45
40 Phlc 3 DANH MC TIÊU CHUN QUC GIA (TCVN) XÂY DNG THEO CHƯƠNG TRÌNH TBT NĂM 2009 Phương pháp xây dng TCVN Tiến độ thc hin STT Tên tiêu chun quc gia (TCVN) Shiu TCVN Soát xét/Thay thế Chp nhn/Tham kho TCQT, TCNN … Bt đầu Kết thúc Ban kthut thc hin Mc đích xây dng TCVN 1) THÉP (Xây dng 10 TCVN trên cơ ssoát xét 9 TCVN ) 1. Sn phm kim loi đen – Nhit luyn – Tvng Ferrous products – Heat treatments – Vocabulary TCVN 1660:1987 ISO 4885 : 1996 2009 2009 TCVN/TC 17 Thép Phc vyêu cu qun lý Nhà nước, yêu cu hài hòa theo chương trình TBT 2. Thép dng cTool steels TCVN 1822:1993 TCVN 1823:1993 ISO 4957 : 1999 2009 2009 3. Thép dây tròn làm cáp thép không hp kim công dng chung và làm cáp thép đường kính ln – Yêu cu kthut Round drawn wire for general purpose non –alloy steel wire ropes and for large diameter steel wire ropes – Specifications TCVN 3782:1983 ISO 2232 : 1990 2009 2009 4. Thép – Phương pháp chp nh tế vi xác định kích thước ht Steels – Micrographic determination of the apparent grain size TCVN 4393:1986 ISO 643 : 2003 2009 2009 5. Hp kim cng – Xác định tchc tế vi kim tương - Phn 1: Phương pháp chp nh tế vi và mô tHardmetals – Metallographic determination of microstructure Part 1: Photomicrographs and description ISO 4499-1: 2008 2009 2009 6. Hp kim cng – Xác định tchc tế vi kim tương - Phn 2: Phép đo kích thước ht WC Hardmetals Metallographic determination of microstructure- Part 2: Measurement of WC grain size TCVN 5052:1990 ISO 4499-2: 2008 7. Ăn mòn kim loi và hp kim – Nguyên tc chung đối vi thăn mòn Corrosion of metals and alloys General principies for corossiion testing TCVN 5404:1991 ISO 11845: 1995 2009 2009

danh muc TCVN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: danh muc TCVN

40

Phụ lục 3 DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) XÂY DỰNG THEO CHƯƠNG TRÌNH TBT NĂM 2009

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số

TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN Soát xét/Thay thế

Chấp nhận/Tham khảo TCQT, TCNN …

Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN

1) THÉP (Xây dựng 10 TCVN trên cơ sở soát xét 9 TCVN )

1. Sản phẩm kim loại đen – Nhiệt luyện – Từ vựng Ferrous products – Heat treatments – Vocabulary

TCVN 1660:1987 ISO 4885 : 1996 2009 2009

TCVN/TC 17 Thép Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước, yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 2. Thép dụng cụ

Tool steels TCVN 1822:1993 TCVN 1823:1993 ISO 4957 : 1999 2009 2009

3. Thép dây tròn làm cáp thép không hợp kim công dụng chung và làm cáp thép đường kính lớn – Yêu cầu kỹ thuật Round drawn wire for general purpose non –alloy steel wire ropes and for large diameter steel wire ropes – Specifications

TCVN 3782:1983 ISO 2232 : 1990 2009 2009

4. Thép – Phương pháp chụp ảnh tế vi xác định kích thước hạt Steels – Micrographic determination of the apparent grain size

TCVN 4393:1986 ISO 643 : 2003 2009 2009

5. Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi kim tương - Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tế vi và mô tả Hardmetals – Metallographic determination of microstructure Part 1: Photomicrographs and description

ISO 4499-1: 2008 2009 2009

6. Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi kim tương - Phần 2: Phép đo kích thước hạt WC Hardmetals – Metallographic determination of microstructure- Part 2: Measurement of WC grain size

TCVN 5052:1990

ISO 4499-2: 2008

7. Ăn mòn kim loại và hợp kim – Nguyên tắc chung đối với thử ăn mòn Corrosion of metals and alloys – General principies for corossiion testing

TCVN 5404:1991 ISO 11845: 1995 2009 2009

Page 2: danh muc TCVN

41

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 8. Ăn mòn kim loại và hợp kim – Thử ăn mòn ứng suất - Phần 1:

Hướng dẫn qui trình thử chung Corrosion of metals and alloys – Stress corrosion testing – Part 1: General guidance on testing procedures

ISO 7539-1: 1987 2009 2009

9. Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật Hot-rolled carbon steel for building. Specifications TCVN 5709:1993 Xây dựng mới 2009 2009

10. Dây cáp thép sử dụng cho mục đích chung – Yêu cầu tối thiểu Steel wire ropes for general purposes – Minimum requirements

TCVN 5757:1993 ISO 2408 : 2004 2009 2009

2) THỬ KHÔNG PHÁ HỦY (Xây dựng 5 TCVN trên cơ sở soát xét 12 TCVN )

11. Thử không phá hủy – Kiểm tra vật liệu kim loại bằng tia Rơnghen và Gamma – Quy tắc cơ bản Non-destructive testing – Radiographic examination of metallic materials by X- and gamma rays – Basic rules TCVN 4395:1986

TCVN 6111:1996 ISO 5579 : 1998 2009 2009

TCVN/TC 135 Thử không phá hủy

Phục vụ yêu cầu quản lý

nhà nước về kiểm soát an

toàn , chất lượng.

12. Mối hàn thép – Hiệu chuẩn tấm chuẩn số 2 cho kiểm tra siêu âm mối hàn Welds in steel – Calibration block No. 2 for ultrasonic examination of welds

TCVN 5115:1990 ISO 7963 : 2006 2009 2009

13. Thử không phá huỷ. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân Non-destructive testing – Qualification and certification of personnel

TCVN 5868:1995 ISO 9712: 2005 Cor 1:2006 2009 2009

14. Thử không phá huỷ - Phương tiện kiểm tra bằng mắt – Chọn kính lúp có độ phóng đại nhỏ Non-destructive testing – Aids to visual inspection – Selection of low-power magnifiers

TCVN 5879:1995 ISO 3058-1998 2009 2009

Page 3: danh muc TCVN

42

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 15. Kiểm tra không phá hủy.- Thuật ngữ và định nghĩa

Standard terminology of Non-destructive Examination

TCVN 6105:1996 TCVN 5112:1990 TCVN 6106:1996 TCVN 6107:1996 TCVN 6108:1996 TCVN 6109:1996 TCVN 6110:1996

ASTM 1316 : 2008 2009 2009

3) THỬ CƠ TÍNH KIM LOẠI (Xây dựng 9 TCVN trên cơ sở soát xét 7 TCVN )

16. Kim loại. Thử mỏi bằng đặt tải hướng trục Metals - Axial load fatigue testing

ISO 1099 : 2006 2009 2009

TCVN/TC 164 Thử cơ tính kim loại

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước, yêu cầu hài hòa TBT.

17. Kim loại - Thử mỏi uốn thanh xoay Metals –Rotating bar bending fatigue testing

TCVN 4169 :1985

ISO 1143:1975 2009 2009

18. Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Mẫu thử kéo Sintered metal materials, excluding hardmetals - Tensile test pieces

TCVN 4647 : 1988

ISO 2740 : 1999 2009 2009

19. Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng – Xác định độ bền phá huỷ ngang Sintered metal materials, excluding hardmetals - Determination of transverse rupture strength

ISO 3325 : 1996 2009 2009

20. Vỏ màng bọc kim loại thiêu kết - Phương pháp xác định độ bền nén hướng kính Sintered metal bushes - Determination of radial crushing strength

TCVN 4648 :1988

ISO 2739 : 2006 2009 2009

21. Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng – Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu – Xác định khối lượng riêng, hàm lượng dầu và độ xốp hở Sintered metal materials, excluding hardmetals - Permeable sintered metal materials - Determination of density, oil content and open porosity

TCVN 4642:1988

TCVN 4644:1988 ISO 2738 : 1999 2009 2009

Page 4: danh muc TCVN

43

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 22. Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu. Xác định độ rỗng bằng

thử bọt Permeable sintered metal materials - Determination of bubble test pore size

TCVN 4642:1988 ISO 4003: 1977 2009 2009

23. Vật liệu kim loại thiêu kết – Xác định độ thẩm thấu chất lỏng Permeable sintered metal materials - Determination of fluid permeability

TCVN 4643:1988 ISO 4022: 1987 2009 2009

24. Hợp kim cứng – Xác định độ kháng từ Hardmetals - Determination of (the magnetization) coercivity TCVN 5051 : 1990 ISO 3326: 1975 2009 2009

4) FERO (Xây dựng 9 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 10 TCVN)

25. Ferocrom và ferosilicocrom – Xác định hàm lượng crom - Phương pháp đo thế điện Ferrochromium and ferrosilicochromium - Determination of chromium content - Potentiometric method

TCVN 3854:1983 ISO 4140 : 1979 2009 2009

TCVN/TC 132 Fero Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 26. Hợp kim fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa

học- Phần 1: Ferocrom, ferosilicocrom, ferosilic, ferosilicmangan, feromangan Ferroalloys - Sampling and sample preparation for chemical analysis - Part 1: Ferrochromium, ferrosilicochromium, ferrosilicon, ferrosilicomanganese, ferromanganese

TCVN 3868:1983

TCVN 4149:1985 ISO 4552 – 1: 1987 2009 2009

27. Hợp kim fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học- Phần 2: Ferotitan, feromolipden, ferovonfram, feroniobi, ferovanadi Ferroalloys - Sampling and sample preparation for chemical analysis -- Part 2: Ferrotitanium, ferromolybdenum, ferrotungsten, ferroniobium, ferrovanadium

TCVN 3860:1983 ISO 4552-2: 1987 2009 2009

28. Ferotitan - Xác định hàm lượng titan – Phương pháp chuẩn độ Ferrotitanium - Determination of titanium content - Titrimetric method

TCVN 3861:1983 ISO 7692: 1983 2009 2009

Page 5: danh muc TCVN

44

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 29. Feromangan và ferosilicomangan – Xác định hàm lượng

mangan – Phương pháp đo thế điện Ferromanganese and ferrosilicomanganese - Determination of manganese content -- Potentiometric method

TCVN 3869:1983 ISO 4159: 1978 2009 2009

30. Ferosilic, ferosilicomangan, và ferosilicocrom – Xác định hàm lượng silic – Phương pháp trọng lượng Ferrosilicon, ferrosilicomanganese and ferrosilicochromium - Determination of silicon content - Gravimetric method

TCVN 4150:1993 ISO 4158 : 1978 2009 2009

31. Ferosilic - Xác định hàm lượng nhôm – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 4156:1985 ISO 4139:1979 2009 2009

32. Ferotitan - Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp Ferrotitanium - Specification and conditions of delivery TCVN 5014:1989 ISO 5454 :1980 2009 2009

33. Ferocrom. Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện cung cấp Ferrochromium - Specification and conditions of delivery TCVN 5015:1989 ISO 5448 : 1981 2009 2009

5) THIẾT BỊ ÁP LỰC (Xây dựng 2 TCVN trên cơ sở soát xét 5 TCVN )

34. Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra Pressure equipment. Welded points. Technical requirements and control methods

TCVN 6008:1995

Xây dựng mới

2009 2010 TCVN/TC11 Nồi

hơi và bình chịu áp lực

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước về an toàn

35. Bình chịu áp lực- Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa Pressure equipment.- Technical requirements for diges, manfuctur, erction in use repair

TCVN 6153:1996 TCVN 6154:1996 TCVN 6155:1996 TCVN 6156:1996

Xây dựng trên cơ sở AS 1210:1997 AS 4458:1997 2009 2010

6) HÀN KIM LOẠI ( Xây dựng 7 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 5 TCVN)

36. Hàn và quá trình liên quan - Từ vựng – Phần 1: Quy trình hàn kim loại Welding and allied processes - Vocabulary – Part 1: Metal welding processes

TCVN 5017:1989 ISO 857- 1: 1998 2009 2010

TCVN/TC 44/SC 10 Hàn kim loại

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT

Page 6: danh muc TCVN

45

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 37. Hàn và quá trình liên quan - Từ vựng –

Phần 2: Hàn mềm (hàn thiếc) và hàn đồng và các thuật ngữ liên quan Welding and allied processes - Vocabulary – Part 2: Soldering and brazing processes and related terms

ISO 857- 2: 2005 2009 2010

38. Thử phá huỷ mối hàn vật liệu kim loại - Thử va đập - Thử vị trí mẫu, dấu định hướng và kiểm tra Destructive tests on welds in metallic materials - Impact tests - Test specimen location, notch orientation and examination

TCVN 5402:1991 ISO 9016 : 2001 2009 2010

39. Thử phá huỷ mối hàn vật liệu kim loại - Thử kéo ngang Destructive tests on welds in metallic materials - Transverse tensile test

TCVN 5403:1991 ISO 4136 : 2001 2009 2010

40. Thử phá huỷ mối hàn vật liệu kim loại - Thử kéo dọc trục mối hàn kim loại nóng chảy Destructive tests on welds in metallic materials - Longitudinal tensile test on weld metal in fusion welded joints

TCVN 5403:1991 ISO 5178 : 2001 2009 2010

41. Đặc tính/ Công suất của thiết bị hàn điện trở Rating of resistance welding equipment TCVN 6362 : 1998 ISO 669 : 2000 2009 2010

42. Thiết bị hàn khí -Ống cao su cho hàn, cắt và kỹ thuật có liên quan Gas welding equipment - Rubber hoses for welding, cutting and allied processes

TCVN 6363 : 1998 ISO 3821 : 2008 2009 2010

7) PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - MÔ TÔ ( Xây dựng 6 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 4 TCVN)

43. Môtô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần1: Yêu cầu thử chung Motorcycles- Measurement method for gaseous exhaust andfuel consumption – Part 1: General test requirements

ISO 6460 -1 : 2007 2009 2009

TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ

Phục vụ yêu cầu quản lý Nhà nước, yêu cầu an toàn, sức khẻo, môi trường

Page 7: danh muc TCVN

46

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 44. Môtô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần

2: Chu trình thử và điều kiện thử riêng Motorcycles-Measurement method for gaseous exhaust andfuel consumption– Part 2 Test cycles and specific testconditions

ISO 6460 -2 : 2007 2009 2009

45. Môtô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ vận tốc không đổi Motorcycles-Measurement method for gaseous exhaust and fuel consumption– Part 3: Fuel consumption measurement at a constant speed

TCVN 6440 : 1998 (ISO 7860 : 1995)

ISO 6460 -3 : 2007 2009 2009

46. Môtô - Vành bánh hợp kim nhẹ – Phương pháp thử Motorcycles – Light-alloy wheels – Test method

TCVN 6443 : 1998 (ISO 8644 : 1988) ISO 8644 : 2006 2009 2009

47. Mô tô – Phương pháp đo mô men quán tính Motorcycles – Mesurement method for moments of inertia

TCVN 7059:2002 (ISO 9129: 1988) ISO 9129 : 2008 2009 2009

48. Mô tô – Phương pháp xác định trọng tâm Motorcycles – Mesurement method for location of centre of gravity

TCVN 7060:2002 (ISO 9130: 1988) ISO 9130 : 2005 2009 2009

8) PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ (Xây dựng 2 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 2 TCVN)

49. Ô tô, máy kéo - Thuật ngữ

TCVN 1779:1976 Xây dựng mới 2009 2010

TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước về an toàn

50. PTGTĐB – Hệ thống phanh khí nén , bao gồm cả hệ thống phanh điều khiển điện tử cho xe cơ giới - Qui trình thử Road vehicles- Hydraulic braking systems,including those with electronic control function, for motor vehicles- Test procedures

TCVN 6444 : 1998 (ISO 6597:1980) ISO 6597 :2005 2009 2010

9) ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PITTÔNG ( Xây dựng 3 tiêu chuẩn)

Page 8: danh muc TCVN

47

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 51. Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đo chất phát thải - Phần 10:

Chu trình thử và qui trình thử để đo khói khí thải phát ra từ động cơ đốt cháy do nén ở chế độ chuyển tíêp Reciprocating internal combustion engines- Exhaust emission measurement- Part 10-Test cycles and test procedures for field mesurement of exhaust gas smoke emission from compression ignition engines operating under transient conditions

ISO 8178-10:2002 2009 2010

TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước, yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 52. Động cơ đốt trong kiểu pittông – Đo chất phát thải - Phần 11:

Băng thử để đo khí và chất thải phát ra từ động cơ lắp trên các máy không chạy trên đường ở chế độ chuyển tíêp Reciprocating internal combustion engines- Exhaust emission measurement- Part 11-Test- bed mesurement of gaseous and paticulate exhaust emission from engines used in nonroad mobile machinery under transient test conditions

ISO 8178-11: 2006 2009 2010

53. Động cơ đốt trong kiểu pittông – Xác định và phương pháp đo công suất động cơ – Yêu cầu bổ sung để thử phát thải được qui định trong TCVN 6852( ISO 8178) Reciprocating internal combustion engines- Determination and method for the mesurement of engine power – Additional for exhaust emssion test in accordance with ISO 8178

ISO 14396:2002 2009 2010

10) ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - THUẬT NGỮ ( Xây dựng 9 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 1 TCVN)

54. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 1: Cấu tạo và vỏ hộp Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 1: Structure and external covers

ISO 7967-1: 2005 2009 2009

TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 55. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống -

Phần 2: Các cơ cấu truyền động chínhbánh răng Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 2 : Mail running gear

TCVN 1778:1976

ISO 7967-2: 1987 2009 2009

Page 9: danh muc TCVN

48

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 56. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống -

Phần 3: Xúp pap, trục cam và các cơ cấu truyền động Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 3: Valves,camshaft drive and actuating mechanisms

ISO 7967-3: 1987 2009 2009

57. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 4: Cơ cấu tăng ápvà hệ thống ống dẫn khí nạp/khí thải Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 4: Pressure charging and air/exhaust gas ducting systems

ISO 7967-4: 2005 2009 2009

58. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 5: Hệ thống làm mát Reciprocating internal combustion engines -Vocabulary of components and systems - Part 5: Cooling systems

ISO 7967-5 :2003 2009 2009

59. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 6: Hệ thống bôi trơn Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 6: Lubricating systems

ISO 7967-6 :2005 2009 2009

60. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 7: Hệ thống điều khiển Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 7: Governing systems

ISO 7967-7:2005 Cor 1 2006 2009 2009

61. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 8: Hệ thống khởi động Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 8: Starting systems

ISO 7967-8: 2005 2009 2009

62. Động cơ đốt trong - Thuật ngữ các bộ phận và hệ thống - Phần 9: Cơ cấu điều khiển hệ thống kiểm soát Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 9: Control and monitoring systems

ISO 7967-9: 1996 2009 2009

11) ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - VÒNG GĂNG VÀ PHỤ TÙNG ( Xây dựng 7 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 2 TCVN)

Page 10: danh muc TCVN

49

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 63. Động cơ diezen – Vòi phun – Yêu cầu kỹ thuật

Diesel engines – Fuel nozzles – Injector for diezels– General specification TCVN 2046:90 Xây dựng dựa trên GOST

15079:1988 2009 2009

TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 64. Động cơ diezen – ống dẫn nhiên liệu cao áp lỗ hình nón 60

Diesel engines – High-pressure fuel injection pipe end-connections with 60 degrees female cone

ISO 2974: 2005 2009 2009

65. Động cơ diezen - Ống thép dùng làm ống phun nhiên liệu cao áp - Phần 1: Yêu cầu đối với một lớp kéo nguội không hàn Diesel engines -- Steel tubes for high-pressure fuel injection pipes - Part 1: Requirements for seamless cold-drawn single-wall tubes

ISO 8535-1:2006 2009 2009

66. Động cơ diezen - Ống thép dùng làm ống phun nhiên liệu cao áp - Phần 2: Yêu cầu đối với ống nhiều lớp Diesel engines - Steel tubes for high-pressure fuel injection pipes -- Part 2: Requirements for composite tubes

TCVN 2565:78

ISO 8535-2:2003 2009 2009

67. Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng Internal combustion engines - Piston rings -- Part 1: Vocabulary

ISO 6621-1:2007 2009 2009

68. Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Đặc tính vật liệu Internal combustion engines - Piston rings -- Part 3: Material specifications

ISO 6621-3:2000 2009 2009

69. Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng Internal combustion engines - Piston rings - Part 5: Quality requirements

ISO 6621-5:2005 2009 2009

12) ĐỘNG CƠ MÁY KÉO ( Xây dựng 2 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 1 TCVN)

70. Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Yêu cầu kỹ thuật chung Tractor and combine enginer – Geneeral technical requiment

TCVN 2562:1978 Xây dựng dựa trên cơ sở GOST 20000:2002 2009 2009

TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT

Page 11: danh muc TCVN

50

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 71. Động cơ đốt trong – Xác định và phương pháp đo công suất

động cơ – Yêu cầu chung

Internal combustion engines - Determination and method for the measurement of engine power - General requirements

ISO 15550:2002 2009 2009

13) THANG MÁY ( Xây dựng2 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 1 TCVN)

72. Thang cuốn và băng tải chở người - Yêu cầu an toàn v̉ề cấu tạo và lắp đặt Escalators and passenger conveyors – Safety requirements for the construction and installation

TCVN 6397:1998 BS. EN 115 : 1995

Amd 1 : 1998

2009 2010

TCVN/TC 178 Thang máy

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước về an toàn

73. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Kiểm tra và thử nghiệm - Phần 58: Khả năng chịu lửa của cửa tầng Safety requirements for the construction and installation of lift - Test method - Part 58: Fire resistance tests of lift landing doors

EN 81-58:2003 2009 2010

14) HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN CHẤT LỎNG ( Xây dựng 3 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 2 TCVN)

74. Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ của mạch – Phần 1: Ký hiệu hình vẽ cho sử dụng thông dụng và áp dụng quá trình xử lý số liệu Fluid power systems and components – Graphic symbols and circuit diagrams – Part 1: Graphic symbols for conventional use and data-processing applications

ISO 1219 -1: 2006

2009 2009 TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất

lỏng

Phục vụ yêu cầu quản lý

Nhà nước về an toàn

75. Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch – Phần 2: Sơ đồ mạch Fluid power systems and components – Graphic symbols and circuit diagrams – Part 2: circuit diagrams

TCVN 1806 :1976

ISO 1219 -2: 1995

2009 2009

76. Bơm cánh - Yêu cầu kỹ thuật chung Vane pumps – General technical requirements TCVN 4208:1993 Xây dựng trên cơ sở

ISO 9908:1993 2009 2009

15) Ổ LĂN, Ổ ĐỠ ( Xây dựng 5 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 2 TCVN)

Page 12: danh muc TCVN

51

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN

77. Ổ lăn - Thuật ngữ

Rolling bearings - Vocabulary TCVN 4112-1985 ISO 5593: 2009 2009 2009

TCVN/TC 4

Ổ lăn, ổ đỡ

Phục vụ yêu cầu hài hòa

theo chương

trình TBT

78. Ổ trượt- Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại- Phần 1: thiết kế,, vật liệu làm ổ và đặc tính của chúng,

Plain bearing- Terms, definitions and classification- Part 1: Design, bearing materials and their properties

ISO 4378-1: 2009 2009 2009

79. Ổ trượt- Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại- Phần 2: Ma sát và chống mài mòn

Plain bearing- Terms, definitions and classification- Part 2: friction and wear

ISO 4378-2: 2009 2009 2009

80. Ổ trượt- Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại- Phần 3: Dầu bôi trơn

Plain bearing- Terms, definitions and classification- Part 3: Lubrication

ISO 4378-3: 2009 2009 2009

81. Ổ trượt- Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại- Phần 4:các thông số tính toán và ký hiệu của chung

Plain bearing- Terms, definitions and classification- Part 4; Calculation parameters and classification

TCVN 4113 - 1985

ISO 4378-4: 2009 2009 2009

16) DỤNG CỤ CẦM TAY ( Xây dựng6 tiêu chuẩn trên cơ sở soát xét 4 TCVN)

82. Búa - Yêu cầu và phương pháp thử cho búa đầu thép. Hammerrs – Technical specifications concerning steel hammer heads – Test procedures. TCVN 1471: 1985 ISO 15601: 2000 2009 2009

TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT

Page 13: danh muc TCVN

52

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 83. Kìm và kẹp - Yêu cầu kỹ thuật

Pliers and nippers – General technical requirements. ISO 5743: 2004 2009 2009

84. Kìm và kẹp - Phương pháp thử Pliers and nippers – Methhods of test.

TCVN 1477: 1985 ISO 5744: 2004 2009 2009

85. Kìm và kẹp trong kỹ thuật điện - Phương pháp thử Pliers and nippers electronics – Test methods. ISO 9656: 2004 2009 2009

86. Kìm và kẹp trong kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật Pliers and nippers electronics – General technical requirements.

TCVN 5751: 1993 ISO 9657: 2004 2009 2009

87. Truyền động bánh răng trụ thân khai - Profin gốc TCVN 2258 : 1977 Xây dựng mới 2009 2009

17) CẦN TRỤC ( Xây dựng 5 tiêu chuẩn)

88. Cần trục - Từ vựng - Phần 1: Yêu cầu chung Cranes – Vocabulary – Part 1: General

ISO 4306-1 : 2007 2009 2009

TCVN/TC 96 Cần cẩu

Phục vụ yêu cầu hài

hòa theo chương

trình TBT 89. Cần trục - Từ vựng - Phần 2: Cần trục tự hành

Cranes – Vocabulary – Part 2: Mobile cranes ISO 4306-2 : 1994 2009 2009

90. Cần trục - Từ vựng - Phần 3: Cần trục tháp Cranes – Vocabulary – Part 3: Tower cranes ISO 4306-3 : 2003 2009 2009

91. Cần trục - Từ vựng - Phần 5: Cầu trục và cổng trục Cranes – Vocabulary – Part 5: Bridge and gantry cranes ISO 4306-5 : 2005 2009 2009

92. Cần trục – Ký hiệu hình vẽ - Phần 3: Cần trục tháp Cranes – Graphical symbols – Part 3: Tower cranes ISO 7296-3:2006 2009 2009

18) SẢN PHẨM SỮA (Xây dựng 05 TCVN trên cơ sở soát xét 03 TCVN) 93. Sữa bột . Xác định độ axit chuẩn độ (Dried milk.

Determination of titratable acidity (Reference method) ISO 6091: 1980 2009 2009 TCVN/TC/F12

Sữa và sản phẩm sữa

94. Sữa đặc. Xác định độ axit chuẩn độ

TCVN 5448-91 (SEV 736-77 )

AOAC 947.05 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước,

Page 14: danh muc TCVN

53

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 95. Sữa, cream và sữa cô − Xác định hàm lượng chất khô tổng số

(Phương pháp chuẩn) [Milk, cream and evaporated milk − Determination of total solids content (Reference method)]

ISO 6731:1989 2009 2009

96. Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) [Sweetened condensed milk - Determination of total solids content (Reference method)]

TCVN 5533-91 (SEV 735 – 77) ISO 6734:1989

2009 2009

97. Sữa tươi nguyên liệu – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7405 : 2004 Tham khảo tài liệu 2009 2009

yêu cầu xuất nhập khẩu

19) THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 07 TCVN ) 98. Thuỷ sản. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua TCVN 3701:1990 AOAC 937.09

2009 2009 TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản

99. Thuỷ sản. Phương pháp xác định hàm lượng axit TCVN 3702:1990 AOAC 938.09 2009 2009 100. Thuỷ sản. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo TCVN 3703:1990 AOAC 948.15 2009 2009 101. Thuỷ sản. Phương pháp xác định hàm lượng tro TCVN 5105:1990 Theo tài liệu 2009 2009 102. Quy phạm thực hành đối với cá và sản phẩm thuỷ sản (Code of

practice for fish and fishery products) TCVN 7265:2003 (CAC/RCP 37-89)

CAC/RCP 52-2003, Rev.4-2008

103. Tôm vỏ đông lạnh. TCVN 4381:1992 Theo tài liệu 2009 2009 104. Tôm mũ ni đông lạnh TCVN 4546:1994 Theo tài liệu 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

20) SẢN PHẨM KẸO (Xây dựng 09 TCVN trên cơ sở soát xét 09 TCVN) 105. Kẹo. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5908:1995 Theo tài liệu 2009 2009 TCVN/TC/F18 Đường, sản phẩm đường và mật ong

106. Kẹo. Phương pháp xác định độ ẩm TCVN 4069:1985 AOAC 925.45 2009 2009 107. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng tro TCVN 4070:1985 AOAC 900.02 2009 2009 108. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong

axit clohydric 10 % TCVN 4071:1985 AOAC 900.02D 2009 2009

109. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo TCVN 4072:1985 AOAC 963.15 2009 2009 110. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng axit TCVN 4073:1985 AOAC 962.19 2009 2009 111. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần TCVN 4074:1985 AOAC 968.28 2009 2009 112. Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng đường khử TCVN 4075:1985 AOAC 930.36 2009 2009 113. Đường − Nguyên tắc nghiệm thu và lấy mẫu TCVN 4837:1989

(ST SEV 5811-86) Theo tài liệu 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

21) NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ VỆ SINH THỰC PHẨM (Xây dựng 05 TCVN trên cơ sở soát xét 04 TCVN)

Page 15: danh muc TCVN

54

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 114. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Phần 1

(Maximum Residue Limits (MRLs) for Pesticides – Part 1) TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIV

Ed.2 Part IV)

Theo Codex - MRLs for Pesticides, Rev.2000 –

Part 1 2009 2009

TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về VSTP

115. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Phần 2 (Maximum Residue Limits (MRLs) for Pesticides – Part 2)

Theo Codex - MRLs for Pesticides, Rev.2000 –

Part 2 2009 2009

116. Tiêu chuẩn chung về chất nhiễm bẩn và độc tố trong thực phẩm (General Standard for Contaminants and Toxins in Foods)

TCVN 4832:1989 (CAC/VOL.XVII-

Part II)

CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007 2009 2009

117. Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm (Code of ethics for international trade in food)

TCVN 5520:1991 (CAC/RCP 20-

1979)

CAC/RCP 20-1979, Rev.1-1985 2009 2009

118. Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt (Code of hygienic practice for meat)

TCVN 5168:1990 (CAC/RCP 11-

1976) TCVN 5110 : 1990

(CAC/RCP 14-1976)

TCVN 6162:1996 (CAC/RCP 41-

1993)

CAC/RCP 58-2005

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về An toàn vệ sinh thực phẩm, yêu cầu hài hòa TBT

22) PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TRONG THỰC PHẨM (Xây dựng 06 TCVN trên cơ sở soát xét 04 TCVN) 119. Phân tích cảm quan. Phương pháp luận. Phép thử so sánh cặp

đôi (Sensory analysis - Methodology - Paired comparison test) TCVN 4831-89 (ISO 5495:1983)

ISO 5495:2005 ISO 5495:2005/Cor

1:2006 2009 2009

TCVN/TC/F13 Phương pháp phân

tích và lấy mẫu 120. Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương

pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân hủy bằng vi sóng TCVN 1977-88

(ST SEV 5337-85) và TCVN 1979-88 (ST SEV 5339-85)

AOAC 999.10

2009 2009

121. Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định khối lượng của 1000 hạt (Cereals and pulses - Determination of the mass of 1000 grains)

TCVN 4295:1986

ISO 520:1977 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về An toàn vệ sinh thực phẩm, yêu cầu hài hòa TBT

Page 16: danh muc TCVN

55

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 122. Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm

lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl (Cereals and pulses - Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content - Kjeldahl method)

ISO 20483:2006

2009 2009

123. Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm của chúng - Xác định tro sau khi nung (Cereals, pulses and by-products - Determination of ash yield by incineration)

ISO 2171:2007 2009 2009

124. Đậu hạt. Phương pháp thử Tham khảo tài liệu 2009 2009 23) CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI (Xây dựng 08 TCVN ) 125. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phát hiện

Yersinia enterocolitica giả định gây bệnh (Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection of presumptive pathogenic Yersinia enterocolitica)

ISO 10273:2003

2009 2009

TCVN/TC/F13 Phương pháp phân

tích và lấy mẫu

126. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và pha chế môi trường nuôi cấy - Phần 1: Hướng dẫn chung về đảm bảo chất lượng việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm (Microbiology of food and animal feeding stuffs- Guidelines on preparation and production of culture media -Part 1: General guidelines on quality assurance for the preparation of culture media in the laboratory)

ISO/TS 11133-1:2009

2009 2009

127. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và pha chế môi trường nuôi cấy - Phần 2: Hướng dẫn thực hành thử nghiệm thành thạo trên môi trường nuôi cấy (Microbiology of food and animal feeding stuffs - Guidelines on preparation and production of culture media - Part 2: Practical guidelines on performance testing of culture media)

ISO/TS 11133-2:2003

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về An toàn vệ sinh thực phẩm, yêu cầu hài hòa TBT

128. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp dùng kỹ thuật lấy mẫu bề mặt dùng đĩa tiếp xúc và bông gạc (Microbiology of food and animal feeding stuffs- Horizontal methods for sampling techniques from surfaces using contact plates and swabs)

ISO 18593:2004

2009 2009

129. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ nước (Microbiology of food and animal feeding stuffs- Determination of water activity)

ISO 21807:2004

2009 2009

Page 17: danh muc TCVN

56

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 130. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương

pháp phát hiện Shigella spp. (Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection of Shigella spp.)

ISO 21567:2004

2009 2009

131. Thực phẩm - Xác định antimon - Phương pháp quang phổ AOAC 964.16 2009 2009 132. Sản phẩm thực phẩm - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng

cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi (Food products - Determination of the total nitrogen content by combustion according to the Dumas principle and calculation of the crude protein content - Part 1: Oilseeds and animal feeding stuffs)

ISO 16634-1:2008

2009 2009

24) SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA (Xây dựng 17 TCVN) 133. Sữa – Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp

Kjeldahl (Milk - Determination of nitrogen content - Part 1: Kjeldahl method)

ISO 8968-1:2001

2009 2009 TCVN/TC/F12

Sữa và sản phẩm sữa

134. Sữa – Xác định hàm lượng nitơ - Phần 2: Phương pháp phân huỷ kín (Phương pháp đa lượng) (Milk - Determination of nitrogen content - Part 2: Block-digestion method (Macro method)

ISO 8968-2:2001

2009 2009

135. Sữa – Xác định hàm lượng nitơ - Phần 3: Phương pháp phân huỷ kín (phương pháp nhanh bán vi lượng) (Milk - Determination of nitrogen content - Part 3: Block-digestion method (Semi-micro rapid routine method))

ISO 8968-3:2004

2009 2009

136. Sữa – Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Xác định hàm lượng nitơ phi protein (Milk - Determination of nitrogen content - Part 4: Determination of non-protein-nitrogen content)

ISO 8968-4:2001

2009 2009

137. Sữa – Xác định hàm lượng nitơ - Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein (Milk - Determination of nitrogen content - Part 5: Determination of protein-nitrogen content)

ISO 8968-5:2001

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

138. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp đốt theo nguyên tắc Dumas (Phương pháp thường xuyên) [Milk and milk products - Determination of nitrogen content - Routine method using combustion according to the Dumas principle]

ISO 14891:2002

2009 2009

Page 18: danh muc TCVN

57

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 139. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm

clo hữu cơ và polychlorobiphenyls – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao dẫn có detector bắt giữ electron (Milk and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection)

ISO 8260:2008

2009 2009

140. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định axit benzoic và axit sorbic (Milk and milk products - Determination of the benzoic and sorbic acid)

ISO 9231:2008

2009 2009

141. Sữa và sản phẩm sữa – Phương pháp chiết lipid và các hợp chất có thể hoà tan trong lipit (Milk and milk products - Extraction methods for lipids and liposoluble compounds)

ISO 14156:2001,

Amd 1:2007

2009 2009

142. Sữa, sản phẩm sữa và các chủng cấy gốc ưa nhiệt trung bình – Định lượng vi khuẩn sinh axit lactic lên men xitrat - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 0C (Milk, milk products and mesophilic starter cultures - Enumeration of citrate-fermenting lactic acid bacteria - Colony-count technique at 25 degrees C)

ISO 17792:2006

2009 2009

143. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitrat – Phương pháp khử enzym và đo phổ hấp thụ phân tử sau phản ứng Griess (Milk and milk products - Determination of nitrate content - Method by enzymatic reduction and molecular-absorption spectrometry after Griess reaction)

ISO 20541:2008

2009 2009

144. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng kháng sinh – Phép thử phân tán ống (Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test)

ISO/TS 26844:2006

2009 2009

145. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng lactoza bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn) [Milk and milk products - Determination of lactose content by high-performance liquid chromatography (Reference method)]

ISO 22662:2007

2009 2009

146. Sữa – Xác định hàm lượng lactuloza – Phương pháp enzym (Milk - Determination of lactulose content - Enzymatic method)

ISO 11285:2004

2009 2009

Page 19: danh muc TCVN

58

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 147. Sữa cô đặc và sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng chất

béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) [Evaporated milk and sweetened condensed milk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)]

ISO 1737:2008

2009 2009

148. Sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit [Canned evaporated milk - Determination of tin content - Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry]

ISO 14377:2002

2009 2009

149. Sữa, sữa bột, buttermilk, bột buttermilk, whey và bột whey – Xác định hoạt độ phosphataza [Milk and dried milk, buttermilk and buttermilk powder, whey and whey powder - Detection of phosphatase activity]

ISO/TS 6090:2004

2009 2009

25) THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT (Xây dựng 09 TCVN) 150. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng nitơ (Phương

pháp chuẩn) [Meat and meat products - Determination of nitrogen content (Reference method)]

ISO 937:1978

2009 2009 TCVN/TC/F 8

Thịt và sản phẩm thịt

151. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn) [Meat and meat products - Determination of moisture content (Reference method)]

ISO 1442:1997

2009 2009

152. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng chất béo tổng số [Meat and meat products - Determination of total fat content]

ISO 1443:1973 2009 2009

153. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng chất béo tự do [Meat and meat products - Determination of free fat content]

ISO 1444:1996 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm, yêu cầu xuất nhập khẩu

154. Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện polyphosphat [Meat and meat products - Detection of polyphosphates]

ISO 5553:1980 2009 2009

155. Sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn) [Meat products - Determination of starch content (Reference method)]

ISO 5554:1978

2009 2009

156. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng cloramphenicol – Phương pháp sử dụng sắc kí lỏng [Meat and meat products - Determination of chloramphenicol content - Method using liquid chromatography]

ISO 13493:1998

2009 2009

Page 20: danh muc TCVN

59

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 157. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng phospho tổng số

(phương pháp chuẩn) [Meat and meat products – Determination of total phosphorus content (Reference method)]

ISO 2294:1974

2009 2009

158. Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng hydroxyprolin (Meat and meat products – Determination of hydroxyproline content)

ISO 3496:1994

2009 2009

26) RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ (Xây dựng 06 TCVN) 159. Sản phẩm rau quả - Xác định nồng độ axit benzoic và axit

sorbic - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (Fruit and vegetable products - Determination of benzoic acid and sorbic acid concentrations - High performance liquid chromatography method)

ISO 22855:2008

2009 2009

TCVN/TC 10 Rau quả và sản phẩm rau quả

160. Rau quả và sản phẩm rau quả - Phân huỷ chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp ẩm (Fruits, vegetables and derived products – Decomposition of organic matter prior to analysis – Wet method)

ISO 5515:1979

2009 2009

161. Rau quả và sản phẩm rau quả - Phân huỷ chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp tro hoá (Fruits, vegetables and derived products – Decomposition of organic matter prior to analysis – Ashing method)

ISO 5516:1978

2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa TBT

162. Rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp đo quang dùng 1,10- phenanthrolin (Fruits, vegetables and derived products – Determination of iron content – 1,10- Phenanthroline photometric method)

ISO 5517:1978

2009 2009

163. Rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định độ kiềm của tro tổng số và tro tan trong nước (Fruits, vegetables and derived products – Determination of alkalinity of total ash and of water-soluble ash)

ISO 5520:1981

2009 2009

164. Sản phẩm rau quả dạng lỏng - Xác định hàm lượng lưu huỳnh đioxit (Phương pháp thông thường) [Liquid fruit and vegetable products – Determination of sulphur dioxide content (Routine method)]

ISO 5523:1981

2009 2009

27) SẢN PHẨM PHOMÁT VÀ SỮA CHUA (Xây dựng 13 TCVN)

Page 21: danh muc TCVN

60

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 165. Sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng nitơ và tính protein

thô – Phương pháp Kjeldahl (Processed cheese products - Determination of nitrogen content and crude protein calculation - Kjeldahl method)

ISO/TS 17837:2008

2009 2009

TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa

166. Phomat và sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) [Cheese and processed cheese products - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)]

ISO 1735:2004

2009 2009

167. Phomat và sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử (Cheese and processed cheese products - Determination of total phosphorus content - Molecular absorption spectrometric method)

ISO 2962:1984

2009 2009

168. Phomat và sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng axit xitric – Phương pháp enzym (Cheese and processed cheese products - Determination of citric acid content - Enzymatic method)

ISO/TS 2963:2006

2009 2009

169. Phomat – Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik sử dụng máy đo butyrometer (Cheese - Determination of fat content - Butyrometer for Van Gulik method)

ISO 3432:2008

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

170. Phomat – Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik (Cheese - Determination of fat content - Van Gulik method)

ISO 3433:2008

2009 2009

171. Phomat và sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) [Cheese and processed cheese - Determination of the total solids content (Reference method)]

ISO 5534:2004

2009 2009

172. Phomat, phomat cùi và phomat chế biến – Xác định hàm lượng natamixin - Phần 1: Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử đối với phomat cùi (Cheese, cheese rind and processed cheese - Determination of natamycin content - Part 1: Molecular absorption spectrometric method for cheese rind)

ISO 9233-1:2007

2009 2009

Page 22: danh muc TCVN

61

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 173. Phomat, phomat cùi và phomat chế biến – Xác định hàm

lượng natamixin - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đối với phomat, phomat cùi và phomat chế biến (Cheese, cheese rind and processed cheese - Determination of natamycin content - Part 2: High-performance liquid chromato-graphic method for cheese, cheese rind and processed cheese)

ISO 9233-2:2007

2009 2009

174. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ phosphataza kiềm - Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat [Milk and milk products - Determination of alkaline phosphatase activity - Part 2: Fluorometric method for cheese]

ISO 11816-2:2003

2009 2009

175. Sữa chua - Nhận dạng các vi sinh vật đặc trưng (Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus và Streptococcus thermophilus) [Yogurt- Identification of characteristic microorganisms (Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus and Streptococcus thermophilus)]

ISO 9232:2003

2009 2009

176. Sữa chua - Định lượng các vi sinh vật đặc trưng - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37 oC (Yogurt - Enumeration of characteristic microorganisms - Colony-count technique at 37 0C)

ISO 7889:2003

2009 2009

177. Sữa chua – Xác định hàm lượng chất rắn tổng số (Phương pháp chuẩn) [Yogurt - Determination of total solids content (Reference method)]

ISO 13580:2005

2009 2009

28) SẢN PHẨM BƠ (Xây dựng 11 TCVN) 178. Bơ – Xác định hàm lượng muối (Butter - Determination of salt

content) ISO 1738:2004

2009 2009 TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa

179. Bơ – Xác định hàm lượng muối – Phương pháp đo điện thế (Butter - Determination of salt content - Potentiometric method)

ISO 15648:2004

2009 2009

180. Bơ – Xác định chỉ số khúc xạ của chất béo (Phương pháp chuẩn) [Butter - Determination of the refractive index of the fat (Reference method)]

ISO 1739:2006

2009 2009

181. Bơ và sản phẩm chất béo sữa – Xác định độ axit của chất béo (Phương pháp chuẩn) [Milkfat products and butter - Determination of fat acidity (Reference method)]

ISO 1740:2004

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

Page 23: danh muc TCVN

62

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 182. Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm

lượng chất béo - Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn) [Butter - Determination of moisture, non-fat solids and fat contents - Part 1: Determination of moisture content (Reference method)]

ISO 3727-1:2001

2009 2009

183. Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn) [Butter - Determination of moisture, non-fat solids and fat contents - Part 2: Determination of non-fat solids content (Reference method)]

ISO 3727-2:2001

2009 2009

184. Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 3: Tính hàm lượng chất béo (Butter - Determination of moisture, non-fat solids and fat contents - Part 3: Calculation of fat content)

ISO 3727-3:2003

2009 2009

185. Bơ – Xác định độ pH của huyết tương – Phương pháp đo điện thế (Butter - Determination of pH of the serum - Potentiometric method)

ISO 7238:2004

2009 2009

186. Bơ – Xác định chỉ số phân tán nước (Butter - Determination of water dispersion value)

ISO 7586:1985 2009 2009

187. Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết – Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn) [Butter, edible oil emulsions and spreadable fats - Determination of fat content (Reference method)]

ISO 17189:2003

2009 2009

188. Bơ, sữa lên men và phomát tươi - Định lượng vi sinh vật nhiễm tạp - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC (Butter, fermented milks and fresh cheese – Enumeration of contaminating microorganisms – Colony-count technique at 30 degrees C)

ISO 13559:2002

2009 2009

29) CHIẾU XẠ (Xây dựng 06 TCVN) 189. Tiêu chuẩn thực hành về cách sử dụng hệ liều kế lỏng nhuộm

màu (Standard Practice for Use of a Radiochromic Liquid Dosimetry System)

ISO/ASTM 51540:2004 2009 2009

TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và

chiếu xạ 190. Tiêu chuẩn thực hành về cách sử dụng hệ liều kế Alanin-EPR

(Standard Practice for Use of the Alanine-EPR Dosimetry System)

ISO/ASTM 51607:2004 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa TBT

Page 24: danh muc TCVN

63

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 191. Tiêu chuẩn thực hành về cách sử dụng hệ liều kế xenlulo

axetat (Standard Practice for Use of Cellulose Acetate Dosimetry Systems)

ISO/ASTM 51650:2005 2009 2009

192. Hướng dẫn về cách sử dụng liều kế chỉ thị cảm ứng bức xạ (Guide for the Use of Radiation-Sensitive Indicators)

ISO/ASTM 51539:2005 2009 2009

193. Tiêu chuẩn thực hành về cách sử dụng hệ liều kế Ethanol – Chlorobenzene (Practice for Use of an Ethanol-Chlorobenzene Dosimetry System).

ISO/ASTM 51538:2002 2009 2009

194. Thực hành đo liều trong chiếu xạ gama đối với quá trình chiếu xạ (Practice for dosimetry in a gamma irradiation facility for radiation processing)

ISO/ASTM 51702:2004 2009 2009

30) GỖ XÂY DỰNG (Xây dựng 05 TCVN) 195. Gỗ kết cấu − Các giá trị đặc trưng của gỗ đã phân loại theo độ

bền − Lấy mẫu, thử nghiệm nguyên mẫu và đánh giá Structural timber -- Characteristic values of strength-graded timber -- Sampling, full-size testing and evaluation

ISO 13910 : 2005

2009 2009

TCVN/TC89/SC1 Ván gỗ nhân tạo

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu xuất nhập khẩu

196. Gỗ kết cấu − Phân loại độ bền bằng mắt thường − Nguyên tắc cơ bản Structural timber -- Visual strength grading -- Basic principles

ISO 9709:2005

2009 2009

197. Gỗ kết cấu − Phân loại độ bền bằng thiết bị − Nguyên tắc cơ bản Structural timber -- Machine strength grading -- Basic principles

ISO 13912:2005

2009 2009

198. Độ bền lâu của gỗ và sản phẩm gỗ − Loại sử dụng Durability of wood and wood-based products -- Use classes

ISO 21887:2007

2009 2009

199. Tre − Xác định các chỉ tiêu cơ lý − Phần 1: Yêu cầu Bamboo -- Determination of physical and mechanical properties -- Part 1: Requirements

ISO 22157-1:2004 2009 2009

31) MỰC IN (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 08 TCVN)

Page 25: danh muc TCVN

64

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 200. Mực in. Phương pháp lấy mẫu

Ink. Sampling method TCVN 2081-77 Tham khảo tài liệu

2009 2009 TCVN/TC 130/SC1 Mực in

201. Mực in. Xác định độ mịn Ink. Determination of fineness.

TCVN 2082-77 ASTM D 1316 2009 2009

202. Mực in. Xác định các tính chất lưu biến bằng đo độ nhớt Ink. Determination of rheological properties by the falling rod viscometer

TCVN 2083-77 ASTM D 4040 2009 2009

203. Mực in. Xác định độ nhớt đàn hồi sử dụng dao động Ink. Determination of viscoelastic properties using an oscillatory

TCVN 2084-77 ASTM D 7271 2009 2009

204. Mực in. Phương pháp so sánh màu sắc Ink. Determination of relative tinting strength

TCVN 2085-77 và TCVN 2086-77

ASTM D 2066 2009 2009

205. Mực in. Xác định thời gian khô Ink. Determination of drying time

TCVN 2087-77 ASTM D 5909 2009 2009

206. Mực in. Phương pháp xác định độ thấm dầu Ink. Determination of oil permeation

TCVN 2088-77 Tham khảo tài liệu 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa TBT

32) KEM ĐÁNH RĂNG (Xây dựng 01 TCVN trên cơ sở soát xét 01 TCVN) 207. Nha khoa - Kem đánh răng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp

thử và ghi nhãn Dentistry -- Toothpastes -- Requirements, test methods and marking

TCVN 5816:94 và sửa đổi 1:1998

Trên cơ sở ISO/DIS 11609:2009

2009 2009

TCVN/TC 106/SC7 Sản phẩm vệ sinh

răng miệng

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu hài hòa TBT

33) CHẤT DẺO (Xây dựng 06 TCVN trên cơ sở soát xét 02 TCVN) 208. Chất dẻo. Xác định tính chất kéo căng – Phần 1: Nguyên tắc

chung Plastics -- Determination of tensile properties -- Part 1: General principles

ISO 527-1:1993, Amd 1:2005

2009 2009

TCVN/TC 61 Chất dẻo

209. Chất dẻo. Xác định tính chất kéo căng – Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo dạng đúc và chất dẻo dạng đùn Plastics -- Determination of tensile properties -- Part 2: Test conditions for moulding and extrusion plastics

ISO 527-2:1993

2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa TBT

Page 26: danh muc TCVN

65

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 210. Chất dẻo. Xác định tính chất kéo căng – Phần 3: Điều kiện

thử đối với màng và tấm Plastics -- Determination of tensile properties -- Part 3: Test conditions for films and sheets

ISO 527-3:1995

2009 2009

211. Chất dẻo. Xác định tính chất kéo căng – Phần 4: Điều kiện thử đối với nhựa compozit gia cố sợi đẳng hướng và sợi thẳng đứng Plastics -- Determination of tensile properties -- Part 4: Test conditions for isotropic and orthotropic fibre-reinforced plastic composites

ISO 527-4:1994

2009 2009

212. Chất dẻo. Xác định tính chất kéo căng – Phần 5: Điều kiện thử đối với nhựa compozit gia cố sợi theo một hướng Plastics -- Determination of tensile properties -- Part 5: Test conditions for unidirectional fibre-reinforced plastic composites

TCVN 4501-88

ISO/FDIS 527-5:2009

2009 2009

213. Chất dẻo − Xác định độ chịu mài mòn Plastics -- Determination of resistance to wear by abrasive wheels

TCVN 4503-88 ISO 9352:1995

2009 2009

34) TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (Xây dựng 05 TCVN trên cơ sở soát xét 02 TCVN) 214. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ − Etylen oxit −

Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy qui trình tiệt trùng đối với trang thiết bị y tế Sterilization of health care products -- Ethylene oxide – Part 1: Requirements for development, validation and routine control of a sterilization process for medical devices

ISO 11135-1:2007

2009 2009

TCVN/TC210/SC2 Trang thiết bị y tế

215. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ − Etylen oxit − Phần 2: Hướng dẫn áp dụng TCVN 7392-1 (ISO 11135-1) Sterilization of health care products -- Ethylene oxide -- Part 2: Guidance on the application of TCVN 7392-1 (ISO 11135-1)

TCVN 7392 : 2004

ISO 11135-2:2008 Cor 1:2009

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về chất lượng, vệ sinh, an toàn

Page 27: danh muc TCVN

66

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 216. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ − Bức xạ − Phần

1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy qui trình tiệt trùng đối với trang thiết bị y tế Sterilization of health care products -- Radiation -- Part 1: Requirements for development, validation and routine control of a sterilization process for medical devices

ISO 11137-1:2006

2009 2009

217. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ − Bức xạ − Phần 2: Thiết lập liều tiệt trùng Sterilization of health care products -- Radiation -- Part 2: Establishing the sterilization dose

ISO 11137-2:2006 Cor 1:2009

2009 2009

218. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ − Bức xạ − Phần 3: Hướng dẫn về khía cạnh đo liều lượng Sterilization of health care products -- Radiation -- Part 3: Guidance on dosimetric aspects

TCVN 7393 : 2004

ISO 11137-3:2006

2009 2009

35) QUẶNG SẮT (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 04 TCVN) 219. Quặng sắt - Phương pháp xác định độ hao khi nung

Iron ores - Determination of mass loss after ignition TCVN 1665- 86

Tham khảo tài liệu

2009 2009 TCVN/TC102/SC2 Quặng sắt – Phân

tích hóa học 220. Quặng sắt – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp đo màu

diantipyrylmetan Iron ores - Determination of titanium content-Diantipyrylmethane spectrophotometric method

TCVN 1669-86 ISO 4691

2009 2009

221. Quặng sắt – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp khối lượng bari sulfat Iron ores - Determination of sulfur content - Barium sulfate gravimetric method

TCVN 4654-88 4689-86

2009 2009

222. Quặng sắt – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phần 2: Phương pháp đốt/chuẩn độ Iron ores - Determination of sulfur content - Part 2: Combustion/ titration method

4689-2:2004

2009 2009

223. Quặng sắt – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phần 3: Phương pháp đốt/hồng ngoại Iron ores - Determination of sulfur content - Part 3: Combustion/ infrared method

TCVN 4654-88 4689-3:2004

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, Yêu cầu xuất nhập khẩu

Page 28: danh muc TCVN

67

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 224. Quặng sắt – Xác định hàm lượng mangan – Phần 2: Phương

pháp đo màu theo chu kỳ Iron ores - Determination of manganese content - Part 2: Periodate spectrophotometric method

TCVN 4655-88

ISO 9682-2

2009 2009

225. Quặng sắt – Xác định tổng hàm lượng sắt – Phần 2 Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan(III) clorua Iron ores - Determination of total iron content - Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction

ISO 2597-2:2008

2009 2009

36) NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN –THAN – CỐC (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 06 TCVN) 226. Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng phospho –

Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat. Solid mineral fuels - Determination of phorphorus content - Reduced molybdophosphate photometric method

ISO 622 : 1981

2009 2009

TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng

rắn - Than

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, Yêu cầu xuất nhập khẩu

227. Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp thể tích Solid mineral fuels - Determination of phorphorus content - Volumetric method

TCVN 254-86

Tham khảo tài liệu

2009 2009

228. Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau Coal and coke - Calculation of analyses to different bases

TCVN 318-97 ISO 1170 : 2008 2009 2009

229. Phân tích rây – Phần 1: Phương pháp sử dụng rây thử nghiệm lưới đan và tấm kim loại đột lỗ Test sieving – Part 1: Methods using test sieves of woven wire cloth and perforated metal plate

TCVN 4828-89 ISO 2591-1 : 1988

2009 2009

230. Than - Phương pháp xác định tỷ trọng khối Coal - Determination of bulk density

TCVN 4778-89 ISO 23499 : 2008 2009 2009

231. Cốc - Phân tích cỡ hạt (kích thước danh nghĩa không lớn hơn 20 mm) Coke - Size analysis (Nominal top size 20 mm or less)

TCVN 5224-90

ISO 2325/1986 2009 2009

232. Than hoạt tính – Phương pháp thử Test methods for activated carbon.

TCVN 5335-91 Tham khảo tài liệu JIS K 1474 2009 2009

37) XI MĂNG (Xây dựng 01 TCVN trên cơ sở soát xét 01 TCVN)

Page 29: danh muc TCVN

68

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 233. Xi măng- Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Cement − Methods of taking and preparing samples

TCVN 4787-2001 EN 196-7:2007

2009 2009 TCVN/ TC74 Xi măng - Vôi

Phục vụ yêu cầu hài hòa TBT

38) HÓA CHẤT (Xây dựng 6 TCVN trên cơ sở soát xét 6 TCVN) 234. Etanol tinh chế. Phương pháp thử

Ethanol. Test methods TCVN 1051-71 Tham khảo tài liệu

2009 2009

TCVN/TC47 Hóa học

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn

235. Etanol tinh chế. Yêu cầu kỹ thuật Ethanol. Specification

TCVN 1052-71 Tham khảo tài liệu 2009 2009

236. Oxy kỹ thuật Technical oxygen

TCVN 1068-71 Tham khảo JIS K 1101:06 2009 2009

237. Natri silic florua kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Technical sodium silic fluoride. Specification and test methods

TCVN 1446-73 Tham khảo JIS K 1452

2009 2009

238. Glyxerin công nghiệp loại 94 % Industrial glycerin 94 %

TCVN 1793-76 Tham khảo tài liệu 2009 2009

239. Glyxerin công nghiệp. Phương pháp thử Industrial glycerin. Test methods

TCVN 1794-76 Tham khảo tài liệu 2009 2009

39) SẢN PHẨM HÓA HỌC (Xây dựng 7 TCVN trên cơ sở soát xét 6 TCVN) 240. Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp – Lấy mẫu –

Sản phẩm hóa dạng rắn ở dạng hạt thay đổi từ bột đến tảng thô Chemical products for industrial use – Sampling techniques – Solid chemical products in the form of particles varying from powders to coarse lumps

TCVN 1694-75 ISO 8213

2009 2009

TCVN/TC47 Hóa học

241. Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer (phương pháp chung) Determination of water – Karl Fischer method (General method)

TCVN 2309-78 ISO 760:1978

2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

Page 30: danh muc TCVN

69

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 242. Natri hydroxit sử dụng trong công nghiệp –Lấy mẫu – Mẫu

thử - Chuẩn bị dung dịch chính dùng cho phân tích Sodium hydroxide for industrial use – Sampling – Test Sample – Preparation of the main solution for carrying out certain determinations

TCVN 3794-83 ISO 3195:1975

2009 2009

243. Natri hydroxit sử dụng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Sodium hydroxide for industrial use – Determination of mercury content – Flameless atomic absorption spectrometric method

TCVN 3804-83 ISO 5993:1979

2009 2009

244. Axit sulfuric– Yêu cầu kỹ thuật Sulfuric acid - Specification

Tham khảo tài liệu 2009 2009

245. Axit sulfuric– Phương pháp thử Standard test methods for analysis of sulfuric acid

TCVN 5719-93

ASTM E 223-08 2009 2009

246. Nước thuốc thử Standard specification for reagent water

TCVN 2117-77 ASTM D 1193 2009 2009

40) LINH KIỆN ĐIỆN TỬ (Xây dựng 6 TCVN trên cơ sở soát xét 8 TCVN) 247. Tụ điện công suất nối shun kiểu tự phục hồi dùng cho hệ

thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V – Phần 1: Qui định chung – Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng – Yêu cầu an toàn – Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

TCVN 5030: 1989 TCVN 5583: 1991

IEC 60831-1: 2002 2009 2009

248. Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện TCVN 6747: 2000 IEC 60062: 2004 2009 2009

TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân

dụng

249. Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 6748-1: 2000 IEC 60115-1: 2001 2009 2009

250. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 6749-1: 2000 IEC 60384-1: 2008 2009 2009

251. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 436: Tụ điện công suất (International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 436: Power capacitors)

TCVN 4168–85 IEC 60050-436: 1990 2009 2009

252. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp (International Electrotechnical Vocabulary - Part 521: Semiconductor devices and integrated circuits)

TCVN 4273–86 TCVN 4167–85 IEC 60050-521: 2002 2009 2009

Phục vụ yêu cầu nhập khẩu, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

41) PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 5 TCVN trên cơ sở soát xét 2 TCVN)

Page 31: danh muc TCVN

70

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 253. Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-2: Điều kiện môi

trường xuất hiện trong tự nhiên – Giáng thủy và gió (Classification of environmental conditions. Part 2-2: Environmental conditions appearing in nature. Precipitation and wind)

IEC 60721-2-2: 1988

2009 2009

TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân

dụng

254. Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-3: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – áp suất không khí (Classification of environmental conditions - Part 2-3: Environmental conditions appearing in nature. Air pressure)

IEC 60721-2-3: 1987

2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

255. Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-4: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Bức xạ mặt trời và nhiệt độ (Classification of environmental conditions - Part 2-4: Environmental conditions appearing in nature - Solar radiation and temperature)

IEC 60721-2-4: 2002

2009 2009

256. Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-5: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Bụi, cát, sương muối (Classification of environmental conditions - Part 2: Environmental conditions appearing in nature - Section 5: Dust, sand, salt mist)

TCVN 4306–86

IEC 60721-2-5: 1991

2009 2009

257. Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc: Rung hình sin (Environmental testing - Part 2-6: Tests - Test Fc: Vibration (sinusoidal)

TCVN 5278-90 IEC 60068-2-6: 2007 2009 2009

42) THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT, ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ HẠ ÁP (Xây dựng 4 TCVN trên cơ sở soát xét 4 TCVN) 258. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung

(Low-voltage switchgear and controlgear - Part 1: General rules)

TCVN 6592–1 : 2001

IEC 60947-1: 2007 2009 2009

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

259. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Aptomat (Low-voltage switchgear and controlgear - Part 2: Circuit-breakers)

TCVN 6592–2 : 2000

IEC 60947-2: 2006 2009 2009

260. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Mục 1: Công tắctơ và bộ khởi động kiểu điện–cơ (Low-voltage switchgear and controlgear - Part 4-1: Contactors and motor-starters - Electromechanical contactors and motor-starters)

TCVN 6592–4–1 : 2001

IEC 60947-4-1: 2002, amd2: 2005

2009 2009

Phục vụ yêu cầu nhập khẩu, yêu cầu an toàn, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

Page 32: danh muc TCVN

71

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 261. Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung

(Switches for appliances - Part 1: General requirements) TCVN 6615–1 :

2000 IEC 61058-1: 2008 2009 2009

43) TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN (Xây dựng 5 TCVN trên cơ sở soát xét 6 TCVN ) 262. Từ vựng kỹ thuật điện – Chương 811: Truyền động điện

International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 811: Electric traction

TCVN 3197–79

IEC 60050- 811: 1991 2009 2010

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ

điện

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

263. Tự vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần (International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 221: Magnetic materials and components)

TCVN 3686–81 TCVN 3676–81 IEC 60050-221: 1990 2009 2010

264. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ (International Electrotechnical Vocabulary - Part 151: Electrical and magnetic devices)

TCVN 3684–81 IEC 60050-151 : 2001 2009 2010

265. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay (International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 411: Rotating machinery)

TCVN 3682-81 IEC 60050-411 : 1996 2009 2010

266. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 446: Rơ le điện (International Electrotechnical Vocabulary. Electrical relays)

TCVN 3787–83 IEC 60050-446:1983 2009 2010

44) VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (Xây dựng 6 TCVN trên cơ sở soát xét 8 TCVN) 267. Làm việc có điện – Găng tay bằng vật liệu cách điện

(Live working - Gloves of insulating material) TCVN 5586 : 1991 TCVN 5588 : 1991 TCVN 5589 : 1991

IEC 60903: 2002 2009 2009

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

268. Vật liệu dẻo kết hợp dùng làm cách điện – Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung (Combined flexible materials for electrical insulation - Part 1: Definitions and general requirements)

TCVN 5628 : 1991 IEC 60626-1: 1995, a1: 1996 2009 2009

269. Vật liệu dẻo kết hợp dùng làm cách điện – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm (Combined flexible materials for electrical insulation - Part 2: Methods of test)

TCVN 5629 : 1991 IEC 60626-2 : 1995 2009 2009

270. Cách điện – Đánh giá và phân cấp cách nhiệt (Electrical insulation – Thermal evaluation and designation )

TCVN 4909-89 IEC 60085 : 2007 2009 2009

271. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện (International Electrotechnical Vocabulary - Part 471: Insulators)

TCVN 3677-81 IEC 60050-471: 2007 2009 2009

Phục vụ xuất nhập khẩu

Page 33: danh muc TCVN

72

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 272. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện dạng

rắn, lỏng và khí (International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 212: Insulating solids, liquids and gases)

TCVN 3681–81 IEC 60050-212:1990 2009

2009

45) THIẾT BỊ NGHE NHÌN (Xây dựng 6 TCVN trên cơ sở soát xét 8 TCVN ) 273. Hệ thống thu và tái tạo âm thanh dạng băng từ - Phần 7: Cát

xét dùng để ghi băng trong thương mại và sử dụng trong gia đình (Magnetic tape sound recording and reproducing systems. Part 7: Cassette for commercial tape records and domestic use)

TCVN 5327-91 IEC 60094-7: 1986, a1 1996

2009 2009

274. Hệ thống thu và tái tạo âm thanh dạng băng từ - Phần 3: Phương pháp đo đặc tính của thiết bị thu và tái tạo âm thanh trên băng từ (Magnetic tape sound recording and reproducing systems. Part 3: Methods of measuring the characteristics of recording and reproducing equipment for sound on magnetic tape)

TCVN 5328-91 IEC 60094-3: 1979, a2:1988, a3 1996

2009 2009

TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân

dụng

275. Phương pháp đo các máy thu dùng cho truyền hình quảng bá - Phần 1: Các lưu ý chung – Phép đo ở tần số âm thanh và tần số hình (Methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions - Part 1: General considerations - Measurements at radio and video frequencies)

TCVN 6098–1 : 1996

IEC 60107-1: 1997

2009 2009

276. Phương pháp đo các máy thu dùng cho truyền hình quảng bá - Phần 2: Kênh âm thanh – Phương pháp chung và phương pháp đơn âm (Methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions - Part 2: Audio channels - General methods and methods for monophonic channels)

TCVN 6098–2 : 1996

TCVN 5329-91 TCVN 5330-91

IEC 60107-2: 1997

2009 2009

277. Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa (Sound system equipment - Part 5: Loudspeakers)

TCVN 6697–5 : 2000

IEC 60268–5: 2007 2009 2009

278. Thiết bị và hệ thống âm thanh độ chính xác cao dùng trong gia đình – Phương pháp đo và qui định tính năng – Phần 1 : Qui định chung (Household high-fidelity audio equipment and systems - Methods of measuring and specifying the performance - Part 1: General)

TCVN 5336-91 IEC 61305-1 : 1995

2009 2009

46) DÂY CÁP ĐIỆN (Xây dựng 5 TCVN trên cơ sở soát xét 5 TCVN)

Page 34: danh muc TCVN

73

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 279. Dây và cáp tần số thấp có cách điện bằng PVC và vỏ bọc

bằng PVC – Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm chung (Low-frequency cables and wires with PVC insulation and PVC sheath - Part 1: General test and measuring methods)

TCVN 4763–89 IEC 60189-1: 2007

2009 2009

TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc

cách điện PVC

280. Đường dây trên không – Dây định hình, dây có các lớp đồng tâm và dây dẫn bện (Overhead electrical conductors - Formed wire, concentric lay, tranded conductors)

TCVN 5064 : 1994 IEC 62219: 2002 2009 2009

281. Cáp có vỏ bọc kim loại cách điện bằng giấy dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm và không kể cáp có đổ dầu hoặc khí nén) (Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables). Part 2: General and construction requirements)

TCVN 5844 : 1994 IEC 60055-2: 1981, a1: 1989, a2: 2005 2009 2009

282. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện (International Electrotechnical Vocabulary - Part 461: Electric cables)

TCVN 3685–81 IEC 60050-461 : 2008 2009 2009

283. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 466: Đường dây tải điện trên không (International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 466: Overhead lines)

TCVN 3788–83 IEC 60050-466: 1990 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT, yêu cầu xuất nhập khẩu

47) AN TOÀN ĐIỆN (Xây dựng 4 TCVN trên cơ sở soát xét 6 TCVN) 284. Ký hiệu bằng hình vẽ - Màu an toàn và ký hiệu an toàn - Ký

hiệu an toàn sử dụng cho nơi làm việc và khu vực công cộng (Graphical symbols - Safety colours and safety signs -- Safety signs used in workplaces and public areas)

TCVN 2572-78 ISO 7010 : 2003, a1 : 2006, a2 : 2007, a3 :

2007 2009 2009

TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân

dụng

285. Thiết bị nghe, nhìn và các thiết bị điện tử tương tự - Yêu cầu an toàn (Audio, video and similar electronic apparatus - Safety requirements)

TCVN 6385 : 1998 TCVN 5772: 1993 IEC 60065-1: 2005 2009 2009

286. Nồi nấu cơm và nồi ủ cơm dùng điện (Electric rice-cookers and electric rice-warmers)

TCVN 5393 : 91 TCVN 5394 : 91

JIS C 9212:1993 Amd.1:2007 2009 2009

287. Thiết bị hàn hồ quang – Phần 1: Nguồn điện hàn Arc welding equipment - Part 1: Welding power sources

TCVN 2283-78 IEC 60974-1: 2005 2009 2009

Phục vụ yêu cầu an toàn, yêu cầu xuất nhập khẩu, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

48) THIẾT BỊ CAO ÁP (Xây dựng 6 TCVN trên cơ sở soát xét 7 TCVN)

Page 35: danh muc TCVN

74

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 288. Thiết bị đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 107: Cầu dao

có cầu chảy làm việc ở điện xoay chiều dùng cho các điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và 52 kV (High-voltage switchgear and controlgear - Part 107: Alternating current fused circuit-switchers for rated voltages above 1 kV up to and including 52 kV)

TCVN 5768 : 1993 IEC 62271-107: 2005 2009 2010 TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

289. Thiết bị đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 200: Thiết bị đóng cắt và điều khiển xoay chiều nằm trong vỏ kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV (High-voltage switchgear and controlgear - Part 200: A.C. metal-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52 kV)

TCVN 3662–81 IEC 62271-200 : 2003 2009 2010

290. Thiết bị chống sét – Phần 1: Thiết bị chống sét kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều (Surge arresters - Part 1: Non-linear resistor type gapped surge arresters for a.c. systems)

TCVN 5717 : 1993 IEC 60099-1: 1999 2009 2010

Phục vụ yêu cầu an toàn, yêu cầu xuất nhập khẩu, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

291. Thiết bị đo điện analog chỉ thị trực tiếp và các phụ kiện của chúng – Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung (Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their accessories - Part 1: Definitions and general requirements common to all parts)

TCVN 4476–87 IEC 60051-1: 1997 2009 2010

292. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện năng – Phát điện (International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 602: Generation, transmission and distribution of electricity – Generation)

TCVN 3674–81 IEC 60050-602 : 1983 2009 2010

293. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và thiết bị đo điện và điện tử (International Electrotechnical Vocabulary - Part 300: Electrical and electronic measurements and measuring instruments)

TCVN 4475–87 TCVN 1688-75

IEC 60050-300 : 2001

2009 2010

49) THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG (Xây dựng 3 TCVN trên cơ sở soát xét 4 TCVN ) 294. Đèn điện – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm

(Luminaires - Part 1: General requirements and tests) TCVN 4691–89 IEC 60598-1: 2008 2009 2009 TCVN/TC/Ẻ2

Thiết bị điện dân dụng

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo

Page 36: danh muc TCVN

75

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 295. Đèn điện – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện có biến áp

lắp liền dùng cho bóng đèn sợi đốt (Luminaires - Part 2: Particular requirements - Section 6: Luminaires with built-in transformers for filament lamps)

TCVN 4908-89 IEC 60598-2-6: 1994 và a1: 1996 2009 2009

296. Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng International Electrotechnical Vocabulary. Lighting

TCVN 4274–86 TCVN 4400 – 87 IEC 60050-845: 1987 2009 2009

chương trình TBT

50) DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY (Xây dựng 5 TCVN) 297. Dụng cụ điện cầm tay hoạt động bằng động cơ – An toàn –

Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan kiểu va đập (Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-1: Particular requirements for drills and impact drills)

IEC 60745-2-1 : 2008 2009 2009

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

298. Dụng cụ điện cầm tay hoạt động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với tôvít và chìa vặn kiểu va đập (Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-2: Particular requirements for screwdrivers and impact wrenches)

IEC 60745-2-2 : 2008

2009 2009

299. Dụng cụ điện cầm tay hoạt động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với cưa đĩa (Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-5: Particular requirements for circular saws)

IEC 60745-2-5 : 2006 2009 2009

300. Dụng cụ điện cầm tay hoạt động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-12: Particular requirements for concrete vibrators

IEC 60745-2-12 : 2008 2009 2009

Phục vụ yêu cầu an toàn, yêu cầu xuất nhập khẩu, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

301. Dụng cụ điện cầm tay hoạt động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-14: Particular requirements for planers

IEC 60745-2-14 : 2006 2009 2009

51) PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN (xây dựng 3 TCVN trên cơ sở soát xét 1 TCVN) 302. Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng – Phương pháp xác

định khả năng chống trượt (Personal protective equipment - Footwear - Test method for slip resistance)

TCVN 6412:1998 ISO 13287:2006 2009 2009

TCVN/TC 94 Phương tiện bảo hộ

cá nhân

Phục vụ yêu cầu an toàn, yêu

Page 37: danh muc TCVN

76

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 303. Giày bằng chất dẻo đúc. Ủng bằng polyuretan có lót hoặc

không có lót dùng chung trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật (Moulded plastics footwear – Lined or unlined polyurethane boots for general industrial use – Specification)

ISO 5423 : 1992 2009 2009

304. Giày ủng an toàn bền cắt với cưa xích (Safety footwear with resistance to chain saw cutting)

ISO 17249: 2004 2009 2009

cầu xuất nhập khẩu, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

52) ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG (Xây dựng 4 TCVN) 305. Ống polyetylen dùng để dẫn nhiên liệu khí – Hệ mét – Yêu

cầu kỹ thuật (Buried polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels – Metric series – Specifications) ISO 4437 : 2007 2009 2009

TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống

Phục vụ yêu cầu xuất nhập khẩu

306. ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt – Phép thử trạng thái ổn định thang thử nhỏ (Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP) – Small-scale steady-state test (S4 test))

ISO 13477 : 2008 2009 2009

307. ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt – Phép thử hết thang (Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP) –Full-scale test (FST))

ISO 13478 : 2007 2009 2009

308. ống PE và phụ tùng – Xác định độ bền kéo đứt và kiểu hỏng của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu (Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint)

ISO 13953 : 2001 2009 2009

53) GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY (Xây dựng 2 TCVN trên cơ sở soát xét 1 TCVN) 309. Bột giấy (xenluloza). Phương pháp xác định độ nghiền - Phần

1: Phương pháp Schopper-Riegler (Pulps-Determination of drainability - Part 1: Schopper-Riegler method )

ISO 5267-1:1999 ISO 5267/Cor1:01

2009 2009

TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm

giấy 310. Bột giấy (xenluloza). Phương pháp xác định độ nghiền - Phần

2: Phương pháp "Chuẩn Canada" Pulps -- Determination of drainability - Part 2: "Canadian Standard" freeness method

TCVN 4408-87

ISO 5267-2: 2001 2009 2009

Phục vụ xuất nhập khẩu

54) VẬT LIỆU DỆT - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC (Xây dựng 9 TCVN)

Page 38: danh muc TCVN

77

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 311. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 13: Hỗn

hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disulphit/aceton) Textiles -- Quantitative chemical analysis - Part 13: Mixtures of certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon disulfide/acetone)

ISO 1833-13: 2006 2009 2009

TCVN/TC 38 Vật liệu dệt

312. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 14: Hỗn hợp xơ acetat và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit acetic) Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 14: Mixtures of acetate and certain chlorofibres (method using acetic acid)

ISO 1833-14: 2006 2009 2009

313. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 15: Hỗn hợp xơ đay và một số xơ động vật khác (phương pháp xác định hàm lượng nitơ) Textiles -- Quantitative chemical analysis -- Part 15: Mixtures of jute and certain animal fibres (method by determining nitrogen content)

ISO 1833-15: 2006 2009 2009

314. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 16: Hỗn hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử dụng xylen) Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 16: Mixtures of polypropylene fibres and certain other fibres (method using xylene)

ISO 1833-16: 2006 2009 2009

315. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (homopolyme của vinyl clorua và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit sunphuric) Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 17: Mixtures of chlorofibres (homopolymers of vinyl chloride) and certain other fibres (method using sulfuric acid)

ISO 1833-17: 2006 2009 2009

316. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc lông (phương pháp sử dụng axit sunphuric) Textiles -- Quantitative chemical analysis - Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using sulfuric acid)

ISO 1833-18: 2006 2009 2009

317. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 19: Hỗn hợp xơ xenlulo và amiăng (phương pháp đốt nóng) Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 19: Mixtures of cellulose fibres and asbestos (method by heating)

ISO 1833-19: 2006 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý chất lượng, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

Page 39: danh muc TCVN

78

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 318. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học - Phần 21: Hỗn

hợp xơ clo, modacrylic, elastan, acetat, triacetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cyclohexan) Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 21: Mixtures of chlorofibres, certain modacrylics, certain elastanes, acetates, triacetates and certain other fibres (method using cyclohexanone)

ISO 1833-21: 2006 2009 2009

319. Vật liệu dệt – Chuẩn bị mẫu phòng thí nghiệm và mẫu thử cho thử nghiệm hoá học (Textiles – Preparation of laboratory test samples and test specimén for chemical testing)

ISO 5089 : 1977 2009 2009

55) VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ (Xây dựng 9 TCVN trên cơ sở soát xét 10 TCVN) 320. Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ dài (Test

Method for Length and Length Distribution of Cotton Fibers) TCVN 4180-86 ASTM D 1440-07 2009 2009 TCVN/TC 38

Vật liệu dệt 321. Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ nhỏ (Test

Methods for Linear Density of Textile Fibers) TCVN 4181-86 ASTM D 1577-07 2009 2009

322. Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài (Test Method for Breaking Strength and Elongation of Cotton Fibers)

TCVN 4182-86 ASTM D 1445-05 2009 2009

323. Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ chín (Test Method for Maturity of Cotton Fibers)

TCVN 4183-86 ASTM D 1442-06 2009 2009

324. Vật liệu dệt- Vải dệt.Phương pháp xác định độ thoáng khí (Test Method for Air Permeability of Textile Fabrics)

TCVN 5092-90 ASTM D 737-04 2009 2009

325. Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền mài mòn (Test Method for Abrasion Resistance of Textile Fabrics)

TCVN 5445-91 TCVN 5797:1994 ASTM D 3885-07 2009

2009

326. Vật liệu dệt- Vải dệt. Sợi. Phương pháp xác định chỉ số của sợi (Test Method for Linear Density of Yarn)

TCVN 5785-94 ASTM D 1907-07 2009 2009

327. Vật liệu dệt. Sơi. Phương pháp xác định độ săn (Test Method for Twist in Yarns by Direct-Counting)

TCVN 5788:1994 ASTM D 1423-02 2009 2009

328. Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ truyền nhiệt (Test Method for Thermal Transmittance of Textile Materials)

TCVN 6176: 1996 ASTM D 1518-03 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý chất lượng, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

56) TRAO ĐỔI SIÊU DỮ LIỆU VÀ DỮ LIỆU THỐNG KÊ (Xây dựng 4 TCVN )

Page 40: danh muc TCVN

79

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 329. Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê – Phần 3 : Lược đồ

và tài liệu SDMX-ML (Statistical data and metadata exchange (SDMX) –Section 3 – SDMX-ML Schema and Documentation)

ISO/TS 17369-3: 2005 2009 2009

330. Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê – Phần 4: Cú pháp và tài liệu SDMX-EDI (Statistical data and metadata exchange (SDMX - Section 4 - SDMX - EDI Syntax and Documentation)

ISO/TS 17369-4: 2005 2009 2009

TCVN/ TC 154 Quá trình các yếu tố dữ liệu và tài liệu trong thương mại, công nghiệp và hành chính

331. Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê – Phần 5: Hướng dẫn cho người thực thi các tiêu chuẩn định dạng SDMX (Statistical data and metadata exchange (SDMX) – Section 5 – Implementor’s guide for SDMX format standards)

ISO/TS 17369-5: 2005 2009 2009

332. Trao đổi siêu dữ liệu và dữ liệu thống kê – Phần 6: Các hướng dẫn SDMX để sử dụng các dịch vụ web (Statistical data and metadata exchange (SDMX) – Section 6 – SDMX guidelines for the use of web services)

ISO/TS 17369-6: 2005 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hội nhập, hài hòa theo chương trình TBT

57) CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG (Xây dựng 7 TCVN) 333. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 13: Đồ họa máy tính

(Information technology - Vocabulary -Part 13: Computer graphics)

ISO/IEC 2382-13:1996 2009 2009 TCVN/JTC 1

Công nghệ thông tin

334. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 14: Độ tin cậy, khả năng duy trì và tính sẵn có (Information technology - Vocabulary –Part 14: Reliability, maintainability and availability

ISO/IEC 2382-14:1997 2009 2009

335. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 15: Ngôn ngữ lập trình (Information technology - Vocabulary –Part 15:Programming languages )

ISO/IEC 2382-15:1999 2009 2009

336. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 16: Lý thuyết thông tin (Information technology - Vocabulary –Part 16: Information theory)

ISO/IEC 2382-16:1996 2009 2009

337. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 17: Cơ sở dữ liệu (Information technology - Vocabulary –Part 17: Databases ISO/IEC 2382-17:1999 2009 2009

338. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 18: Xử lý dữ liệu phân bố (Information technology - Vocabulary –Part 18: ISO/IEC 2382-18:1999 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hội nhập, hài hòa theo chương trình TBT

Page 41: danh muc TCVN

80

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 339. Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 19: Phát triển hệ

thống (Information technology - Vocabulary –Part 19: System development

ISO/IEC 2382-20:1990 2009 2009

58) CÔNG NGHỆ MÃ VẠCH QR (Xây dựng 1 TCVN trên cơ sở soát xét 1 TCVN) 340. Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu

tự động – Yêu cầu kỹ thuật mã hình mã vạch Mã QR 2005 (Information technology – Automatic identification and data capture techniques – QR Code 2005 bar code symbology specification) TCVN 7322:2003 ISO/IEC 18004:2006 2009 2009

TCVN/JTC 1/SC31 Thu thập dữ liệu tự

động

Phục vụ yêu cầu hội nhập, hài hòa theo chương trình TBT, yêu cầu xuất nhập khẩu

59) MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM (Xây dựng 3 TCVN trên cơ sở soát xét 3 TCVN) 341. Mã số mã vạch vật phẩm – Mã vạch GS1cho sách và xuất bản

phẩm nhiều kỳ - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6756:2000 2009 2009

342. Mã số mã vạch – Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch TCVN 7203:2002 2009 2009

343. Mã số mã vạch vật phẩm – Mã UPC-A – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6384:1998

Nghiên cứu tài liệu kĩ thuật của GS1

2009 2009

TCVN/JTC 1/SC31 Thu thập dữ liệu tự

động

Phục vụ yêu cầu hội nhập, hài hòa theo chương trình TBT, yêu cầu xuất nhập khẩu

60) THU THẬP DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG (Xây dựng 4 TCVN ) 344. Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 3: Quy

tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất (Information technology – Unique identifiers – Part 3: Common rules for unique identifiers)

ISO/IEC 15459-3:2006 2009 2009

TCVN/JTC 1/SC31 Thu thập dữ liệu tự

động

345. Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 4: Các vật phẩm riêng( Information technology – Unique identifiers – Part 4: Individual items)

ISO/ IEC 15459-4:2008 2009 2009

Phục vụ yêu cầu hội nhập, hài hòa theo chương trình TBT,

Page 42: danh muc TCVN

81

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 346. Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 5: Mã

phân định đơn nhất đối với các vật phẩm là đơn vị vận tải có thể trả lại (Information technology – Unique identifiers – Part 5: Unique identifier for returnable transport items (RTIs))

ISO/ IEC 15459-5:2007 2009 2009

347. Công nghệ thông tin – Số phân định đơn nhất – Phần 6: Số phân định đơn nhất đối với các nhóm sản phẩm (Information technology – Unique identifiers – Part 6: Unique identifier for product groupings)

ISO/ IEC 15459-6:2007 2009 2009

yêu cầu xuất nhập khẩu

61) QUY TRÌNH LẤY MẪU (Xây dựng 2TCVN trên cơ sở soát xét 2 TCVN) 348. Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 1: Qui định

đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL (Sampling procedures for inspection by variables – Part 1: Specification for single sampling plans indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection for a single quality characteristic and a single AQL)

ISO 3951-1:2005 2009 2009

TCVN/TC 69 Ứng dụng các

phương pháp thống kê

349. Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 2: Qui định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có đặc trưng chất lượng độc lập (Sampling procedures for inspection by variables – Part 2: General specification for single sampling plans indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection of independent quality characteristic)

TCVN 2602-87; TCVN 2061-78

ISO 3951-2:2006 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước, yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

62) THUẬT NGỮ THỐNG KÊ (Xây dựng 2 TCVN trên cơ sở soát xét 2 TCVN) 350.

Thống kê học – Từ vựng và ký hiệu – Phần 1: Thuật ngữ thống kê chung dùng trong xác suất (Statistics – Vocabulary and symbols – Part 1: General statistical terms used in probability)

ISO 3534-1:2006 2009 2010

TCVN/TC 69 Ứng dụng các

phương pháp thống kê

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

351. Thống kê học – Từ vựng và ký hiệu – Phần 2: Thống kê ứng dụng (Statistics – Vocabulary and symbols – Part 2: Applied statistics)

TCVN 3691-81 TCVN 4990-89

ISO 3534-2:2006 2009 2010

63) ĐO LƯỜNG HỌC, ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ (Xây dựng 3 TCVN trên cơ sở soát xét 3 TCVN)

Page 43: danh muc TCVN

82

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 352. Từ vựng quốc tế về đo lường – Khái niệm và thuật ngữ

chung và cơ bản (song ngữ V-A) (International vocabulary of metrology – Basic and general concepts and associated terms (VIM))

TCVN 6165:1996 (VIM 1993) ISO/IEC Guide 99:2007 2009 2010

TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị

đo

353. Đại lượng và đơn vị đo – Phần 7: Ánh sáng (Quantities and units – Part 7: Light) TCVN 6398-6:1999 ISO 80000-7:2008 2009 2010

354. Đại lượng và đơn vị đo – Phần 11: Số đặc trưng (Quantities and units – Part 11: Characteristic numbers)

TCVN 6398-12:2000 ISO 80000-11:2008 2009 2010

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

64) MẪU CHUẨN (Xây dựng 1 TCVN) 355. Mẫu chuẩn − Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong

chứng nhận (Reference materials − General and statistical priciples for certification) ISO Guide 35:2006 2009 2009

TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng

và đảm bảo chất lượng

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

65) THÔNG TIN TƯ LIỆU (Xây dựng 3TCVN trên cơ sở soát xét 3TCVN) 356. Hoạt động thông tin khoa học và tư liệu - Thuật ngữ và khái

niệm cơ bản (song ngữ V-A) (Information and documentation – Vocabulary)

TCVN 5453:1991 ISO 5127:2001

2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước

357. Hoạt động thông tin tư liệu - Viết tắt từ và cụm từ Tiếng Việt dùng cho mô tả thư mục

TCVN 5697:1992 Nghiên cứu tài liệu 2009 2009

TCVN/TC 46 Thông tin và tư liệu

358. Ấn phẩm thông tin - Phân loại, cấu trúc, trình bày TCVN 4523:1988 Nghiên cứu tài liệu 2009 2009 66) ĐO LƯU LƯỢNG LƯU CHẤT 9 (Xây dựng 6 TCVN) 359. Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu

(Measurement of fluid flow in closed conduits - Vocabulary and symbols)

ISO 4006:1991 2009 2009

360. Đo lưu lượng lưu chất bằng chênh lệch áp suất của thiết bị được gắn vào mặt cắt ngang tròn của ống dẫn đầy lưu chất chảy qua - Phần 1: Các nguyên lý chung và yêu cầu (Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full - Part 1: General principes and requirements.

ISO 5167-1:2003 2009 2009

TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất

trong ống dẫn kín

Phục vụ yêu cầu hài hòa theo chương trình TBT

Page 44: danh muc TCVN

83

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 361. Đo lưu lượng lưu chất bằng chênh lệch áp suất của thiết bị

được gắn vào mặt cắt ngang tròn của ống dẫn đầy lưu chất chảy qua - Phần 2: Các tấm tiết lưu (Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full - Part 2: Orifice plates)

ISO 5167-2:2003 2009 2009

362. Đo lưu lượng khí trong ống dẫn kín - Đồng hồ turbine (Measurement of gas flow in closed conduits - Turbine meters)

ISO 9951:1993 2009 2009

363. Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín - Hướng dẫn lựa chọn, lắp đặt và sử dụng thiết bị đo Coriolis (đo lưu lượng khối, tỷ trọng và lưu lượng thể tích) (Measurement of fluid flow in closed conduits – Guidance to the selection, installation and use of Coriolis meters (mass flow, density and volume flow measurements).

ISO 10790:1999 2009 2009

364. Đo lưu lượng lưu chất - Phương pháp đánh giá độ không bảo đảm đo (Measurement of fluid flow - Procedures for the evaluation of uncertainties)

ISO 5168:2005 2009 2009

67) AN TOÀN BỨC XẠ (02 TCVN) 365. Công nghệ nhiên liệu hạt nhân – Các tiêu chí quản lý an toàn

tới hạn hạt nhân (Nuclear fuel technology – Administration criteria related to nuclear criticality safety)

ISO 14943: 2004 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về an toàn, sức khỏe, môi trường.

366. Năng lượng hạt nhân – Vật liệu phân hạch – Các nguyên tắc an toàn tới hạn trong lưu giữ, quản lý và xử lý ((Nuclear energy – Fissile materials – Principles of criticality safety in storing, handling and processing)

ISO 1709: 1995 2009 2009

68) NHIÊN LIỆU SINH HỌC (02 TCVN)

Page 45: danh muc TCVN

84

Phương pháp xây dựng TCVN Tiến độ thực hiện Số TT

Tên tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) Số hiệu TCVN

Soát xét/Thay thế Chấp nhận/Tham khảo

TCQT, TCNN … Bắt đầu Kết thúc

Ban kỹ thuật

thực hiện

Mục đích xây dựng

TCVN 367. Nhiên liệu sinh học – Xăng pha etanol E5 – Yêu cầu kỹ thuật

Tham khảo tài liệu 2009 2009

Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước

368. Nhiên liệu sinh học – Điêzen sinh học B5 – Yêu cầu kỹ thuật Tham khảo tài liệu 2009 2009

____________________________________