Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
ĐAU THẦN KINHĐAU THẦN KINH
11
ĐAU THẦN KINHĐAU THẦN KINH
TS.BS TRẦN VIẾT LỰCTS.BS TRẦN VIẾT LỰC
BM THẦN KINHBM THẦN KINH-- ĐH Y HÀ NỘIĐH Y HÀ NỘI
BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNGBỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG
ĐauĐau đượcđược coicoi làlà dấudấu hiêuhiêu sinhsinh tồntồn thứthứ 55
Thân nhiệtHô hấp Mạch Huyết áp
Phillips DM. JAMA 2000; 284(4):428-9.
22
Đau
PHÂN LOẠI ĐAUPHÂN LOẠI ĐAU
THỜI GIAN TỒN TẠI
CẤP
VỊ TRÍ
ĐẦU
ĐỘ NẶNG
NHẸ
SINH BỆNH HỌC
THỤ CẢM
1. McMahon SB, Koltzenburg M. In: McMahon SB, Koltzenburg M (eds). Wall and Melzack’s Textbook of Pain. 5th ed. Elsevier; London, UK: 2006; 2. Loeser D et al (ed.). Bonica’s Management of Pain. 3rd ed. Lippincott Williams & Wilkins; Hagerstown, MD: 2001; 3. Hanley MA et al. J Pain 2006; 7(2):129-33; 4. Jensen TS et al. Pain 2011; 152(10):2204-5; 5. Woolf CJ. Pain 2011; 152(3 Suppl):S2-15.
MẠN TÍNHTHẮT LƯNG
NƠI KHÁC.
TB
NẶNG
THẦN KINH
TĂNG NHẬY CẢM TRUNG
ƯƠNG
33
PHÂN LOẠI THEO TIẾN TRIỂN CỦA ĐAUPHÂN LOẠI THEO TIẾN TRIỂN CỦA ĐAU
ĐAU CẤP ĐAU MẠN
TỔN THƯƠNG
ĐAU VẪN TỒN TẠI DAI DẲNG KÉO DÀI KHÔNG QUÁ 3
THÁNG
ĐAU VẪN TỒN TẠI DAI DẲNG KHI VẾT THƯƠNG ĐÃ LÀNH,
KÉO DÀI QUÁ 3 THÁNG
•Thường có tổn thương nhu môrõ ràng
•Có chức năng bảo vệ
•Tăng hoạt động của hệ TK
•Hết đau khi lành vết thương
•Thường không có chức năng bảovệ
•Giảm sút sức khỏe và hoạt độngchức năng
44
Đau cấp có thể trở thạnhmạn tính
ĐAU THẦN KINH PHỔ BIẾN TRONG NHIỀU BỆNH LÝĐAU THẦN KINH PHỔ BIẾN TRONG NHIỀU BỆNH LÝ
11–26%1
~33%2
ĐTĐ
UNG THƯ
8%9
75%10
ĐỘT QUỴ
CT CỘT SỐNG
BỆNH LÝTỶ LỆ NP NGOẠI VI TỶ LỆ NP TRUNG ƯƠNG
35–53%3–5
20–43% BN MỔ VÚ6,7
37%8
HIV
SAU MỔ
SAU HERPES
ĐAU THẮT LƯNG
~55%11XƠ CỨNG RẢI RÁC
7–27%
1. Sadosky A et al. Pain Pract 2008; 8(1):45-56; 2. Davis MP, Walsh D. Am J Hosp Palliat Care 2004; 21(2):137-42; 3. So YT et al. Arch Neurol 1988; 45(9):945-8; 4. Schifitto G et al. Neurology 2002; 58(12):1764-8; 5. Morgello S et al. Arch Neurol 2004; 61(4):546-51; 6. Stevens PE et al. Pain 1995; 61(1):61-8; 7. Smith WC et al. Pain 1999; 83(1):91-5; 8. Freynhagen et al. Curr Med Res Opin 2006; 22(10):1911-20; 9. Andersen G et al. Pain 1995; 61(2):187-93; 10. Siddall PJ et al. Pain. 2003; 103(3):249-57; 11. Rae-Grant AD et al. Mult Scler 1999; 5(3):179-83.
ĐAU THẦN KINH LÀ GÌ?ĐAU THẦN KINH LÀ GÌ?
Đau thần kinh là đau domột tổn thương hoặcbệnh lý của hệ thần kinhgây ra
ĐAU TK NGOẠI VIĐau gây ra bởi một tổn
thương hoặc bệnh TK ngoại vi
ĐAU TK TRUNG ƯƠNGĐau gây ra bởi một tổn
thương hoặc bệnh TK TƯ
International Association for the Study of Pain. IASP Taxonomy, Changes in the 2011 List. Available at:
http://www.iasp-pain.org/AM/Template.cfm?Section=Pain_Definitions. Accessed: July 15, 2013.
ĐauĐau TK: TK: TriệuTriệu chứngchứng cảmcảm giácgiác dươngdươngtínhtính vàvà âmâm tínhtính
TỔN THƯƠNG HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC
TRIỆU CHỨNG DƯƠNG TÍNH TRIỆU CHỨNG ÂM TÍNHTRIỆU CHỨNG DƯƠNG TÍNH TRIỆU CHỨNG ÂM TÍNH
ĐAULOẠN CẢM ĐAU
TĂNG ĐAULOẠN CẢM
DỊ CẢM
GIẢM CẢM GIÁCMẤT CẢM GIÁC
MẤT CẢM GIÁC ĐAUGiẢM CẢM GIÁC ĐAU
CÁC BẤT THƯỜNG VỀ CẢM GIÁC VÀ ĐAU THƯỜNG CÙNG TỒN TẠI
CƠ CHẾ SINH LÝ BỆNH CỦA ĐAU THẦN KINHCƠ CHẾ SINH LÝ BỆNH CỦA ĐAU THẦN KINH
NGOẠI VI
TRUNG ƯƠNG
•Hoạt hóa quá mức màng tế bào•Phóng điện lạc chỗ•Thay đổi quá trình sao chép
Hoạt hóa quá mứcĐau thần
kinhMất khả năng
kiểm soát ức chế
Tăng nhậy cảm•Ngoại vi•Trung ương
TRUNG ƯƠNG
Tái cấu trúc
Scholz J, Woolf CJ. Can we conquer pain? Nat Neurosci 2002; 5(Suppl):1062-7.Moisset X and Bouhassira D. Brain imaging of neuropathic pain. NeuroImage 2007; 17: S80-S88.
SựSự thaythay đổiđổi củacủa đápđáp ứngứng vớivới kíchkích thíchthíchtrongtrong đauđau thầnthần kinhkinhM
ức đ
ộ đ
au
10
8
6
Đáp ứng bình thường
Tăng đau
99
Mứ
c đ
ộ đ
au
4
2
0
Cường độ kích thích
Tổn thương
Loạn cảm đau
Adapted from: Gottschalk A et al. Am Fam Physician 2001; 63(10):1979-84.
Đ/ứ sau tổn thương
CÓ NHIỀU NGUYÊN NHÂN GÂY ĐAU THẦN KINH
ĐauĐau hỗnhỗn hợphợp trongtrong TVĐĐ C/S TVĐĐ C/S ThắtThắt lưnglưngBaron 2004Baron 2004
C-fiber
Intervertebral disc
C-fiber
Nociceptive inflammatory component:C-nociceptors sprout into the intervertebral disc, sensitization by mediators of inflammation
Neuropathic pain component 1: Spinal nerve root compression by the prolapse
1111
C-fiberAd-fiber
Neuropathic component 2: Inflammatory mediators (TNF-α) released from pulposus material excite and damage the nerve root
Central sensitization by neuronal and glial mechanisms
THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁNTHĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁNTHĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁNTHĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN ĐAU TK RẤT KHÓCHẨN ĐOÁN ĐAU TK RẤT KHÓ
T/C đadạng
BN khó mô tả triệuchứng
Harden N, Cohen M. J Pain Symptom Manage 2003; 25(5 Suppl)S12-7; Woolf CJ, Mannion RJ. Lancet 1999; 353(9168):1959-64.
KHÓ CHẨN ĐOÁN
Cơ chếphức tạp
Nhiều bệnhkèm theo
CÁC THUẬT NGỮ MÔ TẢ ĐAU TKCÁC THUẬT NGỮ MÔ TẢ ĐAU TK
Bỏng rát Kiến bò Kim châm Như điện giật Tê cóng
Baron R et al. Lancet Neurol 2010; 9(8):807-19; Gilron I et al. CMAJ 2006; 175(3):265-75.
XácXác địnhđịnh mứcmức độđộ đauđau
0–10 Numeric Pain Intensity Scale
Simple Descriptive Pain Intensity Scale
No pain
Mild pain
Moderate pain
Severe
pain
Very severe pain
Worst
pain
http://www.iasp-pain.org/Content/NavigationMenu/GeneralResourceLinks/FacesPainScaleRevised/default.htm. Accessed 26 August 2013. Iverson RE et al. Plast Reconstr Surg 2006; 118(4):1060-9.
0
0–10 Numeric Pain Intensity Scale
No pain
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Moderat
e painWorst
possible painFaces Pain Scale – Revised
ĐỊNH KHU VỊ TRÍ ĐAUĐỊNH KHU VỊ TRÍ ĐAU
• Sơ đồ cơ thể giúpxác định chính xác
ĐỐI CHIẾU VỊ TRÍ ĐAU VỚI VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HỆ THẦN KINH
*Note that in cases of referred neuropathic pain, as can occur for example in some cases of spinal cord injury, the location of the pain and of the lesion/dysfunction may not be correlatedGilron I et al. Can Med Assoc J 2006; 175(3):265–75; Soler MD et al. Pain 2010; 150(1):192-8; Walk D et al. Clin J Pain 2009; 25(7):632-40.
xác định chính xácvị trí đau và cácdấu hiệu cảm giác
• Sơ đồ cơ thể chophép xác địnhthần kinh bị tổnthương
ĐauĐau thụthụ thểthể vsvs đauđau TKTK
ĐauĐau thụthụ thểthể
ThườngThường cócó cảmcảm giácgiácđauđau, , giậtgiật vàvà thườngthườngkhukhu trútrú
ThườngThường cócó giớigiới hạnhạn
ĐauĐau TKTK
ĐauĐau đượcđược mômô tảtả nhưnhưkimkim châmchâm, , điệnđiện giậtgiật, , bỏngbỏng rátrát, , têtê buốtbuốt
ThườngThường cócó giớigiới hạnhạnT/g (T/g (hếthết khikhi tổntổnthươngthương nhunhu mômô lànhlành), ), nhưngnhưng cócó thểthể mạnmạn tínhtính
ThườngThường đápđáp ứngứng vớivớicáccác thuốcthuốc giảmgiảm đauđauthôngthông thườngthường
ThườngThường kéokéo dàidài, , mạnmạntínhtính
ĐápĐáp ứngứng kémkém vớivới cáccácthuốcthuốc giảmgiảm đauđau thôngthôngthườngthường
Dray A. Br J Anaesth 2008; 101(1):48-58; Felson DT. Arthritis Res Ther 2009;11(1):203; International Association for the Study of Pain. IASP Taxonomy. Available at: http://www.iasp-pain.org/AM/Template.cfm?Section=Pain_Definitions. Accessed: July 15, 2013; McMahon SB, Koltzenburg M (Eds). Wall and Melzack’s Textbook of Pain. 5th ed. Elsevier; London, UK: 2006; Woolf CJ. Pain 2011;152(3 Suppl):S2-15.
17
QUAN SÁT CÁC BẤT THƯỜNG TRÊN CƠ THỂ BN
KhámKhám cáccác khukhu vựcvựcđauđau vàvà so so sánhsánh vớivớikhukhu vựcvực bìnhbình thườngthườngkhukhu vựcvực bìnhbình thườngthường
ThựcThực hiệnhiện mộtmột sốsốnghiệmnghiệm pháppháp đểđể đánhđánhgiágiá rốirối loạnloạn cảmcảmgiácgiác11--4 4
1. Baron R, Tölle TR. Curr Opin Support Palliat Care 2008; 2(1):1-8; 2. Freynhagen R, Bennett MI. BMJ 2009; 339:b3002; 3. Haanpää ML et al. Am J Med 2009; 122(10 Suppl):S13-21; 4. Gilron I et al. CMAJ 2006; 175(3):265-75.
MỘT SỐ NP VÀ DỤNG CỤ KHÁM LSMỘT SỐ NP VÀ DỤNG CỤ KHÁM LS
MỘT SỐ RL CẢM GIÁC KHI KHÁMMỘT SỐ RL CẢM GIÁC KHI KHÁMDùng chổi quệt nhẹ
hoặc bôi acetone lên da
Đau rát bỏng hoặc như dao cắt
LOẠN CẢM ĐAU
Baron R. Clin J Pain. 2000; 16(2 Suppl):S12-20; Jensen TS, Baron R. Pain 2003; 102(1-2):1-8.
Châm nhẹ lên da bằng kim đầu tù
Đau nhưdao đâm
20
TĂNG ĐAU
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊMỤC TIÊU 2MỤC TIÊU 2
Điều trị nguyên nhân đauTỷ lệ giảm đau caoGiảm đau kéo dài
*Lưu ý: giảm đau 30–50% có thể đạt được khi dùng liều tối đa ở hầu hết BN Argoff CE et al. Mayo Clin Proc 2006; 81(Suppl 4):S12-25; Lindsay TJ et al. Am Fam Physician 2010; 82(2):151-8.
MỤC TIÊU HÀNG ĐẦU:
>50% GIẢM ĐAU*
…NHƯNG KHÓ!
GIẤC NGỦ
KHÍ SẮC
CHỨC NĂNG
CL CUỘC SỐNG
Giảm đau kéo dàiCải thiện chất lượng cuộc sốngCải thiện khí sắc và giấc ngủ Ít hoặc tác dụng phụ nhẹGiá thành hợp lý
NHIỀU PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÔNG NHIỀU PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC ĐỐI VỚI ĐAU TKDÙNG THUỐC ĐỐI VỚI ĐAU TK
Vật lý trị liệu1 Liệu pháp TL6,7
Nhiều biện phápkhông dùng thuốc
1. Chetty S et al. S Afr Med J 2012; 102(5):312-25; 2. Bril V et al. Neurology 2011; 76(20):1758-65; 3. Cruccu G et al. Eur J Neurol 2007; 14(9):952-70; 4. Pittler MH, Ernst E. Clin J Pain 2008; 24(8):731-35; 5. Dubinsky RM et al. Neurology 2004; 63(6):959-65; 6. Freynhagen R, Bennett MI. BMJ 2009; 339:b3002; 7. Morley S. Pain 2011;152(3 Suppl):S99-106.
Thiền hoặcYoga1-4 Giáo dục SK1
không dùng thuốcđược đề cập trong
các guideline, nhưng chưa biệnpháp nào đượcchấp nhận trêntoàn thế giới1-5
ĐIỀU TRỊ ĐAU TK THEO CƠ CHẾĐIỀU TRỊ ĐAU TK THEO CƠ CHẾ
Não
Thuốc tác động sựđiều hòa xuống:• SNRIs Thuốc tác động
Thuốc tác động sựnhậy cảm ngoại vị:• Capsaicin• Gây tê tại chỗ
Nhậy cảmTƯ
Tổn thương TK
Tổn thương TK
Tủy sốngSợi dẫn truyền cảm giác đau
SNRI = serotonin-norepinephrine reuptake inhibitor; TCA = tricyclic antidepressant1. Scholz J, Woolf CJ. Nat Neurosci 2002; 5(Suppl):1062-7.2. Moisset X and Bouhassira D. NeuroImage 2007; 17: S80-S88.3. Attal N. et al. European Journal of Neurology 2010, 17: 1113–1123
Đ/h xuống
Nhậy cảmTƯ
Phóng điện lạc chỗ
Nhậy cảm ngoại vi
• SNRIs• TCAs• Tramadol, Opioids
Thuốc tác độngsự nhậy cảm TƯ• α2δ ligands• SNRIs• TCAs• Tramadol,
Opioids
• Gây tê tại chỗ• TCAs
Tổn thương TK
BẬC THANG ĐIỀU TRỊ ĐAU TKBẬC THANG ĐIỀU TRỊ ĐAU TK
Khởi trị bằng một thuốc ĐẦU HẠNG:
• α2δ ligands (gabapentin, pregabalin)
• SNRIs (duloxetine, venlafaxine)
• TCAs* (nortriptyline, desipramine)
• Lidocaine dùng ngoài da (đau TK ngoại vi khu trú )B
ƯỚ
C 1
Dworkin RH et al. Mayo Clin Proc 2010 ; 85(3 Suppl):S3-14; Freynhagen R, Bennett MI. BMJ 2009; 339:b3002.
• Nếu đau chỉ giảm một phần, bổ sung thêm 1 thuốc đầu hạng
• Nếu không giảm đau thì đổi sang loại thuốc khác đầu hạng hoặc
• phối hợp thuốc
Nếu các thuốc đầu hạng thất bại. Cân nhắc các thuốchạng 2 (opioids, tramadol) hoặc hạng 3 (bupropion, citalopram, paroxetine, carbamazepine, lamotrigine, oxcarbazepine, topiramate, valproic acid, thuốcbôi capsaicin, dextromethorphan, memantine, mexiletine) hoặc chuyển tớichuyên gia điều trị đau
BƯ
ỚC
2
BƯ
ỚC
3
KhuyếnKhuyến cáocáo củacủa HiệpHiệp hộihội chốngchống đauđau CanadaCanada
Pregabalin or gabapentin TCAs
SNRIs lidocaine bôi Bổ sung các thuốc theo
Điều trị NP theo từng bước
SNRIs lidocaine bôi5% gel or cream*
Tramadol or controlled-release opioid analgesics
Cannabinoids, methadone, lamotrigine, topiramate, valproic acid
thuốc theo trình tự nếu
không đạt hiệu quả điều trị
*Useful for focal neuropathy such as post-herpetic neuralgia; †Do NOT add SNRIs to TCAs.CPS = Canadian Pain Society; TCAs = tricyclic antidepressants; SNRIs = serotonin-norepinephrine reuptake inhibitorsAdapted from Moulin DE et al. Pain Res Manag. 2007;12:13-21.
EFNS Guidelines: ĐIỀU TRỊ ĐAU TK EFNS Guidelines: ĐIỀU TRỊ ĐAU TK
ĐẦU HẠNG
•gabapentin, pregabalin)
•SNRIs (duloxetine, venlafaxine ER)
•TCAs
• gabapentin, pregabalin)
• TCAs• Lidocaine
DÁN
• Cabamazepine• Oxcarbazepine
• gabapentin, Pregabalin
• TCAs
DPN PHN ĐAU DÂY V ĐAU TK TƯ
•TCAs
BẬC 2-3
•Opioids
•Tramadol*• Capsaicin• Opioids
• Surgery
• Cannabinoids (MS)
• Lamotrigine• Opioids• Tramadol
(SCI)
Adapted from Attal N et al. Eur J Neurol. 2010;17(9):1113-e88.
VaiVai tròtrò củacủa aa22dd--Linked Calcium Linked Calcium Channels Channels trongtrong đauđau thầnthần kinhkinh
Các kênh Ca vận chuyển tới đàu mút
TK ở sừng sau
Tăng số kênh can xi
Tăng dòng can xi
X X
Gắn α2δ ligands toα2δ ức chế vận chuyển
của kên Ca
X
X
Note: gabapentin and pregabalin are α2δ ligands Bauer CS et al. J Neurosci 2009; 29(13):4076-88.
Tổn thương TK
Tổn thương làm kích thích các
kênh canxi
Tăng dòng can xi
Tăng hoạt hóa TBTK
Tăng cảm giác đau
X
X
X
CơCơ chếchế giảmgiảm đauđau củacủa cáccác thuốcthuốc chốngchốngtrầmtrầm cảmcảm
Cơ chế tác động Vị trí tác động TCA SNRI
Reuptake inhibitionSerotoninNoradrenaline
++
++
Receptor antagonismα-adrenergicNMDA
++
-(+) milncipran
Blocking or activation
Sodium channel blocker+
(+) venlafaxine/
Blocking or activation of ion channels
Calcium channel blockerPotassium channel activator
++
venlafaxine/ - duloxetine
??
Increasing receptor function
GABAB receptor+
amitripline/ desipramine
?
Opioid receptor binding/ opioid-mediated effect
Μ- and δ-opioid receptor (+)(+)
venlafaxine
Decreasing inflammation
Decrease of PGE2 productiondecrease of TNFαproduction
SNRI = serotonin-norepinephrine reuptake inhibitor; TCA = tricyclic antidepressantVerdu B et al. Drugs 2008; 68(18):2611-2632.
TácTác dụngdụng phụphụ củacủa thuốcthuốc chốngchống trầmtrầm cảmcảm
System TCAs SNRIs
Digestive system
Táo bón, khô miệng, bí đái
Táo bón, khô miệng, giảm cảm giác ngonmiệng
Rối loạn nhận thức, CNS
Rối loạn nhận thức, chóng mặt, buồn ngủ
chóng mặt, buồn ngủ
Cardiovascular Hạ HA tư thế, hồi hộp Tăng HA
OtherNhìn mờ, ngã, rối loạntư thế
Tăng men gan, tăngđường máu, ra mồhôi
CNS = central nervous system; TCA = tricyclic antidepressant; SNRI = serotonin-norepinephrine reuptake inhibitorAttal N, Finnerup NB. Pain Clinical Updates 2010; 18(9):1-8.
KhuyếnKhuyến cáocáo cáccác thuốcthuốc đầuđầu hạnghạng chữachữa đauđau TKTK
Medication Starting dose Titration Max. dosage Trial duration
α2δ ligands
Gabapentin 100–300 mg at bedtime or tid
↑ by 100–300 mg tidevery 1–7 days
3600 mg/day 3–8 weeks + 2 weeks at max. dose
Pregabalin 50 mg tid or 75 mg bid ↑ to 300 mg/day after 3–7 days, then by 150 mg/dayevery 3–7 days
600 mg/day 4 weeks
every 3–7 days
SNRIs
Duloxetine 30 mg qd ↑ to 60 mg qd after 1week
60 mg bid 4 weeks
Venlafaxine 37.5 mg qd ↑ by 75 mg each week
225 mg/day 4–6 weeks
TCAs (desipramine,nortriptyline
25 mg at bedtime ↑ by 25 mg/day every 3–7 days
150 mg/day 6–8 weeks, with ≥2 weeks at max. tolerated dosage
Topical lidocaine
Max. 3 5% patches/day for 12 h max.
None needed Max. 3 patches/day for 12–18 h max.
3 weeks
XinXin trântrân trọngtrọng cảmcảm ơnơn!!