Upload
truonglana
View
439
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
B AØ I G I AÛ N G :
M á y c ô n g c ụ C N C
CHƢƠNG 4
CÔNG NGHỆ & LẬP TRÌNH
PHAY CNC
BIÊN SOẠN : ThS.GVC. Trần Trung Anh Dũng
NỘI DUNG
1. Công nghệ Phay CNC
2. Lập trình Phay CNC (Hệ Fanuc)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
Các bước lập trình thủ công
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
4
B1 Phân tích bản vẽ
B2 Thiết lập trình tự gia công
B3 Lựa chọn đồ gá & dụng cụ cắt
B4 Viết chƣơng trình
Các bước lập trình thủ công
Phân tích bản vẽ
– Xác định yêu cầu gia công
(vật liệu và hình dạng phôi,
dung sai, nhám bề mặt, các
kích thước và ghi chú trên
bản vẽ …)
– Xác định kích thước phôi liệu,
lượng dư gia công.
– Định chuẩn phôi
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
5
Các bước lập trình thủ công
Thiết lập trình tự gia công
– Xác định nội dung nguyên công
– Chia nguyên công ra các bước, các vị trí …
– Ghi lại thành phiếu công nghệ
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
6
Các bước lập trình thủ công
Chọn đồ gá & dụng cụ cắt
– Phương án gá đặt và định vị phôi
– Chọn dụng cụ cắt phù hợp với từng bước gia công
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
7
Các bước lập trình thủ công
Viết chƣơng trình
– Xác định tọa độ các điểm
– Tính toán các quỹ đạo chuyển động của dao
– Tính toán các thông số gia công (S, F)
– Viết chương trình theo các mã lệnh
– Chạy thử, kiểm tra & sửa lỗi chương trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
8
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Khai báo hệ đơn vị đo
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
9
Mã lệnh Chức năng
G20 Chọn đơn vị hệ Anh (inch)
G21 Chọn đơn vị hệ mét (mm)
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Khai báo đơn vị lƣợng chạy dao F
(*) thiết lập mặc định
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
10
Mã lệnh Chức năng
G94 (*) Đơn vị lượng chạy dao F là mm/ph
(hoặc inch/ph)
G95 Đơn vị lượng chạy dao F là mm/vg
(hoặc inch/vg)
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Khai báo cách thức lập trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
11
Mã lệnh Chức năng
G90 Lập trình tuyệt đối
G91 Lập trình tương đối
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Chọn mặt phẳng lập trình
(*) thiết lập mặc định
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
12
Mã lệnh Chức năng
G17 (*) Chọn mặt phẳng XY
G18 Chọn mặt phẳng ZX
G19 Chọn mặt phẳng YZ
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Lệnh hệ trục tọa độ
– Vị trí của dao sẽ được xác định dựa trên hệ tọa độ
– Có 3 loại hệ tọa độ được sử dụng khi lập trình trên
máy CNC
(1) Hệ tọa độ máy (Machine coordinate system)
(2) Hệ tọa độ gia công (Workpiece coordinate system)
(3) Hệ tọa độ cục bộ (Local Coordinate System)
(*) thiết lập mặc định
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
13
NHÓM LỆNH CƠ BẢN
Lệnh hệ trục tọa độ
(**) thƣờng sử dụng
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
14
Mã lệnh Chức năng
G53 Cài đặt hệ tọa độ máy
G54 -> G59 Cài đặt hệ tọa độ gia công (**)
G92 Cài đặt hệ tọa độ cục bộ
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh điều khiển trục chính
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
15
Mã lệnh Chức năng
M03 Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ
M04 Trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ
M05 Dừng trục chính
S Định nghĩa tốc độ quay trục chính
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh điều khiển trục chính
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
16
CW CCW
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh điều khiển trục chính
– Mã lệnh S không khởi động trục chính => cần sử
dụng kèm với mã lệnh M03, M04.
VD:
S1000 M03; (khởi động trục chính theo chiều kim
đồng hồ với tốc độ 1000 vòng/phút)
S1500 M04; (khởi động trục chính theo chiều ngược
kim đồng hồ với tốc độ 1500 vòng/phút)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
17
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh điều khiển tốc độ chạy dao
– Mã lệnh F định nghĩa tốc độ chạy dao.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
18
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh chọn và thay dao
– Mã lệnh T -> chọn dao
– Mã lệnh M06 -> thay dao
– Hai lệnh này phải sử dụng cùng nhau
VD:
T4 M06; (Chọn và thay dao ở vị trí 4 trong ổ chứa dao)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
19
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh cung cấp chất làm nguội
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
20
Mã lệnh Chức năng
M07 Làm nguội bằng phun sương
M08 Làm nguội bằng chất lỏng
M09 Dừng cung cấp chất làm nguội
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Lệnh tạm dừng - kết thúc chƣơng trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
21
Mã lệnh Chức năng
M00 Tạm thời dừng chương trình
M01 Dừng chương trình có điều kiện
M02 Kết thúc chương trình
M30 Kết thúc và quay lại đầu chương trình
NHÓM LỆNH ĐIỀU KHIỂN
• Đƣa dao về điểm chuẩn của máy
Có 2 cách đưa dao về điểm chuẩn của máy:
Nhấn nút HOME trên bảng điều khiển của máy
Dùng mã lệnh G28 với cú pháp:
G28 Xx Yy Zz
Xx Yy Zz là tọa độ điểm trung gian, dao sẽ di chuyển
nhanh từ điểm hiện thời tới điểm trung gian và sau đó
trở về điểm chuẩn của máy.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
22
LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Trong cách thức lập trình này, tọa độ máy sử dụng là
tọa độ tâm dao (tool center coordinate)- quỹ đạo cắt là
tâm dao .
Do đó không thể sử dụng trực tiếp tọa độ trên biên dạng
của chi tiết vì tâm dao cách đường biên cắt một khoảng
bằng bán kính dao.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
23
LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
VD 1
• Dao thép gió có
đường kính 10mm,
hãy xác định tọa độ
các điểm 1, 2, 3 và 4.
• Phôi nhôm 120x90
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
24
Chọn gốc phôi ở góc dưới
bên trái
Điểm 1 (5,5)
Điểm 2 (5,85)
Điểm 3 (115,85)
Điểm 4 (115,5)
LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
%O001
(STOCK/BLOCK,120,90,30,0,0,30)
G90 G21 G54;
(TOOL/MILL,10,0,70,0)
(COLOR,255,255,255)
M6 T1;
M3 S6366; (gia cong nhom bang dao thep gio V=200m/ph)
G0 X0 Y0 Z20.;
X5. Y-10.;
G1 Z-3. F2546.4; (Fz=0.1mm/rang,z=4)
Y85.;
X115;
Y5;
X0;
Y90;
X120;
Y0;
X0;
G0 Z20;
G28;
M30;
%
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
25
LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
VD 2
• Dao thép gió có
đường kính 10mm,
hãy xác định quỹ đạo
chạy dao và tính
toán tọa độ các điểm
cần thiết để viết
chương trình.
• Phôi nhôm 110x80
• Cắt xuống 5mm theo
phương Z
Trần Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
26
LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
VD 2
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
27
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Để cho tâm dao nằm cách biên dạng lập trình một
khoảng, ta thực hiện việc bù trừ bán kính dao (còn gọi là
offset dao)
Dịch chỉnh dao sang bên trái dùng mã lệnh G41
Dịch chỉnh dao sang bên phải dùng mã lệnh G42
Hủy bỏ dịch chỉnh dao dùng mã lệnh G40
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
29
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
30
3
2
1
3
2
1
Phay gờ (Contour) Phay hốc (Pocket)
1. Dao dịch chỉnh bên trái (G41)
2. Dao dịch chỉnh bên phải (G42)
3. Đƣờng biên dạng của chi tiết
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Cấu trúc câu lệnh:
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
31
G17
G18
G19
G00
G01
G41
G42
X_ Y_
X_ Z_
Y_ Z_ D_ ;
G00
G01 G40 ;
X_ Y_
X_ Z_
Y_ Z_
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Chú ý:
• Phải xác định mặt phẳng gia công trước khi dịch chỉnh dao.
• Mã lệnh G41, G42 và G40 phải dùng với mã lệnh G00, G01, không dùng với G02, G03.
• Lượng bù trừ được xác định bởi địa chỉ D và được cài vào bộ
nhớ máy trước khi sử dụng.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
32
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Phay thuận, phay nghịch:
• Khi thực hiện dịch chỉnh, tùy theo hướng chuyển động và chiều quay của dao mà xảy ra phay thuận hay phay nghịch.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
33
Phay thuận Phay nghịch
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Phay thuận, phay nghịch:
• Với máy công cụ, thường sử dụng phay nghịch để tăng tuổi thọ dao. Tuy nhiên, phay thuận ít gây ra hiện tượng trượt nên năng suất cao và nhám bề mặt thấp hơn nên thường dùng khi gia công tinh và gia công vật liệu mềm.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
34
Phay thuận
(down cut) G41
Phay nghịch
(up cut)
G42
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Lưu ý:
Đối với phần mềm Cutviewer, khi dùng các mã lệnh G41,
G42 ta dùng cú pháp không có mã lệnh D và mặc định
giá trị muốn bù là bán kính dao.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
35
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Luyện tập:
Viết chương trình gia công chi tiết sau, có sử dụng dịch chỉnh bán kính dao.
Dùng dao phay ngón 10 bằng thép gió
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
36
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Bù trừ chiều dài dao là phép hiệu chỉnh theo phương trục Z để khử sự khác biệt giữa chiều dài dao thực tế và chiều dài dao lập trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
37
LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ
Các lệnh sử dụng để bù trừ chiều dài dao :
G43: bù trừ theo chiều dương (giá trị bù trừ xác định bởi mã H_ sẽ được cộng vào giá trị tọa độ chỉ định bởi câu lệnh trong chương trình, tức là dao được nâng lên theo chiều dương một đoạn xác định bởi H_)
G44: bù trừ theo chiều âm
G49: hủy bỏ dịch chỉnh chiều dài dao
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
38
G43
G44 Z_ H_
LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC
Một điểm trong mặt phẳng cũng có thể xác định bằng hệ tọa độ cực (theo khoảng cách và góc quay)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
39
LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC
Dùng mã lệnh G16 để khởi động và mã lệnh G15 để hủy khi sử dụng xong.
Cú pháp
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
40
G15 ;
G0 ;
G16 ;
X_ Y_ X là khoảng cách, Y là góc quay
LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC
Ví dụ:
Viết đoạn chương trình gia công 3 lỗ 12 dùng tọa độ cực.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
41
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Đối với những nguyên công có đường chạy dao không
đổi, để đơn giản công việc lập trình, nhà sản xuất cung cấp
những chu trình lập sẵn (canned cycles).
Trên các máy phay CNC sử dụng hệ điều khiển Fanuc có
các chu trình gia công lỗ được thiết lập sẵn với các mã lệnh
từ G73 – G89
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
42
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Cấu trúc tổng quát
G90/G91 G98/G99 Gxx X_Y_Z_R_F_P_Q_K_;
G80;
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
43
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Trong đó:
G90/G91 – tọa độ tuyệt đối / tọa độ tương đối
G98/G99 – chọn vị trí lùi dao sau khi gia công
Gxx – tên chu trình
X, Y – tọa độ tâm lỗ
Z – tọa độ chiều sâu của lỗ
R – cao độ an toàn
F – lượng chạy dao (bước tiến)
P – thời gian dừng ở đáy lỗ
Q – chiều sâu một lần khoan
K – số lần lập lại chu trình
G80 – Hủy bỏ chu trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
44
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Đường chạy dao tổng quát 1. Di chuyển nhanh tới tâm lỗ ở vị trí
xuất phát
2. Di chuyển nhanh tới vị trí an toàn
3. Di chuyển với bước tiến F để gia
công tới đáy lỗ
4. Gia công tại đáy lỗ
5. Lui dao nhanh về vị trí an toàn
(G99)
6. Hoặc lui nhanh về vị trí xuất phát
(G98)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
45
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Lưu ý:
• G98: dao lùi về cao độ xuất phát sau khi gia công lỗ
xong.
• G99: dao lùi về cao độ an toàn sau khi gia công lỗ xong.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
46
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
Lưu ý:
• Cao độ an toàn R và chiều sâu Z có thể tính theo tuyệt
đối hay tương đối
• Tham số P được tính theo phần ngàn giây. VD
P1000=1s.
• Tham số K được tính theo tương đối (G91). Nếu viết
theo tuyệt đối, máy sẽ gia công tại một vị trí K lần.
• Không được khai báo các lệnh di chuyển dao cơ bản
(G0, G1, G2, G3) xen giữa chu trình vì sẽ làm chu trình
bị hủy.
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
47
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
• G81: chu trình khoan tâm, khoan lỗ cạn
• G82: chu trình khoan lỗ bậc
• G83: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu cứng, giòn)
• G73: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu mềm, dẻo)
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
48
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ
• G84: chu trình ta rô ren phải (F là bước ren)
• G74: chu trình ta rô ren trái (F là bước ren)
• G85: chu trình doa
• G76: chu trình doa tinh
• G86: chu trình doa lùi dao nhanh
• G88: chu trình doa lùi dao bằng tay
• G89: chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
49
CHƢƠNG TRÌNH CON
Chương trình con được sử dụng khi có các biên dạng cần
lặp lại nhiều lần.
Cấu trúc chương trình con:
% Mở đầu chương trình
Oxxxx Tên chương trình con
…
… Các lệnh di chuyển dao
….
M99; Kết thúc chương trình con
% Kết thúc chương trình
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
50
CHƢƠNG TRÌNH CON
Lệnh gọi chương trình con:
Dạng (1)
M98 Pxxxxxxxx
4 số đầu tiên là số lần gọi
4 số cuối cùng là tên chương trình con
Ví dụ:
M98 P222222;
M98 P2222;
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
51
CHƢƠNG TRÌNH CON
Lệnh gọi chương trình con:
Dạng (2)
M98 Pxxxx Lxxxx
Pxxxx gọi tên chương trình con
Lxxxx số lần lập lại
Ví dụ:
M98 P0075 L22;
M98 P2 L5;
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
52
(CHUONG TRINH CHINH)
%O0001;
(STOCK/BLOCK,70,70,14,0,0,14)
G90 G21 G54;
(TOOL/MILL,6,0,70,0)
(COLOR,255,255,255)
M6 T2;
M3 S2000;
G0 X0 Y0 Z16;
X25.5 Y44.5 Z0;
M98 P0099 L5 ;
(hoac M98 P50099;)
G90 G0 Z20;
X0 Y0;
G28;
M02;
M05;
%
(CHUONG TRINH CON)
%O0099
G91;
G1 Z-2 F3000;
X19 Y0;
X0 Y-19;
X-19 Y0;
Y19 X0;
X5 Y-5;
X9 Y0;
X0 Y-9;
X-9 Y0;
X0 Y9;
X3 Y-3;
X2 Y0;
X0 Y-2;
X-2 Y0;
X0 Y2;
X-8 Y8;
M99;
%
CHƢƠNG TRÌNH CON
Chương 4 – Công nghệ &
Lập trình phay CNC
53