27
1. Nắm được cấu trúc PC: gồm những gì? 2. Thiết kế 1 bộ (kit) PC cơ bản (8086/8088) 3. Phân tích sơ đồ khối mainboard 4. Chip bán cầu bắc ? 5. Chip bán cầu nam ? 6. hoạt động bộ nhớ (rom ram, hdd, fdd, cd) 7. nắm cấu trúc CPU (thanh ghi, tập lệnh…) 8. lập trình hợp ngữ Tài liệu : download tại: 1. http://www.ebook.edu.vn/?page=1.39&view=617

CTMT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CTMT

1. Nắm được cấu trúc PC: gồm những gì?2. Thiết kế 1 bộ (kit) PC cơ bản (8086/8088) 3. Phân tích sơ đồ khối mainboard 4. Chip bán cầu bắc ? 5. Chip bán cầu nam ? 6. hoạt động bộ nhớ (rom ram, hdd, fdd, cd) 7. nắm cấu trúc CPU (thanh ghi, tập lệnh…) 8. lập trình hợp ngữ

Tài liệu : download tại:

1. http://www.ebook.edu.vn/?page=1.39&view=617

Page 2: CTMT

Thiết kế kit 8086/8088 small pc - cấu trúc cpu 8086/8088- sơ đồ nguyên lý 8086/8088- tập lệnh 8086/8088- tổ chức bộ nhớ ROM, RAM- thiết kế mạch giải mã địa chỉ, thiết lập bản đồ vùng nhớ.?

Cpu: 8086/8088IC chốt địa chỉ : 74373IC đệm : 74245 (nếu cần)IC nhớ : ROM, RAM

Các bước thiết kếB1 tính tổng dung lượng bộ nhớ cần dùng. số chân địa chỉ mà cpu cần dùng để quản lý hết bộ nhớ.B2 tính số chân địa chỉ dùng chung (nếu có nhiều IC nhớ)Số chân dùng chung= số chân địa chỉ của IC nhớ có dung lượng nhỏ nhất.B3 số chân để thiết kế mạch giải mã= số chân địa chỉ mà cpu cần dùng- số chân địa chỉ dùng chung.B4: thiết kế bản đồ vùng nhớ (thiết kế IC nhớ nằm ở vùng nào).B5: Thiết kế mạch giải mã địa chỉ (có thể dùng mạch logic hoặc IC chuyên dụng).B6: Vẽ mạch.

Page 3: CTMT

VD thiết kế kit 8088 có 1 ROM 2764.IC cần dùng? 8088+74373+2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 64Kb =8kx8bit số chân địa chỉ 13 chân (A0-A12)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=0 => 0 cần mạch giải mã.B4: 2764 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A12 A11…A0 IC00001FFF

01

0…01…1

2764

B5: không có mạch giải mãB6: vẽ mạch

A0- A12

74373

D0- D7Q0- Q7

A0- A7

LE 0E\8088

AD0- AD7

A8- A12

ALE

RD\

2764

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

Page 4: CTMT

VD thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764.IC cần dùng? 8088+74373+2x2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 2x64Kb =16kx8 số chân địa chỉ 14 chân (A0-A13)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=1 (A13)B4: 2764 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A13 A12 A11…A0 IC00001FFF

0 0 0 1

0…01…1

2764 thứ 1

20003FFF

1 0 1 1

0…01…1

2764 thứ 2

B5: thiết kế mạch giải mãA13 CE1\ CE2\0 0 11 1 0

=>CE1\=A13 CE2\= A13\

B6: vẽ mạch

A0- A12

74373

D0- D7Q0- Q7

A0- A7

LE 0E\8088

AD0- AD7

A8- A12

ALE

RD\

2764IC1

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

2764IC2

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

A13

Page 5: CTMT

Bài tập1. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 27256 và 2x27642. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 27128 và 2x27643. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 4x27644. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 2764 và 62645. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ ROM 256KB RAM 256KB

27256

27128

Page 6: CTMT

BT thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764+ 1ROM 27128.IC cần dùng? 8088+74373+2x2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 2x64Kb+128kb =32kx8 số chân địa chỉ 15 chân (A0-A14)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A13 A14)B4: 2x2764 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27128Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A14 A13 A12 A11…A0 IC00001FFF

00

00

0 1

0…0 1…1

2764 thứ 1

20003FFF

00

11

0 1

0…0 1…1

2764 thứ 2

40007FFF

11

01

0 1

0…0 1…1

27128

B5: thiết kế mạch giải mã

A14 A13 CE1\ CE2\ CE3\0 0 0 1 10 1 1 0 11 0 1 1 01 1 1 1 0

=>CE1\=(A13+A14)

A13A14 0 1

0 1 01 1 1

CE2\=A13\+A14

/ A13A14 0 10 1 11 0 0

CE3\=A14\

Page 7: CTMT

B6: vẽ mạch

A0- A12

74373

D0- D7Q0- Q7

A0- A7

LE 0E\8088

AD0- AD7

A8- A12

ALE

RD\

2764IC1

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

2764

IC2

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

A13

27128IC3

D0- D7

OE\

A0- A12

CE\

A13

A14

U ?A

14071

1

23

Page 8: CTMT

Thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764 1ROM 27128 1ROM 27256IC cần dùng? 8088+74373+2x2764+27128+27256 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=3 (A13 A14 A15)B4: 2x2764 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27128Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00001FFF

00

00

00

0 1

0 1

2764 thứ 1

20003FFF

00

00

11

0 1

0 1

2764 thứ 2

40007FFF

00

11

01

0 1

0 1

27128

8000FFFF

11

01

01

01

01

27256

B5: thiết kế mạch giải mãA15 A14 A13 CE1\ CE2\ CE3\ CE4\0 0 0 0 1 1 10 0 1 1 0 1 10 1 0 1 1 0 10 1 1 1 1 0 11 0 0 1 1 1 01 0 1 1 1 1 01 1 0 1 1 1 01 1 1 1 1 1 0

=>CE1\=(A13 .A14) \

A13A14 0 1

0 1 01 1 1

CE2\=A13\+A14

Page 9: CTMT

A13/A14 0 10 1 11 0 0

CE3\=A14\

B6: vẽ mạch

Page 10: CTMT

Chương 8 : Cấu trúc mainboard

1. Phân tích sơ đồ khối mainboard ?2. Chip bán cầu bắc ? 3. Chip bán cầu nam ? 4. Tần số FSB?5. Tần số cpu?6. Các cổng I/O của máy PC ?7. Phân biệt main AT, ATX, BTX8. Làm sao phân biệt chip bán cầu bắc và bán cầu

nam trên MB?9. Phân tích điện áp cơ bản trên MB?10. clock rate=?

Ktra : chương 7, 8,9 (chương 8 6đ)

Page 11: CTMT

Kiểm tra1. Nêu cấu tạo vật lý đĩa mềm2. Cấu tạo vật lý và luận lý của ổ đĩa khác nhau như thế nào?3. Vẽ sơ đồ khối mainboard(cơ bản) nêu hoạt động các khối4. Bên trong PC bao gồm những bộ phận gì?5. Nêu tên các thiết bị sau đây:I/O?Input device?Output device?6. phân biệt SRAM và DRAM7. Nhiệm vụ của BIOS hệ thống?8. Phân biệt bios hệ thống và bios mở rộng9. Nêu mối tương quan giữa phần cứng, phần mềm, phần sụn

4h nộp

Page 12: CTMT

Kiểm tra TG1. Cấu tạo vật lý và luận lý của ổ đĩa cứng khác nhau như thế nào?2. Bên trong PC bao gồm những bộ phận gì?3. phân biệt SRAM và DRAM4. Phân biệt bios hệ thống và bios mở rộng5. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 4x27128

6. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 2x27128 và 1x272567. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ ROM 32KB RAM 32KB8. Viết chương trình xuất dòng chữ “ DAI HOC TIEN GIANG” ra màn hình.9. Viết chương trình đổi chữ thường thành chữ hoa 1 ký tự nhập từ bàn phím.10. Viết chương trình hiển thị lời chào. Nếu người dùng gõ chữ ‘s’ hay ‘S’ thì xuất câu “ chao buoi sang” còn nếu không phải thì xuất câu “ chào buổi chiều”

Câu 1: 0.5đVật lý : chia theo side, track, sectorLuận lý tổ chức theo Boot record, FAT, thư mục, tập tin.Câu 2: 0.5đMainboard, cpu, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, card mở rộng, nguồn.Câu 3: 1đ

SRAM tốc độ truy cập nhanh hơn DRAM do không tốn thời gian làm tươi:

Các chip SRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các transistor Các chip DRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các tụ do vậy cần

phải thường xuyên được nạp lại (làm tươi) SRAM đắt hơn DRAM do vậy các máy tính có xu hướng sử dụng

SRAM ít hơn DRAM nhằm giảm giá thànhCâu 4: 0.5đBIOS hệ thống nằm trên MB, BIOS mở rộng nằm trên card mở rộng.

Page 13: CTMT

Câu 5: 1.5đ8088 có 2 ROM 2764 4ROM 27128 IC cần dùng? 8088+74373+4x27128+mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =14B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A14 A15)B4: 4x27128 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00003FFF

00

00

01

0 1

0…0 1…1

27128 thứ 1

40007FFF

00

11

01

0 1

0…0 1…1

27128 thứ 2

8000BFFF

11

00

01

0 1

0…0 1…1

27128 thứ 3

C000FFFF

11

11

01

01

0…01…1

27128 thứ 4

B5: thiết kế mạch giải mã

A15 A14 CE1\ CE2\ CE3\ CE4\0 0 0 1 1 10 1 1 0 1 11 0 1 1 0 11 1 1 1 1 0

=>CE1\=(A14+A15) CE2\=A14\+A15CE3\=A15\+A14CE4\=(A15.A14)\B6: vẽ mạch

Page 14: CTMT

Câu 6: 1đ8088 có 2 ROM 27128 1ROM 27256 B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =14B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A14 A15)B4: 2x27128 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27256Bản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00003FFF

00

00

01

0 1

0…0 1…1

27128 thứ 1

40007FFF

00

11

01

0 1

0…0 1…1

27128 thứ 2

8000FFFF

11

01

01

0 1

0…0 1…1

27256

B5: thiết kế mạch giải mã

A15 A14 CE1\ CE2\ CE3\0 0 0 1 10 1 1 0 11 0 1 1 01 1 1 1 0

=>CE1\=(A14+A15) CE2\=A14\+A15CE3\=A15\

Page 15: CTMT

Câu 7: 1đ8088 có 32KB ROM 32 KBB1: tổng dung lượng bộ nhớ 64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =15B3: số chân thiết kế mạch giải mã=1 (A15)B4: 27256 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp RAMBản đồ vùng nhớ

Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00007FFF

00

01

01

0 1

0…0 1…1

27256

8000FFFF

11

01

01

0 1

0…0 1…1

RAM

B5: thiết kế mạch giải mãA15 CE1\ CE2\0 0 11 1 0

=>CE1\=A15 CE2\=A15\

Câu 8. 1đ#make_COM# ; Standard header:ORG 100H

JMP START ; Jump to start:msg DB 'DAI HOC TIEN GIANG$' ; Data

START: LEA DX, msg ; Load address of msg to DX register

MOV AH, 9 ; Print using DOS interruptINT 21h

MOV AH, 4Ch ; Exit to operating systemINT 21h

Page 16: CTMT

TITLE PGM2: PRINT STRING PROGRAM.MODEL SMALL.STACK 100H.DATAMSG DB ‘DAI HOC TIEN GIANG!$’.CODEMAIN PROC; initialize DSMOV AX,@DATAMOV DS,AX; display messageLEA DX,MSGMOV AH,9INT 21H; return to DOSMOV AH,4CHINT 21HMAIN ENDPEND MAIN

Page 17: CTMT

Câu 10;===========================; chuong trinh : hello3;Hien thi cau "chao buoi sang !" neu tr loi s hay s,neu khong;chao buoi chieu

.MODEL small

.stack

.datacauhoi db 13,10 ,'bay gio la (s) hay (c)hieu ? $'sang db 13,10,'chao buoi sang!',13,10,'$' chieu db 13,10,'chao buoi chieu !' ,13,10, '$'

.code;lay dia chi doan du lieu

mov ax,@datamov ds,ax

;hien thi cau hoimov ax,3 ;xoa man hinhint 10hmov ah ,9mov dx,offset cauhoiint 21h

;nhap tra loimov ah ,1int 21h

;kiem tra tra loi la 'S' hay 's';neu dung nhay den lasang

cmp al,'s'je lasangcmp al,'S'je lasang

;tra loi khac 'S' hay 's';lay dia chi cau chao buoi chieu va hien thi

mov dx ,offset chieujmp hienthi

;tra loi 'S' hay 's';lay dia chi cau chao sang va hien thilasang:

mov dx,offset sang;hien thi cau chaohienthi:

mov ah,9int 21h

Page 18: CTMT

;===============================end

Page 19: CTMT

tiền giang : 75 phútkhông tham khảo tài liệu

Page 20: CTMT

cơ chế pipeline?MCH#GMCH?FSB# outside frequency?Centrino technology?HT#duo core?Core 2 # quad core?Cpu 32 bit # 64 bit cpu?Địa chỉ logic # vật lý ?1 địa chỉ VL có bao nhiêu địa chỉ luận lý90n vs 0.13uCeleron vs intel penDDR#DDR2#SDR1 lệnh của cpu hết bao nhiêu chu kỳ máy?Phân tích băng thông IDE, sata, usb 1.0 2.0 3.0 pci. Pcie Phân biệt 8086/8088Cấu tạo vật lý và luận lý hdd?CHS là gì? LBA?Thiết kế 1 bộ p4 HT. Phân tích băng thông và chọn linh kiện để không xảy ra hiệu ứng thắt cổ chai.File com #exe?Super I/O?ICH vs MCH?

Ref: google.com