12
BÁO CÁO THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ BÀI 4: CÔNG NGHỆ PCR NHÓM 4a 1. Nguyễn Hùng Tài (nhóm trưởng) 2. Đào Bút 3. Vũ Khắc Long 4. Lưu Xuân Ngọc 5. Nguyễn Khắc Quân 6. Cao Văn Hiệp I. Lý thuyết 1. Kỹ thuật PCR là gì? PCR là chữ viết tắt của cụm từ Polymerase Chain Reaction, là một kỹ thuật trong sinh học phân tử nhằm khuếch đại số lượng một đoạn DNA trong ống nghiệm sử dụng máy điều nhiệt tuần hoàn. 2. Nguyên lý của PCR. PCR dựa trên cơ sở phản ứng mở rộng primer (mồi) nhờ enzyme Taq-Polymerase để khuếch đại in vitro các nucleic acid đặc trưng. PCR cho phép khuếch đại theo hàm số mũ lên đến hàng triệu lần các đoạn DNA có chiều dài từ 200 đến 3000bp. Đoạn DNA được khuếch đại (DNA đích) được nhận diện nhờ cặp mồi đặc trưng (oligonucleotide) thường có chiều dài khoảng 20-25 nucleotide. 3. Quy trình thực hiện PCR. - Quy trình thực hiện pcr gồm nhiều chu kì lặp đi lặp lại(từ 25-30 chu kì) .Mỗi chu kì có 3 bước chính: Bước 1: (Biến tính) tháo xoắn(hay là tách) 2 sợi của DNA gốc dưới nhiệt độ ~94 độ Bước 2: (Gắn mồi) hạ nhiệt độ để có thể gắn mồi vào sợi DNA đơn (45-60 độ) . Các mồi nhận biết và gắn vào DNA theo nguyên tắc bổ sung. Bước3: (Kéo dài chuỗi) DNA polymerase gắn vào đầu 3’ tự do của mồi và sử dụng dNTP để tổng hợp các mạch mới theo chiều 5’-3’.Kết thúc 1 chu kì,từ 1 phân tử DNA gốc sẽ thu được 2 phân tử DNA giống hệt ban đầu (sau n chu kì có “2 mũ n” bản sao) Sau chu kì cuối,nhiệt độ được

Công nghệ PCR

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Công nghệ nhân đoạn Gen

Citation preview

BO CO THC HNH CNG NGH

BO CO THC HNH CNG NGH

BI 4: CNG NGH PCR

NHM 4a

1. Nguyn Hng Ti (nhm trng)

2. o Bt

3. V Khc Long

4. Lu Xun Ngc

5. Nguyn Khc Qun

6. Cao Vn Hip

I. L thuyt

1. K thut PCR l g?

PCR l ch vit tt ca cm tPolymerase Chain Reaction, l mt k thut trong sinh hc phn t nhm khuch i s lng mt on DNA trong ng nghim s dng my iu nhit tun hon.

2. Nguyn l ca PCR.

PCR da trn c s phn ng m rng primer (mi) nh enzyme Taq-Polymerase khuch i in vitro cc nucleic acid c trng. PCR cho php khuch i theo hm s m ln n hng triu ln cc on DNA c chiu di t 200 n 3000bp. on DNA c khuch i (DNA ch) c nhn din nh cp mi c trng (oligonucleotide) thng c chiu di khong 20-25 nucleotide.

3. Quy trnh thc hin PCR.

- Quy trnh thc hin pcr gm nhiu chu k lp i lp li(t 25-30 chu k) .Mi chu k c 3 bc chnh:

Bc 1: (Bin tnh) tho xon(hay l tch) 2 si ca DNA gc di nhit ~94

Bc 2: (Gn mi) h nhit c th gn mi vo si DNA n (45-60 ) . Cc mi nhn bit v gn vo DNA theo nguyn tc b sung.

Bc3: (Ko di chui) DNA polymerase gn vo u 3 t do ca mi v s dng dNTP tng hp cc mch mi theo chiu 5-3.Kt thc 1 chu k,t 1 phn t DNA gc s thu c 2 phn t DNA ging ht ban u (sau n chu k c 2 m n bn sao) Sau chu k cui,nhit c duy tr 72 th 5-10 sao cho tt c cc si n xon li,sau h xung 4 bo qun sn phm.

4. Cc thnh phn tham gia PCR.

Cc thnh phn tham gia bao gm: Nc kh ion v cng,ion Mg2+, Mi, dung dch m, DNA khun, Nucleotide ( dNTP), taq polymerase. Trong :

+DNA khun: Khun DNA c vai tr rt quan trng, nh hng r rt n hiu qu PCR. Phn ng PCR ti u vi cc on khun hon ton tinh sch, khi cc on khun khng sch cn ln protein, hiu qu PCR gim theo t l thun vi tinh sch ca DNA khun.

+Nucleotide c nhim v tho xon 2 si DNA.+Mi l nhng on ngn ,si DNA nhn to-khong 20-25 nucleotides,ph hp 1 cch chnh xc im bt u v kt thc ca DNA cn khuch i.n gn cht vi DNA mu nhng im khi u v kt thc,ni m DNA-polymerase ni v bt u qu trnh tng hp si DNA.+Taq- polymerase l mt loi enzyme DNA polymerase chu nhit (c vi khun chu c nhit cao Thermus aquaticus) c dng tng hp cc on DNA mi trong mi trng c 4 loi deoxyribonucleotide (dATP, dTTP, dCTP, dGTP, c gi chung l dNTP) v hai mi. L do ta phi dng Taq-polymerase l n c th gi nguyn hot tnh n 94 .nh vy c ngha l khng phi b sung enzyme trong qu trnh phn ng xy ra.5. My iu nhit tun hon (Thermocyler)My iu nhit tun hon l mt dng c th nghim thng c dng khuch i cc on DNA thng qua chui phn ng polymerase. Trong cc chu trnh nhit c th iu chnh c nhit to iu kin cho cc phn ng thng qua cc bc ci t trn my.

My tun hon nhit (Ngun internet)6. ng Dng

Pht hin Clostridium perfringens b bng PCR Gii thiu:

Clostridium perfringens l mt tc nhn gy bnh phn b rng c bit l gy ra nhiu bnh cho con ngi v ng vt. Clostridium perfringens sn xut nhiu loi c t alpha, beta,epsilon, v ion c coi l c t chnhv c s dng nhm vo 5 loi A, B, C, D, E. Trong c t alpha tham gia vo bnh v sinh bnh. Ngi ta s dng PCR bng cch s dng b mi pht hin s hin din ca gen m ha cht c alpha.

Vt liu v phng php+ Chun b mu:

1 n 5 khun lc C.perfringens ly t BHI blood agar cultures c li tm vng/pht trong 5 pht, v phn ta c ha trong 50 ul 10mM Tris-HCl,pH 9.0,50 mM KCl, 2% Triton X-100. Hn hp c vortex, un si trong 10 pht ly gii t bo, ly tm 13000 vng/pht trong 2 pht, v 5l dch ni c dng l khun.

+PCR:

Mi oligonucleotide Alpha toxin gen (cpa) c la chn t trnh t (19): 5 GCT AAT GTT ACT GCC GTT GACC 3 v 3 TCT GAT AAC TCG TGT AAG 5. Phn ng PCR c thc hin mt th tch cui cng 50l vi cc thuc th sau y: 10Mm Tris-HCl, pH 8.3, 50Mm KCl, 50 mM MgCl2, 200 dNTP M, 10 pmol ca mi mi, 2U taq DNA polymerase, v 5 l ca mi DNA Hn hp c trong my tun hon nhit. Mu bin tnh nhit 95oC trong 5 pht v sau thc hin 35 chu k gm 1 pht ti 94oC, 1 pht ti 53oC v 1 pht 72oC. Vi 1 chu trnh m rng hn na t 10 pht 72OC. C.perfringens type A ATCC 3624 c dng nh i chng dng v nc l i chng m. Kt qu:Tng cng 89 chng C.perfringens c nh type s dng PCR. Gen m ha alpha-toxin (cpa) c pht hin (loi A ATCC 3624) v trong tt c cc chng phn lp.

II. THC HNH

Tn bi th nghim: K thut PCR.

1. Mc ch:khuch i (to ra nhiu bn sao) mt on DNA m khng cn s dng cc sinh vt sng nh E. coli hay nm men.2. Dng c th nghim:

+My ly tm

My ly tm loi nh(PTN H Cng ngh- HQG HN)

+ng th nghim

ng nghim Eppenclofr (PTN H Cng ngh- HQG HN+ Pipet:

Pipet (0.5-10l) PTN H Cng ngh - HQG HN

Pipet (2-20l) PTN H Cng ngh - HQG HN+ My tun hon nhit

My tun hon nhit (Ngun internet)3. Ha Cht

+ H2O kh ion v cng 15.5l+ m (Buffer for Taq Polymerasa) 2.5l+ Nucleotide ( dNTP ) 0.5l+ Mi xui 1l + Mi ngc 1l+ DNA khun 1l+ Enzim taq polymerase 0.5l4. M t th nghim.

+ Ta cn s dng y 2 ng nghim Eppenclofr+ Vi ng nghim 1 ta cho ln lt theo th t cc ha cht trnh by trn ( S dng 2 loi pipet trong phn dng c th nghim ly c mt cch chnh xc nht). Nhng cha cho Enzim taq polymerase.+ Sau ta dng my li tm loi nh v thit lp tc quay 10000 vng/pht. Mc ch l cho tt c cc ha cht tp trung y ng nghim. Lu l khi s dng my ly tm ta phi t hai ng nghim i xng nhau.

My ly tm loi nh

+ Sau khi ly tm xong ta ly ng nghim ra v cho vo Enzim taq polymerase.

+ Vi ng nghim 2 ta lm tng t vi ng nghim 1. Nhng khng cho Enzim taq polymerase. Mc ch l dng lm mu i chng.+ Tip theo ta xp ng nghim cnh nhau v gn gia. Sau n nt Start v bt u thit lp nh sau:

Bc 1: (Bin tnh )

+ t nhit ban u l 94oC trong 2 pht (Mc ch l ch nhit trong my ln 94oC)

+ Ta thit lp my nhit 94oC trong 45s Trong giai on ny, di tc ng ca nhit cao, phn t DNA khun dng xon kp c tch thnh hai si n (single trands).

Bc 2: (Gn mi)+ t nhit 52oC trong 30s. Giai on ny cc mi gn vo cc v tr c trnh t tng ng DNA khun.Bc 3: (Ko di chui)

+ t nhit 72oC trong 1 pht 20s. y l khong nhit ti thch cho Taq-polymerase tin hnh tng hp DNA bt u t c v tr c mi theo chiu 5- 3. Cc mi c mt vi base gn vo khun mu c mi lin kt ion mnh hn cc lc ph v cc lin kt ny s khng b t gy.Lu : Thi gian bc ny ty thuc vo chiu di ca khun DNA.+ t nhit kt thc l 72oC trong 5pht. cc phn t DNA no cha c gn mi th s c thi gian hon thnh.+ Cui cng thit lp gi sn phm 4OC.

+ Ta s thit lp y l 35 chu k. TI LIU THAM KHO:[1] Kha lun tt nghip, L Th Thy Dung, Cc k thut PCR v ng dng,[2] http://en.wikipedia.org/wiki/Thermal_cycler[3] http://vi.wikipedia.org/wiki/PCR#Nh.E1.BB.AFng_.E1.BB.A9ng_d.E1.BB.A5ng_c.E1.BB.A7a_PCR