Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
1 Tổng số: 10 Tổng số: 6
1.1
113+850 Bắc Kạn 1 Chợ Mới (T-Cũ) 21-29-34
127+027 Bắc Kạn 2 Khe Thí 25-35-40
254+850 Cao Bằng 3 Tài Hồ Sìn (cũ) 17
283+978 Cao Bằng 4 Nậm Pạng (cũ) 13
344+436 Cao Bằng 5 Tà Lùng 1 Tà Lùng 23-29-32
1.2
10+800 Lào Cai 1 Ngòi Lu 25
20+050 Lào Cai 2 Suối Trát 25 1 Suối Trát 25
1.3
33+055 Hải Dương 1 Sặt 24-31-38
51+1022 Hưng Yên 2 Tỉnh 40
1.4
6+500 Phú Thọ 1 Tây Cốc 31-48-45
8+806 Lào Cai 2 Mác 32-48-45
1.5
19+969 Hưng Yên 1 Tràng 25
26+025 Hưng Yên 2 Cáp 25
1.6
17+672 Điện Biên 1 Bản Búng (cũ) 20
2 Tổng số: 92 Tổng số: 79
2.1
Km327+050 Thanh Hóa 1 Bố 25-37-45
Km370+652 Thanh Hóa 2Dừa (đơn
nguyên phải)(*) 1
Dừa (đơn nguyên
phải)(*) Chờ kiểm định
Quốc lộ 1
Quốc lộ 38
Quốc lộ 70
Quốc lộ 38B
Quốc lộ 279
Cục Quản lý đường bộ II
Cục Quản lý đường bộ I
Quốc lộ 3
Quốc lộ 4E
DANH SÁCH CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN HỆ THỐNG QUỐC LỘ(*)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km380+955 Thanh Hóa 3 Lau 30-40-45
Km380+955 Thanh Hóa 4 Lau 30-40-45
Km411+350Nghệ An
5Cẩm Bào (phải
tuyến - cũ) 30-48-45 2
Cẩm Bào (phải
tuyến - cũ) 30-48-45
Km471+062 Hà Tĩnh 6 Giằng (*) 3 Giằng (*) Chờ kiểm định
Km474+978 Hà Tĩnh 7 Rong 25-33-42
Km639+734 Quảng Bình 8Lý Hoà (cũ, Phải
tuyến)25-30-35 4
Lý Hoà (cũ, Phải
tuyến)25-30-35
Km625+500 Quảng Bình Gianh
Sau khi nâng
cấp, mở rộng
QL.1 thành 04
làn xe, trở thành
cầu hẹp (đoạn
chưa có tuyến
tránh hoặc tuyến
song song với
QL.1)
Km664+230 Quảng Bình 9Dài (cũ, Phải
tuyến)25-35-40 5
Dài (cũ, Phải
tuyến)25-35-40
Km671+500 Quảng Bình Quán Hàu
Sau khi nâng
cấp, mở rộng
QL.1 thành 04
làn xe, trở thành
cầu hẹp (đoạn
chưa có tuyến
tránh hoặc tuyến
song song với
QL.1)
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km750+528 Quảng Trị 10
Trúc Khê (Đơn
nguyên 2, bên
trái)
30-48-45 6
Trúc Khê (Đơn
nguyên 2, bên
trái)
30-48-45
Km778+936 Quảng Trị 11
Dài 2 (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
30-40-45 7
Dài 2 (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
30-40-45
Km784+210 Quảng Trị 12
Bến Đá (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
30-48-45 8
Bến Đá (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
30-48-45
Km788+353 Quảng Trị 13
Mỹ Chánh (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
25-35-40 9
Mỹ Chánh (Đơn
nguyên 1, bên
phải)
25-35-40
Km794+394 TT Huế 14 Phò Trạch
( cũ-Trái tuyến)25-35-40 10
Phò Trạch
( cũ-Trái tuyến)25-35-40
Km807+443 TT Huế 15An Lỗ
( cũ-Trái tuyến)25-35-40 11
An Lỗ
( cũ-Trái tuyến)25-35-40
Km817+623 TT Huế 16 Quán Rớ 25-40-45
Km818+064 TT Huế 17 Triều Tây 25-40-45
Km820+800 TT Huế 18 An Hoà 25-32-40
Km819+850 TT Huế 19 Chém 1 (*) 12 Chém 1 (*) Chờ kiểm định
Km825+390 TT Huế 20 Phú Xuân 25-31-36 13 Phú Xuân 25-31-36
Km825+798 TT Huế 21 Trường Tiền (*) 14 Trường Tiền (*)
Chờ kiểm định.
Cấm xe tải, xe
khách.
Km828+882 TT Huế 22 Bạc Trên (*) 15 Bạc Trên (*) Chờ kiểm định
Km829+638 TT Huế 23 Bạc Dưới (*) 16 Bạc Dưới (*) Chờ kiểm định
Km843+936 TT Huế 24Phú Bài
( cũ-Phải tuyến)25-40-45 17
Phú Bài
( cũ-Phải tuyến)25-40-45
Km846+099 TT Huế 25An Nông
( cũ-Trái tuyến)25-35-40 18
An Nông
( cũ-Trái tuyến)25-35-40
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km850+200 TT Huế 25Chợ Hôm
( cũ-Trái tuyến)25-40-45
Km852+336 TT Huế 27Truồi
( cũ-Phải tuyến)25-35-40 19
Truồi
( cũ-Phải tuyến)25-35-40
Km860+850 TT Huế 28Đá Bạc
( cũ-Phải tuyến)30-48-45 20
Đá Bạc
( cũ-Phải tuyến)30-48-45
Km867+785 TT Huế 29Hói Rui
( cũ- Trái tuyến)25-33-37 21
Hói Rui
( cũ- Trái tuyến)25-33-37
Km874+968 TT Huế 30Nước Ngọt
( cũ-Trái tuyến)30-48-45
Km879+494 TT Huế 31Thừa Lưu
( cũ-trái tuyến)25-35-40
Km899+192 TT Huế 32 Cây Bàng 25-40-45 22 Cây Bàng 25-40-45
Km899+273 TT Huế 33 Đồn Nhất (*) 23 Đồn Nhất (*) Chờ kiểm định
Km899+756 TT Huế 34 Đồn Nhì (*) 24 Đồn Nhì (*) Chờ kiểm định
Km900+118 TT Huế 35 Năm Cống (*) 25 Năm Cống (*) Chờ kiểm định
Km902+100 TT Huế 36 Tràng 25-40-45 26 Tràng 25-40-45
2.2
Km5+800 Nghệ An 1 Diễn Bình (*) 1 Diễn Bình (*) Chờ kiểm định
Km13+800 Nghệ An 2 Khe Chứa (*) 2 Khe Chứa (*) Chờ kiểm định
Km18+980 Nghệ An 3 Cao (*) 3 Cao (*) Chờ kiểm định
Km21+950 Nghệ An 4 Kè (*) 4 Kè (*) Chờ kiểm định
Km65+660 Nghệ An 5 Đồng Cò (*) 5 Đồng Cò (*) Chờ kiểm định
2.3
Km47+064 Nghệ An 1Hà Tân (trái
tuyến)30 1
Hà Tân (trái
tuyến)30
2.4
Km46+962 Nghệ An 1 Cờ Lê 1 Cờ Lê 30-48-45
Km51+513 Nghệ An 2 Chò 30-48-45 2 Chò 30-48-45
Quốc lộ 7
Quốc lộ 8
Quốc lộ 9
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km65+528 Nghệ An 3 Khe Sanh 18-27-40 3 Khe Sanh 18-27-40
2.5
Km219+975 Nghệ An 1 Sài 25-40-45
2.6
Km76+450 Nghệ An 1 Đống 18-25-35
Km78+874 Nghệ An 2 Trắng (*) 1 Trắng (*) Chờ kiểm định
Km80+650 Nghệ An 3 Đồng Sâm 18-25-31 2 Đồng Sâm 25-34-41 Chờ kiểm định
Km92+815 Nghệ An 4 Hoàng Sơn (*) 3 Hoàng Sơn (*) Chờ kiểm định
2.7
Km77+395 Nghệ An 1 Hói Nậy 13 Cầu hẹp
Km86+355 Nghệ An 2 Bến Quan 13
Km91+850 Nghệ An 3 Hói Lâm 18-28-38 Cầu hẹp
Km95+200 Nghệ An 4 Hoa Quân 19-29-39 Cầu hẹp
Km95+360 Nghệ An 5 Ba Bến 15-26-33 Cầu hẹp
Km102+200 Nghệ An 6 Chợ Chùa 19-29-39 Cầu hẹp
Km105+970 Nghệ An 7Cầu treo Sông
Giăng7 Cầu hẹp
Km117+670 Nghệ An 8 Hói Vôi 20-32-41 Cầu hẹp
2.8
Km18+500 Nghệ An 1 Bản Tiệng (*) Bản Tiệng (*) Cầu hẹp
Km82+900 Nghệ An 2 Xốp Chạng 15-25-35 1 Xốp Chạng 15-25-35 Cầu hẹp
2.9
Km3+858 TT Huế 1 Diên Trường 25-35-45 1 Diên Trường 25-35-45
Km7+400 TT Huế 2 Lưu Khánh 25-35-40
Km11+674 TT Huế 3 Lại Thế 23-33-45 2 Lại Thế 23-33-45
Km19+293 TT Huế 4 Lim 1 15-23-28 3 Lim 1 21-30-37
Km19+474 TT Huế 5 Lim2 15-25-32 4 Lim2 15
Km27+167 TT Huế 6 Liên Bằng 1 15-22-27 5 Liên Bằng 1 18-26-32
Km27+554 TT Huế 7 Liên Bằng 2 15-23-27 6 Liên Bằng 2 15-23-27
Km30+823 TT Huế 8 Lim3 25-35-45 7 Lim3 25-35-45
Quốc lộ 46C
Quốc lộ 48C
Quốc lộ 49
Quốc lộ 10
Quốc lộ 45
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km41+840 TT Huế 9 Ngọc Kê Trai 20-30-45 8 Ngọc Kê Trai 20-30-45
Km46+370 TT Huế 10 Mín 20-30-45 9 Mín 20-30-45
Km46+844 TT Huế 11 Hồng Tiến 18-25-32 10 Hồng Tiến 22-28-37
Km47+873 TT Huế 12 Kim Quy 20-30-40 11 Kim Quy 20-30-40
Km52+572 TT Huế 13 Tà ve 20-30-40 12 Tà ve 20-30-40
Km59+236 TT Huế 14 Hồng Hạ 25-35-45 13 Hồng Hạ 25-35-45
Km61+956 TT Huế 15 Á 2 20-30-35 14 Á 2 20-30-35
Km62+930 TT Huế 16 Á1 15-20-24 15 Á1 15-20-24
Km74+125 TT Huế 17 Ông Dự 20-30-40 16 Ông Dự 20-30-40
2.10
Km249+824 Quảng Trị 1 Đakrông (*) 1 Đakrông (*) Chờ kiểm định
Km306+499 Quảng Trị 2 Poar (*) 2 Poar (*) Chờ kiểm định
Km310+062 Quảng Trị 3 A Luông (*) 3 A Luông (*) Chờ kiểm định
Km315+539 TT Huế 4 A Lai (*) 4 A Lai (*) Chờ kiểm định
Km323+342 TT Huế 5 K73 (*) 5 K73 (*) Chờ kiểm định
Km324+446 TT Huế 6 Viên (*) 6 Viên (*) Chờ kiểm định
Km328+414Thừa Thiên
Huế7 A Lin 25-32-41 7 A Lin 27-36-42
Km332+178 TT Huế 8 Tà Riềng (*) 8 Tà Riềng (*) Chờ kiểm định
Km337+657Thừa Thiên
Huế9 A Nô 25-36-43 9 A Nô 25-36-43
Km339+595Thừa Thiên
Huế10 Tà Rê 18-25-31
Km340+356Thừa Thiên
Huế11 Tà Ho 13-16-20
Km349+898Thừa Thiên
Huế12 C Ruôi 16-23-29
Km352+239Thừa Thiên
Huế13 C 10 25-40-45 10 C 10 25-40-45
Km354+108Thừa Thiên
Huế14 C 6 25-34-40 11 C 6 25-34-40
Đường Hồ Chí Minh (Nhánh Tây )
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km354+346Thừa Thiên
Huế15 Hương Thịnh 19-30-45
Km359+367Thừa Thiên
Huế16 Pơ Ni 25-37-44 12 Pơ Ni 25-37-44
Km359+724Thừa Thiên
Huế17 Ca Nôn 30-48-45 13 Ca Nôn 30-48-45
Km399+076Thừa Thiên
Huế14 A Moong 20-25-30
2.11
Km22+300 Thanh Hóa 1 Km22+300 (*) 1 Km22+300 (*) Chờ kiểm định
Km23+427 Thanh Hóa 2 Km23+427 17-25-40
Km24+220 Thanh Hóa 3 Km24+220 (*) 2 Km24+220 (*) Chờ kiểm định
Km24+987 Thanh Hóa 4 Km24+987 15-20-35
Km28+220 Thanh Hóa 5 Km28+220 18-25-35
Km30+181 Thanh Hóa 6 Km30+181 20-32-42
3 Tổng số: 81 Tổng số: 57
3.1 Quốc lộ 1
Km1455+139 Khánh Hòa 1 Liên Chiểu 25-40-45
Km917+198 Đà Nẵng 1 Nam Ô (Cũ) 25-40-41
Km957+637 Quảng Nam 2 Bà Rén (cũ) 5
Km964+781 Quảng Nam 3 Hương An (cũ) 25
Km1032+225 Quảng Ngãi 4 Nước Mặn 1 H13-X60
Km1048+473 Quảng Ngãi 5 Bản Thuyền (cũ) 21-35-42 2 Bản Thuyền (cũ) 21-35-42
Km1062+857 Quảng Ngãi 6 La Hà 26-42-45
Km1076+356 Quảng Ngãi 7 Giắt Dây 28-40-45 3 Giắt Dây 28-40-45
Km1088+700 Quảng Ngãi8
Vinh Hiển (cũ -
trái)
26-43-45
Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
Cục Quản lý đường bộ III
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km1091+657 Quảng Ngãi9
Trà Câu (cũ -
phải)
22-32-37
Km1092+828 Quảng Ngãi 10 Măng Găng 27-42-45 4 Măng Găng 27-42-45
Km1101+704 Quảng Ngãi 11 Gạch (cũ - Trái) 26-43-45 5 Gạch (cũ - Trái) 26-43-45
Km1102+211,
6
Quảng Ngãi 12 Vạt (cũ - bên
trái)
26-43-45 6 Vạt (cũ - bên trái) 26-43-46
Km1108+421 Quảng Ngãi13
Ông Vân (cũ -
bên trái)
26-43-457
Ông Vân (cũ -
bên trái)
26-43-45
Km1126+151 Bình Định14
Gia Hựu (cũ -
trái)
25-36-43
Km1126+601 Bình Định15
Quy Thuận (cũ -
trái)
23-36-458
Quy Thuận (cũ -
trái)
23-36-45
Km1127+655 Bình Định 16 Gia An (cũ -
trái)
22-32-39 9 Gia An (cũ - trái) 22-32-39
Km1134+266 Bình Định17
Phụng Du (cũ -
bên phải)
24-39-4510
Phụng Du (cũ -
bên phải)
32-48-45
Km1151+447.
39
Bình Định 11 Cầu Diên Khánh
(Cũ) bên trái
32-48-45
Km1158+901 Bình Định18
Gò Me (cũ - bên
phải)
24-39-4512
Gò Me (cũ - bên
phải)
24-39-45
Km1160+122 Bình Định19
Vạn Phú (cũ -
bên trái)
26-34-3813
Vạn Phú (cũ -
bên trái)
26-34-38
Km1175+218 Bình Định 20 Tường An 1 23-35-44 14 Tường An 1 23-35-44
Km1185+234 Bình Định21
Vạn Thiện (cũ -
bên phải)
25-33-3715
Vạn Thiện (cũ -
bên phải)
25-33-37
Km1187+840 Bình Định22
Khánh Phước 3
(cũ- phải)
27-43-4516
Khánh Phước 3
(cũ- phải)
27-43-45
Km1199+255 Bình Định23
Kiều An 2 (cũ -
trái)
24-36-4217
Kiều An 2 (cũ -
trái)
24-36-42
Km1199+844 Bình Định24
Hoà Dõng (cũ-
trái)
24-36-4218
Hoà Dõng (cũ-
trái)
24-36-42
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km1202+478 Bình Định25
Châu Thành (cũ -
trái)
22-24-3919
Châu Thành (cũ -
trái)
22-34-39
Km1202+659 Bình Định26
Vạn Thuận 1 (cũ
-trái)
25-33-3720
Vạn Thuận 1 (cũ -
trái)
25-33-37
Km1206+044 Bình Định27
Đập Đá (cũ -
phải)
25-39-4221
Đập Đá (cũ -
phải)
25-39-42
Km1208+883 Bình Định 22 An Ngãi 2 30-48-45
Km1212+153 Bình Định28
Tân An (cũ -
phải)
25-33-3723
Tân An (cũ -
phải)
25-33-37
Km1212+358 Bình Định29
Huỳnh Kim 1
(cũ - phải)
25-42-3524
Huỳnh Kim 1 (cũ -
phải)
25-42-45
Km1218+508 Bình Định30
Ông Đô (cũ-
phải)
26-32-35
Km1362+1012 Phú Yên 31 Đá Trải 26-37-45
Km1369+117 Khánh Hòa 32 Đại Lãnh 25-37-45 25 Đại Lãnh 25-39-43
Km1370+402 Khánh Hòa 33 Suối Dừa 25-42-45
Km1379+510 Khánh Hòa34
Tân Phước (cũ -
trái)
23-37-45
Km1381+426 Khánh Hòa 35 Ố Ồ (cũ -phải) 25-39-43
Km1417+749 Khánh Hòa36
Phước Đa (cũ -
trái)
19-24-3026
Phước Đa (cũ -
trái)
19-24-30
Km1418+350 Khánh Hòa 37 Nước Đục (cũ-
trái)
24-36-42
Km1418+771 Khánh Hòa 38 Ninh Đa (cũ -
trái)
25-33-37 27 Ninh Đa (cũ -
trái)
25-33-37
Km1419+511 Khánh Hòa 39 Mới (cũ -phải) 25-33-37 28 Mới (cũ -phải) 25-33-37
Km1419+816 Khánh Hòa 40 Suối Thanh
Châu (cũ phải)
22-29-36
Km1421+577 Khánh Hòa 41 Bầu Lá (cũ -
phải)
24-38-45 29 Bầu Lá (cũ -
phải)
24-38-44
Km1423+628 Khánh Hòa 42 Lắm (cũ - phải) 22-37-40
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km1424+866 Khánh Hòa43
Cây Găng (cũ -
phải)
21-36-41
Km1428+741 Khánh Hòa44
Rọ Tượng (cũ -
trái)
24-31-31
Km1438+670 Khánh Hòa45
Cây Gạo (cũ -
phải)
26-42-46
Km1443+083 Khánh Hòa46
Giăng Dây (cũ -
phải)
24-39-45
Km1445+426 Khánh Hòa 47 Rù Rỳ (cũ - trái) 30-39-45 30 Rù Rỳ (cũ - trái) 30-39-45
Km1455+139 Khánh Hòa 31 Sông Cái (cũ -
Phải)
28-36-41
Km1465+292 Khánh Hòa 48 Lùng (cũ) 23-37-45 32 Lùng (cũ) 23-37-45
Km1466+094 Khánh Hòa 49 Cống Ba (cũ) 23-36-45 33 Cống Ba (cũ) 23-36-45
Km1482+474 Khánh Hòa50
Bà Triên (cũ -
phải)
25-39-4534
Bà Triên (cũ -
phải)
25-39-45
Km1483+272 Khánh Hòa51
Cửu Lợi (cũ -
phải)
25-39-4535
Cửu Lợi (cũ -
phải)
25-39-45
Km1487+773 Khánh Hòa52
Bãi Giếng (cũ -
phải)
30-46-4636
Bãi Giếng (cũ -
phải)
30-46-45
3.2
Km0+659 Đà Nẵng 1 Giăng 27-43-45 1 Giăng 27-43-45
Km3+166 Đà Nẵng 2 An Tân 17-26-35 2 An Tân 17-26-35
Km8+400 Đà Nẵng 3 Trắng 28-43-45 3 Trắng 28-43-45
Km10+388 Đà Nẵng 4 Nước Ngọt 13-21-28 4 Nước Ngọt 13-21-28
Km22+413 Đà Nẵng 5 Km22+413 18-31-36 5 Km22+413 18-31-36
Km23+017 Đà Nẵng 6 Km23+017 13-22-28
Km23+353 Đà Nẵng 7 Km23+353 13-22-28 6 Km23+353 13-22-28
Km26+300 Quảng Nam 8 Km26+300
Liên Hợp
14-23-30 7 Km26+300
Liên Hợp
14-23-30
Km32+480 Quảng Nam 9 Km32+480 28-36-45 8 Km32+480 28-36-45
Km32+650 Quảng Nam 10 Sông Vàng 19-27-33 9 Sông Vàng 19-27-33
Quốc lộ 14G
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km42+050 Quảng Nam 11 Chà Nét 18-28-37
Km43+600 Quảng Nam 12 Sông Voi 24-34-45 10 Sông Voi 24-34-45
Km46+250 Quảng Nam 13 Sông Kôn 32-37-45 11 Sông Kôn 32-37-45
Km63+280 Quảng Nam 14 Cây Gạo 25-37-45 12 Cây Gạo 25-37-45
3.3
Km52+887 Bình Định 1 Lò Gốm 22-34-41 1 Lò Gốm 22-34-41
Km57+593 Bình Định 2 Vườn Xoài 25-39-45 2 Vườn Xoài 25-39-45
Km71+471 Gia Lai 3 Suối Gối 25-39-45 3 Suối Gối 24-37-45
Km80+316 Gia Lai 4 Sông Ba 26-42-45 4 Sông Ba 26-42-45
Km91+242 Gia Lai 5 Cà Tung 25-39-43 5 Cà Tung 25-39-43
3.4
Km152+940 Đắk Lắk 1 Cầu EaMdoan 33-42-57
Km166+970 Đắk Lắk 2 Cầu EaRieng 25-40-65
3.5
Km12+069 Khánh Hòa 1 Khẩu 26-40-45
Km15+258 Khánh Hòa 2 Dục Mỹ 26-40-45
Km52+546 Đắk Lắk 1 Cầu Số 14 29-45-45
Km59+275 Đắk Lắk 3 Cầu số 17 26-47-45
Km69+049 Đắk Lắk 4 Cầu số 25 26-47-45
3.6
Km1438+432 Kon Tum 1 Cầu Đắk Pét 25
Km1442+363 Kon Tum 2 Cầu Đắk Pôi 25-39-43
Km1450+829 Kon Tum 3 Cầu Đắk Wất 26-39-45
Km1478+375 Kon Tum 4 Cầu Đắk Trùi I 25-40-45
Km1485+293 Kon Tum 5 Cầu Đắk Kòn I 26-39-45
Km1501+204 Kon Tum 6 Cầu Tri Lễ 26-41-45 1 Cầu Tri Lễ 26-41-45
4 Tổng số: 130 Tổng số: 49
4.1
Cục Quản lý đường bộ IV
Quốc lộ 1
Quốc lộ 19
Quốc lộ 19C
Quốc lộ 26
Đường HCM nhánh Đông
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
1591+108 Bình Thuận 1 Suối Nước 25
1599+017 Bình Thuận 2 Dốc Dù 1 22
1601+701 Bình Thuận 3 Vĩnh Hảo 1 25
1605+373 Bình Thuận 4 Vĩnh Hảo 2 25
1605+877 Bình Thuận 5 Vĩnh Hảo 3 25
1611+309 Bình Thuận 6 Đại Hòa 26-40-45
1697+050 Bình Thuận 7 Phú Long 25
1717+892 Bình Thuận 8 Suối Sọp 20
1721+447 Bình Thuận 9 Phú Sung 25
1732+635 Bình Thuận 10 Ông Quý 25
1737+565 Bình Thuận 11 Ông Hạnh 20-30-36 1 Ông Hạnh 20-30-36
1746+073 Bình Thuận 12 Tà Mon 25
1801+030 Đồng Nai 2 Suối Cát 26-40-45
1802+700 Đồng Nai 3 Thái Thiện 26-40-45
1864+184 Đồng Nai 13 Cầu Hang 26-40-45
1866+330 Đồng Nai 14 Suối Linh 26-40-45 4 Suối Linh 26-40-45
1873+275 Đồng Nai 5 Đồng Nai (cũ) 30-40-40
1934+314 Long An 15 Bến Lức 1 (cũ) 25-32-37
1939+665 Long An 16 Ván 1 (phải) 26-40-45
1939+665 Long An 17 Ván 2 (trái) 26-40-45
1942+724 Long An 18 Voi 1 (phải) H10
1942+724 Long An 19 Voi 2 (trái) 25
1947+182 Long An 20 Tân An 1 (cũ) 23-33-37
1996+685 Tiền Giang 21 Bình Phú cũ (T) 25-35-45
2000+550 Tiền Giang 22 Bà Tồn 2 cũ (T) 25-35-45
2010+288 Tiền Giang 23 Trà Lọt cũ (T) 25-35-45
2014+647 Tiền Giang 24 Ông Vẽ 1 cũ (P) 25-35-45
2019+180 Tiền Giang 25 Cổ Cò cũ (P) 25-35-45
2022+343 Tiền Giang 26 Rạch Chanh (P) 25-35-45
2023+633 Tiền Giang 27 An Hữu 25-35-4541
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
2069+427 Cần Thơ 28 Nhị Kiều 20-26-30
2216+218 Bạc Liêu 29 Hộ Phòng (cũ) 18-22-26
2248+063 Cà Mau 30 Gành Hào 1 34-45-45
4.2
01+540 Đồng Nai 1 Gia Đức 23-33-37
4.3
70+050 Tây Ninh 1 Cần Đăng 25-25-27 1 Cần Đăng 25-25-27
4.4
227+120 Ninh Thuận 1 Sông Pha 25-32-37
246+582 Ninh Thuận 2 Tân Mỹ 23-28-32 1 Tân Mỹ 23-28-32
4.5
1+333 Tiền Giang 1 Bà Tứ 25-40-45 1 Bà Tứ 25-40-45
2+214 Tiền Giang 2 Rạch Giồng 25-40-45 2 Rạch Giồng 25-40-45
4+402 Tiền Giang 3 Rạch Đào 25-40-45 3 Rạch Đào 25-40-45
5+832 Tiền Giang 4 Rạch Ruộng 25-40-45 4 Rạch Ruộng 25-40-45
7+687 Tiền Giang 5 Cái Lân 25-40-45 5 Cái Lân 25-40-45
8+879 Đồng Tháp 6 Bà Dư 25-40-45 6 Bà Dư 25-40-45
11+110 Đồng Tháp 7 Long Hiệp 25-40-45 7 Long Hiệp 25-40-45
13+600 Đồng Tháp 8 Cái Sao Hạ 25-40-45 8 Cái Sao Hạ 25-40-45
15+280 Đồng Tháp 9 Cái Bẩy 25-40-45 9 Cái Bẩy 25-40-45
16+401 Đồng Tháp 10 Cái Sậy 25-40-45 10 Cái Sậy 25-40-45
18+587 Đồng Tháp 11 Cái Bèo 25-40-45 11 Cái Bèo 25-40-45
21+873 Đồng Tháp 12 Tân Trường 25-40-45 12 Tân Trường 25-40-45
22+926 Đồng Tháp 13 Long Ẩn 25-40-45 13 Long Ẩn 25-40-45
23+834 Đồng Tháp 14 Ba Miệng 25-40-45
26+958 Đồng Tháp 15 Rạch Miễu 25-40-45 14 Rạch Miễu 25-40-45
29+969 Đồng Tháp 16 Cần Lố 25-40-45 15 Cần Lố 25-40-45
30+961 Đồng Tháp 17 Rạch Dầu 25-40-45 16 Rạch Dầu 25-40-45
31+956 Đồng Tháp 18 An Bình 25-40-45 17 An Bình 25-40-45
34+622 Đồng Tháp 19 Đình Trung 25-40-45
Quốc lộ 20
Quốc lộ 22B
Quốc lộ 27
Quốc lộ 30
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
38+098 Đồng Tháp 20 Kênh Cụt 25-40-45
40+255 Đồng Tháp 21 Cả Đức 25-40-45
42+767 Đồng Tháp 22 Đạo Nằm 25-40-45
46+259 Đồng Tháp 23 Ông Kho 25-40-45
46+825 Đồng Tháp 24 Trâu Trắng 25-40-45
47+316 Đồng Tháp 25 Phong Mỹ 25-40-45
50+582 Đồng Tháp 26 Cái Nổ 25-40-45
51+542.5 Đồng Tháp 27 Cái Dầu 25-40-45
53+958 Đồng Tháp 28 Cái Tre 25-40-45
54+522 Đồng Tháp 29 Mương Lớn I 25-40-45
55+935 Đồng Tháp 30 Xẽo Miễu 25-40-45
57+640 Đồng Tháp 31 Đốc Vàng Hạ 25-40-45
59+009 Đồng Tháp 32 Trà Bông 25-40-45
61+094 Đồng Tháp 33 Đốc Vàng Thượng25-40-45
68+288 Đồng Tháp 34 An Phong 25-40-45
69+006 Đồng Tháp 35 Ba Răn 25-40-45
78+526 Đồng Tháp 36 An Long 25-40-45
83+939 Đồng Tháp 37 Trung Tâm 25-40-45
86+754 Đồng Tháp 38 Mương Lớn 2 25-40-45
89+576 Đồng Tháp 39 Mười Xình 25-40-45
91+083 Đồng Tháp 40 Hồng Ngự 25-40-45
4.6
70+712 Tiền Giang 1 Bình Phan (cũ) 25-35-45 1 Bình Phan (cũ) 25-35-45
4.7
14+691 Vĩnh Long 1 Phó Mùi 25-35-45 1 Phó Mùi 25-35-45
21+548 Vĩnh Long 2 Măng Thít 25-35-45 2 Măng Thít 25-35-45
23+469 Vĩnh Long 3 Quang Phú 25-35-45 3 Quang Phú 25-35-45
26+343 Vĩnh Long 4 Bưng Trường 25-35-45 4 Bưng Trường 25-35-45
38+273 Vĩnh Long 5 Giồng Ké 25-35-45 5 Giồng Ké 25-35-45
43+108 Vĩnh Long 6 Mây Tức 25-35-45 6 Mây Tức 25-35-45
Quốc lộ 50
Quốc lộ 53
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
46+461 Trà Vinh 7 Mỹ Huê 25-35-45 7 Mỹ Huê 25-40-45
64+930 Trà Vinh 8 Long Bình 25-35-45 8 Long Bình 20-28-35
103+600 Trà Vinh 9 Lộ Đá 25-35-45 9 Lộ Đá 21-37-45
4.8
29+918 Đồng Tháp 1 Mương Khai XD cầu mới
31+597 Đồng Tháp 2 Xã Hời XD cầu mới
34+095 Vĩnh Long 3 Cái Dầu XD cầu mới
36+978 Vĩnh Long 4 Thông Lưu XD cầu mới
78+028 Vĩnh Long 5 Cây Điệp XD cầu mới
78+926 Vĩnh Long 6 Vĩnh Xuân XD cầu mới
114+106 Trà Vinh 7 Rạch Lợp (cũ) 21-24-30 1 Rạch Lợp (cũ) 21-24-30
144+450 Trà Vinh 8 Tầm Phương (cũ)21-24-30 2 Tầm Phương (cũ) 21-24-30
4.9
76+294 Trà Vinh 1 Ô Chát 25-35-45 1 Ô Chát 25-35-45
4.1
3+044 Hậu Giang 1 Tầm Vu 25-35-40
15+670 Hậu Giang 2 Xáng 25-35-40
17+683 Hậu Giang 3 Kinh Cùng 25-35-40
31+909 Hậu Giang 4 Nước Đục 25-34-39
4.11
28+526 Sóc Trăng 1 Ba Bọng 13-20-30
29+919 Sóc Trăng 2 Cái Trầu 13-21-30
32+308 Sóc Trăng 3 Ông Tào 13-21-30 1 Ông Tào 13-21-30
33+434 Sóc Trăng 4 Cầu 14/9 13-21-30
34+601 Sóc Trăng 5 Tuân Tức 13-21-30 2 Tuân Tức 13-21-30
38+660 Sóc Trăng 6 Sa Di 13-21-30
39+358 Sóc Trăng 7 Tai Trâu 13-21-30
4.12
11+766 Đồng Tháp 1 Tân Xuân 24-34-40 1 Tân Xuân 24-34-40
12+434 Đồng Tháp 2 Bà Vạch 24-34-40 2 Bà Vạch 24-34-40
Quốc lộ 61
Quốc lộ 61B
Quốc lộ 80
Quốc lộ 54
Quốc lộ 60
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
14+112 Đồng Tháp 3 Xã Vạt 24-34-40 3 Xã Vạt 24-34-40
25+118 Đồng Tháp 4 Dương Hòa 24-34-40
29+484 Đồng Tháp 5 Hòa Long 24-34-40 4 Hòa Long 24-34-40
54+853 Cần Thơ 6 Ngã Ba Đình 20-30-40 XD cầu mới
56+662 Cần Thơ 7 Đường Xuồng 20-30-40 XD cầu mới
57+760 Cần Thơ 8 Bờ Ao 20-30-40 XD cầu mới
60+305 Cần Thơ 9 Đốc Đinh 20-30-40 XD cầu mới
65+244 Cần Thơ 10 Tôn Chất 20-30-40 XD cầu mới
71+290 Cần Thơ 11 Láng Sen 20-30-40 XD cầu mới
4.13
19+494 Cần Thơ 1 Ông Tành 25-35-45
20+600 Cần Thơ 2 Ô Môn 22-34-43
29+270 Cần Thơ 3 Bánh Tét 22-34-43
36+416 Cần Thơ 4 Cần Thơ Bé 22-34-43
38+495 Cần Thơ 5 Cái Ngãi 22-34-43
42+550 Cần Thơ 6 Thốt Nốt 20-30-35 1 Thốt Nốt 20-30-35
45+378 Cần Thơ 7 Bằng Lăng 25-35-40
46+406 Cần Thơ 8 Bò Ót 20-30-35
47+960 Cần Thơ 9 Trại Mai 25-35-45
51+140 An Giang 10 Cái Sắn Lớn 26-38-44 2 Cái Sắn Lớn 26-38-44
60+130 An Giang 11 Hoàng Diệu (cũ) 20-30-40 3 Hoàng Diệu (cũ) 20-30-40
70+900 An Giang 12 Mương Út Xuân 25-35-45
72+550 An Giang 13 Mương Trâu 30-40-45 4 Mương Trâu 30-40-45
80+900 An Giang 14 Ông Quýt 25-38-45 5 Ông Quýt 25-38-45
6 Số 10 21-29-34
4.14
0+252 Đồng Tháp 1 Tháp Mười 25
5 Sở GTVT Hòa Bình Tổng số: 15 Tổng số: 15
5.1
Km64+850 Hòa Bình 1 Cầu Chồm 10T 1 Cầu Chồm 10T Yếu
Quốc lộ 91
Đường Hồ Chí Minh
Quốc lộ 21
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
5.2
Km54+350 Hòa Bình 1 Cầu Giềng 13T 1 Cầu Giềng 13T Chờ kiểm định
Km74+060 Hòa Bình 2 Cầu Ốc 13T 2 Cầu Ốc 13T
Km83+370 Hòa Bình 3 Đông Lai II 3 Đông Lai II H13-XB60 Chờ kiểm định
Km3+815 Hòa Bình 4 Cầu Thá 4 Cầu Thá H13-XB60 Chờ kiểm định
K6+780 Hòa Bình 5 Cầu Chẹo 5 Cầu Chẹo H13-XB60 Chờ kiểm định
Km13+283 Hòa Bình 6 Cầu Rừng 6 Cầu Rừng H13-XB60 Chờ kiểm định
Km28+050 Hòa Bình 7 Cầu lạng 7 Cầu lạng H13-XB60 Chờ kiểm định
Km29+100 Hòa Bình 8 Cầu Gò Ghè 8 Cầu Gò Ghè H13-XB60 Chờ kiểm định
Km32+336 Hòa Bình 9 Nam Thượng 9 Nam Thượng H13-XB60 Chờ kiểm định
Km36+417 Hòa Bình 10 Sào Đông 10 Sào Đông H13-XB60 Chờ kiểm định
Km40+410 Hòa Bình 11 Cầu Mị 11 Cầu Mị H13-XB60 Chờ kiểm định
Km42+980 Hòa Bình 12 Cầu Mư 12 Cầu Mư H13-XB60 Chờ kiểm định
Km43+731 Hòa Bình 13 Bãi Khoai 13 Bãi Khoai H13-XB60 Chờ kiểm định
5.3
Km5+091 Hòa Bình 1 Cầu Viềng 1 Cầu Viềng H13-XB60 Chờ kiểm định
6 Sở GTVT Điện Biên Tổng số: 2 Tổng số: 0
6.1
Km149+403 Điện Biên 1 Mường Mươn 30-40-45
Km202+889 Điện Biên 2 Cầu treo dây văng3,5T
6.1
Km427+50 Điện Biên 1 Nậm Mức 23-25-27
7 Sở GTVT Hà Giang Tổng số: 8 Tổng số: 7
7.1
Km11+900 Hà Giang 1 Cầu Sảo 23-24-26 1 Cầu Sảo 23-24-26
Km20+751 Hà Giang 2 Cầu Thác Vệ 23-24-26 2 Cầu Thác Vệ 23-24 -26
Km10+300 Hà Giang 3 Cầu Sông Bạc (*) Chờ kiểm định 3 Cầu Sông Bạc 10
7.2
Km0+300 Hà Giang 1 Cầu Yên Biên I 17-20-21 1 Cầu Yên Biên I 17-20 -21
Quốc lộ 12B
Tuyến T
Quốc lộ 12
Quốc lộ 6
Quốc lộ 279
Quốc lộ 34
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
7.3
Km67+300 Hà Giang 2 Cầu 67 17-34-40 2 Cầu 67 17-34-40
Km71+051 Hà Giang 3 Cầu Na Kinh 17-34-40 3 Cầu Na Kinh 17-34-40
Km97+819,8 Hà Giang 4 Cầu Nà Tèn 17-34-40 4 Cầu Nà Tèn 17-34-40
Km191+256 Hà Giang Cầu La Ngà 17-34-40
8 Sở GTVT Bắc Kạn Tổng số: 20 Tổng số: 20
8.1
Km248+330 Bắc Kạn 1 Cầu PiO 25-35-45 1 Cầu PiO 25-35-45
Km258+502 Bắc Kạn 2 Cầu Lạng San 25-35-45 2 Cầu Lạng San 25-35-45
Km261+657 Bắc Kạn 3 Cầu Khuổi Lụa 25-35-45 3 Cầu Khuổi Lụa 25-35-45
Km264+710 Bắc Kạn 4 Cầu Nà Làng 25-35-45 4 Cầu Nà Làng 25-35-45
Km313+510 Bắc Kạn 5 Cầu Nà coóc 25-28-45 5 Cầu Nà coóc 25-28-45
Km321+330 Bắc Kạn 6 Cầu Bản Mới 30-35-48 6 Cầu Bản Mới 30-35-48
Km326+7 Bắc Kạn 7 Cầu Phiêng Giản 30-35-48 7 Cầu Phiêng Giản 30-35-48
Km329+850 Bắc Kạn 8 Cầu Nà Thi 30-35-48 8 Cầu Nà Thi 30-35-48
Km333+60 Bắc Kạn 9 Cầu Bản Hon 30-35-48 9 Cầu Bản Hon 30-35-48
8.2
Km1+119 Bắc Kạn 1 Thác Giềng 17T 1 Thác Giềng 17T
Km22+11 Bắc Kạn 2 Nà Cầm 17T B =4,5m 2 Nà Cầm 17T
Km24+88 Bắc Kạn 3 Côn Minh 17T 3 Côn Minh 17T
Km38+712 Bắc Kạn 4 Vằng Mười 17T 4 Vằng Mười 17T
Km45+210 Bắc Kạn 5 Cư lễ 1 17T 5 Cư lễ 1 17T
Km45+820 Bắc Kạn 6 Cư lễ 2 17T B=5m 6 Cư lễ 2 17T
Km55+740 Bắc Kạn 7 Hát Deng 17T 7 Hát Deng 17T
8.3
Km49+970 Bắc Kạn 1 Nà Tông 1 Nà Tông 12T
Km52+450 Bắc Kạn 2 Bản Thít 2 Bản Thít 12T
Km57+92 Bắc Kạn 3 Nà Duồng 3 Nà Duồng 12T
Km61+480 Bắc Kạn 4 Tùm Tó 4 Tùm Tó 12T
9 Sở GTVT Lai Châu Tổng số: 2 Tổng số: 2
Quốc lộ 4C
Quốc lộ 279
Quốc lộ 3B
Quốc lộ 3C
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
9.1
Km18+848 Lai Châu 1 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định 1 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
9.2
Km0+00 Lai Châu1 Việt Trung
(*)Chờ kiểm định 1 Việt Trung
(*)
Chờ kết quả
kiểm định
10 Sở GTVT Lào Cai Tổng số: 2 Tổng số: 1
10.1
Km161+250 Lào Cai 1 Bản Lầu H13-XB60
10.2
Km152+481 Lào Cai 1 Trắng H13-XB60
Km136+905 Lào Cai 1 Nậm Xây H30
11 Sở GTVT Yên Bái Tổng số: 27 Tổng số: 22
11.1
176+620 Yên Bái 1 Cầu Ba Khe H12-X60
182+570 Yên Bái 2 Cầu Bản Hốc H12-X60 1 Cầu Bản Hốc H12-X60
186+220 Yên Bái 3 Cầu Suối Bu H12-X60 2 Cầu Suối Bu H12-X60
188+300 Yên Bái 4 Cầu Bản Đồn H12-X60 3 Cầu Bản Đồn H12-X60
213+400 Yên Bái 5 Cầu Bản Dõng H12-X60 4 Cầu Bản Dõng H12-X60
231+190 Yên Bái 6 Cầu Huổi Sảo H12-X60 5 Cầu Huổi Sảo H12-X60
233+370 Yên Bái 7 Cầu Nậm Cưởm H12-X60 6 Cầu Nậm Cưởm H12-X60
236+070 Yên Bái 8 Cầu Nậm Pươi H12-X60 7 Cầu Nậm Pươi H12-X60
249+770 Yên Bái 9 Cầu Nậm Tun H12-X60 8 Cầu Nậm Tun H12-X60
255+420 Yên Bái 10 Cầu Sán Thái 1 H12-X60
264+100 Yên Bái 11 Cầu Khau Phạ 1 H12-X60 9 Cầu Khau Phạ 1 H12-X60
264+950 Yên Bái 12 Cầu Khau Phạ 2 H12-X60 10 Cầu Khau Phạ 2 H12-X60
294+900 Yên Bái 13 Cầu Si Mơ H12-X60 11 Cầu Si Mơ H12-X60
297+401 Yên Bái 14 Cầu Si Mô H12-X60
299+200 Yên Bái 15 Cầu Ma Sa H12-X60 12 Cầu Ma Sa H12-X60
303+400 Yên Bái 16 Cầu Nậm Mơ H12-X60 13 Cầu Nậm Mơ H12-X60
308+900 Yên Bái 17 Cầu Tráng Lừ H12-X60 14 Cầu Tráng Lừ H12-X60
Quốc lộ 4D
Quốc lộ 279
Quốc lộ 32
Quốc lộ 100
Quốc lộ 12B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
311+950 Yên Bái 18 Cầu Khau Mang 1H12-X60 15 Cầu Khau Mang 1 H12-X60
315+800 Yên Bái 19 Cầu Khau Mang 3H12-X60 16 Cầu Khau Mang 3 H12-X60
321+300 Yên Bái 20 Cầu Hồ Bốn 1 H12-X60
11.2
250+267 Yên Bái 1 Cầu Mơ H13-X60
276+875 Yên Bái 2 Cầu Dài H13-X60 1 Cầu Dài H13-X60
288+100 Yên Bái 3 Cầu Đắng Cái H13-X60 2 Cầu Đắng Cái H13-X60
293+970 Yên Bái 4 Cầu Khe Nụ H13-X60 3 Cầu Khe Nụ H13-X60
313+158 Yên Bái 5 Cầu Khe Năn H13-X60 4 Cầu Khe Năn H13-X60
315+586 Yên Bái 6 Cầu Đát Quang 1 H13-X60 5 Cầu Đát Quang 1 H13-X60
339+200 Yên Bái 7 Cầu Khe Thắm H12-X60 6 Cầu Khe Thắm H12-X60
12 Sở GTVT Sơn La Tổng số: 23 Tổng số: 26
12.1
Km397+30 Sơn La 1 Suối Nhọt H13-X60 Chờ kiểm định 1 Suối Nhọt Chờ kiểm định
Km433+550 Sơn La 2 Suối Đăm H13-X60 Chờ kiểm định 2 Suối Đăm Chờ kiểm định
12.2
Km0+600 Sơn La 1 Bản Chát H13-X60 Chờ kiểm định 1 Bản Chát Chờ kiểm định
Km2+200 Sơn La 2 Bản Khoa H13-X60 Chờ kiểm định 2 Bản Khoa Chờ kiểm định
Km4+50 Sơn La 3 Bản Chăn H13-X60 Chờ kiểm định 3 Bản Chăn Chờ kiểm định
Km5+800 Sơn La 4 Bản Dằn H13-X60 Chờ kiểm định 4 Bản Dằn Chờ kiểm định
Km8+620 Sơn La 5 Bản Cóc H13-X60 Chờ kiểm định 5 Bản Cóc Chờ kiểm định
Km10+40 Sơn La 6 Bản Đen H13-X60 Chờ kiểm định 6 Bản Đen Chờ kiểm định
Km13+194 Sơn La 7 Bản Pa H13-X60 Chờ kiểm định 7 Bản Pa Chờ kiểm định
Km21+40 Sơn La 8 Bản Mùng H13-X60 Chờ kiểm định 8 Bản Mùng Chờ kiểm định
Km22+177 Sơn La 9 Suối Nánh H13-X60 Chờ kiểm định 9 Suối Nánh Chờ kiểm định
Km70+470 Sơn La 10 Bản Muống H13-X60 Chờ kiểm định 10 Bản Muống Chờ kiểm định
Km88+137 Sơn La 11 Cầu Vòm H13-X60 Chờ kiểm định 11 Cầu Vòm Chờ kiểm định
Km88+790 Sơn La 12 Nà Ngà H13-X60 Chờ kiểm định 12 Nà Ngà Chờ kiểm định
Km90+997 Sơn La 13 Cầu Trắng H13-X60 Chờ kiểm định 13 Cầu Trắng Chờ kiểm định
Km94+850 Sơn La 14 Sườn Lườn H13-X60 Chờ kiểm định 14 Sườn Lườn Chờ kiểm định
Quốc lộ 37
Quốc lộ 37
Quốc lộ 43
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km97+730 Sơn La 15 Ta Làng H13-X60 Chờ kiểm định 15 Ta Làng Chờ kiểm định
Km100+129 Sơn La 16 Chiềng Ve I H13-X60 Chờ kiểm định 16 Chiềng Ve I Chờ kiểm định
Km105+950 Sơn La 17 Cầu Sắt H13-X60 Chờ kiểm định 17 Cầu Sắt Chờ kiểm định
Km106+650 Sơn La 18 Km106+650 H13-X60 Chờ kiểm định 18 Km106+650 Chờ kiểm định
12.3
Km66+50 Sơn La 1 Chiềng Xôm H13-X60 Chờ kiểm định 1 Chiềng Xôm Chờ kiểm định
Km68+40 Sơn La 2 Chiềng Cang H13-X60 Chờ kiểm định 2 Chiềng Cang Chờ kiểm định
12.4
Km23+725 Sơn La 1 Bản Ngáy H13-X60 Chờ kiểm định 1 Bản Ngáy Chờ kiểm định
12.5
Km287+500 Sơn La 1 Cầu Km287+500
Biển
P.115(10T)
Km293+470 Sơn La 2 Cầu Km293+470
Biển
P.115(10T)
Km294+380 Sơn La 3 Cầu Km294+380
Biển
P.115(10T)
13 Sở GTVT Tuyên Quang Tổng số: 2 Tổng số: 2
13.1
Km 198+800 1 Cầu Xoan 2 30-48-45 1 Cầu Xoan 2 30-48-45
Km 211+925 2 Cầu Nông Tiến 30-40-43 2 Cầu Nông Tiến 30-40-43
14 Sở GTVT Phú Thọ Tổng số: 12 Tổng số: 13
14.1
33+330 Phú Thọ 1 Xóm Mận 13T
33+505 Phú Thọ 2 Trắng I 13T
14.2
12+965,5 Phú Thọ 1 Cầu Trắng H13-X60 6,5m/8m
14.3
12+965,5 Phú Thọ 1 Cầu Trắng H13-X60 6,5m/8m
18+200Phú Thọ
1 Cầu Phong Châu H18-X60 7m/8m 2Cầu Phong Châu
H18-X607m/8m
Quốc lộ 32C
Quốc lộ 4G
Quốc lộ 6B
Quốc lộ 12
Quốc lộ 37
Quốc lộ 2D
Quốc lộ 32B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
26+500 Phú Thọ 2 Cầu Tứ Mỹ 31-36-36 6m/8m 3 Cầu Tứ Mỹ 31-36-39 6m/8m
Phú Thọ3
Cầu Ngòi Lao
cũ32-42-45
14.4
26+579Phú Thọ
1 Cầu Lạch ĐìnhBiển 115:
13T1 Cầu Lạch Đình
Biển 115:
13T
27+700Phú Thọ
2 Cầu Mông CàyBiển 115:
13T2 Cầu Mông Cày
Biển 115:
13T
33+788Phú Thọ
3 Cầu TrắngBiển 115:
13T3 Cầu Trắng
Biển 115:
13T
34+852 Phú Thọ 4Cầu Mỹ Lung
(cầu treo)
Biển 115:
5T;
Biển 118:
2,2m/3,5
m;Biển
117:
2,4m/4,5
4Cầu Mỹ Lung
(cầu treo)
Biển 103:
Cấm ô tô
Biển 118:
2,2m/3,5m;
Biển 117:
2,4m/4,5m
45+800Phú Thọ
5 Cầu Lương SơnBiển 115:
13T5 Cầu Lương Sơn
Biển 115:
13T
55+155Phú Thọ
6 Cầu Vực NhộiBiển 115:
13T6 Cầu Vực Nhội
Biển 115:
13T
63+260Phú Thọ
7 Cầu Bến SổBiển 115:
13T7 Cầu Bến Sổ
Biển 115:
13T
132+520 Phú Thọ 8 Cầu Tân H13-X60 8 Cầu Tân H13-X60
15 Sở GTVT Thái Bình Tổng số: 11 Tổng số: 4
15.1
Km6+100 Thái Bình 1 Thái Hòa H13-XB60 Chờ KĐ
Km16+100 Thái Bình 2 Trà Lý 25-30-30
Km28+230 Thái Bình 3 Cam 30-45-45 Rộng 4,5m 1 Cam 30-45-45 B xe chạy 4m
15.2
Km2+700 Thái Bình 1 Cống Thóc 13T
Quốc lộ 70B
Quốc lộ 37B
Quốc lộ 37
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km4+480 Thái Bình2
Thụy Trình
(Cháy)H13-XB60
Chờ KĐ
Đã thay bằng
cống hộp
Km6+150 Thái Bình3
An BáiH13-XB60
Chờ KĐ
Đã thay bằng
cống hộp
15.3
Km48+230 Thái Bình 1 Nai H13-XB60 Chờ KĐ
Km50+110 Thái Bình 2 Lê 10T 1 Lê 10T
Km52+680 Thái Bình 3 Nại 13T 2 Nại 10T
Km55+362 Thái Bình 4 Đồng Tu 13T 3 Đồng Tu 10T
Km107+600 Thái Bình5
Ngoại TrìnhH13-XB60
Chờ KĐ
Đã thay bằng
cống hộp
16 Sở GTVT Bắc Ninh Tổng số: 1 Tổng số: 1
16.1
Km9+200 Bắc Ninh 1 Chầm 25T 1 Chầm 25T
17 Sở GTVT Hưng Yên Tổng số: 1 Tổng số: 0
17.1
Km8+493 1 Cầu Lực Điền 22-32-36
18 Sở GTVT Quảng Ninh Tổng số: 7 Tổng số: 0
18.1
Km12+850 1 Đồng Ho 13
Km14+860 2 Thác Cát 13
Km22+65 3 Quảng La 1 13
Km24+120 4 Qảng La 2 13
Km29+500 5 Cổ Ngựa 13
Km31+070 6 Tân Dân1 13
Km33+58 7 Tân Dân 2 13
19 Sở GTVT Hải Dương Tổng số: 1 Tổng số: 1
19.1
Km7+610 1 Tràng Thưa 13T
19.2
Quốc lộ 38B
Quốc lộ 17B
Quốc lộ 38
Quốc lộ 39
Quốc lộ 279
Quốc lộ 39
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km20+120 1 Cầu Sái 10T
20 Sở GTVT Hà Nam Tổng số: 1 Tổng số: 1
20.1
Km106+500 Hà Nam 1 Vĩnh Tứ 5 1 Vĩnh Tứ 5
21 Sở GTVT Nam Định Tổng số: 0 Tổng số: 1
21.1
Km134+835 Nam Định 1 Chân Chim 13
22 Sở GTVT Ninh Bình Tổng số: 5 Tổng số: 3
22.1
Km7+050 Ninh Bình 1 Vĩnh Khương H10 Chờ KĐ Đang XDCB
Km31+00 Ninh Bình 2 Lập Cập H10 Chờ KĐ Đang XDCB
22.2
Km34+240 Ninh Bình 1 Kim Mỹ (đơn bên phải)H13 Chờ KĐ
1
Kim Mỹ (đơn bên trái)18-30-38
Kiểm định 2018,
bên phải đã xây
cầu mới KCB
Km43+630 Ninh Bình 2 Trắng H10 Chờ KĐ
22.3
Km127+072 Ninh Bình 1 Ninh Hòa 13
22.4
Km175+240 Ninh Bình 1 Lồng 14-23-30 Kiểm định 2018
Km181+310 Ninh Bình 2 Eo Bát 1 H13 Chờ kiểm định
23 Tổng số: 26 Tổng số: 0
23.1
Km16+275 Thanh Hóa 1 Lai Thành 18
Km17+160 Thanh Hóa 2 Cầu Cốc 20-30-40
Km33+030 Thanh Hóa 3 Đông Hoàng 18-25-35
Km54+715 Thanh Hóa 4 Suối Chuỗi 18-25-35
Quốc lộ 47
Quốc lộ 12B
Quốc lộ 12B kéo dài
Quốc lộ 38B
Quốc lộ 21B
Sở GTVT Thanh Hóa
Quốc lộ 37B
Quốc lộ 21B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km73+340 Thanh Hóa 5 Cầu Ván 6m/6,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(6m/6,5m)
23.2
Km7+591 Thanh Hóa 1 Cầu Vàng 17-29-36
Km20+500 Thanh Hóa 2Cầu Làng
Chiềng4m/5,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(4m/5,5m)
23.3
Km20+984 Thanh Hóa 1 Cầu Sỹ 23-36-44
Km30+816 Thanh Hóa 2 Phúc Như 24-32-37
Km49+615 Thanh Hóa 3 Mục Sơn 1 16-19-21
23.4
Km25+787 Thanh Hóa 1 Cầu Công 20-30-40
Km47+650 Thanh Hóa 2 Cầu Minh 18-30-35
Km82+205 Thanh Hóa 3 Đại Lạn 25-36-45
Km104+030 Thanh Hóa 4 Hón Nga 13
23.5
Km32+200 Thanh Hóa 1 Cầu Phú Lệ Cầu yếu
Km38+569 Thanh Hóa 2 Cầu Pan Cầu yếu 4m/6,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(4m/6,5m)
Km39+794 Thanh Hóa 3 Cầu Thu đông Cầu yếu
Quốc lộ 47B
Quốc lộ 47C
Quốc lộ 217
Quốc lộ 15
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km55+650 Thanh Hóa 4 Cầu Hón Ma Cầu yếu 7,5m/11m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(7,5m/11m);
cầu mới xuất
hiện rạn nứt
mố cầu
Km82+550 Thanh Hóa 5 Cầu Km 82 Cầu yếu
Km83+006 Thanh Hóa 6 Cầu Đuôi Đông Cầu yếu
Km91+450 Thanh Hóa 7Cầu Chiềng
KhạtCầu yếu
Km101+530 Thanh Hóa 8 Cầu Km101 Cầu yếu
Km103+450 Thanh Hóa 9 Cầu Làng Sáng Cầu yếu
23.6
Km0+50 Thanh Hóa 1 Cầu Bỉm Sơn7,0m/8,5
m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(7,0m/8,5m)
Km3+170 Thanh Hóa 2 Cầu Long Khê 14-19-23
Hư hỏng mố,
mặt cầu, lan
can, khe co
giãn
Km24+ 350 Thanh Hóa 3 Cầu Bông Bụt5,0m/5,5
m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
(5,0m/5,5m)
24 Tổng số: 12 Tổng số: 22
24.1
Sở GTVT Nghệ An
Quốc lộ 7B
Quốc lộ 217B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
21+100 Nghệ An 1 Cầu Thông 10
24.2
264+970 Nghệ An 1 Cầu Khe Su 20-25-35 1 Cầu Khe Su 20-25-35Bề rộng xe
chạy 4m
286+818 Nghệ An 2 Cầu cũ (Trái)Cắm biển
(SH103a)2 Cầu cũ (Trái)
Cắm biển
(SH103a)
Có cầu mới rộng
bên cạnh rộng
7m
310+400 Nghệ An 3 Cầu Om
Bề rộng
xe chạy
4m
321+200 Nghệ An 4 Cầu Tràng Ri 18-25-40 3 Cầu Tràng Ri 18- 25- 40
340+916 Nghệ An 5 Cầu Khe Mưng 20-30-35 4 Cầu Khe Mưng 20- 30- 35
343+518 Nghệ An 6 Cầu Hao Hao 25-40-45 5 Cầu Hao Hao 25- 40- 45
350+050 Nghệ An 7 Cầu Vực Nàng 25-40-45 6 Cầu Vực Nàng 25- 40- 45
24.3
255+406 Nghệ An 1 Cầu Quế Phong 15-20-20 1 Cầu Quế Phong 19-24-31
24.4
64+395 Nghệ An 1 Cầu Kênh Lâu 18-25-40
66+816 Nghệ An 2 Cầu Khe Dé 18-25-32 1 Cầu Khe Dé 22-41-45
90+150 Nghệ An 3 Cầu Khe Tụ 15-20-25
95+570 Nghệ An 4 Cầu Khe Hán 18-25-35
24.5
110+738 Nghệ An 1 Cầu Địa Giới 16 T
24.6
0+100 Nghệ An 1 Cầu Đền Cờn 13T
Quốc lộ 48E
Quốc lộ 15
Quốc lộ 16
Quốc lộ 48
Quốc lộ 48D
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
46+140 Nghệ An 2 Cầu 46+140Bề rộng xe
chạy 4,5m
57+279 Nghệ An 3 Cầu Km57+279 10TBề rộng xe
chạy 4,5m
92+850 Nghệ An 4 Cầu Tràn Hiếu 13T
97+850 Nghệ An 5 Cầu Tràn Dinh 13T
140+177 Nghệ An 6 Cầu Thống nhất 13T
146+200 Nghệ An 7 Cầu Cừa 18T
210+100 Nghệ An 8 Cầu Nghi Văn II 13TBề rộng xe
chạy 4,0m
212+600 Nghệ An 9 Cầu Khe Su 13T
214+950 Nghệ An 10 Cầu Khe Gỗ 13T
217+950 Nghệ An 11 Cầu Khe Lở 13T
227+350 Nghệ An 12 Cầu Du 10T
25 Tổng số: 1 Tổng số: 18
25.1
Km14+276 Hà Tĩnh 1 Cầu Cầu Mèo 13T
Km14+678 Hà Tĩnh 2 Cầu Vũng Đoàn 13T
Km17+638 Hà Tĩnh 3 Cầu Lê Duẩn 13T
Km19+209 Hà Tĩnh 4 Cầu Chợ Vực 13T 4,0m/ 8,0m
Km19+800 Hà Tĩnh 5 Cầu Kênh 13T
Km28+572 Hà Tĩnh 6 Cầu Bộc Nguyên 13T
Km140+041 Hà Tĩnh 7 Cầu Km110+041 13T
Km115+027 Hà Tĩnh 8 Cầu Bà Toàn 13T 4,0m/ 6,5m
Km115+827 Hà Tĩnh 9 Cầu Ông Cung 13T 4,0m/ 6,5m
Km117+402 Hà Tĩnh 10 Cầu Khe Tràn 13T 4,0m/ 6,5m
Sở GTVT Hà Tĩnh
Quốc lộ 8C
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km120+383 Hà Tĩnh 11 Cầu Rộc Rày 13T 4,0m/ 7,5m
Km122+729 Hà Tĩnh 12 Cầu tràn Lâm 13T 4,0m/ 7,5m
25.2
Km428+200 Hà Tĩnh 1 Cầu Lộc Yên
Cầu đường sắt
chưa bàn giao
cho đường bộ
1 Cầu Lộc Yên 18-20-21
25.3
Km52+070 Hà Tĩnh 1 Cầu Tân Thành 13T
Km58+600 Hà Tĩnh 2 Cầu Kênh 13T
Km59+150 Hà Tĩnh 3 Cầu Chợ Đàng 10T 3,0m/ 7,5m
Km70+680 Hà Tĩnh 4 Cầu Bản 13T 4,5m/ 6,5m
Km101+350 Hà Tĩnh 5 Cầu Khe Lành 13T 4,0m/ 6,5m
26 Sở GTVT Quảng Bình Tổng số: 9 Tổng số: 3
26.1
Km560+600 Quảng Bình 1 Cầu Cổ Giang 18-28-35
Km562+200 Quảng Bình 2 Cầu Bùng 20-30-45
Km658+950 Quảng Bình 3 Cầu Cự Nẫm 15-23-37
Km601+950 Quảng Bình 4Cầu Lê Hồng
Phong15-25-40
Km618+400 Quảng Bình5
Cầu Bắc Long
Đại13T
Km630+600 Quảng Bình 6 Cầu Hoa Thủy 13T
Km633+770 Quảng Bình 7 Cầu Mỹ Đức 18-25-40
26.2
Km1+640 Quảng Bình 1 Cầu Trung Trinh 15-24-33 5m/7,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
1 Cầu Trung Trinh 5m/7,5m
26.3
Km0+650 Quảng Bình 1 Cầu Nhật Lệ 13T
26.4
Quốc lộ 281
Quốc lộ 15
Quốc lộ 9B
Quốc lộ 9E
Quốc lộ 12A
Quốc lộ 15
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km6+264 Quảng Bình 1 Cầu Phù Ninh 1 Cầu Phù Ninh 17-30-37
27 Sở GTVT Quảng Trị Tổng số: 20 Tổng số: 16
27.1
Km0+307 Quảng Trị 1 Cầu tràn Đarông 21-33-42
Km1+094 Quảng Trị 2 Cầu La Hót 1 20-32-40
Km3+509 Quảng Trị 3 Cầu Km3+509 19-31-45
Km4+734 Quảng Trị 4 Cầu Km4+734 20-25-35
Km5+547 Quảng Trị 5 Cầu La Hót 2 18-28-42
Km6+008 Quảng Trị 6 Cầu Km6+008 20-30-44
Km10+556 Quảng Trị 7 Cầu Bản 19-30-38
27.2
Km6+582 Quảng Trị 1 Cầu Km6+582 13 1 Cầu Km6+582 13
Km7+552 Quảng Trị 2 Cầu Lệ Xuyên II 13 2 Cầu Lệ Xuyên II 13
Km8+021 Quảng Trị 3 Cầu Lệ Xuyên I 13 3 Cầu Lệ Xuyên I 13
Km8+869 Quảng Trị 4 Cầu Bồ Bản 13 4 Cầu Bồ Bản 13
Km9+918 Quảng Trị 5 Cầu Mỹ Lộc 13 5 Cầu Mỹ Lộc 13
Km10+379 Quảng Trị 6 Cầu Quảng Lượng13 6 Cầu Quảng Lượng 13
Km17+650 Quảng Trị 7 Cầu An Tiêm 13 7 Cầu An Tiêm 13
Km21+324 Quảng Trị 8 Ba Bến 18-25-35 8 Ba Bến 18-25-35
Km22+630 Quảng Trị 9 Triệu Tài 18-25-40 9 Triệu Tài 18-25-40
Km24+862 Quảng Trị 10 Sông Mới 18-25-35 10 Sông Mới 18-25-35
Km28+148 Quảng Trị 11 Tam Hữu 18-25-30 11 Tam Hữu 18-25-30
Km30+256 Quảng Trị 12 Phương Lang 18-25-35 12 Phương Lang 18-25-35
Km32+734 Quảng Trị 13 Cổ Luỹ 18-28-38 13 Cổ Luỹ 18-28-38
27.3
Km18+516 Quảng Trị 1 Cầu Đúc 13
Km41+880 Quảng Trị 2 Bảo Đài 10
Km48+022,5 Quảng Trị 3 Khe Cáy 10
28 Tổng số: 11 Tổng số: 4
28.1
Quốc lộ 15D
Quốc lộ 49C
Quốc lộ 9D
Sở GTVT Thừa Thiên Huế
Quốc lộ 49B41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
0+806 TT Huế 1 Phước Tích 15-25-40
3+863 TT Huế 2 Trạch Phổ 15-25-40
5+665 TT Huế 3 Hoà Viện 15-25-40
6+657 TT Huế 4 Vĩnh An I 15-25-40
7+740 TT Huế 5 Vĩnh An II 15-25-40
9+886 TT Huế 6 Làng Rào 18-25-32 1 Làng Rào 18-28-38
10+455 TT Huế 7 Vân Trình 13-25-32 2 Vân Trình 23-35-41
87+050 TT Huế 8 Vinh Giang 13-18-23 3 Vinh Giang 26-39-45
95+306 TT Huế 9 Khe Gội 13-18-23 4 Khe Gội 18-22-24
97+472 TT Huế 10 Đập Lang 18-25-30
97+717 TT Huế 11 Khe Sến 18-25-30
29 Tổng số: 0 Tổng số: 1
29.1
Km917+198 Đà Nẵng 1 Nam Ô (cũ) 24-29-34
30 Tổng số: 29 Tổng số: 33
30.1
Km60+91 Quảng Nam 1 Hố Lắm 22-36-42
Km63+555 Quảng Nam 2 Khe Hoa 22-36-42
30.2
Km0+250 Quảng Nam 1 Giằng 18-19-21 1 Giằng 18-19-21
Km6+845 Quảng Nam 2 Bà Giang 20-31-40 2 Bà Giang 20-31-40
30.3
Km20+160 Quảng Nam 1 Ông Triệu 17-26-35 1 Ông Triệu 17-26-35
Km26+208 Quảng Nam 2 Đôi I 17-26-35 2 Đôi I 17-26-35
Km26+321 Quảng Nam 3 Đôi II H13-XB60
Km27+447 Quảng Nam 4 Số 5 27-39-45 3 Số 5 27-39-45
Km29+410 Quảng Nam 5 Số 6 H13-XB60
Km30+608 Quảng Nam 6 Số 7 H13-XB60
Km38+495 Quảng Nam 7 Sông Trầu 30-45-45 4 Sông Trầu 30-45-45
Km43+821 Quảng Nam 8 Khe Cú H18-XB60
Sở GTVT Đà Nẵng
Quốc lộ 1
Sở GTVT Quảng Nam
Quốc lộ 14B
Quốc lộ 14D
Quốc lộ 14E
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km57+605 Quảng Nam 9 Bà Huỳnh 32-44-45 5 Bà Huỳnh 32-44-45
Km67+620 Quảng Nam 6 Dốc Đỏ 20-30-35
Km70+526 Quảng Nam 7 Cầu 70 25-40-45
30.4
Km15+706 Quảng Nam 1 Khánh Thọ 18-28-37 1 Khánh Thọ 18-28-37
Km17+426 Quảng Nam 2 Kênh 24-39-45 2 Kênh 24-39-45
Km18+565 Quảng Nam 3 Cây Sanh 22-36-40 3 Cây Sanh 22-36-40
Km21+449 Quảng Nam 4 Suối Đá 18-27-39 4 Suối Đá 18-27-39
Km23+259 Quảng Nam 5 Bản 19-25-34
Km24+894 Quảng Nam 6 Đập Màng 17-24-34 5 Đập Màng 17-24-34
Km26+833 Quảng Nam 7 Vôi 34-45-45 6 Vôi 34-45-45
Km39+584 Quảng Nam 8 Bản H18
Km44+507 Quảng Nam 9 Bản H18
Km44+753 Quảng Nam 10 Bản H18
Km51+319 Quảng Nam 11 Dung 1 27-35-45 7 Dung 1 27-35-45
Km52+296 Quảng Nam 12 Dung 2 25-35-45 8 Dung 2 25-35-45
Km59+102 Quảng Nam 13 Bản 25-37-42 9 Bản 25-37-42
Km62+378 Quảng Nam 14 Sông Trường 18-30-36 10 Sông Trường 18-30-36
Km62+880 Quảng Nam 15 Nước Oa 29-37-45 11 Nước Oa 29-37-45
Km99+939 Quảng Nam 16 Suối Re 20-32-40 12 Suối Re 20-32-40
30.5
Km3+640 Quảng Nam 1 Phước Trạch 15-23-31
Km5+370 Quảng Nam 2 BTCT 10-15-21
Km22+076 Quảng Nam 3 Cầu Chìm 25-28-30
Km24+880 Quảng Nam 4 Cầu Sắt 17-28-37
Km25+606 Quảng Nam 5 Cầu Cao 21-34-41
Km29+258 Quảng Nam 6 Cầu Bản 20-33-41
Km31+535 Quảng Nam 7 Cây Gáo 12-21-27
Km42+886 Quảng Nam 8 Bà Tiềm 17-29-37
Km60+445 Quảng Nam 9 Nông Sơn 8T
Quốc lộ 40B
Quốc lộ 14H
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km65+402 Quảng Nam 10 Khe Rinh 13T
Km66+675 Quảng Nam 11 Khe Ré 13T
Km71+410 Quảng Nam 12 Bến Đình 13T
31 Tổng số: 55 Tổng số: 55
31.1
Km10+30 1 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 1 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km10+250 2 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 2 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km16+55 3 Chéo (*) Chờ KĐ 3 Chéo (*) Chờ KĐ
Km18+690 4 Hố Mây (*) Chờ KĐ 4 Hố Mây (*) Chờ KĐ
Km19+980 5 Di Ren (*) Chờ KĐ 5 Di Ren (*) Chờ KĐ
Km20+330 6 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 6 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km24+485 7 Đèo Lâm (*) Chờ KĐ 7 Đèo Lâm (*) Chờ KĐ
Km26+950 8 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 8 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km28+2809
Nước Ren(*) Chờ KĐ 9
Nước Ren(*)
Chờ KĐ. Đã XD
cầu mới.
Km33+340 10 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 10 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km34+450 11 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 11 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km41+650 12 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 12 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km43+800 13 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 13 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km45+660 14 Nước Xi (*) Chờ KĐ 14 Nước Xi (*) Chờ KĐ
Km46+328 15 BTCT (*) Chờ KĐ 15 BTCT (*) Chờ KĐ
Km46+810 16 Suối Tó I (*) Chờ KĐ 16 Suối Tó I (*) Chờ KĐ
Km46+820 17 Suối Tó II (*) Chờ KĐ 17 Suối Tó II (*) Chờ KĐ
Km46+992 18 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 18 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km47+100 19 BTCT (*) Chờ KĐ 19 BTCT (*) Chờ KĐ
Km48+541 20 BTCT (*) Chờ KĐ 20 BTCT (*) Chờ KĐ
Km51+350 21 BTCT (*) Chờ KĐ 21 BTCT (*) Chờ KĐ
Km51+569 22 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 22 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km53+450 23 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 23 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km54+150 24 Sông Re 1 (*) Chờ KĐ 24 Sông Re 1 (*) Chờ KĐ
Sở GTVT Quảng Ngãi
Quốc lộ 24
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km54+802 25 Sông Re 2 (*) Chờ KĐ 25 Sông Re 2 (*) Chờ KĐ
Km57+130 26 Kông Bà Ê (*) Chờ KĐ 26 Kông Bà Ê (*) Chờ KĐ
Km58+401 27 BTCT (*) Chờ KĐ 27 BTCT (*) Chờ KĐ
Km60+500 28 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 28 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
Km61+308 29 Cầu BTCT (*) Chờ KĐ 29 Cầu BTCT (*) Chờ KĐ
Km62+995 30 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 30 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
31.2
Km0+602 1 Tân Đức (*) Chờ KĐ 1 Tân Đức (*) Chờ KĐ
Km11+200 2 Lò Ngói (*) Chờ KĐ 2 Lò Ngói (*) Chờ KĐ
Km26+550 3 Kiến (*) Chờ KĐ 3 Kiến (*) Chờ KĐ
Km28+191 4 Bà Mẹo (*) Chờ KĐ 4 Bà Mẹo (*) Chờ KĐ
Km30+585 5 Bến Bè (*) Chờ KĐ 5 Bến Bè (*) Chờ KĐ
Km32+375 6 Miếu Ngói (*) Chờ KĐ 6 Miếu Ngói (*) Chờ KĐ
Km34+900 7 Tam Hân (*) Chờ KĐ 7 Tam Hân (*) Chờ KĐ
Km38+317 8 Cau (*) Chờ KĐ 8 Cau (*) Chờ KĐ
Km39+340 9 Bằng Lăng (*) Chờ KĐ 9 Bằng Lăng (*) Chờ KĐ
Km42+760 10 Sông Giang (*) Chờ KĐ 10 Sông Giang (*) Chờ KĐ
Km43+180 11 Thủy Lợi (Kênh) (*) Chờ KĐ 11 Thủy Lợi (Kênh) (*) Chờ KĐ
Km53+870 12 Nước Chu (*) Chờ KĐ 12 Nước Chu (*) Chờ KĐ
Km56+92 13 Bản (Năm Bi) (*) Chờ KĐ 13 Bản (Năm Bi) (*) Chờ KĐ
Km57+120 14 Bản (*) Chờ KĐ 14 Bản (*) Chờ KĐ
Km58+900 15 Bản (*) Chờ KĐ 15 Bản (*) Chờ KĐ
Km63+310 16 Bãi Vỏ I (*) Chờ KĐ 16 Bãi Vỏ I (*) Chờ KĐ
Km63+430 17 Bãi Vỏ II (*) Chờ KĐ 17 Bãi Vỏ II (*) Chờ KĐ
Km72+945 18 Xà Năng (*) Chờ KĐ 18 Xà Năng (*) Chờ KĐ
Km80+218 19 Bà Lung (*) Chờ KĐ 19 Bà Lung (*) Chờ KĐ
Km89+900 20 Nước Rai (*) Chờ KĐ 20 Nước Rai (*) Chờ KĐ
Km97+520 21 Suối Tơ (*) Chờ KĐ 21 Suối Tơ (*) Chờ KĐ
Km98+550 22 Nước Lim 1 (*) Chờ KĐ 22 Nước Lim 1 (*) Chờ KĐ
Km98+820 23 Nước Lim 2 (*) Chờ KĐ 23 Nước Lim 2 (*) Chờ KĐ
Quốc lộ 24B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km103+310 24 Nước Na (*) Chờ KĐ 24 Nước Na (*) Chờ KĐ
Km106+618 25 Bản BTCT (*) Chờ KĐ 25 Bản BTCT (*) Chờ KĐ
32 Tổng số: 6 Tổng số: 0
32.1
Km0+080 Phú Yên 1 Trần Hưng Đạo 20-32-40
32.2
Km37+760 Phú Yên 1 Cầu Gò Mầm 8-11-25
Km49+199 Phú Yên 2 Cầu Đồng Bò 18T
32.3
Km40+420 Phú Yên 1 Cầu Bản 13T
K45+525 Phú Yên 2 Cầu Đá Chát 18T
K51+631 Phú Yên 3 Cầu Trà Ô 13T
33 Tổng số: 6 Tổng số: 5
33.1
Km23+912Đắk Lắk 1
Cầu số 4 (Giang
Sơn) 28 - 39 - 371
Cầu số 4 (Giang
Sơn) 28 - 39 - 37
Km40+556 Đắk Lắk 2 Cầu số 10 26 - 39 - 45
Km88+430 Đắk Lắk 3 Cầu số 26 27 - 39 - 45
Km20+383 Đắk Lắk 2 Cầu số 3 H18-XB60
Km31+514 Đắk Lắk 3 Cầu số 5 H18-XB60
Km32+930 Đắk Lắk 4 Cầu số 6 H18-XB60
Km39+334 Đắk Lắk 5 Cầu số 8 H18-XB60
33.2
Km162+161 Đắk Lắk 1 Krông Năng 18 - 28 - 37
Km164+575 Đắk Lắk 2 Buôn Wiao 25
Km175+775 Đắk Lắk 3 Rô Sy 14 - 14 - 15
34 Tổng số: 4 Tổng số: 6
34.1
Km92+930 Đắk Nông 1 Đăk Dăm I H13-X60 1 Đăk Dăm I H13-X60
Km94+600 Đắk Nông 2 Km94+600 H13-X60 2 Km94+600 H13-X60
Quốc lộ 29
Sở GTVT Đắk Nông
Quốc lộ 14C
Sở GTVT Phú Yên
Quốc lộ 25
Quốc lộ 29
Quốc lộ 19C
Sở GTVT Đắk Lắk
Quốc lộ 27
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km95+200 Đắk Nông 3 Km95+200 H13-X60 3 Km95+200 H13-X60
Km167+450 Đắk Nông 4 Đăk Dang H13-X60 4 Đăk Dang H13-X60
34.2
Km187+423 Đắk Nông 1 Đăk Glong 25-35-44
Km193+354 Đắk Nông 2 Đăk Nia I 28-45-45
35 Tổng số: 0 Tổng số: 4
35.1
Km161+225 Kon Tum 1 Cầu dầm BTCT 29-45-45
Km188+133 Kon Tum 2 Cầu Đắk Mông 28-43-45
Km191+767 Kon Tum 3 Cầu Đắk Rô Gia 28-43-45
Km189+932 Kon Tum 4 Cầu Văn Lem 28-39-45
36 Sở GTVT Gia Lai Tổng số: 4 Tổng số: 5
36.1
Km 117+218 Gia Lai 1 Cầu Cây Sung 19-35-41 1 Cầu: cây sung 19-35-41
Km 122+342 Gia Lai 2 Cầu: Sông Bờ 30-44-51 2 Cầu: Sông Bờ 30-44-51
36.2
Km1 +952 Gia Lai 1 Cầu Đắc Năng 13T
Km4 +949 Gia Lai 2 Cầu Bản BTCT 13T
Km19+749 Gia Lai 3 Cầu Đắc Tông 13T
36.3 Đường Trường Sơn Đông
Km335+350 Gia Lai 1Cầu Bản BTCT
Km335+3505m/5,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Cầu Bản BTCT
Km335+350
5m/5,5m
Cầu hẹp so với
bề rộng mặt
đường
Km346+400 Gia Lai 2Cầu Bản BTCT
Km346+4005m/5,5m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Cầu Bản BTCT
Km346+400
5m/5,5m
Cầu hẹp so với
bề rộng mặt
đường
37 Tổng số: 1 Tổng số: 0
37.1
Km 02+551 An Giang 1 Cầu Cồn Tiên 20-30-32
38 Sở GTVT Bà Rịa-Vũng Tàu Tổng số: 2 Tổng số: 0
Quốc lộ 25
Quốc lộ 19D
Sở GTVT An Giang
Quốc lộ 91C
Quốc lộ 28
Sở GTVT Kon Tum
Quốc lộ 40B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
38.1
48+400
Bà Rịa -
Vũng Tàu
1 Cầu Suối nước mặn
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Cầu Suối nước mặn
Cầu hẹp so với
bề rộng mặt
đường
38.2
42+023 Bà Rịa - Vũng Tàu1 Cầu Sông Cầu
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
39 Tổng số: 7 Tổng số: 17
39.1
Km 52+275 Bến Tre 1 Mương Điều 25-39-44 1 Mương Điều 25-39-44 Trái tuyến
Km 54+990 Bến Tre 2 Ranh Tổng 18-20-20 2 Ranh Tổng 18-20-20 Trái tuyến
Km 62+508 Bến Tre 3 Tân Huề 13 3,0m/6m Cầu Eiffel 2RES
Km 64+997 Bến Tre 4 Hương Mỹ 18-20-20 Phải tuyến 3 Hương Mỹ 18-20-20 Phải tuyến
Km 85+703 Bến Tre 5 An Quy 13 3,0m/6m Cầu Eiffel 2RES
39.2
Km 10+220 Bến Tre 1 Phú Long 15 3,4m/7,0m
Km 37+677 Bến Tre 2 An Hóa 30-48-45 6,0m/7,0m
Km 84+013 Bến Tre 3 Vũng Luông 6,5m/7,0m
39.3
Km 09+120 Bến Tre 1 An Hiệp 30-48-45
Km 11+399 Bến Tre 2 Cây Da 30-48-45
Km 14+470 Bến Tre 3 Sơn Đông 30-48-45
Km 16+678 Bến Tre 4 Sân Bay 30-48-45
Km 23+339 Bến Tre 5 Cầu Vĩ 30
Km 27+105 Bến Tre 6 Sơn Phú 2 30
Km 51+592 Bến Tre 7 Nguyễn Tấn Mẫn 25-35-45 6,0m/7,0m
Km 57+439 Bến Tre 8 Vĩnh An 25-35-45
Km 59+156 Bến Tre 9 Xã Diệu 25-35-45
39.4
Quốc lộ 57C
Quốc lộ 60
Quốc lộ 55
Quốc lộ 56
Sở GTVT Bến Tre
Quốc lộ 57
Quốc lộ 57B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km 26+483 Bến Tre 1 Hòa Lộc 26-40-45 1 Hòa Lộc 26-40-45
Km 30+456 Bến Tre 2 Mỏ Cày 26-40-45 2 Mỏ Cày 26-40-45
40 Tổng số: 5 Tổng số: 0
40.1
Km107+050 Bình Phước 1 Cầu Cần lê 30
Km118+300 Bình Phước 2 Cầu Mua 30
Km121+100 Bình Phước 3 Cầu Lò heo 30
Km122+250 Bình Phước 4 Cầu Xa ngâu 16,8m
40.2
Km437+261 Bình Phước 1 Đắk Ơ 25
41 Tổng số: 8 Tổng số: 8
41.1
Km82+474 Bình Thuận 1 Suối Đó 30-40-45 7 1 Suối Đó 30-40-45 7
Bề rộng phần xe
chạy của Cầu
hẹp so với bề
rộng mặt đường
Km167+085 Bình Thuận 2 La Ngâu 20-25-30 6 2 La Ngâu 20-25-30 6
Bề rộng phần xe
chạy của Cầu
hẹp so với bề
rộng mặt đường
Km173+673 Bình Thuận 3 Đa Sô 30-48-45 6Theo số liệu kiểm định tháng 5/20173 Đa Sô 30-48-45 6
Bề rộng phần xe
chạy của Cầu
hẹp so với bề
rộng mặt đường
Sở GTVT Bình Thuận
Quốc lộ 55
Sở GTVT Bình Phước
Quốc lộ 13
Quốc lộ 14C
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km179+693 Bình Thuận 4 Cầu Đa Nghiên 27-45-45 6 4 Cầu Đa Nghiên 27-45-45 6
Bề rộng phần xe
chạy của Cầu
hẹp so với bề
rộng mặt đường
Km183+322 Bình Thuận 5 183+322 27-45-45 6 5 183+322 27-45-45 6
Bề rộng phần xe
chạy của Cầu
hẹp so với bề
rộng mặt đường
Km186+878 Bình Thuận 6 186+878 31-44-45 7 6 186+878 31-44-45 7
Km204+420 Bình Thuận 7 Đa Tro 30-40-45 7 7 Đa Tro 30-40-45 7.m
41.2
Km28+526 Bình Thuận 1 Mactin 16-25-30 7 1 Mactin 16-25-30 7
42 Tổng số: 7 Tổng số: 1
42.1
Km0+455 Hậu Giang 1 Cầu Giồng Sao 30 11 m
Cầu rộng so
với bề rộng
mặt đường
Km3+580 Hậu Giang 2 Cầu Long Bình 13-20-32 9,5 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
1 Cầu Long Bình 13-20-32
Km6+302 Hậu Giang 3 Cầu Long Mỹ 10,0 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Km9+907 Hậu Giang 4Cầu Hậu Giang
320-32-40 6,0 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Quốc lộ 28B
Sở GTVT Hậu Giang
Quốc lộ 61B
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
Km12+200 Hậu Giang 5 Cầu Xí Nghiệp 20-32-40 10,5 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Km13+654 Hậu Giang 6 Cầu Năm Mừng 13 11,0 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
Km15+300 Hậu Giang 7 Cầu Trà Ban 30 10,5 m
Cầu hẹp so
với bề rộng
mặt đường
43 Tổng số: 3 Tổng số: 4
43.1 Quốc lộ 62
Km5+250 Long An 1Cống Rạch
Chanh30 1
Cống Rạch
Chanh16-18
Cống này do Sở
NN&PTNT quản
lý
Km9+450 Long An 2 Cống Bắc Đông 30 2 Cống Bắc Đông 16-18
Cống này do Sở
NN&PTNT quản
lý
Km15+375 Long An 3 Cầu Thủ Cồn 22-34-43
Km69+780 Long An 3 Cầu Mộc Hóa 25-37-40 4 Cầu Mộc Hóa 25-37-40
44 Sở GTVT Kiên Giang Tổng số: 6 Tổng số: 5
44.1
Km104+897 Kiên Giang 1 Chung Sư 24-34-40
Km111+913 Kiên Giang 2 Rạch Sỏi 25-35-45 1 Rạch Sỏi 25-35-45 Phải tuyến
Km113+909 Kiên Giang 3 An Hòa 25-35-45 2 An Hòa 25-35-45 Phải tuyến
Km135+405 Kiên Giang4
Sóc Xoài (Số 5) 25-35-45 3 Sóc Xoài (Số 5) 25-35-45
Km147+335 Kiên Giang 5 Tri Tôn 25-35-45 4 Tri Tôn 25-35-45
44.2
200+004 Kiên Giang 1 Hà Giang 18-25-26 Phải tuyến 1 Hà Giang 18-25-26 (Phải tuyến)
45 Sở GTVT Ninh Thuận Tổng số: 1 Tổng số: 1
Quốc lộ 80
Tuyến N1
Sở GTVT Long An
41
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình
trạng khổ
giới hạn
(biển hạn
chế
KGH)
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm
2015
Ghi chú
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn tháng
5/2019
Ghi chú
45.1
Km0+300 Ninh Thuận 1 Ninh Bình 25-35-40 1 Ninh Bình 25-35-40
46 Sở GTVT Tây Ninh Tổng số: 0 Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
47 Sở GTVT Lâm Đồng Tổng số: 0 Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
Quốc lộ 27B
(*)Hiện nay một số Sở GTVT vẫn đang tổng hợp, rà soát tải trọng và khổ giới hạn các cầu trên các tuyến QL thuộc phạm vi quản lý, Tổng cục ĐBVN sẽ tiếp tục
cập nhật khi nhận được báo cáo của các đơn vị này.
41