53
B I G I N G : M á y c ô n g c ụ C N C CHƢƠNG 4 CÔNG NGHỆ & LẬP TRÌNH PHAY CNC BIÊN SOẠN : ThS.GVC. Trần Trung Anh Dũng [email protected]

Cong Ng He Lap Trinh Phay

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cong Ng He Lap Trinh Phay

B AØ I G I AÛ N G :

M á y c ô n g c ụ C N C

CHƢƠNG 4

CÔNG NGHỆ & LẬP TRÌNH

PHAY CNC

BIÊN SOẠN : ThS.GVC. Trần Trung Anh Dũng

[email protected]

Page 2: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NỘI DUNG

1. Công nghệ Phay CNC

2. Lập trình Phay CNC (Hệ Fanuc)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

[email protected]

Page 3: Cong Ng He Lap Trinh Phay

3 Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

[email protected]

Page 4: Cong Ng He Lap Trinh Phay

Các bước lập trình thủ công

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

4

B1 Phân tích bản vẽ

B2 Thiết lập trình tự gia công

B3 Lựa chọn đồ gá & dụng cụ cắt

B4 Viết chƣơng trình

[email protected]

Page 5: Cong Ng He Lap Trinh Phay

Các bước lập trình thủ công

Phân tích bản vẽ

– Xác định yêu cầu gia công

(vật liệu và hình dạng phôi,

dung sai, nhám bề mặt, các

kích thước và ghi chú trên

bản vẽ …)

– Xác định kích thước phôi liệu,

lượng dư gia công.

– Định chuẩn phôi

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

5

[email protected]

trai
Line
Page 6: Cong Ng He Lap Trinh Phay

Các bước lập trình thủ công

Thiết lập trình tự gia công

– Xác định nội dung nguyên công

– Chia nguyên công ra các bước, các vị trí …

– Ghi lại thành phiếu công nghệ

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

6

[email protected]

Page 7: Cong Ng He Lap Trinh Phay

Các bước lập trình thủ công

Chọn đồ gá & dụng cụ cắt

– Phương án gá đặt và định vị phôi

– Chọn dụng cụ cắt phù hợp với từng bước gia công

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

7

[email protected]

trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
trai
Line
Page 8: Cong Ng He Lap Trinh Phay

Các bước lập trình thủ công

Viết chƣơng trình

– Xác định tọa độ các điểm

– Tính toán các quỹ đạo chuyển động của dao

– Tính toán các thông số gia công (S, F)

– Viết chương trình theo các mã lệnh

– Chạy thử, kiểm tra & sửa lỗi chương trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

8

[email protected]

Page 9: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Khai báo hệ đơn vị đo

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

9

Mã lệnh Chức năng

G20 Chọn đơn vị hệ Anh (inch)

G21 Chọn đơn vị hệ mét (mm)

[email protected]

trai
Oval
Page 10: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Khai báo đơn vị lƣợng chạy dao F

(*) thiết lập mặc định

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

10

Mã lệnh Chức năng

G94 (*) Đơn vị lượng chạy dao F là mm/ph

(hoặc inch/ph)

G95 Đơn vị lượng chạy dao F là mm/vg

(hoặc inch/vg)

[email protected]

trai
Oval
Page 11: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Khai báo cách thức lập trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

11

Mã lệnh Chức năng

G90 Lập trình tuyệt đối

G91 Lập trình tương đối

[email protected]

trai
Oval
Page 12: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Chọn mặt phẳng lập trình

(*) thiết lập mặc định

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

12

Mã lệnh Chức năng

G17 (*) Chọn mặt phẳng XY

G18 Chọn mặt phẳng ZX

G19 Chọn mặt phẳng YZ

[email protected]

Page 13: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Lệnh hệ trục tọa độ

– Vị trí của dao sẽ được xác định dựa trên hệ tọa độ

– Có 3 loại hệ tọa độ được sử dụng khi lập trình trên

máy CNC

(1) Hệ tọa độ máy (Machine coordinate system)

(2) Hệ tọa độ gia công (Workpiece coordinate system)

(3) Hệ tọa độ cục bộ (Local Coordinate System)

(*) thiết lập mặc định

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

13

[email protected]

Page 14: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH CƠ BẢN

Lệnh hệ trục tọa độ

(**) thƣờng sử dụng

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

14

Mã lệnh Chức năng

G53 Cài đặt hệ tọa độ máy

G54 -> G59 Cài đặt hệ tọa độ gia công (**)

G92 Cài đặt hệ tọa độ cục bộ

[email protected]

trai
Oval
Page 15: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh điều khiển trục chính

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

15

Mã lệnh Chức năng

M03 Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ

M04 Trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ

M05 Dừng trục chính

S Định nghĩa tốc độ quay trục chính

[email protected]

trai
Oval
trai
Oval
Page 16: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh điều khiển trục chính

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

16

CW CCW

[email protected]

Page 17: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh điều khiển trục chính

– Mã lệnh S không khởi động trục chính => cần sử

dụng kèm với mã lệnh M03, M04.

VD:

S1000 M03; (khởi động trục chính theo chiều kim

đồng hồ với tốc độ 1000 vòng/phút)

S1500 M04; (khởi động trục chính theo chiều ngược

kim đồng hồ với tốc độ 1500 vòng/phút)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

17

[email protected]

Page 18: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh điều khiển tốc độ chạy dao

– Mã lệnh F định nghĩa tốc độ chạy dao.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

18

[email protected]

Page 19: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh chọn và thay dao

– Mã lệnh T -> chọn dao

– Mã lệnh M06 -> thay dao

– Hai lệnh này phải sử dụng cùng nhau

VD:

T4 M06; (Chọn và thay dao ở vị trí 4 trong ổ chứa dao)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

19

[email protected]

Page 20: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh cung cấp chất làm nguội

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

20

Mã lệnh Chức năng

M07 Làm nguội bằng phun sương

M08 Làm nguội bằng chất lỏng

M09 Dừng cung cấp chất làm nguội

[email protected]

Page 21: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Lệnh tạm dừng - kết thúc chƣơng trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

21

Mã lệnh Chức năng

M00 Tạm thời dừng chương trình

M01 Dừng chương trình có điều kiện

M02 Kết thúc chương trình

M30 Kết thúc và quay lại đầu chương trình

[email protected]

trai
Oval
trai
Oval
Page 22: Cong Ng He Lap Trinh Phay

NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN

• Đƣa dao về điểm chuẩn của máy

Có 2 cách đưa dao về điểm chuẩn của máy:

Nhấn nút HOME trên bảng điều khiển của máy

Dùng mã lệnh G28 với cú pháp:

G28 Xx Yy Zz

Xx Yy Zz là tọa độ điểm trung gian, dao sẽ di chuyển

nhanh từ điểm hiện thời tới điểm trung gian và sau đó

trở về điểm chuẩn của máy.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

22

[email protected]

trai
Oval
Page 23: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Trong cách thức lập trình này, tọa độ máy sử dụng là

tọa độ tâm dao (tool center coordinate)- quỹ đạo cắt là

tâm dao .

Do đó không thể sử dụng trực tiếp tọa độ trên biên dạng

của chi tiết vì tâm dao cách đường biên cắt một khoảng

bằng bán kính dao.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

23

[email protected]

Page 24: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

VD 1

• Dao thép gió có

đường kính 10mm,

hãy xác định tọa độ

các điểm 1, 2, 3 và 4.

• Phôi nhôm 120x90

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

24

Chọn gốc phôi ở góc dưới

bên trái

Điểm 1 (5,5)

Điểm 2 (5,85)

Điểm 3 (115,85)

Điểm 4 (115,5)

[email protected]

trai
Textbox
phay go
Page 25: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

%O001

(STOCK/BLOCK,120,90,30,0,0,30)

G90 G21 G54;

(TOOL/MILL,10,0,70,0)

(COLOR,255,255,255)

M6 T1;

M3 S6366; (gia cong nhom bang dao thep gio V=200m/ph)

G0 X0 Y0 Z20.;

X5. Y-10.;

G1 Z-3. F2546.4; (Fz=0.1mm/rang,z=4)

Y85.;

X115;

Y5;

X0;

Y90;

X120;

Y0;

X0;

G0 Z20;

G28;

M30;

%

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

25

[email protected]

Page 26: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

VD 2

• Dao thép gió có

đường kính 10mm,

hãy xác định quỹ đạo

chạy dao và tính

toán tọa độ các điểm

cần thiết để viết

chương trình.

• Phôi nhôm 110x80

• Cắt xuống 5mm theo

phương Z

Trần Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

26

[email protected]

trai
Textbox
phay go
Page 27: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

VD 2

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

27

[email protected]

trai
PolyLine
Page 28: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

28

[email protected]

Page 29: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Để cho tâm dao nằm cách biên dạng lập trình một

khoảng, ta thực hiện việc bù trừ bán kính dao (còn gọi là

offset dao)

Dịch chỉnh dao sang bên trái dùng mã lệnh G41

Dịch chỉnh dao sang bên phải dùng mã lệnh G42

Hủy bỏ dịch chỉnh dao dùng mã lệnh G40

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

29

[email protected]

trai
Oval
trai
Oval
trai
Oval
trai
Oval
trai
Oval
trai
Oval
Page 30: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

30

3

2

1

3

2

1

Phay gờ (Contour) Phay hốc (Pocket)

1. Dao dịch chỉnh bên trái (G41)

2. Dao dịch chỉnh bên phải (G42)

3. Đƣờng biên dạng của chi tiết

[email protected]

Page 31: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Cấu trúc câu lệnh:

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

31

G17

G18

G19

G00

G01

G41

G42

X_ Y_

X_ Z_

Y_ Z_ D_ ;

G00

G01 G40 ;

X_ Y_

X_ Z_

Y_ Z_

[email protected]

trai
Oval
Page 32: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Chú ý:

• Phải xác định mặt phẳng gia công trước khi dịch chỉnh dao.

• Mã lệnh G41, G42 và G40 phải dùng với mã lệnh G00, G01, không dùng với G02, G03.

• Lượng bù trừ được xác định bởi địa chỉ D và được cài vào bộ

nhớ máy trước khi sử dụng.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

32

[email protected]

trai
Oval
Page 33: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Phay thuận, phay nghịch:

• Khi thực hiện dịch chỉnh, tùy theo hướng chuyển động và chiều quay của dao mà xảy ra phay thuận hay phay nghịch.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

33

Phay thuận Phay nghịch

[email protected]

Page 34: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Phay thuận, phay nghịch:

• Với máy công cụ, thường sử dụng phay nghịch để tăng tuổi thọ dao. Tuy nhiên, phay thuận ít gây ra hiện tượng trượt nên năng suất cao và nhám bề mặt thấp hơn nên thường dùng khi gia công tinh và gia công vật liệu mềm.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

34

Phay thuận

(down cut) G41

Phay nghịch

(up cut)

G42

[email protected]

Page 35: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Lưu ý:

Đối với phần mềm Cutviewer, khi dùng các mã lệnh G41,

G42 ta dùng cú pháp không có mã lệnh D và mặc định

giá trị muốn bù là bán kính dao.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

35

[email protected]

Page 36: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Luyện tập:

Viết chương trình gia công chi tiết sau, có sử dụng dịch chỉnh bán kính dao.

Dùng dao phay ngón 10 bằng thép gió

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

36

[email protected]

Page 37: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Bù trừ chiều dài dao là phép hiệu chỉnh theo phương trục Z để khử sự khác biệt giữa chiều dài dao thực tế và chiều dài dao lập trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

37

[email protected]

Page 38: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ

Các lệnh sử dụng để bù trừ chiều dài dao :

G43: bù trừ theo chiều dương (giá trị bù trừ xác định bởi mã H_ sẽ được cộng vào giá trị tọa độ chỉ định bởi câu lệnh trong chương trình, tức là dao được nâng lên theo chiều dương một đoạn xác định bởi H_)

G44: bù trừ theo chiều âm

G49: hủy bỏ dịch chỉnh chiều dài dao

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

38

G43

G44 Z_ H_

[email protected]

Page 39: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC

Một điểm trong mặt phẳng cũng có thể xác định bằng hệ tọa độ cực (theo khoảng cách và góc quay)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

39

[email protected]

Page 40: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC

Dùng mã lệnh G16 để khởi động và mã lệnh G15 để hủy khi sử dụng xong.

Cú pháp

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

40

G15 ;

G0 ;

G16 ;

X_ Y_ X là khoảng cách, Y là góc quay

[email protected]

Page 41: Cong Ng He Lap Trinh Phay

LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC

Ví dụ:

Viết đoạn chương trình gia công 3 lỗ 12 dùng tọa độ cực.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

41

[email protected]

Page 42: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Đối với những nguyên công có đường chạy dao không

đổi, để đơn giản công việc lập trình, nhà sản xuất cung cấp

những chu trình lập sẵn (canned cycles).

Trên các máy phay CNC sử dụng hệ điều khiển Fanuc có

các chu trình gia công lỗ được thiết lập sẵn với các mã lệnh

từ G73 – G89

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

42

[email protected]

Page 43: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Cấu trúc tổng quát

G90/G91 G98/G99 Gxx X_Y_Z_R_F_P_Q_K_;

G80;

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

43

[email protected]

Page 44: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Trong đó:

G90/G91 – tọa độ tuyệt đối / tọa độ tương đối

G98/G99 – chọn vị trí lùi dao sau khi gia công

Gxx – tên chu trình

X, Y – tọa độ tâm lỗ

Z – tọa độ chiều sâu của lỗ

R – cao độ an toàn

F – lượng chạy dao (bước tiến)

P – thời gian dừng ở đáy lỗ

Q – chiều sâu một lần khoan

K – số lần lập lại chu trình

G80 – Hủy bỏ chu trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

44

[email protected]

Page 45: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Đường chạy dao tổng quát 1. Di chuyển nhanh tới tâm lỗ ở vị trí

xuất phát

2. Di chuyển nhanh tới vị trí an toàn

3. Di chuyển với bước tiến F để gia

công tới đáy lỗ

4. Gia công tại đáy lỗ

5. Lui dao nhanh về vị trí an toàn

(G99)

6. Hoặc lui nhanh về vị trí xuất phát

(G98)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

45

[email protected]

Page 46: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Lưu ý:

• G98: dao lùi về cao độ xuất phát sau khi gia công lỗ

xong.

• G99: dao lùi về cao độ an toàn sau khi gia công lỗ xong.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

46

[email protected]

Page 47: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

Lưu ý:

• Cao độ an toàn R và chiều sâu Z có thể tính theo tuyệt

đối hay tương đối

• Tham số P được tính theo phần ngàn giây. VD

P1000=1s.

• Tham số K được tính theo tương đối (G91). Nếu viết

theo tuyệt đối, máy sẽ gia công tại một vị trí K lần.

• Không được khai báo các lệnh di chuyển dao cơ bản

(G0, G1, G2, G3) xen giữa chu trình vì sẽ làm chu trình

bị hủy.

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

47

[email protected]

Page 48: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

• G81: chu trình khoan tâm, khoan lỗ cạn

• G82: chu trình khoan lỗ bậc

• G83: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu cứng, giòn)

• G73: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu mềm, dẻo)

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

48

[email protected]

Page 49: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ

• G84: chu trình ta rô ren phải (F là bước ren)

• G74: chu trình ta rô ren trái (F là bước ren)

• G85: chu trình doa

• G76: chu trình doa tinh

• G86: chu trình doa lùi dao nhanh

• G88: chu trình doa lùi dao bằng tay

• G89: chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

49

[email protected]

Page 50: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CHƢƠNG TRÌNH CON

Chương trình con được sử dụng khi có các biên dạng cần

lặp lại nhiều lần.

Cấu trúc chương trình con:

% Mở đầu chương trình

Oxxxx Tên chương trình con

… Các lệnh di chuyển dao

….

M99; Kết thúc chương trình con

% Kết thúc chương trình

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

50

[email protected]

Page 51: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CHƢƠNG TRÌNH CON

Lệnh gọi chương trình con:

Dạng (1)

M98 Pxxxxxxxx

4 số đầu tiên là số lần gọi

4 số cuối cùng là tên chương trình con

Ví dụ:

M98 P222222;

M98 P2222;

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

51

[email protected]

Page 52: Cong Ng He Lap Trinh Phay

CHƢƠNG TRÌNH CON

Lệnh gọi chương trình con:

Dạng (2)

M98 Pxxxx Lxxxx

Pxxxx gọi tên chương trình con

Lxxxx số lần lập lại

Ví dụ:

M98 P0075 L22;

M98 P2 L5;

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

52

[email protected]

Page 53: Cong Ng He Lap Trinh Phay

(CHUONG TRINH CHINH)

%O0001;

(STOCK/BLOCK,70,70,14,0,0,14)

G90 G21 G54;

(TOOL/MILL,6,0,70,0)

(COLOR,255,255,255)

M6 T2;

M3 S2000;

G0 X0 Y0 Z16;

X25.5 Y44.5 Z0;

M98 P0099 L5 ;

(hoac M98 P50099;)

G90 G0 Z20;

X0 Y0;

G28;

M02;

M05;

%

(CHUONG TRINH CON)

%O0099

G91;

G1 Z-2 F3000;

X19 Y0;

X0 Y-19;

X-19 Y0;

Y19 X0;

X5 Y-5;

X9 Y0;

X0 Y-9;

X-9 Y0;

X0 Y9;

X3 Y-3;

X2 Y0;

X0 Y-2;

X-2 Y0;

X0 Y2;

X-8 Y8;

M99;

%

CHƢƠNG TRÌNH CON

Chương 4 – Công nghệ &

Lập trình phay CNC

53

[email protected]

trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight
trai
Highlight