Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CẬP NHẬT CÁC KHUYẾN CÁO
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
VÀ DỰ PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp. HCM
1
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Các khuyến cáo mới hiện hành
• ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidemias
(2011)
• ESC/EAS European Guideline on Cardiovascular Disease
Prevention in Clinical practice (2012)
• ACC/ AHA Guideline on the Treatment of Blood cholesterol
to Reduce Atherosclerotic Cardiovascular Risk in Adults
(2013)
• AACE Comprehensive Diabetes Management (2013)
• KDIGO Clinical Practive Guideline for Lipid Management in
Chronic Kidney Disease (2014)
2
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Các yếu tố góp phần hình thành xơ vữa
động mạch
1. National Cholesterol Education Program (NCEP) Expert Panel on
Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in
Adults (Adult Treatment Panel III). Circulation. 2002;106:3143–3421.
2. Wilson PW et al. Circulation. 1998;97:1837–1847. 3. Hubert HB et al.
Circulation. 1983;67:968–977. 3
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Tiến trình bệnh lý tim mạch
4
Yếu tố nguy cơ: Hút thuốc lá, béo phì, tăng
huyết áp,
rối loạn lipid máu
Tổn thương cơ quan đích
Lối sống, yếu tố di truyền Tử vong
Suy tim
Bệnh thận
giai đoạn cuối,
tổn thương não
Bệnh cảnh
lâm sàng
Nhồi máu cơ
tim, Đau thắt
ngực, đột quỵ Xơ vữa động mạch
Kiểm soát
yếu tố nguy cơ
Điều trị tổn thương thầm lặng
Thay đổi lối sống
Điều trị biến cố lâm sàng
Tổn thương
mạch máu
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Tiếp cận lý tưởng để phòng ngừa
bệnh tim mạch • Điều trị các YTNC tim mạch
– Rối loạn lipid máu : giảm LDL-C, tăng HDL-C
– THA
– ĐTĐ
• Điều trị làm chậm tiến triển XVĐM (điều trị tổn
thương im lặng)
• Điều trị các biến cố làm nặng: giảm và ổn định mảng
xơ vữa
5
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Nguyên nhân của rối loạn lipid máu thứ
cấp: tăng cholesterol máu
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
6
SELECTED CAUSES OF SECONDARY HYPERLIPIDEMIA
Related to hypercholesterolemia
Hypothyroidism Dysglobulinemia
Nephrotis syndrome Cushing’s syndrome
Chronic liver disease (mainly primary Hyperparathyroldism
Billary cirrhosis)
Acute intermittent porphyria
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Nguyên nhân của rối loạn lipid máu thứ cấp:
tăng triglyceride máu
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
7
Related to hypertriglyceridmia
Alcoholism
Diabetes mellitus
Obesity
Estrogen use
Chronic renal failure
Cushing’ syndrome
Glucocorticoid use
Beta- blocker use
Duretic use
Hypopituitarism
Hypothyroidism
Pancreatitis
Dysglobulinemia
Glycogen storage disease
Lipodystrophy
Acute intermittent porphyria
Pregnancy
Stress
Uremia
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Tác động của LDL-C
– Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% bệnh động mạch vành trong 6 năm
– Giảm 10 mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4% nguy cơ tim mạch trong 5 năm
8
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease.
Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A.
Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278.
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
ESC/EAS 2011: khẳng định ý nghĩa nền tảng của
việc giảm LDL-C qua CTT
9
1 mmol/L (40 mg/dL)
10% All-cause mortality
20% CAD death
24% Major coronary
events
15% Stroke
CCT: cholesterol Treatment Trialist
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
10 Rosenson RS. Exp Opin Emerg Drugs 2004;9(2):269-279, LaRosa
JC et al. N Engl J Med 2005;352:1425-1435.
Lợi ích rõ ràng của việc giảm biến cố tim mạch
khi kiểm soát LDL-C tích cực
LDL-C đạt được mg/dL (mmol/L)
WOSCOPS – Pl
AFCAPS - Pl
ASCOT - Pl
AFCAPS - Rx WOSCOPS - Rx
ASCOT - Rx
4S - Rx
HPS - Pl
LIPID - Rx
4S - Pl
CARE - Rx
LIPID - Pl
CARE - Pl
HPS - Rx
0
5
10
15
20
25
30
40
(1.0)
60
(1.6)
80
(2.1)
100
(2.6)
120
(3.1)
140
(3.6)
160
(4.1)
180
(4.7)
6
Rx - Statin therapy
Pl – Placebo
Pra – pravastatin
Atv - atorvastatin
200
(5.2)
PROVE-IT - Pra
PROVE-IT – Atv
TNT – Atv10
TNT – Atv80
“Càng thấp càng tốt”
Phòng ngừa thứ phát
Phòng ngừa tiên phát
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
11
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Thay đổi lối sống: điều trị nền tảng
12 TL: Reiner Z et al. ESC/ EAS Guidelines for the management of dyslipidemias. Eur H. J (2011): 32, 1769-1818
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Giá trị của các thông số lipid
13 TL: Reiner Z et al. ESC/ EAS Guidelines for the management of dyslipidemias. Eur H. J (2011): 32, 1769-1818
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Giảm LDL-C là mục tiêu chính trong điều
trị rối loạn lipid máu
14 TL: Reiner Z et al. ESC/ EAS Guidelines for the management of dyslipidemias. Eur H. J (2011): 32, 1769-1818
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Mục tiêu LDL-C thay đổi theo nguy cơ tim mạch
15 TL: Reiner Z et al. ESC/ EAS Guidelines for the management of dyslipidemias. Eur H. J (2011): 32, 1769-1818
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Điều trị tăng cholesterol máu ở người cao tuổi
• Lợi ích: cao hơn người trẻ, do tần suất bệnh
tim mạch cao
• Chú ý:
– Chuyển hóa của statins
– Tương tác thuốc
16
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Statin trên các đối tượng đặc biệt: người cao tuổi
và phụ nữ
17 TL: ESC/EAS Guidelines for the
management of dyslipidemias 2011
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Điều trị hạ lipid máu
trên bệnh thận mạn
GFR= 15-89
ml/min/1,73
18
TL: Reiner Z et al. ESC/ EAS Guidelines for the management of dyslipidemias. Eur H. J (2011): 32, 1769-1818
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Lựa chọn thuốc điều trị tăng cholesterol máu
*Daily dose of 40 mg of each drug, excluding rosuvastatin TC = Total cholesterol, LDL-C = Low-density lipoprotein cholesterol, HDL-C = High-density lipoprotein cholesterol, TG = Triglycerides
Therapy TC LDL-C HDL-C TG Patient
tolerability
Statins* 19 – 37%
25 – 50%
4 – 12% 14 – 29% Good
Ezetimibe 13% 18% 1% 9% Good
Bile acid
sequestrants
7 – 10%
10 – 18%
3% Neutral or
Poor
Nicotinic acid
10 – 20%
10 – 20%
14 – 35%
30 – 70% Reasonable to poor
Fibrates 19% 4 – 8% 11 – 13%
30% Good
Yeshurun D et al. South Med J 1995;88:379–391. | NCEP. Circulation 1994;89:1333–1445. | Knopp RH. N Engl J Med 1999;341:498–511. | Gupta EK et al. Heart Dis 2002;4:399–409.
19
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Khuyến cáo phòng ngừa bệnh tim mạch của Châu Âu
2012: phân loại nguy cơ tim mạch rất cao
Very high risk includes subjects with any of the following:
• Documented cardiovascular disease by invasive or non-invasive testing,
previous myocardial infarction, acute coronary syndrome, coronary
revascularization, other revascularization procedure, ischaemic stroke,
peripheral artery disease
• Diabetes mellitus (type 1 or type 2) with one or more cardiovascular risk
factors and/or target organ damage (such as microalbuminuria: 30–300
mg/24 h)a
• Severe chronic kidney disease (GFR <30 mL/min/1.73 m2)b
• Calculated 10-year risk SCORE ≥10%
20
aDiffers from the 2011 ESC/EAS Management Guidelines (very-high risk in the 2011 guidelines includes patients with type 2 diabetes, or type 1 diabetes plus target organ damage).
bDiffers from the 2011 ESC/EAS Management Guidelines (very-high risk in the 2011 guidelines includes “patients with moderate to severe chronic kidney disease”). CVD = cardiovascular disease; SCORE = Systematic Coronary Risk Evaluation; ESC/EAS = European Society of Cardiology/European Atherosclerosis Society.
1. Perk J et al. Eur Heart J. In press.
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
KHUYẾN CÁO ACC/AHA 2013 VỀ ĐIỀU TRỊ
CHOLESTEROL MÁU NHẰM GIẢM NGUY CƠ
TIM MẠCH DO XƠ VỮA/ NGƯỜI LỚN
21
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Bốn nhóm bệnh có lợi khi sử dụng statins
1. Bệnh nhân có bệnh tim mạch do xơ vữa (ASCVD)
2. Tăng tiên phát LDL-C ≥ 190 mg/dL
3. ĐTĐ có tuổi từ 40-75 kèm LDL-C 70-189 mg/dL và không
kèm ASCVD
4. Nguy cơ 10 năm ASCVD ≥ 7.5%, không kèm bệnh ASCVD
hoặc ĐTĐ kèm LDL-C 70-189 mg/dL
ASCVD: Atherosclerose Cardiovascular Disease
22
TL: Stone NJ et al. 2013 ACC/AHA Guidelines on the treatment of Blood cholesterol to reduce
Atherosclerotic Cardiovascular Risk us Adults circulation, online Nov. 12, 2013
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Điều trị mạnh, vừa và yếu bằng statin
23
TL: Stone NJ et al. 2013 ACC/AHA Guidelines on the treatment of Blood cholesterol to reduce Atherosclerotic Cardiovascular
Risk us Adults circulation, online Nov. 12, 2013
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Tóm tắt các điểm chính của ACC/AHA 2013
Guideline về điều trị giảm cholesterol máu
• Phân loại điều trị mạnh, vừa, yếu bằng statins (high, moderate, low)
• Không còn con số về mục tiêu LDL-C hoặc non-HDC-C
• Bốn nhóm bệnh có lợi khi sử dụng statin: ASCVD, LDL-C ≥ 190 mg/dL;
ĐTĐ (40-75) kèm LDL: 70-189 mg/dL; nguy cơ 10 năm ASCVD ≥ 7.5%
• Có thể sử dụng thuốc không là statin bổ sung để giảm LDL-C (Expert
opinion) TD: Ezetimibe
24
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
26
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Thái độ thực hành lâm sàng thích hợp
cho người bệnh mặc dù có khác biệt
giữa vài khuyến cáo
27
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Khuyến cáo 2013 của Hội các nhà nội tiết lâm
sàng Mỹ: vẫn áp dụng mục tiêu LDL-C trên
bệnh nhân ĐTĐ nguy cơ cao hay trung bình
28
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
29
Cn các kc đt RLLM và dự phòng bệnh tim mạch
Kết luận • Thái độ của thầy thuốc lâm sàng
– Khuyến cáo là khuyến cáo
– Lựa chọn quan điểm phù hợp của khuyến cáo
– Điều trị theo cá thể: rất cần thiết
• Quan điểm mới quá: cần dè dặt
30