Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CCẬẬP NHP NHẬẬTT
VVỀỀ CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VÀÀ Đi ĐiỀỀU TRU TRỊỊ
UNG THƯ BIUNG THƯ BIỂỂU MÔ TU MÔ TẾẾ BBÀÀO GANO GAN
(HEPATOCELLULAR CARCINOMA (HEPATOCELLULAR CARCINOMA –– HCC)HCC)
BS NGUYBS NGUYỄỄN ĐÌNH SONG HUYN ĐÌNH SONG HUY
PGĐ Trung tâm Ung BưPGĐ Trung tâm Ung Bướớuu
TrưTrưởởng khoa U ganng khoa U gan
BBệệnh vinh việện Chn Chợợ RRẫẫyy
MMởở đ đầầuu
Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) :
u ác tính xuất phát từ tế bào gan
nằm trong 03 loại ung thư phổ biến nhất
Yếu tố nguy cơ :
Viêm gan siêu vi B mạn tính
HBV-DNA Giới tính Tiền sử gia đình
HBV genotype HBeAg
Viêm gan siêu vi C mạn tính
NAFLD, NASH
Tiểu đường
Xơ gan
2012 : HCC đứng thứ 7 trong các loại ung thư toàn cầu
GLOBOCAN 2012 (IARC) Section of Cancer Surveillance
Tình hình HCC trên thế giới : tần suất chung
13.4Guinea-Bissau19
13.4Mauritania19
13.5Benin18
14.4Burkina Faso17
15.1Vanuatu16
16.0Guatemala15
16.2Korea, Democratic Republic of14
17.0Cote d Ivoire13
17.9Liberia12
18.2Sierra Leone11
19.5Guinea10
22.0Cambodia9
22.3China7
22.3Thailand7
22.8Korea, Republic of6
24.6Viet Nam5
25.6Egypt4
25.8The Gambia3
52.6Lao PDR2
78.1Mongolia1
Age-Standardised Rate per 100,000 (World)
CountryRank
GLOBOCAN 2012 (IARC) Section of Cancer Surveillance
HCC tại Việt Nam : dự báo 2015
GLOBOCAN 2012 (IARC) Section of Cancer Surveillance
Khoa U gan bKhoa U gan bệệnh vinh việện Chn Chợợ RRẫẫyySSốố lư lượợng bn ng bn HCCHCC mmớới i phpháát hit hiệện n hhààng nămng năm
21392403
2629 2537
2891
456 509 576 579 652
3543
311632052912
2595
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
2010 2011 2012 2013 2014
Nữ Tổng số Nam
838
247
368
522
542
307
494
398
339
158
328
488
66
96
994
650
233
124
344
367
62
392
635
258
206
128
335
201
454
1038
2450
294
400
0 500 1000 1500 2000 2500 3000
An Giang
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Định
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
BRVT
Cà Mau
Campuchia
Cần Thơ
Daklak
Đà Nẵng
Đắc Nông
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hậu Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kontum
Lâm Đồng
Long An
Ninh Thuận
Phú Yên
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Sóc Trăng
Tây Ninh
Tiền Giang
TPHCM
Trà Vinh
Vĩnh Long
Khác
Phân bPhân bổổ bbệệnh nhânnh nhân
HCC mHCC mớới phi pháát hit hiệệnn
theo đtheo địịa cha chỉỉ
SSốố lư lượợng bn ng bn HCCHCC mmớới i phpháát hit hiệệnnnhưng đã qunhưng đã quáá chchỉỉ đ địịnh đinh điềều tru trịị
945
1163 1152 1116
1277
183 189 199 171227
1504
128713511352
1128
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
2010 2011 2012 2013 2014
Nữ Tổng số Nam
SSốố lư lượợng ng bn bn HCCHCC mmớới i phpháát hit hiệệnnnhưng nhưng đã quđã quáá chchỉỉ đ địịnh đinh điềều tru trịị // TTổổng sng sốố bn HCC mbn HCC mớới phi pháát hit hiệệnn
25952912
3205 3116
3543
1504128713511352
1128
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
2010 2011 2012 2013 2014
HCC mới phát hiện đã quá chỉ định điều trị HCC mới phát hiện
43.47% 46.43% 42.15% 41.30% 42.44%
MMộột vt vàài si sốố liliệệuu
Khoa U gan BVCR 2010-2014 :
15371 bệnh nhân HCC mới phát hiện
43.09 % đã quá chỉ định điều trị
Nhóm bệnh nhân HCC mới phát hiện : 80.52 % có liên quan
đến nhiễm virus viêm gan
HBV 54.81 %
HCV 23.34 %
HBV & HCV 2.37 %
Nhóm bệnh nhân HCC mới phát hiện nhưng đã quá chỉ định
điều trị : 75.57 % có liên quan đến nhiễm virus viêm gan
HBV 57.06 %
HCV 16.58 %
HBV & HCV 1.93 %
TTẦẦM SOM SOÁÁTT
KKíích thưch thướớc khc khốối HCCi HCCvvàà ththờời gian nhân đôi thi gian nhân đôi thểể ttíích khch khốối ui u
3 cm2 cm~ 1 cm 5 cm ~ Kích thước khối u
~ 1 năm ~ 1 năm ~ 1 năm
Thời gian nhân đôi thể tích khối u (Tumor volume doubling time -TVDT)
tùy thuộc vào mức độ ác tính của khối u
TVDT trung bình vào khoảng 100 ngày
Cancer. 1989;63:2207-10.
TTầầm som soáát HCCt HCC
Phát hiện sớm HCC sẽ giúp điều trị sớm và hiệu quả
3 cm2 cm~ 1 cm ~5 cm Kích thước u
Curative treatment Palliative treatment
PT cắt gan
Ghép gan
RFA
TACE
Sorafenib
HCC nhỏ, giàu mạch máu
Microsatellite : rất hiếm
Microscopic vascular invasion : rất hiếm
Imaging undetectable satellite (+) 10%
Microscopic vascular invasion (+) 27%
1 cm 2 cm
HCC nhỏ, giàu mạch máu
Microsatellite : rất hiếm
Microscopic vascular invasion : rất hiếm
Imaging undetectable satellite (+) 10%
Microscopic vascular invasion (+) 27%
1 cm 2 cm
Điều trị triệt để
RFA
HCC nhỏ, giàu mạch máu
Microsatellite : rất hiếm
Microscopic vascular invasion : rất hiếm
Imaging undetectable satellite (+) 10%
Microscopic vascular invasion (+) 27%
1 cm 2 cm
Điều trị triệt để
RFA
Tái phát tại chỗ
Tái phát trong gan
Phát hiện sớm khi u còn có kích thước nhỏ sẽ cải thiện tỉ lệ sống
và ngăn ngừa tái phát di căn trong gan (Kudo M, ILCA 2014)
Phương tiPhương tiệện tn tầầm som soáát HCCt HCC
Siêu âm :
dễ thực hiện, chi phí thấp
phổ biến
Dấu ấn huyết thanh của HCC :
AFP (Alpha-foeto-protein)
DCP (Des-gamma Carboxy Prothrombin)
(hay PIVKA-II)
AFP-L3
TTầầm som soáát HCCt HCC
APASL : SÂ + AFP mỗi 06 tháng
AASLD và EASL : SÂ mỗi 06 tháng
AFP ít có giá trị
Zhang B & Yang B. (J Med Screen 1999) :
9373 bn HBsAg (+) hay viêm gan mạn
69%
92%
84%
Độ nhạy
3.3%5%AFP
3.0%
7.5%
Siêu âm + AFP
6.6%2.9%Siêu âm
PPVTỉ lệ (+) giả
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng siêu âmng siêu âm Siêu âm 02 chiều (B-mode) :
phổ biến, dễ thực hiện, chi phí thấp
có thể bỏ sót những khối u nhỏ trên nền gan xơ, nhu mô gan thô ráp)
phụ thuộc vào kỹ thuật và kinh nghiệm của người làm
bị ảnh hưởng bởi mật độ mô mềm và mức độ béo phì
độ nhạy thấp, độ chuyên biệt cao
Primary Tool Sensitivity Specificity Conclusions
Colli et al (2006)1 Ultrasound
48%
(95% CI34-62%)
97%
(95% CI 95-98%)
“Ultrasound is…insufficiently
sensitive to detect HCC in many cirrhotics or to
support an effective surveillance program.”
Singal et al (2012)2 Ultrasound 43.9% 91.5%
Ultrasound is suboptimal when used alone
1. Colli A, et al. Am J Gastroenterol 2006;101:513-23. 2. Singal et al. Effectiveness of Hepatocellular Carcinoma Surveillance in Patients with Cirrhosis.
Cancer Epidemiol Biomarkers Prev May 2012 21; 793.
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng siêu âmng siêu âm
Siêu âm với chất cản âm
(Contrast Enhancement US - CEUS) :
có thể phát hiện u nhỏ hơn so với B-US
do hình ảnh điển hình của HCC trên CEUS (arterial enhancement
with Kuffer defect) nên CEUS có khả năng chẩn đoán xác định
HCC sớm và chính xác hơn so với CT scan và MRI
Nên dùng Kuffer phase CEUS với
Sonazoid làm công cụ bước đầu
trong việc tầm soát HCC trên bn
xơ gan, đặc biệt là các bn có
nhu mô gan rất thô ráp
(Kudo M, ILCA 2014)
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
Alpha-fetoprotein (AFP) :
là glycoprotein sản xuất bởi
tế bào gan bình thường ở phôi
tế bào gan tái sinh bình thường
HCC
ung thư tinh hoàn
AFP có giá trị khi :
nồng độ tăng lên cao rõ
với ngưỡng 20ng/ml thì cân bằng
giữa độ nhạy và độ chuyên biệt
là tối ưu (độ nhạy chỉ là 60%)
độ nhạy giảm ở những nồng độ cao hơn (22% ở ngưỡng 200ng/ml)
AASLD và EASL :
không dùng AFP để tầm soát
76
1260
52
423
190
402
14987 77
1531
54
443
225
493
16297 77
1648
60
518
231
435
177
88 64
1531
72
598
258
535
219
11769
1647
100
84
192
415
189
324
0
400
800
1200
1600
2000
<10 10-20 >20-
100
>100-
200
>200-
300
>300-
400
>400 không
ghi
nhận
ng/ml
Số bn
2010
2011
2012
2013
2014
< 20 ng/ml 22.11%
< 100 ng/ml 36.95%
< 200 ng/ml 42.79%
> 200 ng/ml 54.99%
> 400 ng/ml 49.55%
AFPAFP
2001
2001
2000
1996
1996
1995
1995
1994
1990
2001
9%91%64%Sherman
54%Solmi
62%Zoli
31%95%97%Mc Mahon
59%
41%
47%
50%
64%
60%
Độ nhạy
11%91%Tong
46%82%Bolondi
Borzio
33%86%Pateron
Tanaka
Cohort Surveillance studies
25%*91%Trevisani
Case-control studies
PPVĐộ chuyên biệt
* 5% prevalence
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
AFP-L3 là một đồng dạng của AFP có phản ứng với
Lens culinaris agglutinin (LCA)
AFP- L3 : HCC
FucFuc α1
AFP
6
Sugar Chain
AFP- L1 : bệnh lý gan lành tính
AFP
Sugar Chain
AFP-L3 tăng trong huyết thanh : rất đặc hiệu cho HCC
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
PIVKA II (DCP) là một prothrombin bất thường
tăng trong huyết thanh của bn HCC
10 Gla
3-5 Gla
Prothrombinprecursor
PIVKA(DCP)
Prothrombin
Glu
CO|
CH2-CH2-CH2-COOH|
NH
-carboxy glutamate (Gla)
Vitamin K dependent carboxylation CO COOH
| /CH2-CH2-CH| \NH COOH
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
Sự gia tăng của các dấu ấn ung thư
HCC sớm HCC tiến triểnNốt loạn sảnNốt tái tạo Nodule-in nodule HCC
AFP-L3%
PIVKA/ AFPAFP-L3% tăng trong HCC sớm
PIVKA II và AFP tăng dần
Giá
trị đ
o đ
ượ
c
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
AFP-L3 và PIVKA II cải thiện khả năng phát hiện sớm HCC
Primary Tool Sensitivity Specificity Conclusions
Colli et al (2006)1 Ultrasound
48%
(95% CI34-62%)
97%
(95% CI 95-98%)
“Ultrasound is…insufficiently sensitive to detect HCC in
many cirrhotics or to support an effective surveillance
program.”
Singal et al (2012)2 Ultrasound 43.9% 91.5%
Ultrasound is suboptimal when used alone
Volk et al (2007)3 AFP, AFP-L3 & PIVKA II
84% 94% Combined use of AFP, AFP-L3 and DCP results in good detection of HCC within minimal false positivesHann et al (2013)4 AFP, AFP-L3 &
PIVKA II 83% >90%
1. Colli A, et al. Am J Gastroenterol 2006;101:513-23. 2. Singal et al. Effectiveness of Hepatocellular Carcinoma Surveillance in Patients with Cirrhosis. Cancer Epidemiol Biomarkers Prev May 2012 21; 793.3. Volk, et al. Cancer Bio 3, 2007, 79-87. 4. Hann et al. Potential usefulness of highly sensitive AFP-L3% and DCP in risk assessment in surveillance of patient at risk for HCC with total AFP in
reference range. Gastroenterology Vol. 144, Issue 5, Supplement 1, Page S-1040.
TTầầm som soáát HCC bt HCC bằằng dng dấấu u ấấn ung thưn ung thư
AFP, AFP-L3 và PIVKA II tăng khả năng phát hiện HCC
Toyoda H, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2006;4:111-7.
Ogaki Hospital
23.2%
Able to detect76.8% of tumors withat least 1 positive BM
Cut offsAFP 20ng/mLAFP-L3% 10%DCP 40mA/mL
Level o
f B
iom
ark
er
3.2 ng/mL 4.3 ng/mL
7.9 ng/mL
13.8%
34.6%
87.7%
Cut-offLevel
Months Before Diagnosis
-10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0
AFP-L3 Normal : <10 %
AFPNormal : <20 ng/mL
DCPNormal : <7.5 ng/mL
0.17 ng/mL 0.26 ng/mL
0.23 ng/mL0.19 ng/mL
24.1 ng/mL
69.7%
AFP-L3 tăng trước khi HCC được chẩn đoán bằng MRI
AFP-L3 tăng : nguy cơ HCC đang hình thành cao
cần kiểm chứng ngay bằng CT/MRI
để phát hiện sớm
Hann HW, et al. DDW 2013 Poster Tu 1048
Minh chMinh chứứng tng từừ mmộột nghiên ct nghiên cứứu hu hồồi ci cứứu u ởở Hoa KHoa Kỳỳ
Hann HW, et al. DDW 2013 Poster Tu 1048
AFP-L3 & DCP tăng ở một số bn có nồng độ AFP thấp
Phối hợp AFP-L3 và PIVKA II với các công cụ tầm soát
thông thường như AFP và siêu âm có thể làm
tăng khả năng phát hiện sớm HCC
-35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
Level o
f B
iom
ark
er
0.30 ng/mL 0.32 ng/mL
17.65 ng/mL
9.1 ng/mL 6.8 ng/mL10.8 ng/mL
7.4% 7.8%
38.6%
Cut-offLevel
AFP-L3 Normal : <10 %
AFPNormal : <20 ng/mL
DCPNormal: <7.5 ng/mL
Months before diagnosis
Minh chMinh chứứng tng từừ mmộột nghiên ct nghiên cứứu hu hồồi ci cứứu u ởở Hoa KHoa Kỳỳ
Minh chMinh chứứng tng từừ mmộột nghiên ct nghiên cứứu hu hồồi ci cứứu u ởở Hoa KHoa Kỳỳ
-12 -10 -8 -6 -4 -2 0
Hann HW, et al. DDW 2013 Poster Tu 1048
Một số bn có thể có AFP-L3 bình thường ngay cả khi
đã được xác định là HCC
PIVKA II là một dấu ấn bổ sung, đại diện cho những
đường dẫn khác nhau từ AFP-L3
Định lượng đồng thời PIVKA II và AFP-L3 làm tăng
độ nhạy của việc xác định HCC
Months Before Diagnosis
Le
vel o
f B
iom
ark
er
1.43 ng/mL
6.45 ng/mL
19.86 ng/mL
2.5 ng/mL2.6 ng/mL 3.5 ng/mL
0.5%
Cut-offLevel
0.5%0.5%
AFP-L3 Normal : <10 %
AFPNormal : <20 ng/mL
DCPNormal : <7.5 ng/mL
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán HCC (EASLn HCC (EASL--EORTC 2012)EORTC 2012)
Hình ảnh điển hình trên
1 hoặc 2 kỹ thuật *
Sinh thiết
Khối u / nốt ở gan phát hiện trên SÂ
UTTBGNP
< 1 cm > 2 cm1-2 cm
Lặp lại SÂ
mỗi 4 tháng
Tăng kích thước /
Thay đổi tính chất
Không
thay đổi
CT scan 4-phase /
dynamic MRI có cản từ
CT scan 4-phase hoặc
dynamic MRI có cản từ
Có Không
Hình ảnh điển hình trên
1 kỹ thuật *
Sinh thiếtUTTBGNP
Có Không
Chưa xác định
* Chỉ ở các trung tâm có trang bị hệ thống CĐHA thế hệ mới nhất và tốt nhất mới nên dựa chỉ vào 1 kỹ thuật
Khảo sát
tùy theo kích thước
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán HCC (AASLD 2011)n HCC (AASLD 2011)
Sinh thiết
Khối u / nốt ở gan
UTTBGNP
< 1 cm > 1 cm
Lặp lại SÂ
mỗi 3 tháng
Tăng kích thước /
Thay đổi tính chất
Không
thay đổi
CT scan 4-phase hoặc
dynamic MRI có cản từ
Có Không
Hình ảnh điển hình
Có Không
Khảo sát
tùy theo kích thước
Biện pháp hình ảnh khác
(CT hoặc MRI)
Hình ảnh điển hình
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán HCC (APASL 2010)n HCC (APASL 2010)Khối u / nốt ở gan phát hiện trên SÂ
UTTBGNP
(+) (-)
Tăng sinh mạch máu ở thì ĐM
trên dynamic CT/MRI trên bệnh gan mạn
Washout ở thì TM cửa
(+) (-)
SPIO-MRI
Kupffer phase trên Sonasoid/Levovist CEUS
Uptake(+) Uptake(-)
Theo dõi sát
Không tăng sinh mạch máu ở thì ĐM
trên dynamic CT/MRI
(+) (-)
SPIO-MRI
Kupffer phase trên
Sonasoid/Levovist CEUS
UTTBGNP
Uptake(+) Uptake(-)
Theo dõi sát
Sonasoid/Levovist CEUS
Không
tăng sinh
mạch máu
Tăng sinh
mạch máu
ĐM
a b
Qui trình
như b
Qui trình
như a
Qui trình
như a
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán HCC (JSH n HCC (JSH 2014)2014)
GiGiáá trtrịị ccủủa ca cáác phương tic phương tiệện chn chẩẩn đon đoáán hn hìình nh ảảnh hinh hiệện đn đạạii
EASL KSGLC AASLD JSH AASLD APASL
2000 2003 2005 2009
KSGLC
2010 2010 2010
d 2cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
d 2cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
d 2cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
d 2cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
d 1.5cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
d 1cm
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
Any size
Hình ảnh
AFP
Sinh thiết
Phát triển các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
giảm sinh thiết
không cần dùng AFP
tăng khả năng chẩn đoán các u nhỏ
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán HCC (Vin HCC (Việệt Nam 2012)t Nam 2012)
Hình ảnh CT scan / MRI điển hình
Sinh thiết khối u gan
AFP ≥ 400 ng/ml
Hình ảnh CT scan / MRI điển hình hay không điển hình
hoặc AFP không tăng
Khối u gan
AFP tăng nhưng < 400 ng/ml
Có nhiễm HBV hay HCV (+) (-)
(+) (-)
Theo dõi
Sinh thiết lại
UTTBGNP
ĐiĐiỀỀU TRU TRỊỊ
BCLC Staging BCLC Staging && Treatment Treatment Strategy 2014Strategy 2014
Forner, A. et al. (2014) Treatment of intermediate-stage hepatocellular carcinomaNat. Rev. Clin. Oncol. doi:10.1038/nrclinonc.2014.122
The Lancet, 379, Forner, A., Llovet, J. M. & Bruix, J. Hepatocellular carcinoma, 1245–1255 © 2012
APASL APASL GuidelinesGuidelines for for HCC 2010HCC 2010
Omata M, et al. APASL Consensus Guidelines for HCC, APASL Annual Meeting, Hong-Kong, 2009
Omata M, et al. Hepatol Int 2010
Extrahepatic metastasisMain portal vein tumor thrombus
Resectable
Resection / RFA (for< 3 cm HCC)
Solitary tumor 5 cm 3 tumors 3 cm
No venous invasion
Child A Child B Child C Child A / B Child C
Transplantation TACE Supportive careLocal ablation
HCC
Confined to the liverMain portal vein patent
Tumor 5 cm 3 tumors
Invasion of hepatic / portal vein branches
Yes No
Child A / B Child C
Sorafenib or systemic therapy trial
Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014
Yau, et al. Gastroenterology 2014;146:1691-1700
Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014
Yau, et al. Gastroenterology 2014;146:1691-1700
Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014
Yau, et al. Gastroenterology 2014;146:1691-1700
Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014Hong Kong Liver Cancer Staging System 2014
Sơ đSơ đồồ
HưHướớng dng dẫẫn chn chẩẩn đon đoáán vn vàà đi điềều tru trịị
Ung thư biUng thư biểểu mô tu mô tếế bbàào gano gan
(Quy(Quyếết đt địịnh snh sốố 5250 5250//QĐQĐ--BYT)BYT)
(28/12/2012)(28/12/2012)
Child BDễ tiếp cận
Có bệnh lý đi kèm *
Child CChild A,B
Khối u bất kể kích thướcHuyết khối tĩnh mạch cửa
N1, M1
PST 1-2Child A/B
PST >2Child C
Giai đoạn cuối
≤ 3 u, ≤ 3cm1 u ≤ 5cm ≤ 3 u, ≤ 3cm
1 u ≤ 5cm
Cắt gan RFA Xem xét khả năng ghép gan
TACE Sorafenib
Nhiều u rải rác trong ganPST 0-2Child A/B
Bất kể kích thướcPST 0-1
Khối u cắt đượcKhông có di căn, không có TALTMC
Khối u không cắt đượcKhông có di căn
Không có TALTMC
UNG THƯ BiỂU MÔ TẾ BÀO GAN
Sinh thiết khối u gan
AFP ≥ 400 ng/ml AFP tăng nhưng < 400 ng/mlCó nhiễm HBV hay HCV (-)(+) Sinh thiết
lại
(+)
(-)
Theo dõi mỗi 2 tháng
Hình ảnh CT scan / MRI điển hình
Khối u gan
Hình ảnh CT scan / MRI điển hình hay không điển hình hoặc AFP không tăng
Child C Child B
* Bệnh lý đi kèm có nguy cơ cao khi phẫu thuật
Điều trịtriệu chứng
Điều trị (các) khối ung thư gan đã phát hiện
Điều trị các yếu tố nguy cơ
Nguyên tNguyên tắắc đic điềều tru trịị HCCHCC
Phẫu thuật
Cắt phần gan mang khối u Ghép gan
Phá hủy khối u tại chỗ
bằng sóng cao tần (RFA)
vi sóng (MWA)
bằng cồn (PEI)
chất đông lạnh (Cryotherapy)
chất phóng xạ (Brachytherapy)
Cắt nguồn máu nuôi u (TAE)
+ diệt u bằng hóa chất (TACE)
bằng phóng xạ (TARE hay SIRT)
Phối hợp các phương pháp trên
CCáác phương phc phương phááp đip điềều tru trịị HCCHCC
PhPhẫẫu thuu thuậật ct cắắt gan Tt gan T
Thắt và cắt động mạch gan T
tĩnh mạch cửa Ttĩnh mạch gan T
Phá nhu mô gan bằngkềm Kelly
PhPhẫẫu thuu thuậật ct cắắt gan Pt gan P
Thắt và cắt tĩnh mạch cửa P
tĩnh mạch gan P
Phá nhu mô gan bằng kềm Kelly
CCắắt gan ht gan hạạ phân thphân thùùyy
01 hạ phân thùy
(II)
02 hạ phân thùy
(VI-VII)
CCắắt gan ht gan hạạ phân thphân thùùyy
03 HPT(VI-VII-VIII)
Kẹp tạm thời
tĩnh mạch cửa P
CCắắt gan đt gan đốối vi vớới ci cáác u rc u rấất lt lớớn (case 1)n (case 1)
CCắắt gan đt gan đốối vi vớới ci cáác u rc u rấất lt lớớn (case 1)n (case 1)
CCắắt gan đt gan đốối vi vớới ci cáác u rc u rấất lt lớớn (case 2)n (case 2)
CCắắt gan đt gan đốối vi vớới ci cáác u rc u rấất lt lớớn (case 2)n (case 2)
Chỉ định ghép gan ở người lớn từ người sống thân thuộc
FHF
Alcoholic LC
HCV-LCSBC
Cryptogenic LCWilson Ds
PBCAIH
Chronic granulomaCCC
Re-TxPSC
HBV-LC 84%
Vanishing BD
Shin Hwang, Asan Medical Center
The HCC “Metro ticket” Up-to-seven criteria
5-YSR: 71.2%
Shin Hwang, Asan Medical Center
Chỉ địnhu ≤ 4cm (RFA) hoặc ≤ 6cm (MWA)≤ 3 udễ tiếp cận bằng siêu âm
Cơ chế hoạt động
gây hoại tử đông khối u
tạo nên vùng an toàn quanh u
Tỉ lệ sống 5 năm 40-70%
PhPháá hhủủy khy khốối u ti u tạại chi chỗỗ bbằằng RFA & MWAng RFA & MWA
PhPháá hhủủy khy khốối u ti u tạại chi chỗỗ bbằằng RFAng RFA
PhPháá hhủủy khy khốối u ti u tạại chi chỗỗ bbằằng RFAng RFA
RFA + ThermodoxRFA + Thermodox(Lyso(Lyso--thermosensitive Liposomal Doxorubicin thermosensitive Liposomal Doxorubicin –– LTTD)LTTD)
RFA & PhRFA & Phẫẫu thuu thuậậtt
U dính vào
cơ hoành
PhPháá hhủủy u ty u tạại chi chỗỗ bbằằng MWAng MWA
Anten 1 cm
Anten 2 cm
Anten 4 cm
Phá hủy từng vùng cho đến khi phá hủy hoàn toàn
Vùng đốt thay đổi theo
thời gian và kích thước u
Đầu đò siêu âm
Đầu đò đốt MWA
Gan
Hình ảnh siêu âm
Sơ đồ thực hiện MWA
anten
Thân đầu dò
Cán cầm
Cảm biến nhiệtĐầu kim cương
Các đầu dò MWA
PhPháá hhủủy u ty u tạại chi chỗỗ bbằằng vi sng vi sóóng (MWA)ng (MWA)
Trước MWA
Sau MWA 1 tháng
Sau MWA 2 tháng
TAE (TransArterial Embolization)
chỉ dùng chất làm tắc mạch (Gelfoam, PVA,
starch microspheres, metallic coils,…)
cTACE (conventional TACE )
thuốc chống K (Doxorubicin, Cisplatin,
Mitomycin C, Adriamycin)
+ lipiodol (làm tắc các mao mạch và bám vào tế bào K
→ tế bào K tăng tiếp xúc với thuốc chống K)
+ chất làm tắc mạch (làm giảm dòng máu đến u
+ chậm rửa trôi thuốc)
DEB-TACE (Drug Elucting Bead-TACE)
đưa chọn lọc các vi hạt (chứa thuốc chống K) vào khối u
→ các vi hạt gây tắc mạch
→ phóng thích thuốc từ từ trong 14 ngày
→ hiệu quả cao hơn, ít độc cho gan và toàn thân
TARE (TransArterial RadioEmbolization)
SIRT (Selective Internal Radiation Therapy)
dùng đồng vị phóng xạ Yttrium90
TACETACE
Chỉ định(các) khối u không phẫu thuật được
với nhiều mạch máu nuôi từ ĐM gantổng thể tích u ≤ 50% thể tích gankhông có huyết khối tĩnh mạch cửakhông có di căn ngoài ganchức năng gan còn khá (bilirubin TP < 3mg%)tình trạng toàn thân cho phép
TACE qui ưTACE qui ướớc (cTACE)c (cTACE)
Tác dụng phụbuồn nôn, nôn, rụng tóc, giảm sinh tủyhội chứng sau thuyên tắc
sốt, đau bụng, liệt ruột nhẹ, kéo dài khoảng 48g gặp > 50% bn (5% cần điều trị)
Thời gian sống trung bình 16-20 tháng
Vai trò của TACE trong điều trị HCC
điều trị các khối u như chỉ định
phối hợp với PT hay RFA
điều trị bước đầu trong khi chờ ghép gan
điều trị cấp cứu các trường hợp HCC vỡ
(hiệu quả hơn và tránh được PT cấp cứu)
điều trị phối hợp với chẩn đoán
TACETACE
Kết quả lâu dài còn hạn chế do
(các) khối u đã TACE tiếp tục tiến triển
xuất hiện các khối u mới
TACE qui ưTACE qui ướớc (cTACE)c (cTACE)
U nằm ở vị trí ngoại biên hay HPT I, còn được
nuôi bằng các mạch máu khác ngoài gan
U dạng thâm nhiễm, lan tỏa, không có vỏ bao
U nghèo mạch máu
Có thông nối (shunt) ĐM gan – TM cửa
U được làm cTACE nhiều lần
MMộột st sốố yyếếu tu tốố liên quan đ liên quan đếếnnkhkhảả năng ng năng ngấấm thum thuốốc cc củủa (ca (cáác) khc) khốối ui u
Nguyên nhân u tiếp tục tiến triển hay xuất hiện u mới
TACE → tế bào u bị thiếu máu nuôi
→ toan hóa và thiếu oxy
→ HIF-1, VEGF, PGDF-, Angiopoietin-2
→ khởi phát tân sinh mạch máu tại vùng khối u
nồng độ VEGF / huyết thanh trước TACE
hiệu quả kém sau TACE
phối hợp TACE + thuốc chống sinh mạch (Sorafenib) ?
TACETACE
DEBDEB--TACETACE
DEB-TACE
J.H. Kim, Asan Medical Center
TARE hay SIRTTARE hay SIRT
J.H. Kim, Korea University
KhuyKhuyếến cn cááo vo vềề chchỉỉ đ địịnh cnh củủa SIRT trong đia SIRT trong điềều tru trịị HCCHCC
1. SIRT có thể dùng như điều trị bước 1 cho các bn HCC có HKTM cửa và các bn có khối u đơn độc lớn (Level B1)
2. Có thể phối hợp với Sorafenib khi có di căn ngoài gan (Level B2)
3. SIRT có thể dùng như điều trị bước 1 cho các bn HCC đa ổ hoặc ởcả 2 thùy và các khối u đang tiến triển nhanh (Level B1)
4. SIRT có thể dùng như điều trị bước 2 cho các bn HCC đa ổ đang còn tiến triển sau khi làm TACE (Level B1)
5. SIRT có thể dùng như điều trị bắc cầu cho các bn HCC đang trong danh sách chờ ghép gan (Level B1)
6. SIRT có thể dùng như điều trị downstaging trước khi PT (Level B1)
Integration of SIRT in the HCC BCLCIntegration of SIRT in the HCC BCLCstaging classification and treatment schedulestaging classification and treatment schedule
HCC
PS 0Child A
PS 0–2Child A–B
Resection TACE/SIRT
Stage 0Very Early Stage
Stage AEarly Stage
Stage BIntermediate Stage
Stage CAdvanced Stage
Stage DEnd Stage
PS >2Child C
single <2 cm orcarcinoma in situ
single nodule or 3 nodules <3 cm
PS 0 multinodular; PS 0
portal vein invasion,N1 M1 or PS 1–2
PS >2 or Child C (unless within
transplant criteria)
portal pressure;bilirubin
normal
increased associated diseases
Liver Transplant Ablation
no yes
single 3 nodules <3 cm
survival <3 mo20% of patients
survival <3 mo20% of patients
Curative Treatments – 5-year survival 40–70%30% of patients at presentation
Curative Treatments – 5-year survival 40–70%30% of patients at presentation
RCTs – median survival 11–20 months50% of patients at presentation
RCTs – median survival 11–20 months50% of patients at presentation
failedTACE
unilobarfewer nodulessmaller burden
bilobarmultinodularlarger burden
fit/suitablefor SIRT i.e.
liver-dominant;bilirubin <35 U/l
Child A or <B7
ORfit/suitable
for sorafenib
SIRT SIRT/ sorafenib
Sorafenib
Andreana L, Isgrò G, Marelli L et al. Treatment of hepatocellular carcinoma (HCC) by intra-arterial infusion of radio-emitter compounds: Trans-arterial radio-embolisation of HCC. Cancer Treat Rev 2011 Dec 12; ePub doi: 10.1016/j.ctrv.2011.11.004. Sangro B, Salem R, Kennedy A et al. Radioembolization for hepatocellular carcinoma: a review of the evidence and treatment recommendations. Am J Clin Oncol 2011; 34: 422–431.
SIRT
Hóa trị : ít hiệu quả
Doxorubicin + Cisplatin + Capecitabin
Gemcitabin + Oxaliplatin
5 FU, …
liệu pháp nhắm trúng đích : Sorafenib
Sorafenib (Nexavar) hiện là thuốc bước 1 duy nhất
được đưa vào tất cả các phác đồ điều trị hiện nay
trên thế giới
HHóóa tra trịị totoààn thânn thân
SinhSinh hhọọcc phânphân ttửử ccủủaa HCCHCC
1. Thorgeirsson S, et al. Hepatology. 2006;43:S145-150.
2. Avila MA, et al. Oncogene. 2006;25:3866-3884.
Nhiều cơ chế gây ra chất sinh ung ở gan 1,2
Sự chuyển đổi tế bào gan có thể xuất hiện do viêm, tái tạo, tăng
sản, xơ gan, và các thay đổi về gen hay kiểu hình của gen
Các con đường tín hiệu tế bào thường gây rối loạn điều hòa HCC 1,2
Tín hiệu sinh mạch
PI3K/Akt/mTOR
Ras/Raf/MEK/ERK
Wnt/β-catenin
Các đích nhắm choliệu pháp phân tử
PI3K = phosphoinositide 3-kinase; Akt = protein kinase B; mTOR = mammalian target of rapamycin;
Raf = serine-threonine protein kinase (c-Raf); Ras = small GTPase; MEK = mitogen-activated protein kinase;
ERK = extracellular signal-regulated kinase; Wnt = secreted signaling protein.
SorafenibSorafenib nhnhắắmm đđííchch vvààoo ssựự tăngtăng trưtrưởởngngvvàà sinhsinh mmạạchch ccủủaa ttếế bbàào ung thưo ung thư
RAS
TB biểu mô hoặc chu bào (mạch máu)
Tăng trưởng
Di chuyển
Sinh mạch:
Tạo thành ống nhỏ
PDGF-bVEGF
VEGFR-2PDGFR-b
Kích thíchcận tiết
Biệt hoá
Ty lạp thể
Chết TB theo CT
TB ung thư
PDGF
VEGF
Tăng trưởng
Sống còn
Ty lạp thể
HIF
Nhân
Apoptosis
ERK
RAS
MEK
RAF
Nhân
ERK
MEK
RAFMcl-1
1. Avila MA, et al. Oncogene 2006;25:3866–842. Liu L, et al. Cancer Res 2006;66:11851–83. Semela D, et al. J Hepatol 2004;41:864–804. Wilhelm SM, et al. Cancer Res 2004;64:7099–109
HGF
HGF
Vòng tự tiết
Nexavar
Nexavar
HGF = hepatocellular growth factor PDGF(R) = platelet-derived growth factor (receptor)VEGF(R) = vascular endothelial growth factor (receptor)
NCCN Guidelines, version 2.2011 - HCCPag
XXạạ trtrịị
Korean Liver Cancer Study Group (KLCSG) Practice Guidelines (2009)
• Resection (II)Curative
Possible to treatOptional work-up• ICG test• Bone scan• Chest CT Non-Curative• Angiogram
• Transplantation (II)• RFA (I)• PEIT (II-1)
• TACE (I)• EBRT (II-1)
• StagingHCC • Child-Pugh
• ECOG PS
• FDG-PET• Volumetry• GFS
Impossible to treat
• Systemic TxSorafenib (I)
Cytotoxic CTx (III)
Clinical trial
• DC bead TACE• Radioembolization
• HIFU• IA-chemotherapy• Cytotoxic CTx• Metastatectomy
Page 6
XXạạ trtrịị
SM Yoon, Ulsan University
XXạạ trtrịị
HCC là u nhạy với tia xạ
dữ kiện lâm sàng từ 1990s trở về sau
bằng kỹ thuật 3-dimensional conformal
Tương quan liều-đáp ứng (+)
Concept of partial-volume tolerance
Hiện tại
HCC là u kháng với tia xạ
khái niệm truyền thống (trước 1990s)
bằng kỹ thuật 2-dimensional (cũ)
không thể xạ với liều cao
không có thông tin về phân tích thể tích
Quá khứ
Vai trò của xạ trị đối với HCC ? Đáp ứng điều trị ?
SM Yoon, Ulsan University
XXạạ trtrịị
CT trước điều trị Palliative RT : 40 Gy/16 fx/3 tuần
TACE#11 tháng sau xạ trị 2 tháng sau xạ trị 4 tháng sau xạ trị
TACE#35 tháng sau xạ trị 7 tháng sau xạ trị 14 tháng sau xạ trịTACE#2
Kết quả : tử vong vì bệnh
Nguyên nhân tử vong : suy gan, ung thư tiến triển
Thời gian sống còntừ lúc chẩn đoán :18 thángtừ lúc xạ trị : 16 tháng
External Beam RadioTherapy (EBRT)
SM Yoon, Ulsan University
XXạạ trtrịị
đ/v xâm lấn mạch máu(xâm lấn TM cửa)
External Beam RadioTherapy (EBRT)
Nam/61, Child A,
HBV(+)
TACE # 1
RT đ/v HKTMC: 48 Gy/4fx
TACE#2-3
Lúc chẩn đoán 6 tháng sau chẩn đoán 1 năm sau chẩn đoán
2 năm sau chẩn đoán 3 năm sau chẩn đoán 5 năm sau chẩn đoán
SM Yoon, Ulsan University
XXạạ trtrịị
Nam/55, HBV(+), HCC
Pre-SBRT, Hepatobiliaryphase MR (Primovist®)
Nam/58, HBV(+), HCC
Pre-SBRT
1 tháng sau SBRT
1 tháng sau SBRT
3 tháng sau SBRT
3 tháng sau SBRT
Stereotactic Body RadioTherapy (SBRT)
SM Yoon, Ulsan University
XXạạ trtrịị
Xạ trị tạm bợ đối với di căn ngoài gan
Xạ trị: 56 Gy/28fx
Nam/57, HCC di căn đốt sống L2
Trong quá trình xạ trị 1 tháng sau xạ trị 2 tháng sau xạ trị
Điều trị yếu tố nguy cơ
HBV Lamivudine
hiệu quả, an toàn, chi phí phù hợp
HCV dùng interferon
xơ gan điều trị xơ gan
Điều trị nâng đỡ chức năng gan
Điều trị triệu chứng : khi đã quá chỉ định điều trị
tổng thế tích u > 50% thể tích gan
huyết khối tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch chủ dưới, …
có di căn ngoài gan
tình trạng toàn thân kém
NhNhữững phương phng phương phááp đip điềều tru trịị khkháácc