15
DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Văn bản hợp nhất Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (Số:15/VBHN-BGDĐT ngày 08/05/2014) MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH 52 TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 5214 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 521401 Khoa học giáo dục 52140101 Giáo dục học 52140114 Quản lý giáo dục 521402 Đào tạo giáo viên 52140201 Giáo dục Mầm non 52140202 Giáo dục Tiểu học 52140203 Giáo dục Đặc biệt 52140204 Giáo dục Công dân 52140205 Giáo dục Chính trị 52140206 Giáo dục Thể chất 52140207 Huấn luyện thể thao* 52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 52140209 Sư phạm Toán học 52140210 Sư phạm Tin học 52140211 Sư phạm Vật lý 52140212 Sư phạm Hoá học 52140213 Sư phạm Sinh học 52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 52140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 52140217 Sư phạm Ngữ văn 52140218 Sư phạm Lịch sử 52140219 Sư phạm Địa lý 52140221 Sư phạm Âm nhạc 52140222 Sư phạm Mỹ thuật 52140223 1 Sư phạm Tiếng Bana 52140224 2 Sư phạm Tiếng Êđê 1 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013 . 2 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27

DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCVăn bản hợp nhất Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT của Bộ

trưởng Bộ GD&ĐT (Số:15/VBHN-BGDĐT ngày 08/05/2014)

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH52 TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC5214 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên521401 Khoa học giáo dục52140101 Giáo dục học52140114 Quản lý giáo dục521402 Đào tạo giáo viên52140201 Giáo dục Mầm non52140202 Giáo dục Tiểu học52140203 Giáo dục Đặc biệt52140204 Giáo dục Công dân52140205 Giáo dục Chính trị52140206 Giáo dục Thể chất52140207 Huấn luyện thể thao*52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh52140209 Sư phạm Toán học52140210 Sư phạm Tin học52140211 Sư phạm Vật lý52140212 Sư phạm Hoá học52140213 Sư phạm Sinh học52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp52140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp52140217 Sư phạm Ngữ văn52140218 Sư phạm Lịch sử52140219 Sư phạm Địa lý52140221 Sư phạm Âm nhạc52140222 Sư phạm Mỹ thuật521402231 Sư phạm Tiếng Bana521402242 Sư phạm Tiếng Êđê52140225 Sư phạm Tiếng Jrai52140226 Sư phạm Tiếng Khme52140227 Sư phạm Tiếng H'mong52140228 Sư phạm Tiếng Chăm521402293 Sư phạm Tiếng M'nông

1 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

2 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

3 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 2: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

521402304 Sư phạm Tiếng Xêđăng52140231 Sư phạm Tiếng Anh52140232 Sư phạm Tiếng Nga52140233 Sư phạm Tiếng Pháp52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc52140235 Sư phạm Tiếng Đức52140236 Sư phạm Tiếng Nhật5221 Nghệ thuật522101 Mỹ thuật52210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật52210103 Hội hoạ52210104 Đồ hoạ52210105 Điêu khắc52210107 Gốm522102 Nghệ thuật trình diễn52210201 Âm nhạc học52210203 Sáng tác âm nhạc52210204 Chỉ huy âm nhạc52210205 Thanh nhạc52210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây52210208 Piano52210209 Nhạc Jazz52210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống52210221 Lý luận và phê bình sân khấu52210225 Biên kịch sân khấu52210226 Diễn viên sân khấu kịch hát52210227 Đạo diễn sân khấu52210231 Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình52210233 Biên kịch điện ảnh - truyền hình52210234 Diễn viên kịch - điện ảnh52210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình52210236 Quay phim52210241 Lý luận, phê bình múa52210242 Diễn viên múa52210243 Biên đạo múa52210244 Huấn luyện múa522103 Nghệ thuật nghe nhìn52210301 Nhiếp ảnh52210302 Công nghệ điện ảnh - truyền hình52210303 Thiết kế âm thanh - ánh sáng522104 Mỹ thuật ứng dụng 52210402 Thiết kế công nghiệp52210403 Thiết kế đồ họa52210404 Thiết kế thời trang52210405 Thiết kế nội thất52210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh5222 Nhân văn522201 Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

4 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 3: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam52220104 Hán Nôm52220105 Ngôn ngữ Jrai52220106 Ngôn ngữ Khme52220107 Ngôn ngữ H'mong52220108 Ngôn ngữ Chăm52220110 Sáng tác văn học52220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam52220113 Việt Nam học522202 Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài52220201 Ngôn ngữ Anh52220202 Ngôn ngữ Nga52220203 Ngôn ngữ Pháp52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc52220205 Ngôn ngữ Đức52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha52220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha52220208 Ngôn ngữ Italia52220209 Ngôn ngữ Nhật52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc52220211 Ngôn ngữ Ảrập52220212 Quốc tế học52220213 Đông phương học52220214 Đông Nam Á học52220215 Trung Quốc học52220216 Nhật Bản học52220217 Hàn Quốc học52220218 Khu vực Thái Bình Dương học522203 Nhân văn khác52220301 Triết học52220310 Lịch sử52220320 Ngôn ngữ học52220330 Văn học52220340 Văn hoá học52220342 Quản lý văn hoá52220343 Quản lý thể dục thể thao*5231 Khoa học xã hội và hành vi523101 Kinh tế học52310101 Kinh tế52310106 Kinh tế quốc tế523102 Khoa học chính trị52310201 Chính trị học52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước52310205 Quản lý nhà nước52310206 Quan hệ quốc tế523103 Xã hội học và Nhân học52310301 Xã hội học52310302 Nhân học523104 Tâm lý học52310401 Tâm lý học52310403 Tâm lý học giáo dục523105 Địa lý học52310501 Địa lý học

Page 4: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52310502 Bản đồ học5232 Báo chí và thông tin523201 Báo chí và truyền thông52320101 Báo chí52320104 Truyền thông đa phương tiện52340406 Công nghệ truyền thông523204075 Truyền thông quốc tế52360708 Quan hệ công chúng523202 Thông tin - Thư viện52320201 Thông tin học52320202 Khoa học thư viện523203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng 52320303 Lưu trữ học52320305 Bảo tàng học523204 Xuất bản - Phát hành52320401 Xuất bản52320402 Kinh doanh xuất bản phẩm5234 Kinh doanh và quản lý523401 Kinh doanh52340101 Quản trị kinh doanh52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành52340107 Quản trị khách sạn52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống52340115 Marketing52340116 Bất động sản52340120 Kinh doanh quốc tế 52340121 Kinh doanh thương mại523402 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm52340201 Tài chính – Ngân hàng52340202 Bảo hiểm523403 Kế toán – Kiểm toán52340301 Kế toán52340302 Kiểm toán523404 Quản trị – Quản lý52340401 Khoa học quản lý52340404 Quản trị nhân lực52340405 Hệ thống thông tin quản lý 52340406 Quản trị văn phòng5238 Pháp luật523801 Luật52380101 Luật52380107 Luật kinh tế52380108 Luật quốc tế5242 Khoa học sự sống524201 Sinh học52420101 Sinh học524202 Sinh học ứng dụng52420201 Công nghệ sinh học

5 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 5: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52420202 Kỹ thuật sinh học*52420203 Sinh học ứng dụng5244 Khoa học tự nhiên524401 Khoa học vật chất52440101 Thiên văn học52440102 Vật lý học524401036 Vật lý hạt nhân52440112 Hoá học52430122 Khoa học vật liệu524402 Khoa học trái đất52440201 Địa chất học52440217 Địa lý tự nhiên52440221 Khí tượng học52440224 Thuỷ văn 52440228 Hải dương học524403 Khoa học môi trường52440301 Khoa học môi trường52440306 Khoa học đất5246 Toán và thống kê524601 Toán học52460101 Toán học52460112 Toán ứng dụng52460115 Toán cơ524602 Thống kê52460201 Thống kê5248 Máy tính và công nghệ thông tin524801 Máy tính52480101 Khoa học máy tính52480102 Truyền thông và mạng máy tính52480103 Kỹ thuật phần mềm52480104 Hệ thống thông tin524802 Công nghệ thông tin52480201 Công nghệ thông tin5251 Công nghệ kỹ thuật525101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng525102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí52510202 Công nghệ chế tạo máy52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt525102077 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

6 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

7 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-

Page 6: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52510210 Công thôn 525103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính525104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học52510402 Công nghệ vật liệu52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường525106 Quản lý công nghiệp52510601 Quản lý công nghiệp52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp52510603 Kỹ thuật công nghiệp52510604 Kinh tế công nghiệp525106068 Quản lý hoạt động bay5252 Kỹ thuật525201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật52520101 Cơ kỹ thuật 52520103 Kỹ thuật cơ khí52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử52520115 Kỹ thuật nhiệt52520120 Kỹ thuật hàng không52520122 Kỹ thuật tàu thuỷ525202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông52520201 Kỹ thuật điện, điện tử52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông52520212 Kỹ thuật y sinh*52520214 Kỹ thuật máy tính52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá525203 Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường52520301 Kỹ thuật hoá học52520309 Kỹ thuật vật liệu52520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại52520320 Kỹ thuật môi trường525204 Vật lý kỹ thuật52520401 Vật lý kỹ thuật52520402 Kỹ thuật hạt nhân525205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa52520501 Kỹ thuật địa chất52520502 Kỹ thuật địa vật lý52520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ52520504 Kỹ thuật biển525206 Kỹ thuật mỏ52520601 Kỹ thuật mỏ

BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

8 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 7: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52520604 Kỹ thuật dầu khí52520607 Kỹ thuật tuyển khoáng5254 Sản xuất và chế biến525401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống52540102 Công nghệ thực phẩm52540104 Công nghệ sau thu hoạch52540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản525402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da52540201 Kỹ thuật dệt52540202 Công nghệ sợi, dệt52540204 Công nghệ may52540206 Công nghệ da giày 525403 Sản xuất, chế biến khác52540301 Công nghệ chế biến lâm sản5258 Kiến trúc và xây dựng525801 Kiến trúc và quy hoạch52580102 Kiến trúc52580105 Quy hoạch vùng và đô thị52580110 Kiến trúc cảnh quan525802 Xây dựng52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 525802029 Kỹ thuật công trình thuỷ52580203 Kỹ thuật công trình biển52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông52580208 Kỹ thuật xây dựng52580210 Địa kỹ thuật xây dựng5258021110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước525803 Quản lý xây dựng52580301 Kinh tế xây dựng52580302 Quản lý xây dựng5262 Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản526201 Nông nghiệp52620101 Nông nghiệp52620102 Khuyến nông52620105 Chăn nuôi52620109 Nông học52620110 Khoa học cây trồng52620112 Bảo vệ thực vật52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan52620114 Kinh doanh nông nghiệp52620115 Kinh tế nông nghiệp52620116 Phát triển nông thôn

9 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

10 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 8: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

526202 Lâm nghiệp52620201 Lâm nghiệp52620202 Lâm nghiệp đô thị52620205 Lâm sinh52620211 Quản lý tài nguyên rừng526203 Thuỷ sản52620301 Nuôi trồng thuỷ sản52620302 Bệnh học thủy sản52620304 Kỹ thuật khai thác thủy sản52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản5264 Thú y526401 Thú y52640101 Thú y5272 Sức khoẻ527201 Y học52720101 Y đa khoa5272010311 Y học dự phòng527202 Y học cổ truyền52720201 Y học cổ truyền527203 Dịch vụ y tế52720301 Y tế công cộng52720305 Y sinh học thể dục thể thao5272033012 Kỹ thuật hình ảnh y học52720332 Xét nghiệm y học5272033313 (chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số 51720503)527204 Dược học52720401 Dược học5272040314 Hoá dược527205 Điều dưỡng, hộ sinh52720501 Điều dưỡng5272050315 Phục hồi chức năng527206 Răng - Hàm - Mặt

11 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

12 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

13 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

14 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 9: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52720601 Răng - Hàm - Mặt52720602 Kỹ thuật phục hình răng527207 Quản lý bệnh viện52720701 Quản lý bệnh viện5276 Dịch vụ xã hội527601 Công tác xã hội52760101 Công tác xã hội52760102 Công tác thanh thiếu niên5281 Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân528102 Khách sạn, nhà hàng528105 Kinh tế gia đình52810501 Kinh tế gia đình5284 Dịch vụ vận tải528401 Khai thác vận tải52840101 Khai thác vận tải52840104 Kinh tế vận tải52840106 Khoa học hàng hải5285 Môi trường và bảo vệ môi trường528501 Kiểm soát và bảo vệ môi trường52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên52850103 Quản lý đất đai 528502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp52850201 Bảo hộ lao động5286 An ninh, Quốc phòng528601 An ninh và trật tự xã hội52860102 Điều tra trinh sát52860104 Điều tra hình sự52860108 Kỹ thuật hình sự52860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự52860111 Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân52860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật tự52860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn52860116 Hậu cần công an nhân dân52860117 Tình báo an ninh528602 Quân sự5286020116 Chỉ huy tham mưu Hải quân5286020217 Chỉ huy tham mưu Không quân

15 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

16 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

17 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 10: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

5286020318 Chỉ huy tham mưu Phòng không5286020419 Chỉ huy tham mưu Pháo binh5286020520 Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp52860206 Biên phòng5286020721 Chỉ huy tham mưu Đặc công5286021022 Chỉ huy tham mưu Lục quân52860214 Chỉ huy kỹ thuật 5286021523 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không5286021624 Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp5286021725 Chỉ huy kỹ thuật Công binh5286021826 Chỉ huy kỹ thuật Hoá học5286021927 Chỉ huy kỹ thuật Thông tin

18 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

19 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

20 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

21 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

22 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

23 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

24 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

25 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Page 11: DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH … · Web viewMã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong

52860220 Tình báo quân sự5286022128 Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử5286022229 Trinh sát kỹ thuật52860226 Hậu cần quân sự5286023030 Quân sự cơ sở

26 Mã số này được bổ sung theo theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

27 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

28 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

29 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

30 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.