19

Click here to load reader

Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Embed Size (px)

DESCRIPTION

olympiavn

Citation preview

Page 1: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Bài1:

1) Sắtnguyênchấtcósựchuyểnđổicấutrúctừlậpphươngtâmkhối(BCC)sanglậpphương

tâmdiện(FCC)ởnhiệtđộ912oC.Tính%sựthayđổithểtíchcủaquátrìnhtrênbiếtrằngở

912oCmạngFCCcóthôngsốmạnglà0.293nmvàmạngBCCcóthôngsốmạnglà0.363nm.

2) BiểuthứctínhnănglượngelectroncủaHidrocódạng:

En=‐R( )2(J)

BiếtbướcsóngcựcđạitrongdãyBalmerlàbướcsóngvạchHαvàbằng6562,8Amstrong.

a) TínhR

b) TínhnănglượngionhóacủaHidrotheoevvàkJ/mol

c) KhichiếuxạcácnguyêntửHbằngbứcxạ70nmngườitathấyethoátracóđộngnăngEd

=14,31eV.ChobiếtnguyêntửHlúcnàyđangởtrạngtháikíchthíchn=?.

3) Sosánhđộbềngiữahaichấttrongtừngcặpphứcchấtsauvàgiảithíchngắngọn.

a) [Cu(EDTA)]2‐và[Zn(EDTA)]2‐

b) [Ru(bipy)3]3+và[Ru(py)6]3+

N Nbipy = py =

N

c)

FORUM OLYMPIAVN 

BOX HÓA HỌC 

 

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2014 

ĐỀ THI LUYỆN TẬP SỐ 1 

MÔN: Hóa học 

PHẦN: Hóa học vô cơ  

Thời gian làm bài: 180 phút 

Page 2: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Bài2:

1) PhảnứngNH3:N2+3H2⇌2NH3ơ500oCcóKp=1,5.10‐5.Tınhxemcobaonhiêuphantrăm

honhơpbanđau(N2+3H2)đachuyenthanhNH3neuphanưngđươcthưchienơ500atm,

1000atm.Chobiếtkếtquảthuđượcphùhợpvớinguyênlýchuyểndịchcânbằnghaykhông.

2) Xétmộtbìnhchânkhônghìnhlậpphương,kínhoàntoànvàcáchnhiệt.Xácđịnhđộdàicạnh

tốithiểucủabìnhkínnàyđểsaochokhithêm3,785Lnướclỏngở25oCvàobình,nướcsẽ

tồntạiởtrạngtháikhí.Chấpnhậnnhiệtđộcủabìnhbằngnhiệtđộphòng(25oC)trongsuốt

quátrình.Chobiết:Mvà lầnlượtlà18,02g/molvà0,998g/cm3,nhiệtđộsôicủaH2O

tại1atmlà100oC.Nhiệthoáhơicủanướclỏng(giảthiếtkhôngphụthuộcvàonhiệtđộ)là

40,68kJ/mol,vàhơinướcxửsựnhưkhílýtưởng.

Bài3:

1) ĐãtừlâuchúngtasửdụngphươngtrìnhArrheniusđểkhảosátsựbiếnđổicủahằngsốtốc

độvớinhiệtđộ.MộttrongnhữnggiảthiếttrongviệcsửdụngphươngtrìnhArrheniusđólà

xemnhưnănglượnghoạthóakhôngbiếnthiêntheonhiệtđộ,vàphươngtrìnhnàylàkết

quảcủathuyếtvachạm.Mộtlýthuyếtkháccóthểgiảithíchtốthơnmốiquanhệgiữahằng

sốtốcđộvànhiệtđộlàphươngtrìnhEyring,làkếtquảcủathuyếttrạngtháichuyểntiếp

(hayphứcchấthoạtđộng).DạngcủaphươngtrìnEyringlà:

Trongđóklàhằngsốtốcđộ,kB=1.38×10‐23(hằngsốBoltzman),∆G≠làbiếnthiênnăng

lượngtựdochoquátrìnhchuyểntừtácchấtthànhtrạngtháichuyểntiếp.Tuântheolýthuyết

nhiệtđộngthôngthường,∆G≠=∆H≠‐T∆S≠.

Trongmộtphảnứng,sựbiếnthiêngiữahằngsốtốcđộvànhiệtđộđượcchoởbảngsau:

k(M‐1s‐1) 2.6×10‐3 3.5×10‐3 3.9×10‐3 4.3×10‐3

Nhiệtđộ(oC) 20 25 30 35

Từcácthôngtintrên,tính∆G≠ởtừngnhiệtđộtheo2cáchkhácnhau:

a) TínhtrựctiếptừhằngsốtốcđộdựavàophươngtrìnhEyring.

b) Tính∆H≠và∆S≠từbảngsốliệutrên,rồidựavàophươngtrình∆G≠=∆H≠‐T∆S≠đểtính∆G≠.

Page 3: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

2) PhảnứnggiữaN2H4vàTl3+trongHClO4cóphươngtrìnhđộnghọcnhưsau:

a) VớigiảthiếttấtcảcácnồngđộkhácđềulớnhơnrấtnhiềusovớiTl3+,viếtphươngtrình

biếnthiêngiữanồngđộ[Tl3+]vàthờigian.

b) Chobiếtthànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếpcủagiaiđoạnquyếtđịnhtốcđộ.

c) Đềnghịmộtcơchếphảnứngphùhợpvớiphươngtrìnhđộnghọctrên.

Bài4:

Quytrìnhxácđịnhlượngcanxitrongmẫunhưsau:

Bước1:Thêmmộtvàigiọtchỉthịmetylđỏvàodungdịchmẫuđãđượcaxithóavàsauđólà

trộnvớidungdịchNa2C2O4.

Bước2:Thêmure(NH2)2COvàđunsôidungdịchđếnkhichỉthịchuyểnsangmàuvàng

(việcnàymất15phút).KếttủaCaC2O4xuấthiện.

Bước3:DungdịchnóngđượclọcvàkếttủaCaC2O4đượcrửabằngnướclạnhđểloạibỏ

lượngdưionC2O42‐.

Bước4:ChấtrắnkhôngtanCaC2O4đượchoàtanvàodungdịchH2SO40,1Mđểsinhraion

Ca2+vàH2C2O4.DungdịchH2C2O4đượcchuẩnđộvớidungdịchchuẩnKMnO4đểnkhidungdịchcó

màuhồngthìngừng.

Cácphảnứngxảyravàcáchằngsốcânbằng:

CaC2O4(s)Ca2+(aq)+C2O42‐(aq) T=1,30.10‐8

Ca(OH)2(s)Ca2+(aq)+2OH‐(aq) T=6,50.10‐6

H2C2O4(aq)⇌HC2O4‐(aq)+H+(aq) Ka1=5,60.10‐2

HC2O4‐(aq)⇌C2O42‐(aq)+H+(aq) Ka2=5,42.10‐5

H2O⇌H+(aq)+OH‐

(aq) Kw=1,00.10‐14

1. Viếtvàcânbằngcácphươngtrìnhphảnứngxảyraởbước2.

2. 25,00mLdungdịchmẫucanxiđượcxácđịnhbằngphươngpháptrênthấytốnhết27,41mL

dungdịchKMnO42,50.10‐3Mởbướccuốicùng.XácđịnhnồngđộCa2+trongmẫu.

Page 4: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

3. TínhTcủaCaC2O4trongmộtdungdịchđệmcópH=4.

Trongphépphântíchtrênthìtađãbỏquamộtnguyênnhânquantrọnggâynênsaisố.Các

phảnứngsaukhiếnsựkếttủaCaC2O4ởbước1sẽkhônghoàntoànnếuthêmmộtlượngdưC2O42‐:

Ca2+(aq)+C2O42‐(aq)CaC2O4(aq) Kf1=1,0.103

CaC2O4(aq)+C2O42‐(aq)Ca(C2O4)22‐(aq) Kf2=10

4. TínhnồngđộcânbằngcủaCa2+vàC2O42‐trongdungdịchsaukhitạothànhlượngkếttủa

tốiđacủaCaC2O4.

5. TínhnồngđộionH+vàCa2+trongdungdịchbãohoàCaC2O4.

Bài5:

Dướisựcómặtcủaxúctácđồngthìamoniacphảnứngvớiflođểtạoramuốiamonivàmột

phântửAcódạngtháp(gócliênkết102o,momenlưỡngcực0,78.10‐30C.m(Amoniaccógócliên

kết107ovàmomenlưỡngcực4,74.10‐30C.m)

1. Viếtphảnứngxảyra

2. KhiprotonhóaAthìnhiệtsinhranhiềuhơnhayíthơnsovớiprotonhóaNH3?Giảithích

3. AphảnứngvớiHgnóngchảysinhrahaiđồngphânBvàC(M=66).Vẽcôngthứccấutrúc

củahaiđồngphânnàyvàviếtphảnứngxảyra.

4. BphảnứngvớiSnF4thuđượchợpchấtionXđượctạothànhtừcationDvàanionđơnnhân

Ecóđiệntích2‐.HợpchấtionnàykhiđunnóngsẽbịphânhủychorahợpchấtYgồm

cationDvàanionđơnnhânFcóđiệntích1‐.XácđịnhD,E,Fvàviếtphảnứngxảyra.

5. AphảnứngvớihỗnhợpF2vàBF3thuđượcmộthợpchấtionZ.Thủyphânhợpchấtnày

thuđượcHF,O2vàH2O2.Viếtphảnứngvàgiảithíchđộnglựccủaquátrìnhthủyphân.

Page 5: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

ĐÁPÁNVÔCƠ

Bài1:

1. Docósựthayđổisốnguyêntửtrongmộtômạngnênthểtíchphảiđượcxéttrênmộtđơn

vịkhốilượnghaynguyêntử.

Vbcc=a3/2=0,01238nm3/nguyêntử

Vfcc=a3/4=0,01196nm3/nguyêntử

Vậy% 100% 4,94%fcc bcc

bcc

V VV

V

2.

a) Vạchαứngvớibướcsóngcủaphotonphátrakhielectroncủanguyêntửhydrochuyểntừn

=3vền=2.2 2

3 2

34 8

3 26,626.10 .2,998.10 1 1

4 9

H HZ ZhcE E E R R

R

Với=6562,8.10‐10mtínhđượcR=2,179.10‐10

b) Nănglượngionhóa

H(n=1)(k)→H+(k)+e(k) I1

Ve=0m/s VH+(k)=0m/s

I1=EH+(k)+E2–EH(n=1)= 102

10 0 2,179.10Rn

J/nguyêntửH

c) H(n=x) photon H+(k)+e(k)

TheobảotoànnănglượngthìEphoton=E(H+(k))+Eelectron–E(H(n=x))

Tức 2

1W 2e

hcR x

x

VậybanđầuHởtrạngtháin=2.

3.

Page 6: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

a) PhứcCu2+bềnhơnphứcZn2+.LýdophứccủađồngchịuảnhhưởngcủahiệuứngJahn–

Tellerlàmcholiênkếttrụccủaphứcbátdiệndàihơnliênkếtxíchđạo,dẫnđếnsựtương

tácgiữacácligandtrongphứcbátdiệncủaCu2+đượcgiảmthiểu.Đâychínhlàcơsởcủa

dãyđộbềnIrving–William,

b) Sựtạothànhphứccóphốitửđacàngđượcthuậnlợivềmặtentropy,dođóphứccóligand

nhiềucàngbềnhơnphứccóligandítcàng.Vìthế[Ru(bipy)3]3+bềnhơn[Ru(py)6]3+.

c) Cu+làtâmaxitmềm,nênthíchhợptạoliênkếtvớiligandlàbazơmềm.Lưuhuỳnhcótính

bazơmềmhơnnitơ.

Bài2:

1. Cóphảnứng

N2 + 3H2 ⇌ 2NH3

Banđầu 1mol 3mol

Cânbằng 1‐x 3–3x 2x

VớiPi=xi.Po (Po:ápsuấthệlúccânbằng)

3 3 3

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

3 3 2 3 2

1. . .n

NH NH NH op

N H N H o N H o

P x n nK

P P x x P n P (nolàtổngsốmolkhílúccânbằng)

Từđâytacó:2 2

3 2

2 2

4

2

4 (4 2 )(1 )(3 3 )

4 (4 2 ) .9(1 )2 (4 2 ) .3 (1 )

Po

P o

P o

x xK

x x P

x xK P

x

x xK P

x

VớiPo=500atmx=0,3614(mol),tứcphầntrămchuyểnhóalà36,14%

VớiPo=1000atmx=0,4939(mol),tứcphầntrămchuyểnhóalà49,39%

KếtquảthuđượchoàntoànphùhợpvớinguyênlýLeChartelier.

2. H2O(l)⇌H2O(k) Kp=Pnước=1atm

Nhưvậyđếnướcsôiở100oCthìápsuấtcủahơinướcphảilà1atm.

Page 7: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Ở25oCtacó:H2O(l)⇌H2O(k) Kp=Pnước=?

25

100

1 1ln298,15 373,15

P H

P R

P25=0,0369atm

Nghĩalàđểquátrìnhchuyểnphaxảyrađượcở25oCthìápsuấtkhíquyển(hệ)phảibằng

0,0369atm.

Gọicạnhbìnhlậpphươnglàa(dm).Nhưvậyđểtấtcảnướcbốchơithìsốmolhơinước

phảitươngứngvớisốmolnướcbanđầu.Tứclà

33 3,785.10 0,9980,0369 0,082 298,15

18,02PV nRT a

a=51,78dm

Bài3:

1. a)BiếnđổiphươngtrìnhEyringthànhdạng:

Từđótacóbảngsau:

k(M‐1s‐1) T(K) ∆

(kcal/mol)

2.6×10‐3 293 20.6

3.5×10‐3 298 20.8

3.9×10‐3 303 21.1

4.3×10‐3 308 21.4

b)Thế∆G≠=∆H≠‐T∆S≠vàophươngtrìnhEyring:

∆ ∆

Lấyloghaivế,tacó:

ln∆ ∆

Dođóln(k/T)quanhệtuyếntínhvới1/T,nêntacóđồthịsau:

Page 8: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Hệsốgócchínhlà‐∆H≠/R=‐2633,suyra∆H≠=5.23kcal/mol.

Giaođiểmvớitrụctunglà∆S≠/R+ln(kB/h)=‐2.59,dođó∆S≠=‐0.0518kcal/mol.

Tacóbảngsau:

T(K) ∆ ∆ ∆

(kcal/mol)

293 20.4

298 20.6

303 20.9

308 21.2

2. a)Nếuxemcácnồngđộkháclớnhơnrấtnhiềusovới[Tl3+],tacóthểcoiquyluậtđộnghọc

trởthànhgiảbậcnhất(pseudo‐firstorder)đốivớiTl3+.Dođóphươngtrìnhđộnghọctrở

thành:

Nênphươngtrìnhđộnghọctíchphân,haymốiquanhệgiữa[Tl3+]vớithờigianlà:

b)Thànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếpbằngtổngnguyêntửởphầntửsốtrừ

đitổngnguyêntửởphầnmẫusốtrongphươngtrìnhđộnghọcviphân.Dođóthànhphầnnguyên

tửcủatrạngtháichuyểntiếplà:[TlN2H4]≠.

c)Vìthànhphầnnguyêntửcủatrạngtháichuyểntiếplà[TlN2H4]≠,bướctốcđịnhphảilàsự

tươngtácgiữaTl3+vàN2H4.Trongmôitrườngacidmạnh,phầnlớnN2H4bịprotonhóathành

‐11.7

‐11.6

‐11.5

‐11.4

‐11.3

‐11.2

‐11.1

0.0032 0.00325 0.0033 0.00335 0.0034 0.00345

ln(k/T)

1/T

Page 9: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

N2H5+.DođócơchếsẽbaogồmsựdeprotonhóaN2H5+đểtáitạoN2H4,rồiN2H4tácdụngvớiTl3+

theotỉlệ1:1tronggiaiđoạnquyếtđịnhtốcđộ.

CầnnhớrằngnếuN2H4bịoxihóahoàntoànthànhN2,tỉlệphảnứnggiữaTl3+vàN2H4

khôngcònlà1:1nữa,dođósựoxihóaN2H4thànhN2(sảnphẩmcuốicùng)khônghoàntoànnằm

trongbướcquyếtđịnhtốcđộ.Cơchếđượcđềnghịnhưsau:

1 ⇌

2 ⇌ 2

3 ⇌ 2

Trongđóbước(2)làbướcchậm.

Bài4:

1. (NH2)2CO+H2O 232 CONH

2. [Ca2+]=6,85.10‐3M

3. [Ca2+]=[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[H2C2O4]

=[C2O42‐](1+[H+]/K1+[H+]2/K1K2)

Vậy[C2O42‐]=[Ca2+]/(1+[H+]/K1+[H+]2/K1K2)(*)

Thay(*)vàobiểuthứctíchsốtan:T=[Ca2+][C2O42‐]tatínhđược[C2O42‐]=1,92.10‐4M

4. Tacó:

222 4( ) 2 4 2

21 1 2 2 42

2 4

1 222 22 4 2 4

1

1 0

Ca aq

f f f

Caf f

C Ca CaC O Ca C O

T K K K C OC O

dCT TK K

d C O C O

[C2O42‐]=1,0.10‐2M[Ca2+]=1,3.10‐6M

5. Cânbằngđiệntích:2[Ca2+]+[H+]=2[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[OH‐](1)

Cânbằngkhốilượng:[Ca2+]=[C2O42‐]+[HC2O4‐]+[H2C2O4] (2)

VìKb2rấtnhỏnênnồngđộcủaH2C2O4cóthểbỏqua.

Kếthợp(1)và(2)tacó:[HC2O4‐]=Kw/[H+]‐[H+] (3)

Page 10: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

[C2O42‐]=(K2Kw)/[H+]2–K2 (4)

[Ca2+]=T/[C2O42‐]=T[H+]2/(K2Kw–K2[H+]2) (5)

Thay(3),(4),(5)vào(2)vàgiảiphươngtrìnhsinhratađược:[H+]=5,5.10‐8M

[Ca2+]=1,04.10‐4M

Bài5:

1. AlàNF3.Phảnứngxảyranhưsau:4NH3+3F2=3NH4F+NF3

2. DotrongNF3cặpelectroncủaNbịgiữchặthơnnênsựprotonhóakhókhănhơnsovới

NH3,cónghĩalànhiệtphảnứngprotonhóaNF3nhỏhơn.

3. 2NF3+2Hg=N2F2+HgF2

CấutrúchaiđồngphâncủaN2F2

4. 2N2F2+ SnF4= [N2F+ ]2[SnF6]2-

[N2F+ ]2[SnF6]2- = [N2F]+ [SnF5]- + N2F2

Cấutrúccácion:

D: E: F:

5. NF3+ F2+ BF3= NF4+ BF4-

KhithủyphâncationNF4+cósựtạothànhHOFvàNF3

NF4++H2O=NF3+HOF+H+

HOFlàchấtoxyhóarấtmạnhvàkémbền,cóthểphânhủytạoHFvàO2

2HOF=2HF+O2

HayoxyhóanướcđểtạoH2O2vàHF

HOF+H2O=HF+H2O2

Page 11: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Bài1:

1. HợpchấtXđượcsửdụngđểđiềuchếthuốcthửphenolphthaleincóCTPTlàC8H4O3.Thủy

phânhoàntoànXthuđượchợpchấtYlàmộtdiaxitcóCTPTC8H6O4.EstehóaYbằngmột

lượngdưC2H5OH(xúctácH2SO4đặc)thuđượcZ(C12H14O4)đượcđónglọbándướitên

thươngmạilàD.E.Pcótácdụngtrịghẻ.Mặckhác,khichoXtácdụngvớiNH3thuđượcT

(C8H5O2N).BiếtrằngTđượcsửdụngrộngrãiđểđiềuchếcácα‐aminoaxit;Xcònđượcsử

dụngđểbảovệnhómchức.

a) XácđịnhcáchợpchấtX,Y,Z,T.

b) Xthườngđượcsửdụngđểbàovệnhómchứcnào?Chovídụ.

c) ĐiềuchếaxitglutamictừT,biếtcáchợpchấtvôcơ,hữucơcầnthiếtđềucóđủ.

2. Chocáchợpchấtsau:HOCH2CHOOH(A);BrCH2CHOOH(B);CH3COOH(C);

CH3NHCH2CHOOH(D);NH2CH2CHOOH(E).HãysosánhkhảnăngphânlyprotonH+của

nhóm–COOHtrongcáctrườnghợpsautheothứtựgiảmdầnkhảnăngphânly.

a) Trongdungmôinước.

b) TrongdungdịchđệmcópH=3.

3. Sắpxếptheothứtựtăngdầntínhbazơcủacáchợpchấtsauvàgiảithíchngắngọn.

FORUM OLYMPIAVN 

BOX HÓA HỌC 

 

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2014 

ĐỀ THI LUYỆN TẬP SỐ 1 

MÔN: Hóa học 

PHẦN: Hóa học hữu cơ  

Thời gian làm bài: 180 phút 

Page 12: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

Bài2:

1. a)Đềnghịcơchếcủaphảnứngsauđây.Yêucầuxácđịnhrõđiệntíchhìnhthức,chuyển

đổicânbằngcấutrúc,cácgiaiđoạntạothànhvàcắtđứtliênkếttrongcơchế.

b) Dựavàophảnứngchuyểnvịnày,ngườitathiếtkếmộtchutrìnhtổnghợpđểchuyểnhóa

chất1thànhLitebamine.

Đềnghịmộtsơđồchuyểnhóahợplý.Đượcsửdụngcácchấtvôcơvàhữucơcầnthiết.

2. Giảithíchkếtquảphảnứngsaubằngcơchếphảnứng.

Bài3:

1. Chobiếtsảnphẩmcủacácphảnứngsau,chúýlậpthể:

2. TừL‐Prolinvàcáctácnhâncầnthiết,hãyđềnghịmộtsơđồtổnghợp(‐)‐coniceinetrongđó

cógiaiđoạnsửdụngphảnứngđóngvòngmetathesis:

Page 13: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

NH

COOH N

H

(-)-coniceine

Bài4:

Hoànthànhdãychuyểnhóasau.Chỉrõđịnhhướngcácnhómthếtrongvòngxiclohexan.

O

OO

Ph

H3CO

OCH3CH3

H2 , Pd - CA

TrCl

PyB

1. PCC

2. MeLi , - 78oC3. CH3I / NaH

C

1. H2 , Pd - C2. PCC

D

1. MeMgI2. PCC

E

1. NaOH / MeOH2. H2 / Pd - C

C9H18O5 C10H18O5

F (C11H20O4)

Bài5:

1. Phântíchmộtoligopeptitthuđượcmộtsốkếtquảsau

‐ ThủyphânhoàntoànthuđượcAsp,Asn,Glu2,Gly,Lys,

Met2,Phe,Pro2

‐ XửlýpeptitvớiBrCNthuđượcbaoligopeptitvớiđầuNlần

lượtlàGlu,ProvàAsp.

‐ CắtmạchbằngtrypsinchohaimảnhđềucóđầuNlàGlu.

‐ Kếtquảcắtmạchbằngenzymcacboxipeptidazanhưhìnhbên.CònkếtquảxácđịnhđầuN

bằngphươngphápSangerthuđượcdẫnxuấtGlu.

‐ CắtmạchbằngchymotrypsincũngthuđượchaimảnhvớiđầuNlàGluvàLys.

Xácđịnhthứtựsắpxếpcácaminoaxittrongpeptitnày.

2. Việcloạinhómbảovệankoxycacbonyltrongtổnghợppeptitthườngkèmtheophảnứng

cắtmạchdướitácdụngcủacácaxittheosơđồ:

OCONHR peptit[H+]

[R+] + CO2 + H2N peptit

Xếpkhảnăngtăngdầntínhhoạtđộngcủacáccacbamatsauđâydướitácdụngcủaaxit:

Page 14: Đáp án chính thức thi thử quốc gia
Page 15: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

ĐÁPÁNHỮUCƠ

Bài1:

1. a)D.E.PlàtênviếttắtcủaDietylPhtalatvốnlàmộtdiestecủaaxitphtalic.Từđócóthểdễ

dàngsuyracấutrúccácchấtnhưsau:

b)Xthườngđượcdùngđểbảovệnhómchứcamin

c)ĐâylàphươngphápGabrielthườngđượcsửdụngđểtổnghợpcácaminoaxittừdẫnxuất

halogen

Page 16: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

2. Dotrongnướchiệuứngcảmứngchiếmưuthếnêntínhaxitsẽđượcxếptheothứtự:(A)>

(E)>(D)>(B)>(C).CònởmôitrườngpH=3(môitrườngaxit)thìnhómaminsẽbịproton

hóathànhNH+khiếnthứtựsắpxếpcóthayđổinênthứtựsẽlà:(E)>(D)>(A)>(B)>(C)

3. ChấtDlàmộtaminnobậchainênsẽcótínhbazơcaonhấtsovớicácaminthơmcònlại.

CácchấtA,C,EdocómặtnhómrútnêntínhbazơsẽthấphơnsovớiBvàF.TrongđóBcó

tínhbazơcaohơnFdocómặtnhómCH3làmtăngtínhbazơ.

EcótínhbazơcaohơnhaichấtA,Cdosốnhómrútíthơn.

AcótínhbazơcaohơnCdonhómNO2parachỉgâyhiệuứng–I(dotươngtácđẩygiữacác

nhómnitrokhiếnnhómnitroparabịlệchphẳngnênkhôngthểgây–C).TráilạinhómCN

paragây–Cdokhôngcótươngtácđẩyvớihainhómnitrobêncạnh(nhómCNđịnhhướng

thẳng).Do–Cluônmạnhhơn–InênchấtCphảicótínhbazơthấphơn.

Nhưvậythứtựtínhbazơsẽnhưsau:(D)>(B)>(F)>(E)>(A)>(C)

Bài2:

1. a)

b)

Page 17: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

2. PhảnứngxảyratheocơchếE1cBdoionenolatsinhratừcơphotphotrunggianthểhiện

tínhbazơthayvìnucleophin.Lýdocóthểchorằngtrunggiansinhracồngkềnhsẽkhó

tươngtácvớinhómCHOandehitvốndĩđãbịchắnbởinhómOTBSkhiếnkhôngthểtạo

thànhsảnphẩmnhưýmuốn.Cơchếcụthểcủaphảnứngnhưsau:

Bài3:

1. Cácsảnphẩmphảnứng

Hướngtấncôngphíatrướcbịcảntrởbởinhómbenzyl.

Hướngtấncôngphíatrênbịcảntrởbởimethyl.

Tấncôngaxial,dochỉcócarbanionsinhrakhitáchHaxialmớicóthểtạođượcsựxenphủ

bềnvớinhómC=Onhưhìnhvẽ:

Page 18: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

2. Quytrìnhtổnghợpđềnghịnhưsau:

NH

COOHO

Cl

CH2Cl2, ImidazoleDMAP

N COOH

Boc

BH3

THF N CH2OH

Boc

TsCl

CH2Cl2, Et3N N CH2OTs

Boc

LiTMSTHF

N

H

TMS

K2CO3

MeOHN

H

H2

Lindlar's catalyst

N

H

Br

N

Grubb's catalyst

N

H2

Pd/CN

(-)-coniceine

Bài4:

Page 19: Đáp án chính thức thi thử quốc gia

ỞbướcphảnứngchuyểnhóaEthànhFbướcđầutiênlàsựtáchE1cBnhómOCH3

equatorial,sảnphẩmxiclohexensinhrasẽcộngsynđểthuđượcchấtFnhưhìnhvẽ:

 

HướngtấncôngcủaphảnứngcộngH2sẽtránhnhómOCH3equatorialgắnvớiC4dẫnđến

nguyêntửHC5nằmởvịtríaxial,dophảnứnglàcộngsynnênnguyêntửHcủaC6phảilà

equatorialdẫnđếnsảnphẩmF.

Bài5:

1. TừkếtquảcắtmạchbằngenzymcacboxipeptidazachothấyđoạncuốimạchcóthứtựAsn

–Met–Asp–Gly–COOH.

AminoaxitđầuNlàGlu.

BrCNcắtsauMet,trypsincắtsaucácaminoaxitcótínhbazơ,ởđâytrypsincắtsauLysvà

Chymotrypsincắtsaucácaminoaxitcótínhkynước(ởđâychymotrypsincắtsauPhe)nêntừ

nhữngkếtquảtrêncóthểsuyratrậttựsắpxếpcácaminoaxittrongpeptitlà:Glu–Met–Pro–

Pro–Phe–Lys–Glu–Asn–Met–Asp–Gly.

2. Nếuchorằngtrạngtháichuyểntiếpđiquatrunggiancarbocationthìchấtnàotạothành

carbocationdễdàngnhấtthìkhảnăngphảnứngtănglêntươngứng.TrongchấtDthìcósự

giảitoảelectronmạnhnhất:

GiảithíchtươngtựtathấycarbocationtạothànhtừBbềnhơnC,cònởAsẽkémbềnnhất.

Nhưvậythứtựsẽlà:D>B>C>A.

Vẫncóthểcómộtsốđápánkhácphùhợpvớiđềbài.Nhữngtrườnghợpnhưvậyvẫn

đượcchấpnhận.