31
#0001. GIẤY CHỨNG CHỈ Steve tham gia rất nhiều kỳ thi, lớp ngoại khóa khác nhau và có đủ các loại chứng chỉ. Các chứng chỉ này được kẹp lưu trữ ở các tập khác nhau không theo một quy tắc nào cả. Cũng may là bên ngoài tập còn ghi số lượng chứng chỉ kẹp trong đó. Hôm nay Steve cần đi ra văn phòng công chứng sao lại chứng chỉ kết quả thi Tin học Quốc gia để làm hồ sơ xin được tuyển thẳng vào khoa Công nghệ thông tin. Steve chỉ có một chứng chỉ này. Bạn ấy muốn tìm tập chứa chứa chứng chỉ đang cần, mang ra nơi công chứng và trong thời gian xếp hàng chờ đợi sẽ tìm và lấy nó ra để sao. Việc mở một tập kẹp chứng chỉ mất 1 giây, xem xét một chứng chỉ có phải là cái mình đang tìm hay không cũng mất 1 giây. Dĩ nhiên Steve không tìm ở các tập có ghi số lượng là 0. Việc chuyển từ tập này sang tập khác là không đáng kể. Yêu cầu: Cho n – số tập lưu chứng chỉ và các số a i – số chứng chỉ lưu trong tập i ( 0 ≤ a i ≤ 10 6 , 1 ≤ n ≤ 10 6 , i = 1 ÷ n). Hãy xác định, trong trường hợp xấu nhất, Steve cần ít nhất bao nhiêu thời gian để tìm ra tập cần thiết. Dữ liệu: Vào từ file văn bản CERTIF.INP: + Dòng đầu tiên chứa số nguyên n, + Dòng thứ 2 chứa n số nguyên a 1 , a 2 , . . ., a n . Kết quả: Đưa ra file văn bản CERTIF.OUT một số nguyên – thời gian cần để tìm. Ví dụ: CERTIF.INP CERTIF.OUT 4 1 0 2 1 4 3 1 2 3 5 Tag: tìm kiếm Hướng dẫn: Steven sẽ mất ít thời gian nhất để tìm chứng chỉ khi chứng chỉ đó nằm trong tập dày nhất do vậy ta sẽ tìm tập chứng chỉ có số lượng lớn nhất sau đó đếm thời gian cần thiết để Steven tìm trong các tập còn lại. Để dễ lập trình ta thực hiện theo các bước: B1: tìm vị trí vt là vị trí có a vt lớn nhất B2: a 1 a 1 B3: Đếm: tongtong+a i +1 nếu a i >0 (i=2,n)

Đề bài tập

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hay

Citation preview

#0001

#0001. GIY CHNG CH

Steve tham gia rt nhiu k thi, lp ngoi kha khc nhau v c cc loi chng ch. Cc chng ch ny c kp lu tr cc tp khc nhau khng theo mt quy tc no c. Cng may l bn ngoi tp cn ghi s lng chng ch kp trong .

Hm nay Steve cn i ra vn phng cng chng sao li chng ch kt qu thi Tin hc Quc gia lm h s xin c tuyn thng vo khoa Cng ngh thng tin. Steve ch c mt chng ch ny. Bn y mun tm tp cha cha chng ch ang cn, mang ra ni cng chng v trong thi gian xp hng ch i s tm v ly n ra sao. Vic m mt tp kp chng ch mt 1 giy, xem xt mt chng ch c phi l ci mnh ang tm hay khng cng mt 1 giy. D nhin Steve khng tm cc tp c ghi s lng l 0. Vic chuyn t tp ny sang tp khc l khng ng k.

Yu cu: Cho n s tp lu chng ch v cc s ai s chng ch lu trong tp i ( 0 ai 106, 1 n 106, i = 1 n). Hy xc nh, trong trng hp xu nht, Steve cn t nht bao nhiu thi gian tm ra tp cn thit.

D liu: Vo t file vn bn CERTIF.INP:

+ Dng u tin cha s nguyn n,

+ Dng th 2 cha n s nguyn a1, a2, . . ., an.

Kt qu: a ra file vn bn CERTIF.OUT mt s nguyn thi gian cn tm.

V d:

CERTIF.INPCERTIF.OUT

4

1 0 2 14

3

1 2 35

Tag: tm kim

Hng dn:

Steven s mt t thi gian nht tm chng ch khi chng ch nm trong tp dy nht do vy ta s tm tp chng ch c s lng ln nht sau m thi gian cn thit Steven tm trong cc tp cn li. d lp trnh ta thc hin theo cc bc:

B1: tm v tr vt l v tr c avt ln nht

B2: a1 a1B3: m: tongtong+ai+1 nu ai>0 (i=2,n)

#0002: I S NH PHN SANG H C S 16

Cho S l mt xu ch gm 2 k t '0' hoc '1' m t mt s nguyn khng m h c s 2. Hy chuyn s sang h c s 16V d: 101011002=AC16#0003: XP HANG MUA VE

C N ngi sp hng mua v d bui ho nhc. Ta nh s h t 1 n N theo th t ng trong hng. Mi ngi cn mua mt v, song ngi bn v c php bn cho mi ngi ti a hai v. V th, mt s ngi c th ri hng v nh ngi ng trc mnh mua h v. Bit ti l thi gian cn thit ngi i mua xong v cho mnh. Nu ngi i+1 ri khi hng v nh ngi i mua h v th thi gian ngi th i mua c v cho c hai ngi l ri.

Yu cu: Xc nh xem nhng ngi no cn ri khi hng v nh ngi ng trc mua h v tng thi gian phc v bn v l nh nht.

D liu vao: t tp NKTICK.INP

+ Dng u tin cha s N (1 N 60000).

+ Dng th 2 ghi N s nguyn dng t1, t2, ..., tN. (1 ti 30000)

+ Dng th ba ghi N-1 s nguyn dng r1, r2, ..., rN-1. (1 ri 30000)

D liu ra: ghi vao tp NKTICK.OUT

In ra tng thi gian phc v nh nht

Vi du:

NKTICK.INPNKTICK.OUT

5

2 5 7 8 4

4 9 10 1018

4

5 7 8 4

50 50 5024

Tag: quy hoch ng

Hng dn:

+ Goi T[i] la thi gian ngn nht i ngi u tin mua ve.

+ Nu chi co 1 ngi: T[1]A[1];

+ Cng thc: T[i]min(A[i]+T[i-1],B[i-1]+T[i-2]) vi i=2 n N

+ Kt qua: T[N]

#0004: CHUT V KHOAI LANG

Trong mt mnh vn hnh ch nht c kch thc MxN, ngi ta chia mnh vn thnh M hng v N ct, cc hng v ct to thnh cc n v hnh vung c cnh bng 1, ngi ta trng khoai lang trong nhng n v hnh vung. Trong mnh vn ny c mt ch chut trong hang, ch chut ny cn xc nh min (Hai min khc nhau khng c mt cnh vung no chung) ngi ta trng khoai lang c din tch ln nht trong mnh vn o mt ng hm n phn din tch ln nht . Hy vit chng trnh gip ch chut thc hin cng vic o hm

D liu: t tp tin vn bn CHUOT.INP

+ Dng u tin ghi 2 s nguyn dng M v N l kch thc ca mnh vn (1M,N100).

+ Trong M dng tip theo, mi dng c N k t 0 hoc 1, vi ngha 0 l khng trng khoai lang, 1 l c trng khoai lang

Kt qu: Ghi vo tp tin vn bn CHUOT.OUT mt s nguyn l tng s dy khoai lang ca min c din tch ln nht (gi s mi ch c ti a mt dy khoai lang)

V d:

CHUOT.INPCHUOT.OUT

6 6

000111

000011

000011

000011

000011

11100011

Tag: Loang, BFS

Hng dn: Thut ton loang trn mng hai chiu

#0005: GHP S

Cho hai s t nhin A c N ch s v B c M ch s (2