16
Chuyên đề: Bài Tập Kim loại Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 1 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI A_Bài tập lí thuyết 1) Dạng 1: Kim loại và hợp kim Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố kim loại có mặt ở các nhóm B và nhóm A. IA đến VIIIA B. IA đến VIIA C. IA đến VIA D. IA đến VA Câu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 ; 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng. A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. KQK Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 3, 4, 5. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s x . Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p y . Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Câu 3: Chỉ ra điều đúng dưới đây : A. A, B đều là kim loại. B. A, B đều là phi kim C. A là kim loại, B là phi kim. D. A là phi kim, B là kim loại. Câu 4: A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây : A. Na, Al B. P, Cl C. S, K D. Mg, Cl Câu 5: Trong các hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết : A. Ion B. Kim loại C. Cộng hóa trị D. Cho nhận Câu 6: Liên kết kim loại được hình thành do A. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim loại B. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu C. Lực tương tác nguyên tử D. Lực hút tĩnh điên giữa ion dương và các e tự do Câu 7: Kim loại nặng nhất trong số các kim loại sau: A. Au B. Mg C. Zn D. Os Câu 8: Nhận định đúng là: A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng là ns 2 đều là các kim loại. B. các nguyên tố có e cuối cùng nằm ở phân lớp ( n- 1)d x đều là các kim loại. C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIA D. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng ns x đều là kim loại. Câu 9: Dựa trên các lí tính và hoá tính nào, người ta có thể có thể phân biệt 1 cách tuyệt đối( ko có trường hợp ngoại lệ ) giữa kim loại và phi kim: 1. Tính dẫn điện 2. Tính cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi 3. Tính khử 4. Tính oxi hoá A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4 Câu 10: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bằng yếu tố nào sau đây: A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự do C. Các ion dương kim loại D. tất cả đều sai Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. Tác dụng với axit B. Dễ nhường các e để trở thành các ion dương C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học D. b, c đúng Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng: A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện, và dẫn nhiệt B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền Câu 13: Dãy nào dưới đây có các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng: A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phốt pho, Mg thuộc loại tinh thể nguyên tử B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da và diêm tiêu thuộc loại tinh thể ion. C. Tinh thể Na, Fe, Cu, Al, Au, than chì thuộc loại tinh thể kim loại D. Tinh thể nước đá, đá khô(CO 2 ), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử Câu 14: Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là: A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na Câu 15: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng: A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, Au C. Au, Ag, Al,Cu, Sn D. Cu, Sn, Al, Au, Ag

[Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 1

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

A_Bài tập lí thuyết

1) Dạng 1: Kim loại và hợp kim Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố kim loại có mặt ở các nhóm B và nhóm

A. IA đến VIIIA B. IA đến VIIA C. IA đến VIA D. IA đến VA

Câu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s22s

22p

63s

1; 1s

22s

22p

63s

23p

64s

1;

1s22s

22p

63s

23p

1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. KQK

Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 3, 4, 5. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài

cùng là 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p

y. Biết x + y = 7 và

nguyên tố B không phải là khí trơ.

Câu 3: Chỉ ra điều đúng dưới đây : A. A, B đều là kim loại. B. A, B đều là phi kim

C. A là kim loại, B là phi kim. D. A là phi kim, B là kim loại.

Câu 4: A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây : A. Na, Al B. P, Cl C. S, K D. Mg, Cl

Câu 5: Trong các hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết : A. Ion B. Kim loại C. Cộng hóa trị D. Cho nhận

Câu 6: Liên kết kim loại được hình thành do

A. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim loại

B. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu

C. Lực tương tác nguyên tử

D. Lực hút tĩnh điên giữa ion dương và các e tự do

Câu 7: Kim loại nặng nhất trong số các kim loại sau: A. Au B. Mg C. Zn D. Os

Câu 8: Nhận định đúng là: A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng là ns

2 đều là các kim loại.

B. các nguyên tố có e cuối cùng nằm ở phân lớp ( n- 1)dx đều là các kim loại.

C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIA

D. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng nsx đều là kim loại.

Câu 9: Dựa trên các lí tính và hoá tính nào, người ta có thể có thể phân biệt 1 cách tuyệt đối( ko có trường hợp ngoại lệ ) giữa kim loại và phi kim:

1. Tính dẫn điện 2. Tính cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi 3. Tính khử 4. Tính oxi hoá

A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4

Câu 10: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bằng yếu tố nào sau đây:

A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự do C. Các ion dương kim loại D. tất cả đều sai

Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. Tác dụng với axit B. Dễ nhường các e để trở thành các ion dương

C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học D. b, c đúng

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng: A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện, và dẫn nhiệt

B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi

C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền

D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền

Câu 13: Dãy nào dưới đây có các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng: A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phốt pho, Mg thuộc loại tinh thể nguyên tử

B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da và diêm tiêu thuộc loại tinh thể ion.

C. Tinh thể Na, Fe, Cu, Al, Au, than chì thuộc loại tinh thể kim loại

D. Tinh thể nước đá, đá khô(CO2 ), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử

Câu 14: Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là:

A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na

Câu 15: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng: A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, Au C. Au, Ag, Al,Cu, Sn D. Cu, Sn, Al, Au, Ag

Page 2: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 2

Câu 16: Kim loại dẫn điên tốt nhất là : A. Au B. Ag C.Al D. Fe

Câu 17: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên, dẫn nhiệt tăng

A. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Ag, Cu, Al C. Fe, Al, Cu, Ag D. Ko có dãy nào

Câu 18: Trước đây người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại: A. Có tính dẻo B. Có khả năng phản xạ tốt C. Có tỉ khối lớn D. Có khả năng dẫn nhiệt tốt

Câu 19: Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau: A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại

C. Nguyên tử khối D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ, máy bay, ôtô là:

A. Co-Cr-Mn-Mg B. W-Fe-Cr-Co C. Al-Cu-Mn-Mg D. W-Co-Mn

Câu 21: Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau:

A. W-Co B. Fe-Cr-Mn C. Sn-Pb D. Bi-Pb-Sn

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây sai : A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim trong cùng chu kì.

B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.

C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các

electron tự do trong kim loại gây ra.

D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn

Câu 23: Trong số các dạng tinh thể của kim loại, dạng tinh thể nào kém đặc khít nhất: A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối

C. Lục phương D. Dạng tinh thể nào cũng đặc khít

Câu 24: Có các kết luận sau: 1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động; các ion của kim loại đó càng khó bị khử

2. Kim loại không tác dụng với nước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối

3. Kim loại đặt bên trái đẩy kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.

4. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi muối

5. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hoá.

Các kết luận đúng là:

A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2 ,3, 4, 5 D. 3, 4

Câu 25: Những kim loại khử được H2O:

A. Na, K, Zn, Ag B. Na, Ca, Fe, Cu C. Na, K, Fe, Al D. K, Ca, Na, Hg

Câu 26: Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch A. Kết luận dúng:

A. Dung dịch A có thể làm mất màu thuốc tím, không làm mất màu dung dịch nước Br2

B. Dung dịch A có thể làm mất màu dung dịch nước Br2 nhưng không hoà tan được kim loại Fe

C. Dung dịch A hoà tan được Fe, không làm mất màu dung dịch kali đicromat

D. Dung dịch A làm mất màu cả dung dịch thuốc tím, nước Br2, Kali đicromat và hoà tan được kim loại Fe.

Câu 27: Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim

là: A. LK kim loại. B. LK ion.

C. LK CHT làm giảm mật độ e tự do. D. LK kim loại và LK cộng hoá trị

2) Dạng 2: Dãy điện hoá Câu 28: Suất điên động của pin điện hoá phụ thuộc vào:

1, Bản chất của kim loại làm điện cực; 2. Nồng độ dd;

3. Nhiệt độ 4. Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin điện hoá

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4

Câu 29: Cho một mẩu đồng vào dd AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Nhúng thanh sắt vào dung dịch X cho đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thu được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:

A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2; AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 30: Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, phần không tan Z. Trong Z chứa:

A. Ag B. AgCl C. Ag và AgCl D. Ag, AgCl, Fe

Câu 31: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng cho ra dd chứa 1 muối, muối đó là:

A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. KQK

Page 3: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 3

Câu 32: Vị trí của một số cặp oxi hoá-khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau: Fe

2+/Fe, Cu

2+/Cu, Fe

3+/ Fe

2+, Ag

+/Ag, Cl2/2Cl

-. Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung

dịch Fe(NO3)2: A. Cả 3 B. Cl2 C. AgNO3 D. AgNO3, Cl2

Câu 33: Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Số cặp chất tác dụng với nhau là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 34: Ion kim loại Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion kim loại X

+. Phản ứng nào đúng:

A. 2X + Y2+

= 2X+ + Y B. X + Y

2+ = X

+ + Y

C. 2X+ + Y = X

+ + Y D. X

+ + Y = X + Y

2+

Câu 35: Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+ nhưng HCl không tác dụng với Cu; HNO3 tác dụng

với Cu cho ra Cu 2+ nhưng không tác dụng với Au cho ra Au

3+ .Sắp các chất oxi hóa Fe

2+ ,H

+ Cu

2+ , NO3

- , Au

3+

theo thứ tụ độ mạnh tăng dần:

A. H+

< Fe2+

< Cu2+

< NO3- < Au

3+ B. NO3

- < H

+< Fe

2+ < Cu

2+<Au

3+

C. Fe2+

< H+ < Cu

2+ < NO3

- < Au

3+ D. H

+ < Fe2

+ < Cu

2+ < Au

3+ < NO3

-

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các 4 câu tiếp theo. X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X

vào nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong

dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.

Câu 36: Kết tủa D là : A. Al(OH)3 B. BaCO3 C. Al(OH)3 và BaCO3 D. Fe(OH)3

Câu 37: Rắn B là hỗn hợp gồm :

A. Fe2O3 và CuO B. Al(OH)3; Fe2O3; CuO C. Fe2O3; Al2O3; CuO D. Fe(OH)3; Al2O3; CuO

Câu 38: Chất rắn E: A. Fe2O3 và Al2O3 B. Fe2O3; CuO C. CuO; Al2O3 D. Al2O3

Câu 39: Chất rắn F có đặc điểm nào dưới đây: A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư

C. Tan hết trong dung dịch FeCl3 D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư

Câu 40: Chọn phát biểu đúng: A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hoá thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hoá khử

B. Hợp chất sắt ( III ) chỉ có tính oxi hoá

C. Hợp chất sắt ( II ) chỉ có tính khử

D. Fe3+

có tính oxi hoá yếu hơn Mg2+

Câu 41: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất

rắn Y. Phát biểu dúng là:

A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2

C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối

Câu 42: Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu2+ /Cu , NO3

-/NO , Au

3+ / Au sắp xếp trên dãy hoạt động như sau

Trong 3 phản ứng sau :

(1) 8HNO3 +3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

(2) 3Cu + 2Au3+

3Cu2+

+ 2Au

(3) 4HNO3 + Au Au(NO3)3 + NO + 2H2O

Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên ?

A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 1 và 3

Câu 43: Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe

3+ còn Fe

3+ tác dụng với I

-

cho ra I 2 và Fe2+

. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe

3+ , I2 , MnO4

- theo thứ rự độ mạnh tăng dần

A.Fe3+

< I2 < MnO4-

. B. I2 < Fe3+

< MnO4-. C. I2 < MnO4

- < Fe

3+ .

D. MnO4-< Fe

3+ < I2

Câu 44: Cho một đinh Fe vào dd CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào vào dd HgCl2 có Hg xuất hiện.

Dựa vào các kết quả trên,hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần.

A. Cu < Fe < Hg B. Cu < Hg < Fe C. Hg < Cu < Fe D. Fe < Cu< Hg

Câu 45: Cho biết suất điện động chuẩn: E0Cu

2+/Cu = +0.34, E

0Zn

2+/Zn = -0.76. Kết luận không đúng là:

A. Cu2+

có tính oxi hoá mạnh hơn Zn2+

. B. Cu có tính khử yếu hơn Zn

C. Cu2+

có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+

. D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn + Cu2+

= Zn2+

+ Cu

Câu 46: Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá-khử chuẩn sau: a. Ni

2+/ Ni và Zn

2+/ Zn b. Cu

2+/ Cu và Hg

2+/ Hg c. Mg

2+/ Mg và Pb

2+/ Pb

Điện cực dương của các pin điện hoá là:

A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg

Page 4: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 4

Câu 47: Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+/ Mg, Zn

2+/ Zn, Sn

2+/Sn, Fe

2+/ Fe, Cu

2+/ Cu lần lượt

là -2.37V; - 0.76V; - 0.14V; - 0.44V; + 0.34V. Quá trình: Sn→ Sn2+

+ 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực

nào sau đây A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu

Câu 48: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá:

E0( Cu-X ) = 0.46V; E

0( Y-Cu ) = 1.1V; E

0( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo

chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z

Câu 49: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các: A. nguyên tử kim loại B. phân tử nước C. ion D. electron

Câu 50: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu, nồng độ của các chất trong dd biến đổi như thế nào: A. Nồng độ của ion Cu

2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn

2+ tăng dần

B. Nồng độ của ion Cu2+

giảm dần và nồng độ của ion Zn2+

giảm dần

C. Nồng độ của ion Cu2+

giảm dần và nồng độ của ion Zn2+

tăng dần

D. Nồng độ của ion Cu2+

tăng dần và nồng độ của ion Zn2+

giảm dần

Câu 51: Trong pin diện hoá, sự khử: A. chỉ xảy ra ở cực âm B. không xảy ra C. chỉ xảy ra ở cực dương D. xảy ra ở anot và catot

Câu 52: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá là: 2Cr + 3Ni

3+ = 2Cr

3+ + 3Ni; E

0Cr

3+/ Cr = - 0.74; E

0Ni

2+/ Ni = - 0.26. E

0 của pin điện hpá là:

A. 1,0 B. 0,48 C. 0,78 D. 0,98

Câu 53: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương:

A. Cu → Cu2+

+ 2e B. Cu2+ + 2e → Cu C. Zn → Zn

2+ + 2e D. Zn

2+ + 2e → Zn

Câu 54: Pin nhỏ dùng trong dồng hồ đeo tay là pin bạc oxit - kẽm. Phản ứng xảy ra trong pin có thể viết như sau: Zn(r) + Ag2O(r) + H2O(l) → 2Ag(r) + Zn(OH)2

Như vậy, trong pin bạc oxit - kẽm:

A. Kẽm bị oxi hoá và là anot B. Kẽm bị khử và là catot

C. Bạc oxit bị khử và là anot D. Bạc oxit bị oxi hoá và là catot

Câu 55: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; I2/2I

-; Fe

3+/Fe

2+ với tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe

2+, I2,

Fe3+. Dung dịch có đổi màu không trong các trường hợp sau:

a. Thêm dd Fe2+

và dd I2 ( màu nâu). c. Thêm dd Fe3+

và dd I- ( không nâu).

b. Thêm kim loại Fe vào dd Fe3+

( vàng nâu) d. Thêm kim loại Fe vào dd Fe2+

(lục nhạt)

Câu 56: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được

dung dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận không đúng là:

A. Có thể c a B. Có thể a < c < a + b

C. Trong chất rắn Y có c mol Cu D. Trong dung dịch X có b mol Fe2+

Câu 57: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được

rắn chứa 2 kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:

A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 58: Cho a gam hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được b gam chất rắn Y . Biết b < a .

Kết luận luon đúng là:

A. Dung dịch thu được có chứa 2 muối. B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dư

C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại D. Sau phản ứng muối đồng dư

Câu 59: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag

+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2

muối. Kết luận đúng là:

A. c/3 ab/3 B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3

Câu 60: Phản ứng 3 2 22 2Cu FeCl CuCl FeCl cho thấy :

A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại. B. đồng kim loại có thể khử Fe3+

thành sắt kim loại.

C. đồng kim loại có thể khử Fe3+

thành Fe2+

D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+

Câu 61: Từ phản ứng hóa học sau : 3 2 3 3 3( ) ( )Fe NO AgNO Fe NO Ag cho thấy

A. Fe2+

có tính khử mạnh hơn Ag. B. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+

C. Fe2+

có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe

2+

Page 5: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 5

3) Dạng 3: Điện phân: Câu 62: Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân

A. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi sang xanh C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một màu đỏ

Câu 63: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thì : A. Nồng độ dung dịch CuCl2 không đổi. B. Nồng độ dung dịch CuCl2 giảm dần.

C. Nồng độ dung dịch CuCl2 tăng dần. D. Màu xanh của dung dịch CuCl2 chuyển dần sang đỏ.

Câu 64: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và

khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? Giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể.

A. Trong dung dịch, C(H2SO4) tăng dần, C(CuSO4) giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.

B. Nồng độ dd H2SO4 và CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.

C. Nồng độ dd H2SO4 không đổi, CuSO4 giảm dần. Khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.

D. Nồng độ dd H2SO4, CuSO4 đều không đổi, khối lượng 2 điện cực không đổi.

Câu 65: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với số mol nCuSO 4 <

2

1 nNaCl , dung dịch có chứa vài giọt quỳ.

Điện phân với điện cực trơ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

A. Tím sang đỏ B. Đỏ sang xanh C. Xanh sang đỏ D. Tím sang xanh

Câu 66: Phương pháp nào dùng trong công nghiệp để điều chế những kim loại cần độ tinh khiết cao: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. nhiệt phân muối nitrat D. điện phân

Câu 67: Điện phân với điện cực trơ một dung dịch chưá NaCl và NaOH.pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể

A. pH tăng tới một giá trị nhất định sau đó không thay đổi B. pH lúc đầu giảm sau đó tăng

C. pH lúc đầu tăng sau đó giảm D. pH tăng dần từ đầu đến cuối

Câu 68: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng: A. MgCl2 B. AgNO3 C. BaCl2 D. AlCl3

Câu 69: Khi điện phân dung dịch nào sau đây thì lúc đầu ở cực âm ko có khí thoát ra: A. HCl B. KOH C. Ba(NO3)2 D. CuSO4

Câu 70: Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì mà không làm bằng sắt vì lý do nào sau đây:

A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì không bị khí clo ăn mòn

C. Than chì không bị dd NaCl phá hủy C. lý do khác

Câu 71: Khi điện phân ddCuSO4 thấy khối lượng catot tăng bằng khối lượng anot giảm, điều này chứng tỏ

A. anot trơ B. anot bằng Zn C. anot bằng Cu D. catot trơ

Câu 72: Nhận định luôn đúng: A. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi.

D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.

C. Khi điện phân dung dịch ZnSO4 pH của dd tăng dần

D. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dd giảm dần

4) Dạng 4: Ăn mòn kim loại: Câu 73: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra :

A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 74: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra : A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm.

C. Sự OXH ở cực dương. D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương

Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn

B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn điện hoá

C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị khử

D. Một vật bằng kim loại nguyên chất có thể bị ăn mòn hoá học

Câu 76: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là: A. ăn mòn điện hoá B. ăn mòn hoá học C. sự khử kim loại D. ăn mòn kim loại

Page 6: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 6

Câu 77: Trong sự gỉ sét của tấm tôn (xem tôn là sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm, thì

A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm. B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương. C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.

Câu 78: Để hạn chế sự ăn mòn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào dưới đây : A. đồng B. chì C. kẽm D. bạc

Câu 79: Trong quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (thép) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí, các tạp chất trong thép như Si, C đóng vai trò:

A. anot B. catot C. không có vai trò gì D. không xác định

Câu 80: Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là : A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.

B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.

C. Khí thoát trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.

D. Không thấy khí thoát ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng

Câu 81: Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt.

B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn.

C. Tồn tại cặp điện cực khác nhau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.

D. Kim loại không nguyên chất.

Câu 82: Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong không khí khô và không khí ẩm sắt có bị ăn mòn không

A. đều bị ăn mòn B. trong không khí khô không bị ăn mòn, trong không khí ẩm bị ăn mòn

C. đều không bị ăn mòn D. trong không khí khô bị ăn mòn, trong không khí ẩm không bị ăn mòn

Câu 83: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa thì xảy ra

A. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âm C. sự OXH ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương

Câu 84: Ăn mòn hoá học thường xảy ra do tác dụng của : A. Chất khí khô B. không khí ẩm C. đung dịch điện li D. dòng điện

Câu 85: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn,

Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 86: Hàn thiếc một vật bằng sắt với một vật bằng đồng, có thể có mấy cặp ăn mòn điện hoá:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 87: So sánh tốc độ thoát khí khi cho một đinh sắt vào dd H2SO4 1M (1) và cho một đinh sắt vào dd H2SO4

1M có một ít CuSO4 (2): A. 1 lớn hơn 2 B. 1 bằng 2 C. ko xác định được D. 2 lớn hơn 1

Câu 88: Cuốn một sợi dây thép vào 1 kim loại rồi nhúng vào dd H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất

mạnh từ sợi dây thép. Thanh kim loại có thể là kim loại nào trong số kim loại sau:

A. Mg B. Ag C. Cu D. Sn

Câu 89: Số pin điện hoá xuất hiện khi để gang, thép trong không khí ẩm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số

Câu 90: Khi để gang trong khôpng khí ẩm, ở cực dương: A. 2H

+ + 2e → H2; B. Fe → Fe

3+ + 3e; C. Fe → Fe

2+ + 2e ; D. O2 + 2H2O + 4e → 4OH

-

5) Dạng 5: Điều chế, tách, nhận biết kim loại Câu 91: Hoá chất nào sau đây dùng để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột: Mg, Zn, Al, Cu:

A. Dung dịch NaOH và khí SO2 B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội D. Dung dịch HCl và NaOH

Câu 92: Nguyên tắc điều chế kim loại là: A. Thực hiện quá trình oxi hoá kim loại B. Thực hiện quá trình khử ion kim loại

C. Thực hiện qứa trình khử các kim loại D. Thực hiện quá trình oxi hoá - khử

Câu 93: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau : 1.Dùng Fe cho vào dd CuSO4 2. Điện phân dd CuSO4 3. Khử CuO bằng CO ở t

o cao

A. Chỉ dùng 1 B. Dùng 3 C. Dùng 1 và 2 D. Dùng 2 và 3

Câu 94: Xác định phương pháp điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ CuCO3.Cu(OH)2

1. Hoà tan CuCO3 trong axit (H2SO4, HNO3 ...)

CuCO3.Cu(OH)2 + 2H2SO4 = 2CuSO4 + CO2 + 3H2O

Sau đó cho tác dụng với bột Fe

Fe + Cu2+

= Fe2+

+ Cu

Page 7: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 7

2. Nung CuCO3.Cu(OH)2 → 2CuO + CO2 + H2O

Sau đó dùng chất khử H2 (CO, Al ...) để khử CuO, ta thu được Cu

3. Hoà tan hỗn hợp trong axit HCl ta được CuCl2, điện phân CuCl2 thu được Cu

A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1 D. 3

Câu 95: Dùng tổ hợp 2 trong 4 hóa chất sau :dung dịch HCl,dung dịch NaOH,nước Cl2,dung dịch NH4OH kết hợp

với sự điện phân dể tách 3 kim loại Cu,Fe,Al ra khỏi hỗn họp 3 kim loại này.

A. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl B. dung dịch HCl, nước Cl2

C. Dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH D. Dung dịch NaOH, nước Cl2

Câu 96: Dùng tổ hợp 2 trong 4 hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH4OH dể

phân biệt Al, Zn, Cu, Fe2O3 ( đúng thứ tự )

A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH B. dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH

C. dung dịch HCl, dung dịch NH4OH D. Nước Br2, dung dịch NaOH

Câu 97: Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dùng

A. Dung dịch HNO3, dung dịch NaoH B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

C. Nước Cl2, dung dịch NaOH D. dung dịch HNO3,nước Cl2

Câu 98: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. H2O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dung dịch NH3

Câu 99: Phương pháp nào sau đây dùng trong công nhiệp để điều chế các kim loại cần độ tinh khiết cao: A. Thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân D. nhiệt phân muối

Câu 100: Cho 5 mẫu bột kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ có dung dịch H2SO4( không được dùng thêm chất

nào khác, kể cả quì tím và nước nguyên chất ), có thể nhận biết dược mấy kim loại:

A. 1 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 101: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca.

Câu 102: Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca… B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…

C. Các kim loại như Al, Zn, Fe… D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…

Câu 103: Từ dung dịch CuCl2, có mấy cách để điều chế kim loại Cu

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 104: Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phuơng pháp thích hợp để điều chế các kim loại tương ứng.

Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 3 kim loại là:

A.3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 105: Chỉ dùng một kim loại để nhận biết các dd sau: (NH4)2SO4; NH4NO3 ; FeSO4 ; AlCl3. Đó là kim loại

nào? A. Ba B. Mg C. Cu D. Al

Câu 106: Để điều chế Ba kim loại, người ta có thể dùng các phương pháp sau:

1. Điện phân dung dịch BaCl2 có vách ngăn xốp 2. Điện phân BaCl2 nóng chảy

3.Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi oxit BaO . 4. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2

Chọn phương pháp thích hợp

A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 2,3 C. Chỉ có 2,4 D. Chỉ có 1,2

Câu 107: Cho hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe. Phương án hoá học thích hợp để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp: A. Dùng dd H2SO4 loãng, lọc, điện phân dd, dùng dd AgNO3 , điện phân dung dịch.

B. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH, nung, dùng CO, dùng dd AgNO3, lọc, dùng Fe, dùng dd HCl.

C. Dùng dd HCl, lọc, dùng dd NaOH, nung, dùng H2, dùng dd AgNO3, điện phân dung dịch.

D. A, B, C

6) Dang 6: Kim loại, hợp chất của kim loại và một số phản ứng hoá học thường gặp

Câu 108: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp: NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:

A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 109: Hòa tan một lượng oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng

thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy

bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thức oxit sắt là:

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

Page 8: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 8

Câu 110: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng,

hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO

Câu 111: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm NaNO3, Cu(NO3)2, ÀgNO3, Al(NO3)3, MgCO3 được hỗn hợp

rắn Y. Cho dòng CO dư đi qua Y t0 cho tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Z gồm bao nhiêu kim loại:

A.4 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 112: Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO4, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Số lượng phản ứng

xảy ra giữa từng cặp chất là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 113: Cho 2 oxit của 2 kim loại X, Y hoà tan vào nước dư được 1 muối duy nhất Z. Cho Z phản ứng với dung

dịch H2SO4 dư được 1 chất kết tủa và 1 muối tan. X và Y là:

A.K, Al B. Ba, Al C. Na, Zn D. Ba, Na

Câu 114: Cho 0.4 mol Na vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0.1M và H2SO4 1M. hiện tượng quan sát được là:

A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh

C. có kết tủa D. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan dần

Câu 115: Hoà tan hỗn hợp BaO, K2O, Al2O3, ZnO, CuO, MgO vào nước thu được dd A và chất rắn B. Sục CO2

đến dư vào dung dịch A. Dẫn CO dư qua B đến phản ứng hoàn toàn rồi lấy chất rắn C thu được cho tác dụng với

dd NaOH thấy tan một phần. Thành phần của C (và hiện tượng khi sục CO2 vào A) có bao nhiêu kim loại:

A. 2 B. 4 C.3 D.1

Câu 116: M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3,

Na2SO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH . Xác định kim loại M

A. Chỉ có thể là Mg B. Chỉ có thể là Ba C. Chỉ có thể là Ca D. Chỉ có thể là Mg, Ba

Câu 117: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:

A. Nước dư B. nước dư và nK ≥ nAl C. Nước dư và nAl ≥ nK D. Al tan hoàn toàn trong nước

Câu 118: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.

- X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.

-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội.

X và Y lần lượt là:

A. Al và Cu B. Zn và Cu C. Na và Ag D. Ca và Ag

Câu 119: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:

A. dd HNO3. B. dd H2SO4 đặc nóng. C. dd HCl. D. dd NaOH.

Câu 120: Cho Zn vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí E gồm N2O, N2. khi phản ứng đẫ kết thúc, ta cho thêm dd

NaOH vào lại thấy thoát ra hh khí F. Vậy hh khí F gồm có:

A. H2 và NO2 B. H2 và N2O C. H2 và NH3 D. NO và NO2

Page 9: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 9

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

B. Bài tập toán

1) Dạng 1: kim loại tác dụng với axit

a. Với axit thể hiện tính oxi hoá bằng H+( HCl, H2SO4l…)

Câu 121: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.

Câu 122: Cho hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M + H2SO4 0.4 M làm thoát ra V l

khí H2 và dung dịch X. X tác dụng vừa hết với 11 g CaCO3. Tính V lít khí H2 (đktc):

A. 5.6 l B. 4.48 l C. 6.72 l D. 4.32 l

Câu 123: (A-07): Cho m gam hh Mg, Al vào 250ml dd chứa hh HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2

(đktc) và dd Y. Coi thể tích dd không đổi. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.

Câu 124: Cho 3,87gam hh X gồm Mg và Al vào 250ml dd X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd B và

4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg là A. 37,21% B. 62,79% . C. 45,24% . D. 54,76%

Câu 125: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dd H2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2

(đktc) và dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là

A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.

Câu 126: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu

được 3,92lít khí (đktc) và dd A. Cô cạn dd A trong điều kiện không có không khí, thu được m gam chất rắn khan.

Giá trị của m là: A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600.

Câu 127: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,792 kít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi đến khối lượng không đổi

thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.

Câu 128: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2

(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48.

Câu 129: Đốt cháy m g hỗn hợp Al, Fe, Cu trong không khí thu được m + 2,4 g chất rắn X là các oxit. Dùng dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H2SO4 0,15M để hoà tan hỗn hợp X. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. m + 18,42 B. m + 17,42 C. m + 17,92 D. m + 12,9

Câu 130: Hoà tan hoàn toàn a gam hh X gồm Fe và Fe2O3 trong dd HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dd

B. Cho dd B tác dụng dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24

gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,6g B. 17,6 g C. 21,6g D. 29,6g

Câu 131: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở

đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít

b. Với axit thể hiện tính oxi hoá bằng gốc axit trong môi trườngH+

( HNO3, H2SO4đ)

* Một kim loại tạo một sản phẩm khử: Câu 132: Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml lít dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1

lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là:

A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít

Câu 133: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 4,48

lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:

A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam

Câu 134: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dd HNO3, phản ứng làm giải phóng ra khí N2O (duy nhất) và dd sau

phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là: A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam

Câu 135: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dd HNO3 2M thu được dd X chứa m gam muối và khí NO

(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.

* Tạo hỗn hợp sản phẩn khử Câu 136: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của X

so với H2 bằng 19. Vậy thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng:

A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít

Page 10: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 10

Câu 137: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dd HNO3 aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm

N2O và khí Y ( sản phẩm khử không chứa muối amoni). Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 22,5.Khối lượng khối

lượng Al (m) đem dùng là: A. 10,125 gam B. 10,800 gam C. 8,100 gam D. 5,4 gam

Câu 138: Hòa tan hoàn toàn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hh khí Z gồm NO và N2O, Z có tỉ khối

so với Hiđro bằng 16,75. Vậy thể tích của của NO và N2O trong Z lần lượt là:

A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít

* Hỗn hợp kim loại tạo một sản phẩm khử Câu 139: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 8,96 lít

khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:

A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g

Câu 140: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dd HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở

đktc) thoát ra và dung dịch A (không chứa muối amoni). Cô cạn dd A thu được lượng muối khan bằng:

A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam

Câu 141: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu

được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.

Câu 142: Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí

SO2 (đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.

* Hỗn hợp kim loại tạo hỗn hợp sản phẩm khử Câu 143: Hoà tan hh gồm Mg, Al, Zn trong V lít dd HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hh khí X (đktc) gồm N2O

và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.

Câu 144: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO

(đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.

Câu 145: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dd B chứa HNO3 2M và H2SO412M và đun nóng thu

được dd C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5. Khối lượng của Al

trong 18,2 gam A là A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.

Câu 146: Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04

mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:

A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam

* Kim loại phản ứng với NO3- trong môi trường H

+.

Câu 147: Thực hiện 2 thí nghiêm sau: 1. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dd HNO3 1M thu được V1 l khí NO và dd A.

2. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu được V2 lít khí

NO và dd B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:

A. 2V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. 0,5V1 = V2 D. V1 = V2

Câu 148: Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3 1M và

H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.

Câu 149: Cho m g hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. thêm tiếp KNO3 dư

vào dung dịch Y thì thu được 0.672l khí NO duy nhất (đktc). Vậy khối lượng Fe có trong mg hỗn hợp X là:

A. 1.68g B. 3.36g C. 5.04g D. 6.72g

Câu 150: Dung dịch X có chứa 0.4 mol HCl và 0.12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m g bột Fe vào dung dịch X, sau

khi kết thúc thu dược hỗn hợp kim loại có khối lượng ) bằng 5 m. Giá trị của m là:

A. 1,92g B. 20,48g C. 9,28g D. 14,88g

* Trường hợp tạo muối amoni

Câu 151: (KA 09) Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở

đktc) hh khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam

chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.

Câu 152: ( KB 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.

Page 11: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 11

* Tổng hợp Câu 153: Cho phương trình phản ứng sau:

3 3 3 2 2 2( )Al HNO Al NO N O N H O

Nếu tỉ lệ mol của N2O và N2 là 2:3 thì sau khi phản ứng đã được cân bằng thì hệ số của Al, N2O và N2 là:

A. 23 : 8 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3

Câu 154: Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dd gồm một thể tích HNO3 đđ và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường

toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc).Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là:

A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%

Câu 155: Cho 1,92 g Cu tác dụng với 100ml dung dịch A chứa HNO3 1M; HCl 0,5M; H2SO4 0,4M. Hỏi sau khi

cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được những muối gì:

A. CuSO4 B. Cu(NO3)2 C. CuSO4; Cu(NO3)2 D. CuSO4; Cu(NO3)2; CuCl2

Câu 156: Cho 7,6g hỗn hợp gồm Fe và 3 oxit Fe tác dụng với HNO3 vừa đủ tạo ra dung dịch A chứa 1 muối Sắt

III và 1,12l NO (đktc). Cô cạn A được bao nhiêu g muối Fe3+

:

A. 26,62 B. 32,84 C. 12,1 D. 24,2

Câu 157: Đem nung hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2g hỗn hợp B gồm 2 kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoà tan hết lượng hỗn hợp B bằng dung

dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3 mol SO2. x là:

A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,7 mol D. 0,5 mol

Câu 158: Cho m g hỗn hợp gồm FeCO3 và Fe phản ứng với 1 l dung dịch HNO3 (a mol/l) thu được hỗn hợp khí A

gồm 2 kgí có thỉ khối so với H2 bằng 22,8 và dung dịch B. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH. Lọc

kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 24 g chất rắn. Tính a và m:

A. 1,5M và 28,8 g B. 1,6M và 28,8g C. 1,4M và 22,8g C. 1,5M và 22,8g

Câu 159: (ĐH KB 2009)Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được

dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối

sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0.

ĐH Khối B 2009 Câu 160: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.

Câu 161: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn

lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.

Câu 162: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí

NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

A. 21,95 và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05 và 2,25 D. 21,95 và 2,25

ĐH Khối A 2009 Câu 163: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và Na

NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho

V ml dd NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:

A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.

Câu 164: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.

Câu 165: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản

phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.

ĐH Khối B 2008

Page 12: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 12

Câu 166: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra

6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,6. B. 11,5. C. 10,5. D. 12,3.

Câu 167: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol

Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít.

Câu 168: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m

gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.

Câu 169: (KA 08)Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Giá trị của V là :

A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.

Câu 170: CĐ 2008Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử

duy nhất). Quan hệ giữa x và y là : A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.

Câu 171: CĐ 2008Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm

khử duy nhất, ở đktc). Khí X là : A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

Câu 172: CĐ 2009 Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được

dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí.

Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra.

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%

3) Dạng 3: Kim loại tác dụng với dd muối

a. Một kim loại phản ứng với một muối. Câu 173: Một thanh kẽm nặng 13g được cho vào 100ml dd FeSO4 1,5M. Sau một thời gian lấy ra, cân lại thấy

thanh kẽm có khối lượng 12,55g. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng.

Câu 174: Một thanh kim loại M có hóa trị II. - Nếu nhúng M vào 1lít dung dịch FeSO4 a mol/lít thì thấy thanh kim loại tăng 16g.

- Nếu nhúng M vào 1lít dung dịch CuSO4 a mol/lít thì thấy thanh kim loại tăng 20g.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng kim loại M còn dư. Xác định M và tính a.

b. Một kim loại phản ứng với dd hai muối:

Dạng1: Biết rõ số mol ban đầu của các chất Câu 175: Một thanh Fe có khối lượng 8,4g nhúng vào 1 lít dd chứa AgNO3 0,2M và CuSO4 0,1M. Hỏi khi phản

ứng kết thúc, thanh Fe có tan hết hay không? Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng và nồng độ mol các

ion trong dd sau phản ứng. Đs= 24,8g

Câu 176: Cho 2,24g bột Fe vào 200ml dd hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M, khuất đều, sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và dd B.

a. Tính khối lượng chất rắn A. b. Tính nồng độ mol dd B.

Dạng2: Biết rõ số mol ban đầu của các ion nhưng chưa biết số mol kim loại Câu 177: Cho a gam bột Fe vào bình chứa 100ml dd Pb(NO3)2 0,5M và Cu(NO3)2 1M. Chờ cho phản ứng xong

thu được 8,47g chất rắn A. a. Biện luận các khả năng có thể xảy ra. b. tính a

Câu 178: Lấy m gam kim loại Fe cho vào 1 lít dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 nồng độ mỗi muối là 0,1M. sau khi

phản ứng hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng 15,28g và dd B.

a. Tính m b. Thêm vào dd B một lượng NaOH dư, thu được kết tủa C, đem nung C ngoài không khí đến khối

lượng không đổi, được chất rắn D. Xác định thành phần và khối lượng D.

Câu 179: Thêm m gam Mg vào một lít dd chứa hỗn hợp FeSO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Lọc kết tủa được dd D.

thêm NaOH dư vào D được kết tủa E, nung E ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn F có khối

lượng 10g. Tính giá trị m

Page 13: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 13

Câu 180: Cho a gam bột Fe vào 200ml dd X gồm hai muối là AgNO3 và Cu(NO3)2 . khi phản ứng xong, thu được

3,44g chất rắn B và dd C. Tách B rồi cho dd C tác dụng với dd NaOH dư thấy tạo ra 3,68g kết tủa hai hiđroxit kim

loại, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 3,2g chất rắn.

Xác định a và nồng độ mol/lít các chất trong dd X

c. Hai kim loại phản ứng với dd một muối

ạng1: Biết rõ số mol kim loại nhưng chưa biết số mol muối: Câu 181: Cho hỗn hợp gồm 0,24g Mg và 1,12g Fe vào V lít dd AgNO3 0,1M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được chất rắn E có khối lượng 3,36g. Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.( p2 chọn mốc hoặc pp tăng

giảm khối lượng)

Câu 182: Cho hỗn hợp gồm 0,24g Mg và 1,4g Fe vào 200ml dd CuSO4 rồi khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 2,2g chất rắn A. Tính CM dd CuSO4 ban đầu.

Câu 183: Cho hỗn hợp gồm 0,48g Mg và 16,8g Fe vào 200ml dd CuSO4 rồi khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 18,24g chất rắn A. Tính CM dd CuSO4 ban đầu.

ạng2: Chưa biết số mol các chất: Câu 184: Cho 0,387g hỗn hợp A gồm Zn, Cu vào dd có 0,005 mol Ag2SO4, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 1,144g chất rắn. Tính khối lượng ban đầu mỗi kim loại

Câu 185: Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe và Mg vào 400ml dd CuSO4 có nồng độ x mol/lít. Sau khi phản ứng

xong, thu được 1,84g chất rắn B và dd C. Thêm NaOH dư vào dd C thu được kết tủa. Nung kết tủa này ngoài

không khí đến khối lượng không đổi được 1,2g chất rắn D. Tính khối lượng mỗi kim loại trong A và tính X.(

trong trường hợp biết D là hỗn hợp 2 oxit; không biết D chứa chất gì)n Mg=0,01; nFe bđ= 0,02

IV. Hai kim loại phản ứng với dd hai muối Câu 186: Cho m (g) hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dd C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản

ứng kết thúc được dd D và 8,12g rắn E gồm 3 kim loại. Cho rắn E tác dụng với dd HCl dư thì được 0,672 lít

H2(đktc). Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch C.

A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M

C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M

Câu 187: Cho 100 gam ddX gồm Cu(NO3)2 11,28 và AgNO3 3,4 . Cho 3,14 gam bột Zn và Al vào ddX. Sau

khi phản ứng xong thu được chất Y và ddZ (chứa 2 muối). Ngâm chất rắn Y trong H2SO4 loãng không có khí thoát

ra. Tính khối lượng mỗi kim loại.

A. 17,2 và 82,8 B. 12,7 và 87,3 C. 27,2 và 72,8 D. 38,2 và 61,8

Câu 188: Cho 1,3365g hỗn hợp gồm Mg và Zn tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch A gồm CuSO4 0,01M và

Ag2SO4 0,001M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch B và chất rắn C. Tính khối lượng mỗi kim loại?

A. 19,75% và 80,25% B. 19,57 và 80,43 C. 57,19 và 42,81 D. Đáp án khác.

Câu 189: Cho 3,76g hỗn hợp kim loại Al và Ni tỉ lệ mol (3:5) vào 0,2 lít dd có AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản

ứng xong thu được 8,21g hỗn hợp X gồm 3 kim loại . Cho X vào dd HCl dư thì có 0,672 lít H2 thoát ra (đktc). Tính

nồng độ mol muối nitrat ban đầu

Câu 190: Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi

phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hoà tan A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 l khí thoát ra

(đktc) và còn lại 28g chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là:

A. 2M và 1M B. 1M và 2M C. 0,2M và 0,1M D. 0,2M và 0,3M

Câu 191: Cho hỗn hợp X gồm 3,6g Mg và 5,6g Fe vào 1 lít dd Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M. sau

phản ứng thu đượuc chất rắn C và dd D. thêm NaOH dư vào dd D đươc kết tủa , đem nung kết tủa này ngoài không

khí được chất rắn E. Tính khối lượng C và E.(đs: mc=23,2g; mE=10g)

Câu 192: (KB 09)Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2

0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.

Câu 193: (KB 09)Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và

AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim

loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là

A. 2,16 gam B. 0,84 gam C. 1,72 gam D. 1,40 gam

Page 14: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 14

Câu 194: (KA 09)Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+

và 1 mol Ag+ đến

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị

nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2

Câu 195: ( KB 08) Tiến hành thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của

V1 so với V2 là: A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 10V2.

Câu 196: ( KB 08)Cho một lượng bột kẽm vào dd Z gồm FeCl2, CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được

13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.

Câu 197: ( KA 08)Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:

Fe3+

/Fe2+ đứng trước Ag

+/Ag) A. 64,8. B. 54,0. C. 59,4. D. 32,4.

Câu 198: Nhúng một thanh Mg vào 200ml dd Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy

khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dd là: A. 1,44g B. 4,8g. C. 8,4g. D. 4,1g

Câu 199: Cho 11,34g hỗn hợp Al vào 300 ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 a M sau khi phản ứng kết thúc thu được dd X và 26,4g hỗn hợp hai kim loại. a có giá trị là: A. 0,4 B. 0.5 C. 0,8. D. 1

Câu 200: Cho 6,72g Fe tác dụng với 384ml dd AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dd A và m gam chất

rắn. dd A tác dụng tối đa với bao nhiêu gam Cu? A. 4,608 B. 9,600 C. 7,680 D. 6,144

Câu 201: Cho 5,5g hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dd AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dd sau

phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là:

A. 48,6g B. 32,4g C. 10,8g D. 28g

Câu 202: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dd AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xong thu được 8,208g kim

loại. Vậy khối lượng Mg là A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92% D. 62,50%

Câu 203: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dung dịch AgNO3 6 . Sau 1 thời gian lấy vật ra

thấy khối lương AgNO3 trong dd giảm đi 25 . Khối lượng của vật sau phản ứng là:

A. 3.24g B. 2.28g C. 17.28g D. 24.12g

Câu 204: Cho 6,48g bột kim loại Al vào 100 ml dd hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản

ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là

A. 16,4g B. 15,1g C. 14,5g D. 15,28g

Câu 205: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.

Câu 206: Khi lấy 3,33 g muối clorua của 1 kim loại có hoá trị II và 1 lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:

A. Mg B. Ba C. Ca D.Zn

Câu 207: Khi lấy 14,25g muối clorua của 1 kim loại M chỉ có hoá trị II với 1 muối nitrat của M với số mol như nhau thì khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của 2 muối là

A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D.CaCl2, Ca(NO3)2

Câu 208: Cho m gam Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+

còn lại trong dd bằng 1/2 nồng độ của

Cu2+

ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 209: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đề cho các phản ứng xảy

ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,8m gam và V(l) khí duy nhất không

màu hoá nâu ngoài không khí. Giá trị của m và V là:

A. 17,36g và 2,24 l B. 35,6g và 2,24 l C. 11,2g và 4,48 l D. 36,5g và 4,48 l

Câu 210: Dung dịch X chứa 0,4mol HCl và 0,12mol Cu(NO3)2. Khi thêm m (gam) bột Fe vào dung dịch X,sau

khi kết thúc thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của m là?

A. 19,2g B. 20,48g C. 9,28g D. 14,88g

Page 15: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 15

Câu 211: Hoà tan 5,6g bột Fe vào 250ml dd AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu đựơc m(g) chất rắn. Giá trị của m

là: A. 21,6g B. 2,16g C. 27g D. 2,7g

Câu 212: Hoà tan hoàn toàn 0,1mol kim loại Mg và Fe trong 450ml dung dịch AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu

được dung dịch X và m(gam) chất rắn. Giá trị của m là

A. 43,2g B. 48,6g C. 50,2g D. 28g

Câu 213: Hoà tan 0,72g bột Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3) 0,1M. Khuấy đều đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là:

A. 3,52g B. 3,8g C. 1,12g D. 4,36g

Câu 214: Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng

giảm 0,05 . Mặt khác,nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng

7,1 . Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp là như nhau. Kim loại M đó là

A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni

4) Dạng 4: Toán nhiệt luyện: Câu 215: ( KB 09) Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch

Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m

là A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7

Câu 216: KA 08)Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi

phản ứng xảy ra h/toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75

Câu 217: Nung nóng 38,3 gam hỗn hợp PbO và CuO với một lượng CO vừa đủ, lượng khí sinh ra dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng của PbO trong hỗn hợp là

A. 24g. B. 26g C. 22,3g D. 15,3g

Câu 218: Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư, dẫn sản phẩm khí sinh ra vào bình nước vôi trong dư thu được a gam kết

tủa. Giá trị của a là? A. 60g B. 55g. C. 65g D. 45g

Câu 219: Cho 32g oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monooxit thì được 22,4g sắt. CTPT của oxit sắt là?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2.

Câu 220: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và 448ml CO2 (đo

ở đktc). Công thức phân tử oxit sắt là công thức nào sau đây:

A. FeO B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3

Câu 221: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, Fe3O4 . Sau

phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g. V

(đktc) có giá trị là? A. 0,224 lít. B. 0,336lít. C. 0,448 lít D. 0,672 lít.

Câu 222: Thổi một luồng khi CO dư qua ống xứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến khí phản ứng hoàn

toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư có 5 g kết tủa

trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g

Câu 223: Dẫn một luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m g hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3 đun nóng. Sau một

thời gian ống sứ còn lại n g hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được p g kết

tủa. Lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p:

A. m = n – 0,16p B. m = n + 0,16p C. n = m + 0,16p D. n = m – 0,32p

Câu 224: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO2

(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định

Câu 225: Cho a g một oxit sắt phản ứng với CO dư, toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo

4,5 g kết tủa. Lấy lượng Fe sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành dung dịch A chỉ chứa một muối sắt

và 0,672l NO (đktc). Công thứa của oxit sắt là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. A, C

Câu 226: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột Đồng (II) oxit đun nóng. Cho dòng khí và

hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối Đồng (II) sunfat khan có dư để Đồng (II) sunfat khan hấp thụ hết

chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình B tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất Đồng (II) oxit bị

khử bởi hiđro là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

Page 16: [Dayhoahoc.com] Dai Cuong Ve Kim Loai

Chuyên đề: Bài Tập Kim loại

Võ Thái Sang – Sư Phạm Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ Trang 16

5) Dạng 5: Bài tập điện phân

Câu 227: ( KB 09) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M

(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100 ) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Ddịch thu được sau điện

phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40

Câu 228: ( KB 09) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 ) thu được m kg Al ở

catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục

vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0

Câu 229: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I= 1,93 A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472g Na.Tính hiệu suất điện phân? A. 100% B. 90% C. 80% D. 75%

Câu 230: Sau một thời gian điện phân 500 ml dd CuCl2, người ta thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Sau đó ngâm một đinh sắt sạch trong dd còn lại sau điện phân, phản ứng xong, khối lượng đinh sắt gia tăng 1,6g. Vậy nồng độ

của CuCl2 trước khi điện phân là: A. 0.7M B. 0.1M C. 0.2M D. 0.5M

Câu 231: Điện phân hoàn toàn dd chứa 1,35 g muối clorua của một kim loại thì thu được 224ml khí ở anot (đktc). Kim loại đó là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu

Câu 232: Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I= 1,93A.

Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là 100 )

1. Để kết tủa hết Ag (t1) 2. Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)

A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 =1000s, t2 = 1500s C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s

Câu 233: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot khi

thời gian điện phân t1 =200s và t2 =500s (với hiệu suất là 100 )

A. 0,32g ; 0,64g B. 0,64g ; 1,28g C. 0,64g ; 1,32g D. 0,32g ; 1,28g

Câu 234: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện

phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100 . Thể tích dung dịch được xem như không đổi.

a. A. pH=1,0 B. pH=0,7 C. pH=2,0 D. pH=1,3

Câu 235: Điện phân 100 ml dd chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=1,93 A. Tính thời gian điện phân để được dd pH=12, thể tích dd được xem như không đổi, hiệu suất là 100 .

A. 100s B. 50s C. 150s D. 200s

Câu 236: Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A. Tính thời gian điện

phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.

A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s

Câu 237: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s, nước bắt đầu bị

điện phân ở cả 2 điện cực. Nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g. Tính nồng

độ mol của CuSO4 trong dd ban đầu và cường độ dòng điện.

A. 0,1M; 16,08A B. 0,25M; 16,08A C. 0,20 M; 32,17A D. 0,12M; 32,17A

Câu 238: Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot.

A. 0,16g Cu; 0,056 l Cl2 B. 0,64g Cu; 0,112l Cl2 C. 0,32g Cu; 0,112l Cl2 D. 0,64g Cu; 0,224 l Cl2

Câu 239: Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,1M với cường độ I = 9,65A. tính thể tích khí thu được bên catot và bên

anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s.

A. Catot: 0;112ml; anot: 112; 168ml B. Catot:112;168ml; anot: 56;84ml

C. Catot: 0; 112ml; anot: 56; 112ml D. Catot: 56; 112ml; anot: 28; 56ml

Câu 240: Điện phân 200 ml dd CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân,

tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra bên anot.

A. 1,28g; 2,24l B. 0,64g; 1,12l C. 1,28g; 1,12l D. 0,64g; 2,24l

Câu 241: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0.1 mol FeCl3; 0.2 mol CuCl2 và 0.1 mol HCl( điện cực trơ, màng

ngăn xốp ). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này, khối lượng catot đã tăng:

A. 6 g B. 5.6 g C. 12.8 g D. 18.4 g

Câu 242: Nung a g CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân một dung dịch có b g muối ăn, có màng ngăn với hiệu suất

58,5 để lấy dd NaOH. Sục khí CO2 vào NaOH dược dd Y. Dd Y vừa tác dụng được với KOH vừa tác dụng với

BaCl2. Biểu thức biễu diễn quan hệ giữa a và b là:

A. 0,685a < b < 1,37a B. 0,585a < b < 1,17a C. a < b < 2a D. 0,5a < b < a