Upload
ngoc-tu
View
64
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
2
Nội dung
Khái niệm và vai trò của quản trị khoa học và
công nghệ trong doanh nghiệp.
Chuyển giao công nghệ.
Sự đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp.
Đánh giá công nghệ.
3
I. Công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong DN
1. Khái niệm
Khái niệm công nghệ
• CN là việc áp dụng khoa học vào công nghiệp bằng cách sử dụngcác kết quả nghiên cứu và xử lý nó một cách hệ thống và cóphương pháp
Theo quanđiểm củaUNIDO
• CN Là hệ thống kiến trúc, quy trình và kỹ thuật dùng để chế biếnvật liệu và xử lý thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hoá vàcung cấp dịch vụ
Theo quanđiểm củaESCAP
• CN Là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành cácsản phẩm
Theo luậtkhoa học vàcông nghệ
4
Nội dung cơ bản trong định nghĩa về công nghệ
CN Là máybiến đổi
• Nói đến khả năng làm ra sản phẩm của CN
CN là mộtcông cụ
• CN là một sản phẩm của con người, do đó con người có thể làm chủđược nó
CN là kiếnthức
• Cốt lõi của mọi hoạt động CN là kiến thức
CN hiện thântrong các vật
thể
• CN nằm trong các dạng của cải, vật chất, thông tin, sức lao độngcủa con người. Do đó CN có thể mua bán được như hàng hoá, dịchvụ
• Bao gồm các dữ liệuvề phần kỹ thuật, tổchức, con người. Cácthông số đặc tính kỹthuật của thiết bị..
• Bao gồm những quy định quyền hạn, trách nhiệm của các các nhân, tổ chức trong hoạt động CN
• Bao gồm mọi năng lựccủa con người: Kỹ năngdo học hỏi, tích luỹ được. Và các tố chất của con người
• Bao gồm mọiphương tiện vật chất: Công cụ, máy móc, trang thiết bị…
Phần kỹthuật (T)
Phần con người (H)
Phầnthông tin
(I)
Phần tổchức (O)
2- Các thành phần cơ bản của công nghệ
To
IH
Hình: Minh hoạ mối quan hệ giữa bốn thành phần công nghệ
Cốt lõi của mọi CN
(trái tim)
Bộ não của mọi CN Sức mạnh của mọi CN
(không khí)
Điều hoà phối
hợp 3 thành
phần trên
(ngôi nhà)
Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
Giá trị đóng góp của công nghệ vào giá trị gia tăng của một DN:
TCA = TCC.VA.
- VA : Giá trị gia tăng.
- TCA: Giá trị đóng góp của công nghệ. (Technology content added)
-TCC: Hàm lượng chất xám hay hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
(Technology cotribution coefficient)
TCC = Tβt . Hβh . Iβi . Oβo
H; T; I; O là hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
0<T, H, 0, I≤1.
Quy ước này thể hiện một công nghệ nhất thiết phải có 4 thành phần.
βt; βh; βi; βo là cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ tương ứng, nó thể
hiện tầm quan trọng của mỗi thành phần công nghệ trong một công nghệ.
βt + βh + βi + βo = 1
Cường độ đóng góp của một thành phần công nghệ thể hiện tiềm năng của thành
phần công nghệ trong việc nâng cao giá trị của hệ số đóng góp.
Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
T
H
I
O
1
1
1
1
Công nghệ tiềm năng: T = H = I = O =1
Diện tích tứ giác thể hiện mức đóng góp chung của các
thành phần công nghệ
Biểu đồ minh hoạ THIO
Mối quan hệ giữa 4 thành phần CN
Ví dụ : Có hai công nghệ A và B, có các thành phần công nghệ
tương ứng như sau:
Công nghệ T H I O
A 0,9 0,7 0,5 0,4
B 0,8 0,8 0,6 0,7
Yêu cầu: Hãy biểu diễn các thành phần công nghệ của hai công
nghệ A và B trên biểu đồ THIO, và tính mức đóng góp chung của
các thành phần công nghệ.
a/ Phân loại chung
• CN thông tin, CN sinh học, công nghệhóa học…
Theo tính chất
• CN công nghiệp, nông nghiệp, CN sảnxuất hàng tiêu dùng
Theo ngành nghề
• CN xi măng, CN ô tô, CN sản xuất thépTheo sản phẩm
• CN sản xuất đơn chiếc, CN sản xuất hàngloạt, CN sản xuất liên tục
Theo đặc tính CN
3. Phân loại công nghệ
12
Khoa học: là một hệ thống các tri thức của loài người về nhữngquy luật khách quan của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Kỹ thuật: là kết quả của khoa học, biểu hiện ở việc sản xuất vàsử dụng những công cụ lao động, nguyên nhiên vật liệu, nănglượng và công nghệ.
Tiến bộ khoa học kỹ thuật: là quá trình hoàn thiện sản phẩm,đổi mới không ngừng và nhanh chóng công cụ lao động, nănglượng, nguyên vật liệu, công nghệ và tổ chức sản xuất trên cơ sởkết quả nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng nhằm đạthiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất.
4. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
13
Giai ®o¹n chÕ
t¹o
C¸c nhµ kü
thuËt
Kü thuËt øng
dông
Giai ®o¹n øng
dông vµo s¶n
xuÊt
kinh doanh
Khoa häc qu¶n
lý
C¸c nhµ kinh
tÕ,
kü thuËt
Giai ®o¹n nghiªn
cøu ph¸t minh
Kỹ thuật tìm
kiếm
C¸c nhµ nghiªn
cøu
Sơ đồ: Sự phát triển của KH – kỹ thuật
14
Nội dung
Áp dụng những quy trình công nghệ tiên tiến và
tận dụng những công nghệ hiện có của DN hay
của quốc gia nhằm để năng cao năng suất lao
động.
Các nhân tố cơ bản trực tiếp làm tăng năng suất
lao động
Phát triển khoa học, công nghệ.
Ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghệ.
Trình độ văn hóa và chuyên môn của người lđ.
Nhân tố tổ chức quản lý.
Nhân tố tự nhiên.
5. Ứng dụng tiến bộ KHCN trong doanh nghiệp
15
j = L .P + P .L + P. L
j : Phần tăng thu nhập quốc dân.
L : Số LĐ được huy động vào SX trực tiếp tăng lên.
P: NSLĐ của một LĐ SX trực tiếp tăng lên.
L: Số LĐ được huy động vào SX trực tiếp.
P: NSLĐ của 1 LĐ SX trực tiếp.
5. Ứng dụng tiến bộ KHCN trong doanh nghiệp
16
Khái niệm:
QTCN là tổng hợp những hoạt động nhằm ứng dụng nhữngthành tựu KH và công nghệ trong hoạt động SX của DN, đảmbảo yêu cầu kỹ thuật và nâng cao chất lượng của quá trìnhSXKD, từ đó nâng cao hiệu quả KD của DN.
Ý nghĩa:
Là bộ phận quan trọng của công tác quản trị DN.
Là cơ sở và tạo điều kiện để đảm bảo hiệu quả SXKD của DN.
Đảm bảo nâng cao chất lượng sản phẩm và tăng khả năng cạnhtranh của sản phẩm.
Là biện pháp cơ bản để tăng NSLĐ, tăng hiệu quả kinh tế củaSX, thúc đẩy tiến bộ KHKT, tạo điều kiện áp dụng kỹ thuậtmới.
6. Quản trị công nghệ trong DN
17
II. Chuyển giao công nghệ
1. Khái niệm
• là việc tiếp nhận công nghệ nước ngoài và là quá trình vật lý, trí tuệ đi kèm với việc huấn luyện toàn diện của một bên và sự học hỏi, hiểu biết của một bên khác.
TS. Phạm Khôi Nguyên
• là một tập hợp nhiều hoạt động được tiến hành bởi 2 bên: bên giao và bên nhận, trong đó 2 bên phối hợp các hành vi pháp lý và hành động thực tiễn mà mục đích và kết quả là bên giao cung cấp để thực hiện 1 mục tiêu xác định
Bộ khoa học và công nghệ
• là 1 quá trình học tập trong đó tri thức về công nghệ đã được tích lũy 1 cách liên tục vào những nguồn tài nguyên con người đang thu hút vào các hoạt động SX, 1 sự chuyển giao công nghệ thành công cuối cùng sẽ đưa tới sự tích lũy kiến thức sâu và rộng hơn.
Shoichi Yamashita
18
Khái quát định nghĩa về chuyển giao công nghệ
Bên giao
• Là nơi sở hữu công nghệ và đáp ứng được nhu cầu về công nghệ.
Bên nhận
• Là nơi có nhu cầu và tiếp nhận công nghệ.
Yếu tố quyết định
• Công nghệ: kỹ thuật, thông tin, giấy phép, bí kíp, các dịch vụ hỗ trợ đào tạo …
19
N¬i b¸n
(n¬i chuyÓn
giao CN )
TÝnh chÊt c«ng
nghÖ
N¬i mua
(n¬i nhËn
CN )
Kªnh
chuyÓn giao
Tæ chøc
nghiªn cøu vµ
ph¸t triÓn
Míi nghiªn cøu
thµnh c«ng, cha
¸p dông vµo s¶n
xuÊt
Doanh
nghiÖp
ChuyÓn giao
däc
C«ng ty (h·ng) Đ· ¸p dông (®·
lµm chñ vµ ®øng
vững trong c¹nh
tranh)
Doanh
nghiÖp
ChuyÓn giao
ngang
2. Hình thức chuyển giao công nghệ
20
Mua bán giấy phép
Hợp tác sản xuất
Chuyển giao công nghệ có kèm đầu tư cơ bản
Mậu dịch bù trừ
Dịch vụ tư vấn
Nhập nhân tài công nghệ
Trao kiến thức
Trao chìa khóa
Trao sản phẩm
Trao thị trường
3. Phương thức chuyển giao
22
Phương án công nghệ tối ưu trên quan điểm giá thành
Phương án công nghệ tối ưu là phương án có giá thành
đơn vị sản phẩm nhỏ nhất
Công thức:
Z = F + V.Q
Z: giá thành của toàn bộ sản phẩm dự định SX
F: tổng chi phí cố định
V: chi phí biến đổi đơn vị
Q: số lượng sản phẩm dự kiến SX
23
Lựa chọn 1 trong 2 phương án
Phương án 1: Z1= F1 + V1.Q
Phương án 2: Z2= F2 + V2.Q
Các lựa chọn:
- Cách 1: Tính trực tiếp, phương án nào có giá thành
thấp hơn thì lựa chọn.
- Cách 2:
Tìm q’ = (F1 – F2)/(V2 – V1)
Nếu Q>q’ thì chọn phương án có F lớn hơn
Nếu Q<q’ thì chọn phương án có F nhỏ hơn.
24
Ví dụ: Hãy lựa chọn 1 trong 2 phương án công nghệ sau đây
trên quan điểm giá thành nếu số lượng SP SX là 1.000sp:
Chi phí Phương án 1 Phương án 2
1. NVL 100.000đ/sp 115.000đ/sp
2. Nhiên liệu 10.000đ/sp 12.000đ/sp
3. Tiền lương
CNTTSX
30.000đ/sp 33.000đ/sp
4. Khấu hao TSCĐ 100.000.000đ 80.000.000đ
5. CP SX chung 15.000.000đ 10.000.000đ
6. CP QLDN 20.000.000đ 20.000.000đ
25
Trả lời
F1 = 100 + 15 + 20 = 135 trđ = 135.000nđ
F2 = 80 + 10 + 20 = 110 trđ = 110.000nđ
V1 = 100 + 10 + 30 = 140 nđ/sp
V2 = 115 + 12 + 33 = 160 nđ/ sp
Ta có:
q’ = (F1 – F2)/(V2 – V1)= 25.000/20 =1.250sp.
Tại Q = 1.000 sp < q’ = 1.250 sp, DN nên lựa chọn
phương án 2 vì F2 <F1.
26
III. Đổi mới công nghệ trong DN
Là hoàn thiện các yếu tố của công nghệ dựa trênthành tựu KHKT nhằm nâng cao hiệu quả SXKD vàđáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng.
Bao gồm:
- Thay thế thiết bị.
- Thay thế quy trình SX.
- Nâng cao năng lực SX của NLĐ.
- Đổi mới biện pháp quản lý, tổ chức, xử lý thông tin.
1. Thực chất của đổi mới công nghệ
27
Đối với quốc gia
Về kinh tế: tạo ra nhiều của cải vật chất.
Về xã hội: tạo ra nhiều việc làm mới.
Đối với doanh nghiệp
Tạo ra lợi thế cạnh tranh.
Tăng chất lượng sản phẩm.
Tăng NSLĐ, hạ giá thành sản phẩm.
Giúp DN mở rộng thị trường.
2. Sự cần thiết phải đổi mới công nghệ
28
• Các yếu tố nội tại trong doanh nghiệp.
• Nhu cầu về sản phẩm và sự cạnh tranh trên thị trường.
• Đường lối, chính sách của Nhà nước.
• Khả năng tiêu thụ sản phẩm của thị trường.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ
29
IV. Đánh giá công nghệ
Khái niệm:
Đánh giá công nghệ là việc phân tích và so sánh một
công nghệ để từ đó xác định những ưu, nhược điểm của
công nghệ đó, đánh giá tính phù hợp của công nghệ.
Nội dung:
Năng lực hoạt động của công nghệ
Trình độ kỹ thuật của công nghệ
Hiệu quả của công nghệ
Tác động của công nghệ tới môi trường sinh thái, môitrường văn hóa xã hội.
1. Khái niệm và nội dung
30
Bám sát mục tiêu.
Đảm bảo tính khách quan và chính xác.
Đảm bảo tính toàn diện.
Đảm bảo tính pháp lý.
Đảm bảo tính hợp lý và tiết kiệm.
Đảm bảo tính thống nhất.
2. Yêu cầu đối với đánh giá công nghệ
31
Hao mòn hữu hình:
H = P
T
%
+ H: Tỷ lệ hao mòn hữu hình
+ P: Tổng tích số giữa giá trị và mức hao mòn của các bộ phận
cấu thành thiết bị
+T: tổng các tỷ trọng giá trị các bộ phận cấu thành thiết bị
(thường là 100)
3. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ CN
32
Ví dụ: Công ty A có các thiết bị SX sau:
Thiết bị Nguyên
giá (trđ)
Tỷ trọng Tỷ lệ hao
mòn (%)
Số tiền hao
mòn (trđ)
Máy xúc 700 0,35 40 280
Xe tải 800 0,4 50 400
Xe con 500 0,25 20 100
Tổng 2000 1,00 780
Giải:
Tỷ lệ hao mòn hữu hình H
H = 780/2000 = 0,39 = 39%
Tỷ lệ hao mòn hữu hình (H)
H = 0,35 x 40% + 0,4 x 50% + 0,25 x 20%
H = 39%
33
Tuổi thọ trung bình của thiết bị (T, năm)
h
i
i
n
i
ii
G
TG
T
1
1
• T: tuổi thọ trung bình của các thiết bị
• G: giá trị kết toán của các thiết bị trong DN
• Ti: tuổi thọ trung bình của thiết bị i
• n: tổng số thiết bị của doanh nghiệp
Hệ số đổi mới thiết bị
%100xGsx
GtbmKdm
• Kdm: hệ số đổi mới thiết bị
• Gsx: tổng giá trị thiết bị
• Gtbm: giá trị thiết bị mới đưa vào sản xuất
34
4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả ĐMCN
n
tt
tt
i
CRNPV
0 )1(
n: thời gian đầu tư hoặc thời gian hoạt động của dự án
Rt: khoản thu hồi ròng (lãi ròng+khấu hao) của năm thứ t
Ct: vốn đầu tư thực hiện tại năm thứ t
i: lãi suất chiết khấu
Giá trị hiện tại thuần NPV
35
Tỷ số lợi ích trên chi phí B/C
n
t
t
t
n
t
t
t
iC
iB
CB
0
0
)1(
)1(
/
Bt: thu nhập hay doanh thu năm t
Ct: chi phí tại năm t (chi phí vận hành, khấu hao, lãi vay, bảo dưỡng…)
Suất thu hồi vốn nội bộ IRR
T
t
T
t
tt iCiR0 0
11 )1()1(
T: Thời gian hoàn vốn đầu tư
IRR cho biết lãi chiết khấu mà ứng với nó thì tổng giá trị hiện tại
thu hồi ròng vừa bằng tổng giá trị hiện tại vốn đầu tư
36
Năng suất lao động
Nld: Năng suất lao động
Q : Khối lượng hay giá trị sản phẩm thực hiện
Ld: khối lượng lao động bỏ ra
%100xLd
QNld
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất
%100.lđcđ VV
LNDL
DL: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất
LN: lợi nhuận thu được trong kỳ
Vcd: giá trị trung bình trong năm của vốn cố định
Vlđ:giá trị trung bình trong năm của vốn lưu động