Click here to load reader
Upload
kaito-shita
View
146
Download
67
Embed Size (px)
DESCRIPTION
olympiavn
Citation preview
Bài1:
1) Sắtnguyênchấtcósựchuyểnđổicấutrúctừlậpphươngtâmkhối(BCC)sanglậpphương
tâmdiện(FCC)ởnhiệtđộ912oC.Tính%sựthayđổithểtíchcủaquátrìnhtrênbiếtrằngở
912oCmạngFCCcóthôngsốmạnglà0.293nmvàmạngBCCcóthôngsốmạnglà0.363nm.
2) BiểuthứctínhnănglượngelectroncủaHidrocódạng:
En=‐R( )2(J)
BiếtbướcsóngcựcđạitrongdãyBalmerlàbướcsóngvạchHαvàbằng6562,8Amstrong.
a) TínhR
b) TínhnănglượngionhóacủaHidrotheoevvàkJ/mol
c) KhichiếuxạcácnguyêntửHbằngbứcxạ70nmngườitathấyethoátracóđộngnăngEd
=14,31eV.ChobiếtnguyêntửHlúcnàyđangởtrạngtháikíchthíchn=?.
3) Sosánhđộbềngiữahaichấttrongtừngcặpphứcchấtsauvàgiảithíchngắngọn.
a) [Cu(EDTA)]2‐và[Zn(EDTA)]2‐
b) [Ru(bipy)3]3+và[Ru(py)6]3+
N Nbipy = py =
N
c)
FORUM OLYMPIAVN
BOX HÓA HỌC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2014
ĐỀ THI LUYỆN TẬP SỐ 1
MÔN: Hóa học
PHẦN: Hóa học vô cơ
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài2:
1) PhảnứngNH3:N2+3H2⇌2NH3ơ500oCcóKp=1,5.10‐5.Tınhxemcobaonhiêuphantrăm
honhơpbanđau(N2+3H2)đachuyenthanhNH3neuphanưngđươcthưchienơ500atm,
1000atm.Chobiếtkếtquảthuđượcphùhợpvớinguyênlýchuyểndịchcânbằnghaykhông.
2) Xétmộtbìnhchânkhônghìnhlậpphương,kínhoàntoànvàcáchnhiệt.Xácđịnhđộdàicạnh
tốithiểucủabìnhkínnàyđểsaochokhithêm3,785Lnướclỏngở25oCvàobình,nướcsẽ
tồntạiởtrạngtháikhí.Chấpnhậnnhiệtđộcủabìnhbằngnhiệtđộphòng(25oC)trongsuốt
quátrình.Chobiết:Mvà lầnlượtlà18,02g/molvà0,998g/cm3,nhiệtđộsôicủaH2O
tại1atmlà100oC.Nhiệthoáhơicủanướclỏng(giảthiếtkhôngphụthuộcvàonhiệtđộ)là
40,68kJ/mol,vàhơinướcxửsựnhưkhílýtưởng.
Bài3:
1) ĐãtừlâuchúngtasửdụngphươngtrìnhArrheniusđểkhảosátsựbiếnđổicủahằngsốtốc
độvớinhiệtđộ.MộttrongnhữnggiảthiếttrongviệcsửdụngphươngtrìnhArrheniusđólà
xemnhưnănglượnghoạthóakhôngbiếnthiêntheonhiệtđộ,vàphươngtrìnhnàylàkết
quảcủathuyếtvachạm.Mộtlýthuyếtkháccóthểgiảithíchtốthơnmốiquanhệgiữahằng
sốtốcđộvànhiệtđộlàphươngtrìnhEyring,làkếtquảcủathuyếttrạngtháichuyểntiếp
(hayphứcchấthoạtđộng).DạngcủaphươngtrìnEyringlà:
∆
Trongđóklàhằngsốtốcđộ,kB=1.38×10‐23(hằngsốBoltzman),∆G≠làbiếnthiênnăng
lượngtựdochoquátrìnhchuyểntừtácchấtthànhtrạngtháichuyểntiếp.Tuântheolýthuyết
nhiệtđộngthôngthường,∆G≠=∆H≠‐T∆S≠.
Trongmộtphảnứng,sựbiếnthiêngiữahằngsốtốcđộvànhiệtđộđượcchoởbảngsau:
k(M‐1s‐1) 2.6×10‐3 3.5×10‐3 3.9×10‐3 4.3×10‐3
Nhiệtđộ(oC) 20 25 30 35
Từcácthôngtintrên,tính∆G≠ởtừngnhiệtđộtheo2cáchkhácnhau:
a) TínhtrựctiếptừhằngsốtốcđộdựavàophươngtrìnhEyring.
b) Tính∆H≠và∆S≠từbảngsốliệutrên,rồidựavàophươngtrình∆G≠=∆H≠‐T∆S≠đểtính∆G≠.
2) PhảnứnggiữaN2H4vàTl3+trongHClO4cóphươngtrìnhđộnghọcnhưsau:
a) VớigiảthiếttấtcảcácnồngđộkhácđềulớnhơnrấtnhiềusovớiTl3+,viếtphươngtrình
biếnthiêngiữanồngđộ[Tl3+]vàthờigian.
b) Chobiếtthànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếpcủagiaiđoạnquyếtđịnhtốcđộ.
c) Đềnghịmộtcơchếphảnứngphùhợpvớiphươngtrìnhđộnghọctrên.
Bài4:
Quytrìnhxácđịnhlượngcanxitrongmẫunhưsau:
Bước1:Thêmmộtvàigiọtchỉthịmetylđỏvàodungdịchmẫuđãđượcaxithóavàsauđólà
trộnvớidungdịchNa2C2O4.
Bước2:Thêmure(NH2)2COvàđunsôidungdịchđếnkhichỉthịchuyểnsangmàuvàng
(việcnàymất15phút).KếttủaCaC2O4xuấthiện.
Bước3:DungdịchnóngđượclọcvàkếttủaCaC2O4đượcrửabằngnướclạnhđểloạibỏ
lượngdưionC2O42‐.
Bước4:ChấtrắnkhôngtanCaC2O4đượchoàtanvàodungdịchH2SO40,1Mđểsinhraion
Ca2+vàH2C2O4.DungdịchH2C2O4đượcchuẩnđộvớidungdịchchuẩnKMnO4đểnkhidungdịchcó
màuhồngthìngừng.
Cácphảnứngxảyravàcáchằngsốcânbằng:
CaC2O4(s)Ca2+(aq)+C2O42‐(aq) T=1,30.10‐8
Ca(OH)2(s)Ca2+(aq)+2OH‐(aq) T=6,50.10‐6
H2C2O4(aq)⇌HC2O4‐(aq)+H+(aq) Ka1=5,60.10‐2
HC2O4‐(aq)⇌C2O42‐(aq)+H+(aq) Ka2=5,42.10‐5
H2O⇌H+(aq)+OH‐
(aq) Kw=1,00.10‐14
1. Viếtvàcânbằngcácphươngtrìnhphảnứngxảyraởbước2.
2. 25,00mLdungdịchmẫucanxiđượcxácđịnhbằngphươngpháptrênthấytốnhết27,41mL
dungdịchKMnO42,50.10‐3Mởbướccuốicùng.XácđịnhnồngđộCa2+trongmẫu.
3. TínhTcủaCaC2O4trongmộtdungdịchđệmcópH=4.
Trongphépphântíchtrênthìtađãbỏquamộtnguyênnhânquantrọnggâynênsaisố.Các
phảnứngsaukhiếnsựkếttủaCaC2O4ởbước1sẽkhônghoàntoànnếuthêmmộtlượngdưC2O42‐:
Ca2+(aq)+C2O42‐(aq)CaC2O4(aq) Kf1=1,0.103
CaC2O4(aq)+C2O42‐(aq)Ca(C2O4)22‐(aq) Kf2=10
4. TínhnồngđộcânbằngcủaCa2+vàC2O42‐trongdungdịchsaukhitạothànhlượngkếttủa
tốiđacủaCaC2O4.
5. TínhnồngđộionH+vàCa2+trongdungdịchbãohoàCaC2O4.
Bài5:
Dướisựcómặtcủaxúctácđồngthìamoniacphảnứngvớiflođểtạoramuốiamonivàmột
phântửAcódạngtháp(gócliênkết102o,momenlưỡngcực0,78.10‐30C.m(Amoniaccógócliên
kết107ovàmomenlưỡngcực4,74.10‐30C.m)
1. Viếtphảnứngxảyra
2. KhiprotonhóaAthìnhiệtsinhranhiềuhơnhayíthơnsovớiprotonhóaNH3?Giảithích
3. AphảnứngvớiHgnóngchảysinhrahaiđồngphânBvàC(M=66).Vẽcôngthứccấutrúc
củahaiđồngphânnàyvàviếtphảnứngxảyra.
4. BphảnứngvớiSnF4thuđượchợpchấtionXđượctạothànhtừcationDvàanionđơnnhân
Ecóđiệntích2‐.HợpchấtionnàykhiđunnóngsẽbịphânhủychorahợpchấtYgồm
cationDvàanionđơnnhânFcóđiệntích1‐.XácđịnhD,E,Fvàviếtphảnứngxảyra.
5. AphảnứngvớihỗnhợpF2vàBF3thuđượcmộthợpchấtionZ.Thủyphânhợpchấtnày
thuđượcHF,O2vàH2O2.Viếtphảnứngvàgiảithíchđộnglựccủaquátrìnhthủyphân.
ĐÁPÁNVÔCƠ
Bài1:
1. Docósựthayđổisốnguyêntửtrongmộtômạngnênthểtíchphảiđượcxéttrênmộtđơn
vịkhốilượnghaynguyêntử.
Vbcc=a3/2=0,01238nm3/nguyêntử
Vfcc=a3/4=0,01196nm3/nguyêntử
Vậy% 100% 4,94%fcc bcc
bcc
V VV
V
2.
a) Vạchαứngvớibướcsóngcủaphotonphátrakhielectroncủanguyêntửhydrochuyểntừn
=3vền=2.2 2
3 2
34 8
3 26,626.10 .2,998.10 1 1
4 9
H HZ ZhcE E E R R
R
Với=6562,8.10‐10mtínhđượcR=2,179.10‐10
b) Nănglượngionhóa
H(n=1)(k)→H+(k)+e(k) I1
Ve=0m/s VH+(k)=0m/s
I1=EH+(k)+E2–EH(n=1)= 102
10 0 2,179.10Rn
J/nguyêntửH
c) H(n=x) photon H+(k)+e(k)
TheobảotoànnănglượngthìEphoton=E(H+(k))+Eelectron–E(H(n=x))
Tức 2
1W 2e
hcR x
x
VậybanđầuHởtrạngtháin=2.
3.
a) PhứcCu2+bềnhơnphứcZn2+.LýdophứccủađồngchịuảnhhưởngcủahiệuứngJahn–
Tellerlàmcholiênkếttrụccủaphứcbátdiệndàihơnliênkếtxíchđạo,dẫnđếnsựtương
tácgiữacácligandtrongphứcbátdiệncủaCu2+đượcgiảmthiểu.Đâychínhlàcơsởcủa
dãyđộbềnIrving–William,
b) Sựtạothànhphứccóphốitửđacàngđượcthuậnlợivềmặtentropy,dođóphứccóligand
nhiềucàngbềnhơnphứccóligandítcàng.Vìthế[Ru(bipy)3]3+bềnhơn[Ru(py)6]3+.
c) Cu+làtâmaxitmềm,nênthíchhợptạoliênkếtvớiligandlàbazơmềm.Lưuhuỳnhcótính
bazơmềmhơnnitơ.
Bài2:
1. Cóphảnứng
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
Banđầu 1mol 3mol
Cânbằng 1‐x 3–3x 2x
VớiPi=xi.Po (Po:ápsuấthệlúccânbằng)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 2 3 2
1. . .n
NH NH NH op
N H N H o N H o
P x n nK
P P x x P n P (nolàtổngsốmolkhílúccânbằng)
Từđâytacó:2 2
3 2
2 2
4
2
4 (4 2 )(1 )(3 3 )
4 (4 2 ) .9(1 )2 (4 2 ) .3 (1 )
Po
P o
P o
x xK
x x P
x xK P
x
x xK P
x
VớiPo=500atmx=0,3614(mol),tứcphầntrămchuyểnhóalà36,14%
VớiPo=1000atmx=0,4939(mol),tứcphầntrămchuyểnhóalà49,39%
KếtquảthuđượchoàntoànphùhợpvớinguyênlýLeChartelier.
2. H2O(l)⇌H2O(k) Kp=Pnước=1atm
Nhưvậyđếnướcsôiở100oCthìápsuấtcủahơinướcphảilà1atm.
Ở25oCtacó:H2O(l)⇌H2O(k) Kp=Pnước=?
25
100
1 1ln298,15 373,15
P H
P R
P25=0,0369atm
Nghĩalàđểquátrìnhchuyểnphaxảyrađượcở25oCthìápsuấtkhíquyển(hệ)phảibằng
0,0369atm.
Gọicạnhbìnhlậpphươnglàa(dm).Nhưvậyđểtấtcảnướcbốchơithìsốmolhơinước
phảitươngứngvớisốmolnướcbanđầu.Tứclà
33 3,785.10 0,9980,0369 0,082 298,15
18,02PV nRT a
a=51,78dm
Bài3:
1. a)BiếnđổiphươngtrìnhEyringthànhdạng:
∆
Từđótacóbảngsau:
k(M‐1s‐1) T(K) ∆
(kcal/mol)
2.6×10‐3 293 20.6
3.5×10‐3 298 20.8
3.9×10‐3 303 21.1
4.3×10‐3 308 21.4
b)Thế∆G≠=∆H≠‐T∆S≠vàophươngtrìnhEyring:
∆ ∆
Lấyloghaivế,tacó:
ln∆ ∆
Dođóln(k/T)quanhệtuyếntínhvới1/T,nêntacóđồthịsau:
Hệsốgócchínhlà‐∆H≠/R=‐2633,suyra∆H≠=5.23kcal/mol.
Giaođiểmvớitrụctunglà∆S≠/R+ln(kB/h)=‐2.59,dođó∆S≠=‐0.0518kcal/mol.
Tacóbảngsau:
T(K) ∆ ∆ ∆
(kcal/mol)
293 20.4
298 20.6
303 20.9
308 21.2
2. a)Nếuxemcácnồngđộkháclớnhơnrấtnhiềusovới[Tl3+],tacóthểcoiquyluậtđộnghọc
trởthànhgiảbậcnhất(pseudo‐firstorder)đốivớiTl3+.Dođóphươngtrìnhđộnghọctrở
thành:
Nênphươngtrìnhđộnghọctíchphân,haymốiquanhệgiữa[Tl3+]vớithờigianlà:
b)Thànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếpbằngtổngnguyêntửởphầntửsốtrừ
đitổngnguyêntửởphầnmẫusốtrongphươngtrìnhđộnghọcviphân.Dođóthànhphầnnguyên
tửcủatrạngtháichuyểntiếplà:[TlN2H4]≠.
c)Vìthànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếplà[TlN2H4]≠,bướctốcđịnhphảilàsự
tươngtácgiữaTl3+vàN2H4.Trongmôitrườngacidmạnh,phầnlớnN2H4bịprotonhóathành
‐11.7
‐11.6
‐11.5
‐11.4
‐11.3
‐11.2
‐11.1
0.0032 0.00325 0.0033 0.00335 0.0034 0.00345
ln(k/T)
1/T
N2H5+.DođócơchếsẽbaogồmsựdeprotonhóaN2H5+đểtáitạoN2H4,rồiN2H4tácdụngvớiTl3+
theotỉlệ1:1tronggiaiđoạnquyếtđịnhtốcđộ.
CầnnhớrằngnếuN2H4bịoxihóahoàntoànthànhN2,tỉlệphảnứnggiữaTl3+vàN2H4
khôngcònlà1:1nữa,dođósựoxihóaN2H4thànhN2(sảnphẩmcuốicùng)khônghoàntoànnằm
trongbướcquyếtđịnhtốcđộ.Cơchếđượcđềnghịnhưsau:
1 ⇌
2 ⇌ 2
3 ⇌ 2
Trongđóbước(2)làbướcchậm.
Bài4:
1. (NH2)2CO+H2O 232 CONH
2. [Ca2+]=6,85.10‐3M
3. [Ca2+]=[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[H2C2O4]
=[C2O42‐](1+[H+]/K1+[H+]2/K1K2)
Vậy[C2O42‐]=[Ca2+]/(1+[H+]/K1+[H+]2/K1K2)(*)
Thay(*)vàobiểuthứctíchsốtan:T=[Ca2+][C2O42‐]tatínhđược[C2O42‐]=1,92.10‐4M
4. Tacó:
222 4( ) 2 4 2
21 1 2 2 42
2 4
1 222 22 4 2 4
1
1 0
Ca aq
f f f
Caf f
C Ca CaC O Ca C O
T K K K C OC O
dCT TK K
d C O C O
[C2O42‐]=1,0.10‐2M[Ca2+]=1,3.10‐6M
5. Cânbằngđiệntích:2[Ca2+]+[H+]=2[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[OH‐](1)
Cânbằngkhốilượng:[Ca2+]=[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[H2C2O4] (2)
VìKb2rấtnhỏnênnồngđộcủaH2C2O4cóthểbỏqua.
Kếthợp(1)và(2)tacó:[HC2O4‐]=Kw/[H+]‐[H+] (3)
[C2O42‐]=(K2Kw)/[H+]2–K2 (4)
[Ca2+]=T/[C2O42‐]=T[H+]2/(K2Kw–K2[H+]2) (5)
Thay(3),(4),(5)vào(2)vàgiảiphươngtrìnhsinhratađược:[H+]=5,5.10‐8M
[Ca2+]=1,04.10‐4M
Bài5:
1. AlàNF3.Phảnứngxảyranhưsau:4NH3+3F2=3NH4F+NF3
2. DotrongNF3cặpelectroncủaNbịgiữchặthơnnênsựprotonhóakhókhănhơnsovới
NH3,cónghĩalànhiệtphảnứngprotonhóaNF3nhỏhơn.
3. 2NF3+2Hg=N2F2+HgF2
CấutrúchaiđồngphâncủaN2F2
4. 2N2F2+ SnF4= [N2F+ ]2[SnF6]2-
[N2F+ ]2[SnF6]2- = [N2F]+ [SnF5]- + N2F2
Cấutrúccácion:
D: E: F:
5. NF3+ F2+ BF3= NF4+ BF4-
KhithủyphâncationNF4+cósựtạothànhHOFvàNF3
NF4++H2O=NF3+HOF+H+
HOFlàchấtoxyhóarấtmạnhvàkémbền,cóthểphânhủytạoHFvàO2
2HOF=2HF+O2
HayoxyhóanướcđểtạoH2O2vàHF
HOF+H2O=HF+H2O2
Bài1:
1. HợpchấtXđượcsửdụngđểđiềuchếthuốcthửphenolphthaleincóCTPTlàC8H4O3.Thủy
phânhoàntoànXthuđượchợpchấtYlàmộtdiaxitcóCTPTC8H6O4.EstehóaYbằngmột
lượngdưC2H5OH(xúctácH2SO4đặc)thuđượcZ(C12H14O4)đượcđónglọbándướitên
thươngmạilàD.E.Pcótácdụngtrịghẻ.Mặckhác,khichoXtácdụngvớiNH3thuđượcT
(C8H5O2N).BiếtrằngTđượcsửdụngrộngrãiđểđiềuchếcácα‐aminoaxit;Xcònđượcsử
dụngđểbảovệnhómchức.
a) XácđịnhcáchợpchấtX,Y,Z,T.
b) Xthườngđượcsửdụngđểbàovệnhómchứcnào?Chovídụ.
c) ĐiềuchếaxitglutamictừT,biếtcáchợpchấtvôcơ,hữucơcầnthiếtđềucóđủ.
2. Chocáchợpchấtsau:HOCH2CHOOH(A);BrCH2CHOOH(B);CH3COOH(C);
CH3NHCH2CHOOH(D);NH2CH2CHOOH(E).HãysosánhkhảnăngphânlyprotonH+của
nhóm–COOHtrongcáctrườnghợpsautheothứtựgiảmdầnkhảnăngphânly.
a) Trongdungmôinước.
b) TrongdungdịchđệmcópH=3.
3. Sắpxếptheothứtựtăngdầntínhbazơcủacáchợpchấtsauvàgiảithíchngắngọn.
FORUM OLYMPIAVN
BOX HÓA HỌC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2014
ĐỀ THI LUYỆN TẬP SỐ 1
MÔN: Hóa học
PHẦN: Hóa học hữu cơ
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài2:
1. a)Đềnghịcơchếcủaphảnứngsauđây.Yêucầuxácđịnhrõđiệntíchhìnhthức,chuyển
đổicânbằngcấutrúc,cácgiaiđoạntạothànhvàcắtđứtliênkếttrongcơchế.
b) Dựavàophảnứngchuyểnvịnày,ngườitathiếtkếmộtchutrìnhtổnghợpđểchuyểnhóa
chất1thànhLitebamine.
Đềnghịmộtsơđồchuyểnhóahợplý.Đượcsửdụngcácchấtvôcơvàhữucơcầnthiết.
2. Giảithíchkếtquảphảnứngsaubằngcơchếphảnứng.
Bài3:
1. Chobiếtsảnphẩmcủacácphảnứngsau,chúýlậpthể:
2. TừL‐Prolinvàcáctácnhâncầnthiết,hãyđềnghịmộtsơđồtổnghợp(‐)‐coniceinetrongđó
cógiaiđoạnsửdụngphảnứngđóngvòngmetathesis:
NH
COOH N
H
(-)-coniceine
Bài4:
Hoànthànhdãychuyểnhóasau.Chỉrõđịnhhướngcácnhómthếtrongvòngxiclohexan.
O
OO
Ph
H3CO
OCH3CH3
H2 , Pd - CA
TrCl
PyB
1. PCC
2. MeLi , - 78oC3. CH3I / NaH
C
1. H2 , Pd - C2. PCC
D
1. MeMgI2. PCC
E
1. NaOH / MeOH2. H2 / Pd - C
C9H18O5 C10H18O5
F (C11H20O4)
Bài5:
1. Phântíchmộtoligopeptitthuđượcmộtsốkếtquảsau
‐ ThủyphânhoàntoànthuđượcAsp,Asn,Glu2,Gly,Lys,
Met2,Phe,Pro2
‐ XửlýpeptitvớiBrCNthuđượcbaoligopeptitvớiđầuNlần
lượtlàGlu,ProvàAsp.
‐ CắtmạchbằngtrypsinchohaimảnhđềucóđầuNlàGlu.
‐ Kếtquảcắtmạchbằngenzymcacboxipeptidazanhưhìnhbên.CònkếtquảxácđịnhđầuN
bằngphươngphápSangerthuđượcdẫnxuấtGlu.
‐ CắtmạchbằngchymotrypsincũngthuđượchaimảnhvớiđầuNlàGluvàLys.
Xácđịnhthứtựsắpxếpcácaminoaxittrongpeptitnày.
2. Việcloạinhómbảovệankoxycacbonyltrongtổnghợppeptitthườngkèmtheophảnứng
cắtmạchdướitácdụngcủacácaxittheosơđồ:
OCONHR peptit[H+]
[R+] + CO2 + H2N peptit
Xếpkhảnăngtăngdầntínhhoạtđộngcủacáccacbamatsauđâydướitácdụngcủaaxit:
ĐÁPÁNHỮUCƠ
Bài1:
1. a)D.E.PlàtênviếttắtcủaDietylPhtalatvốnlàmộtdiestecủaaxitphtalic.Từđócóthểdễ
dàngsuyracấutrúccácchấtnhưsau:
b)Xthườngđượcdùngđểbảovệnhómchứcamin
c)ĐâylàphươngphápGabrielthườngđượcsửdụngđểtổnghợpcácaminoaxittừdẫnxuất
halogen
2. Dotrongnướchiệuứngcảmứngchiếmưuthếnêntínhaxitsẽđượcxếptheothứtự:(A)>
(E)>(D)>(B)>(C).CònởmôitrườngpH=3(môitrườngaxit)thìnhómaminsẽbịproton
hóathànhNH+khiếnthứtựsắpxếpcóthayđổinênthứtựsẽlà:(E)>(D)>(A)>(B)>(C)
3. ChấtDlàmộtaminnobậchainênsẽcótínhbazơcaonhấtsovớicácaminthơmcònlại.
CácchấtA,C,EdocómặtnhómrútnêntínhbazơsẽthấphơnsovớiBvàF.TrongđóBcó
tínhbazơcaohơnFdocómặtnhómCH3làmtăngtínhbazơ.
EcótínhbazơcaohơnhaichấtA,Cdosốnhómrútíthơn.
AcótínhbazơcaohơnCdonhómNO2parachỉgâyhiệuứng–I(dotươngtácđẩygiữacác
nhómnitrokhiếnnhómnitroparabịlệchphẳngnênkhôngthểgây–C).TráilạinhómCN
paragây–Cdokhôngcótươngtácđẩyvớihainhómnitrobêncạnh(nhómCNđịnhhướng
thẳng).Do–Cluônmạnhhơn–InênchấtCphảicótínhbazơthấphơn.
Nhưvậythứtựtínhbazơsẽnhưsau:(D)>(B)>(F)>(E)>(A)>(C)
Bài2:
1. a)
b)
2. PhảnứngxảyratheocơchếE1cBdoionenolatsinhratừcơphotphotrunggianthểhiện
tínhbazơthayvìnucleophin.Lýdocóthểchorằngtrunggiansinhracồngkềnhsẽkhó
tươngtácvớinhómCHOandehitvốndĩđãbịchắnbởinhómOTBSkhiếnkhôngthểtạo
thànhsảnphẩmnhưýmuốn.Cơchếcụthểcủaphảnứngnhưsau:
Bài3:
1. Cácsảnphẩmphảnứng
Hướngtấncôngphíatrướcbịcảntrởbởinhómbenzyl.
Hướngtấncôngphíatrênbịcảntrởbởimethyl.
Tấncôngaxial,dochỉcócarbanionsinhrakhitáchHaxialmớicóthểtạođượcsựxenphủ
bềnvớinhómC=Onhưhìnhvẽ:
2. Quytrìnhtổnghợpđềnghịnhưsau:
NH
COOHO
Cl
CH2Cl2, ImidazoleDMAP
N COOH
Boc
BH3
THF N CH2OH
Boc
TsCl
CH2Cl2, Et3N N CH2OTs
Boc
LiTMSTHF
N
H
TMS
K2CO3
MeOHN
H
H2
Lindlar's catalyst
N
H
Br
N
Grubb's catalyst
N
H2
Pd/CN
(-)-coniceine
Bài4:
ỞbướcphảnứngchuyểnhóaEthànhFbướcđầutiênlàsựtáchE1cBnhómOCH3
equatorial,sảnphẩmxiclohexensinhrasẽcộngsynđểthuđượcchấtFnhưhìnhvẽ:
HướngtấncôngcủaphảnứngcộngH2sẽtránhnhómOCH3equatorialgắnvớiC4dẫnđến
nguyêntửHC5nằmởvịtríaxial,dophảnứnglàcộngsynnênnguyêntửHcủaC6phảilà
equatorialdẫnđếnsảnphẩmF.
Bài5:
1. TừkếtquảcắtmạchbằngenzymcacboxipeptidazachothấyđoạncuốimạchcóthứtựAsn
–Met–Asp–Gly–COOH.
AminoaxitđầuNlàGlu.
BrCNcắtsauMet,trypsincắtsaucácaminoaxitcótínhbazơ,ởđâytrypsincắtsauLysvà
Chymotrypsincắtsaucácaminoaxitcótínhkynước(ởđâychymotrypsincắtsauPhe)nêntừ
nhữngkếtquảtrêncóthểsuyratrậttựsắpxếpcácaminoaxittrongpeptitlà:Glu–Met–Pro–
Pro–Phe–Lys–Glu–Asn–Met–Asp–Gly.
2. Nếuchorằngtrạngtháichuyểntiếpđiquatrunggiancarbocationthìchấtnàotạothành
carbocationdễdàngnhấtthìkhảnăngphảnứngtănglêntươngứng.TrongchấtDthìcósự
giảitoảelectronmạnhnhất:
GiảithíchtươngtựtathấycarbocationtạothànhtừBbềnhơnC,cònởAsẽkémbềnnhất.
Nhưvậythứtựsẽlà:D>B>C>A.
Vẫncóthểcómộtsốđápánkhácphùhợpvớiđềbài.Nhữngtrườnghợpnhưvậyvẫn
đượcchấpnhận.