1. Nắm được cấu trúc PC: gồm những gì?2. Thiết kế 1 bộ (kit) PC cơ bản (8086/8088) 3. Phân tích sơ đồ khối mainboard 4. Chip bán cầu bắc ? 5. Chip bán cầu nam ? 6. hoạt động bộ nhớ (rom ram, hdd, fdd, cd) 7. nắm cấu trúc CPU (thanh ghi, tập lệnh…) 8. lập trình hợp ngữ
Tài liệu : download tại:
1. http://www.ebook.edu.vn/?page=1.39&view=617
Thiết kế kit 8086/8088 small pc - cấu trúc cpu 8086/8088- sơ đồ nguyên lý 8086/8088- tập lệnh 8086/8088- tổ chức bộ nhớ ROM, RAM- thiết kế mạch giải mã địa chỉ, thiết lập bản đồ vùng nhớ.?
Cpu: 8086/8088IC chốt địa chỉ : 74373IC đệm : 74245 (nếu cần)IC nhớ : ROM, RAM
Các bước thiết kếB1 tính tổng dung lượng bộ nhớ cần dùng. số chân địa chỉ mà cpu cần dùng để quản lý hết bộ nhớ.B2 tính số chân địa chỉ dùng chung (nếu có nhiều IC nhớ)Số chân dùng chung= số chân địa chỉ của IC nhớ có dung lượng nhỏ nhất.B3 số chân để thiết kế mạch giải mã= số chân địa chỉ mà cpu cần dùng- số chân địa chỉ dùng chung.B4: thiết kế bản đồ vùng nhớ (thiết kế IC nhớ nằm ở vùng nào).B5: Thiết kế mạch giải mã địa chỉ (có thể dùng mạch logic hoặc IC chuyên dụng).B6: Vẽ mạch.
VD thiết kế kit 8088 có 1 ROM 2764.IC cần dùng? 8088+74373+2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 64Kb =8kx8bit số chân địa chỉ 13 chân (A0-A12)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=0 => 0 cần mạch giải mã.B4: 2764 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A12 A11…A0 IC00001FFF
01
0…01…1
2764
B5: không có mạch giải mãB6: vẽ mạch
A0- A12
74373
D0- D7Q0- Q7
A0- A7
LE 0E\8088
AD0- AD7
A8- A12
ALE
RD\
2764
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
VD thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764.IC cần dùng? 8088+74373+2x2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 2x64Kb =16kx8 số chân địa chỉ 14 chân (A0-A13)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=1 (A13)B4: 2764 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A13 A12 A11…A0 IC00001FFF
0 0 0 1
0…01…1
2764 thứ 1
20003FFF
1 0 1 1
0…01…1
2764 thứ 2
B5: thiết kế mạch giải mãA13 CE1\ CE2\0 0 11 1 0
=>CE1\=A13 CE2\= A13\
B6: vẽ mạch
A0- A12
74373
D0- D7Q0- Q7
A0- A7
LE 0E\8088
AD0- AD7
A8- A12
ALE
RD\
2764IC1
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
2764IC2
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
A13
Bài tập1. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 27256 và 2x27642. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 27128 và 2x27643. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 4x27644. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 2764 và 62645. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ ROM 256KB RAM 256KB
27256
27128
BT thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764+ 1ROM 27128.IC cần dùng? 8088+74373+2x2764 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 2x64Kb+128kb =32kx8 số chân địa chỉ 15 chân (A0-A14)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A13 A14)B4: 2x2764 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27128Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A14 A13 A12 A11…A0 IC00001FFF
00
00
0 1
0…0 1…1
2764 thứ 1
20003FFF
00
11
0 1
0…0 1…1
2764 thứ 2
40007FFF
11
01
0 1
0…0 1…1
27128
B5: thiết kế mạch giải mã
A14 A13 CE1\ CE2\ CE3\0 0 0 1 10 1 1 0 11 0 1 1 01 1 1 1 0
=>CE1\=(A13+A14)
A13A14 0 1
0 1 01 1 1
CE2\=A13\+A14
/ A13A14 0 10 1 11 0 0
CE3\=A14\
B6: vẽ mạch
A0- A12
74373
D0- D7Q0- Q7
A0- A7
LE 0E\8088
AD0- AD7
A8- A12
ALE
RD\
2764IC1
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
2764
IC2
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
A13
27128IC3
D0- D7
OE\
A0- A12
CE\
A13
A14
U ?A
14071
1
23
Thiết kế kit 8088 có 2 ROM 2764 1ROM 27128 1ROM 27256IC cần dùng? 8088+74373+2x2764+27128+27256 +mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =13B3: số chân thiết kế mạch giải mã=3 (A13 A14 A15)B4: 2x2764 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27128Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00001FFF
00
00
00
0 1
0 1
2764 thứ 1
20003FFF
00
00
11
0 1
0 1
2764 thứ 2
40007FFF
00
11
01
0 1
0 1
27128
8000FFFF
11
01
01
01
01
27256
B5: thiết kế mạch giải mãA15 A14 A13 CE1\ CE2\ CE3\ CE4\0 0 0 0 1 1 10 0 1 1 0 1 10 1 0 1 1 0 10 1 1 1 1 0 11 0 0 1 1 1 01 0 1 1 1 1 01 1 0 1 1 1 01 1 1 1 1 1 0
=>CE1\=(A13 .A14) \
A13A14 0 1
0 1 01 1 1
CE2\=A13\+A14
A13/A14 0 10 1 11 0 0
CE3\=A14\
B6: vẽ mạch
Chương 8 : Cấu trúc mainboard
1. Phân tích sơ đồ khối mainboard ?2. Chip bán cầu bắc ? 3. Chip bán cầu nam ? 4. Tần số FSB?5. Tần số cpu?6. Các cổng I/O của máy PC ?7. Phân biệt main AT, ATX, BTX8. Làm sao phân biệt chip bán cầu bắc và bán cầu
nam trên MB?9. Phân tích điện áp cơ bản trên MB?10. clock rate=?
Ktra : chương 7, 8,9 (chương 8 6đ)
Kiểm tra1. Nêu cấu tạo vật lý đĩa mềm2. Cấu tạo vật lý và luận lý của ổ đĩa khác nhau như thế nào?3. Vẽ sơ đồ khối mainboard(cơ bản) nêu hoạt động các khối4. Bên trong PC bao gồm những bộ phận gì?5. Nêu tên các thiết bị sau đây:I/O?Input device?Output device?6. phân biệt SRAM và DRAM7. Nhiệm vụ của BIOS hệ thống?8. Phân biệt bios hệ thống và bios mở rộng9. Nêu mối tương quan giữa phần cứng, phần mềm, phần sụn
4h nộp
Kiểm tra TG1. Cấu tạo vật lý và luận lý của ổ đĩa cứng khác nhau như thế nào?2. Bên trong PC bao gồm những bộ phận gì?3. phân biệt SRAM và DRAM4. Phân biệt bios hệ thống và bios mở rộng5. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 4x27128
6. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ 2x27128 và 1x272567. Thiết kế kit 8088 với bộ nhớ ROM 32KB RAM 32KB8. Viết chương trình xuất dòng chữ “ DAI HOC TIEN GIANG” ra màn hình.9. Viết chương trình đổi chữ thường thành chữ hoa 1 ký tự nhập từ bàn phím.10. Viết chương trình hiển thị lời chào. Nếu người dùng gõ chữ ‘s’ hay ‘S’ thì xuất câu “ chao buoi sang” còn nếu không phải thì xuất câu “ chào buổi chiều”
Câu 1: 0.5đVật lý : chia theo side, track, sectorLuận lý tổ chức theo Boot record, FAT, thư mục, tập tin.Câu 2: 0.5đMainboard, cpu, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, card mở rộng, nguồn.Câu 3: 1đ
SRAM tốc độ truy cập nhanh hơn DRAM do không tốn thời gian làm tươi:
Các chip SRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các transistor Các chip DRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các tụ do vậy cần
phải thường xuyên được nạp lại (làm tươi) SRAM đắt hơn DRAM do vậy các máy tính có xu hướng sử dụng
SRAM ít hơn DRAM nhằm giảm giá thànhCâu 4: 0.5đBIOS hệ thống nằm trên MB, BIOS mở rộng nằm trên card mở rộng.
Câu 5: 1.5đ8088 có 2 ROM 2764 4ROM 27128 IC cần dùng? 8088+74373+4x27128+mạch giải mã (nếu cần)B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =14B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A14 A15)B4: 4x27128 nằm vị trí đầu tiên Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00003FFF
00
00
01
0 1
0…0 1…1
27128 thứ 1
40007FFF
00
11
01
0 1
0…0 1…1
27128 thứ 2
8000BFFF
11
00
01
0 1
0…0 1…1
27128 thứ 3
C000FFFF
11
11
01
01
0…01…1
27128 thứ 4
B5: thiết kế mạch giải mã
A15 A14 CE1\ CE2\ CE3\ CE4\0 0 0 1 1 10 1 1 0 1 11 0 1 1 0 11 1 1 1 1 0
=>CE1\=(A14+A15) CE2\=A14\+A15CE3\=A15\+A14CE4\=(A15.A14)\B6: vẽ mạch
Câu 6: 1đ8088 có 2 ROM 27128 1ROM 27256 B1: tổng dung lượng bộ nhớ 512Kb=64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =14B3: số chân thiết kế mạch giải mã=2 (A14 A15)B4: 2x27128 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp 27256Bản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00003FFF
00
00
01
0 1
0…0 1…1
27128 thứ 1
40007FFF
00
11
01
0 1
0…0 1…1
27128 thứ 2
8000FFFF
11
01
01
0 1
0…0 1…1
27256
B5: thiết kế mạch giải mã
A15 A14 CE1\ CE2\ CE3\0 0 0 1 10 1 1 0 11 0 1 1 01 1 1 1 0
=>CE1\=(A14+A15) CE2\=A14\+A15CE3\=A15\
Câu 7: 1đ8088 có 32KB ROM 32 KBB1: tổng dung lượng bộ nhớ 64kx8 số chân địa chỉ 16 chân (A0-A15)B2: số chân địa chỉ dùng chung =15B3: số chân thiết kế mạch giải mã=1 (A15)B4: 27256 nằm vị trí đầu tiên , kế tiếp RAMBản đồ vùng nhớ
Địa chỉ (hex) A15 A14 A13 A12 A11-A0 IC00007FFF
00
01
01
0 1
0…0 1…1
27256
8000FFFF
11
01
01
0 1
0…0 1…1
RAM
B5: thiết kế mạch giải mãA15 CE1\ CE2\0 0 11 1 0
=>CE1\=A15 CE2\=A15\
Câu 8. 1đ#make_COM# ; Standard header:ORG 100H
JMP START ; Jump to start:msg DB 'DAI HOC TIEN GIANG$' ; Data
START: LEA DX, msg ; Load address of msg to DX register
MOV AH, 9 ; Print using DOS interruptINT 21h
MOV AH, 4Ch ; Exit to operating systemINT 21h
TITLE PGM2: PRINT STRING PROGRAM.MODEL SMALL.STACK 100H.DATAMSG DB ‘DAI HOC TIEN GIANG!$’.CODEMAIN PROC; initialize DSMOV AX,@DATAMOV DS,AX; display messageLEA DX,MSGMOV AH,9INT 21H; return to DOSMOV AH,4CHINT 21HMAIN ENDPEND MAIN
Câu 10;===========================; chuong trinh : hello3;Hien thi cau "chao buoi sang !" neu tr loi s hay s,neu khong;chao buoi chieu
.MODEL small
.stack
.datacauhoi db 13,10 ,'bay gio la (s) hay (c)hieu ? $'sang db 13,10,'chao buoi sang!',13,10,'$' chieu db 13,10,'chao buoi chieu !' ,13,10, '$'
.code;lay dia chi doan du lieu
mov ax,@datamov ds,ax
;hien thi cau hoimov ax,3 ;xoa man hinhint 10hmov ah ,9mov dx,offset cauhoiint 21h
;nhap tra loimov ah ,1int 21h
;kiem tra tra loi la 'S' hay 's';neu dung nhay den lasang
cmp al,'s'je lasangcmp al,'S'je lasang
;tra loi khac 'S' hay 's';lay dia chi cau chao buoi chieu va hien thi
mov dx ,offset chieujmp hienthi
;tra loi 'S' hay 's';lay dia chi cau chao sang va hien thilasang:
mov dx,offset sang;hien thi cau chaohienthi:
mov ah,9int 21h
;===============================end
tiền giang : 75 phútkhông tham khảo tài liệu
cơ chế pipeline?MCH#GMCH?FSB# outside frequency?Centrino technology?HT#duo core?Core 2 # quad core?Cpu 32 bit # 64 bit cpu?Địa chỉ logic # vật lý ?1 địa chỉ VL có bao nhiêu địa chỉ luận lý90n vs 0.13uCeleron vs intel penDDR#DDR2#SDR1 lệnh của cpu hết bao nhiêu chu kỳ máy?Phân tích băng thông IDE, sata, usb 1.0 2.0 3.0 pci. Pcie Phân biệt 8086/8088Cấu tạo vật lý và luận lý hdd?CHS là gì? LBA?Thiết kế 1 bộ p4 HT. Phân tích băng thông và chọn linh kiện để không xảy ra hiệu ứng thắt cổ chai.File com #exe?Super I/O?ICH vs MCH?
Ref: google.com