4 0,3M và CuSO4 0,25M.

Phản ứng hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Tìm m:

A. 30 B. 14 C. 16 D. 32,8

A

CAÂU 36. Hợp chất thơm X (có vòng benzen) có tỉ lệ mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. X có công thức phân tử trùng với

công thức đơn giản. X tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo có thể

có của X:

A. 9 B. 6 C. 8 D. 5

D

CAÂU 37. Thủy phân 54,72g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu sản phẩm X .

Trung hòa X bằng NaOH (đủ), thu sản phẩm Y. Tráng bạc hoàn toàn Y, thu m(g) Ag. Tìm m

A. 29,03 B. 41,472 C. 55,296 D. 27,648

C

CAÂU 38. Cho m(g) hỗn hợp Na2O, CuO, Fe2O3 vào 320 ml dung dịch H2SO4 0,25 M vừa đủ, thu 11,46 g muối khan.

Tìm m

A. 10,12 B. 5,06 C. 2,53 D. 8,42

B

CAÂU 39. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng hoàn toàn thu dung dịch X chỉ có 1

chất tan và kim loại dư (chất rắn Z). Kết luận nào đúng:

A. Chất tan trong X là Fe(NO3)3 B. Chất rắn Z chỉ có Cu

C. Chất rắn Z là Cu và có thể có Fe dư D. Chất tan trong X là HNO3 và Fe(NO3)3

C

Page 4: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CAÂU 40. Cho khí CO (lấy dư) tác dụng với 10g hỗn hợp X gồm MgO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn, khí

thu được dẫn vào 140ml dung dịch Ca(OH)2 1M vừa đủ, thu 10g kết tủa.

Tìm % theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp X

A. 4 B. 96 C. 28 D. 72

A

CAÂU 41. Hòa tan hết kim loại M vào lượng vừa đủ dung dịch FeSO4 38%, sau phản ứng thu dung dịch muối có nồng

độ 31,49%. Tìm M :

A. Zn B. Al C.Mg D. Mn

B

CAÂU 42. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo là axit panmitic và axit oleic.

Số loại triaxylglixerol được tạo ra là :

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

B

CAÂU 43. Dãy nào sau đây chứa các chất đều khử được dung dịch H2SO4 đ, nóng

A. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2 B. Fe(OH)3, Mg, FeSO4 C. Fe3O4, Al2O3, Zn D. Fe3O4, FeS2, Al

D

CAÂU 44. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,96g Mg và m g Fe với hỗn hợp khí X gồm O2 và 2,485 g Cl2 (vừa đủ), sau phản

ứng chỉ thu hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua . Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 60ml dung dịch HCl

2M, thu dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu 28,345g kết tủa. Tìm m

A. 2,24 B. 5,6 C. 2,8 D. 3,36

A

CAÂU 45. Dehidrat hóa ancol X chỉ thu 1 olefin duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X thu 11,25g H2O và cần 16,8 lít

O2(đktc). Số đồng phân của ancol X thỏa điều kiện trên là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

A

CAÂU 46. Xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng V(l) dung dịch KOH 2M, sau phản ứng thu được

9,43g glixerol. Tìm V:

A. 0,16 B. 0,32 C. 0,08 D. 0,48

A

CAÂU 47. Đốt hoàn toàn 20ml chất X (C, H, O) cần dùng 110 ml oxi, thu được 160ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi.

Dẫn Y vào dung dịch H2SO4 đ, dư, còn lại 80ml khí Z (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện).

Tìm số đồng phân cấu tạo của X biết rằng X là hợp chất đơn chức no, mạch hở

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 48. Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu 5,6 lít khí (đktc).

Nếu cho 4,15g hỗn hợp X vào 0,55 lít dung dịch AgNO3 0,5M thì sau khi kết thúc phản ứng thu được m(g)

chất rắn Y. Tìm m:

A. 59 B. 32,4 C. 29,7 D. 27

C

CAÂU 49. Hai chất X,Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen, có công thức C7H8O. Cả 2 chất đều tác

dụng được với Na. X tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1 : 3. Y không tác dụng với dung dịch

brom. Kết luận nào sai:

A. X tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Phân biệt X và Y dùng giấy quỳ

C. X và Y đều tác dụng được với anhidrit axetic tạo este

D. Y không tác dụng được với dung dịch NaOH

B

CAÂU 50. Tìm khối lượng axetilen cần dùng để điều chế được 55,8g anilin biết rằng hiệu suất phản ứng của 3 giai

đoạn điều chế theo thứ tự là: 80%, 60% và 50%

A. 11,23 B. 65 C. 189 D. 195

D

Page 5: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA

218 LYÙ TÖÏ TROÏNG, Q.1

ÑT: 8 243 243

MAÕ ÑEÀ:

971

ÑEÀ TOÅNG THI KHOÙA 1 NAÊM HOÏC 2012- 2013

Cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40

Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9; Sr = 88; Cr = 52

CAÂU 1. Tìm khối lượng axetilen cần dùng để điều chế được 55,8g anilin biết rằng hiệu suất phản ứng của 3 giai

đoạn điều chế theo thứ tự là: 80%, 60% và 50%

A. 11,23 B. 65 C. 189 D. 195

D

CAÂU 2. Hai chất X,Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen, có công thức C7H8O. Cả 2 chất đều tác

dụng được với Na. X tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1 : 3. Y không tác dụng với dung dịch

brom. Kết luận nào sai:

A. X tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Phân biệt X và Y dùng giấy quỳ

C. X và Y đều tác dụng được với anhidrit axetic tạo este

D. Y không tác dụng được với dung dịch NaOH

B

CAÂU 3. Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu 5,6 lít khí (đktc).

Nếu cho 4,15g hỗn hợp X vào 0,55 lít dung dịch AgNO3 0,5M thì sau khi kết thúc phản ứng thu được m(g)

chất rắn Y. Tìm m:

A. 59 B. 32,4 C. 29,7 D. 27

C

CAÂU 4. Đốt hoàn toàn 20ml chất X (C, H, O) cần dùng 110 ml oxi, thu được 160ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi.

Dẫn Y vào dung dịch H2SO4 đ, dư, còn lại 80ml khí Z (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện).

Tìm số đồng phân cấu tạo của X biết rằng X là hợp chất đơn chức no, mạch hở

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 5. Xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng V(l) dung dịch KOH 2M, sau phản ứng thu được

9,43g glixerol. Tìm V:

A. 0,16 B. 0,32 C. 0,08 D. 0,48

A

CAÂU 6. Dehidrat hóa ancol X chỉ thu 1 olefin duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X thu 11,25g H2O và cần 16,8 lít

O2(đktc). Số đồng phân của ancol X thỏa điều kiện trên là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

A

CAÂU 7. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,96g Mg và m g Fe với hỗn hợp khí X gồm O2 và 2,485 g Cl2 (vừa đủ), sau phản

ứng chỉ thu hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua . Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 60ml dung dịch HCl

2M, thu dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu 28,345g kết tủa. Tìm m

A. 2,24 B. 5,6 C. 2,8 D. 3,36

A

CAÂU 8. Dãy nào sau đây chứa các chất đều khử được dung dịch H2SO4 đ, nóng

A. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2 B. Fe(OH)3, Mg, FeSO4 C. Fe3O4, Al2O3, Zn D. Fe3O4, FeS2, Al

D

CAÂU 9. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo là axit panmitic và axit oleic.

Số loại triaxylglixerol được tạo ra là :

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

B

CAÂU 10. Hòa tan hết kim loại M vào lượng vừa đủ dung dịch FeSO4 38%, sau phản ứng thu dung dịch muối có nồng

độ 31,49%. Tìm M :

A. Zn B. Al C.Mg D. Mn

B

CAÂU 11. Cho khí CO (lấy dư) tác dụng với 10g hỗn hợp X gồm MgO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn, khí

thu được dẫn vào 140ml dung dịch Ca(OH)2 1M vừa đủ, thu 10g kết tủa.

Tìm % theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp X

A. 4 B. 96 C. 28 D. 72

A

CAÂU 12. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng hoàn toàn thu dung dịch X chỉ có 1

chất tan và kim loại dư (chất rắn Z). Kết luận nào đúng:

C

Page 6: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. Chất tan trong X là Fe(NO3)3 B. Chất rắn Z chỉ có Cu

C. Chất rắn Z là Cu và có thể có Fe dư D. Chất tan trong X là HNO3 và Fe(NO3)3

CAÂU 13. Cho m(g) hỗn hợp Na2O, CuO, Fe2O3 vào 320 ml dung dịch H2SO4 0,25 M vừa đủ, thu 11,46 g muối khan.

Tìm m

A. 10,12 B. 5,06 C. 2,53 D. 8,42

B

CAÂU 14. Thủy phân 54,72g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu sản phẩm X .

Trung hòa X bằng NaOH (đủ), thu sản phẩm Y. Tráng bạc hoàn toàn Y, thu m(g) Ag. Tìm m

A. 29,03 B. 41,472 C. 55,296 D. 27,648

C

CAÂU 15. Hợp chất thơm X (có vòng benzen) có tỉ lệ mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. X có công thức phân tử trùng với

công thức đơn giản. X tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo có thể

có của X:

A. 9 B. 6 C. 8 D. 5

D

CAÂU 16. Cho 12g Mg vào 1 lít dung dịch có chứa FeSO4 0,3M và CuSO4 0,25M.

Phản ứng hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Tìm m:

A. 30 B. 14 C. 16 D. 32,8

A

CAÂU 17. Thủy phân chất X: C4H8Cl2 trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu các sản phẩm hữu cơ Y có khả năng

tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam và có khả năng cho phản ứng tráng bạc.

Số công thức cấu tạo của X thỏa điều kiện trên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

C

CAÂU 18. Thủy phân este C7H6O2 (có vòng benzen) trong môi trường axit, thu 2 sản phẩm hữu cơ X, Y .

X cho được phản ứng tráng bạc. Y tạo kết tủa trắng với dung dịch brom, Kết luận nào đúng:

A. 1 mol X tráng bạc hoàn toàn, thu được 4 mol Ag

B. Este C7H6O2 được điều chế từ phenol với axit tương ứng

C. Este C7H6O2 có 1 đồng phân thơm, đơn chức khác chức.

D. Xà phòng hóa este C7H6O2 với dung dịch NaOH dư thu muối và phenol

C

CAÂU 19. Lên men m(kg) glucozơ, thu 46 lít ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%.

Tìm m

A. 90 B. 45 C. 75 D. 80

A

CAÂU 20. Hòa tan hết 4,45g hỗn hợp Mg, Zn bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu 0,504 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 16,85 B. 17,16 C. 15,61 D. 17,05

D

CAÂU 21. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch loãng (lấy dư) nào sau đây tạo thành muối Fe (III)

A. HCl B. FeCl3 C. HNO3 D. H2SO4

C

CAÂU 22. Hòa tan Ag vào dung dịch HNO3 loãng, thu khí NO. Hòa tan Au vào nước cường toan cũng thu khí NO.

Để số mol NO thu được trong 2 thí nghiệm bằng nhau thì tỷ lệ mol Ag và Au tham gia phản ứng có giá trị:

A. 3 B. 2 C. 3/2 D. 4

A

CAÂU 23. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hóa, tự khử:

A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O B. 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O

C. 2KClO30t 2KCl + 3O 2 D. 3S + 6KOH → K2SO3 + 2 K2S + 3H2O

C

CAÂU 24. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau đây:

A. CHCl2CH2COOH B. CH3CBr2COOH C. CH3CCl2COOH D. CHBr2CH2COOH

C

CAÂU 25. Cho các este sau : C6H5OCOCH3 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CH–COOCH3(3),

CH3–CH=CH–OCOCH3(4), (CH3COO)2CHCH3(5).

Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol.

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3

B

CAÂU 26. Cho m(g) bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Phản ứng hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng thêm

9,6g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Tìm m

A

Page 7: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. 20,8 B. 29,25 C. 48,75 D. 32,5

CAÂU 27. Cho sơ đồ: Fe2O30CO dö,t chất rắn X3

FeCl

ñuû

Y 3AgNO

kết tủa Z

Kết luận nào sai:

A. X không tan trong HNO3 đ, nguội

B. Hòa tan Fe vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y

C. Kết tủa Z tan 1 phần trong dung dịch HNO3 dư

D. Kết tủa Z không tan trong H2SO4 đ, nóng

D

CAÂU 28. Đốt 2,8g Fe trong không khí, thu hỗn hợp chất rắn X hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu khí

NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 12,1 B. 7,8 C. 11,2 D.9

A

CAÂU 29. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm nguyên tố s và nguyên tố p

C. Các nhóm B đều chứa các kim loại chuyển tiếp: là những nguyên tố f

D. Hầu hết các kim loại đều tồn tại dưới dạng mạng tinh thể, ngoại trừ Hg

C

CAÂU 30. Cho m(g) hỗn hợp X gồm Fe và Al (trộn theo tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 0,65 lít dung dịch Cu(NO3)2 2M,

sau khi phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y chỉ có 2 muối và 94,4g chất rắn Z. Tìm m:

A. 49,8 B. 39,8 C. 26,4 D. 65,1

A

CAÂU 31. Để điều chế 53,46kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất 60%, cần dùng ít nhất V(l) dung dịch HNO3 94,5%

(d =1,5g/ml). Tìm V:

A. 40 B. 24 C. 60 D. 36

A

CAÂU 32. Oxi hóa hết 0,3 mol hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng kế tiếp X bằng CuO, t0, thu hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.

Tráng bạc hoàn toàn Y thu 81g Ag. Tìm tỉ khối hơi của Y so với N2

A. 1,224 B. 1,485 C. 1,446 D. 1,517

C

CAÂU 33. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm propantriol, etandiol, metanol thu 6,72 lít CO2 (đktc).

Cũng m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với Na dư, thu V(l) khí H2 (đktc). Tìm V(l)

A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72

A

CAÂU 34. Cho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,4g ancol metylic với

xúc tác H2SO4 đ, t0. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp este với hiệu suất tạo este của mỗi phản ứng đều

là 60%. Tìm m :

A. 20 B. 9,6 C. 7,2 D. 26,2

C

CAÂU 35. Nhúng thanh Ni lần lượt vào mỗi dung dịch sau đây : FeCl3, HCl có lẫn CuCl2, ZnCl2, AgNO3.

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

B

CAÂU 36. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số

este thỏa mãn tính chất trên:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

D

CAÂU 37. Cho este thơm X có công thức phân tử C9H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, tạo ra 2 muối đều có

phân tử lượng lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:

A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5

D

CAÂU 38. Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức thực nghiệm (C3H6O2)n. Số đồng phân của X:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 39. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất CuSO4 là:

A. Cho thanh Zn dư vào dung dịch B. Cho thanh Mg dư vào dung dịch

C. Cho Fe2(SO4)3 dư vào dung dịch D. Cho thanh Fe dư vào dung dịch

D

Page 8: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CAÂU 40. Cho các phản ứng: Cl2 + 2Fe2+

→ 2Fe3+

+ 2Cl– và 2Fe

3+ + 2I

– → 2Fe

2+ + I2

Phát biểu đúng là:

A. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2 B. I – có tính khử yếu hơn Cl

C. Cl– có tính khử yếu hơn Fe

2+ D. I2 có tính oxy hóa mạnh hơn Fe

3+

C

CAÂU 41. Cho 4,144g hỗn hợp gồm phenol, hidroquinon, rezoxinol tác dụng với Na (dư), thu 0,7168 lít khí hidro

(đktc). Tìm % theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

A. 63,707 B. 36,293 C. 18, 146 D. 72,586

B

CAÂU 42. Cho phenol lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số

trường hợp xảy ra phản ứng (xúc tác và điều kiện cần thiết coi như có đủ):

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

B

CAÂU 43. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

B

CAÂU 44. Nhận xét nào không đúng:

A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

B. Aceton không làm mất màu nước brom

C. Phân biệt HCHO và CH3CHO: dùng phản ứng tráng bạc, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với

dung dịch HCl

D. Aceton là chất khí, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.

D

CAÂU 45. Cho các nguyên tố sau đây: X (Z=13), Y (Z=19), R (Z=12) , T (Z=11).

Thứ tự tăng dần tính khử của các nguyên tố trên:

A. X,R,T,Y B. R,Y,X,T C. T,X,Y,R D. Y,T,R,X

A

CAÂU 46. Cho phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8 thì tỷ lệ số mol chất bị khử và bị oxy hóa trong

phương trình trên là:

A. 0,39 B. 1,75 C. 0,64 D. 2,56

D

CAÂU 47. Este đơn chức X: C8H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2.

Số đồng phân của este X thỏa điều kiện trên:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C

CAÂU 48. Xà phòng hóa hoàn toàn 8 g este etylpropyl oxalat bằng dung dịch NaOH, t0 thu hỗn hợp ancol X, Y

(Mx< My) . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đ, 1400C thu 1,25g hỗn hợp 3 ete . Hóa hơi hoàn toàn

hỗn hợp ete thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 g SO2 trong cùng điều kiện .

Tìm hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y

A. 40% và 20% B. 40% và 30% C. 50% và 20% D. 50% và 30%

A

CAÂU 49. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm hydroxyl

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với anhidrit axetic

D

CAÂU 50. Cho các chất ancol metylic, etilenglicol, glixerol, axit oxalic. Lấy m(g) mỗi chất lần lượt tác dụng với Na

dư, thì chất tạo ra khí H2 với thể tích lớn nhất (đktc) là:

A. Ancol metylic B. Etilenglicol C. Glixerol D. Axit oxalic

C

Page 9: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA

218 LYÙ TÖÏ TROÏNG, Q.1

ÑT: 8 243 243

MAÕ ÑEÀ:

467

ÑEÀ TOÅNG THI KHOÙA 1 NAÊM HOÏC 2012- 2013

Cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40

Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9; Sr = 88; Cr = 52

CAÂU 1. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm propantriol, etandiol, metanol thu 6,72 lít CO2 (đktc).

Cũng m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với Na dư, thu V(l) khí H2 (đktc). Tìm V(l)

A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72

A

CAÂU 2. Cho phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8 thì tỷ lệ số mol chất bị khử và bị oxy hóa trong

phương trình trên là:

A. 0,39 B. 1,75 C. 0,64 D. 2,56

D

CAÂU 3. Cho este thơm X có công thức phân tử C9H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, tạo ra 2 muối đều có

phân tử lượng lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:

A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5

D

CAÂU 4. Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu 5,6 lít khí (đktc).

Nếu cho 4,15g hỗn hợp X vào 0,55 lít dung dịch AgNO3 0,5M thì sau khi kết thúc phản ứng thu được m(g)

chất rắn Y. Tìm m:

A. 59 B. 32,4 C. 29,7 D. 27

C

CAÂU 5. Cho các este sau : C6H5OCOCH3 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CH–COOCH3(3),

CH3–CH=CH–OCOCH3(4), (CH3COO)2CHCH3(5).

Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol.

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3

B

CAÂU 6. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo là axit panmitic và axit oleic.

Số loại triaxylglixerol được tạo ra là :

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

B

CAÂU 7. Oxi hóa hết 0,3 mol hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng kế tiếp X bằng CuO, t0, thu hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.

Tráng bạc hoàn toàn Y thu 81g Ag. Tìm tỉ khối hơi của Y so với N2

A. 1,224 B. 1,485 C. 1,446 D. 1,517

C

CAÂU 8. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm nguyên tố s và nguyên tố p

C. Các nhóm B đều chứa các kim loại chuyển tiếp: là những nguyên tố f

D. Hầu hết các kim loại đều tồn tại dưới dạng mạng tinh thể, ngoại trừ Hg

C

CAÂU 9. Cho m(g) bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Phản ứng hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng thêm

9,6g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Tìm m

A. 20,8 B. 29,25 C. 48,75 D. 32,5

A

CAÂU 10. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau đây:

A. CHCl2CH2COOH B. CH3CBr2COOH C. CH3CCl2COOH D. CHBr2CH2COOH

C

CAÂU 11. Cho sơ đồ: Fe2O30CO dö,t chất rắn X3

FeCl

ñuû

Y 3AgNO

kết tủa Z

Kết luận nào sai:

A. X không tan trong HNO3 đ, nguội

B. Hòa tan Fe vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y

C. Kết tủa Z tan 1 phần trong dung dịch HNO3 dư

D

Page 10: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

D. Kết tủa Z không tan trong H2SO4 đ, nóng

CAÂU 12. Hòa tan Ag vào dung dịch HNO3 loãng, thu khí NO. Hòa tan Au vào nước cường toan cũng thu khí NO.

Để số mol NO thu được trong 2 thí nghiệm bằng nhau thì tỷ lệ mol Ag và Au tham gia phản ứng có giá trị:

A. 3 B. 2 C. 3/2 D. 4

A

CAÂU 13. Hợp chất thơm X (có vòng benzen) có tỉ lệ mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. X có công thức phân tử trùng với

công thức đơn giản. X tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo có thể

có của X:

A. 9 B. 6 C. 8 D. 5

D

CAÂU 14. Hai chất X,Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen, có công thức C7H8O. Cả 2 chất đều tác

dụng được với Na. X tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1 : 3. Y không tác dụng với dung dịch

brom. Kết luận nào sai:

A. X tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Phân biệt X và Y dùng giấy quỳ

C. X và Y đều tác dụng được với anhidrit axetic tạo este

D. Y không tác dụng được với dung dịch NaOH

B

CAÂU 15. Thủy phân 54,72g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu sản phẩm X .

Trung hòa X bằng NaOH (đủ), thu sản phẩm Y. Tráng bạc hoàn toàn Y, thu m(g) Ag. Tìm m

A. 29,03 B. 41,472 C. 55,296 D. 27,648

C

CAÂU 16. Xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng V(l) dung dịch KOH 2M, sau phản ứng thu được

9,43g glixerol. Tìm V:

A. 0,16 B. 0,32 C. 0,08 D. 0,48

A

CAÂU 17. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm hydroxyl

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với anhidrit axetic

D

CAÂU 18. Cho m(g) hỗn hợp Na2O, CuO, Fe2O3 vào 320 ml dung dịch H2SO4 0,25 M vừa đủ, thu 11,46 g muối khan.

Tìm m

A. 10,12 B. 5,06 C. 2,53 D. 8,42

B

CAÂU 19. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất CuSO4 là:

A. Cho thanh Zn dư vào dung dịch B. Cho thanh Mg dư vào dung dịch

C. Cho Fe2(SO4)3 dư vào dung dịch D. Cho thanh Fe dư vào dung dịch

D

CAÂU 20. Cho phenol lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số

trường hợp xảy ra phản ứng (xúc tác và điều kiện cần thiết coi như có đủ):

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

B

CAÂU 21. Nhúng thanh Ni lần lượt vào mỗi dung dịch sau đây : FeCl3, HCl có lẫn CuCl2, ZnCl2, AgNO3.

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

B

CAÂU 22. Hòa tan hết kim loại M vào lượng vừa đủ dung dịch FeSO4 38%, sau phản ứng thu dung dịch muối có nồng

độ 31,49%. Tìm M :

A. Zn B. Al C.Mg D. Mn

B

CAÂU 23. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

B

CAÂU 24. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,96g Mg và m g Fe với hỗn hợp khí X gồm O2 và 2,485 g Cl2 (vừa đủ), sau phản

ứng chỉ thu hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua . Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 60ml dung dịch HCl

2M, thu dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu 28,345g kết tủa. Tìm m

A. 2,24 B. 5,6 C. 2,8 D. 3,36

A

CAÂU 25. Cho m(g) hỗn hợp X gồm Fe và Al (trộn theo tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 0,65 lít dung dịch Cu(NO3)2 2M,

sau khi phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y chỉ có 2 muối và 94,4g chất rắn Z. Tìm m:

A

Page 11: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. 49,8 B. 39,8 C. 26,4 D. 65,1

CAÂU 26. Este đơn chức X: C8H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2.

Số đồng phân của este X thỏa điều kiện trên:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C

CAÂU 27. Thủy phân este C7H6O2 (có vòng benzen) trong môi trường axit, thu 2 sản phẩm hữu cơ X, Y .

X cho được phản ứng tráng bạc. Y tạo kết tủa trắng với dung dịch brom, Kết luận nào đúng:

A. 1 mol X tráng bạc hoàn toàn, thu được 4 mol Ag

B. Este C7H6O2 được điều chế từ phenol với axit tương ứng

C. Este C7H6O2 có 1 đồng phân thơm, đơn chức khác chức.

D. Xà phòng hóa este C7H6O2 với dung dịch NaOH dư thu muối và phenol

C

CAÂU 28. Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức thực nghiệm (C3H6O2)n. Số đồng phân của X:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 29. Cho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,4g ancol metylic với

xúc tác H2SO4 đ, t0. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp este với hiệu suất tạo este của mỗi phản ứng đều

là 60%. Tìm m :

A. 20 B. 9,6 C. 7,2 D. 26,2

C

CAÂU 30. Cho 12g Mg vào 1 lít dung dịch có chứa FeSO4 0,3M và CuSO4 0,25M.

Phản ứng hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Tìm m:

A. 30 B. 14 C. 16 D. 32,8

A

CAÂU 31. Cho các nguyên tố sau đây: X (Z=13), Y (Z=19), R (Z=12) , T (Z=11).

Thứ tự tăng dần tính khử của các nguyên tố trên:

A. X,R,T,Y B. R,Y,X,T C. T,X,Y,R D. Y,T,R,X

A

CAÂU 32. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số

este thỏa mãn tính chất trên:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

D

CAÂU 33. Để điều chế 53,46kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất 60%, cần dùng ít nhất V(l) dung dịch HNO3 94,5%

(d =1,5g/ml). Tìm V:

A. 40 B. 24 C. 60 D. 36

A

CAÂU 34. Thủy phân chất X: C4H8Cl2 trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu các sản phẩm hữu cơ Y có khả năng

tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam và có khả năng cho phản ứng tráng bạc.

Số công thức cấu tạo của X thỏa điều kiện trên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

C

CAÂU 35. Dãy nào sau đây chứa các chất đều khử được dung dịch H2SO4 đ, nóng

A. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2 B. Fe(OH)3, Mg, FeSO4 C. Fe3O4, Al2O3, Zn D. Fe3O4, FeS2, Al

D

CAÂU 36. Cho các chất ancol metylic, etilenglicol, glixerol, axit oxalic. Lấy m(g) mỗi chất lần lượt tác dụng với Na

dư, thì chất tạo ra khí H2 với thể tích lớn nhất (đktc) là:

A. Ancol metylic B. Etilenglicol C. Glixerol D. Axit oxalic

C

CAÂU 37. Cho khí CO (lấy dư) tác dụng với 10g hỗn hợp X gồm MgO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn, khí

thu được dẫn vào 140ml dung dịch Ca(OH)2 1M vừa đủ, thu 10g kết tủa.

Tìm % theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp X

A. 4 B. 96 C. 28 D. 72

A

CAÂU 38. Cho các phản ứng: Cl2 + 2Fe2+

→ 2Fe3+

+ 2Cl– và 2Fe

3+ + 2I

– → 2Fe

2+ + I2

Phát biểu đúng là:

A. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2 B. I – có tính khử yếu hơn Cl

C. Cl– có tính khử yếu hơn Fe

2+ D. I2 có tính oxy hóa mạnh hơn Fe

3+

C

CAÂU 39. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng hoàn toàn thu dung dịch X chỉ có 1

chất tan và kim loại dư (chất rắn Z). Kết luận nào đúng:

C

Page 12: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. Chất tan trong X là Fe(NO3)3 B. Chất rắn Z chỉ có Cu

C. Chất rắn Z là Cu và có thể có Fe dư D. Chất tan trong X là HNO3 và Fe(NO3)3

CAÂU 40. Đốt 2,8g Fe trong không khí, thu hỗn hợp chất rắn X hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu khí

NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 12,1 B. 7,8 C. 11,2 D.9

A

CAÂU 41. Lên men m(kg) glucozơ, thu 46 lít ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%.

Tìm m

A. 90 B. 45 C. 75 D. 80

A

CAÂU 42. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hóa, tự khử:

A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O B. 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O

C. 2KClO30t 2KCl + 3O 2 D. 3S + 6KOH → K2SO3 + 2 K2S + 3H2O

C

CAÂU 43. Tìm khối lượng axetilen cần dùng để điều chế được 55,8g anilin biết rằng hiệu suất phản ứng của 3 giai

đoạn điều chế theo thứ tự là: 80%, 60% và 50%

A. 11,23 B. 65 C. 189 D. 195

D

CAÂU 44. Xà phòng hóa hoàn toàn 8 g este etylpropyl oxalat bằng dung dịch NaOH, t0 thu hỗn hợp ancol X, Y

(Mx< My) . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đ, 1400C thu 1,25g hỗn hợp 3 ete . Hóa hơi hoàn toàn

hỗn hợp ete thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 g SO2 trong cùng điều kiện .

Tìm hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y

A. 40% và 20% B. 40% và 30% C. 50% và 20% D. 50% và 30%

A

CAÂU 45. Nhận xét nào không đúng:

A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

B. Aceton không làm mất màu nước brom

C. Phân biệt HCHO và CH3CHO: dùng phản ứng tráng bạc, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với

dung dịch HCl

D. Aceton là chất khí, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.

D

CAÂU 46. Đốt hoàn toàn 20ml chất X (C, H, O) cần dùng 110 ml oxi, thu được 160ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi.

Dẫn Y vào dung dịch H2SO4 đ, dư, còn lại 80ml khí Z (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện).

Tìm số đồng phân cấu tạo của X biết rằng X là hợp chất đơn chức no, mạch hở

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 47. Dehidrat hóa ancol X chỉ thu 1 olefin duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X thu 11,25g H2O và cần 16,8 lít

O2(đktc). Số đồng phân của ancol X thỏa điều kiện trên là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

A

CAÂU 48. Hòa tan hết 4,45g hỗn hợp Mg, Zn bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu 0,504 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 16,85 B. 17,16 C. 15,61 D. 17,05

D

CAÂU 49. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch loãng (lấy dư) nào sau đây tạo thành muối Fe (III)

A. HCl B. FeCl3 C. HNO3 D. H2SO4

C

CAÂU 50. Cho 4,144g hỗn hợp gồm phenol, hidroquinon, rezoxinol tác dụng với Na (dư), thu 0,7168 lít khí hidro

(đktc). Tìm % theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

A. 63,707 B. 36,293 C. 18, 146 D. 72,586

B

Page 13: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA

218 LYÙ TÖÏ TROÏNG, Q.1

ÑT: 8 243 243

MAÕ ÑEÀ:

328

ÑEÀ TOÅNG THI KHOÙA 1 NAÊM HOÏC 2012- 2013

Cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40

Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9; Sr = 88; Cr = 52

CAÂU 1. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch loãng (lấy dư) nào sau đây tạo thành muối Fe (III)

A. HCl B. FeCl3 C. HNO3 D. H2SO4

C

CAÂU 2. Cho 4,144g hỗn hợp gồm phenol, hidroquinon, rezoxinol tác dụng với Na (dư), thu 0,7168 lít khí hidro

(đktc). Tìm % theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

A. 63,707 B. 36,293 C. 18, 146 D. 72,586

B

CAÂU 3. Hòa tan hết 4,45g hỗn hợp Mg, Zn bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu 0,504 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 16,85 B. 17,16 C. 15,61 D. 17,05

D

CAÂU 4. Dehidrat hóa ancol X chỉ thu 1 olefin duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X thu 11,25g H2O và cần 16,8 lít

O2(đktc). Số đồng phân của ancol X thỏa điều kiện trên là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

A

CAÂU 5. Nhận xét nào không đúng:

A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

B. Aceton không làm mất màu nước brom

C. Phân biệt HCHO và CH3CHO: dùng phản ứng tráng bạc, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với

dung dịch HCl

D. Aceton là chất khí, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.

D

CAÂU 6. Đốt hoàn toàn 20ml chất X (C, H, O) cần dùng 110 ml oxi, thu được 160ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi.

Dẫn Y vào dung dịch H2SO4 đ, dư, còn lại 80ml khí Z (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện).

Tìm số đồng phân cấu tạo của X biết rằng X là hợp chất đơn chức no, mạch hở

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 7. Xà phòng hóa hoàn toàn 8 g este etylpropyl oxalat bằng dung dịch NaOH, t0 thu hỗn hợp ancol X, Y

(Mx< My) . Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đ, 1400C thu 1,25g hỗn hợp 3 ete . Hóa hơi hoàn toàn

hỗn hợp ete thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 g SO2 trong cùng điều kiện .

Tìm hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y

A. 40% và 20% B. 40% và 30% C. 50% và 20% D. 50% và 30%

A

CAÂU 8. Tìm khối lượng axetilen cần dùng để điều chế được 55,8g anilin biết rằng hiệu suất phản ứng của 3 giai

đoạn điều chế theo thứ tự là: 80%, 60% và 50%

A. 11,23 B. 65 C. 189 D. 195

D

CAÂU 9. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hóa, tự khử:

A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O B. 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O

C. 2KClO30t 2KCl + 3O 2 D. 3S + 6KOH → K2SO3 + 2 K2S + 3H2O

C

CAÂU 10. Đốt 2,8g Fe trong không khí, thu hỗn hợp chất rắn X hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu khí

NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa m(g) muối. Tìm m:

A. 12,1 B. 7,8 C. 11,2 D.9

A

CAÂU 11. Lên men m(kg) glucozơ, thu 46 lít ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%.

Tìm m

A. 90 B. 45 C. 75 D. 80

A

CAÂU 12. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng hoàn toàn thu dung dịch X chỉ có 1

chất tan và kim loại dư (chất rắn Z). Kết luận nào đúng:

A. Chất tan trong X là Fe(NO3)3 B. Chất rắn Z chỉ có Cu

C

Page 14: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

C. Chất rắn Z là Cu và có thể có Fe dư D. Chất tan trong X là HNO3 và Fe(NO3)3

CAÂU 13. Cho các phản ứng: Cl2 + 2Fe2+

→ 2Fe3+

+ 2Cl– và 2Fe

3+ + 2I

– → 2Fe

2+ + I2

Phát biểu đúng là:

A. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2 B. I – có tính khử yếu hơn Cl

C. Cl– có tính khử yếu hơn Fe

2+ D. I2 có tính oxy hóa mạnh hơn Fe

3+

C

CAÂU 14. Cho khí CO (lấy dư) tác dụng với 10g hỗn hợp X gồm MgO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn, khí

thu được dẫn vào 140ml dung dịch Ca(OH)2 1M vừa đủ, thu 10g kết tủa.

Tìm % theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp X

A. 4 B. 96 C. 28 D. 72

A

CAÂU 15. Cho các chất ancol metylic, etilenglicol, glixerol, axit oxalic. Lấy m(g) mỗi chất lần lượt tác dụng với Na

dư, thì chất tạo ra khí H2 với thể tích lớn nhất (đktc) là:

A. Ancol metylic B. Etilenglicol C. Glixerol D. Axit oxalic

C

CAÂU 16. Dãy nào sau đây chứa các chất đều khử được dung dịch H2SO4 đ, nóng

A. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2 B. Fe(OH)3, Mg, FeSO4 C. Fe3O4, Al2O3, Zn D. Fe3O4, FeS2, Al

D

CAÂU 17. Thủy phân chất X: C4H8Cl2 trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu các sản phẩm hữu cơ Y có khả năng

tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam và có khả năng cho phản ứng tráng bạc.

Số công thức cấu tạo của X thỏa điều kiện trên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

C

CAÂU 18. Để điều chế 53,46kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất 60%, cần dùng ít nhất V(l) dung dịch HNO3 94,5%

(d =1,5g/ml). Tìm V:

A. 40 B. 24 C. 60 D. 36

A

CAÂU 19. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số

este thỏa mãn tính chất trên:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

D

CAÂU 20. Cho các nguyên tố sau đây: X (Z=13), Y (Z=19), R (Z=12) , T (Z=11).

Thứ tự tăng dần tính khử của các nguyên tố trên:

A. X,R,T,Y B. R,Y,X,T C. T,X,Y,R D. Y,T,R,X

A

CAÂU 21. Cho 12g Mg vào 1 lít dung dịch có chứa FeSO4 0,3M và CuSO4 0,25M.

Phản ứng hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Tìm m:

A. 30 B. 14 C. 16 D. 32,8

A

CAÂU 22. Cho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,4g ancol metylic với

xúc tác H2SO4 đ, t0. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp este với hiệu suất tạo este của mỗi phản ứng đều

là 60%. Tìm m :

A. 20 B. 9,6 C. 7,2 D. 26,2

C

CAÂU 23. Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức thực nghiệm (C3H6O2)n. Số đồng phân của X:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B

CAÂU 24. Thủy phân este C7H6O2 (có vòng benzen) trong môi trường axit, thu 2 sản phẩm hữu cơ X, Y .

X cho được phản ứng tráng bạc. Y tạo kết tủa trắng với dung dịch brom, Kết luận nào đúng:

A. 1 mol X tráng bạc hoàn toàn, thu được 4 mol Ag

B. Este C7H6O2 được điều chế từ phenol với axit tương ứng

C. Este C7H6O2 có 1 đồng phân thơm, đơn chức khác chức.

D. Xà phòng hóa este C7H6O2 với dung dịch NaOH dư thu muối và phenol

C

CAÂU 25. Cho m(g) hỗn hợp X gồm Fe và Al (trộn theo tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 0,65 lít dung dịch Cu(NO3)2 2M,

sau khi phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y chỉ có 2 muối và 94,4g chất rắn Z. Tìm m:

A. 49,8 B. 39,8 C. 26,4 D. 65,1

A

CAÂU 26. Este đơn chức X: C8H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2.

Số đồng phân của este X thỏa điều kiện trên:

C

Page 15: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

CAÂU 27. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,96g Mg và m g Fe với hỗn hợp khí X gồm O2 và 2,485 g Cl2 (vừa đủ), sau phản

ứng chỉ thu hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua . Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 60ml dung dịch HCl

2M, thu dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu 28,345g kết tủa. Tìm m

A. 2,24 B. 5,6 C. 2,8 D. 3,36

A

CAÂU 28. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

B

CAÂU 29. Hòa tan hết kim loại M vào lượng vừa đủ dung dịch FeSO4 38%, sau phản ứng thu dung dịch muối có nồng

độ 31,49%. Tìm M :

A. Zn B. Al C.Mg D. Mn

B

CAÂU 30. Nhúng thanh Ni lần lượt vào mỗi dung dịch sau đây : FeCl3, HCl có lẫn CuCl2, ZnCl2, AgNO3.

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

B

CAÂU 31. Cho phenol lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số

trường hợp xảy ra phản ứng (xúc tác và điều kiện cần thiết coi như có đủ):

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

B

CAÂU 32. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất CuSO4 là:

A. Cho thanh Zn dư vào dung dịch B. Cho thanh Mg dư vào dung dịch

C. Cho Fe2(SO4)3 dư vào dung dịch D. Cho thanh Fe dư vào dung dịch

D

CAÂU 33. Cho m(g) hỗn hợp Na2O, CuO, Fe2O3 vào 320 ml dung dịch H2SO4 0,25 M vừa đủ, thu 11,46 g muối khan.

Tìm m

A. 10,12 B. 5,06 C. 2,53 D. 8,42

B

CAÂU 34. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm hydroxyl

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan D. Cho glucozơ tác dụng với anhidrit axetic

D

CAÂU 35. Xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng V(l) dung dịch KOH 2M, sau phản ứng thu được

9,43g glixerol. Tìm V:

A. 0,16 B. 0,32 C. 0,08 D. 0,48

A

CAÂU 36. Thủy phân 54,72g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu sản phẩm X .

Trung hòa X bằng NaOH (đủ), thu sản phẩm Y. Tráng bạc hoàn toàn Y, thu m(g) Ag. Tìm m

A. 29,03 B. 41,472 C. 55,296 D. 27,648

C

CAÂU 37. Hai chất X,Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen, có công thức C7H8O. Cả 2 chất đều tác

dụng được với Na. X tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1 : 3. Y không tác dụng với dung dịch

brom. Kết luận nào sai:

A. X tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Phân biệt X và Y dùng giấy quỳ

C. X và Y đều tác dụng được với anhidrit axetic tạo este

D. Y không tác dụng được với dung dịch NaOH

B

CAÂU 38. Hợp chất thơm X (có vòng benzen) có tỉ lệ mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. X có công thức phân tử trùng với

công thức đơn giản. X tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo có thể

có của X:

A. 9 B. 6 C. 8 D. 5

D

CAÂU 39. Hòa tan Ag vào dung dịch HNO3 loãng, thu khí NO. Hòa tan Au vào nước cường toan cũng thu khí NO.

Để số mol NO thu được trong 2 thí nghiệm bằng nhau thì tỷ lệ mol Ag và Au tham gia phản ứng có giá trị:

A. 3 B. 2 C. 3/2 D. 4

A

CAÂU 40. Cho sơ đồ: Fe2O30CO dö,t chất rắn X3

FeCl

ñuû

Y 3AgNO

kết tủa Z D

Page 16: CƠ SỞ BOÀI DÖÔÕNG VAÊN HOÙA MAÕ ÑEÀ: ÑEÀ …truong218.vn/dethi/k1-20122013/H21_2012_2013.pdfCho 9,9g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic ... Cho m(g) hỗn hợp

Kết luận nào sai:

A. X không tan trong HNO3 đ, nguội

B. Hòa tan Fe vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y

C. Kết tủa Z tan 1 phần trong dung dịch HNO3 dư

D. Kết tủa Z không tan trong H2SO4 đ, nóng

CAÂU 41. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau đây:

A. CHCl2CH2COOH B. CH3CBr2COOH C. CH3CCl2COOH D. CHBr2CH2COOH

C

CAÂU 42. Cho m(g) bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Phản ứng hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng thêm

9,6g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Tìm m

A. 20,8 B. 29,25 C. 48,75 D. 32,5

A

CAÂU 43. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm nguyên tố s và nguyên tố p

C. Các nhóm B đều chứa các kim loại chuyển tiếp: là những nguyên tố f

D. Hầu hết các kim loại đều tồn tại dưới dạng mạng tinh thể, ngoại trừ Hg

C

CAÂU 44. Oxi hóa hết 0,3 mol hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng kế tiếp X bằng CuO, t0, thu hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.

Tráng bạc hoàn toàn Y thu 81g Ag. Tìm tỉ khối hơi của Y so với N2

A. 1,224 B. 1,485 C. 1,446 D. 1,517

C

CAÂU 45. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo là axit panmitic và axit oleic.

Số loại triaxylglixerol được tạo ra là :

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

B

CAÂU 46. Cho các este sau : C6H5OCOCH3 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CH–COOCH3(3),

CH3–CH=CH–OCOCH3(4), (CH3COO)2CHCH3(5).

Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol.

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3

B

CAÂU 47. Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu 5,6 lít khí (đktc).

Nếu cho 4,15g hỗn hợp X vào 0,55 lít dung dịch AgNO3 0,5M thì sau khi kết thúc phản ứng thu được m(g)

chất rắn Y. Tìm m:

A. 59 B. 32,4 C. 29,7 D. 27

C

CAÂU 48. Cho este thơm X có công thức phân tử C9H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, tạo ra 2 muối đều có

phân tử lượng lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:

A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5

D

CAÂU 49. Cho phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ khối hơi của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8 thì tỷ lệ số mol chất bị khử và bị oxy hóa trong

phương trình trên là:

A. 0,39 B. 1,75 C. 0,64 D. 2,56

D

CAÂU 50. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm propantriol, etandiol, metanol thu 6,72 lít CO2 (đktc).

Cũng m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với Na dư, thu V(l) khí H2 (đktc). Tìm V(l)

A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72

A