5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức: Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Toán học nhằm trang bị cho người học: - Các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, tin học; - Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về toán học; - Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm. 1.2. Về kỹ năng: Chương trình nhằm giúp người học có được: - Kỹ năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành các công việc chuyên môn về toán học và dạy học toán; - Kỹ năng tự học và học tập suốt đời; - Khả năng tư duy sáng tạo, cách tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học; - Kỹ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; - Kỹ năng tìm kiếm và tự tạo việc làm. 1.3. Về năng lực: Sau khi học xong chương trình, người học có thể: - Làm công tác giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề; - Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu nghiên cứu; - Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh; - Tiếp tục học lên ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ. 1.4. Về thái độ: Chương trình nhằm hình thành ở người học: - Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo; - Yêu nghề, nhiệt tình trong công tác; - Ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1

Ctdt tc toan hoc

  • Upload
    trintd

  • View
    200

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ctdt tc toan hoc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCNGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Về kiến thức:

Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Toán học nhằm trang bị cho

người học:- Các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn,

ngoại ngữ, tin học;- Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về toán học;- Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm.

1.2. Về kỹ năng: Chương trình nhằm giúp người học có được:- Kỹ năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến

hành các công việc chuyên môn về toán học và dạy học toán;- Kỹ năng tự học và học tập suốt đời; - Khả năng tư duy sáng tạo, cách tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề

thực tiễn của ngành học;- Kỹ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; - Kỹ năng tìm kiếm và tự tạo việc làm.

1.3. Về năng lực: Sau khi học xong chương trình, người học có thể:- Làm công tác giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, các trường đại

học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề; - Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu nghiên cứu; - Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh; - Tiếp tục học lên ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ.

1.4. Về thái độ: Chương trình nhằm hình thành ở người học:- Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo; - Yêu nghề, nhiệt tình trong công tác;- Ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1

Page 2: Ctdt tc toan hoc

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 137 tín chỉ, trong đó:- Khối kiến thức chung: 30 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP)

- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: 25 tín chỉ- Khối kiến thức cơ sở ngành: 39 tín chỉ- Khối kiến thức chuyên ngành: 09 tín chỉ

+ Bắt buộc: 05 tín chỉ + Tự chọn: 04/20 tín chỉ

- Khối kiến thức nghiệp vụ: 27 tín chỉ- Khóa luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo

SốTT Môn học

Sốtínchỉ

Loại giờ tín chỉLên lớp

Lý‎thuyết

Bài

tập

Thảoluận

Thựchành,thínghiệm,điền

dã,Studio

Tựhọc,tự

nghiêncứu

Mônhọctiên

quyết(số TT

củamônhọc)

IKhối kiến thức chung

(Không tính các môn học 11-15)30

1 Triết học Mác - Lênin 4 40 10 102 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 3 30 12 3 13 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 2 6 2 24 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 24 4 2 35 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 6 2 2 46 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 18 18 18 67 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 15 13 13 4 68 Ngoại ngữ cơ sở 3 3 15 13 13 4 79 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 18 18 18 6 810 Tin học cơ sở 3 20 5 17 311 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 212 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 11

2

Page 3: Ctdt tc toan hoc

SốTT Môn học

Sốtínchỉ

Loại giờ tín chỉLên lớp

Lý‎thuyết

Bài

tập

Thảoluận

Thựchành,thínghiệm,điền

dã,Studio

Tựhọc,tự

nghiêncứu

Mônhọctiên

quyết(số TT

củamônhọc)

13 Giáo dục quốc phòng 1 2 14 12 414 Giáo dục quốc phòng 2 2 14 12 4 1315 Giáo dục quốc phòng 3 3 18 3 21 3

II Khối kiến thức cơ bản chung củanhóm ngành 25

16 Đại số tuyến tính và hình học giải tích 1 4 30 29 117 Đại số tuyến tính và hình học giải tích 2 4 30 29 1 1618 Giải tích 1 4 30 27 319 Giải tích 2 2 15 12 3 1820 Giải tích 3 2 15 12 3 1921 Giải tích 4 3 25 17 3 2022 Giải tích 5 3 25 17 3 2123 Phương trình vi phân 3 25 17 3 21

III Khối kiến thức cơ sở ngành 3924 Cơ học lý thuyết 2 20 9 1 1825 Đại số đại cương 4 30 29 126 Lý thuyết độ đo và tích phân 3 30 12 327 Giải tích hàm 3 30 12 328 Phương trình đạo hàm riêng 3 30 12 329 Hàm biến phức 3 30 12 330 Giải tích số 4 45 13 2 2231 Tối ưu hoá 2 15 12 3 2232 Xác suất 4 32 25 3 2233 Thống kê ứng dụng 4 50 7 3 3034 Toán logic 2 23 4 3 2235 Lý thuyết đồ thị 3 25 10 7 3 2636 Lý thuyết số 2 25 5

3

Page 4: Ctdt tc toan hoc

SốTT Môn học

Sốtínchỉ

Loại giờ tín chỉLên lớp

Lý‎thuyết

Bài

tập

Thảoluận

Thựchành,thínghiệm,điền

dã,Studio

Tựhọc,tự

nghiêncứu

Mônhọctiên

quyết(số TT

củamônhọc)

IV Khối kiến thức chuyên ngành 9IV.1 Các môn học bắt buộc 537 Không gian vector tôpô 2 25 5 2638 Hình học Afin và Hình học Euclide 3 30 12 3

IV.2 Các môn học lựa chọn 4/2039 Bất đẳng thức 2 29 140 Hình học tổ hợp 2 25 541 Lý thuyết số nâng cao 2 25 542 Phương trình hàm 2 25 543 Phương trình sai phân 2 25 544 Đa thức và nhân tử hoá 2 29 145 Lý thuyết tổ hợp 2 15 10 546 Lịch sử toán học 2 15 1547 Lý thuyết nhóm 2 29 148 Mở rộng trường và lý thuyết Galoa 2 29 1 V Khối kiến thức nghiệp vụ 2749 Tâm lý học 1 2 15 5 5 550 Tâm lý học 2 2 10 7,5 7,5 5 4951 Giáo dục học đại cương 2 14 4 8 4 4952 Lý luận dạy học 2 10 5 15 51

53 Tổ chức quản lý trường lớp và hoạt độnggiáo dục 2 12 6 8 4 51

54Quản lý hành chính Nhà nước và

Quản lý ngành giáo dục và đào tạo2 15 10 5

55 Phương pháp - công nghệ dạy học 2 5 4 8 8 5 52

56 Chương trình, phương pháp dạy họcToán học 4 15 3 10 24 8 55

4

Page 5: Ctdt tc toan hoc

SốTT Môn học

Sốtínchỉ

Loại giờ tín chỉLên lớp

Lý‎thuyết

Bài

tập

Thảoluận

Thựchành,thínghiệm,điền

dã,Studio

Tựhọc,tự

nghiêncứu

Mônhọctiên

quyết(số TT

củamônhọc)

57 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 2 10 20 5658 Thực hành sư phạm 1 2 5 2 20 359 Thực hành sư phạm 2 2 10 5 10 5 5860 Thực tập sư phạm 3 10 2 30 3 59

VI Khóa luận tốt nghiệp hoặc tươngđương 7

Tổng cộng 137 Hà Nội, ngày tháng năm 2007

CHỦ NHIỆM KHOA SƯ PHẠM

PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc

5