Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    1/83

    BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘITRƯỜNG CĐ NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

    TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ GIA CÔNG CNC

    Website: http://daycnc.edu.vn 

     Email: [email protected] 

    GIÁO TRÌNHGIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC

    (lưu hành nội bộ) 

    http://daycnc.edu.vn/mailto:[email protected]:[email protected]://daycnc.edu.vn/

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    2/83

    II

    MỤC LỤCChương 1: GIỚ I THIỆU CHUNG VỀ MÁY CNC ............ ............. ............. ............ 1 

    1.1. Quá trình phát triển:....................................................................................... 1 

    1.2. Cấu tạo chung của máy phay CNC ........................ ............. ............. ............ .. 3 1.3. Các bộ phận chính của máy: .......................................................................... 4 

    1.4. Đặc điểm đặc trưng của trung tâm gia công: ............. ............. ............. .......... 7 

    1.5. Lắp đặt, bảo quản bảo dưỡ ng máy phay CNC ..................... ............. .......... 12 

    Chương 2: LẬP TRÌNH PHAY CNC ............ ............. ............ ............. ............. ...... 13 

    2.1. Cài đặt các thông số cơ bản cho phần mềm điều khiển phay CNC ........ .... 13 

    2.2. Cấu trúc chương tr ình NC viết cho trung tâm gia công: ........... ............. .... 13 

    2.3. Lệnh, câu lệnh phay CNC ........... ............. ............. ............. ............ ............. .. 16 2.3.1.

     

    Ngôn ngữ  lập trình: ...................................................................................... 16 

    2.3.2.  Lập trình theo toạ độ tương đối và toạ độ tuyệt đối: ................................... 18 

    2.4. Chế độ cắt khi phay CNC ............................................................................. 19 

    2.5. Giớ i thiệu các lệnh cắt gọt cơ bản phay CNC ............ ............. ............. ........ 19 

    2.5.1. 

    Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00 ........................................................ 19 

    2.5.2.  Lệnh nội suy đườ ng thẳng: G01 ...................................................................... 20 2.5.3.

     

    Lệnh xác định mặt phẳng gia công: G17,G18,G19: ......................................... 23 

    2.5.4.  Lệnh nội suy cung tròn: G02,G03 ................................................................... 24 

    2.5.5. 

    Lệnh tr ễ: G04 .................................................................................................. 31 

    2.6. Giớ i thiệu các lệnh hỗ trợ  phay CNC ............ ............. ............. ............. ........ 32 

    2.7. Chu trình gia công: ....................................................................................... 45 

     2.7.1.  Chu trình khoan: G73.................................................................................... 48 

     2.7.2.  Chu trình khoét l ỗ : G76 ................................................................................. 49  2.7.3.  Chu trình khoan: G81.................................................................................... 49 

     2.7.4.  Chu trình khoan: G82.................................................................................... 50 

     2.7.5.  Chu trình khoan: G83.................................................................................... 50 

     2.7.6.  Chu trình ta rô ren phải: G84 ........................................................................ 51 

     2.7.7. 

    Chu trình doa l ỗ : G85 .................................................................................... 52  2.7.8.  Chu trình khoét l ỗ : G86 ................................................................................. 52 

     2.7.9.  Chương tr ình chính và chương tr ình con: .................................................... 57 

    Chương 3: VẬN HÀNH MÁY PHAY CNC ............ ............. ............. ............. ........ 64 

    3.1. Kiểm tra máy và sử a lỗi chương tr ình: ............................. ................. .......... 64 

    3.2. Nhập và gọi tên chương tr ình gia công: ........ ..... ............. ................. ............ 65 

    3.2.1.  Nhập chương tr ình: ...................................................................................... 65 3.2.2.

     

    Gọi chương tr ình gia công:........................................................................... 65 

    3.3. Tên và chức năng của các bộ phận trong bảng điều khiển máy: ............ .... 66 

    3.3.1.  Bảng điều khiển màn hình ( CTR control panel): ....................................... 66 3.3.2.

     

    Bảng điều khiển máy: ................................................................................... 68 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    3/83

    III

    Chương 4:GIA CÔNG PHAY CNC  ....................................................................... 74 

    4.1. Phay mặt phẳng ............................................................................................. 74 

    4.2. Phay bậc, cong, cung ............. ............. ............ ............. ............. ............. ........ 75 

    4.3. Phay theo biên dạng. ..................................................................................... 76 

    4.4. Khoan lỗ......................................................................................................... 77 4.5. Tarô................................................................................................................ 78 

    4.6. Phay mặt 3D đượ c lập trình bằng phần mềm CAD/CAM .............. ............ 79 

    TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 80 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    4/83

     

    Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY CNC MĐ – 34 -1

     M ục ti êu:

    + Trình bày đượ c cấu tạo chung của máy và các bộ phận chính của máy phayCNC+ So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa máy phay vạn năng vá máy

     phay CNC+ Nêu được đặc tính kỹ thuật của máy CNC. + Rèn luyện tính k ỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực

    sáng tạo trong học tậ p.

    1.1.  Quá trình phát triển:

    Quá trình phát triển của công nghệ chế tạo và máy cắt kim loại đã tr ải qua cácgiai đoạn:* Công nghệ thủ công;* Công nghiệ p hoá vớ i sự ra đờ i của ngành chế tạo máy công cụ;* Từ tự động hoá cơ khí sang tự động hoá có sự tr ợ  giúp của máy vi tính (CNC).Sau đây là những mốc quan tr ọng của quá trình phát triển của máy công cụ điềukhiển số  (CNC = Computerized Numerical control), nó gắn liền vớ i quá trình

     phát triển của công nghệ điện tử và tin học.   Năm 1808: JOSEPB MJAC QUARD đã dùng những tấm tôn đục lỗ điều

    khiển tự động các máy d ệt.

       Năm 1863: MFO URNEAUX phát minh “Đàn dương cầm tự  động” nổitiếng thế giớ i vớ i tên gọi là PIANNOLA .Trong đó dùng một băng giấy cóchiều r ộng 30cm được đục lỗ  theo vị  trí tương thích để điều khiển luồngkhí nén tác động vào các phím bấm cơ khí. Băng giấy đục lỗ dùng làm vậtmang tin đã đượ c phát minh.

       Năm1946: Dr. JOHNW MAUCHLY và Dr. JSPRESPER   ECKERT đã phát minh ra máy tính số điện tử đầu tiên có tên là “ENIAC” cho quân độ iMỹ đã đượ c ứng d ụng.

       Năm1948  –1952: T.PARSON và viện công nghệ  MIT. (MassachusettsInstitute Of Technology) đã nghiên cứu thiết k ế theo hợp đồng của Khôngquân Mỹ (US AF) một hệ thống điều khiển dành cho máy công cụ. Để điềukhiển tr ực tiế p vị trí của các tr ục vít me thông qua d ữ liệu đầu ra của mộtmáy tính làm bằng chứng cho khả năng gia công một chi tiết. T. PARSONđã đưa ra 4 luận điểm cơ bản:

       Những vị trí đượ c tính ra trên một biên d ạng đượ c ghi nhớ   vào bìađục lỗ.

      Các bìa đục lỗ được đọc ở  trên máy một cách tự động.  Các vị  trí đã được đọc ra phải đượ c thông báo một cách liên tục và bổ xung thêm tính toán cho các giá tr ị trung gian.

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    5/83

    2

      Các động cơ SERVO (vô cấ p tốc độ) có thể điều khiển đượ c chuyểnđộng của các tr ục.

       Năm1952:  Hãng MIT đã cung cấ p chiếc máy phay đầu tiên mang tênCINCINNATI HYDROTEL có tr ục thẳng đứng. Tủ  điều khiển lắ p bảng

     bằng bóng điện tử có thể d ịch chuyển đồng thờ i theo ba tr ục, nhận d ữ liệu

    thông qua băng đục lỗ nhị phân (Binary Code Punched Band).   Năm1954 : BENDIX đã mua bản quyền phát minh của T. PARSONS và

    chế  tạo thiết bị  điều khiển NC công nghiệp đầu tiên (vẫn dùng bóng đènđiện tử).

       Năm1957: Những máy phay đầu tiên có trong các phân xưở ng của khônglực Hoa k ỳ, ở  Nhật bản viện công nghệ TOKYO và công ty IKEGAI liênk ết, k ế thừa chế tạo thành công máy điều khiển số trên cơ sở  máy tiện thủylực và chiếc máy tiện NC đầu tiên ra đờ i ở  Nhật Bản.

       Năm 1958: KERNEY và TRECKER liên k ết giớ i thiệu hệ thống thay d ụngcụ tự động ATC (Automatic Tool Changer) còn gọi là “Milwaukee Matic”,giớ i thiệu ngôn ngữ  lậ p trình biểu tr ưng đầu tiên APT gắn liền vớ i máytính IBM704

       Năm1960:  Hệ  điều khiển NC dùng đèn bán dẫn đã thay thế  các hệ  điềukhiển cũ  (dùng đèn điện tử). Các nhà chế  tạo máy người Đức trưng bàychiếc máy điều khiển NC đầu tiên tại hội chợ  HANOVER.

       Năm 1965: Giải pháp thay d ụng cụ tự động (ATC) đã nâng cao trình độ tự 

    động hoá khâu gia công.   Năm 1968: K ỹ thuật mạch tích hợ  p IC (Inter grated Circuits) đã làm cho các

    hệ điều khiển nhỏ gọn và tin cậy hơn. 

      Ở Nhật bản makino hợ  p tác vớ i FANUC chuyển giao hệ thống điều khiểnDNC đầu tiên (Điều khiển hệ thống đườ ng sắt quốc gia Nhật).

       Năm 1969: Những giải pháp đầu tiên về điều khiển liên k ết chung từ  mộtmáy vi tính trung tâm DNC (Direct Numerical control) đã thiết lậ p ở  Mỹ 

     bằng hệ điều khiển (Sundstrand Omnicontrol) và máy tính IBM.

      + Năm 1970:  Giải pháp thay thế  bệ  phiến gá phôi tự  động (AutomaticPalate Changer)

       Năm 1972: Hệ điều khiển NC đầu tiên có lắ p một máy vi tính nhỏ. Đó là hệ điều khiển số dùng vi tính có hệ vi xử  lý sau này.

       Năm 1976: Các hệ vi xử lý (Micro Processors) tạo ra cuộc cách mạng trongk ỹ thuật CNC.

       Năm 1978: Các hệ thống gia công linh hoạt đượ c tạo lậ p thực hiện.

       Năm 1979: Những khớ  p nối liên hoàn CAD/CAM thiết k ế và chế  tạo cótr ợ   giúp của máy tính (Computer Aided Design/ Computer AidedManufacturing).

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    6/83

    3

       Năm 1980:  Trong khi phát triển của công cụ  tr ợ   giúp lậ p trình tích hợ  pCNC, bùng nổ một “Cuộc chiến lòng tin” ủng hộ hay chống đối giải phápđiều khiển qua cấ p lệnh bằng tay.

       Năm 1984:  Xuất hiện hệ  điều khiển CNC có công năng mạnh mẽ  đượ ctrang bị các công cụ tr ợ  giúp lậ p trình đồ họa (Graphic) tiến thêm một bướ c

     phát triển mớ i lậ p trình tại phân xưở ng.

       Những năm (1986-1987): Những giao diện tiêu chuẩn hoá (StandardInterfaces) mở   ra con đườ ng tiến tớ i các xí nghiệ p tự động trên cơ sở   hệ thống trao đổi hệ  thống thông tin liên thông CIM (Computer IntergratedManufacturing).

      Từ năm 1990: Các giao diện số giữa điều khiển NC và hệ các khởi động đ-ượ c cải thiện độ chính xác và đặc tính điều chỉnh của các tr ục điều khiển

     NC và tr ục chính.

      Từ  năm 1994 đến nay: Khép kín chuỗi quá trình CAD/CAM/CNC bằngcách sử d ụng hệ NURBS làm phương pháp nội suy. Đượ c truy cậ p từ hệ CAD nhằm diễn tả bề mặt đạt độ mịn và độ sắc nét cao. Nâng cao độ chínhxác và tốc độ xử lý tạo ra chuyển động đều đặn của máy, tăng tuổi thọ củamáy và d ụng cụ.

    1.2.  Cấu tạo chung của máy phay CNC

    1.2.1.   Phần điều khiể  n: Gồm chương tr ình điều khiển và các cơ cấu điều khiển.- Chương tr ình điều khiển: Là tậ p hợ  p các tín hiệu (gọi là lệnh – đượ c trình bàyk ỹ ở  chương II) để điều khiển máy, đượ c mã hóa d ướ i d ạng chữ cái, số và môtsố ký hiệu khác như dấu cộng, tr ừ, d ấu chấm, gạch nghiêng ... Chương tr ình nàyđược ghi lên cơ cấu mang chương tr ình d ướ i d ạng mã số (cụ thể là mã thậ p - nhị  phân như băng đục lỗ, mã nhị phân như bộ nhớ  của máy tính)- Các cơ cấu điều khiển: Nhận tín hiệu từ cơ cấu đọc chương tr ình, thực hiện các

     phép biến đổi cần thiết để có đượ c tín hiệu phù hợ  p với điều kiện hoạt động củacơ cấu chấ p hành, đồng thờ i kiểm tra sự hoạt động của chúng thông qua các tínhiệu đượ c gửi về từ các cảm biến liên hệ ngượ c. Bao gồm các cơ cấu đọc, cơ cấu

    Phần điều khiển

    Chương tr ình điều khiển

    Cơ cấu điềukhiển

    Bàn phímđiều khiển

    - ĐK tay - ĐK tự động

    Máy cắtkim loại

    Phần chấ p hành

    Phôi

    Chi tiết gia công

    - Chuyển động- Vận tốc

    - Vị trí- Báo lỗi

    Tín hiệu Màn hình

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    7/83

    4

    giải mã, cơ cấu chuyển đổi, bộ xử lý tín hiệu, cơ cấu nội suy, cơ cấu so sánh, cơcấu khuyếch đại, cơ cấu đo hành tr ình, cơ cấu đo vận tốc, bộ nhớ  và các thiết bị xuất nhậ p tín hiệu.Đây là thiết bị điện – điện tử r ất phức tạp, đóng vai tr ò cốt yếu trong hệ thốngđiều khiển của máy NC. Việc tìm hiểu nguyên lý cấu tạo của các thiết bị này đòi

    hỏi có kiến thức từ  các giáo trình chuyên ngành khác, cho nên ở  đây chỉ  giớ ithiệu khái quát.

    1.2.2.   Phầ n chấ  p hành:

    Gồm máy cắt kim loại và một số cơ cấu phục vụ vấn đề tự động hóa như các cơcấu tay máy, ổ chứa dao, bôi trơn, tưới trơn, hút thổi phoi, cấ p phôi ...Cũng như các loại máy cắt kim loại khác, đây là bộ phận tr ực tiế p tham gia cắtgọt kim loại để tạo hình chi tiết. Tùy theo khả năng công nghệ của loại máy màcó các bộ phận : Hộ p tốc độ, hộ p chạy dao, thân máy, sống trượ c, bàn máy, tr ụcchính, ổ chứa dao, các tay máy ...K ết cấu từng bộ phận chính chủ yếu như máy vạn năng thông thường, nhưng cómột vài khác biệt nhỏ để đảm bảo quá trình điều khiển tự động đượ c ổn định,chính xác, năng suất và đặc biệt là mở  r ộng khả năng công nghệ của máy.- Hộ p tốc độ: Phạm vi điều chỉnh tốc độ  lớn, thườ ng là truyền động vô cấ p,trong đó sử d ụng các ly hợp điện từ để thay đổi tốc độ đượ c d ễ dàng.- Hộ p chạy dao: Có nguồn d ẫn động riêng, thường là các động cơ bướ c. Trongxích truyền động, sử d ụng các phương pháp khử khe hở  của các bộ truyền nhưvít me – đai ốc bi...- Thân máy cứng vững, k ết cấu hợp lý để d ễ thải phoi, tưới trơn, dễ thay dao tự 

    động. Nhiều máy có ổ chứa dao, tay máy thay dao tự động, có thiết bị tự độnghiệu chỉnh khi dao bị mòn ...Trong các máy CNC có thể sử d ụng các d ạng điều khiển thích nghi khác nhau

     bảo đảm một hoặc nhiều thông số  tối ưu như các thành phần lực cắt, nhiệt độ cắt, độ bóng bề mặt, chế độ cắt tối ưu, độ ồn, độ rung .

    1.3.  Các bộ phận chính của máy:

    Trung tâm gia công là máy phay CNC có hệ thống thay dao tự động. Trung tâm

    gia công có 2 loại tr ục đứng và tr ục ngang.

     Y X

    Z

     

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    8/83

    5

    Hình 1.1:Trung tâm gia công tr ục đứng

    Hình 1.2:Trung tâm gia công tr ục ngang

    Trung tâm gia công có các bộ phận chính sau:

    1.3.1. Trục chính:

    Tr ục chính giống như trục chính của máy phay CNC có phần côn ở  đầudùng để gá dao.

    1.3.2. Ụ trục chính:

    ụ  tr ục chính có đường trượt để  d ẫn hướng cho đầu dao di chuyển lênxuống theo phương Z. 

    1.3.3. Bàn máy:

    Bàn máy có công d ụng để  gá phôi. Bàn máy có thể  di chuyển theo phương X và Y. 

    1.3.4. Thân máy:

    Thân máy có công d ụng để đỡ  các bộ phận của máy.

    1.3.5. Bộ phận thay dao tự  động:Bộ phận thay dao tự động có ổ tích dao và tay máy để thay dao tự độngtheo chương tr ình.

    1.3.6. Một số dao gia công trên trung tâm gia công:

    a)  Dao phay mặt phẳ ng:

    Z

     Y

     X

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    9/83

    6

    b)  Dao phay ngón:

    c)  M ũi khoan: 

    d)  Dao khoét:

    e)  Dao doa:

     f) 

     M ũi khoan tâm: 

    g)  Dao vát mép:

    h)  h.M ũi ta rô: 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    10/83

    7

    1.4.  Đặc điểm đặc trư ng của trung tâm gia công:1.4.1. Hệ trục tọa độ:

    Để  xác định các vị  trí của các bộ  phận máy trong quá trình chuyển động, về nguyên tắc, ta cần phải gắn chúng vào những hệ tr ục toạ độ. Để thống nhất việclậ p trình, người ta quy ước như sau:  Dụng cụ cắt quay tròn và thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.

      Các chuyển động tịnh tiến đượ c biểu diễn theo hệ  tr ục toạ độ  vuông gócX,Y,Z. Chiều của chúng được xác định theo quy tắc bàn tay phải, (theo quytắc bàn tay phải: ngón tay cái là tr ục X, ngón tay chỏ  là tr ục Y ngón taygiữa là tr ục Z) (Hình 2.1).

    Hình 2.1: Hệ tr ục tọa độ theo qui tắc bàn tay phải.

     Quy tắc bàn tay phải:  Tr ục Z trùng vớ i tr ục chính của máy. Chiều d ương của tr ục Z (+Z) là dao

    chạy ra xa bề mặt gia công, chiều âm (- Z ) là chiều dao ăn sâu vào vật liệu.

      Tr ục X là tr ục vuông góc vớ i tr ục Z. Chiều dương của của tr ục (+X) làchiều dao d ịch chuyển hướ ng từ  tay trái sang tay phải, chiều âm (- X) làchiều ngượ c lại.

      Tr ục Y là tr ục vuông góc vớ i tr ục X và tr ục Z. Chiều dương của tr ục Y là

    chiều hướ ng từ cổ tay đến đầu ngón chỏ, chiều âm là chiều ngượ c lại. Ngoài ra ở  những trung tâm gia công hiện đại có thể có thêm những tr ục sau:

    +X

    +Y

    +Z

    +Z

    B

    A

    C

    +Y

    +X-X

    -Y

    -Z

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    11/83

    8

      Tr ục A là tr ục quay quanh tr ục X.

      Tr ục B là tr ục quay quanh tr ục Y.

      Tr ục C là tr ục quay quanh tr ục Z.

    Hình 2.2:Trung tâm gia công tr ục đứng

    Hình 2.3:Trung tâm gia công tr ục ngang.

    Chú ý: Xác định chiều âm dương của d ụng cụ cắt với quy ướ c là: Dụng cụ cắtquay tròn và thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.

     Y X

    Z

    Z

     Y

     X

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    12/83

    9

    Hình 2.4: Hệ tr ục toạ độ của trung tâm gia công tr ục đứng.

    Hình 2.5: Hệ tr ục toạ độ của trung tâm gia công tr ục ngang.

    +Z

    Bàn máyChi tiết gia công

    Bàn máy

    Chi tiết gia công

    ụ tr ục chính

    +Z

    ụ tr ục chính

    Chi tiết gia công

    Bàn máy

    Bàn máy

    Chi tiết gia công  A

    A

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    13/83

    10

    1.4.2. Các điểm chuẩn:

    Để điều khiển dao chuyển động tịnh tiến để tạo ra biên d ạng của chi tiết giacông, cần phải xác định chính xác toạ độ của từng điểm trên biên d ạng của chitiết gia công. Như vậy, sau khi đã xác lậ p các hệ tr ục tọa độ vấn đề tiế p theo là

     phải gắn hệ tr ục tọa độ đó vào điểm gốc “không” của phôi để so sánh với điểmgốc toạ độ của máy.

    a)  Điểm gốc tọa độ của máy (điểm R):

    Điểm gốc tọa độ của máy là điểm chuẩn cố định do nhà chế tạo đã xác lậ pngay từ khi thiết k ế máy. Là điểm chuẩn để xác định vị  trí các điểm gốc khácnhư gốc toạ độ của chi tiết W…

    Đối với trung tâm gia công điểm gốc R đượ c chọn là vị trí cuối hành trìnhcủa tr ục X, tr ục Y, tr ục Z.

    Hình 2.6: Điểm gốc toạ độ của máy và không gian làm việc của máy.

    b)  Điểm gốc toạ độ của chi tiết (điểm W):

    Khoảng cách nhỏ nhất từ  điểm cuốicủa tr ục Z đến mặttrên của bàn máy.

    Điểm gốc toạ độ của máy (R).

    ụ tr ục chính

    Z

    Bàn máy

    Không gian làmviệc của máy theotr ục X, Y, Z.

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    14/83

    11

    Hình 2.7: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết từ G54 đến G59.

    Hình 2.8: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết.

    X1;X2: Khoảng cách từ gốc máy đến gốc khôngcủa phôi thứ  nhất và phôithứ 2 theo tr ục X. Điểm gốc toạ  độ 

    của máy (R)Y

    Gốc “0” của phôi 1 (G54)

    Gốc “0”của phôi 4(G57)

    Gốc “0”của phôi 2

    (G55)

    XGốc “0”

    của phôi 3(G56)

    Y1;Y2: Khoảng cáchtừ  gốc máy đến gốc

    không của phôi thứ nhất và phôi thứ 2 theotr ục Y.

    Gốc “0”của phôi 5

    (G58)

    Gốc “0”của phôi 6

    (G59)Bàn máy

    Vị  trí cuối của mặt phẳng đầu tr ục chính Điể

    m gốc toạ  độ của máy (R)

    Bàn máy

    Gốc “0” của phôi 3

    (G56)

    Gốc “0” của phôi 2

    (G55)

    Gốc “0” của phôi 1

    (G54)

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    15/83

    12

    Trướ c khi lậ p trình, ngườ i lậ p trình phải chọn điểm gốc toạ độ  “điể m 0” của chitiết, để  xuất phát từ điểm gốc này mà xác định toạ  độ  của các điểm trên biênd ạng của chi tiết gia công. Tuỳ theo hình dáng cụ thể của chi tiết mà lựa chọnđiểm gốc không của chi tiết cho phù hợ  p, tính toán d ễ dàng. Trên bàn máy củatrung tâm gia công có thể gá nhiều phôi tối đa là 6 phôi. Điểm gốc toạ độ của

     phôi thứ nhất được xác định bằng G54, Điểm gốc toạ độ của phôi thứ hai đượ cxác định bằng G55 và đến phôi thứ 6 là G59. Giá tr ị toạ độ theo phương X,Y vàZ của các phôi đượ c khai báo trong bảng: WORK OFFSET MEMORY.

     Bảng khai báo gốc toạ độ của phôi:

    1.5.  Lắp đặt, bảo quản bảo dưỡ ng máy phay CNC

    WORK OFFSET MEMORY

    X Y Z

    1.  G54 - 200. - 100. -150.

    2.  G55 - 300. - 200. -200.

    3.  G56 ........... .......... ..........

    4.  G57 ........... .......... ..........

    5.  G58 ........... .......... ..........

    6.  G59 ........... .......... ..........

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    16/83

    13

    Chương 2: LẬP TRÌNH PHAY CNCMĐ – 34 - 2 

     M ục ti êu:+ Xác định, cài đặt được đơn vị đo trong máy CNC. + So sánh đượ c chế độ cắt khi phay máy vạn năng và phay CNC + Phân biệt đượ c các lệnh hổ tr ợ  và lệnh cắt gọt cơ bản cũng như lệnh chu trình

    trong phay CNC.

    + Lập được các chương tr ình cắt gọt cơ bản đạt đượ c yêu cầu chi tiết gia công.+Mô phỏng, sửa được chương tr ình gia công hợ  p lý.+ Rèn luyện tính k ỷ  luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực

    sáng tạo trong học tậ p.

    2.1.  Cài đặt các thông số cơ bản cho phần mềm điều khiển phay CNC

    2.2.  Cấu trúc chương tr ình NC viết cho trung tâm gia công:

    Chương tr ình NC (Numerical Control) là toàn bộ các câu lệnh cần thiết để gia công hoàn chỉnh một chi tiết trên trung tâm gia công. Cấu trúc của mộtchương tr ình NC đã đượ c tiêu chuẩn hoá theo tiêu chuẩn quốc tế  (ISOCODE).

    a. Tên chương tr ình:

    Tên chương trình đượ c bắt đầu bằng chữ cái “O”, tiếp sau đó là 4 con số từ 1đến 9999. Khi lập chương tr ình mớ i các con số đi kèm theo chữ cái O khôngđượ c trùng vớ i các con số của chương r ình đã đượ c lập trước đó. 

    Ví d ụ: O1; O12; O1234

    Kèm theo tên chương tr ình còn có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là

    16 ký tự.Ví d ụ: O0001 (Bai tap1);

    b. Số thứ  tự :

    Trong chương tr ình chính có nhiều phần chương tr ình, mỗi phần chươngtrình chứa những thông tin gia công cho một dao. Phần chương tr ình bao giờ  cũng bắt đầu từ số  thứ  tự N và k ết thúc bằng M01 (lệnh tạm d ừng chươngtrình).

    Số thứ tự đượ c bắt đầu bằng chữ cái N, tiế p sau là 5 con số từ 1 đến 99999.

    Ví d ụ: N1; N12; N123; N12345

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    17/83

    14

    Kèm theo số thứ tự có thể có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là 16 kýtự.

    Ví d ụ: N100 (Phay);

    c. Từ  lệnh:Là đơn vị nhỏ nhất trong chương tr ình NC. Từ lệnh bao gồm hai phần: địachỉ và giá tr ị.

    Ví d ụ: X  50.

    d. Địa chỉ:Là các địa chỉ mà máy cần phải thực hiện.Ví d ụ: X50.  Máy điều khiển dao đến địa chỉ là tr ục X có toạ độ là 50mm.Địa chỉ bao gồm các chữ cái từ A đến Z.

    e. Giá trị:

    Là các con số từ 0 đến 9 luôn luôn đi kèm vớ i các chữ cái địa chỉ có thể có giá tr ị âm dương. 

    f. Câu lệnh:

    Là một dòng lệnh trong chương tr ình, trong một câu lệnh có thể có mộthoặc nhiều từ lệnh, cuối mỗi câu lệnh có d ấu “;”

    Ví d ụ: G54 G90 G00 X-50. Y50. ; 

    g. Phần chươ ng trình:

    Trong chương tr ình chính có nhiều phần chương tr ình, mỗi phần chương tr ìnhchứa những thông tin gia công cho một dao. Phần chương tr ình bao giờ  cũng bắtđầu từ số thứ tự N và k ết thúc bằng M01.

    Ví d ụ:

    N200 (Khoan);G90 G00 X0 Y0;

    S500 M03;

    G43 Z5. H02;

    G73 Z-15. Q5. F120;

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05;

    G49;T03;

    M06;

    M01;h. Chương tr ình chính:

    Địa chỉ Giá tr ị 

    Từ lệnh

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    18/83

    15

    Là toàn bộ những thông tin cần thiết để gia công hoàn thiện một chi tiếttrên trung tâm gia công. Một chương tr ình chính bao giờ  cũng bắt đầu bằng chữ cái “O” (tên chương tr ình) và k ết thúc bằng M30.Ví d ụ:

    O0001 (Bai tap 1); ............. Tên chương tr ình.

    G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao.T01; .............. Gọi dao số 1.M06; .............. Đưa dao số 1 vào vị trí làm việc.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

     N100 (Phay); .............. Số thứ tự.G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1.S800 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (800

    v/p).

    G43 Z5. H01; .............. Bù dao theo chiều dài.

    Z-5.; .............. Dao di chuyển đến toạ độ Z-5.G01 Y-50. F200; .............. Dao cắt gọt thẳng đến toạ độ Y-50.G00 Z5.; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ Z5.G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao.G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. T02; ..............Gọi dao số 2.M06; ..............Đưa dao số 2 vào vị trí làm việc.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

     N200 (Khoan); .............. Số thứ tự.G90 G00 X0 Y0; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ 

    X0,Y0.

    S500 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (500v/p).

    G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài.G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan.

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05; ..............Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị tríthay dao.

    G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.T03; .............. Gọi dao số 3.

    M06; .............. Đưa dao số 3 vào vị trí làm việc.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

     N300 (Ta ro); .............. Số thứ tự.......................;

    ......................;

    ......................;M30; .............. K ết thúc chương tr ình.

    h. Chương tr ình con:

    Là một chương tr ình riêng biệt không thuộc chương trình chính. Mục đích củachương tr ình con là để  lặp đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạn

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    19/83

    16

    chương tr ình giống nhau trong chương tr ình chính. Một chương tr ình con baogiờ  cũng bắt đầu bằng chữ cái”O” và k ết thúc bằng M99.Ví d ụ:O100;G91 X32.5;

    Y-65.;X-65.;

    M99;

    2.3.  Lệnh, câu lệnh phay CNC

    2.3.1.  Ngôn ngữ  lập trình:Lậ p trình gia công trên trung tâm gia công hầu hết sử d ụng ngôn ngữ  lậ p trìnhtheo tiêu chuẩn quốc tế ISO CODE.

     Bảng các lệnh G và ý nghĩa của các lệnh G.G Nhóm ý ngh ĩa  Kết quả 

    G00

    01

    Chạy dao nhanh đếncác vị trí

    Chạy dao nhanh không cắt gọt.

    G01 Nội suy đườ ng thẳng Dao cắt gọt thẳng

    G02 Nội suy cung tròn cùngchiều kim đồng hồ 

    Dao cắt gọt theo cung tròn cùngchiều kim đồng hồ 

    G03

     Nội suy cung trònngượ c chiều kim đồnghồ 

    Dao cắt gọt theo cung tròn ngượ cchiều kim đồng hồ 

    G0400

    Lệnh tr ễ  Tạm d ừng ở  vị trí tức thờ iG10 Nạ p các d ữ liệu Thay đổi giá tr ị bù dao

    G17

    02

    Xác định mặt phẳng giacông là mặt phẳng XY

    Cắt gọt trong mặt phẳng XY

    G18Xác định mặt phẳng giacông là mặt phẳng XZ

    Cắt gọt trong mặt phẳng XZ

    G19Xác định mặt phẳng giacông là mặt phẳng YZ

    Cắt gọt trong mặt phẳng YZ

    G27

    00

    Kiểm tra tự động trướ ckhi tr ở  về điểm R

    Kiểm tra tự động điểm R

    G28Tự  động khi tr ở   về điểm R

    Tr ở   về  điểm gốc toạ  độ  của máy(điểm R)

    G29Tr ở   về  từ  điểm gốcmáy (từ điểm R)

    Tr ở   về  vị  trí đang cắt gọt từ  điểmgốc máy

    G40

    07

    Bỏ bù bán kính dao Bỏ chức năng bù bán kính dao 

    G41Bù bán kính dao phía

    trái

    Dịch dườ ng chuyển dao sang tráimột lượ ng bằng bán kính dao

    G42 Bù bán kính dao phía phải

    Dịch dườ ng chuyển dao sang phảimột lượ ng bằng bán kính dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    20/83

    17

    G4308

    Bù chiều dài dao dương  Bù thêm 1 lượ ng bằng chiều dài daoG44 Bù chiều dài dao âm Tr ừ đi1 lượ ng bằng chiều dài dao

    G45

    00

    Bù thêm 1 lần gia số Gia số  tự  chọn đượ c bù thêm 1 lầnvào chiều dài dao (hoặc bán kínhdao)

    G46 Tr ừ đi 1 lần gia số  Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 1 lần vàochiều dài dao (hoặc bán kính dao)

    G47 Bù thêm 2 lần gia số Gia số  tự  chọn đượ c bù thêm 2 lầnvào chiều dài dao (hoặc bán kínhdao)

    G48 Tr ừ đi 2 lần gia số Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 2 lần vàochiều dài dao (hoặc bán kính dao)

    G49 08 Bỏ bù chiều dài daoBỏ  chức năng bù chiều dài dao(hoặc bán kính dao)

    G52

    00

    Di chuyển gốc toạ  độ của phôiDi chuyển gốc toạ độ của phôi mộtlượ ngX vàY

    G53Lựa chọn toạ  độ  củamáy

    Lựa chọn toạ  độ  của máy như mộtđiểm tham chiếu vớ i gốc toạ độ củamáy

    G54

    12

    Lựa chọn gốc “O” của phôi 1

    Tạo lậ p hệ thống gốc “O” của phôi

    G55Lựa chọn gốc “O” của

     phôi 2

    G56 Lựa chọn gốc “O” của phôi 3

    G57Lựa chọn gốc “O” của

     phôi 4

    G58Lựa chọn gốc “O” của

     phôi 5

    G59Lựa chọn gốc “O” của

     phôi 6

    G65  00Gọi chương tr ình

    MACROG66

    12

    Lặp chương tr ìnhMACRO

    G67Huỷ  bỏ  chương tr ìnhMACRO

    G73

    09

    Chu trình khoan Chu trình khoan cố địnhG74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định

    G76 Chu trình khoét lỗ 

    Chu trình khoét lỗ cố định tạm d ừngtr ục chính ở  đáy lỗ, dao d ịch chuyển

    một lượng để  không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    21/83

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    22/83

    19

    Hình 2.9

    2.4.  Chế độ cắt khi phay CNC

    2.5.  Giớ i thiệu các lệnh cắt gọt cơ bản phay CNC

     2.5.1.   Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00 G00 là chức năng dao di chuyển nhanh không cắt gọt từ điểm hiện hành

    đến điểm đích. Cấu trúc câu lệnh như sau : G00 G90(G91) X ___ Y___ Z___ ;

    Ví dụ: 

    Toạ  độ  củađiểm đích 

    Lệnh chạy daonhanh không

    cắt gọt

    Đo theo toạ  độ tuyệt đối hoặctương đối

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    23/83

    20

    Hình 2.10: Lệnh G00

    Sử d ụng G00 trong các trườ ng hợ  p sau:- Dao di chuyển nhanh từ  vị  trí thay dao đến gần chi tiết gia công, khi gia

    công xong chạy về vị trí thay dao.

    - G00 đượ c sử d ụng trong chương tr ình khi cần di chuyển dao nhanh khôngcắt để tiết kiệm thờ i gian gia công. Chú ý:

    Khi dao di chuyển nhanh từ vị  trí thay dao đến gần chi tiết gia công cầnlựa chọn đường đi của dao một cách cẩn thận tránh va dao vào chi tiết gia cônghoặc các chi tiết khác, khoảng cách của điểm đích cách chi tiết gia công tối thiểulà 10mm.

     2.5.2.  Lệnh nội suy đường thẳng: G01 G01 là chức năng dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích theo đườ ng

    thẳng vớ i một lượ ng tiến dao nhất định.Cấu trúc câu lệnh như sau : G01 G90(G91) X ___ Y___ Z ___ F ___ ;

    § iÓm hiÖn hµnh§ iÓm hiÖn hµnh§ iÓm ®Ých

    § iÓm hiÖn hµnh

    § iÓm ®Ých

    § iÓm hiÖn hµnh

    § iÓm ®Ých

    G91 G00 X40. Y20. G91 G00 Y30.G91 G00 X30.

    G91 G00 X20. Y30. Z35.;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    24/83

    21

    Ví dụ:

    Hình 2.11

    Bài tập: Bài tậ p 1: Viết các lệnh G00 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình2.12) 

    Hình 2.12

    (G54)

    0

     Y

    X

    P1

    P2 P3

    P4

    P5

    P620

    40

    60

    80

    80604020   100

    (G54)

    +20

    +60

    +40

    +20

     Y

    +40 +60 +80

    X

    P3

    P1

    P2

    P0

    Lệnh cắtgọt thẳng

    Bướ c tiếnmm/phút

    Toạ  độ  củađiểm đích 

    + Đo theo toạ độ tuyệt đối: G90 P1P2: G01 Y80. F120;

    P2P3: X60.;

    P3P4: X100. Y50.;

    P4P5: Y30.;

    P5P6: X50. Y20.;+ Đo theo toạ độ tương đố i: G91P1P2: G01 Y50. F120

    P2P3: X30.;P3P4: X40. Y-30.;

    P4P5: Y-20.;

    P5P6: X-50. Y-10.;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    25/83

    22

     Bài tậ p 2: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình2.13)

    Hình 2.13

     Bài tậ p 3: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình2.14)

    Hình 2.14

    Chú ý: Nếu viết trong chương tr ình:

    X1 = 0,001 mmX1. = 1 mm

    52

    25

    P1

    Po20

    P5

     Y

            6

    P2

    P4P3

            2       4

           1        0

    X

    25

    Po

    520P6

     Y

            2

            3

    P1

    P2

    P5

    X

            2        3

    P4

    P3

           1       1

            3       4

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    26/83

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    27/83

    24

     2.5.4.  Lệnh nội suy cung tr  òn: G02,G03G02,G03 là chức năng dao di chuyển từ  điểm hiện hành đến điểm đích theocung tròn vớ i một lượ ng tiến dao nhất định.

      G02 dao di chuyển theo hướ ng cùng chiều kim đồng hồ.

      G03 dao di chuyển theo hướng ngượ c chiều kim đồng hồ.

    Hình 2.16

    Lệnh nội suy cung tròn có 2 cách viết:+Cách 1: Viết theo bán kính R.+Cách 2: Viết theo tọa độ tâm cung tròn I, J, K so với điểm đầu cung tròn

    I: tọa độ tâm cung tròn so với điểm đầu cung tròng theo phương X J: tọa độ tâm cung tròn so với điểm đầu cung tròng theo phương Y K: tọa độ tâm cung tròn so với điểm đầu cung tròng theo phương Z 

    Cấu trúc câu lệnh (hình 2.17):

    X ___ Y___ F ___ ;

    Tọa độ  tâm cung tròn so vớ iđiểm đầu cung tròn theo 2 phương X và Y 

    I ___ J ___

    R ___

    G02

    G03

    Toạ  độ điểm đích 

    Lệnh nội suycung tròn

    Bán kínhcung tròn

    Bướ c tiến

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    28/83

    25

    Hình 2.17: G03(G02) viết theo thống số I,J.(G17 G03 X ___ Y ___ I ___ J ___ F ___ ;)

    Hình 2.18: G03(G02) viết theo R.(G17 G03 X ___ Y ___ R ___ F ___ ;)

     Trong mặt phẳng XOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.18; hình 2.19):

    G18 X ___ Z ___ F ___ ;

    Điểm đầucung tròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) X,Y 

    Tâm cung

    tròn

    Điểm đầu cungtròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) X,Y 

    Tâm cung

    tròn

    Tọa độ tâm cung tròn so vớ iđiểm đầu cung tròn theo 2

     phương X và Z 

    I ___ K ___

    R ___

    G02

    G03

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    29/83

    26

    Hình 2.19: G03(G02) viết theo thông số I,K.(G18 G03 X ___ Z ___ I ___ K ___ F ___ ;)

    Hình 2.20: G03(G02) viết theo R.(G18 G03 X ___ Z ___  R ___  F ___  ;)

    Trong mặt phẳng YOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.21; hình 2.22):

    G19 Y ___ Z___ F ___ ;

    Điểm đầucung tròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) X,Z 

    Tâm cung

    tròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) X,Z 

    Điểm đầucung tròn

    Tâm cung

    tròn

    Tọa độ  tâm cung tròn so vớ iđiểm đầu cung tròn theo 2 phương Y và Z 

    J ___ K

     ___

    G02

    G03

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    30/83

    27

    Hình 2.21: G03(G02) viết theo thông số J,K.(G19 G03 Y ___ Z ___ J ___ K ___ F ___ ;)

    Hình 2.22: G03(G02) viết theo R.

    (G19 G03 Y ___ Z ___ R ___ F ___ ;)

    Ví dụ: (hình 2.23)

    Điểm đầucung tròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) Y,Z 

    Tâm cung

    tròn

    Điểm cuối cung tròn(điểm đích) Y,Z 

    Điểm đầucung tròn

    Tâm cung

    tròn

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    31/83

    28

    Hình 2.23

    Chú ý:Trườ ng hợ  p cắt cung tròn A: Cắt cung tròn có góc chắn cung α180 

    Α

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    32/83

    29

    + Cắt đườ ng tròn đủ 360 độ cùng chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của cungtròn là điểm A:

    (G17 G90 G54)

    G02 I-30. F120;+ Cắt đườ ng tròn đủ  360 độ  ngượ c chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của

    cung tròn là điểm B:(G17 G90 G54)G03 J30. F120;

    Hình 2.25 

    Bài tập:  Bài tậ p 1: Viết các lệnh để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau:

    Từ điểm 1 2 3 (hình 2.26).

    Hình 2.26 

     Bài tậ p 2: Viết các lệnh để dao di chuyển theo hướ ng mũi tên các đườ ng cắtsau:

    Tâm đườ ngtròn

    Tâm đườ ngtròn

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    33/83

    30

    Từ điểm A P(đườ ng tròn) P B (hình 2.27).

    Hình 2.27 

     Bài tậ p 3: Viết các lệnh để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau: (hình 2.28)

    Hình 2.28 

    Điểm bắt đầucủa dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    34/83

    31

     2.5.5.  Lệnh trễ: G04 G04 là chức năng dao tạm d ừng chuyển động tiến tại vị  trí tức thờ i một

    thời gian nào đó để cắt phẳng đáy lỗ. Thờ i gian d ừng tối thiểu để dao quay đượ ctừ 1 vòng tr ở  lên để cắt phẳng đáy lỗ. 

    Cấu trúc câu lệnh như sau : 

    G04 ;

    Thờ i gian tr ễ đi theo X đượ c tính bằng giây (s) và phải có d ấu chấm thậ p phân

    sau giá tr ị của X, thờ i gian tr ễ  đi theo P đượ c tính bằng micro giây (s):G04 X1.;   Thờ i gian tr ễ là 1 giây. G04 P100;   Thờ i gian tr ễ là 0,1 giây.

    Thờ i gian tr ễ đượ c tính theo công thức sau:

    Trong công thức trên n là số  vòng quay của tr ục chính. Thờ i gian tr ễ  trongchương tr ình đượ c chọn lớn hơn thờ i gian tính trong công thức trên để dao quay

    được hơn 1 vòng để cắt phẳng đáy lỗ.Ví dụ: (hình 2.29)

    Vớ i tốc độ  tr ục chính chọn trong chương tr ình bằng 500 vòng /phút, áp d ụngcông thức ta có:

    T = = 0,12 (s)

    Vậy chọn thờ i gian tr ễ bằng 0,15 giây. 

    Hình 2.29

    X ___

    P ___

    Lệnh tr ễ Thờ i giantr ễ (giây)

    60

    500

    +Đo theo toạ độ tuyệt đố i: G90……S500;G00 Z2.;G01 Z-10. F100;G04 X0.15.;

    G00 Z22.;+Đo theo toạ độ tương đố i: G91……..S500;G00 Z-20.;

    G01 Z-12. F100;G04 P150;G00 Z32.;

    Dao khoét

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    35/83

    32

    2.6.  Giớ i thiệu các lệnh hỗ trợ  phay CNC

     2.6.1. 

    Các chức năng phụ  Bảng các lệnh M và ý nghĩa của các lệnh M.

    M ý ngh ĩa  Chức năng 

    M00Tạm d ừng bướ c côngnghệ 

    Chức năng này tạm d ừng bướ c công nghệ.Khi M00 đượ c thực hiện thì tr ục chính sẽ đượ c d ừng, dung d ịch trơn nguội sẽ đượ ctắt, chương tr ình tạm d ừng, muốn tiế p tụcchạy chương tr ình bấm nút START.

    M01Tạm d ừng bướ c côngnghệ 

    Chức năng này tạm d ừng bướ c công nghệ,giống M00 khi đèn ở   nút ‘OPTIONALSTOP’ sáng, nếu đèn này tắt thì lệnh M01

     bị bỏ qua.

    M02 K ết thúc chương tr ìnhLệnh này đượ c dùng ở  cuối chương tr ình,khi gặ p lệnh này tất cả các hoạt động củamáy đều đượ c d ừng

    M30 K ết thúc chương tr ình

    Lệnh này đượ c dùng ở   cuối chương tr ìnhgiống như lệnh M02. Khi M30 đượ c thựchiện thì tất cả các hoạt động của máy đềuđượ c d ừng, con tr ỏ  tr ở   về  đầu chươngtrình.

    M03 Mở   tr ục chính quaythuận chiều

    Mở  tr ục chính quay thuận chiều cắt gọt.

    M04Mở   tr ục chính quayngượ c chiều

    Mở  tr ục chính quay ngượ c chiều cắt gọt.

    M05 Dừng tr ục chính Dừng chuyển động quay của tr ục chính.

    M06 Thay daoThay dao tự  động từ  ổ  tích dao vào tr ụcchính.

    M08 Mở  dung d ịch trơn nguội Phun dung d ịch trơn nguội vào vùng cắt.

    M09 Tắt dung d ịch trơn nguội Tắt dung d ịch trơn nguội.

    M19Dừng tr ục chính ở   vị  tríđặc biệt

    Dừng tr ục chính ở  một góc nào đó. 

    M21 Đối xứng qua tr ục X Dao cắt ở  vị trí đối xứng qua tr ục X.

    M22 Đối xứng qua tr ục Y Dao cắt ở  vị trí đối xứng qua tr ục Y.

    M23 Huỷ bỏ lệnh đối xứngHuỷ bỏ  lệnh đối xứng qua tr ục X và tr ụcY.

    M48 Huỷ bỏ lệnh M49 Huỷ bỏ chức năng của lệnh M49.

    M49 Huỷ  bỏ  chức năng tăng Huỷ bỏ chức năng tăng giảm bướ c tiến từ 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    36/83

    33

    giảm bướ c tiến núm vặn của bảng điều khiển, bướ c tiếnđượ c thực hiện theo bướ c tiến trongchương tr ình.

    M57 Đăng ký số thứ tự dao Đăng ký số thứ tự dao trong ổ tích dao.

    M98 Gọi chương tr ình con Gọi chương tr ình con vào để gia công

    M99K ết thúc chương tr ìnhcon

    K ết thúc chương tr ình con và tr ở   về chương tr ình chính.

     2.6.2. 

    Chức năng chọ n số  vòng quay trụ c chính: SChức năng chọn số  vòng quay tr ục chính là chức năng cố định số  vòng

    quay tr ục chính tính theo đơn vị vòng/phút. Mẫu câu lệnh như sau: S……..

    Ví dụ: S500   Số vòng quay tr ục chính là 500 vòng /phút.Số vòng quay tr ục chính đượ c chọn theo tốc độ cắt của vật liệu làm dao

    và đượ c tính theo công thức sau:

    n = (vòng/phút)

    n: tốc độ quay của tr ục chính.V: tốc độ cắt (m/phút).D: đườ ng kính dao (mm). 

     2.6.3. 

    Chức năng chọ n dao: TChức năng chọn dao T là chức năng chọn dao vào vị trí chuẩn bị thay dao

    trong ổ tích dao. Mẫu câu lệnh như sau:

    T

    Ví dụ:O0001 (Bài tập 1); ............. Tên chương trình.

    G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao.T01;  ............ Gọi dao số 1 vào vị trí chuẩn bị thay dao.M06; .............. Đưa dao số 1 vào tr ục chính.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

     N100 (Phay); .............. Số thứ tự.G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1.S800 M03; ........... Mở  tr ục chính quay thuận chiều (800 v/p)G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao.G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. 

    T02;  ..............Gọi dao số 2 vào vị trí chuẩn bị thay dao.M06; ..............Đưa dao số 2 vào tr ục chính.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

    1000.V

    D

     Nhiều nhất là 2 con số  kèm theo(từ 01 –  99) 

    Chức năng chọn dao 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    37/83

    34

     N200 (Khoan); ............... Số thứ tự.G90 G00 X0 Y0; .......... Dao di chuyển nhanh đến toạ độ X0,Y0.S500 M03; ........... Mở  tr ục chính quay thuận chiều (500 v/p).G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài.G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan.

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05; .......... Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị trí thay dao.G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.T03;  ..............Gọi dao số 3 vào vị trí chuẩn bị thay dao.M06; .............. Đưa dao số 3 vào tr ục chính.M01; .............. Tạm d ừng chương tr ình.

     N300 (Ta rô); .............. Số thứ tự.M30; .............. K ết thúc chương tr ình.

     2.6.4. Chức năng tự  độ ng trở  về điể  m gốc thông qua 1 điể  m trung gian: G28

    Chức năng tự động tr ở  về điểm gốc G28 là chức năng tự động tr ở  về điểm gốctọa độ tham chiếu của máy thông qua một điểm trung gian.Cấu trúc câu lệnh như sau: 

    G28  X ___ Y___ Z ___ ;

    Ví dụ: Dao đang ở  điểm hiện hành như hình vẽ, muốn tr ở  về điểm gốc toạ độ tham chiếu của máy có hai cách viết:Cho dao đi qua điểm trung gian có toạ độ X=300; Y=250, sau đó trở  về điểmgốc toạ độ của máy cách viết như sau: (hình 2.30)+Đo theo toạ độ tuyệt đố i: G90

    G90 G54 G28 X300. Y250.;+Đo theo toạ độ tương đố i: G91

    G91 G28 X100. Y150.;

    Toạ  độ  của điểmtrung giantrướ c khi tr ở   về điểm gốc

    Lệnh tự  độngtr ở   về  điểmgốc

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    38/83

    35

    Hình 2.30

    Dao đi thẳng từ điểm hiện hành về điểm gốc toạ độ của máy cách viết như sau(hình 2.31):

    G91 G28 X0 Y0;

    Hình 2.31

    Chú ý: Chức năng tự động tr ở  về điểm gốc G28 thườ ng sử d ụng để đưa dao về tr ở  về vị trí thay dao. ở  vị trí thay dao dao sẽ đượ c thay tự động bằng tay máy. Vớ i trungtâm gia công tr ục đứng mẫu câu lệnh như sau: 

    G91 G00 G28 Z0;Vớ i trung tâm gia công tr ục ngang mẫu câu lệnh như sau: 

    G91 G00 G28 X0 Y0;

    Điểm gốc toạ độ của máy (R).

    Điểm trung giantrướ c khi tr ở   về điểm R.

    Điểm hiện hành

    Điểm gốc toạ độ của máy (R).

    Điểm hiện hành(Đồng thời là điểmtrung gian)

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    39/83

    36

     2.6.5.  Chức năng bù bán kính dao a. Chức năng bù bán kính dao:G41;G42 

      G41 tự động bù bán kính dao sang phía trái đườ ng cắt của dao.  G42 tự động bù bán kính dao sang phía phải đườ ng cắt của dao.

    Cấu trúc câu lệnh như sau: 

    G17 X ___ Y___ D ___ ( F ___ ) ;

    Chú ý:

      Giá tr ị bù của dao khai báo trong máy là bán kính dao hiện hành.  S ố  hiệu bù bán kính dao D trong chương tr ình phải đúng với địa chỉ  khaibáo bán kính trong máy.

    Ví d ụ: đườ ng kính dao hiện hành là 20 thì giá tr ị bù của dao khai báo trong bảnggiá tr ị bù dao của máy là 10.Trong hình 2.32:

      Số hiệu D01 đượ c gán dao 10 (tức R5)  Số hiệu D02 đượ c gán dao 20 (tức 10)

    Hình 2.32

    G41

    G42

    G00

    G01

    Lệnh bù bánkính dao

    Số hiệu bù bánkính dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    40/83

    37

    Hình 2.33: Đườ ng d ịch chuyển của tâm dao khi bù

    Hình 2.34: Hướ ng bù của G41 và G42

    Chú ý:Trướ c hoặc trong câu lệnh bù bán kính dao phải có lệnh lựa chọn mặt phẳng

    gia công: G17 (G18; G19). Trong câu lệnh đầu tiên của chức năng bù bán kính dao chỉ đượ c dùng G00;

    G01, nếu dùng G02; G03 máy sẽ không thực hiện đượ c.

    b. Chức năng bỏ bù bán kính mũi dao:G40 

    G17 G40 X ___ Y___ ( F ___ ) ;

    Đườ ng d ịchchuyển củatâm dao

    Dao

    Hướ ng bù

    dao

    Lượ ng bù bằng bán kính dao

    Lượ ng bù bằng bán kính dao

    Bù dao sang phía phải đườ ng cắt củadao: G42

    Bù dao sang phíatrái đườ ng cắt củadao: G41

    G00

    G01

    Lệnh bỏ bù bán

    kính dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    41/83

    38

    Ví dụ:

    Hình 2.35: Ví d ụ bù bán kính dao

     O: G17 G90 G00 X0 Y0 S400; Lựa chọn mặt phẳng gia công G17 O  P1: G41 G00 X30. Y15. D01 M03; Bù phía trái đường cắt của dao G41 

    P1  P2: G01 Y65. F150;

    P2  P3: X50.

    P3  P4: G02 X70. Y45. I20.; Các câu lệnh thực hiện với G41P4  P5: G01 Y25.;

    P5  P6: X20.;

    P6   O: G40 G00 X0 Y0 M05; Bỏ bù bán kính daoChú ý:

    Trong các câu lệnh đang thự c hiện chức năng bù bán kính dao phải luôn luôncó giá tr ị của X hoặc Y. N ế u hai câu lệnh liền nhau nào đó không có giá trị Xhoặc Y thì máy sẽ  t ự  động bỏ bù dao.

    Bài tập:Bài tậ p1: Viết chương tr ình cho đường đi của dao như hình 2.36

    Hình 2.36 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    42/83

    39

    TT Yêu cầu Chương tr ình1 Tên chương tr ình:5052 Mặt phẳng gia công X,Y.Đo theo toạ 

    độ  tuyệt đối.Tốc độ  tr ục chính 500

    v/p. Dao di chuyển đến toạ độ X0;Y0.3 Dao di chuyển đến toạ  độ  cách mặt

    trên của chi tiết 5mm. Mở   tr ục chínhquay thuận chiều.

    4 Bù dao sang phía trái đườ ng cắt củadao. Số hiệu bù bán kính dao 01. Daodi chuyển đến điểm A.

    5 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm. Mở  dung d ịch trơn nguội.

    6 Dao cắt thẳng từ A đến B. Bướ c tiến120 mm/ph.7 Dao cắt cung tròn từ B đến C.8 Dao cắt thẳng từ C đến D.9 Dao cắt thẳng từ D đến E.10 Dao cắt cung tròn từ E đến F.11 Dao cắt thẳng từ F đến G.12 Dao di chuyển đến toạ  độ  cách mặt

    trên của chi tiết 5mm. Tắt dung d ịch

    trơn nguội13 Bỏ  bù bán kính dao. Tr ở   về  toạ  độ X0; Y0. Dừng tr ục chính

    14 Tự động tr ở  về điểm R của tr ục Z.15 K ết thúc chương tr ình.Bài tậ p 2: Viết chương tr ình cho đườ ng đi của dao như hình 2.37

    Hình 2.37

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    43/83

    40

    TT Yêu cầu Chương tr ình1 Tên chương tr ình:5062 Mặt phẳng gia công X,Y.Đo theo toạ 

    độ  tuyệt đối.Tốc độ  tr ục chính 300v/p. Dao di chuyển đến toạ độ X0;Y0.

    3 Dao di chuyển đến toạ  độ  cách mặttrên của chi tiết 5mm. Mở   tr ục chínhquay thuận chiều.

    4 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm. Mở  dung d ịch trơn nguội.

    5 Bù dao sang phía trái đườ ng cắt củadao. Số hiệu bù bán kính dao 02. Daocắt từ điểm O đến điểm A. Bướ c tiến120 mm/ph.

    6 Dao cắt cung tròn từ A đến B.7 Dao cắt cung tròn từ B đến B.8 Dao cắt cung tròn từ B đến C.9 Dao di chuyển từ C đến O. Bỏ bù bán

    kính dao.

    10 Dao di chuyển đến toạ  độ  cách mặttrên của chi tiết 5mm. Tắt dung d ịchtrơn nguội

    11 Tự  động tr ở   về  điểm R của tr ục Z.

    Dừng tr ục chính.12 K ết thúc chương tr ình.

     2.6.6. Chức năng bù chiều dài daoa. Chức năng bù chiều dài dao:G43;G44G43; G44 là chức năng tự động bù chiều dài dao:

      G43 tự động bù chiều dài dương.

      G44 tự động bù chiều dài dao âm.Cấu trúc câu lệnh như sau: 

    Z ___ H___ ;

    Số hiệu bù chiều dài dao H phải phù hợ  p vớ i chiều dài dao thực. Giá tr ị bù củadao được đo thực tế trên dao sau đó đượ c nạ p vào bảng giá tr ị bù chiều dài daocủa máy.

    G43

    G44

    Lệnh bù chiềudài dao

    Số  hiệu bùchiều dài dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    44/83

    41

    Hình 2.38: Ví d ụ bù chiều dài dao G43

    Hình 2.39: Ví d ụ bù chiều dài dao G44

    b. Chức năng bỏ bù chiều dài dao:G49

    Cấu trúc câu lệnh:  G49 Z ___ ;Vớ i lệnh G43 giá tr ị  bù sẽ  đượ c cộng vào lượ ng d ịch chuyển theo phương Z(hình 2.38). Vớ i lệnh G44 lượ ng d ịch chuyển theo phương Z trừ  đi giá trị  bù(hình 2.39). Vớ i lệnh G49 các giá tr ị bù sẽ đượ c loại bỏ.

    G91 G00 G43 Z-150. H01;

    Lệnh d ịch chuyển (Z): -150.Lượ ng bù chiều dài dao (H01): 25.

    Lượ ng di chuyển thực tế (A): -125.

    G91 G00 G44 Z-150. H02;

    Lệnh d ịch chuyển (Z): -150.Lượ ng bù chiều dài dao (H02): 25.Lượ ng di chuyển thực tế (B): -175.

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    45/83

    42

    Hình 2.40: Ví d ụ bù chiều dài dao sử d ụng G43.

    Hình 2.40.1Trong hình

      Số hiệu H5 có giá tr ị bù 20  Số hiệu H6 có giá tr ị bù 30

     2.6.7. Ví d ụ tổ  ng hợ  p:Viết chương tr ình cho đường đi của dao như hình d ướ i

    Điểm Rcủa máy 

    Lượng dichuyển thựctế của dao

    Khoảng cáchtừ gốc “0” của phôi đếnđiểm R củamáy 

    Lượ ng d ịch chuyểntheo câu lệnh trong ch-ương tr ình 

    Lượ ng bù chiềudài dao Gốc khôngcủa phôi 

    G54 G90 G00 G43 Z5. H01 (H02);

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    46/83

    43

    Hình 2.41: Đườ ng d ịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Y

    Hình 2.42: Đườ ng d ịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Z

    O0110 (Vi du 2);G91 G00 G28 Z0;

    T01;M06;

    M01;

    Điểm bắt đầucủa dao

    Vị  trí trướ c khidao tr ở   về  vị  tríthay dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    47/83

    44

     N100 (Phay mặt phẳng);(1) G54 G90 G00 X70. Y-45. ;

    S800 M03;

    (2) G43 Z5. H01;(3) Z0;

    (4) G01 X-310. F200 M08;(5) G00 Y-135.;

    (6) G01 X70.;

    (7) G01 X70. F200;(8) G00 Z200.;

    (9) X150. Y200. M09;

    G91 G28 Z0 M05;

    G49;T02;

    M06;M01;

     N200 (Phay bằng dao phay ngón);(10) G90 G00 X20. Y20.;

    S500 M03;

    (11) G43 Z5. H02;(12) G01 Z-32. F200 M08;

    (13) G17 G41 X0 Y10. D03;(14) Y-120.;

    (15) X-120. Y-180.;(16) X-240.;

    (17) Y-90.;

    (18) G02 X-150. Y0. R90.;

    (19) G01 X10.;

    (20) G00 Z5. M09;

    (21) G40 X20. Y20.;(22) G00 Z200.(23) X150. Y200.;

    G91 G28 Z0 M05;

    G49;M30;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    48/83

    45

    2.7.  Chu trình gia công:

    Chu trình gia công là chu trình tự động đượ c viết trong một câu lệnh như chutrình khoan lỗ, chu trình ta rô ren, chu trình khoét lỗ… Các loại chu trình:

     Các điểm trong chu trình:

    G ý ngh ĩa  Kết quả G73 Chu trình khoan Chu trình khoan cố địnhG74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định

    G76 Chu trình khoét lỗ 

    Chu trình khoét lỗ cố định tạm d ừng tr ụcchính ở  đáy lỗ, dao d ịch chuyển một lư-ợng để  không chạm vào bề  mặt đã giacông khi thoát dao

    G80 Huỷ bỏ chu trình Huỷ bỏ các chu trình từ G73 đến G89G81 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ suốt cố địnhG82 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ kín cố địnhG83 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ sâu cố địnhG84 Chu trình ta rô ren phải Chu trình ta rô ren phải cố địnhG85 Chu trình doa lỗ  Chu trình doa lỗ cố định

    G86 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ  cố  định d ừng tr ụcchính ở  cuối hành trình cắt

    G87Chu trình khoét lỗ ngượ c

    Chu trình khoét lỗ ngượ c cố định

    G88 Chu trình khoét lỗ 

    Chu trình khoét lỗ  cố  định bướ c tiến

    điều khiển bằng tay

    G89 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định tạm d ừng bư-ớ c tiến ở  đáy lỗ 

    G98Tr ở   về  điểm trướ c khithực hiện chu trình

    Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở  về điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình

    G99Tr ở   về  điểm lựa chọn(điểm R) trướ c khi thựchiện chu trình

    Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở  về điểm lựa chọn (điểm R) tr ướ c khi thựchiện chu trình

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    49/83

    46

    Hình 2.43Điểm R: cao độ an toàn, điểm bắt đầu gia côngĐiểm R và Z trong câu lệnh đo theo tọa độ tuyệt đối khác điểm R và Z trong câulệnh đo theo tọa độ tương đối: hình 2.44

    Hình 2.44: Điểm R và Z theo G90 và G91

    Việc lùi dao có thể  là về cao độ an toàn hay cao độ xuất phát tùy vào việc sử d ụng G98 hay G99 (hình 2.45)

    Di chuyển1: Di chuyển đến toạ độ X;Y Di chuyển 2: Di chuyển nhanh đến

    điểm R

    Di chuyển 3: KhoanDi chuyển 4: Di chuyển ở  đáy lỗ Di chuyển 5: Tr ở  về điểm RDi chuyển 6: Di chuyển nhanh về điểmtr ướ c khi thực hiện chu trình

    Điểm Z 

    Điểm R  

    Điểm trướckhi thực hiệnchu trình

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    50/83

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    51/83

    48

    Hình a  Hình b Hình 2.46: chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đó dừng lại để bẻ phoi (hình a),

    hoặc lượ ng d ịch chuyển của dao để dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi

    thoát dao (hình b).

    Hình 2.47: Chu trình đượ c lặ p 4 lần

      Lệnh huỷ bỏ chu trình:Chu trình đợ c hủy bỏ bở i lệnh G80 và cũng bị hủy bỏ bở i các lệnh: G00; G01;

    G02; G03. Mẫu câu lệnh nh sau:G80 X ___ Y___ Z ___;  2.7.1.

     

    Chu trình khoan: G73

    Chu trình khoan G73 là chu trình mà sau mỗi chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đólùi lại một lượng d = 0.1mm để bẻ phoi.

    Mẫu câu lệnh như sau: G73 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;

    G73 (G98) G73 (G99)

    L 4

    (G91) G ….. X10. Y8. … L4(K4);Điểm hiệnhành củadao

    Lỗ 3

    L 2

    Lỗ 1

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    52/83

    49

     2.7.2. 

    Chu trình khoét l ỗ : G76Chu trình khoét lỗ G76 là chu trình khoét tinh lỗ suốt, d ừng tr ục chính ở  đáy lỗ thờ i gian d ừng là P, dao d ịch chuyển sang ngang một lượng (q) đối diện vớ i mũidao để  mũi dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao.

    Cấu trúc lệnh như sau:G76 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ P ___ F ___ ;

     2.7.3. 

    Chu trình khoan: G81Chu trình khoan G81 là chu trình khoan lỗ  suốt khi gia công xong dao tr ở   về điểm R hoặc điểm trướ c khi thực hiện chu trình bằng G00.

    G76 (G98) G76 (G99)

    Gia công xongtr ở về điểmtr ước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm Z Điểm Z 

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)

    Gia công xongtr ở về điểmTrước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm Z 

    Điểm tạmd ừng

    Điểm R  

    Điểm tạmd ừng

    Điểm R  

    Điểm Z 

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    53/83

    50

    Cấu trúc lệnh như sau:G81 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

     2.7.4. 

    Chu trình khoan: G82

    Chu trình khoan G82 là chu trình khoan lỗ kín, tạm d ừng bướ c tiến ở  đáy lỗ vớ ithờ i gian P. Khi gia công xong dao tr ở  về điểm R hoặc điểm tr ướ c khi thực hiệnchu trình bằng G00.

    Cấu trúc câu lệnh như sau:G82 X ___ Y___ Z ___ R ___ P ___ F ___ ;

     2.7.5. Chu trình khoan: G83

    Chu trình khoan G83 là chu trình khoan lỗ sâu mà sau mỗi chiều sâu Q của mỗilần cắt sau đó dao lùi lên khỏi bề mặt chi tiết gia công để thoát phoi.

    Cấu trúc câu lệnh như sau:

    G81 (G98) G81 (G99)

    G82 (G98) G82 (G99)

    Gia công xongtr ở về điểm tr ước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm Z 

    Điểm R  Điểm R  

    Điểm Z 

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)

    Gia công xongtr ở về điểm trước khi thựchiện chu tr ình(G98)Điểm R  

    Điểm Z 

    Điểm tạmd ừng bướctiến

    Điểm Z 

    Điểm tạmd ừng bướctiến

    Điểm R  

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    54/83

    51

    G83 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;

     2.7.6. 

    Chu trình ta rô ren phải: G84Chu trình ta rô ren phải G84 là chu trình mà tr ục chính đảo chiều quay ở  đáy lỗ rút dao lên.

    Cấu trúc câu lệnh như sau:G84 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;Trong chu trình này điểm R chọn cách bề mặt chi tiết gia công lớn hơn

    hoặc bằng 7mm. Bướ c tiến chọn phù hợ  p với bướ c ren theo công thức sau:F = S  P

    Trong đó:F: bướ c tiến trong chương tr ình.S: số vòng quay của tr ục chính.P: bướ c ren.

    G83 (G98) G83 (G99)

    G84 (G98) G84 (G99)

    Gia công xongtr ở về điểmTrước khi thực

    hiện chu tr ình(G98)

    Điểm Z 

    Điểm R  

    Điểm Z 

    Gia công xong

    tr ở về điểm R(G99)

     Điểm R 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    55/83

    52

     2.7.7. Chu trình doa l ỗ : G85Chu trình doa lỗ G85 là chu trình mà dao cắt hết chiều sâu của lỗ rút dao

    lên khỏi lỗ bằng G01.Cấu trúc câu lệnh như sau:

    G85 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

     2.7.8. Chu trình khoét l ỗ : G86Chu trình khét lỗ G86 là chu trình mà dao cắt hết chiều sâu của lỗ  d ừng tr ụcchính rút dao lên bằng G00.

    Cấu trúc câu lệnh như sau:

    G85 (G98) G85 (G99)

    Gia công xong

    tr ở về điểmtrước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm R  

    Điểm Z 

    Đảo chiềuquay của trụcchính

    Gia công xong

    tr ở về điểm R(G99)

    Điểm R  

    Điểm Z 

    Đảo chiềuquay của trụcchính

    Gia công xong

    tr ở về điểmtrước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm Z 

    Điểm R  Điểm R  

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)

    Điểm Z 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    56/83

    53

    G86 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

    Chú ý khi sử  dụng chu trình:Tr ướ c khi thực hiện chu trình tr ục chính đã đượ c mở  bằng lệnh M03. Nếu tr ục

    chính d ừng chu trình sẽ đợ c thực hiện sau lệnh M03 hoặc lệnh M04.Trong khi thực hiện chu trình nếu trong câu lệnh nào đó không có giá trị toạ 

    độ X; Y; Z hoặc X trong câu lệnh của G04 thì chu trình sẽ không đượ c thựchiện.

    Trong chu trình đang sử d ụng G99 (dao tr ở  về điểm R) thì k ết thúc chu trìnhdao vẫn tr ở  về điểm R.Trong câu lệnh thực hiện chu trình dao di chuyển theo toạ độ X; Y bằng G00.Không được đưa các lệnh G00; G01; G02; G03 vào sau câu lệnh thực hiện chutrình. Nếu đưa vào chu trình sẽ không đượ c thực hiện.

    Ví dụ 1: : Lậ p chương tr ình để khoan lỗ theo thứ tự như hình 2.48 

    G86 (G98) G86 (G99)

    Gia công xongtr ở về điểm

    trước khi thựchiện chu tr ình(G98)

    Điểm R  

    Điểm Z 

    Dừng trụcchính

    Gia công xongtr ở về điểm R(G99)Điểm R  

    Điểm Z 

    Dừng trụcchính

    Ví d ụ:G00 X ___ ;

    G81 X ___  Y___ Z ___ R ___ P___ F ___ L ___ ; .....Thực hiện chu trình;  ....... ...........................................................................Không thực hiện chu trình

    F ___ ; ...... ........................................................................Không thực hiện chu trìnhM ___ ; ..........................................................................Không thực hiện chu trìnhG04 X ___ ; ........................................................................Không thực hiện chu trình 

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    57/83

    54

    Hình 2.48

    Lậ p trình theo toạ độ tuyệt đối: (G90)G90 G54 G00 S200 M03;

    (Lỗ 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-25. R5. Q5. F150;(Lỗ 2) Y20.;(Lỗ 3) X20. Y10.;(Lỗ 4) X30.;(Lỗ 5) G98 X40. Y30.;

    G80 X0 Y0 M05;

    Lậ p trình theo toạ độ tương đối: (G91)G91 G00 S200 M03;

    (Lỗ 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-30. R95. Q5. F150;(Lỗ 2) Y30.;(Lỗ 3) X10. Y-10.;(Lỗ 4) X10.;(Lỗ 5) G98 X10. Y20.; 

    G80 X-40. Y-30. M05; 

    Ví dụ 2: Lậ p chương tr ình để khoan 4 lỗ như hình 2.49 

    Điểm trướckhi thực hiệnchu trình

    Điểm R  

    Lỗ 5

    Lỗ 4Lỗ 3

    Lỗ2

    Lỗ1

    Điểm bắtđầu củadao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    58/83

    55

    Hình 2.49

    Đo theo toạ độ tương đối: (G91)G91 G00 S200 M03;

    G99 G73 X20. Y30. Z-30. R95. Q5. F150;X20. Y10. L3;

    G80 Z95.X-80. Y-60. M05;

    Ví dụ 3: Lậ p chương tr ình để khoan 4 lỗ theo thứ tự 1,2,3,4 (hình 2.50)

    Hình 2.50

    Ví dụ  1:  Lập chương tr ình để  khoan 300 lỗ  theo 3 hàng mỗi hàng 100 lỗ đườ ng kính 3mm, phôi dày 10mm (hình 2.51)

    Lỗ 3

    Lỗ 1Lỗ 2

    Lỗ 4

    Điểm R  

    Điểm trướckhi thực hiệnchu trình

    Điểm bắtđầu củadao

    O123;

    G91 G28 G00 Z0;

    T01;

    M06;

    G90 G54 G00 X-40. Y0 Z100. S600 M03;

    Z5.;

    (Lỗ 1) G99 G73 Z-35. R-10. Q5. F150;(Lỗ 2) G98 Y-40.;(Lỗ 3) X0.R5.; 

    (Lỗ 4) Y0.;G80 M05;

    G91 G28 G00 Z0;

    T99;

    M06;

    M30;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    59/83

    56

    Hình 2.51

    O125;

    G91 G28 G00 Z0;T01;

    M06;

    G90 G54 G00 X-300. Y50. Z100. S600 M03;

    Z5.;

    G99 G83 Z-12. Q2. F100 R3.;

    G91 X10. L99;

    G90 X-300. Y0;

    G91 X10. L99;

    Y-50.;X-10. L99;

    G80 G28 G00 Z0 M05;

    T99;

    M06;

    M30;

    Bài tập: Lậ p chương tr ình để gia công chi tiết như hình vẽ. Gồm có các bướ c:khoan 8.5, vát mép, ta rô M10. 

    Dao Tên dao T.độ cắt Bướ c tiến

    T01 Khoan 8.5 20m/p 0.2mm/vg

    T02 Vát mép 12m/p 0.2mm/vg

    T03 Ta rô M10 8m/p

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    60/83

    57

    Hình 2.52

     2.7.9. Chương tr ình chính và chương trình con:Chương tr ình có thể chia thành hai loại: chương tr ình chính và chương tr ình con.

    Chương tr ình gốc là chương tr ình chính, chương tr ình được điều khiển bở ichương tr ình chính gọi là chương tr ình con.

    a.Chương tr ình con:

    Là một chương tr ình riêng biệt không thuộc chương tr ình chính. Mục đích củachương tr ình con là để lặp đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạnchương tr ình giống nhau trong chương tr ình chính. Một chương tr ình con baogiờ  cũng bắt đầu bằng chữ cái “O” và k ết thúc bằng M99.

    Ví d ụ:O100;G91 X30.;

    Y-60.;

    X-60.;

    Y60.;

    M99;Mẫu câu lệnh k ết thúc chương tr ình con: M99 P___ ;Ví d ụ : M99 P41;M99: k ết thúc chương tr ình conP41: k ết thúc chương tr ình con và tr ở  về thực hiện tiế p câu lệnh N41.

     Nếu trong câu lệnh M99 không có P___ ; thì khi k ết thúc chương tr ình con tr ở  về thực hiện câu lệnh tiế p theo sau câu lệnh M98.

    Điểm Z 

    Điểm R  

    Điểm trướckhi thực hiệnchu trình

    Điểm thaydao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    61/83

    58

    b.Mẫu câu lệnh gọi chương tr ình con vào để gia công:

    Chương tr ình con đượ c gọi vào để gia công bằng lệnh M98. Mẫu câu lệnh nhưsau:

    M98 P ___ L ___ ;

    M98 P ___;

    P: tên chương tr ình conL: số lần lặ p

     Nếu không có L trong câu lệnh gọi chương tr ình con M98 thì chương tr ình conđượ c lặ p một lần.

    Hình 2.53: cấu trúc chương tr ình chính và chương tr ình con

    Chươ ngtrình

    chính

    Thực hiện xong 2 lầnchương tr ình con tr ở  về câu lệnh tiế p theo

    Thực hiện xongchương tr ình con tr ở  về câu lệnh số 12

    Chươngtrình

    con

    Chươngtrình

    con

    O202;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;M99;

    O201;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    .....................;M99 P12;

    O200;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

    M98 P201;

    .....................;

    .....................;

     N12 .............;.....................;

    .....................;

    M98 P202 L2;

    .....................;

    .....................;

    .....................;

     N14 .............;

    .....................;

    .....................;

    M30;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    62/83

    59

    Hình 2.54: Chương tr ình con đượ c gọi 4 lần

    Ví dụ  1:  Lậ p chương tr ình để  gia công chi tiết như  hình vẽ  bằng dao phayngón (hình 2.55)

    Hình 2.55

    Chương tr ìnhcon

    Chương tr ìnhcon

    Chương tr ìnhcon

    Chương tr ìnhcon

    O003;................;................;................;M98 P004;................;

    ................;

    ................;

    ................;

    ................;M99;

    O002;................;................;................;M98 P003;................;

    ................;

    ................;

    ................;

    ................;M99;

    O005;................;................;................;................;................;

    ................;

    ................;

    ................;

    ................;M99;

    O001;................;................;

    ................;M98 P002;................;

    ................;

    ................;

    ................;

    ................;M30;

    Chương tr ìnhchính

    O004;................;................;................;

    M98 P005;................;................;

    ................;

    ................;

    ................;

    M99;

    Điểm bắt đầucủa dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    63/83

    60

    Đo theo toạ độ tương đối :Chương tr ình chính:  Chương trình con:

    Đo theo toạ độ tuyệt đối :Chương tr ình chính:  Chương tr ình con:

    Ví dụ  2:  Lậ p chương tr ình để  gia công chi tiết như  hình vẽ  gồm 2 bướ ckhoan, ta rô sử d ụng chung một chương tr ình con (hình 2.56)

    O0100 (Chương tr ình con);

    G41 X30. Y30. D01;

    Z-125.;

    G01 Y50. F120;

    X30.;

    Y-40.;

    X-40.;

    G00 Z125.;

    G40 X-20. Y-40.;

    M99;

    O0001 (Chương tr ình chính);

    G91 G28 G00 Z0;

    T01;

    M06;

    G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;

    G17 G91 G00 S250 M03;

    M98 P100;

    X60.;

    M98 P100;

    X-60. M05;

    M30;

    O0100 (Chương tr ình con);

    G41 X30. Y30. D01;

    Z-25.;G01 Y80. F120;

    X60.;

    Y40.;

    X20.;

    G00 Z100.;

    G40 X0 Y0;

    M99;

    O0001 (Chương tr ình chính);

    G91 G28 G00 Z0;

    T01;

    M06;G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;

    G17 S250 M03;

    G54 X0 Y0;

    M98 P100;

    G55 X0 Y0;

    M98 P100;

    G54 X0 Y0 M05;

    M30;

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    64/83

    61

    Hình 2.56

    Lập trình theo toạ độ tuyệt đối :

    Điểm bắt đầucủa dao

    Điểm Z 

    Điểm trướckhi thực hiệnchu trình

    Điểm R  

    Điểm thaydao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    65/83

    62

    O0005 (Chương tr ình chính); 

    G17 G90 G54;

     N201 T01 M06 (khoan);

    S500 M03;

    G43 G00 Z100. H01 M08;

    G98 G81 X0 Y0 Z-25. R3. F200;

    M98 P50;

    M01;

    G90G54 ;

    T02 M06;

    S200 M03;

    G43 G00 Z100. H02 M08;

    G98 G84 X0 Y0 Z-25. R10. F300.;

    M98 P50;

    M30;

    O050 (Chương tr ình con);X-100.;

    Y-50.;

    X0;

    G80 G00 Z100. M09;

    G91 G28 Z0 M05;

    (M49);G28 X0 Y0;

    M99;

    Bài tập: Lậ p chương tr ình để gia công chi tiết như hình vẽ phay 4 lỗ bằng dao phay ngón (hình 2.57)

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    66/83

    63

    Hình 2.57

    Điểm bắt đầucủa dao

    Điểm bắt đầucủa dao

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    67/83

    64

    Chương 3: VẬN HÀNH MÁY PHAY CNCMĐ – 34 – 3

     M ục ti êu:+ Trình bày được tính năng, cấu tạo của máy phay CNC, các bộ phận máy và

    các phụ tùng kèm theo máy+ Trình bày đượ c quy trình thao tác vận hành máy phay CNC.+ Vận hành thành thạo máy phay CNC đúng quy tr ình, quy phạm đảm bảo an

    toàn tuyệt đối cho ngườ i và máy.+ Rèn luyện tính k ỷ  luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực

    sáng tạo trong học tậ p.

    3.1.  Kiểm tra máy và sửa lỗi chương tr ình:

    Sau khi lậ p trình xong, để đảm bảo cho quá trình chạy máy đảm bảo an toàn,công việc đầu tiên của ngườ i thợ  phải kiểm tra và sửa lỗi chương tr ình. Côngviệc kiểm tra và sửa lỗi chương tr ình bao gồm các nội dung sau:

    a. Kiể  m tra số  câu l ệ nh ( N ):

    Trong một chương tr ình số thứ tự của câu lệnh tùy chọn từ nhỏ đến lớ n có thể liền nhau hoặc cách quãng. Số hiệu của câu lệnh đượ c biểu thị bằng các consố. Số hiệu này tùy theo ngườ i lậ p trình đặt.

    Ví d ụ: N01; N02; N03…Hoặc : N01; N03; N07…

    b. Kiểm tra và sử a lỗi lệnh G:

    Đảm bảo G00 và G01 đượ c dùng chính xác không bị nhầm lẫn.Lệnh G gồm chữ cái G và các con số từ  00 đến 999.

    Ví d ụ 1:G00 X80. Z5. Lệnh này cho biết chạy dao nhanh đến điểm đích có tọa độ X= 80. Z= 5.

    Ví d ụ 2:G02 X60. Y-30. R5. Lệnh này cho biết dao sẽ  cắt theo cung tròn theochiều kim đồng hồ với bán kính R=5 đến điểm có tọa độ X= 60; Y= -30.

    c. Kiểm tra và sử a lỗi số vòng quay trục chính ( S ):

    Ví d ụ:G97 S200 Tốc độ cắt là 200 vòng/phút.G96 S150 Tốc độ cắt là 150 mét/phút.

    d. Kiểm tra sử a lỗi lượ ng chạy dao ( F ):

    Ví d ụ:F200 Lượ ng tiến dao là 200 mm/phút.

  • 8/19/2019 Giao Trinh KT Phay CNC - Trung Tâm CNC-w

    68/83

    65

    e. Kiểm tra địa chỉ dao T ( Tool ):

    Lệnh T gọi dao từ ổ tích dao vào vị trí làm việc. Lệnh T bao gồm chữ cái T vàcác con số đứng sau nó.

    Ví d ụ:T03 ;- T : Lệnh gọi dao.- Số 03 là số thứ tự dao ( Dao số 03 ).

    f. Các chức năng phụ M ( Misceellaneous function ):

    Chức năng phụ M còn gọi là chức năng trợ  giúpVí d ụ:

    M08 : Mở  dung d ịch trơn nguội.M09 : Tắt dung d ịch trơn nguội .

    M03 : Tr ục chính quay thuận.M04 : Tr ục chính quay nghịch.M05 : Dừng quay tr ục chính.

    ……. M01 : Tạm d ừng chương tr ình.M30 : K ết thúc chương tr ình.

    g. Chạy mô phỏng trên máy: ( GRAPHIC : Chạy đồ họa)

    Sau khi đã nhậ p và ghi nhớ  chương tr ình vào máy, cho máy chạy mô phỏng để 

     phát hiện lỗi của chương tr ình. Từ  đó có thể  sửa chữa để  tối ưu hoá chươngtrình.Khi cho chạ