17
X - Quang u xương lành tính

Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

X-Quang u xương lành tính

Page 2: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

Chẩn đoán u xương

Ba yếu tố

Tuổi(Thiếu niên, thanh niên, người lớn)

Vị trí tổn thương(Ống tủy, đầu xương dài, vỏ xương, …)

Đặc điểm tổn thương(Viền đặc xương, khuyết xương, dấu hiệu thổi vỏ, …)

Page 3: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

Các loại u xương lành tính

Thứ tự Tên tiếng việt Tên tiếng anh

1 Nang xương đơn thuần Simple Bone Cyst (SBC)

2 U xương sụn OsteoChondroma

3 U xương Osteoma

4 U sụn Chondroma

5 U dạng xương Osteoma Osteoid

6 Nang phình mạch Anervrysmal Cyst

7 U xơ không vôi hóa Non ossifiant Fibrome

8 U xơ sụn nhầy Fibrome Chondromyxoide

9 U nguyên bào xương Osteoblastoma

10 U nguyên bào sụn Chondroblastoma

11 U tổ chức bào X (hiếm)

12 U tế bào khổng lồ Giant Cell Tumors

Page 4: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

Dịch tễ u xương theo lứa tuổi

Tuổi Loại u xương thường gặp

Trẻ em - U sụn (Chondroma)*

- U nguyên bào sụn (Chondroblastoma)

Thiếu niên (10-20) - Nang xương đơn thuần (SBC)

- U xương sụn (Osteochondroma)

- U xương (Osteoma)*

- U dạng xương (Osteoma Osteoid)

- Nang phình mạch (Anervrysmal Cyst)

- U xơ không vôi hóa

- U nguyên bào xương (Osteoblastoma)

Thanh niên (20-30) - U xơ sụn nhầy

- U nguyên bào xương (Osteoblastoma)

Người trưởng thành - U tế bào khổng lồ (Giant Cell Tumors)

Page 5: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

U xương theo vị trí

Page 6: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

1. Nang xương đơn thuần (SBC – Unicameral)

Loại u

xương

Tuổi Vị trí Đặc điểm

Nang xương

đơn thuần

Thiếu

niên

Ống tủy cổ

xương dài

(chủ yếu

xương

cánh tay)

+ Hình khuyết xương, đậm độ

đồng nhất

+ Bờ viền đều

+ Viền đặc xương (+) mỏng

bao quanh

+ Thổi vỏ (+)

+ Phản ứng màng xương (-)

Page 7: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

2. U xương sụn (Osteochondroma)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U xương sụn Thiếu niên Cổ các

xương dài

+ Chồi xương vị trí cổ

xương

+ Vỏ xương liên tục

với vỏ xương lành

+ Các bè xương xốp

liên tục với các bè

xương xốp vùng cổ

xương lành

+ Cũng có cấu trúc

sụn tăng trưởng ở

đầu

+ Đa phần lành tính

Page 8: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

3. U sụn (Chondroma)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U sụn Trẻ em

(thường phát

hiện muộn

10-30 tuổi do

tính chất lành

tính)

Thường ở các

xương nhỏ, nhỡ

ở cổ bàn tay

+ Hình khuyết xương

+ Bờ đa cung

+ Trong có chấm vôi

hóa

+ Thổi vỏ (+)

+ Không phản ứng

màng xương

Page 9: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

4. U xương (Osteoma)

Loại u

xương

Tuổi Vị trí Đặc điểm

U xương Thiếu niên

(thường

phát hiện

tuổi trưởng

thành)

Trong xoang,

chủ yếu

xoang trán,

có thể gặp ở

vỏ xương (vỏ

xương sọ,

xương hàm)

+ Nốt đặc

xương đồng

nhất trong

xoang

+ Ranh giới

Page 10: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

5. U dạng xương (Osteoma Osteoid)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U dạng xương Thiếu niên Phát triển

từ vỏ xương

ở đầu các

xương dài

hoặc cung

sau đốt

sống

+ Dày khu trú vỏ

xương

+ Hình ổ khuyết

xương <10mm

+ Trong có nốt

đặc xương

+ Phản ứng màng

xương (-)

Page 11: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

6. Nang xương phình mạch+ Nang phình mạch là những hồ máu, bờ rõ và thành mỏng, có tốc độ dòng chảy chậm.

+ Có thể nguyên phát hoặc thứ phát sau chấn thương.

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

Nang phình

mạch

Thiếu niên + Trong xương

xốp (nang

phình mạch

nguyên phát)

+ Phát triển

dưới màng

xương (Thường

thứ phát sau

CT)

+ Hình ổ khuyết

xương

+ Bờ không

đều, đa cung

+ Có thể tạo

thành mức dịch

+ CĐXĐ trên

MRI thể hiện

dòng chảy

thấp.

Page 12: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

7. U xơ không vôi hóa(Non ossifiant Fibrome)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U xơ không

vôi hóa

Thiếu niên

chiếm 70%

Phát triển từ

vỏ xương ở cổ

các xương dài

+ Hình khuyết

xương nằm trong

vỏ xương

+ Bờ rõ, có thể có

vách

+ Viền đặc xương

mỏng xung

quanh

+ Thổi vỏ (+)

+ Phản ứng màng

xương (-)

Page 13: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

8. U xơ sụn nhầy (Fibrome Chondromyxoide)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U xơ sụn nhầy Thanh niên Phát triển từ

cổ và thân

xương dài.

+ Hình khuyết

xương thẳng

trục

+ Bờ viền rõ,

đa cung

+ Viền đặc

xương (+)

+ Thổi vỏ (+)

+ Phản ứng

màng xương (-)

Page 14: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

9. U nguyên bào xương(Osteoblastoma)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U nguyên bào

xương

Thanh thiếu

niên

Phát triển ở

đốt sống mà

điển hình là

cung sau đốt

sống. Có thể ở

xương dài

(30%)

+ Hình khuyết

xương,

ĐK>15mm.

+ Bờ rõ

+ Viền đặc

xương xung

quanh

+ Thổi vỏ (+)

+ Vôi hóa

nhanh sau điều

trị bằng tia xạ

Page 15: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

10. U nguyên bào sụn (Chondroblastoma)

Loại u

xương

Tuổi Vị trí Đặc điểm

U nguyên

bào sụn

Trẻ em chưa

liền sụn tăng

trưởng

Hay gặp

nhất chỏm

xương đùi,

cánh tay

+ Hình

khuyết

xương

+ Viền đặc

xương

+ Chấm vôi

hóa bên

trong

Page 16: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

11. U tổ chức bào X

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U tổ chức bào X Trẻ em Xương sọ, cột

sống, đầu xương

dài

+ Khuyết xương

+ Bờ rõ hình răng

cưa

+ Không viền đặc

xương

+ Hình “lỗ trong

lỗ” ở xương sọ

+ Ở cột sống làm

biến dạng dẹt

đốt sống

Page 17: Chẩn đoán XQuang u xương lành tính

12. U tế bào khổng lồ(Giant cell tumors)

Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm

U tế bào

khổng lồ

Trưởng thành Chỏm xương

dài, sát mặt

khớp. Thường

gặp vùng gối,

cổ tay và đầu

trên xương

cánh tay

+ Hình khuyết

xương

+ Có vách

mỏng tạo hình

bọt xà phòng

+ Thổi vỏ (+)

+ Phản ứng

màng xương (-)

+ Viền đặc

xương (-)