186

Click here to load reader

Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Webdiemthi.vn - De thi thu dai hoc mon Ly co dap an nam 2013

Citation preview

Page 1: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ I ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề Đề thi gồm:09 trang

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 CÂU,TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:

A. Lệch pha một lượng .

B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau.D. Ngược pha với nhau.Câu 2: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vậtA. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấyB. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xoC. có giá trị không đổiD. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằngCâu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích

thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > , ta thấy khi

A. chiều dài của lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất

B. độ lớn lực hồi phục bằng thì thế năng nhỏ hơn động năng ba lần

C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là

Câu 5:Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thìA. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăngC. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm

Page 2: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 6:Một vật khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương

trình lần lượt là ; thì dao động tổng hợp là

. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao

động A2 có giá trị là:

A. B. 20cm C. D.

Câu 7: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.

C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ. D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứngCâu 8:Đặt điện áp xoay chiều (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng với độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng với Độ lớn của và là:

A. B. C. D.

Câu 9:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( )cm. Tính từ thời điểm

ban đầu, sau khoảng thời gian t = vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của

vật làA. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5cm.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc vượt quá 5 cm/s là T/3. Số dao động vật thực hiện được trong thời gian một phút là.A. 60 B. 120 C. 20 D. 1 Câu 11:Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:A. nhỏ hơn thế năng 1,4JB. nhỏ hơn thế năng 1,8JC. lớn hơn thế năng 1,4JD. lớn hơn thế năng 1,8JCâu 12:Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:

A. 2 cm B. cm C. cm D. 4 cm

Page 3: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 13:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 8.104 V/m. D. 105 V/m.Câu 14:Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng

điện qua mạch là và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công

suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 làA. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513.Câu 15:Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T 1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng hai lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là.A. 1,2s. B. 1,44s C. s . D. 2sCâu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà .Lấy , .Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là A. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15sCâu 17:Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng I = 0,5A, UMB

=100(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 600. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại.Tính độ tự cảm L2.

A. B. C. D.

Câu 18:Chiều dài ống sáo càng lớn âm phát raA. Càng nhỏ B. Càng cao. C. Càng to. D. Càng trầm.

Câu 19:Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây :A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha

Câu 20: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng . Khoảng cách giữa hai nguồn . H là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn bằng bao nhiêu ?

Page 4: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A.0,375cm;9,375cm B.0,375cm; 6,35cm C.0,375cm; 9,50cm D. 0,375cm; 9,55cm Câu 21:Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16(cm)có 2 nguồn kết hợp dddh cùng tần số,cùng pha nhau. điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 (cm) luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A,cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu. A.9,22(cm) B.2,14 (cm) C.8.75 (cm) D.8,57 (cm)Câu 22: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24cm, dao động theo cùng một phương với phương trình (t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng cực tiểu trên đoạn O1O2 là:A. 18 B. 16 C. 20 D. 14Câu 23 :Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều

chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là . Công suất của mạch khi đó là

A. 200W. B. 300W. C. 100 W. D.100W.

Câu 24:Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có phương trình dao động uM = 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:

A. u0 = 3cos(10πt + π/3) cm B. u0 = 3cos(10πt – π/2) cmC. u0 = 3cos(10πt - 5π/6) cm D. u0 = 3cos(10πt + /6) cm

Câu25: Một mũi nhọn S dao động điều hoà với tần số 40Hz chạm nhẹ vào mặt nước. Người ta thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a=20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó làA. 3,2m/s. B. 4,5m/s. C. 4,2m/s. D. 3,5m/s

Câu 26:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là.

A. V. B. V. C. V. D. V.

Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến

là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến

là t2 và t1-t2= 10-6 s. Lấy . Giá trị của L bằngA. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H.

Page 5: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.

Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gianC. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T

Câu 30:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là:

A. 6.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 3.10-4 s.Câu 31:Trong một mạch dao động LC ,năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hóa hoàn toàn từ năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5 .Từ khi năng lượng từ trường đạt cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là A. 1,5 . B.0,75 . C.3 . C.30 . Câu 32:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có

biểu thức u = 120 cos(100πt + )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu

dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

A. 72 W. B. 144W. C. 240W. D. 120W.Câu 33:Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

C = F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều

có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha so với điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây làA. 150. B. 125. C. 75. D. 100.

Câu 34:Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì

cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt - ) (V). Tại thời điểm cường độ

tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức

A. u =100 cos(100πt + ) V. B. u = 125cos(100πt + ) V.

C. u = 75 cos(100πt + ) V. D. u = 150cos(100πt + ) V.

Page 6: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 35:Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Dòng điện trong mạch:

A. Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch

C. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công

suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 37:Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi uR, uL và uC lần lượt là điện

áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là

A. B.

C. . D.

Câu 38:Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị :A. lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.B. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm;C. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện;

D. lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trởCâu 39:Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây?

A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi đượcB. Mạch RL nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi đượcC. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi đượcD. Mạch RC nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được

Câu 40:Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. B. C. . D.

II.PHẦN RIÊNG(10 CÂU)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(Phần A hoặc phần B)A.Theo chương trình chuẩn (10 câu ,từ câu 41 đến câu 50)

Page 7: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu41:Vật có khối lượng m = 400 gam dao động điều hoà dưới tác dụng của lực F = - 0,8cos5t (N). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

A. 10 cm/s. B. 60 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 42:Đặt điện áp u = 120cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm

thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là

A. (A). B. (A).

C. (A). D. (A).

Câu 43:Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là

A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.Câu 44:Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi trường. Dọc theo trục Ox, tại vị trí có toạ độ x1 = 20cm mức cường độ âm L1 = 60dB, tại vị trí có toạ độ x2 mức cường độ âm L2 = 50dB. Hãy xác định toạ độ x2 và mức cường độ âm L3 tại

vị trí có toạ độ x3 = .

A. x2 = 30m, L3 = 56dB.B. x2 = 20 m, L3 = 55dB. C. x2 = 50m, L3 = 54dB. D. x2 = 63,246m, L3 = 53,634dB.Câu45:Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với các phương trình lần lượt là

, . Biết . Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu

tiên là

A. x = 1,5A. B. x = . C. x = . D. x = A.

Câu 46:Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm.Tính từ nguồn O thì điểm thứ tư có biên độ 1,5cm cách O một khoảng bao nhiêu? A. 5 cm . B. 50 cm . C. 55 cm . D. 75 cmCâu 47:Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị là -2,752 (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch là.

A. 220 (V) B. 2002 (V) C. 2202 (V) D. 1102 (V)Câu 48:Phương trình vận tốc của vật dao động điều hoà là v = 16 cos(2t + /6) cm/s. Li độ của vật tại thời điểm t = 22,25s là

A. x = 4 cm. B. x = 4cm. C. x = cm. D. x = 4 cm.

Page 8: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 49:Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch

Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W.

Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện

áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 V.Câu 50:Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ các họa âmC. khác nhau về đồ thị dao động âm. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.B.Theo chương trình nâng cao(10 câu ,từ câu 51 đến câu 60)Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào

A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.

Câu 52: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là

A. 0,5A. B. 2A. C. A. D. A.

Câu 53: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu?

A. 280V B. 220V C. 100V D. 200VCâu 54: Một ô tô đang chuyển động lại gần một người đứng bên đường với vận tốc 10m/s và phát ra tiếng còi có tần số f = 1000Hz. Hỏi âm mà người đó nghe được có tần số là bao nhiêu ? Cho vận tốc âm trong không khí là 330m/s.

A. f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 969,69Hz.Câu 55: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thìA. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn.Câu 56: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là

A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.

Câu 57: Hai vật rắn đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết động năng của chúng bằng nhau. Tỉ số mô men động lượng = . Momen quán tính đối với trục quay của vật hai

Page 9: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

là I2 = 25 kgm2. Nếu tác dụng lên vật một momen lực 8 N.m thì gia tốc góc của vật một sau đó bằng

A. 8 rad/s2. B. 4 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 2 rad/s2.Câu 58: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là:

A. . B. . C. . D. 2(s).Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một

trục quay bất kỳ không đổi.B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với

trục đó cũng lớn.C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán

tính của nó cũng tăng 4 lần.D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 2ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là

A. A = 36cm và f = 2Hz.B. A = 18cm và f = 2Hz.C. A = 72cm và f = 2Hz.D. A = 36cm và f = 4Hz.

Page 10: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 0m/s.B. 1,4m/s.C. 1,0m/s.D. 0,1m/s.

Câu 3: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( ) có biểu thức dạng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và

. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 5: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp

A. quả lắc đồng hồ.B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề.D. cầu rung khi có ôtô chạy qua.

Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng, lò xo dãn ra 4,0cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 4,0cm rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 9,8m/s2. Biên độ và chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

A. A = 8,0cm và T = 0,40s.B. A = 4,0cm và T = 0,40s.C. A = 4,0cm và T = 98s.D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện.

Câu 7: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽA. nghe được.B. không nghe được.C. là sóng siêu âm.D. là sóng ngang.

Page 11: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Một cái loa nhỏ được coi như nguồn điểm, phát công suất âm thanh 0,1W. Cường độ âm tại điểm cách loa 400m là

A. I ≈ 1,6.10-8W/m2.B. I ≈ 1,6.10-4W/m2.C. I ≈ 1,6.10-2W/m2.D. I ≈ 1,6W/m2.

Câu 9: Sóng làA. dao động đang lan truyền trong một môi trường.B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường.D. sự truyền chuyển động trong một môi trường.

Câu 10: Một dải lụa mềm, dài có một đầu dao động điều hòa theo phương vuông góc với dải lụa, với biên độ 10cm và tần số 0,5Hz. Vận tốc sóng truyền trên dây là 2m/s. Phương trình dao động của điểm M cách đầu đó 3m là

A. s = 10 sin(t - /2) (cm).B. s = 10 sin(t - 3/2) (cm).C. s = 10 sin(t + /2) (cm).D. s = 0,01 sin(t - /2) (m).

Câu 11: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 80 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 40 V

Câu 12: Đặt vào tụ điện C = một điện áp xoay chiều u = 120 cos100t(V). Cường độ dòng

điện tức thời trong mạch có dạng

A. i = 2,4 .

B. i = 2,4 .

C. i = 2,4 .

D. i = 2,4 .Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào

A. điện trở.B. cảm kháng.C. dung kháng.D. tổng trở.

Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: i = 5 cos(100t – /3) (A). Những thời điểm tại đó cường độ dòng điện trên dây triệt tiêu là

A. t = (s).

B. t = (s).

Page 12: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. t = (s).

D. t = (s).

Câu 15: Hai cuộn thuần cảm L1 và L2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm kháng làA. ZL = (L1 – L2).B. ZL = (L1 + L2).C. ZL = (L1 – L2)/.D. ZL = (L1 + L2)/.

Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 3000vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ

A. 5 vòng/s.B. 10 vòng/s.C. 50 vòng/s.D. 150 vòng/s.

Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 18: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 19: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của A. pin.B. ắc qui.C. nguồn điện xoay chiều.D. nguồn điện một chiều.

Câu 20: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C . Mạch thu được các sóng có tần

số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng

A. từ đến .

B. từ đến .

C. từ đến .

D. từ đến .

Câu 21: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là

Page 13: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. sóng dọc.B. không mang năng lượng.C. truyền được trong chân không.D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

Câu 22: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số: q = qo cost. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:

A. i = .

B. i = .

C. i = .

D. i = .

Câu 23: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượngA. giao thoa sóng.B. sóng dừng.C. cộng hưởng điện từ.D. nhiễu xạ.

Câu 24: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì thu được một dải sáng nhiều màu trên màn phía sau lăng kính là do

A. lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng.B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời.C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.

Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Các bức xạ bị tắt tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm là

A. 1 =

B. 1 =

C. 1 =

D. 1 =

Page 14: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thìA. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 28: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống tạo tia Rơnghen là 12kV. Biết khối lượng và điện tích của electron là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt là

A. vmax ≈ 7,725.107 m/s.B. vmax ≈ 59,67.1014 m/s.C. vmax ≈ 6,49.107 m/s.D. vmax ≈ 42,12.1014 m/s.

Câu 29: Vạch quang phổ về thực chất làA. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.

Câu 30: Kết luận nào sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng?A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại;B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng;C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng;D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau.

Câu 31: Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùngA. gương phẳng. B. gương cầu lõm.C. gương cầu lồi. D. gương vừa phẳng vừa lõm.

Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Góc tới của tia sáng làA. 60o.B. 30o.C. 45o.D. 35o.

Câu 33: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khiA. i > igh và n2>n1.B. i > igh và n1>n2.C. i > igh.D. n1 >n2.

Câu 34: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 60cm. A nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính 80cm.Tính chất, vị trí và độ phóng đại ảnh của vật AB qua gương làA. ảnh thật, cách gương 120cm, k = – 2. B. ảnh ảo, cách gương 80cm, k = 2 .C. ảnh thật, cách gương 40cm; k =2/3.D. ảnh ảo, cách gương 90cm, k= – 1,5.

Câu 35: Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khiA. vật là vật thật.B. vật là vật ảo.

Page 15: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF.D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được).

Câu 36: Tìm phát biểu sai về máy ảnh:A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim.B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.C. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi.D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật.

Câu 37: Điểm khác nhau giữa máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học làA. máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc.B. máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc.C. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.D. tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi.

Câu 38: Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O1O2

=20cm. Tính độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.A. 58,5.B. 72,6.C. 67,2.D. 61,8.

Câu 39: Kính lúp làA. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát các vật.B. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát các vật nhỏ.C. một hệ thấu kính tương đương với thấu kính hội tụ để quan sát các vật ở xa.D. thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn để quan sát các vật ở xa.

Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượngA. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trườngCâu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang trở.Câu 42: Một quả cầu bằng vàng (Au) có giới hạn quang điện là 0 =0,277mm được đặt cô lập với các vật khác. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng < o chiếu vào quả cầu thì quả cầu tích điện và đạt được

điện thế cực đại là 5,77 (V). Cho : h =6,625.10-34

(Js); c=3.108(m/s); e =1,6.10

-19 (C). có giá trị là

A. m 1211,3 .

B. m 1211,2 .

C. m 1211,1 .

D. m 1211,0 .Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:“ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng”A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.

Page 16: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 45: Hạt nhân nguyên tử XAZ có cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.B. Z prôton và A nơtron.C. Z prôton và (A – Z) nơtron.D. Z nơtron và (A + Z) prôton.

Câu 46: Hạt có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là

A. 2,7.1012 J.B. 3,5. 1012 J.C. 2,7.1010 J.D. 3,5. 1010 J.

Câu 47: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại làA. m0/5.B. m0/25.C. m0/32.D. m0/50.

Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân XOpF 168

199 , hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. ;B. - ;C. + ;D. n .

Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH 21

31 , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả

ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?A. E = 423,808.103 J.B. E = 503,272.103 J.C. E = 423,808.109 J.D. E = 503,272.109 J.

Câu 50: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt là

A. 5,3 MeV.B. 4,7 MeV.C. 5,8 MeV.D. 6,0 MeV.

Page 17: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 3ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kì 4s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở li độ cực đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là

A. cm.

B. cm.

C. cm.

D. cm.Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:

A. Wt = – 0,016 J.B. Wt = – 0,008 J.C. Wt = 0,016 J.D. Wt = 0,008 J.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khiA. thay đổi chiều dài con lắc.B. thay đổi gia tốc trọng trường.C. tăng biên độ góc lên đến .D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.

Câu 4: Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãn điều kiệnA. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khiA. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. không có lực nào tác dụng lên nó.D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 6: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Lúc đầu, kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc m = 10o rồi thả nhẹ cho dao động. Biết rằng lúc đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là

A. (m).

B. (m).

C. (m).

D. (m).

Câu 7: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau vềA. độ cao.

Page 18: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. độ to.C. âm sắc.D. độ cao và độ to.

Câu 8: Sóng dọc làA. sóng truyền dọc theo một sợi dây.B. sóng truyền theo phương thẳng đứng.C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền.D. sóng truyền theo trục tung.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là

A. 26m/s.B. 26cm/s.C. 27,6m/s.D. 27,6cm/s.

Câu 10: Siêu âm là âm thanh A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.C. có tần số trên 20000Hz.D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu 11: Hoạt động của biến áp dựa trênA. hiện tượng tự cảm.B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 12: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 cost (V) với thay đổi được.

Nếu = 100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu = = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là

A. R = 60 , C = và L = .

B. R = 60 , C = và L = .

C. R = 60 , C = 80 và L =20.

D. không xác định được.Câu 13: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là

A. 1,5Wb.B. 0,015Wb.C. 1,5T.D. 0,015T.

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ làA. khung dây quay với vận tốc góc thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o < .B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o < .C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o = .

Page 19: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc của dòng điện.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trênA. hiện tượng cộng hưởng.B. hiện tượng tự cảm.C. hiện tượng cảm ứng điện từ.D. từ trường quay.

Câu 17: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằngA. R.Z.B. R/Z.C. ZL/Z.D. ZC/Z.

Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R = 30 nối tiếp với tụ điện C = . Điện áp tức thời ở hai đầu

đoạn mạch là u = . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là

A. UR = 60V.B. UR = 120V.

C. UR = 60 V.

D. UR = 60 V.

Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha /2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i = 5 cos100t (A).

B. i = 5 cos(100t – /2) (A).

C. i = 5 cos(100t + /2) (A).

D. i = 5 cos(100t – /2) (A).Câu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 21: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡA. mHz.B. kHz.C. MHz.D. GHz.

Câu 22: Tụ điện của một mạch dao động có điện dung 0,1F; cuộn cảm có độ tự cảm 10mH; điện trở của mạch là 30. Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch và có biên độ 1mV. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là

A. 33 A.

Page 20: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. 0,33 A.C. 0,33.10-2 A.D. 0,33.10-4 A.

Câu 23: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡA. vài nghìn mét.B. vài trăm mét.C. vài chục mét.D. vài mét.

Câu 24: Vận tốc của các electron khi tới anốt của một ống tạo tia X là 50000km/s. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Để giảm vận tốc này 8000km/s thì phải giảm hiệu điện thế đặt vào ống

A. 2 100V.B. 500V.C. 5kV.D. 7 100V.

Câu 25: Quang phổ vạch hấp thụ thu đượcA. không cần điều kiện gì.B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.

Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 500nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng của hai khe là d = 0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi cho S dịch chuyển một khoảng 2mm theo phương song song với màn mang hai khe và vuông góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ

A. dịch lên 5,2mm.B. dịch xuống 2mm.C. dịch xuống 5,2mm.D. không thay đổi.

Câu 27: Máy quang phổ là dụng cụ dùng đểA. đo bước sóng các vạch quang phổ.B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

Câu 28: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách từ tâm của vân trung tâm đến vân tối thứ k được tính bằng công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 29: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì thấy ở đáy bể một vệt sáng. Vệt sáng này

A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

Page 21: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.D. không có màu dù chiếu thế nào.

Câu 30: Đối với thấu kính phân kỳ, một vật ảo sẽA. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.C. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.D. có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật.

Câu 31: Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; nước chiết suất n’=1,33. Hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó sẽA. xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách.

B. xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với

C. có góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với

D. xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với

Câu 32: Tìm phát biểu sai về chiết suất:A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1.C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn.

Câu 33: Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi:A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì.B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi.C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính.D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C của gương sẽ cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 34: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông

góc nhau. Góc tới có giá trịA. 60o.B. 30o.C. 45o.D. 35o.

Câu 35: Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương;B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương;C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương;D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.

Câu 36: Kính lúp làA. một quang cụ có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.B. một hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục, có tiêu cự khác nhau nhiều lần.C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.D. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này, thấy ảnh của vật với góc trông α αmin.

Câu 37: Về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn thìA. tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi.B. thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên vănC. khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f1 + f2 khi ngắm chừng ở vô cực.D. có thể biến kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau.

Page 22: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 38: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1= 120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó làA. 125cm; 24.B. 115cm; 20.C. 124cm; 30.D. 120cm; 25.

Câu 39: Muốn nhìn rõ vật thì A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông ααmin.D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.

Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân nArpCl 3718

3717 , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)

= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. Toả ra 1,60132MeV.B. Thu vào 1,60132MeV.C. Toả ra 2,562112.10-19J.D. Thu vào 2,562112.10-19J.

Câu 41: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từA. các prôton.B. các nơtron.C. các prôton và các nơtron.D. các prôton, nơtron và electron .

Câu 42: Năng lượng liên kết làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 43: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?

A.

dt

dNH t

t .

B.

dt

dNH t

t .

C. tt NH .

D.

T

t

t HH

20.

Câu 44: Trong phóng xạ hạt nhân XAZ biến đổi thành hạt nhân YA

Z'' thì

A. Z' = (Z – 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).C. Z' = (Z + 1); A' = A.D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).

Câu 45: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt nhân con là

A. 0,1 MeV.B. 0,1 MeV.C. 0,1 MeV.

Page 23: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 0,2 MeV.Câu 46: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu;B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không;C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích;D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.

Câu 47: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có dạng trong đó n là số tự nhiên 1, 2,

3… Khi cung cấp cho nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản (n = 1) một phôtôn có năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thì A. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 4. B. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 5.C. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 6.D. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 7.Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phân riêng biệt, đứt quãng;B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn;C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng;D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 49 và 50

Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen bằng 5,15

eV. Cho biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34

Js. Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s và

1eV = 1,60.10-19

J. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,200m vào catốt của tế bào quang điện. Câu 49: Vận tốc cực đại của êlectron khi nó vừa bị bật khỏi catôt là

A. Vomax = 0.1.106 m/s.

B. Vomax =0.61.106 m/s .

C. Vomax =0.82.106 m/s.

D. Vomax =0.91.106 m/s.

Câu 50: Vẫn giữ chùm sáng có bước sóng 0,200m chiếu vào catốt. Cứ mỗi giây, catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là P = 3mJ. Trong mỗi giây, catôt nhận được số phôtôn là

A. np =2.1015

phôtôn/s.

B. np =3.6.1015

phôtôn/s.

C. np =2.1015

phôtôn/s.

D. np =3.1015

phôtôn/s.

Page 24: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.

Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm t

= 0 bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng , ở thời điểm t = 0, li độ

bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. (cm).

B. (cm).

C. (cm).

D. (cm).

Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 4: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường . Số dao

động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút làA. 2.B. 22.C. 106.D. 234.

Câu 5: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phầnA. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 6: Dao động cưỡng bức cóA. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.B. tần số là tần số riêng của hệ.C. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.

Câu 7: Sử dụng cần rung dao động với tần số 50Hz để tạo sóng trên mặt nước. Ở một thời điểm t, người ta đo được đường kính 5 gợn sóng liên tiếp lần lượt bằng: 12,4; 14,3; 16,35; 18,3 và 20,45cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v 1m/s.B. v 2m/s.C. v 1cm/s.

Page 25: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. v 2cm/s.Câu 8: Một người đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một người khác đứng ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Vận tốc âm thanh truyền trong gang là

A. 380m/s.B. 179m/s.C. 340m/s.D. 3173m/s.

Câu 9: Sóng ngang sẽA. chỉ truyền được trong chất rắn.B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.C. truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằngA. khoảng cách giữa hai bụng sóng.B. khoảng cách giữa hai nút sóng.C. hai lần độ dài sợi dây.D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.

Câu 11: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là

A. 6000J.B. 1,9.106J.C. 1200kWh.D. 6kWh.

Câu 12: Cho mạch R, L, C nối tiếp: R = 30, C =

và L = . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

u = 120 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn

mạch AD là

A. UAD = 50 V.

B. UAD = 100 V.

C. UAD = 100 V.

D. UAD = 200 V.Câu 13: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều vuông góc với trục với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A. 25V.

B. 25 V.

C. 50V.

D. 50 V.

Câu 14: Cho mạch gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 120cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng

A. i =

B. i =

A

R C

D B

Page 26: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. i =

D. i =

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽA. bằng 0.B. bằng 1.C. phụ thuộc R.D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.

Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.B. phần cảm là bộ phận đứng yên.C. phần ứng là bộ phận đứng yên.D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.

Câu 17: Phát biểu nào không đúng cho dòng điện xoay chiều ba pha?A. Dòng điện xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.B. Dòng điện xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền.C. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơ giản.D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ dùng được với các tải tiêu thụ thật đối xứng.

Câu 18: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở A. cấu tạo của phần ứng.B. cấu tạo của phần cảm.C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài.D. cấu tạo của cả phần cảm và phần ứng.

Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 20: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡA. vài nghìn mét.B. vài trăm mét.C. vài chục mét.D. vài mét.

Câu 21: Biết vận tốc truyền sóng điện từ là 300 000km/s. Tần số của các sóng ngắn có bước sóng 25m và 30m là

A. 12.106 Hz và 107 Hz.B. 1,2.106 Hz và 107 Hz.C. 106 Hz và 1,2.107 Hz.D. 106 Hz và 12.107 Hz.

Câu 22: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽA. có điện trường.B. có từ trường.C. có điện từ trường.D. không có điện từ trường.

Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là

A. f ≈ 19,8 Hz.

Page 27: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. f ≈ 6,3.107 Hz.C. f ≈ 0,05 Hz.D. f ≈ 1,6 MHz.

Câu 24: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng sắc sai là đúng?A. Chỉ thấu kính hội tụ mới có sắc sai còn thấu kính phân kì thì không;B. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không;C. Thấu kính dày mới có sắc sai còn thấu kính mỏng thì không;D. Cả thấu kính và gương cầu đều có sắc sai.

Câu 25: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó cóA. áp suất thấp và nhiệt độ cao.B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.

Câu 26: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 = 640nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe I–âng. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là

A. 3.B. 5.C. 6.D. 8.

Câu 27: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật sẽA. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.B. bằng nhiệt độ của nguồn.C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.D. có thể nhận giá trị bất kì.

Câu 28: Tia tử ngoại là loại bức xạA. không có tác dụng nhiệt.B. cũng có tác dụng nhiệt.C. không làm đen phim ảnh.D. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng khả kiến.

Câu 29: Tia X có bước sóngA. lớn hơn tia hồng ngoại.B. lớn hơn tia tử ngoại.C. nhỏ hơn tia tử ngoại.D. không thể đo được.

Câu 30: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30o(so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Hãy tính góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng.A. 60o.B. 30o.C. 40o.D. 45o.

Câu 31: Tìm phát biểu sai về ảnh của vật qua gương cầu:A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu lõm luôn cho ảnh thậtC. Không có trường hợp tạo ảnh thật qua gương cầu lồi.D. Vật thật nằm trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 32: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường sẽA. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.

Page 28: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

Câu 33: Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính được tính bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 34: Một bóng đèn nhỏ S đặt trong nước (chiết suất n=4/3), cách mặt nước 40 cm. Mắt đặt ngoài không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt thoáng thì thấy ảnh S’ của S ở độ sâu A. 30cm. B. 53,3cm.C.10 cm.D.24 cm.

Câu 35: Một thấu kính phẳng - lõm có chiết suất n = 1,5. Một vật thật cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Bán kính của mặt cầu lõm làA. - 20 cm. B. - 60 cm.C. 20 cm.D. - 40 cm.

Câu 36: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì

A. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.

Câu 37: Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, người quan sát phải đặt mắtA. sát kính.B. cách kính một khoảng 2f.C. tại tiêu điểm ảnh của kính.D. sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn điểm cúa mắt.

Câu 38: Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2 = 4,5cm. Một người mắt tốt (Đ = 25cm) quan sát

một vật nhỏ khi điều chỉnh kính sao cho ảnh cuối cùng hiện ở vô cực và có độ phóng đại góc bằng .

Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Giá trị của f1 là:A. 0,5cm.B. 1cm.C. 0,8cm.D. 0,75cm.

Câu 39: Kính thiên văn làA. hệ thấu kính có độ tụ âm để quan sát ảnh ảo của các vật ở rất xa.B. một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở rất xa.C. hệ thống gồm một thấu kính hội tụ, một thấu kính phân kì để quan sát các vật ở rất xa.D. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự khác nhau để quan sát các vật ở rất xa.

Page 29: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 40: Công thoát của electron khỏi kim loại đồng 4,47eV. Cho biết hằng số Plăng là h=6,625.10-34

Js. Vận

tốc của ánh sáng trong chân không là c =3.108m/s và 1eV =1,60.10

-19J. Giới hạn quang điện của đồng là

A. = 0.378

B. .278,5 m

C. .278,'0 m

D. .278,1 m

Câu 41: Công thoát của electron khỏi kim loại đồng 4,47eV. Cho biết hằng số Plăng là h=6,625.10-34

Js. Vận

tốc của ánh sáng trong chân không là c =3.108m/s và 1eV =1,60.10

-19J. Chiếu một bức xạ điện từ có bước

sóng < o vào một tấm đồng đặt cô lập thì tấm đồng đạt được hiệu điện thế cực đại là 5V. Bước sóng của bức xạ này là

A. m 131 .

B. m 231 .

C. m 331 .

D. m 431 .Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phân riêng biệt, đứt quãng;B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn;C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng;D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.

Câu 43: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có dạng trong đó n là số tự nhiên 1, 2,

3… Khi cung cấp cho nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản (n = 1) một phôtôn có năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thì A. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 4. B. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 5.C. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 6.D. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 7.Câu 44: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng;B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng;C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ;D. A, B và C đều đúngCâu 45: Hạt có động năng Kỏ = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng nPAl 30

152713 , khối

lượng của các hạt nhân là m = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là

A. Kn = 8,8716 MeV.B. Kn = 8,9367 MeV.C. Kn = 9,2367 MeV.

Page 30: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Kn = 10,4699 MeV.Câu 46: Trong phóng xạ hạt nhân XA

Z biến đổi thành hạt nhân YAZ

'' thì

A. Z' = (Z + 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = A.C. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).D. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).

Câu 47: Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của

nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là

A. 70,5 MeV.B. 70,4 MeV.C. 48,9 MeV.D. 54,4 MeV.

Câu 48: Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron .B. 27 prôton và 60 nơtron .C. 27 prôton và 33 nơtron .D. 33 prôton và 27 nơtron .

Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân nXT31 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 50: Phóng xạ là hiện tượngA. hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.B. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .C. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.D. hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.

Page 31: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40m. Hình chiếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ và tần số góc lần lượt là

A. A = 0,40m và = 3,0rad/s.B. A = 0,20m và = 3,0rad/s.C. A = 0,40m và = 1,5rad/s.D. A = 0,20m và = 1,5rad/s.

Câu 2: Một con lắc đơn có chu kì ở trên Trái Đất. Biết gia tốc trọng trường trên Trái Đất là

và trên sao Hỏa là . Trên sao Hỏa con lăc này sẽ có chu kì T bằng

A. 1,63s.B. 2,66s.C. 0,61s.D. 0,37s.

Câu 3: Dao động tắt dần sẽA. có biên độ dao động tăng dần.B. càng kéo dài khi tần số dao động càng lớn.C. càng kéo dài khi tần số dao động càng nhỏ.D. càng kéo dài khi lực ma sát càng nhỏ.

Câu 4: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ dao động 0,1m. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng

A. 0m/ .

B. 5m/ .

C. 10m/ .

D. 20m/ .Câu 5: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là

A. 3%.B. 6%.C. 9%.D. không xác định được.

Câu 6: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc . Biểu thức cơ năng của con lắc là:

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 7: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.B. hai bước sóng.C. một phần tư bước sóng.D. nửa bước sóng.

Câu 8: Sóng dọc A. không truyền được trong chất rắn.

Page 32: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí.C. truyền được qua mọi chất, kể cả chân không.D. chỉ truyền được trong chất rắn.

Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượngA. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.C. tạo thành các vân hình hypebol trên mặt nước.D. hai sóng có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau tùy hiệu lộ trình của chúng khi gặp nhau tại một

điểm.Câu 10: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ

A. nghe được.B. không nghe được.C. là sóng siêu âm.D. là sóng ngang.

Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải đi k lần thì phảiA. giảm hiệu điện thế đi k lần.

B. tăng hiệu điện thế lần.

C. giảm hiệu điện thế lần.

D. tăng tiết diện dây dẫn k lần.Câu 12: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ

A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 13: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 14: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Id = Ip.

B. Id = Ip .

C. Id = Ip .

D. Id = Ip/ .

Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto gồm 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc). Để phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải có vận tốc góc bằng

A. 50 vòng/phút.B. 300 vòng/phút.C. 500 vòng/phút.D. 1500 vòng/phút.

Câu 16: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đâu mạch u =

50 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và hai đầu tụ điện là UC = 60V. Hệ

số công suất của mạch bằngA. cos = 3/5.B. cos = 6/5.C. cos = 5/6.

A

B~

Page 33: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. cos = 4/5.Câu 17: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: i = 5 cos(100t – /3) (A). Những thời điểm tại đó cường độ dòng điện trên dây triệt tiêu là

A. t = (s).

B. t = (s).

C. t = (s).

D. t = (s).

Câu 18: Trong mạch RC nối tiếp thìA. cường độ dòng điện sớm pha /2 so với hiệu điện thế.B. cường độ dòng điện sớm pha /4 so với hiệu điện thế.C. cường độ dòng điện trễ pha /2 so với hiệu điện thế.D. cường độ dòng điện trễ pha /4 so với hiệu điện thế.

Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 80 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 40 VCâu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 21: Trong việc truyền thanh bằng sóng trung 800kHz, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ. Số chu kì dao động điện cao tần trong một chu kì dao động điện âm tần 500Hz là

A. 1,6 chu kì.B. 1600 chu kì.C. 0,625 chu kì.D. 625 chu kì.

Câu 22: Trong sóng điện từ thì A. dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.B. dao động của điện trường sớm pha hơn /2 so với dao động của từ trường.C. dao động của điện trường sớm pha hơn so với dao động của từ trường.D. dao động của cường độ điện trường cùng pha với dao động của từ cảm tại mỗi điểm trên phương

truyền.Câu 23: Trong thiết bị “bắn tốc độ” xe cộ trên đường thì

A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

Page 34: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 24: Vận tốc của các electron khi tới anốt của một ống tạo tia X là 50000km/s. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Để giảm vận tốc này 8000km/s thì phải giảm hiệu điện thế đặt vào ống

A. 2 100V.B. 500V.C. 5kV.D. 7 100V.

Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ làA. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.C. quang phổ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

của nguồn sáng.D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện …

phát ra.Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 500nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng của hai khe là d = 0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi cho S dịch chuyển một khoảng 2mm theo phương song song với màn mang hai khe và vuông góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ

A. dịch lên 5,2mm.B. dịch xuống 2mm.C. dịch xuống 5,2mm.D. không thay đổi.

Câu 27: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó cóA. áp suất thấp và nhiệt độ cao.B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.

Câu 28: Trong một thí nghiệm I–âng, hai khe hẹp F1, F2 cách nhau một khoảng a=1,2mm. Màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D=0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

A. f = 5.1012Hz.B. f = 5.1013Hz.C. f = 5.1014Hz.D. f = 5.1015Hz.

Câu 29: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thìB. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.C. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.D. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi.E. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.

Câu 30: Một thấu kính phẳng - lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm. Xác định vị trí đặt vật.A. 30cm.B. 10cm.C. 20cm.D. 40cm.

Câu 31: Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp nằm trong tiết diện thẳng góc của lăng kính. Góc lệch cực tiểu của tia sáng sau khi qua lăng kính là Dmin. Chiết suất của lăng kính tính bằng

Page 35: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 32: Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết suất là n= . Suy ra vận

tốc truyền của ánh sáng trong nước làA. 2,5.108m/s.B. 2,25.108m/s.C. 1,33.108m/s.D. 0,25.107m/s.

Câu 33: Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương? A. 0d<f.B. f<d<2f.C. f<d<.D. 2fd.

Câu 34: Cho hai gương phẳng vuông góc với nhau. Tia tới G1 và tia phản xạ lần thứ hai từ G2 sẽA. vuông góc với nhau.B. song song nhưng ngược chiều.C. song song cùng chiều.D. trùng nhau.

Câu 35: Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n=4/3). Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nút chai. Khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không thấy được trên mặt nước làA. 7,28 cm.B. 9,7 cm.

C. 3,23 cm.D. 1,8 cm.

Câu 36: Để thay đổi cách ngắm chừng một vật qua kính hiển vi, người taA. cố định thị kính, di chuyển vật kính.B. cố định vật kính, di chuyển thị kính.C. di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính.D. di chuyển vật cần quan sát.

Câu 37: Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tụ số 10đp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận làA. 10.B. 5.

Page 36: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. 2,5.D. 3,5.

Câu 38: Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì

A. ảnh cuối cùng qua hệ kính - mắt phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.

Câu 39: Một kính lúp có tiêu cự 4cm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính lúp (mắt đặt cách kính 5cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt người quan sát có giới hạn nhìn rõ trong khoảngA. 11cm đến 60cm.B. 11cm đến 65cm.C. 12,5cm đến 50cm.D. 12,5cm đến 65cm.

Câu 40: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau;B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử;C. Tia là dòng hạt mang điện;D. Tia là sóng điện từ.Câu 41: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087 u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024 u, của hạt nhân X là m = 0,0305 u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. E = 18,0614 MeV.B. E = 38,7296 MeV.C. E = 18,0614 J.D. E = 38,7296 J.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4

2 ;B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm;C. Tia ion hóa không khí rất mạnh;D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

Câu 43: Na2411 là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng Na24

11 thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?

A. 7 h 30 min;B. 15 h 00 min;C. 22 h 30 min;D. 30 h 00 min.

Câu 44: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, mỏ = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là

A. 2,2.1010 J.B. 2,5.1010 J.C. 2,7.1010 J.D. 2,8.1010 J.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân NaXMg 2211

2512 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. ;B. T31 ;

C. D21 ;D. p .

Page 37: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang;B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh;C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang;D. A, B và C đều đúng.Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng;B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng;C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn;D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.Câu 48: Một quả cầu bằng đồng không mang điện và cô lập về điện có giới hạn quang điện o = 0,262mm.

Cho h = 6,625.10-34

J.s; c= 3.108m/s; e =- 1,6.10

-19C. Chiếu vào quả cầu đó một bức xạ có tần số f

=1,5.1015

Hz. Khi đã ổn định, điện thế cực đại của quả cầu làA. U max = 3,47 V.B. U max = 2,47 V.C. U max = 1,47 V. D. U max = 0,47 V.Câu 49: Khi chiếu vào catốt của tế bào quang điện một bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,495m thì có hiện tượng quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện, giữa anốt và catốt phải có một hiệu điện thế hãm Uh. Nếu như bước sóng của bức xạ trên giảm 1,5 lần thì độ lớn hiệu điện thế hãm sẽ tăng

A. VUh 45,1 .

B. VUh 35,1 .

C. VUh 25,1 .

D. VUh 15,1 .Câu 50: Cho ba vạch có bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ vủa hiđrô là 1L =0,1216m (laiman),

1B= 0,6563m (banme) và 1P =1,8751m(pasen). Số vạch khác có thể tìm được bước sóng làA. hai vạch.B. ba vạch.C. bốn vạch.

D. năm vạch.

Page 38: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Dao động tự do cóA. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.B. pha ban đầu và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.C. pha ban đầu và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.D. chu kì và pha ban đầu phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

Câu 2: Một con lắc gõ giây (của đồng hồ quả lắc) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s2 thì con lắc gõ giây phải có chiều dài là

A. l = 96,6m.B. l = 3,12m.C. l = 0,993m.D. l = 0,04m.

Câu 3: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với tần số góc . Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở li độ x là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khiA. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.D. tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

Câu 6: Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy

. Để biên độ dao động của con lắc lớn nhất thì tàu phải chạy thẳng đều với vận tốc

A. v ≈ 0,9 m/s. B. v ≈ 88,4 m/s.C. v ≈ 9,4 m/s.D. v ≈ 0,4 m/s.

Câu 7: Siêu âm là âm thanh A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.C. có tần số trên 20000Hz.D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Page 39: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Số gợn sóng hình hypebol giữa S1, S2 là

A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.

Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số cóA. cùng biên độ và cùng pha.B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. cùng biên độ.

Câu 10: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng

A. 24m/s.B. 48m/s.C. 0,6cm/s.D. 1,2cm/s.

Câu 11: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha /2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i = 5 cos100t (A).

B. i = 5 cos(100t – /2) (A).

C. i = 5 cos(100t + /2) (A).

D. i = 5 cos(100t – /2) (A).Câu 12: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là

A. 0.03A.B. 0.09A.C. 30A.D. 90A.

Câu 13: Biến áp làm việc bình thường có tỉ số biến áp bằng 3 khi hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên mạch sơ cấp là U1 = 360V, I1 = 6A thì các giá trị tương ứng ở mạch thứ cấp là

A. U2 = 1080V và I2 = 18A.B. U2 = 1080V và I2 = 2A.C. U2 = 120V và I2 = 18A.D. U2 = 120V và I2 = 2A.

Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của tụ là

A. 40.B. 50.C. 60.D. 80.

Câu 15: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vàoA. điện trở.B. cảm kháng.C. dung kháng.D. tổng trở.

Page 40: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 3000vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ

A. 5 vòng/s.B. 10 vòng/s.C. 50 vòng/s.D. 150 vòng/s.

Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ làA. khung dây quay với vận tốc góc thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o < .B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o < .C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o = .D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc của dòng

điện.Câu 19: Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của

A. bộ chỉnh lưu.B. điện trở.C. tụ điện.D. cuộn cảm.

Câu 20: Điện từ trường xuất hiện ởA. xung quanh một điện tích đứng yên.B. xung quanh một điện tích dao động.C. xung quanh một dòng điện không đổi.D. xung quanh một ống dây điện.

Câu 21: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 1800pF, cuộn cảm có độ tự cảm 2H. Điện trở của mạch nhỏ không đáng kể. Người ta tạo ra trong mạch một dao động điện từ. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 1mV. Lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ đạt cực đại thì biểu thức của cường độ dòng điện là

A. i = .

B. i = .

C. i = .

D. i = .

Câu 22: Dụng cụ có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến làA. máy thu thanh.B. máy thu hình.C. điện thoại di động.D. cái điều khiển tivi.

Câu 23: Trong một mạch dao động không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không thay đổi theo thời gian là

Page 41: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. biên độ.B. năng lượng điện từ.C. chu kì dao động riêng.D. pha dao động.

Câu 24: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thìA. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng.C. tần số không đổi, bước sóng tăng.D. tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 25: Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc bước sóng = 600nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F 1, F2 và cách nó 0,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,88mm sẽ là

A. vân sáng thứ ba kể từ vân trung tâm.B. vân sáng thứ tư kể từ vân trung tâm.C. vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm.D. vân tối thứ tư kể từ vân trung tâm.

Câu 26: Quang phổ liên tục của một vật sẽA. phụ thuộc bản chất của vật.B. phụ thuộc nhiệt độ của vật.C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật.D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.

Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Các bức xạ bị tắt tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm là

A. 1 =

B. 1 =

C. 1 =

D. 1 =

Câu 28: Tia tử ngoại là loại bức xạA. không có tác dụng nhiệt.B. cũng có tác dụng nhiệt.C. không làm đen phim ảnh.D. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng khả kiến.

Câu 29: Vận tốc của các electron khi đập vào anốt của một ống tạo tia X là 45000km/s. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Để tăng vận tốc này thêm 5000km/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống thêm

A. 13kV.B. 5 800V.C. 1300V.D. 7100V

Câu 30: Đối với gương phẳng, khoảng dời của ảnhA. bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.B. bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.C. gấp đôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.

Page 42: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. gấp đôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương. Câu 31: Với gương cầu lõm, vật và ảnh cùng chiều với nhau khi vật

A. ở trước gương.B. ở trong khoảng tiêu cự.C. là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.D. ở trước gương một khoảng bằng hai lần tiêu cự.

Câu 32: Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3, biết r1< r2< r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ?A. Từ (1) tới (2).B. Từ (1) tới (3).C. Từ (2) tới (3).D. Từ (2) tới (1).

Câu 33: Một thấu kính phẳng - lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm. Vật cách thấu kínhA. 30cm.B. 10cm.C. 20cm.D. 40cm.

Câu 34: Gọi io là góc tới trong môi trường có chiết suất no, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ?

A. n.sinio = no.sinr;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 35: Một thấu kính phẳng - lõm có bán kính mặt lõm bằng 10cm, đặt trong không khí. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Chiết suất của chất làm thấu kính có giá trịA. n =1,5.B. n =1,73.C. n =1,41.D. n =1,68.

Câu 36: Khi chiếu phim để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là:

A. t = 0,1s.B. t > 0,1s.C. t = 0,04s.D. t = 0,4s.

Câu 37: Gọi d’, f, k, l lần lượt là vị trí ảnh, tiêu cự, độ phóng đại ảnh của vật qua kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính. Tìm phát biểu sai về độ bội giác của kính lúp:

A. Trong trường hợp tổng quát, ta có: .

B. Khi ngắm chừng ở cực cận: Gc= k.

C. Khi ngắm chừng ở vô cực: .

Page 43: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Khi ngắm chừng ở cực viễn: .

Câu 38: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết, độ bội giác của ảnh khi đó là 32. Giá trị của f1

A. 6,4cm.B. 160cm.C. 120cm.D. 0,64m.

Câu 39: Tìm phát biểu sai về kính thiên văn:A. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa.B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là không đổi và ta định nghĩa độ dài quang học là: = O1O2 – f1 – f2 = l – f1 – f2 = .

C. Kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát:

D. Trường hợp đặt biệt khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn tính theo công thức:

Câu 40: Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là

13,6eV (1eV = 1,6.10-19J). Cho biết: h = 6,62.10-34

J.s, c=3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ

trong dãy Pasen là

A. m 622,0min .

B. m 722,0min .

C. m 822,0min .

D. m 922,0min .Câu 41: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng =0,1854mm thì

hiệu điện thế hãm là UAK =-2V. Cho biết vận tốc ánh sáng trong chân không c =3.108m/s; hằng số Plăng

h=6,625.10-34

J.s; điện tích electron e =-1,6.10-19

C. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt làA. B.

C. .3643,00 m

D. ./10.15,1 7 smv

Câu 42: Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽA. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.D. tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích.Câu 43: Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào catôt của tế bào quang điện, mặc dù UAK = 0 nhưng trong mạch vẫn có dòng io khác không là vì

A. có điện trở.B. có một số proton bắn ra.C. có một số electron bắn ra. D. có một số notron bắn ra.

Page 44: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 44: Các êlectron dẫn được tạo thành trong hiện tượng quang điện bên trong là do các êlectron A. bị bật ra khỏi catốt.B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn.C.chuyển động mạnh hơn.D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nArXCl 3718

3717 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân nArpCl 3718

3717 , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)

= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. Toả ra 1,60132MeV.B. Thu vào 1,60132MeV.C. Toả ra 2,562112.10-19J.D. Thu vào 2,562112.10-19J.

Câu 47: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt có

cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?

A. Toả ra 17,4097 MeV.B. Thu vào 17,4097 MeV.C. Toả ra 2,7855.10-19 J.D. Thu vào 2,7855.10-19 J.

Câu 48: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúngA. có số khối A bằng nhau.B. có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.C. có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.D. có khối lượng bằng nhau.

Câu 49: Hạt nhân U23892 có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.B. 92p và 238n.C. 238p và 146n.D. 92p và 146n.

Câu 50: Hạt có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là

A. 2,7.1012 J.B. 3,5. 1012 J.C. 2,7.1010 J.

D. 3,5. 1010 J.

Page 45: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là

A. A = 36cm và f = 2Hz.B. A = 18cm và f = 2Hz.C. A = 72cm và f = 2Hz.D. A = 36cm và f = 4Hz.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tại thời điểm t = 0,05s, vật có li độ và vận tốc lần lượt là

A. x = 0 (m) và v = – 0,5 (m/s).B. x = 0 (m) và v = 0,5 (m/s).C. x = 0,05 (m) và v = – 0,5 (m/s).D. x = 0,05 (m) và v = 0,5 (m/s).

Câu 3: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:

A. Wt = – 0,016 J.B. Wt = – 0,008 J.C. Wt = 0,016 J.D. Wt = 0,008 J.

Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường . Số dao

động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút làA. 2.B. 22.C. 106.D. 234.

Câu 6: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợpA. quả lắc đồng hồ.B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề.D. cầu rung khi có ôtô chạy qua.

Câu 7: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động làA. 0,25m.B. 0,5m.C. 1m.D. 2m.

Page 46: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm có cùng tần số 40Hz. Khoảng cách giữa các đỉnh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên mặt nước là

A. 1,25cm.B. 1,25m.C. 125cm.D. 12,5cm.

Câu 9: Cường độ âm có đơn vị làA. W/m2.B. W.C. N/m2.D. N/m.

Câu 10: Bố trí hai nguồn điểm S1, S2 nằm cách nhau 12cm cùng dao động với biểu thức s = a cos100t. Vận tốc truyền sóng là 0,8m/s. Trên đoạn thẳng S1S2 có số điểm dao động mạnh nhất là

A. 14.B. 15.C. 16.D. không xác định được.

Câu 11: Biện pháp tạo dòng điện một chiều có công suất cao, giá thành hạ nhất làA. dùng pin.B. dùng ắc qui.C. dùng máy phát điện một chiều.D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.

Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có dung kháng là

A. với .

B. với C = C1 + C2 .

C. với .

D. với .

Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là R = 40, cuộn thuần cảm L = và tụ

điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 160 cos100t (V). Độ lệch pha giữa i và u bằng /4. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i = .

B. i =

C. i = hoặc i =

D. i = hoặc i =

Câu 14: Hoạt động của biến áp dựa trênA. hiện tượng tự cảm.

Page 47: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằngA. R.Z.B. R/Z.C. ZL/Z.D. ZC/Z.

Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm R = 20, L = và C = . Để trong mạch có cộng

hưởng thì tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu mạch phải có giá trịA. = 10000 Hz.B. = 100 Hz.C. = 10000 rad/s.D. = 100 rad/s.

Câu 18: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là

A. 6000J.B. 1,9.106J.C. 1200kWh.D. 6kWh.

Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 20: Dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian làA. dao động điện từ riêng.B. dao động điện từ cưỡng bức.C. dao động điện từ duy trì.D. dao động điện từ cộng hưởng.

Câu 21: Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy trong một mạch điện R, L, C nối tiếp có L = 0,1H và C = 2F có thể coi như

A. dao động điện từ riêng của mạch.B. dao động điện từ cưỡng bức trong mạch.C. dao động điện từ duy trì trong mạch.D. dao động điện từ cộng hưởng trong mạch.

Câu 22: Trong thiết bị “bắn tốc độ” xe cộ trên đường thìA. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

Page 48: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 23: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ làA. sóng dọc.B. không mang năng lượng.C. truyền được trong chân không.D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

Câu 24: Vạch quang phổ về thực chất làA. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.

Câu 25: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc là sai?A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với các

ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia tím có góc lệch nhỏ nhất.D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.

Câu 26: Hai gương phẳng G1, G2 nghiêng với nhau một góc ( - ) với góc khá nhỏ. Khe hẹp S đặt song song với giao tuyến của hai gương và cách giao tuyến này 1m. Qua hai gương, S cho hai ảnh là S1 và S2 với S1S2 = 5mm. Màn quan sát đặt vuông góc với mặt phẳng trung trực của S2 và S1, cách S1S2 là 2m. Góc có giá trị

A. 2.10-3 rad.B. 2,5.10-3 rad.C. 3.10-3 rad.D. 3,5.10-3 rad.

Câu 27: Tia X có bước sóngA. lớn hơn tia hồng ngoại.B. lớn hơn tia tử ngoại.C. nhỏ hơn tia tử ngoại.D. không thể đo được.

Câu 28: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thìA. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 29: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 30: Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính làA. 25cm.

B. -25cm.C. 50cm.

Page 49: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 2.5cm.Câu 31: Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần:

A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n=1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ.A. 19,5o.B. 48,6o.C. 58o.D. 24,5o.

Câu 33: Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách vật 75cm. Tính khoảng cách từ vật đến gương.A. 40cm.B. 15cm.C. 30cm.D. 45cm.

Câu 34: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 30cm, cho

ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiêu cự của thấu kính là

A. 15cm.B. 10cm.C. 20cm.D. -10cm.

Câu 35: Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng:A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại.B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng.C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng.D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau.

Câu 36: Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G làA. G = k2.G2.

B. .

C. .

D. .

Câu 37: Gọi f và Đ là tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cân của mắt. Độ bội giác của kính là khi

A. mắt đặt sát kính.B. mắt ngắm chừng ở cực cận.C. mắt ngắm chừng với góc trông ảnh lớn nhất.D. mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.

Page 50: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 38: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát các hồng huyết cầu có đường kính 7m qua kính hiển vi trên vành vật kính và thị kính có ghi X100 và X6. Mắt đặt sát thị kính. Góc trông ảnh của hồng huyết cầu bằngA. 3.10-2rad.B. 1,7.10-2rad.C. 2,5.10-2rad.D. 2.10-2rad.

Câu 39: Nói về sự điều tiết của mắt, chọn câu phát biểu đúng:A. Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy vật với góc trông lớn nhất gọi là điểm cực cận Cc.B. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.D. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vô cùng đến sát mắt.

Câu 40: Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron .B. 27 prôton và 60 nơtron .C. 27 prôton và 33 nơtron .D. 33 prôton và 27 nơtron .

Câu 41: Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của

nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Co6027 là

A. 4,544 u.B. 4,536 u.C. 3,154 u.D. 3,637 u.

Câu 42: Kết luận nào dưới đây không đúng?A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ;B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ;C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ;D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.

Câu 43: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt có

cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng

A. K = 8,70485 MeV.B. K = 9,60485 MeV.C. K = 0,90000 MeV.D. K = 7,80485 MeV.

Câu 44: Trong phóng xạ hạt nhân XAZ biến đổi thành hạt nhân YA

Z'' thì

A. Z' = (Z – 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).C. Z' = (Z + 1); A' = A.D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).

Câu 45: Đồng vị Co6027 là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối

lượng m0. Sau một năm, lượng Co này sẽ bị phân rã A. 12,2%.

Page 51: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. 27,8%.C. 30,2%.D. 42,7%.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang;B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh;C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang;D. A, B và C đều đúng.Câu 47: Các vạch trong dãy Laiman thuộcA. vùng hồng ngoại.B. vùng ánh sáng nhìn thấy.C. vùng tử ngoại.D. một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần trong vùng tử ngoại.Câu 48: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 49: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,35mm và 2 = 0,54mm vào tấm kim loại thì thấy vận

tốc ban đầu cực đại của các điện tử bật ra ứng với hai bức xạ trên gấp hai lần nhau. Cho 1eV = 1,6.10-19

J ; h

= 6,625.10-34

Js ; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện o của kim loại trên là

A. .B. .C. . D. .

Câu 50: Công thoát của electron khỏi kim loại đồng 4,47eV. Cho biết hằng số Plăng là h=6,625.10-34

Js. Vận

tốc của ánh sáng trong chân không là c =3.108m/s và 1eV =1,60.10

-19J. Chiếu một bức xạ điện từ có bước

sóng < o vào một tấm đồng đặt cô lập thì tấm đồng đạt được hiệu điện thế cực đại là 5V. Bước sóng của bức xạ này là

A. m 131 .

B. m 231 .

C. m 331 .

D. m 431 .

Page 52: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINHTRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2012Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh :..................................................................Số báo danh ......................................... Mã đề thi 126

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :

A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.

Câu 2: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:

A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có tụ điện và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là

A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W.

Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.

Câu 6: Dùng hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:

A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300.

Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất làA. Thủy tinh và Thiên vương tinh. B. Thủy tinh và Hải vương tinh.C. Kim tinh và Hải vương tinh. D. Kim tinh và Thiên vương tinh.

Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối

lượng sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát

trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang Lấy Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau

72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn là

A. 0,225 mm. B. 1,25 mm. C. 3,6 mm. D. 0,9 mm.

Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn

A. B. C. D.

Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:

A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1). C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1).

Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều (với U không đổi, thay đổi được). Khi và thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là

A. B. C. D.

Page 53: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 13: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:

A. B. C. D.

Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định Khi thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau

đó tăng R từ giá trị thìA. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.

Câu 16: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là

A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.

Câu 17: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vàoA. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.

Câu 18: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.

Câu 19: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạA. quang phổ vạch. B. quang phổ đám.C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ.

Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi . Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.

Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V

Câu 22: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc hoặc (với ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là hoặc ta có mối quan hệ:

A. B. C. D.

Câu 23: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường.

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s.

Lấy Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là

A. 5,5s. B. 5s. C. D.

Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao độngA. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Page 54: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu 27: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 28: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:

A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.

Câu 29: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %.

Câu 30: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùngA. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.

Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là

A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.

Câu 32: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. B. C. D.

Câu 34: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:

A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng

với độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng

với Độ lớn của và là:

A. B. C. D.

Câu 36: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy Đến khi đạt độ cao thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:

A. 20. B. 14. C. 10. D. 18.

Câu 37: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độA. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s. C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s

Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là thì điện áp tức

thời của đoạn mạch RL là Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. B. C. 150 V. D.

Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng Gọi O là trung điểm

của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng làA. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm.

Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?

A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.

Page 55: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần.B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)

Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là

A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.

Câu 42: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?

A. kích thích phát quang. B. nhiệt.C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 43: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ và đang tăng, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổiA. hóa năng thành điện năng. B. năng lượng điện từ thành điện năng.C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.

Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu

đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 V.

Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

A. B. C. D.

Câu 47: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.

Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.

Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là:

A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm.

Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của đoạn

mạch RC gấp lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch làA. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.

Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Hạt α có khối lượng 4,0013u (với 1u = 1,66055.10-27 kg) được gia tốc trong máy xíchclôtrôn với cảm ứng từ của từ trường có độ lớn Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính Động năng của nó khi đó là:

A. 48,1 MeV. B. 25,2 MeV. C. 16,5 MeV. D. 39,7 MeV.

Page 56: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2π (s), vật có khối lượng m. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật có gia tốc – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m0 (m = 2m0) chuyển động với tốc độ dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động là

A. 6,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.

Câu 53: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽmA. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện âm.C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. không tích điện.

Câu 54: Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thìA. sóng gặp khe bị phản xạ lại. B. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe.C. sóng truyền qua giống như khe là tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.

Câu 55: Một bánh xe quay biến đổi đều trong 4s, tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là:

A. 3π rad/s2. B. 5π rad/s2. C. 4π rad/s2. D. 2π rad/s2.

Câu 56: Một bánh xe có trục quay cố định, đang đứng yên thì chịu tác dụng mômen lực 30 Nm. Biết mômen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 2 kgm2, bỏ qua ma sát ở trục quay. Động năng của bánh xe ở thời điểm 10 s là:

A. 24,5 kJ. B. 22,5 kJ. C. 18,5 kJ. D. 20,2 kJ.

Câu 57: Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều, biết vận tốc ô tô 15 m/s. Tỷ số giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng còi phát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/10. Vận tốc truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng

A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s.

Câu 58: Đại lượng bằng tích mômen quán tính và gia tốc góc của vật là:A. Động lượng của vật. B. Mômen lực tác dụng lên vật.C. Hợp lực tác dụng lên vật. D. Mômen động lượng tác dụng lên vật.

Câu 59: Trong chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định của vật rắn thì đại lượng nào sau đây không đổi ?

A. Mômen lực. B. Gia tốc pháp tuyến. C. Vận tốc góc. D. Toạ độ góc.

Câu 60: Trong nguyên tử hiđrô, khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là

A. B. C. D. ----------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN GIẢI VẮN TẮT ĐỀ VẬT LÝ THI THỬ ĐH LẦN IIIMã đề 126

Câu 1. Đáp án C. Câu 2. Góc ló bằng góc tới: i’ = 600, bề rộng chùm ló b = 0,5d(tanrđ – tanrt) = 0,0146cm. Đáp án C

Câu 3. Vì . Đáp án B.Câu 4. Đáp án: DCâu 5. Khoảng cách AB = ¼ = 18cm, = 72cm, MB = 12cm khoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay 1/3 là 1/3T = 0,1s T = 0,3s và vận tốc truyền sóng v = /T = 72/0,3 = 240cm/s. Đáp án D.Câu 6. Từ phương trình

. Vậy ta có đáp án A

Câu 7. Đáp án BCâu 8. Vật m2 sẽ rời khỏi m1 khi chúng đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng(1/4 chu kỳ = ). Khi đó

m2 có vận tốc thỏa mãn phường trình .Tiếp sau đó m2 chuyển động chậm dần

đều với gia tốc . Vậy thời gian cần tìm t = ¼T + v/a = 2,06s. Đáp án DCâu 9. d = (D – a)/2 = 24, d’ = 120 -24 = 96; k = -d’/d = -4; a = - a’/k = 4/4 = 1mm

Page 57: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Dễ dàng tính được khoảng vân i = 0,9mm. Đáp án D.

Câu 10. Vì . Đáp án A.

Câu 11. Vì . Đáp án B.Câu 12.

.

Đáp án A.Câu 13. Đáp án A.Câu 14. Mạch RntLr, khi có UR = ULr thì công suất tỏa nhiệt PR đạt cực đại nên đáp án C.Câu 15. Ban đầu chiều dài dây l = 2 , sau đó l = ’, suy ra tần số f’ = f/2 = 10Hz. Đáp án A.

Câu 16. Vì . Đáp án B.Câu 17. Đáp án D.Câu 18. Đáp án D.Câu 19. Đáp án B.

Câu 20. Vì . Đáp án B.Câu 21. Suất điện động hiệu dụng tỉ lệ thuận với tần số dòng điện phát ra, nên ta có

. Hai lần tăng tốc độ quay một lượng như nhau thì suất điện động hiệu dụng tăng những lượng như nhau , Tức là E” = E + 2.40 = 280V. Đáp án A.Câu 22. Đáp án C.Câu 23. Đáp án A.Câu 24. Biên độ

Vật đi được 27,5 = 20 + 5 + 2,5 phải mất thời gian t = (1 +1/3)T = . Đáp án C.Câu 25. Đáp án B.Câu 26. Đáp án C.

Câu 27. Vì . Đáp án D.

Câu 28. . Đáp án D.

Câu 29. bước sóng giảm 28,6%. Đáp án B.Câu 30. Đáp án C

Câu 31. Áp dụng công thức ta tìm được l = 1,6m; . Gia tốc tiếp

tuyến có độ lớn at = . Gia tốc pháp tuyến . Đáp án B

Câu 32. Đáp án A.

Page 58: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 33. =12cm. Khoảng cách MN = 26cm = 2 .Khoảng thời gian ngắn nhất . Đáp án BCâu 34. Đáp án C.Câu 35. Công suất

.

Đáp án B

Câu 36. Chu kỳ . Thời gian dao động . Đáp án C.Câu 37. Đáp án ACâu 38. Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp uLR vuông pha với u nên ta có

(*). Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta

có (**). Từ (*) và (**) tìm được . Đáp án C.

Câu 39. . Biên độ của dao động tổng hợp A = . Điểm không dao động có

Điểm gần O nhất có nhỏ nhất, . Đáp án D.Câu 40. Đáp án A.

Câu 41. Biên độ ban đầu

Biên độ sau A = . Chiều dài ngắn nhất của lò xo .Đáp án D.Câu 42. Đáp án A.Câu 43. Đáp án C.Câu 44. Đáp án B.

Câu 45. Dễ thấy . .

Mặt khác . Ta nhận thấy ngay R = r = 120

Khi đó . Đáp án B.Câu 46. Hai nguồn giống nhau, có nên .

. Đáp án

D.Câu 47. Đáp án A.Câu 48. Đáp án ACâu 49. Theo đề ra:

. Đáp án C.

Page 59: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 50.

Từ (*); (**) ta có . Đáp án A.Trên đây là lời giải vắn tắt các câu định lượng phần cơ bản của mã đề 126, mong muốn để các em thao khảo và hiểu thêm phương pháp giải nhanh một bài trắc nghiệm. Chắc chắn còn có lời giải khác gọn và hay hơn.Thầy Bình, chúc các em vui khỏe, làm bài tốt hơn vào những lần thi thử lần sau và thi thật những ngày tới.

Page 60: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

SỞ GD- ĐT HÀ TĨNHTRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ

ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN I NĂM HỌC 2012-2013Môn: VẬT LÍ; KHỐI A, A1

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ 979Họ tên thí sinh:..........................................................................SBD...........................................................................................

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 01 đến câu 40)

Câu 1: Một sợi có hai đầu cố định, khi nguồn dao động với tần số f thì trên dây có 4 bụng sóng. Để tại trung điểm của sợi dây là một bụng sóng thì cần tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bằng

A. ; B. ; C. f; D.

Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và

cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=5cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 5cm

Câu 3: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN chứa cuôn thuần cảm nối tiếp với đoạn mạch NB chứa điện trở R và tụ điện C. Gọi UR, UL, UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C. Biết điện áp giữa hai đầu AB biến thiên điều hoà vuông pha so với điện áp hai đầu NB. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. ;

Câu 4: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A và khi vật ở vị trí cao nhất lò xo không biến dạng. Khi vật đến vị trí thấp nhất người ta gắn nhẹ một vật có khối lượng 4m lên vật m, sau đó vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ bằng

A. 3A; B. 5A; C. A; D. 4A.

Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp uAB = 15 cos100 (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN và NB lần lượt bằng UAN = 20V và UNB = 25V. Hệ số công suất đoạn mạch là

A. 0,6. B. 0,866. C. 0,8. D. 0,707.

Câu 6: Trên dây AB có sóng dừng với bước sóng λ, biết bụng sóng có biên độ 4cm tại vị trí M trên dây AB có biên độ 2 cm; N là vị trí trên dây AB gần M nhất có biên độ 2 cm. Khoảng cách MN bằng

A. ; B. ; C. ; D.

Câu 7: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu điện thế hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ.

A. 6A; B. 2,5 A; C. 2 A; D. 1,6 A;

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là

A. 500 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút; D. 750 vòng/phút;

Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp S1,S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với

tần số f=10Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M, N là hai điểm trên mặt nước có S1M=27cm; S2M=19cm và S1N=20cm; S2N=31cm; Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng MN là:

A. 5; B. 7; C. 4; D. 6;

Page 61: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17 ; điện áp hai đầu mạch là

; cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức .

Để hệ số công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một điện trở R0 với R là:A. song song R điện trở R0 = 25 . B. nối tiếp với R điện trở R0 = 15 .C. song song R điện trở R0 = 35,5 . D. nối tiếp R điện trở R0 = 65 .

Câu 11: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 4V. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 4n vòng thì điện áp sơ cấp là thì điện áp thứ cấp là 2U; khi giảm số vòng dây thứ cấp 2n vòng thì điện áp thứ cấp là U. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 3n vòng thì điện áp thứ cấp bằng

A. 5,5V; B. 6V; C. 12V; D. 9V

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?A. Khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc bằng cơ năng của nó.B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.C. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.D. Dao động của con lắc lcó tính tuần hoàn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao

động .B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.C. Tốc độ truyền sóng trên dây không phụ thuộc vào số nút sóng hay bụng sóng khi có sóng dừng.D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d 1 = 18cm, d2 = 25cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 10cm/s. B. 40cm/s. C. 15cm/s. D. 20cm/s.

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 175Hz và 225Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Lần lượt tác dụng vào một vật có khối lượng m=1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 10N/m các ngoại lực biến thiên điều hoà theo hướng trùng với trục của lò xo. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

A. F= B. F= C. F= D. F= .

Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp (trong đó R, L, C là những giá trị hữu hạn và khác 0). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thì thấy điện áp hai đầu điện trở

R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C lần lượt ; ; Khi tần số dòng điện là 2f thì điện áp trên điện

trở, trên tụ điện và trên cuộc cảm lần lượt bằng

A. B.

C. D.

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thìA. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.C. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.D. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử.

Page 62: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 19: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà không có tính chất sau đây?A. Khi li độ của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.B. Khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.C. Khi thế năng của vật cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.D. Khi vận tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?A. Khi có dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm thì luôn có hiện tượng tự cảm.B. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn, đèn sáng bình thường và không nhấp nháy là vì cường độ

dòng điện tức thời luôn bằng cường độ dòng điện định mức của bóng.C. Khi mắc nối tiếp bóng đèn với tụ và đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì bóng đèn chỉ

hoạt động khi tụ bị đánh thủng.D. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để trực tiếp mạ điện.

Câu 21: Một vật có khối lượng m=250g gắn vào lò xo có độ cứng k=25N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới 3 cm và truyền cho vật vận tốc 30cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là:

A. ; B. ;

C. ; D.

Câu 22: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?

A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

Câu 24: Trong một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Khi mạch đang có cộng hưởng, nếu sau đó chỉ tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN tăng.B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch hai đầu mạch AB.D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.

Câu 25: Đặt một điện áp u= cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AM chứa điện trở R0=30Ω và cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Mắc nối tiếp với đoạn mạch AM một mạch

điện BM (BM chứa hai trong 3 phần tử điện trở R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp). Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện hiệu dụng trong mạch cũng bằng I và dòng điện tức thời cùng pha với điện áp tức thời. Đoạn mạch BM gồm

A. ; B. ;

Page 63: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. ; D. .

Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m gắn vào sợi dây có chiều dài l bằng 80cm, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2 (lấy π2=10), khi qua vị trí cân bằng vật va chạm đàn hồi xuyên tâm với một vật khác có khối lượng M=3m đặt ở mép bàn ở độ cao h so với mặt đất. Sau va chạm, khi vật m lên đến độ cao cực đại lần thứ nhất thì cũng lúc đó vật có khối lượng M rơi chạm đất. Bỏ qua mọi lực cản, coi thời gian va chạm rất ngắn. Chiều cao h bằng

A. 1m. B. 0,8m; C. 1,6m; D. 1,25m;

Câu 27: Xét hai điện áp xoay chiều u1=U cos(ωt- ) và u2=U cos(ωt+ φ) (biết φ và

). Ở thời điểm t cả hai điện áp tức thời cùng có giá trị . Giá trị của φ bằng

A. B. C. D.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng?A. Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau 1200

B. Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau 1200

C. Ba dòng điện cùng tần số.D. Ba suất điện động cùng tần số

Câu 29: Một nguồn âm S đẳng hướng. Giả sử M, N là hai điểm cố định trong không gian chỉ nhận âm do nguồn S phát ra. Biết điểm M có cường độ âm là I, điểm N có mức cường độ âm là 5dB. Khi tăng công suất của nguồn âm để cường độ âm tại M tăng 10 lần thì mức cường độ âm tại N

A. tăng 10 lần; B. không đổi; C. tăng 2 lần; D. tăng 3 lần;

Câu 30: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng

và và có giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 có cosα0=0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng

A. cosα=0,98; B. cosα=1; C. cosα= D. cosα=0,99;

Câu 32: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé

của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số

có giá trị là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài 32cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng

A. 40 cm B. 30cm C. 50cm D. 80cm

Page 64: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 34: Tại O có một nguồn âm đẳng hướng, tại ba điểm A , B, C thẳng hàng cùng phía với O có cường độ âm lần lượt là IA; IB; IC. Biết IA=100IB=10000IC và BC=225m. Khoảng cách AC bằng

A. 247,5m; B. 227,5m C. 250m; D. 22,5m;

Câu 35: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,09s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng W t , động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng

A. 0,06s B. 0,18s. C. 0,03s; D. 0,12s

Câu 36: Một học sinh quấn máy biến áp với điện áp sơ cấp là không đổi. Khi quấn các vòng dây thứ cấp do không đếm số vòng dây nên học sinh này đã dừng lại và đo điện áp thứ cấp để hở được 13V, học sinh này tiếp tục quấn thêm 27 vòng rồi đo điện áp thứ cấp để hở được 17,5V. Biết điện áp sơ cấp có giá trị hiệu dụng không đổi. Số vòng dây đã quấn ban đầu là

A. 78 vòng; B. 105 vòng; C. 51 vòng; D. 130 vòng.

Câu 37: Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên hai đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng một vị trí, người ta thả nhẹ cho vật 1 chuyển động, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật 2. Hai vật dao động điều hoà với cơ năng là 4 J. Khi vật 1 có động năng là J thì thế năng của vật 2 bằng

A. J; B. 3 J; C. 2J. D. 2 J;

Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?A. Trong cùng một môi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền đi được càng xaB. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăngC. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm

Câu 39: Một vật có khối lượng m=100g được tích điện tích q=10-6C gắn vào lò xo có độ cứng k=40N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ E=8.105V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng

A. 12,5cm. B. 2,5cm; C. 4cm; D. 2cm;

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà?A. Lực tác dụng trong dao động điều hoà theo hướng của vận tốcB. Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đềuC. Vận tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược chiều với gia tốc và tỉ lệ với gia tốcD. Hợp lực tác dụng vào vật trong dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

II. PHẦN TỰ CHỌN (10 câu ) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau đây: A. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị

A. B. C. D.

Câu 43: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U cos t. Với U không đổi và cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Thì hệ thức nào sau đây đúng:

Page 65: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. LCω2=2C2ω2 R2+1 B. LCω2=C2ω2 R2 + 1 C. LC2ω2=C2ω2 R2+1 D. 2LCω2=2C2ω2 R2 + 1

Câu 44: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. ; B. ; C. ; D. ;

Câu 45: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động là 2s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là

A. 2(s) . B. 8(s). C. 1(s). D. 4(s).

Câu 46: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trườngA. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.B. tăng theo cường độ sóng.C. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường.D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

Câu 47: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,05 T. Cuộn dây có thể quay đều quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tốc độ góc của cuộn dây bằng

A. 790 rad/s B. 79 rad/s C. 7,9rad/s D. 126 rad/s

Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acos(t+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10 . Khối lượng vật nhỏ bằng

A. 400 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 40 g.

Câu 49: Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ

điện có điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp u = Uo.cos(100πt) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch và thay

đổi điện dung C: khi C1 = và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng độ lớn. Giá trị C2 bằng

A. B. C. D.

Câu 50: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là:uM =3cos(t -/2) cm. .Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là:uN

=3cos(t +/4) cm.(Với MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1/3 m/s. B. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1/3 m/sC. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s.

B. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t (0 < t T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là Smax và Smin bằng

A. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2Acos(t/T)B. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(t/T)C. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2Acos(2t/T)D. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2t/T)

Câu 52: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm to, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là – 24mm và + 24mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó

Page 66: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. 26mm. B. 28mm. A. 34mm. D. 17mm.

Câu 53: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là

A. momen động lượng của vật đối với trục đó. B. momen quán tính của vật đối với trục đó.C. gia tốc góc của vật. D. khối lượng của vật.

Câu 54: Một quả cầu đặc, khối lượng m, đồng chất có bán kính R được treo bẳng thanh mảnh không giản, khối lượng không đáng kể, chiều dài ,vào mép quả cầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ con lắc thực hiện dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. B. C. D.

Câu 55: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :

A. 16 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 20 m/s.

Câu 56: Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 10kg, bán kính R = 1,0m quay tự do với vận tốc góc ω = 7,0rad/s quanh trục đối xứng của nó (trục thẳng đứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính chặt vào đó. Tốc độ góc của hệ là

A. 5,79 rad/s. B. 7,28 rad/s. C. 6,73 rad/s. D. 6,86 rad/s.

Câu 57: Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượngA. thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.B. thay đổi biên độ của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.C. thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.D. thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.

Câu 58: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:

A. Eđ = 18,3 kJ; B. Eđ = 20,2 kJ; C. Eđ = 22,5 kJ; D. Eđ = 24,6 kJ

Câu 59: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vàoA. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC; B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường; D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ;

Câu 60: Trong mạch dao động LC. Tại thời điểm t=0, điện tích trên tụ có giá trị cực đại Q0 thì sau đó 0,25 chu kì điện tích trên tụ có giá trị là

A. q = B. q = -Q0 C. q = D. q = 0

----------- HẾT ----------

Page 67: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTrường THPT Tứ Kỳ.

- - - - -- - - - ( Đề thi gồm có 06 trang,50 câu hỏi)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012 – 2013MÔN : VẬT LÝ

Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:………………………………….…………….Số báo danh:………………………

Câu 1: Chọn đáp án đúng. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật:A. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng B. không thay đổiC. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào chiều chuyển động của vậtCâu 2: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức ( U không đổi, có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R có giá trị hữu hạn, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều

chỉnh để . Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì kết luận nào sau đây là sai?

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Hệ số công suất của mạch không đổi.C. Công suất điện của mạch thay đổi.D. Tổng đại số điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện luôn bằng không.Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường không khí với tốc độ 300 m/s và có bước sóng bằng 1,5m. Khi sóng này lan truyền vào trong nước thì nó có bước sóng 5 m. Khi đó, tốc độ truyền sóng trong nước là A. 90 m/s B. 500 m/s C. 1000 m/s D. 1500 m/s

Câu 4: Cho điện áp xoay chiều có biểu thức , t tính bằng s. Tại thời điểm t, điện áp

đó có giá trị 60 V và đang tăng. Sau thời điểm đó , điện áp đó có giá trị

A. -120V B. -60 V C. -120 V D. 120V

Câu 5: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một

góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng lần trọng

lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ góc của con lắc còn lại sau 10 dao động toàn phần là A. 0,02rad B. 0,08rad C. 0,04rad D. 0,06radCâu 6: Đặt hiện điện thế không đổi 50V vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ 1A. Nối cuộn cảm nói trên với một tụ điện có điện dung C để được đoạn mạch AB. Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức

thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng 120 V và lệch pha so

với điện áp hai đầu mạch. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là

A. B.

C. D.

Câu 7: Trên mặt nước nằm ngang duy trì hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha . Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Xét hai gợn sóng cùng loại, gợn thứ nhất đi qua điểm M có MB - MA = 5 cm, gợn thứ ba đi qua điểm N có NB - NA = 10 cm. Tần số dao động của hai nguồn làA. 10Hz B. 20Hz C. 50Hz D. 40Hz

Mã đề thi 686

Page 68: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L= và điện trở thuần R1 =50 mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB gồm tụ điện có điện dung C và điện

trở thuần R2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện

áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là và

. Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ

A. 0,97 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,92Câu 9: Phát biểu nào sau đây về là sai khi nói về dao động của con lắc đơn?A. Nếu bỏ qua lực cản của môi trường thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hoàB. Nếu chiều dài của dây treo con lắc là không đổi thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn sẽ tăng khi đưa nó lên cao theo phương thẳng đứngC. Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn thì chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dầnD. Nếu chiều dài của dây treo con lắc là không đổi thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn sẽ thay đổi theo vĩ độ.Câu 10: Trong một thí nghiệm về sóng dừng, một sợi dây có chiều dài 135cm được treo thẳng đứng, đầu trên A của dây được gắn với cần rung dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới B được thả tự do. Khi cần rung dao động với tần số ổn định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02s, tốc độ truyền sóng trên dây là 15m/s. Điểm A được coi là nút. Kể cả điểm A, trên dây cóA. 5 nút và 5 bụng B. 4 nút và 4 bụng C. 4 nút và 5 bụng. D. 8 nút và 8 bụng.Câu 11: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức ( trong đó U tính bằng vôn) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu

dụng bằng 100 V và lệch pha so với điện áp đặt vào hai đầu mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng U trong biểu

thức trên có giá trị bằngA. 150V B. 200 C. V D. 200V

Câu 12: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi

quãng đường 25 cm là s. Lấy 2 = 10. Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là

A. 0,5 m/s2 B. 0,25 m/s2 C. 1 m/s2 D. 2 m/s2

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức ( trong đó U và không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng . Khi thay đổi

biến trở đến các giá trị R1=50, R2=100 và R3= 150 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng?A. U1<U2<U3. B. U1>U2>U3 C. U1=U3 >U2. D. U1=U2=U3.Câu 14: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10t) cm. Vận tốc của vật có độ lớn 50cm/s lần thứ 2012 tại thời điểm

A. s B. s C. s D. s

Câu 15: Bước sóng làA. quãng đường mà một phần tử môi trường có sóng truyền qua đi được trong một chu kỳ sóng.B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.

Page 69: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.Câu 16: Một con lắc lò xo trong đó lò xo có độ cứng k1 = 20N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 40cm/s. Lấy thêm một lò xo có độ cứng k2 ghép nối tiếp với lò xo trên sau đó treo vật nặng rồi kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Cho biết năng lượng dao động trong hai trường hợp trên là bằng nhau, các lò xo đều rất nhẹ. Độ cứng k2 của lò xo ghép thêm làA. 10 N/m B. 20 N/m C. 40 N/m D. 80 N/mCâu 17: Xét âm cơ bản và họa âm thứ tư của cùng một dây đàn. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Họa âm thứ tư có biên độ bằng bốn lần biên độ của âm cơ bản.B. Âm cơ bản có tần số bằng bốn lần tần số của họa âm thứ tư.C. Họa âm thứ tư có cường độ lớn hơn cường độ của âm cơ bản.D. Họa âm thứ tư có tần số bằng bốn lần tần số của âm cơ bản.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức , (trong đó U không đổi, tính bằng V, t

tính

bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm là 200V thì

cường độ dòng điện là 3A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. B.

C. D.

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường làg = 10 m/s2. Cho biết lực căng dây nhỏ nhất bằng 0,97 lần lực căng dây lớn nhất. Vận tốc cực đại của con lắc đơn trong quá trình dao động làA. 0,452 m/s B. 0,358 m/s C. 0,648 m/s D. 0,854 m/sCâu 20: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 400cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc bằng 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,1T. Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng khung dây. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây làA.

B.

C. D.

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, trong đó vật nặng được làm bằng kim loại. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 1 cm. Đặt dưới vật nặng một nam châm điện được duy trì hoạt động bằng một dòng điện xoay chiều. Biết rằng trong một chu kì của dòng điện có hai lần lực tác dụng lên hệ. Lấy g = 10 m/s2 ; 2 = 10. Để vật nặng dao động với biên độ mạnh nhất thì tần số của dòng điện làA. 20 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 2,5 HzCâu 22: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện có điện

dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Đặt vào hai

đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi thì dòng điện trong mạch có biểu thức

, đồng thời điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị

và bằng U. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu mạch điện AB là

A. B.

Page 70: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. D.

Câu 23: Năng lượng dao động điều hoà của một vật bằng W. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của vật

tại vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn bằng biên độ dao động là

A. B. C. D.

Câu 24: Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số A. nhỏ hơn 16Hz B. từ 16Hz đến 20000Hz C. lớn hơn 20000Hz D. với mọi giá trị.Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có

điện dung C= . Hai đầu mạch điện duy trì điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi.

Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có biểu thức lần lượt là

. Công suất điện của mạch có giá trị

A. 144W B. 72W C. 72 D. 144Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng m1 treo vào một lò xo (khối lượng không đáng kể), dao động điều hoà với chu kì 1,6 s. Nếu treo thêm vào một vật nhỏ có khối lượng m2 thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5 Hz. Nếu chỉ treo vật m2 vào lò xo thì chu kì dao động bằng A. 1s B. 1,4s C. 1,8s D. 1,2sCâu 27: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm. Lấyg =10m/s2, 2 = 10. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5 cm, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 25 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(5t + ) cm B. x = 10cos(10t + ) cm

C. x = 10cos(5t - ) cm D. x = 10cos(10t - ) cm

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với vận tốc 10m/s. Cho biết tần số của sóng thay đổi từ 40Hz đến 60Hz. Hai điểm M và N nằm cách nhau 25cm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng cơ trong môi trường này là

A. m. B. m. C. m. D. m

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức ( trong đó U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần với cảm kháng có giá trị bằng lần R mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu AB. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha so với điện áp đặt vào hai đầu AB.

B. Điện áp giữa hai đầu NB lệch pha so với điện áp đặt vào hai đầu AB.

C. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5.

Page 71: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Điện áp đặt vào hai đầu AB sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.

Câu 30: Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O 50m là 60dB để mức cường độ âm giảm xuống còn 40dB thì cần phải dịch chuyển điểm A ra xa O thêm một khoảng A. 500m B. 50m C. 450m D. 45mCâu 31: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương

trình lần lượt là x1 = sin(20t + ) cm và x2 = 2cos(20t + ) cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại

thời điểm t = s là

A. 0,2 N B. 0,4 N C. 2 N D. 4N

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R 0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị

V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là

A. B.

C. D.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắcC. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bứcD. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu AB của một đoạn mạch

gồm đoạn mạch AN mắc nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN chỉ chứa điện trở thuần R=100, đoạn mạch NB có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh L đến

giá trị L1= thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm NB có giá trị bằng 0. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ

điện khi đó là

A. B.

C. D.

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng bằng 15 cm. Số điểm dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 36: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí cân bằng là gốc O và có cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T1 = 1 s và T2 = 2 s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật lại gặp nhau là

Page 72: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. B. C. D.

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức ( trong đó U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm có cuộn cảm thuần, biến trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R=R 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, hai đầu biến trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là 120V, 60V và 60V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R=R2=2R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đầu biến trở khi đó có giá trịA. 24 V B. 24 V C. 48 V D. 48 VCâu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 2,5 cm. Cho biết khối lượng của vật nặng m = 250g, độ cứng của lò xo là k = 100N/m. Chọn mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng

đường mà vật đi được trong s đầu tiên và vận tốc của vật ở thời điểm đó lần lượt là

A. 7,5 cm và - 50 cm/s B. 2,5 cm và 50 cm/s C. 5 cm và 50 cm/s D. 5cm và -50cm/sCâu 39: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B đặt cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: uA = Acos(50πt) (cm) và uB = Acos(50πt + π) (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. Số vân cực đại có trong khoảng AC làA. 2 B. 4 C. 3 D. 6Câu 40: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn

cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức .

Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là

A. B.

C. D.

Câu 41: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 = 250 g, sau đó người ta treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g vào vật m1 bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Khi hệ đang cân bằng, người ta đốt dây nối giữa m1 với m2 . Sau đó m1 dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Vận tốc cực đại của vật m1 khi dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/sCâu 42: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sản ra công suất cơ học 72,8W. Biết điện trở thuần của động cơ bằng 40 và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ làA. 4,55A B. 0,4 A C. 0,2 A D. 0,4A

Câu 43: Một con lắc được treo vào một trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì T’ bằngA. s

B. sC. s

D. s

Câu 44: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55

Page 73: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?A. 15 vòng B. 40 vòng C. 20 vòng D. 25 vòng.

Câu 45: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình là x = 10cos( t - ) cm. Tốc độ trung bình lớn nhất

mà vật đạt được trong thời gian 10 s là A. 5 cm/s B. 7 cm/s C. 14 cm/s D. 10 cm/sCâu 46: Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Rôto quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của dòng điện ba pha dùng cho động cơ.B. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của Stato quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của dòng điện đưa và các cuộn dây của stato.C. Động cơ được cấu tạo dựa trên cơ sở hiện tượng tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín có dòng điện.D. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của của Stato có giá trị không đổi.

Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình ( t tính bằng giây). Số lần vật đi qua

vị trí có động năng bằng 8 lần thế năng từ thời điểm t1 = đến thời điểm t2 = là

A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 11 lầnCâu 48: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức ( U và không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng lần cảm

kháng. Điều chỉnh để C=C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha so với điện áp tức thời giữa hai

điểm MB. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:A. C1=3C2.

B. C. D. C1=

Câu 49: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số dao động với phương trình lần lượt là

x1 = A1cos(t + )cm và x2 = 5cos(t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng

x = Acos(t + ) cm. Thay đổi A1 để biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất của

biên độ dao động tổng hợp làA. 5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cmCâu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây quấn máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I1 và tổng trở của mạch là Z1. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2vòng/phút ( với n2>n1) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I2 và tổng trở của mạch là Z2. Biết I2=4I1 và Z2=Z1. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rô to của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt làA. n1= 300vòng/phút và n2= 768vòng/phút B. n1= 120vòng/phút và n2= 1920vòng/phútC. n1= 360vòng/ phút và n2= 640vòng/phút D. n1= 240vòng/phút và n2= 960vòng/phút

Page 74: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,314s trên một đường thẳng giữa hai điểm B, C. Trung điểm của BC là O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là x = +2cm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc cực đại vm của M bằng bao nhiêu? Tại điểm nào?

A. vm = 40cm/s tại B;B. vm = 40cm/s tại C;C. vm = 40cm/s tại O;D. vm = 4cm/s tại O.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, dây treo đột ngột bị kẹp chặt tại trung điểm. Chu kì dao động mới T’ của con lắc là

A. T’ = 2T.

B. T’ = .

C. T’ = .

D. T’ = .

Câu 4: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( ) có biểu thức dạng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và

. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

Page 75: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Một người đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một người khác đứng ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Vận tốc âm thanh truyền trong gang là

A. 380m/s.B. 179m/s.C. 340m/s.D. 3173m/s.

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là

A. 26m/s.B. 26cm/s.C. 27,6m/s.D. 27,6cm/s.

Câu 9: Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có tần số 850Hz lại gần miệng một ống nghiệm cao 80cm rồi đổ dần nước vào ống. Khi mực nước trong ống cao 30cm thì âm thanh của âm thoa được khuếch đại rất mạnh tại miệng ống. Vận tốc truyền của âm thanh là

A. 300m/s.B. 300cm/s.C. 340m/s.D. 170m/s.

Câu 10: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động làA. 0,25m.B. 0,5m.C. 1m.D. 2m.

Câu 11: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của A. pin.B. ắc qui.C. nguồn điện xoay chiều.D. nguồn điện một chiều.

Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm L =

và tụ điện C = . Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện tức

thời trong mạch có biểu thức

A. i =

Page 76: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. i =

C. i =

D. i =

Câu 13: Mạch điện xoay chiều với tần số fo gồm R = 10, ZL = 8, ZC = 6 nối tiếp. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1

A. f < fo.B. f > fo.C. f = fo.D. không tồn tại.

Câu 14: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 15: Phát biểu nào không đúng cho dòng điện xoay chiều ba pha?A. Dòng điện xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.B. Dòng điện xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền.C. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơ giản.D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ dùng được với các tải tiêu thụ thật đối xứng.

Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.B. phần cảm là bộ phận đứng yên.C. phần ứng là bộ phận đứng yên.D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽA. bằng 0.B. bằng 1.C. phụ thuộc R.D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.

Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm L =

và tụ điện C = . Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện tức

thời trong mạch có biểu thức

A. i =

B. i =

C. i =

Page 77: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. i =

Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 80 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 40 VCâu 20: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ

A. vài nghìn mét.B. vài trăm mét.C. vài chục mét.D. vài mét.

Câu 21: Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại O, phát ra một sóng có tần số 10MHz, biên độ 200V/m. Vận tốc sóng là 3.108m/s. Vectơ điện trường tại O có phương song song với trục Oz; vectơ từ cảm có độ lớn 2.10 -

4T và có phương song song với trục Ox của hệ tọa độ Oxyz vuông góc. Lấy pha dao động ban đầu bằng không. Phương trình truyền của sóng điện từ theo phương Oy là

A. E = 200 (V/m) và B = 200 (T).

B. E = 200 (V/m) và B = 2.10-4 (T).

C. E = 200 (V/m) và B = 2.10-4 (T).

D. E = 200 (V/m) và B = 2.10-4 (T).

Câu 22: Người ta dùng sóng vô tuyến để truyền tải thông tin khiA. nói chuyện bằng điện thoại cố định.B. xem truyền hình cáp.C. xem băng video.D. điều khiển tivi từ xa

Câu 23: Hiện tượng không có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun – Lenxơ làA. dao động điện từ duy trì.B. dao động điện từ cưỡng bức.C. dao động điện từ riêng của mạch dao động lí tưởng.D. dao động điện từ cộng hưởng.

Câu 24: Khi làm thí nghiệm I–âng với ánh sáng trắng thìA. chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vân trung tâm vẫn có màu trắng.B. hoàn toàn không quan sát được vân.C. Vẫn quan sát được vân như với ánh sáng đơn sắc.D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.

Câu 25: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó cóA. áp suất thấp và nhiệt độ cao.B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.

Câu 26: Ánh sáng trắng là ánh sáng

Page 78: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. có một màu sắc xác định.B. không bị tán sắc khi qua lăng kính.C. có một bước sóng xác định.D. tổng hợp được từ ba màu cơ bản.

Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Quang phổ bậc một có độ rộng là

A. 0,36mm.B. 0,18mm.C. 0,21mm.D. 0,42mm.

Câu 28: Quang phổ liên tục làA. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.C. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện …

phát ra.D. quang phổ do các vật có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng.

Câu 29: Tính chất được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X làA. khả năng đâm xuyên.B. hủy diệt tế bào.C. làm đen phim ảnh.D. làm phát quang một số chất.

Câu 30: Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương.B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương.C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương.D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.

Câu 31: Một gương cầu lõm có bán kính 40 cm. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của gương và cách gương 30 cm, ảnh của vật cho bởi gương làA. ảnh thật, cách gương 60 cm.

B. ảnh thật, cách gương 12 cm.C. ảnh ảo, cách gương 6 cm.D. ảnh ảo, cách gương 12 cm.

Câu 32: Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.B. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ.C. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.D. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: n1.sini = n2.sinr.

Câu 33: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.

Câu 34: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính làA. 40 cm.B. 16 cm.C. 25 cm.

Page 79: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 20 cm.Câu 35: Một thấu kính phẳng - lõm làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lõm có độ lớn là

10cm, đặt trong không khí. Thấu kính đã cho làA. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 5cm.B. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm.C. thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -20cm.D. thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -5cm. Câu 36: Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực viễn thì

A. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.B. mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất.C. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.D. thuỷ tinh thể có tiêu cự lớn nhất.

Câu 37: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 50cm, quan sát một chòm sao qua kính thiên văn có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt: 90cm và 2,5cm, trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sát sau thị kính. Độ bội giác của ảnh cuối cùng làA. 37,8.B. 36.C. 225.D. 40.

Câu 38: Tìm phát biểu sai về kính lúp:A. Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và độ tụ D>0.B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.C. Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt mắt cách kính đoạn l = f.D. Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta đặt vật trước kính sao cho ảnh ảo của vật hiện

ở điểm cực viễn của mắt.Câu 39: Độ bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G là

A. .

B. .

C. G = f1.f2.

D. .

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 40, 41, 42.Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen bằng 5,15 eV.

Cho biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34

Js. Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s và 1eV

= 1,60.10-19

J. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,200m vào catốt của tế bào quang điện này và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. nguồn điện một chiều. Cứ mỗi giây, catôt nhận được năng

lượng của chùm sáng là P = 3mJ. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hoà là I = 4,5.10-6

A.Câu 40: Vận tốc cực đại của êlectron khi nó vừa bị bật khỏi catôt là

A. Vomax = 0.1.106 m/s.

B. Vomax =0.61.106 m/s .

C. Vomax =0.82.106 m/s.

Page 80: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Vomax =0.91.106 m/s.

Câu 41: Trong mỗi giây, catôt nhận được số phôtôn là

A. np = 2.1015

phôtôn/s.

B. np = 3.6.1015

phôtôn/s.

C. np = 2.1015

phôtôn/s.

D. np = 3.1015

phôtôn/s.Câu 42: Trong mỗi giây, số êlectron bị bật ra khỏi catôt là

A. ne = 5.6.1013

e/s.

B. ne = 2.1013

e/s.

C. ne = 2.1013

e/s.

D. ne = 2,81.1013

e/s.Câu 43: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.Nguyên tử chỉ tồn tại trong những...................... xác định, gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử .................A. trạng thái có năng lượng xác định; không bức xạ.B. trạng thái có năng lượng xác định; bức xạ.C. trạng thái cơ bản; bức xạ.D. trạng thái cơ bản; không bức xạ.Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân XOpF 168

199 , hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. ;B. - ;C. + ;D. n .

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH 21

31 , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả

ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là A. E = 423,808.103 J.B. E = 503,272.103 J.C. E = 423,808.109 J.D. E = 503,272.109 J.

Câu 47: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?A. Kg;B. MeV/c;C. MeV/c2;D. u.

Page 81: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 48: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt có

cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng

A. v = 2,18734615 m/s.B. v = 15207118,6 m/s.C. v = 21506212,4 m/s.D. v = 30414377,3 m/s.

Câu 49: Một lượng chất phóng xạ Rn22286 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm

93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn làA. 4,0 ngày.B. 3,8 ngày.C. 3,5 ngày.D. 2,7 ngày.

Câu 50: Năng lượng liên kết làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Page 82: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tại thời điểm t = 0,05s, vật có li độ và vận tốc lần lượt là

A. x = 0 (m) và v = – 0,5 (m/s).B. x = 0 (m) và v = 0,5 (m/s).C. x = 0,05 (m) và v = – 0,5 (m/s).D. x = 0,05 (m) và v = 0,5 (m/s).

Câu 2: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( ) có biểu thức dạng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3: Một con lắc đơn có chu kì ở trên Trái Đất. Biết gia tốc trọng trường trên Trái Đất là

và trên sao Hỏa là . Trên sao Hỏa con lăc này sẽ có chu kì T bằng

A. 1,63s.B. 2,66s.C. 0,61s.D. 0,37s.

Câu 4: Dao động cưỡng bức cóA. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.B. tần số là tần số riêng của hệ.C. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.

Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m = 1g, tích điện dương q = 5,66.10 -7C, được treo vào một sợi dây mảnh, dài l = 1,40m, trong một điện trường đều có phương ngang, E = 10 000V/m. Lấy g = 9,79m/s2 . Chu kì dao động của con lắc khi biên độ góc nhỏ là

A. T ≈ 2,2s.B. T ≈ 0,9s.C. T ≈ 2,4s.D. T ≈ 0,8s.

Câu 6: Một con lắc gõ giây (của đồng hồ quả lắc) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s2 thì con lắc gõ giây phải có chiều dài là

A. l = 96,6m.B. l = 3,12m.C. l = 0,993m.D. l = 0,04m.

Câu 7: Cường độ âm thanh được xác định bằngA. áp suất tại điểm mà sóng âm truyền qua.

Page 83: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường tại điểm sóng âm truyền qua.C. Năng lượng mà sóng âm chuyển qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng

trong một đơn vị thời gian.D. Cơ năng của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm sóng âm truyền qua.

Câu 8: Một cái loa nhỏ được coi như nguồn điểm, phát công suất âm thanh 0,1W. Cường độ âm tại điểm cách loa 400m là

A. I ≈ 1,6.10-8W/m2.B. I ≈ 1,6.10-4W/m2.C. I ≈ 1,6.10-2W/m2.D. I ≈ 1,6W/m2.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là

A. 26m/s.B. 26cm/s.C. 27,6m/s.D. 27,6cm/s.

Câu 10: Siêu âm là âm thanh A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.C. có tần số trên 20000Hz.D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu 11: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha /2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i = 5 cos100t (A).

B. i = 5 cos(100t – /2) (A).

C. i = 5 cos(100t + /2) (A).

D. i = 5 cos(100t – /2) (A).Câu 12: Biến áp làm việc bình thường có tỉ số biến áp bằng 3 khi hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên mạch sơ cấp là U1 = 360V, I1 = 6A thì các giá trị tương ứng ở mạch thứ cấp là

A. U2 = 1080V và I2 = 18A.B. U2 = 1080V và I2 = 2A.C. U2 = 120V và I2 = 18A.D. U2 = 120V và I2 = 2A.

Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: R = 30, C1 =

và C2 = . Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u

= cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn AD là

A. UAD = 20 V.B. UAD = 60 V.

C. UAD = 60 V.

D. UAD = 120 V. Câu 14: Trong mạch RC nối tiếp thì

A. cường độ dòng điện sớm pha /2 so với hiệu điện thế.B. cường độ dòng điện sớm pha /4 so với hiệu điện thế.

A

RC1

D

C2

B

Page 84: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. cường độ dòng điện trễ pha /2 so với hiệu điện thế.D. cường độ dòng điện trễ pha /4 so với hiệu điện thế.

Câu 15: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằngA. R.Z.B. R/Z.C. ZL/Z.D. ZC/Z.

Câu 16: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Id = Ip.

B. Id = Ip .

C. Id = Ip .

D. Id = Ip/ .

Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ làA. khung dây quay với vận tốc góc thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o < .B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o < .C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o = .D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc của dòng

điện.Câu 18: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải đi k lần thì phải

A. giảm hiệu điện thế đi k lần.

B. tăng hiệu điện thế lần.

C. giảm hiệu điện thế lần.

D. tăng tiết diện dây dẫn k lần.Câu 19: Biện pháp tạo dòng điện một chiều có công suất cao, giá thành hạ nhất là

A. dùng pin.B. dùng ắc qui.C. dùng máy phát điện một chiều.D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.

Câu 20: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượngA. giao thoa sóng.B. sóng dừng.C. cộng hưởng điện từ.D. nhiễu xạ.

Câu 21: Tụ điện của một mạch dao động có điện dung 0,1F; cuộn cảm có độ tự cảm 10mH; điện trở của mạch là 30. Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch và có biên độ 1mV. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là

A. 33 A.B. 0,33 A.C. 0,33.10-2 A.D. 0,33.10-4 A.

Câu 22: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ làA. sóng dọc.B. không mang năng lượng.C. truyền được trong chân không.D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

Page 85: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 23: Dao động điện từ tắt dần cóA. biên độ và chu kì không thay đổi theo thời gian.B. biên độ và chu kì giảm dần theo thời gian.C. biên độ giảm dần và chu kì không thay đổi theo thời gian.D. biên độ giảm dần và chu kì tăng dần theo thời gian.

Câu 24: Quang phổ liên tục làA. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.C. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện …

phát ra.D. quang phổ do các vật có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng.

Câu 25: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống tạo tia Rơnghen là 12kV. Biết khối lượng và điện tích của electron là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt là

A. vmax ≈ 7,725.107 m/s.B. vmax ≈ 59,67.1014 m/s.C. vmax ≈ 6,49.107 m/s.D. vmax ≈ 42,12.1014 m/s.

Câu 26: Trong thí nghiệm I–âng, năng lượng ánh sáng sẽA. không được bảo toàn, vì vân sáng sẽ sáng hơn nhiều khi không có giao thoa.B. không được bảo toàn, vì ở vị trí vân tối ánh sáng cộng ánh sáng lại thành bóng tối.C. vẫn được bảo toàn, vì ở vị trí vân tối một phần năng lượng bị mất do nhiễu xạ.D. vẫn được bảo toàn nhưng được phân phối lại giữa vân sáng và vân tối.

Câu 27: Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thìA. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.B. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.C. vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.D. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu, vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của

quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.Câu 28: Trong một thí nghiệm I–âng, hai khe hẹp F1, F2 cách nhau một khoảng a=1,2mm. Màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D=0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

A. f = 5.1012Hz.B. f = 5.1013Hz.C. f = 5.1014Hz.D. f = 5.1015Hz.

Câu 29: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thìB. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.C. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.D. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi.E. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.

Câu 30: Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G làA. G = k2.G2.

B. .

C. .

Page 86: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. .

Câu 31: Khi chiếu phim để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là

A. 0,1s.B. >0,1s.C. 0,04s.D. 0,4s.

Câu 32: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1đp. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi mang kính làA. 13,3cm 75cm.B. 15cm 125cm.C. 14,3cm 100cm.D. 17,5cm 2m.

Câu 33: Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng

A. 10cm.B. 12cm.C. 10,67cm.D. 11,05cm.

Câu 34: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ?A. f<d<;B. f<d<2f;C. 2f<d<;D. 0<d<f.

Câu 35: Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; nước chiết suất n’= 1,33. Hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó sẽA. xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách.

B. xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với .

C. có góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với .

D. xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với .

Câu 36: Gọi io là góc tới trong môi trường có chiết suất no, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ?A. n.sinio = no.sinr ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 37: Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương làA. 40cm.B. 15cm.C. 30cm.

Page 87: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 45cm.Câu 38: Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi:

A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì.B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi.C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính.D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C của gương sẽ cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 39: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30o(so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng làA. 60o.B. 30o.C. 40o.D. 45o.

Câu 40: Hạt nhân U23892 có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.B. 92p và 238n.C. 238p và 146n.D. 92p và 146n.

Câu 41: Hạt nhân đơteri D21 có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng

của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D21 là

A. 0,67 MeV.B. 1,86 MeV.C. 2,02 MeV.D. 2,23 MeV.

Câu 42: Phóng xạ là hiện tượngA. hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.B. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .C. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.D. hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.

Câu 43: Trong phóng xạ hạt nhân XA

Z biến đổi thành hạt nhân YAZ

'' thì

A. Z' = (Z + 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = A.C. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).D. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).

Câu 44: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087 u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024 u, của hạt nhân X là m = 0,0305 u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là

A. E = 18,0614 MeV.B. E = 38,7296 MeV.C. E = 18,0614 J.D. E = 38,7296 J.

Câu 45: Đồng vị U23492 sau một chuỗi phóng xạ và

biến đổi thành Pb20682 . Số phóng xạ và

trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ .

B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ .

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ .

D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ .

Page 88: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 46: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng ............Trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng ............. Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái dừng có ............ bao giờ nó cũng có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có ............A. bền vững; kém bền vững; năng lượng lớn; năng lượng nhỏ.B. kém bền vững; bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớn.C. bền vững; kém bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớn.D. kém bền vững; bền vững; năng lượng lơn; năng lượng nhỏ.Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 47, 48. Chiếu bức xạ có bước sóng = 560nm vào catốt của một tế bào quang điện, êlectron phát ra từ catôt có động

năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10-20

J. Cho h = 6,625.10-34

J.s,c = 3.108 m/s, e =1,6.10

-19C.

Câu 47: Nếu thay bức xạ khác có bước sóng 1 = 0,75m thìA. không xảy ra hiện tượng quang điện vì 1 > o .B. không xảy ra hiện tượng quang điện vì 1 > .C. xảy ra hiện tượng quang điện vì 1 < o.D. xảy ra hiện tượng quang điện vì 1 < .

Câu 48: Nếu dùng bức xạ có 2 = 0,405mm thì hiệu điện thế hãm làm triệt tiêu dòng quang điện bằngA. Uh = -1,185V.

B. Uh = -2,15V. C. Uh = 1,685V. D. Uh = 0V.

Câu 49: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là 1 =

1216 o

A , 2 = 1026 o

A và 3 =973 o

A . Nếu nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho êlectron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra các vạch trong dãy Banme là

A. B1 = 0,8566mm và B2 = 0,2869mm.B. B1 = 0,7866mm và B2 = 0,2869mm.C. B1 = 0,8566mm và B2 = 0,869mm.D. B1 = 0,6566mm và B2 = 0,4869mm.

Câu 50: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,35mm và 2 = 0,54mm vào tấm kim loại thì thấy vận

tốc ban đầu cực đại của các điện tử bật ra ứng với hai bức xạ trên gấp hai lần nhau. Cho 1eV = 1,6.10-19

J ; h

= 6,625.10-34

Js ; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện o của kim loại trên là

A. .B. .C. . D. .

Page 89: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kì 4s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở li độ cực đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là

A. cm.

B. cm.

C. cm.

D. cm.Câu 2: Một vật nhỏ được gắn vào đầu một lò xo có khối lượng không đáng kể. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz. Trong khi dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ

đến Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình chuyển động của vật là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 3: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 0m/s.B. 1,4m/s.C. 1,0m/s.D. 0,1m/s.

Câu 4: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phầnA. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khiA. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.D. tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

Câu 6: Một con lắc gõ giây (của đồng hồ quả lắc) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s2 thì con lắc gõ giây phải có chiều dài là

A. l = 96,6m.B. l = 3,12m.C. l = 0,993m.D. l = 0,04m.

Câu 7: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng

Page 90: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.C. tạo thành các vân hình hypebol trên mặt nước.D. hai sóng có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau tùy hiệu lộ trình của chúng khi gặp nhau tại một

điểm.Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 20dB.B. 30dB.C. 50dB.D. 100dB.

Câu 9: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng

A. 24m/s.B. 48m/s.C. 0,6cm/s.D. 1,2cm/s.

Câu 10: Vận tốc truyền sóng V, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng có công thức liên hệ là

A. = .

B. T = Vf.

C. = VT = .

D. V = T = .

Câu 11: Đặt vào cuộn cảm L = một điện áp xoay chiều u= . Cường độ dòng

điện qua mạch có dạng

A. i = 24 (mA).

B. i = 0,24 (mA).

C. i = 0,24 (A).

D. i = 0,24 (A).

Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có dung kháng là

A. với .

B. với C = C1 + C2 .

C. với .

D. với .

Page 91: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 13: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở A. cấu tạo của phần ứng.B. cấu tạo của phần cảm.C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài.D. cấu tạo của cả phần cảm và phần ứng.

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ làA. khung dây quay với vận tốc góc thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o < .B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o < .C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay

của nam châm với vận tốc góc o = .D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc của dòng

điện.Câu 15: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là

A. 0.03A.B. 0.09A.C. 30A.D. 90A.

Câu 16: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 3000vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ

A. 5 vòng/s.B. 10 vòng/s.C. 50 vòng/s.D. 150 vòng/s.

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽA. bằng 0.B. bằng 1.C. phụ thuộc R.D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.

Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm L =

và tụ điện C = . Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện tức

thời trong mạch có biểu thức

A. i =

B. i =

Page 92: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. i =

D. i =

Câu 20: Biết vận tốc truyền sóng điện từ là 300 000km/s. Tần số của các sóng ngắn có bước sóng 25m và 30m là

A. 12.106 Hz và 107 Hz.B. 1,2.106 Hz và 107 Hz.C. 106 Hz và 1,2.107 Hz.D. 106 Hz và 12.107 Hz.

Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không cóA. mạch phát dao động điều hòa.B. mạch biến điệu.C. mạch tách sóng.D. mạch khuếch đại.

Câu 22: Tín hiệu tại một trạm trên mặt đất nhận được từ một vệ tinh thông tin có cường độ là 11.10 -9W/m2. Vùng phủ sóng của vệ tinh có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là

A. 860W.B. 860J.C. 0,86W.D. 0,86J.

Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc cuộn dây với đồng thời hai tụ C1 song song C2 là

A. 5ms.B. 7ms.C. 10ms.D. 3,5ms.

Câu 24: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì thu được một dải sáng nhiều màu trên màn phía sau lăng kính là do

A. lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng.B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời.C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.

Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách từ tâm của vân trung tâm đến vân tối thứ k được tính bằng công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26: Quang phổ liên tục của một vật sẽA. phụ thuộc bản chất của vật.

Page 93: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. phụ thuộc nhiệt độ của vật.C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật.D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.

Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Các bức xạ bị tắt tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm là

A. 1 =

B. 1 =

C. 1 =

D. 1 =

Câu 28: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật sẽA. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.B. bằng nhiệt độ của nguồn.C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.D. có thể nhận giá trị bất kì.

Câu 29: Một tia hồng ngoại cóA. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng khả kiến.B. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến.C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.D. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại.

Câu 30: Câu nào sau đây sai khi nói về tia phản xạ và tia tới ?A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới;B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới;C. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau;D. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng tới.

Câu 31: Nói về gương (cả gương phẳng và gương cầu), kết luận nào sau đây là sai ?A. Tia phản xạ từ gương tựa như đi ra từ ảnh;B. Tia phản xạ kéo dài ngược qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược sẽ đi qua vật S;C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương;D. Tia tới SI có tia phản xạ từ I đến điểm M thì đó là đường ngắn nhất trong các đường nối từ S đến một điểm trên gương rồi đến M.

Câu 32: Tìm phát biểu sai về chiết suất:A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1.C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn.

Câu 33: Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3, biết r1< r2< r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ?A. Từ (1) tới (2);B. Từ (1) tới (3);

Page 94: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. Từ (2) tới (3);D. Từ (2) tới (1).

Câu 34: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.

Câu 35: Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 o

so với phương nằm ngang. Chiều dài bóng của cột điện đó làA. 5,2m.B. 5m.C. 3m.D. 6m.

Câu 36: Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạnA. 1,0cm.B. 12,5cm.C. 1,8cm.D. 1,15cm.

Câu 37: Muốn nhìn rõ vật thì A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông ααmin.D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.

Câu 38: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không điều tiết), người ấy nhìn được vật gần nhất cách mắt A. 17,65cm.B. 18,65cm.C. 14,28cm.D. 15,28cm.

Câu 39: Kính thiên văn là A. hệ thấu kính có độ tụ âm để quan sát ảnh ảo của các vật ở rất xa.B. một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở rất xa.C. hệ thống gồm một thấu kính hội tụ, một thấu kính phân kì để quan sát các vật ở rất xa.D. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự khác nhau để quan sát các vật ở rất xa.

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 40, 41.Khi chiếu hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1=0,25mm và 2 =0,30mm vào một tấm kim loại thì vận

tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại lần lượt là v1m =7,35.505 m/s và v2m =5.105

m/s. Chiếu bức xạ có bước sóng vào tấm kim loại nói trên được đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại của

tấm kim loại là 3V. Cho biết: h = 6,62.10-34

J.s, c=3.108m/s , e =1,6.10

-19C.

Câu 40: Giới hạn quang điện o của tấm kim loại làA. 0 = 0,1624mm.B. 0 = 0,2624mm.C. 0 = 0,3624mm. D. 0 = 0,4624mm.

Câu 41: Bước sóng có giá trịA. = 0,0932mm . B. = 0,1932mm.

Page 95: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. = 0,3932mm.D. = 0,6932mm.

Câu 42: Cho ba vạch có bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ vủa hiđrô là 1L =0,1216m (laiman),

1B= 0,6563m (banme) và 1P =1,8751m(pasen). Số vạch khác có thể tìm được bước sóng làA. hai vạch.B. ba vạch.C. bốn vạch. D. năm vạch.

Câu 43: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt;B. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện;C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng;D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.

Câu 44: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có dạng trong đó n là số tự nhiên 1, 2,

3… Khi cung cấp cho nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản (n = 1) một phôtôn có năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thì A. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 4. B. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 5.C. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 6.D. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 7.Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nArXCl 37

183717 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân nArpCl 3718

3717 , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)

= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. Toả ra 1,60132MeV;B. Thu vào 1,60132MeV;C. Toả ra 2,562112.10-19J;D. Thu vào 2,562112.10-19J.

Câu 47: Khối lượng nguyên tử uA. bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô H1

1 .

B. bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon H11 .

C. bằng 12

1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon C12

6 .

D. bằng 12

1 khối lượng của một nguyên tử Cacbon C12

6 .

Câu 48: Phóng xạ là hiện tượngA. hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.

Page 96: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .C. hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.D. hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.

Câu 49: Một lượng chất phóng xạ Rn22286 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm

93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn làA. 4,0 ngày.B. 3,8 ngày.C. 3,5 ngày.D. 2,7 ngày.

Câu 50: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt là

A. 5,3 MeV.B. 4,7 MeV.C. 5,8 MeV.D. 6,0 MeV.

Page 97: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40m. Hình chiếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ và tần số góc lần lượt là

A. A = 0,40m và = 3,0rad/s.B. A = 0,20m và = 3,0rad/s.C. A = 0,40m và = 1,5rad/s.D. A = 0,20m và = 1,5rad/s.

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được gắn vào đầu một lò xo có khối lượng không đáng kể. Đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định O. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =

2,5Hz. Trong khi dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ đến Lấy

. Chiều dài của lò xo khi không treo vật làA. lo ≈ 3cm.B. lo = 4cm.C. lo ≈ 18cm.D. lo = 22 cm.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tại thời điểm t = 0,05s, vật có li độ và vận tốc lần lượt là

A. x = 0 (m) và v = – 0,5 (m/s).B. x = 0 (m) và v = 0,5 (m/s).C. x = 0,05 (m) và v = – 0,5 (m/s).D. x = 0,05 (m) và v = 0,5 (m/s).

Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì ở trên Trái Đất. Biết gia tốc trọng trường trên Trái Đất là

và trên sao Hỏa là . Trên sao Hỏa con lăc này sẽ có chu kì T bằng

A. 1,63s.B. 2,66s.C. 0,61s.D. 0,37s.

Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khiA. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. không có lực nào tác dụng lên nó.D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 6: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc . Biểu thức cơ năng của con lắc là:

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 7: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s thì bước sóng của nó là

A. 2,0m.B. 1,0m.C. 0,5m.D. 0,25m.

Page 98: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Ngưỡng đau của tai người khoảng 10W/m2. Một nguồn âm nhỏ đặt cách tai một khoảng d = 1m. Để không làm đau tai thì công suất tối đa của nguồn là

A. 125,6W.B. 12,5W.C. 11,6W.D. 1,25W.

Câu 9: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Để dây rung với 2 múi khi lực căng dây không đổi thì tần số dao động phải

A. tăng 2 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 4 lần.

Câu 10: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số cóA. cùng biên độ và cùng pha.B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. cùng biên độ.

Câu 11: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đâu mạch u =

50 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và hai đầu tụ điện là UC = 60V. Hệ

số công suất của mạch bằngA. cos = 3/5.B. cos = 6/5.C. cos = 5/6.D. cos = 4/5.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều với tần số fo gồm R = 10, ZL = 8, ZC = 6 nối tiếp. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1

A. f < fo.B. f > fo.C. f = fo.D. không tồn tại.

Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là

A. 0.03A.B. 0.09A.C. 30A.D. 90A.

Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.B. phần cảm là bộ phận đứng yên.C. phần ứng là bộ phận đứng yên.D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Hoạt động của biến áp dựa trên

Page 99: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. hiện tượng tự cảm.B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 17: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C = . Điện áp đặt

vào hai đầu mạch u = cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60V. Điện trở có giá trị

bằngA. 30 .B. 40 .C. 60 .D. 120 .

Câu 19: Cho mạch R, L, C nối tiếp: R = 30, C =

và L = . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

u = 120 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn

mạch AD là

A. UAD = 50 V.

B. UAD = 100 V.

C. UAD = 100 V.

D. UAD = 200 V.Câu 20: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc cuộn dây với đồng thời hai tụ C1 song song C2 là

A. 5ms.B. 7ms.C. 10ms.D. 3,5ms.

Câu 21: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên A. tuần hoàn nhưng không điều hòa theo thời gian.B. điều hòa theo thời gian.C. không tuần hoàn theo thời gian.D. không biến thiên theo thời gian.

Câu 22: Tín hiệu tại một trạm trên mặt đất nhận được từ một vệ tinh thông tin có cường độ là 11.10 -9W/m2. Vùng phủ sóng của vệ tinh có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là

A. 860W.B. 860J.C. 0,86W.D. 0,86J.

Câu 23: Trong sóng điện từ thì A. dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.B. dao động của điện trường sớm pha hơn /2 so với dao động của từ trường.

A

B~

A

R C

D B

Page 100: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. dao động của điện trường sớm pha hơn so với dao động của từ trường.D. dao động của cường độ điện trường cùng pha với dao động của từ cảm tại mỗi điểm trên phương

truyền.Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ là

A. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.C. quang phổ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

của nguồn sáng.D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện …

phát ra.Câu 25: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. đo bước sóng các vạch quang phổ.B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 500nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng của hai khe là d = 0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi cho S dịch chuyển một khoảng 2mm theo phương song song với màn mang hai khe và vuông góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ

A. dịch lên 5,2mm.B. dịch xuống 2mm.C. dịch xuống 5,2mm.D. không thay đổi.

Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thìA. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 28: Trong một thí nghiệm I–âng với a = 2mm, D = 1,2m người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm này là

A. = 0,6mm.B. = 0,6nm.C. = 0,6m.D. = 0,6pm.

Câu 29: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì thấy ở đáy bể một vệt sáng. Vệt sáng này

A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.D. không có màu dù chiếu thế nào.

Câu 30: Về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn thìA. tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi.B. thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên vănC. khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f1 + f2 khi ngắm chừng ở vô cực.D. có thể biên kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau.

Câu 31: Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn

A. 1,05cm.B. 10,1cm.C. 1,63cm.

Page 101: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 1,15cm.Câu 32: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì

A. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.

Câu 33: Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10điốp, được dùng để chụp ảnh của một người cao 1,55m và đứng cách máy 6m. Chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim lần lượt làA. 1,85cm; 7,54cm.B. 2,15cm; 9,64cm.C. 2,63cm; 10,17cm.D.2,72cm, 10,92cm .

Câu 34: Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gương cầu và qua thấu kính:A. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật và ảnh thật đều nằm trước thấu kính.B. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật ảo và ảnh ảo đều nằm sau thấu kính.C. Vật thật nằm trước gương cầu, còn ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu.D. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật nằm trước thấu kính còn ảnh thật thì nằm sau thấu kính.

Câu 35: Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần:A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơnC. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 36: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

Câu 37: Một điểm sáng A nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của hai gương một đoạn d = 10cm. Biết góc giữa hai gương là 120o. Khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên của điểm sáng A trong hai gương đó làA. 8,7cm.B. 10cm.C. 12cm.D. 17,3cm.

Câu 38: Cho ba loại gương cùng kích thước (gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi), mắt đặt tại M cách gương với cùng một khoảng xác định. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thị trường của các loại gương đó sẽ làA. Gương phẳng – Gương cầu lõm – Gương cầu lồi.B. Gương cầu lõm – Gương phẳng – Gương cầu lồi.C. Gương phẳng – Gương cầu lồi – Gương cầu lõm.D. Gương cầu lõm – Gương cầu lồi – Gương phẳng.

Câu 39: Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng:A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại.B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng.C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng.

Page 102: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau.Câu 40: Một lượng chất phóng xạ Rn222

86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là

A. 3,40.1011 Bq.B. 3,88.1011 Bq.C. 3,58.1011 Bq.D. 5,03.1011 Bq.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Hạt

và hạt có khối lượng bằng nhau;

B. Hạt và hạt

được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ;

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt

bị lệch về hai phía khác nhau;

D. Hạt và hạt

được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).

Câu 42: Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của

nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là

A. 70,5 MeV.B. 70,4 MeV.C. 48,9 MeV.D. 54,4 MeV.

Câu 43: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt nhân con là

A. 0,1 MeV.B. 0,1 MeV.C. 0,1 MeV.D. 0,2 MeV.

Câu 44: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúngA. có số khối A bằng nhau.B. có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.C. có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.D. có khối lượng bằng nhau.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nXT31 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì êlectron sẽ

A. bị bật ra khỏi catốt.B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn.C.chuyển động mạnh hơn.D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.

Câu 47: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.

Page 103: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 48: Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng củaA. nhiệt.B. ánh sáng.C. điện.D. từ.

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 49, 50.Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen bằng 5,15

eV. Cho biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34

Js. Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s và

1eV = 1,60.10-19

J. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,200m vào catốt của tế bào quang điện và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Cứ mỗi giây, catôt nhận được năng lượng của chùm sáng

là P = 3mJ. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hoà là I = 4,5.10-6

A.Câu 49: Trong mỗi giây, catôt nhận được số phôtôn là

A. np =2.1015

phôtôn/s.

B. np =3.6.1015

phôtôn/s.

C. np =2.1015

phôtôn/s.

D. np =3.1015

phôtôn/s.Câu 50: Trong mỗi giây, số êlectron bị bật ra khỏi catôt là

A. ne =5.6.1013

e/s.

B. ne =2.1013

e/s.

C. ne =2.1013

e/s.

D. ne =2,81.1013

e/s.

Page 104: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khiA. thay đổi chiều dài con lắc.B. thay đổi gia tốc trọng trường.C. tăng biên độ góc lên đến .D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện dương q, được treo vào một sợi dây mảnh, dài l, trong một điện trường đều E có phương ngang. Con lắc ở vị trí cân bằng khi

A. dây treo theo phương thẳng đứng.

B. dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc với .

C. dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc với .

D. dây treo theo phương của điện trường.Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và

. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 5: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần

A. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với tần số góc . Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở li độ x là

A. .

B. .

C. .

D. .

Page 105: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm có cùng tần số 40Hz. Khoảng cách giữa các đỉnh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên mặt nước là

A. 1,25cm.B. 1,25m.C. 125cm.D. 12,5cm.

Câu 8: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1dB. Tỉ số cường độ của hai âm này làA. 1,00.B. 10,0.C. 0,1.D. 1,26.

Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động làA. 0,25m.B. 0,5m.C. 1m.D. 2m.

Câu 10: Sóng dừng làA. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản chặn lại.B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.D. sóng tạo thành trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.

Câu 11: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là R = 40, cuộn thuần cảm L = và tụ

điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 160 cos100t (V). Độ lệch pha giữa i và u bằng /4. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i = .

B. i =

C. i = hoặc i =

D. i = hoặc i =

Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp.

Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại là Wb. Suất điện động cực

đại do máy phát ra là 220V. Khi đó, rôto phải quay với vận tốcA. 30 vòng/phút.B. 300 vòng/phút.C. 375 vòng/phút.

Page 106: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 175 vòng/phút.Câu 14: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ

A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trênA. hiện tượng cộng hưởng.B. hiện tượng tự cảm.C. hiện tượng cảm ứng điện từ.D. từ trường quay.

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽA. bằng 0.B. bằng 1.C. phụ thuộc R.D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.

Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm L =

và tụ điện C = . Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện tức

thời trong mạch có biểu thức

A. i =

B. i =

C. i =

D. i =

Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 80 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 40 VCâu 20: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giảm không có

A. mạch thu sóng điện từ.B. mạch biến điệu.C. mạch tách sóng.

A

B~

Page 107: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. mạch khuếch đại.Câu 21: Điện từ trường xuất hiện ở

A. xung quanh một điện tích đứng yên.B. xung quanh một điện tích dao động.C. xung quanh một dòng điện không đổi.D. xung quanh một ống dây điện.

Câu 22: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C . Mạch thu được các sóng có tần

số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng

A. từ đến .

B. từ đến .

C. từ đến .

D. từ đến .

Câu 23: Một mạch dao động sử dụng tụ điện có điện dung 120pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 12.10-6 Hz.B. 12.10-3 Hz.C. 12.10-5 Hz.D. 12.10-4 Hz.

Câu 24: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng sắc sai là đúng?A. Chỉ thấu kính hội tụ mới có sắc sai còn thấu kính phân kì thì không;B. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không;C. Thấu kính dày mới có sắc sai còn thấu kính mỏng thì không;D. Cả thấu kính và gương cầu đều có sắc sai.

Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó cóA. áp suất thấp và nhiệt độ cao.B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.

Page 108: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 27: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 = 640nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe I–âng. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là

A. 3.B. 5.C. 6.D. 8.

Câu 28: Quang phổ vạch hấp thụ thu đượcA. không cần điều kiện gì.B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.

Câu 29: Ống Cu-lít-giơ (ống tạo tia X) hoạt động được vớiA. một nguồn hiệu điện thế xoay chiều.B. một nguồn hiệu điện thế một chiều.C. một trong hai loại nguồn với hiệu điện thế nhỏ.D. cả hai loại nguồn.

Câu 30: Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương;B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương;C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương;D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.

Câu 31: Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng A. gương phẳng.B. gương cầu lõm.C. gương cầu lồi.D. vừa phẳng vừa lõm.

Câu 32: Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng nhìn vào một gương phẳng thẳng đứng. Người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương khi khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có giá trị tối đa là A. 0,8m.B. 0,85m.C. 0,75m.D. 0,6m.

Câu 33: Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết suất là n= . Suy ra vận

tốc truyền của ánh sáng trong nước làA. 2,5.108m/s.B. 2,25.108m/s.C. 1,33.108m/s.D. 0,25.107m/s.

Câu 34: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khiA. i > igh và n2>n1.B. i > igh và n1>n2.C. i > igh.D. n1 >n2.

Câu 35: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính hội tụ sẽ cắt quang trục chính. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ

Page 109: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.D. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

Câu 36: Máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật cách máy 300m. Phim cách vật kính 10cm. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự làA. 10cm.B. 12cm.C. 10,5cm.D. 30cm.

Câu 37: Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì

A. ảnh cuối cùng qua hệ kính - mắt phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.

Câu 38: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính làA. + 0,5đp.B. + 2đp.C. – 0,5đp.D. – 2đp.

Câu 39: Tìm phát biểu sai về kính thiên văn:A. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa.B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là không đổi và ta định nghĩa độ dài quang học là: = O1O2 – f1 – f2 = l – f1 – f2 =

C. Kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát:

D. Trường hợp đặt biệt khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn tính theo công thức:

Hãy sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 40, 41.

Công thoát của electron khỏi kim loại đồng 4,47eV. Cho biết hằng số Plăng là h=6,625.10-34

Js. Vận tốc của

ánh sáng trong chân không là c =3.108m/s và 1eV =1,60.10

-19J.

Câu 40: Giới hạn quang điện của đồng làA. = 0.378

B. .278,5 m

C. .278,'0 m

D. .278,1 m

Câu 41: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng < o vào một tấm đồng đặt cô lập thì tấm đồng đạt được hiệu điện thế cực đại là 5V. Bước sóng của bức xạ này là

A. m 131 .

B. m 231 .

C. m 331 .

D. m 431 .Câu 42: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì

Page 110: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.C. tấm kẽm tích điện dương.Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.“ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng”A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nArXCl 3718

3717 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH 21

31 , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả

ra khi tổng hợp được 1g khí hêli làA. E = 423,808.103 J.B. E = 503,272.103 J.C. E = 423,808.109 J.D. E = 503,272.109 J.

Câu 47: Đồng vị U23492 sau một chuỗi phóng xạ và

biến đổi thành Pb20682 . Số phóng xạ và

trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ .

B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ .

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ .

D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ .

Câu 48: Hạt nhân nguyên tử XAZ có cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.B. Z prôton và A nơtron.C. Z prôton và (A – Z) nơtron.D. Z nơtron và (A + Z) prôton.

Câu 49: Năng lượng liên kết làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Page 111: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 50: Hạt có động năng Kỏ = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng nPAl 3015

2713 , khối

lượng của các hạt nhân là m = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là

A. Kn = 8,8716 MeV.B. Kn = 8,9367 MeV.C. Kn = 9,2367 MeV.

D. Kn = 10,4699 MeV.

Page 112: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.

Câu 2: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 3: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phầnA. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện dương q, được treo vào một sợi dây mảnh, dài l, trong một điện trường đều E có phương ngang. Chu kì dao động của con lắc khi biên độ góc nhỏ là

A. .

B. .

C. với .

D. với .

Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khiA. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. không có lực nào tác dụng lên nó.D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 6: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ dao động 0,1m. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng

A. 0m/ .

B. 5m/ .

C. 10m/ .

D. 20m/ .Câu 7: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ

A. nghe được.B. không nghe được.C. là sóng siêu âm.

Page 113: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. là sóng ngang.Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là

A. 26m/s.B. 26cm/s.C. 27,6m/s.D. 27,6cm/s.

Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số cóA. cùng biên độ và cùng pha.B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. cùng biên độ.

Câu 10: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với phương trình

A. s = 1,5 cos(40t + 10) (cm).B. s = 1,5 cos(40t - 10) (cm).C. s = 3 cos(40t + 10) (cm).D. s = 3 cos(40t - 10) (cm).

Câu 11: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là

A. 6000J.B. 1,9.106J.C. 1200kWh.D. 6kWh.

Câu 12: Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Công suất ở mạch thứ cấp là

A. 96W.B. 48W.C. 9,6W.D. 4,8W.

Câu 13: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 cost (V) với thay đổi được.

Nếu = 100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu = = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là

A. R = 60 , C = và L = .

B. R = 60 , C = và L = .

C. R = 60 , C = 80 và L =20.

D. không xác định được.Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của tụ là

A. 40.B. 50.C. 60.D. 80.

Page 114: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 15: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vàoA. điện trở.B. cảm kháng.C. dung kháng.D. tổng trở.

Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto gồm 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc). Để phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải có vận tốc góc bằng

A. 50 vòng/phút.B. 300 vòng/phút.C. 500 vòng/phút.D. 1500 vòng/phút.

Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 18: Hoạt động của biến áp dựa trênA. hiện tượng tự cảm.B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 19: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 20: Dao động điện từ trong hiện tượng cộng hưởngA. là dao động điện từ riêng mà sự mất mát năng lượng không đáng kể.B. là dao động điện từ tắt dần luôn luôn được bù đắp phần năng lượng đã bị tiêu hao.C. là dao động điện từ cưỡng bức có tần số bằng tần số bằng tần số dao động riêng.D. là dao động điện từ riêng bị mất dần năng lượng.

Câu 21: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡA. vài nghìn mét.B. vài trăm mét.C. vài chục mét.D. vài mét.

Câu 22: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽA. có điện trường.B. có từ trường.C. có điện từ trường.D. không có điện từ trường.

Câu 23: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡA. mHz.B. kHz.C. MHz.D. GHz.

Câu 24: Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được làA. quang phổ liên tục.

A

B~

Page 115: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. quang phổ vạch phát xạ.C. quang phổ vạch hấp thụ.D. một loại quang phổ khác.

Câu 25: Một cái bể có độ sâu h chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ và nt. Độ dài a của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể là

A. a = h(tgit – tgiđ) trong đó sini = nđ . siniđ = nt . sinit.B. a = h(tgiđ – tgit) trong đó sini = nđ . siniđ = nt . sinit.C. a = h(tgiđ – tgit) trong đó tgi = nđ . tgiđ = nt . tgit.D. a = h(tgit – tgiđ) trong đó tgi = nđ . tgiđ = nt . tgit.

Câu 26: Vạch quang phổ về thực chất làA. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.

Câu 27: Vận tốc của các electron khi đập vào anốt của một ống tạo tia X là 45000km/s. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Để tăng vận tốc này thêm 5000km/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống thêm

A. 13kV.B. 5 800V.C. 1300V.D. 7100V

Câu 28: Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc bước sóng = 600nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F 1, F2 và cách nó 0,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,88mm sẽ là

A. vân sáng thứ ba kể từ vân trung tâm.B. vân sáng thứ tư kể từ vân trung tâm.C. vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm.D. vân tối thứ tư kể từ vân trung tâm.

Câu 29: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thìA. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng.C. tần số không đổi, bước sóng tăng.D. tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 30: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1= 120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó làA. 125cm; 24.B. 115cm; 20.C. 124cm; 30.D. 120cm; 25.

Câu 31: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tiêu cự của kính cần phải đeo sát mắt để có thể nhìn được vật cách mắt một khoảng 24cm.A. -24cm.B. -48cm.C. -16cm.D. 25cm.

Câu 32: Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tụ số 10đp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận làA. 10.B. 5.

Page 116: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. 2,5.D. 3,5.

Câu 33: Nói về sự điều tiết của mắt, chọn câu phát biểu đúng:A. Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy vật với góc trông lớn nhất gọi là điểm cực cận Cc.B. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.D. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vô cùng đến sát mắt.

Câu 34: Đối với thấu kính mỏng: biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 35: Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.B. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ.C. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.D. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: n1.sini = n2.sinr

Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 37: Tìm phát biểu sai về ảnh của vật qua gương cầu:A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu lõm luôn cho ảnh thậtC. Không có trường hợp tạo ảnh thật qua gương cầu lồi.D. Vật thật nằm trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 38: Một vật AB =1 cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu cự 12 cm, cho ảnh ảo A’B’ =2 cm. Vật và ảnh cách gương lần lượtA. 6 cm, 12 cm.

B. 18 cm, 36 cm.C. 12 cm, 6 cm.D. 36 cm, 18 cm.

Page 117: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 39: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30o(so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng làA. 60o.B. 30o.C. 40o.D. 45o.

Câu 40: Khối lượng nguyên tử uA. bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô H1

1 .

B. bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon H11 .

C. bằng 12

1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon C12

6 .

D. bằng 12

1 khối lượng của một nguyên tử Cacbon C12

6 .

Câu 41: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt có

cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?

A. Toả ra 17,4097 MeV.B. Thu vào 17,4097 MeV.C. Toả ra 2,7855.10-19 J.D. Thu vào 2,7855.10-19 J.

Câu 42: Hạt nhân U23892 có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.B. 92p và 238n.C. 238p và 146n.D. 92p và 146n.

Câu 43: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?

A.

dt

dNH t

t ;

B.

dt

dNH t

t ;

C. tt NH ;

D.

T

t

t HH

20.

Câu 44: Trong phóng xạ hạt nhân XA

Z biến đổi thành hạt nhân YAZ

'' thì

A. Z' = (Z + 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = A.C. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).D. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).

Câu 45: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, mỏ = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là

A. 4,8 MeV.B. 5,4 MeV.C. 5,9 MeV.D. 6,2 MeV.

Câu 46: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì

Page 118: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lên.B. cường độ dòng quang điện bão hoà tăng lên.C. hiệu điện thế hãm tăng lên.D. các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.Hãy sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 47, 48.Chiếu lần lượt hai bức xạ l1 = 0,555 m và l2 = 377nm vào một catốt một tế bào quang điện thì thấy hiệu điện

thế hãm có độ lớn gấp bốn lần nhau. Cho: h = 6.625.10-34

Js; e = 1,6.10-19

C; c = 3.108m/s, mc =9,1.10

-31kg.

Câu 47: Giới hạn quang điện lo của kim loại làm catốt là

A. l0 = 0,5587 m.B. l0 = 0,4587 m.C. l0 = 0,7587 m.D. l0 = 0,6587 m.

Câu 48: Vận tốc cực đại của electron quang điện lúc đến Anốt khi đặt một hiệu điện thế UAK = +1V vào tế bào quang điện là

A. vmax = 3,896.105 m/s.

B. vmax = 4,896.105 m/s.

C. vmax = 5,896.105 m/s.

D. vmax = 6,896.105 m/s.

Câu 49: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô?A. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L;B. Vạch và ứng với sự chuyển từ M sang L và từ N sang L;C. Các vạch và ứng với sự chuyển từ O sang L và từ P sang L;D. A, B và C đều đúng.Câu 50: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM=-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng

lượng E1 =-3,4 eV. Cho biết h=6,625.10-34

J.s, c=3.108 m/s, 1eV = 1,6.10

-19J Bước sóng của bức xạ được

phát ra làA. 0.902 m.B. 0,654m.C. 0.203 m.

D. 0.364 m.

Page 119: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài :90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Ngày 9-12-2012

001: Khi mạch xoay chiều RLC có cộng hưởng thì ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt mắc trong mạch chỉ :A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình.C. các giá trị hiệu dụng cực đại. D. các giá trị biên độ.

002: Khi mạch xoay chiều RLC không nhánh có cộng hưởng thì điều nào dưới đây không đúng :A. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại.B. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp đặt vào mạch.C. Tần số riêng của mạch bằng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào mạch.D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử của mạch luôn có giá trị bằng nhau.

003: Trong đoạn mạch xoay chiều không nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc so với điện áp ở hai

đầu mạch ( ). Đoạn mạch đó gồm :

A. Điện trở thuần và tụ. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.C. Chỉ có cuộn cảm thuần. D. Điện trở thuần và cuộn cảm.

004: Về ý nghĩa của hệ số công suất, câu nào dưới đây sai :A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, phải có giải pháp tăng hệ số công suất.B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.

005: Đặt một nam châm điện trước một lá sắt, nuôi nam châm điện bằng nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ bị :

A. Hút, đẩy luân phiên liên tục B. Hút chặt vào nam châm điện.C. Không bị tác động gì. D. Bị đẩy liên tục.

006: Mạch RC có thể đặt dưới điện áp DC hoặc AC, khi đó :A. Sẽ có dòng điện qua mạch trong cả hai trường hợp.B. Dòng điện qua mạch chỉ có khi đặt điện áp AC vào hai đầu mạch.C. Điện áp AC với tần số càng lớn thì dòng qua mạch càng lớn.D. Điện áp AC với tần số lớn thì dòng qua tụ C lớn hơn dòng qua R.

007: Trong thực tế việc sử dụng máy biến áp, người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn xoay chiều kể cả khi không cần dùng máy là vì :

A. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể.B. Dòng điện sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng của cuộn dây thường rất lớn.C. Tổng trở của máy biến áp là rất nhỏ.D. Thứ cấp hở thì sơ cấp cũng hở.

Page 120: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

008: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu thứ cấp được nối với

một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 , độ tự cảm H. Đặt điện áp xoay chiều U1= 100 V vào sơ cấp,

tần số dòng điện f = 50 Hz. Công suất ở mạch thứ cấp bằng :A. 200 W B. 150 W C. 250 W D. 200 W

009: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb, số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng bằng :

A. 88 B. 124 C. 44 D. 62

010: Khi tải đi cùng một công suất điện trên một đường truyền, công suất hao phí khi dùng điện áp truyền tải 110 kV so với 55 kV là :

A. Lớn hơn 2 lần B. Nhỏ hơn 4 lần C. Lớn hơn 4 lần D. Nhỏ hơn 2 lần

011: Người ta truyền đi xa một công suất điện 200 kW với điện áp truyền tải 2 kV. Số chỉ của đồng hồ đo điện năng tại trạm phát và tại nơi tiêu thụ mỗi ngày lệch nhau 480 kWh (cho rằng sự hao phí điện năng chỉ do điện trở thuần của đường dây). Điện trở thuần của đường dây truyền tải này là :

A. 2 B. 4,8 C. 2,4 D. 12

012: Một tổ máy phát điện cho công suất 100 MW và truyền đến nơi tiêu thụ, biết hiệu suất truyền tải đạt được là 90%. Nếu có vật liệu siêu dẫn để truyền tải thì sẽ tiết kiệm được lượng điện năng có công suất bằng :

A. 10 MW B. 100 kW C. 1000 kW D. 1,1 MW

013: E, S, l lần lượt là suất Iâng, tiết diện và chiều dài của một lò xo, m là khối lượng của một quả cầu nhỏ, cắt lò xo làm ba đoạn bằng nhau rồi ghép chúng song song để tạo thành con lắc với khối lượng m . Chu kì dao động điều hoà của con lắc là :

A. B. C. D.

014: Tích điện cho quả cầu của con lắc đơn rồi đặt vào một điện trường đều có phương nằm ngang, VTCB của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150. Bỏ qua lực cản, giữ nguyên độ lớn cường độ điện trường nhưng đột ngột đổi chiều ngược lại thì con lắc sẽ :

A. dao động điều hoà với biên độ góc 150 B. dao động điều hoà với biên độ góc 300

C. dao động với biên độ góc 300 D. đứng yên tại vị trí cân bằng.

015: Quả lắc của một đồng hồ cơ được coi như một con lắc đơn, đồng hồ chạy đúng giờ trong chân không tại một nơi nhất định trong một điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống. Khi cho đồng hồ này chạy trong khí vẫn tại nơi đó thì :

A. Đồng hồ chạy sai chậm. B. Đồng vẫn chỉ đúng giờ. C. Đồng hồ chạy sai. D. Đồng hồ chạy sai nhanh.

016: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương thẳng đứng, thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 4s. Khi con lắc ở VTCB thì lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2 và = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng :

A. 16 cm B. 32 cm C. 40 cm D. 30 cm

017: Một con lắc đơn được kích thích cho dao động với biên độ góc = 0,05 rad. Trong quá trình dao động, lực cản không đổi tác dụng lên con lắc luôn bằng 1/1000 trọng lượng của nó. Số lần con lắc qua VTCB từ lúc thả đến lúc dừng hẳn là:

A. 250 B. 25 C. 50 D. 100

018: Một vật nhỏ treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 5000 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm và truyền cho vật vận tốc 200 cm/s theo phương thẳng đứng thì vật dao

động điều hoà với chu kì T = s. Khối lượng của vật và biên độ dao động của nó là :

Page 121: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. 2 kg và 3 cm B. 4 kg và 5 cm C. 2,5 kg và 3 cm D. 2 kg và 5 cm

019: Thí nghiệm về sóng dừng với sóng âm trong một cái ống dài chứa không khí ở áp suất thường. Trong ba trường hợp : ống kín một đầu, ống kín hai đầu, ống hở hai đầu. Trường hợp nào ta có hai nửa bó sóng dừng

A. Ống kín hai đầu B. Ống kín một đầuC. Ống hở hai đầu D. Không có trường hợp nào.

020: Máy phát điện xoay chiều 3 pha có các cuộn dây của phần ứng mắc hình sao, có điện áp pha 220 V với

ba tải tiêu thụ giống nhau, mỗi tải có điện trở R = 60 Ω, . Tần số dòng điện do máy phát ra f =

50 Hz .Điện áp dây và công suất của hệ thống dòng 3 pha trên tải bằng :A. 220 V ; 280 W B. 380 V; 290,4 W C. 380 V; 871,2 W D. 220 V; 580 W

021: Một cuộn dây có L = 0,5 H và điện trở thuần 20 Ω. Lần lượt mắc nó vào mạng điện không đổi có UDC = 24 V, và mạng điện xoay chiều có UAC = 24 V ; f = 50 Hz. Dòng điện không đổi I1 và dòng điện xoay chiều I2

qua cuộn dây trong trường hợp trên thoả mãn :A. I1 > I2 B. I1 = 0 A ; I2 = 0,15 A . C. I2 > I1. D. I1 = 0,84 A ; I2 =

0

022: Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C không nhánh (cuộn cảm thuần), R = 50 . Khi điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz thì dòng điện hiệu dụng của mạch đạt cực đại, đồng thời UC = UR . Trị số L, C bằng :

A. 0,5 H và 2.10 – 4 F B. 0,159 H và 0,67.10 – 4 F C. 0,159 H và 0,637.10 – 4 F D. 6,28 H và 5.10 – 3

F

023: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2.Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Điện áp đến nơi tiêu thụ và hiệu suất truyền tải điện trong trường hợp này là:

A. 9228 V và 92,28% B. 9375 V và 93,75% C. 9614 V và 96,14% D. 9687,5 V và 96,88%

024: Khi đặt một cuộn cảm có RL, L vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V, tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua nó là (A). Khi mắc nối tiếp vào mạch một điện trở R = 50 thì hệ số công suất của mạch là 0,707. Điện trở RL và L của cuộn cảm là :

A. H B. H C. H D. H

025: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả cầu có m = 100g , lò xo có k = 40 N/m. Tích điện cho quả cầu lượng điện tích q = 10 – 6 C rồi kích thích cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều E = 3.104 V/m, có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Vị trí cân bằng và chu kỳ của con lắc trong điện trường sai khác thế nào so với khi nó dao động trong điều kiện không có điện trường.

A. VTCB ở cao hơn 0,075 cm, . B. VTCB không đổi, .C. VTCB ở thấp hơn 0,15 cm, s D. VTCB ở thấp hơn 0,075 cm, .

026: Một con lắc dao động điều hòa với phương trình (cm) trong thời gian 90 phút kể từ

thời điểm t = 0. Quãng đường con lắc đi được trong thời gian dao động nói trên , kể từ lúc nó đi qua VTCB lần thứ nhất bằng :

A. 864 m B. 680 m C. 1440 cm D. 863,92 m

027: Trong thang máy của Ptronas Tower (Kula Lumper) từ tầng 88 xuống, trong lúc chuẩn bị ra tầng 38 thì đồng hồ cơ đeo tay của khách du lịch chạy :

A. sai B. sai chậm C. vẫn chạy đúng D. sai nhanh

028: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại một nơi có độ sâu h đáng kể so với mặt đất, chu kì của nó tính theo gia tốc g tại mặt đất, bán kính Trái đất và độ sâu h bằng :

Page 122: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. B.

C. D. không thay đổi so với khi ở mặt đất.

029: Trong dao động cưỡng bức, với ngoại lực có tần số xác định. Nhận xét nào sau đây đúng :A. cộng hưởng sẽ rõ nét nếu vật dao động trong môi trường có lực cản lớn.B. đồ thị cộng hưởng nhọn khi lực cản lớn.C. khi biên độ dao động cưỡng bức cực đại thì tần số dao động riêng bằng tần số cưỡng bức.D. khi tần số dao động riêng tiến dần đến tần số ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động cưỡng bức tăng

rõ rệt.

030: Làm thí nghiệm về sóng dừng âm với nguồn âm là âm thoa và môi trường là cột khí trong ống trụ mà đáy ống là mặt thoáng của nước, lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Hiệu hai độ cao liên tiếp của cột khí trong ống cho âm nghe thấy to nhất là 17 cm. Tần số dao động của âm thoa bằng :

A. f = 100 Hz B. f = 1000 Hz C. f = 500 Hz D. thiếu dữ kiện để xác định.

031: Một đặc điểm không giống nhau giữa cộng hưởng cơ và cộng hưởng điện trong mạch RLC :A. đều là các dao động cưỡng bức. B. đều xảy ra khi tần số riêng bằng tần số cưỡng

bức.C. đều quan sát được trực tiếp. D. đều có biên độ cực đại khi có cộng hưởng xảy

ra.

032: Nhiệt lượng toả ra trên điện trở thuần R trong một đơn vị thời gian khi có dòng điện xoay chiều chạy qua bằng :

A. B. C. D.

033: Hiệu suất làm việc của một máy biến áp là 94%, công suất ở sơ cấp của máy là 200 W và dòng điện trong mạch thứ cấp là 1,2 A, biết mạch tiêu thụ là thuần trở. Công suất tiêu thụ và điện áp ra ở thứ cấp bằng :

A. 120 W và 198 V B. 160 W và 157 V C. 188 W và 156,7 V D. 100 W và 220 V

034: Một bóng đèn sợi đốt 60W – 24 V được thắp sáng bình thường bởi dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120 V nhờ một máy biến áp nào dưới đây :

A. sơ cấp 200 vòng, thứ cấp 100 vòng. B. sơ cấp 20 vòng, thứ cấp 100 vòng.C. sơ cấp 100 vòng, thứ cấp 20 vòng. D. sơ cấp 100 vòng, thứ cấp 50 vòng.

035: Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua các cuộn dây là 0,2 Wb và mỗi cuộn có 5 vòng dây, với số cuộn dây bằng số cực từ. Mắc tải vào hai cực của máy với hệ số công suất của tải là 0,8 thì dòng điện hiệu dụng qua tải là 2 (A). Bỏ qua điện trở của máy, tần số dòng điện do máy phát ra và công suất của máy khi mắc với tải kể trên bằng : (lấy )

A. 50 Hz và 6459 W B. 60 Hz và 10335 W C. 60 Hz và 9034 W D. 50 Hz và 10533 W

036: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V. Điều chỉnh C để UCmax thì thấy UCmax = 100 V. Điện áp ở hai đầu cuộn dây bằng :

A. 60 V B. 20 V C. 128 V D. 180 V

037: Mạch điện xoay chiều AMB, với cuộn dây không thuần cảm nằm giữa A, M ; tụ C nằm giữa M, B ; Đặt

điện áp xoay chiều vào hai điểm A, B người ta đo được UAM = 40 V, UMB = 60 V và biết rằng uAM lệch pha

với dòng điện i qua mạch. Điện áp hiệu dụng UAB bằng :

Page 123: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. 52,9 V B. 87,6 V C. 48,3 V D. 132,2 V

038: Mạch điện xoay chiều không nhánh AEB, với tụ C và điện trở r nằm giữa hai điểm A, E ; cuộn dây

không thuần cảm (L, R) nằm giữa hai điểm E, B; Biết uAE và uEB lệch pha nhau . Mối liên hệ giữa r, L, R và

C theo tích số nào dưới đây :A. R = LCr B. r = LCR C. L = CRr D. R = CL.r2

039: Một động cơ KĐB 3 pha đang hoạt động rất cân pha, cho ra công suất hữu ích là PC (công suất cơ học), và công suất toả nhiệt (công suất hao phí). Công suất hao phí P1 trên một pha của động cơ bằng :

A. B. C. D.

040: Một sợi dây AB dài 50 cm. Đầu A dao động với tần số f = 50 Hz, đầu B cố định.Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, với A được coi là một nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 100 cm/s. Điểm M cách A 3,5 cm là nút hay bụng thứ mấy kể từ A, trên dây có bao nhiêu bụng, bao nhiêu nút không kể A và B :

A. điểm M là bụng thứ 4, có 50 bụng và 49 nút. B. điểm M là bụng thứ 23, có 50 bụng và 51 nút.C. điểm M là bụng thứ 3, có 50 bụng và 49 nút. D. điểmM là bụng thứ 26, có 50 bụng và 51 nút.

041: Trong ống sáo một đầu kín một đầu hở có sóng dừng âm với tần số cơ bản bằng 220 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Độ dài của ống sáo là :

A. 0,75 m B. 0,375 m C. 25 cm D. 50 cm

042: Một nguồn âm coi là hình điểm phát ra âm có tần số xác định trong không gian, không tính đến sự phản xạ và hấp thụ âm của môi trường. Tại điểm A cách nguồn âm 100 m, mức cường độ âm LA = 20 dB, vị trí điểm B mà tại đó LB = 0 ở cách nguồn âm một khoảng bằng :

A. 1000 m B. 500 m C. 2000 m D. 1500 m

043: Một máy phát điện nhỏ gồm một khung dây phẳng có diện tích S = 600 cm2 với 200 vòng, quay đều trong từ trường đều có B = 4,5.10 – 2 T, với trục quay đối xứng của khung. Tần số dòng điện tạo ra f = 50 Hz. Hai cực của máy được mắc vào một động cơ tiêu thụ công suất 600 W, bỏ qua điện trở của máy phát, điện trở và hệ số công suất của động cơ là 2 và 0,8. Tốc độ góc của rô to máy phát và hiệu suất của động cơ bằng :

A. 100 rad/s ; 86,98%. B. 50 rad/s ; 98,86%. C. 100 rad/s ; 86,98%. D. 50 rad/s ; 88,96%.

044: Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây có RL, L mắc nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào hai đầu mạch điện

áp (V), với f thay đổi được. Khi f = f0 thì cường độ hiệu dụng đạt cực đại là (A) và độ

lệch pha giữa điện áp ở hai đầu cuộn dây với điện áp ở hai đầu tụ là . Tần số f0 và độ tự cảm L bằng :

A. 200 Hz và H. B. 100 Hz và H C. 50 Hz và H D. 100 Hz và

H

045: Khi nói về vận tốc truyền âm trong một môi trường, điều nào dưới đây không đúng :A. Tăng khi mật độ các phần tử vật chất của môi trường tăngB. Giảm khi tính đàn hồi của môi trường giảmC. Tăng khi nhiệt độ của môi trường giảmD. Giảm khi khối lượng riêng của môi trường giảm

046: Trong môi trường vật chất có sóng cơ học truyền qua, phát biểu nào về vận tốc dưới đây là sai :A. Vận tốc truyền pha dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo ra dao động.B. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất khác vận tốc truyền pha dao động trong môi trường.

Page 124: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. Vận tốc dao động được xác định bằng : D. Vận tốc truyền pha dao động được xác định bằng :

047: Đối với một nguồn điểm (âm thanh) trong môi trường không gian đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường thì :

A. Công suất phát âm giảm tỉ lệ với quãng đường truyền âm.B. Công suất phát âm không đổi.C. Mức cường độ âm tại mọi điểm trên phương truyền âm là đồng đều.D. Tại những điểm khác nhau trên một mặt cầu có tâm là nguồn âm, mức cường độ âm khác nhau.

048: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 500g, lò xo có độ cứng 100N/m. Ban đầu người ta kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5,00cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,006, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ dao động sau chu kì đầu tiên là :

A. 4,72 cm B. 4,88 cm C. 4,80 cm D. 3,0 cm

049: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là :

A. s. B. s. C. s. D. s.

050: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, dao động trên mặt phẳng ngang trong môi trường có lực cản không đổi, biên độ lúc bắt đầu dao động là A = 10 cm. Kể từ lúc thả tại biên, con lắc qua VTCB được 50 lần thì dừng hẳn. Lực cản tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động là :

A. 0,1 N B. 2 NC. 1 N D. không xác định được vì thiếu điều kiện.

Page 125: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40m. Hình chiếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ và tần số góc lần lượt là

A. A = 0,40m và = 3,0rad/s.B. A = 0,20m và = 3,0rad/s.C. A = 0,40m và = 1,5rad/s.D. A = 0,20m và = 1,5rad/s.

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được gắn vào đầu một lò xo có khối lượng không đáng kể. Đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định O. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =

2,5Hz. Trong khi dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ đến Lấy

. Chiều dài của lò xo khi không treo vật làA. lo ≈ 3cm.B. lo = 4cm.C. lo ≈ 18cm.D. lo = 22 cm.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tại thời điểm t = 0,05s, vật có li độ và vận tốc lần lượt là

A. x = 0 (m) và v = – 0,5 (m/s).B. x = 0 (m) và v = 0,5 (m/s).C. x = 0,05 (m) và v = – 0,5 (m/s).D. x = 0,05 (m) và v = 0,5 (m/s).

Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì ở trên Trái Đất. Biết gia tốc trọng trường trên Trái Đất là

và trên sao Hỏa là . Trên sao Hỏa con lăc này sẽ có chu kì T bằng

A. 1,63s.B. 2,66s.C. 0,61s.D. 0,37s.

Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khiA. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. không có lực nào tác dụng lên nó.D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 6: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc . Biểu thức cơ năng của con lắc là:

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 7: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s thì bước sóng của nó là

A. 2,0m.B. 1,0m.C. 0,5m.D. 0,25m.

Page 126: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 8: Ngưỡng đau của tai người khoảng 10W/m2. Một nguồn âm nhỏ đặt cách tai một khoảng d = 1m. Để không làm đau tai thì công suất tối đa của nguồn là

A. 125,6W.B. 12,5W.C. 11,6W.D. 1,25W.

Câu 9: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Để dây rung với 2 múi khi lực căng dây không đổi thì tần số dao động phải

A. tăng 2 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 4 lần.

Câu 10: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số cóA. cùng biên độ và cùng pha.B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. cùng biên độ.

Câu 11: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đâu mạch u =

50 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và hai đầu tụ điện là UC = 60V. Hệ

số công suất của mạch bằngA. cos = 3/5.B. cos = 6/5.C. cos = 5/6.D. cos = 4/5.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều với tần số fo gồm R = 10, ZL = 8, ZC = 6 nối tiếp. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1

A. f < fo.B. f > fo.C. f = fo.D. không tồn tại.

Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là

A. 0.03A.B. 0.09A.C. 30A.D. 90A.

Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.B. phần cảm là bộ phận đứng yên.C. phần ứng là bộ phận đứng yên.D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Hoạt động của biến áp dựa trên

Page 127: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. hiện tượng tự cảm.B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 17: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C = . Điện áp đặt

vào hai đầu mạch u = cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60V. Điện trở có giá trị

bằngA. 30 .B. 40 .C. 60 .D. 120 .

Câu 19: Cho mạch R, L, C nối tiếp: R = 30, C =

và L = . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

u = 120 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn

mạch AD là

A. UAD = 50 V.

B. UAD = 100 V.

C. UAD = 100 V.

D. UAD = 200 V.Câu 20: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc cuộn dây với đồng thời hai tụ C1 song song C2 là

A. 5ms.B. 7ms.C. 10ms.D. 3,5ms.

Câu 21: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên A. tuần hoàn nhưng không điều hòa theo thời gian.B. điều hòa theo thời gian.C. không tuần hoàn theo thời gian.D. không biến thiên theo thời gian.

Câu 22: Tín hiệu tại một trạm trên mặt đất nhận được từ một vệ tinh thông tin có cường độ là 11.10 -9W/m2. Vùng phủ sóng của vệ tinh có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là

A. 860W.B. 860J.C. 0,86W.D. 0,86J.

Câu 23: Trong sóng điện từ thì A. dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.B. dao động của điện trường sớm pha hơn /2 so với dao động của từ trường.

A

B~

A

R C

D B

Page 128: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. dao động của điện trường sớm pha hơn so với dao động của từ trường.D. dao động của cường độ điện trường cùng pha với dao động của từ cảm tại mỗi điểm trên phương

truyền.Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ là

A. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.C. quang phổ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

của nguồn sáng.D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện …

phát ra.Câu 25: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. đo bước sóng các vạch quang phổ.B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 500nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng của hai khe là d = 0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi cho S dịch chuyển một khoảng 2mm theo phương song song với màn mang hai khe và vuông góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ

A. dịch lên 5,2mm.B. dịch xuống 2mm.C. dịch xuống 5,2mm.D. không thay đổi.

Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thìA. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 28: Trong một thí nghiệm I–âng với a = 2mm, D = 1,2m người ta đo được i = 0,36mm. Bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm này là

A. = 0,6mm.B. = 0,6nm.C. = 0,6m.D. = 0,6pm.

Câu 29: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì thấy ở đáy bể một vệt sáng. Vệt sáng này

A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.D. không có màu dù chiếu thế nào.

Câu 30: Về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn thìA. tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi.B. thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên vănC. khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f1 + f2 khi ngắm chừng ở vô cực.D. có thể biên kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau.

Câu 31: Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn

A. 1,05cm.B. 10,1cm.C. 1,63cm.

Page 129: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 1,15cm.Câu 32: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì

A. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.

Câu 33: Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10điốp, được dùng để chụp ảnh của một người cao 1,55m và đứng cách máy 6m. Chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim lần lượt làA. 1,85cm; 7,54cm.B. 2,15cm; 9,64cm.C. 2,63cm; 10,17cm.D.2,72cm, 10,92cm .

Câu 34: Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gương cầu và qua thấu kính:A. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật và ảnh thật đều nằm trước thấu kính.B. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật ảo và ảnh ảo đều nằm sau thấu kính.C. Vật thật nằm trước gương cầu, còn ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu.D. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật nằm trước thấu kính còn ảnh thật thì nằm sau thấu kính.

Câu 35: Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần:A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơnC. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 36: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

Câu 37: Một điểm sáng A nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của hai gương một đoạn d = 10cm. Biết góc giữa hai gương là 120o. Khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên của điểm sáng A trong hai gương đó làA. 8,7cm.B. 10cm.C. 12cm.D. 17,3cm.

Câu 38: Cho ba loại gương cùng kích thước (gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi), mắt đặt tại M cách gương với cùng một khoảng xác định. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thị trường của các loại gương đó sẽ làA. Gương phẳng – Gương cầu lõm – Gương cầu lồi.B. Gương cầu lõm – Gương phẳng – Gương cầu lồi.C. Gương phẳng – Gương cầu lồi – Gương cầu lõm.D. Gương cầu lõm – Gương cầu lồi – Gương phẳng.

Câu 39: Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng:A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại.B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng.C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng.

Page 130: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau.Câu 40: Một lượng chất phóng xạ Rn222

86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là

A. 3,40.1011 Bq.B. 3,88.1011 Bq.C. 3,58.1011 Bq.D. 5,03.1011 Bq.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Hạt

và hạt có khối lượng bằng nhau;

B. Hạt và hạt

được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ;

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt

bị lệch về hai phía khác nhau;

D. Hạt và hạt

được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).

Câu 42: Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của

nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là

A. 70,5 MeV.B. 70,4 MeV.C. 48,9 MeV.D. 54,4 MeV.

Câu 43: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt nhân con là

A. 0,1 MeV.B. 0,1 MeV.C. 0,1 MeV.D. 0,2 MeV.

Câu 44: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúngA. có số khối A bằng nhau.B. có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.C. có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.D. có khối lượng bằng nhau.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nXT31 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì êlectron sẽ

A. bị bật ra khỏi catốt.B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn.C.chuyển động mạnh hơn.D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.

Câu 47: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.

Page 131: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 48: Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng củaA. nhiệt.B. ánh sáng.C. điện.D. từ.

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 49, 50.Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen bằng 5,15

eV. Cho biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34

Js. Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s và

1eV = 1,60.10-19

J. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng = 0,200m vào catốt của tế bào quang điện và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Cứ mỗi giây, catôt nhận được năng lượng của chùm sáng

là P = 3mJ. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hoà là I = 4,5.10-6

A.Câu 49: Trong mỗi giây, catôt nhận được số phôtôn là

A. np =2.1015

phôtôn/s.

B. np =3.6.1015

phôtôn/s.

C. np =2.1015

phôtôn/s.

D. np =3.1015

phôtôn/s.Câu 50: Trong mỗi giây, số êlectron bị bật ra khỏi catôt là

A. ne =5.6.1013

e/s.

B. ne =2.1013

e/s.

C. ne =2.1013

e/s.

D. ne =2,81.1013

e/s.

Page 132: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khiA. thay đổi chiều dài con lắc.B. thay đổi gia tốc trọng trường.C. tăng biên độ góc lên đến .D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện dương q, được treo vào một sợi dây mảnh, dài l, trong một điện trường đều E có phương ngang. Con lắc ở vị trí cân bằng khi

A. dây treo theo phương thẳng đứng.

B. dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc với .

C. dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc với .

D. dây treo theo phương của điện trường.Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và

. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. .

B. .

C. .

D. .Câu 5: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần

A. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với tần số góc . Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của chất điểm là xm và vận tốc của nó bằng không. Vận tốc v của chất điểm khi nó ở li độ x là

A. .

B. .

C. .

D. .

Page 133: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm có cùng tần số 40Hz. Khoảng cách giữa các đỉnh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên mặt nước là

A. 1,25cm.B. 1,25m.C. 125cm.D. 12,5cm.

Câu 8: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1dB. Tỉ số cường độ của hai âm này làA. 1,00.B. 10,0.C. 0,1.D. 1,26.

Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động làA. 0,25m.B. 0,5m.C. 1m.D. 2m.

Câu 10: Sóng dừng làA. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản chặn lại.B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.D. sóng tạo thành trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.

Câu 11: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là R = 40, cuộn thuần cảm L = và tụ

điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 160 cos100t (V). Độ lệch pha giữa i và u bằng /4. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i = .

B. i =

C. i = hoặc i =

D. i = hoặc i =

Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp.

Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại là Wb. Suất điện động cực

đại do máy phát ra là 220V. Khi đó, rôto phải quay với vận tốcA. 30 vòng/phút.B. 300 vòng/phút.C. 375 vòng/phút.

Page 134: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. 175 vòng/phút.Câu 14: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ

A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trênA. hiện tượng cộng hưởng.B. hiện tượng tự cảm.C. hiện tượng cảm ứng điện từ.D. từ trường quay.

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽA. bằng 0.B. bằng 1.C. phụ thuộc R.D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.

Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều măc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở r = 40, độ tự cảm L =

và tụ điện C = . Đặt điện áp u = 160 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện tức

thời trong mạch có biểu thức

A. i =

B. i =

C. i =

D. i =

Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 80 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 40 VCâu 20: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giảm không có

A. mạch thu sóng điện từ.B. mạch biến điệu.C. mạch tách sóng.

A

B~

Page 135: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. mạch khuếch đại.Câu 21: Điện từ trường xuất hiện ở

A. xung quanh một điện tích đứng yên.B. xung quanh một điện tích dao động.C. xung quanh một dòng điện không đổi.D. xung quanh một ống dây điện.

Câu 22: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C . Mạch thu được các sóng có tần

số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng

A. từ đến .

B. từ đến .

C. từ đến .

D. từ đến .

Câu 23: Một mạch dao động sử dụng tụ điện có điện dung 120pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 12.10-6 Hz.B. 12.10-3 Hz.C. 12.10-5 Hz.D. 12.10-4 Hz.

Câu 24: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng sắc sai là đúng?A. Chỉ thấu kính hội tụ mới có sắc sai còn thấu kính phân kì thì không;B. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không;C. Thấu kính dày mới có sắc sai còn thấu kính mỏng thì không;D. Cả thấu kính và gương cầu đều có sắc sai.

Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó cóA. áp suất thấp và nhiệt độ cao.B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.

Page 136: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 27: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 = 640nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe I–âng. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là

A. 3.B. 5.C. 6.D. 8.

Câu 28: Quang phổ vạch hấp thụ thu đượcA. không cần điều kiện gì.B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.

Câu 29: Ống Cu-lít-giơ (ống tạo tia X) hoạt động được vớiA. một nguồn hiệu điện thế xoay chiều.B. một nguồn hiệu điện thế một chiều.C. một trong hai loại nguồn với hiệu điện thế nhỏ.D. cả hai loại nguồn.

Câu 30: Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương;B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương;C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương;D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.

Câu 31: Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng A. gương phẳng.B. gương cầu lõm.C. gương cầu lồi.D. vừa phẳng vừa lõm.

Câu 32: Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng nhìn vào một gương phẳng thẳng đứng. Người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương khi khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có giá trị tối đa là A. 0,8m.B. 0,85m.C. 0,75m.D. 0,6m.

Câu 33: Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết suất là n= . Suy ra vận

tốc truyền của ánh sáng trong nước làA. 2,5.108m/s.B. 2,25.108m/s.C. 1,33.108m/s.D. 0,25.107m/s.

Câu 34: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khiA. i > igh và n2>n1.B. i > igh và n1>n2.C. i > igh.D. n1 >n2.

Câu 35: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính hội tụ sẽ cắt quang trục chính. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ

Page 137: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.D. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

Câu 36: Máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật cách máy 300m. Phim cách vật kính 10cm. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự làA. 10cm.B. 12cm.C. 10,5cm.D. 30cm.

Câu 37: Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì

A. ảnh cuối cùng qua hệ kính - mắt phải hiện rõ trên võng mạc.B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt.D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.

Câu 38: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính làA. + 0,5đp.B. + 2đp.C. – 0,5đp.D. – 2đp.

Câu 39: Tìm phát biểu sai về kính thiên văn:A. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa.B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là không đổi và ta định nghĩa độ dài quang học là: = O1O2 – f1 – f2 = l – f1 – f2 =

C. Kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát:

D. Trường hợp đặt biệt khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn tính theo công thức:

Hãy sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 40, 41.

Công thoát của electron khỏi kim loại đồng 4,47eV. Cho biết hằng số Plăng là h=6,625.10-34

Js. Vận tốc của

ánh sáng trong chân không là c =3.108m/s và 1eV =1,60.10

-19J.

Câu 40: Giới hạn quang điện của đồng làA. = 0.378

B. .278,5 m

C. .278,'0 m

D. .278,1 m

Câu 41: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng < o vào một tấm đồng đặt cô lập thì tấm đồng đạt được hiệu điện thế cực đại là 5V. Bước sóng của bức xạ này là

A. m 131 .

B. m 231 .

C. m 331 .

D. m 431 .Câu 42: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì

Page 138: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.C. tấm kẽm tích điện dương.Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.“ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng”A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1 = 1,875mm, 2 = 1,282mm, 3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là = 0,656mm. Bước sóng , , tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là

A. = 0,886m , = 0,634m và = 0,210m.B. = 0,486m , = 0,434m và = 0,410m.C. = 0,386m , = 0,134m và = 0,410m. D. = 0,286m , = 0,334m và = 0,310m.

Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân nArXCl 3718

3717 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. H11 ;

B. D21 ;

C. T31 ;

D. He42 .

Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH 21

31 , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả

ra khi tổng hợp được 1g khí hêli làA. E = 423,808.103 J.B. E = 503,272.103 J.C. E = 423,808.109 J.D. E = 503,272.109 J.

Câu 47: Đồng vị U23492 sau một chuỗi phóng xạ và

biến đổi thành Pb20682 . Số phóng xạ và

trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ .

B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ .

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ .

D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ .

Câu 48: Hạt nhân nguyên tử XAZ có cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.B. Z prôton và A nơtron.C. Z prôton và (A – Z) nơtron.D. Z nơtron và (A + Z) prôton.

Câu 49: Năng lượng liên kết làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Page 139: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 50: Hạt có động năng Kỏ = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng nPAl 3015

2713 , khối

lượng của các hạt nhân là m = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là

A. Kn = 8,8716 MeV.B. Kn = 8,9367 MeV.C. Kn = 9,2367 MeV.

D. Kn = 10,4699 MeV.

Page 140: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.

Câu 2: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là

A. k = 20N/m và m = 2kg.B. k = 200N/m và m = 2kg.C. k = 200N/m và m = 0,2kg.D. k = 20N/m và m = 0,2kg.

Câu 3: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phầnA. cùng pha.B. ngược pha.C. vuông pha.D. lệch pha một góc bất kì.

Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện dương q, được treo vào một sợi dây mảnh, dài l, trong một điện trường đều E có phương ngang. Chu kì dao động của con lắc khi biên độ góc nhỏ là

A. .

B. .

C. với .

D. với .

Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khiA. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. không có lực nào tác dụng lên nó.D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 6: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ dao động 0,1m. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng

A. 0m/ .

B. 5m/ .

C. 10m/ .

D. 20m/ .Câu 7: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ

A. nghe được.B. không nghe được.C. là sóng siêu âm.

Page 141: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

D. là sóng ngang.Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là

A. 26m/s.B. 26cm/s.C. 27,6m/s.D. 27,6cm/s.

Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số cóA. cùng biên độ và cùng pha.B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. cùng biên độ.

Câu 10: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với phương trình

A. s = 1,5 cos(40t + 10) (cm).B. s = 1,5 cos(40t - 10) (cm).C. s = 3 cos(40t + 10) (cm).D. s = 3 cos(40t - 10) (cm).

Câu 11: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi 220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là

A. 6000J.B. 1,9.106J.C. 1200kWh.D. 6kWh.

Câu 12: Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Công suất ở mạch thứ cấp là

A. 96W.B. 48W.C. 9,6W.D. 4,8W.

Câu 13: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 cost (V) với thay đổi được.

Nếu = 100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu = = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là

A. R = 60 , C = và L = .

B. R = 60 , C = và L = .

C. R = 60 , C = 80 và L =20.

D. không xác định được.Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với một tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của tụ là

A. 40.B. 50.C. 60.D. 80.

Page 142: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 15: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vàoA. điện trở.B. cảm kháng.C. dung kháng.D. tổng trở.

Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto gồm 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc). Để phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải có vận tốc góc bằng

A. 50 vòng/phút.B. 300 vòng/phút.C. 500 vòng/phút.D. 1500 vòng/phút.

Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thìA. Ud = Up.

B. Ud = Up .

C. Ud = Up .

D. Ud = Up/ .

Câu 18: Hoạt động của biến áp dựa trênA. hiện tượng tự cảm.B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. tác dụng của lực từ.

Câu 19: Trong phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì như sơ đồ bên, đèn sẽ A. sáng khi A dương, B âm.B. sáng khi b dương, A âm.C. luôn sáng.D. không sáng.

Câu 20: Dao động điện từ trong hiện tượng cộng hưởngA. là dao động điện từ riêng mà sự mất mát năng lượng không đáng kể.B. là dao động điện từ tắt dần luôn luôn được bù đắp phần năng lượng đã bị tiêu hao.C. là dao động điện từ cưỡng bức có tần số bằng tần số bằng tần số dao động riêng.D. là dao động điện từ riêng bị mất dần năng lượng.

Câu 21: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡA. vài nghìn mét.B. vài trăm mét.C. vài chục mét.D. vài mét.

Câu 22: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽA. có điện trường.B. có từ trường.C. có điện từ trường.D. không có điện từ trường.

Câu 23: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡA. mHz.B. kHz.C. MHz.D. GHz.

Câu 24: Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được làA. quang phổ liên tục.

A

B~

Page 143: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

B. quang phổ vạch phát xạ.C. quang phổ vạch hấp thụ.D. một loại quang phổ khác.

Câu 25: Một cái bể có độ sâu h chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ và nt. Độ dài a của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể là

A. a = h(tgit – tgiđ) trong đó sini = nđ . siniđ = nt . sinit.B. a = h(tgiđ – tgit) trong đó sini = nđ . siniđ = nt . sinit.C. a = h(tgiđ – tgit) trong đó tgi = nđ . tgiđ = nt . tgit.D. a = h(tgit – tgiđ) trong đó tgi = nđ . tgiđ = nt . tgit.

Câu 26: Vạch quang phổ về thực chất làA. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.

Câu 27: Vận tốc của các electron khi đập vào anốt của một ống tạo tia X là 45000km/s. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Để tăng vận tốc này thêm 5000km/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống thêm

A. 13kV.B. 5 800V.C. 1300V.D. 7100V

Câu 28: Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc bước sóng = 600nm chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F 1, F2 và cách nó 0,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,88mm sẽ là

A. vân sáng thứ ba kể từ vân trung tâm.B. vân sáng thứ tư kể từ vân trung tâm.C. vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm.D. vân tối thứ tư kể từ vân trung tâm.

Câu 29: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thìA. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng.C. tần số không đổi, bước sóng tăng.D. tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 30: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1= 120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó làA. 125cm; 24.B. 115cm; 20.C. 124cm; 30.D. 120cm; 25.

Câu 31: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tiêu cự của kính cần phải đeo sát mắt để có thể nhìn được vật cách mắt một khoảng 24cm.A. -24cm.B. -48cm.C. -16cm.D. 25cm.

Câu 32: Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tụ số 10đp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận làA. 10.B. 5.

Page 144: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

C. 2,5.D. 3,5.

Câu 33: Nói về sự điều tiết của mắt, chọn câu phát biểu đúng:A. Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy vật với góc trông lớn nhất gọi là điểm cực cận Cc.B. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.D. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vô cùng đến sát mắt.

Câu 34: Đối với thấu kính mỏng: biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 35: Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.B. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ.C. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.D. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: n1.sini = n2.sinr

Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 37: Tìm phát biểu sai về ảnh của vật qua gương cầu:A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.B. Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu lõm luôn cho ảnh thậtC. Không có trường hợp tạo ảnh thật qua gương cầu lồi.D. Vật thật nằm trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 38: Một vật AB =1 cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu cự 12 cm, cho ảnh ảo A’B’ =2 cm. Vật và ảnh cách gương lần lượtA. 6 cm, 12 cm.

B. 18 cm, 36 cm.C. 12 cm, 6 cm.D. 36 cm, 18 cm.

Page 145: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

Câu 39: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30o(so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng làA. 60o.B. 30o.C. 40o.D. 45o.

Câu 40: Khối lượng nguyên tử uA. bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô H1

1 .

B. bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon H11 .

C. bằng 12

1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon C12

6 .

D. bằng 12

1 khối lượng của một nguyên tử Cacbon C12

6 .

Câu 41: Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt có

cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?

A. Toả ra 17,4097 MeV.B. Thu vào 17,4097 MeV.C. Toả ra 2,7855.10-19 J.D. Thu vào 2,7855.10-19 J.

Câu 42: Hạt nhân U23892 có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.B. 92p và 238n.C. 238p và 146n.D. 92p và 146n.

Câu 43: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?

A.

dt

dNH t

t ;

B.

dt

dNH t

t ;

C. tt NH ;

D.

T

t

t HH

20.

Câu 44: Trong phóng xạ hạt nhân XA

Z biến đổi thành hạt nhân YAZ

'' thì

A. Z' = (Z + 1); A' = A.B. Z' = (Z – 1); A' = A.C. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).D. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).

Câu 45: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia và biến đổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, mỏ = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là

A. 4,8 MeV.B. 5,4 MeV.C. 5,9 MeV.D. 6,2 MeV.

Câu 46: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì

Page 146: Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án

A. động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lên.B. cường độ dòng quang điện bão hoà tăng lên.C. hiệu điện thế hãm tăng lên.D. các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.Hãy sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 47, 48.Chiếu lần lượt hai bức xạ l1 = 0,555 m và l2 = 377nm vào một catốt một tế bào quang điện thì thấy hiệu điện

thế hãm có độ lớn gấp bốn lần nhau. Cho: h = 6.625.10-34

Js; e = 1,6.10-19

C; c = 3.108m/s, mc =9,1.10

-31kg.

Câu 47: Giới hạn quang điện lo của kim loại làm catốt là

A. l0 = 0,5587 m.B. l0 = 0,4587 m.C. l0 = 0,7587 m.D. l0 = 0,6587 m.

Câu 48: Vận tốc cực đại của electron quang điện lúc đến Anốt khi đặt một hiệu điện thế UAK = +1V vào tế bào quang điện là

A. vmax = 3,896.105 m/s.

B. vmax = 4,896.105 m/s.

C. vmax = 5,896.105 m/s.

D. vmax = 6,896.105 m/s.

Câu 49: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô?A. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L;B. Vạch và ứng với sự chuyển từ M sang L và từ N sang L;C. Các vạch và ứng với sự chuyển từ O sang L và từ P sang L;D. A, B và C đều đúng.Câu 50: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM=-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng

lượng E1 =-3,4 eV. Cho biết h=6,625.10-34

J.s, c=3.108 m/s, 1eV = 1,6.10

-19J Bước sóng của bức xạ được

phát ra làA. 0.902 m.B. 0,654m.C. 0.203 m.

D. 0.364 m.