25
Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chnh lưu cu đit 1 pha 1/2 chu k. ) ( 20 8 , 0 48 92 , 63 ) ( 92 , 63 71 . 2 2 2 2 2 A R E U I V U U d d d Từ biểu thức giải tích ta có: ) ( 24 14 , 3 . 2 . 2 2 615 , 42 2 2 ; 2 2 2 sin 2 2 cos 3 2 4 ; 2 cos 3 2 4 1 1 1 1 2 1 2 mH I A L L A I t L A tdt L A i U A dt di L t U u a C C a C C a C a a Bài 2. Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u d cắt đường thẳng E tại hai điểm 1 , 2 nên 1 , 2 sẽ là nghiệm của phương trình: ) ( 47 , 7 314 34 , 2 34 , 2 39 , 0 . 2 2 ) ( 39 , 0 385 , 0 2 220 120 sin sin 2 1 1 1 1 2 ms rad E U Tính R, từ công thức: ) ( 32 , 2 144 , 0 239 , 0 40 220 . 2 2 sin . cos 2 2 sin . cos 2 2 1 1 2 1 1 2 T I U R T R U I d d Bài 3. Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:

ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 1 -

PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)

Bài 1

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.

)(208,0

4892,63

)(92,6371.2222 2

AR

EUI

VU

U

dd

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(2414,3.2.22

615,42

22

;22

2sin2

2cos

3

24;2cos

3

24

1

1

11

21

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

C

Ca

CCa

Ca

a

Bài 2.

Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1,

2 nên 1, 2 sẽ là nghiệm của phương trình:

)(47,7314

34,2

34,239,0.22

)(39,0

385,02220

120sin

sin2

1

1

1

12

ms

rad

EU

Tính R, từ công thức:

)(32,2144,0239,040

220.22sin.cos22

sin.cos22

112

112

TI

UR

TR

UI

d

d

Bài 3.

Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:

Page 2: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 2 -

)(17,892

34,178

2

)(34,1785,0

17,89

)(17,8914,3

100.2222 2

AI

I

AR

UI

VU

U

dD

dd

d

Bài 4.

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

)(7,273

12,83

3

)(12,838,0

505,116

)(5,11614,3.2

100.63

2

63 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

dD

dd

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(5,012,83.5,0.314.23

66,28

23

;23

3sin3

3cos

8

63;3cos

8

63

3

3

33

23

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

t

ta

tta

ta

a

Bài 5.

Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

)(8,153

4,47

3

)(4,476

2205,504

)(5,50414,3

220.6363 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

dD

dd

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

Page 3: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 3 -

)(76,03,0.4,47.314.26

8,28

26

;26

6sin6

6cos

35

66;6cos

35

66

3

3

33

23

2

mHL

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

C

Ca

CCa

Ca

a

Bài 6.

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C

Áp dụng công thức:

)2(

01,0..

1

...2

11

x

xx

m

fRCmfRCm

Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:

010.510 1142 CC

Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100F

Vậy C = 100(F).

Bài 7.

Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;

áp dụng công thức:

6

222

22

10.54,2201,0314.9

2,0

;

LC

LC

kn

ALC

LCn

Ak

Nếu chọn L = 22,54 mH thì FC 100010.54,22

10.54,223

6

Bài 8.

Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6

6

222

22

10.2,8903,0314.36

095,0

;

LC

LC

kn

ALC

LCn

Ak

Page 4: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 4 -

Nếu chọn L = 89,2 mH thì FC 100010.2,89

10.2,893

6

Bài 9.

Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng

- Trị trung bình của điện áp tải:

)(55,672

11

14,3

100.2cos1

2 2 VU

Ud

- Trị trung bình của dòng tải:

)(55,671

55,67A

R

UI d

d

- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:

)(51,22360

6018055,67

2A

II d

T

- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:

)(45360

6018055,67

2A

II d

T

Bài 10.

Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.

Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

2

3

;

)(72,22220

5000

'

'

dC

dd

dd

dd

IXU

UUU

R

EUI

AE

PI

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:

65131

664,0cos

2202

50.210.3272,22

220.63

14,3.2

2

3

63

2cos

2

3cos

2

63

0

3

2

2'

EX

RIU

IXUU

Cd

dCd

Tính góc trùng dẫn.

Page 5: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 5 -

áp dụng công thức:

0

0

2

2

2

63133

69,00265,0664,06

2coscos

6

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 11.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.

- Xác định góc mở

2;0cos

5,128cos15,128

)(5,128285,1

12850.285,1

cos15,128cos12

63 2

VR

PRRIU

UU

IUP

dd

d

ddd

Trị trung bình của dòng tải: )(100285,1

5,128A

R

UI d

d

Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.

)(3,333

100

3A

III d

dT

Bài 12.

Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha

)(95,48639,97.5.

)(39,97286,5

86,514

3

)(86,51414,3

220.63cos

63

2

3

.

'

2

'

VIRU

AX

R

UI

VU

U

IXU

IRUUU

dd

C

dd

d

dC

ddd

Tính góc trùng dẫn.

Page 6: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 6 -

áp dụng công thức:

0

2

2

27

891,0220.6

4,97.3,0.21

6

21cos

0

6

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 13.

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L

Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)

)(41866.314.3

326,5.2

)(326,521714,3.2

190.63217

2

63

2

3

)(25,0866

217

2'

'

mHL

VU

UUIX

U

I

UR

C

dddC

d

d

Phương trình chuyển mạch:

817

952,0190.6

866.10.41.314.2(1cos

6

2cos1

0

6

2coscos

0

6

2

2

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 14.

Trong trường hợp lý tưởng ta có:

263 U

Ud

Với trường hợp đang xét:

)(85,128

63

4,1300

)(300)7,0(263

2

2'

VU

VU

Ud

Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.

Page 7: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 7 -

)(203

60

3A

II d

D

Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:

)(6,31585,128.66 2 VUUnm

Bài 15.

Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:

AtL

UAttd

L

Ui

dt

diL

dt

diLtU

d

dd

cos2

sin2

sin2

22

2

Xác định A.

tL

Ui

L

UAi

tKhi

d

d

coscos2

cos2

;0

3

2

2

2

Xác định góc tắt

coscos

0,

ditKhi

Phương trình có 2 nghiệm: = (loại); =2-; 3

4

3

22

Bài 16.

Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ

thuộc.

Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:

dCdd

IXUUUU cos

22 2'

Xác định góc mở .

76131

20022

180200314,02,0

22

.314cos

cos22

0

2

2

U

EILR

R

IXUE

I

dc

dc

d

Góc trùng dẫn

Page 8: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 8 -

8720

628152

888,0200.2

200.314,076131cos

2coscos

2coscos

0

0

0

2

2

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 17.

Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của

điện áp tải:

cos63 2U

Ud

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:

)(28,485;0;

)(28,4855,1.260.05,0.260.3,0.3

145cos6,239.63

22

'

'

0'

'

VUERR

UEI

VU

UIRUUU

d

d

d

d

Tdcdd

Xác định góc trùng dẫn .

Từ phương trình chuyển mạch:

76

7151

88,06,239.6

60.3,0.2145coscos

6

2coscos

0

0

0

2

U

IX dC

Bài 18.

Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)

Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)

Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:

)(4,52

30.10.2,1.50.2.3

2

3 3

VIX

U dc

Biểu thức của điện áp tải:

Page 9: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 9 -

)(

9cos43,175

4,51,25,1cos2

150.63

'

'

'

fU

U

U

d

d

d

0 0 30 45 60

Ud’(V) 166,43 142,93 115,04 78,71

Bài 19.

LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)

Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.

)(7,367,142.3,257

)(7,1421

3,257400

)(3,257120cos220.63

cos63 02

kWP

AR

EUI

VU

U

d

dd

d

Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)

)(9,310)89.314.002,0.3(5,257

)(18,89628,0.3

1

7,142

3

)(7,1423,2574003

3cos

63

'

'

2'

VU

AX

R

UEI

VUEX

RI

IXUUUU

d

c

d

d

d

c

d

dc

dd

Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:

Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW)

Bài 20.

Điện áp tải:

a/ UUU dd ' ;

Ud’= f()

Page 10: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 10 -

2,16cos.45,560

2,1660.10.9,0.100.2.33

)(6,2393

415;cos

63

'

3

22

d

dc

d

U

IXU

VUU

U

0 0 10 30 40 60 80

Ud’(V) 544,2 525,7 469,1 443,1 264 81,1

b/ Ud’= f(Id) khi = 30

0

Ud’=485,36 - 0,27.Id

Id(A) 0 10 20 30 40 50

Ud’(V) 485,36 482,6 480 477,2 474,5 471,8

Bài 21.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.

)(6,268,0

503,71

)(3,7180.2222 2

AR

EUI

VU

U

d

d

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(10314.32,5.22

5,47

22

;22

2sin2

2cos

5,47.3

80.2.4

3

24;2cos

3

24

1

1

11

21

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

C

C

a

CC

a

C

a

a

Bài 22.

Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1,

2 nên 1, 2 sẽ là nghiệm của phương trình:

Page 11: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 11 -

)(7,7314

42,2

42,236,0.22

)(36,0

357,02240

120sin

sin2

1

1

1

12

ms

rad

EU

Tính R, từ công thức:

)(58,3137,0297,030

240.22sin.cos22

sin.cos22

112

112

TI

UR

TR

UI

d

d

Bài 23.

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

)(6,513

155

3

)(1555,0

605,137

)(5,13714,3.2

120.63

2

63 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

d

D

d

d

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(33,0155.5,0.314.23

4,34

23

;23

3sin3

3cos

4,34.8

120.63

8

63;3cos

8

63

3

3

33

23

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

t

t

a

tt

a

t

a

a

Bài 24

Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

Page 12: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 12 -

)(26,53

8,15

3

)(8,159

1102,252

)(2,25214,3

110.6363 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

d

D

d

d

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(72,12,0.8,15.314.26

4,14

26

;26

6sin6

6cos

4,14.35

110.66

35

66;6cos

35

66

3

3

33

23

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

C

C

a

CC

a

C

a

a

Bài 25

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C

Áp dụng công thức:

)2(

03,0..

1

...2

11

x

xx

m

fRCmfRCm

Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:

0110.33510,1 6211 CC

Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=2.10-5

(F); C2 = 3,4.10-7

(F)

Bài 26

Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;

áp dụng công thức:

6

222

22

10.5,405,0314.9

2,0

;

LC

LC

kn

ALC

LCn

Ak

Nếu chọn L = 4,5 mH thì FC 100010.5,4

10.5,43

6

Page 13: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 13 -

Bài 27

Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6

6

222

22

10.9,6604,0314.36

095,0

;

LC

LC

kn

ALC

LCn

Ak

Nếu chọn L = 66,9 mH thì FC 100010.9,66

10.9,663

6

Bài 28.

Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng

- Trị trung bình của điện áp tải:

)(25,802

11

14,3

120.2cos1

2 2 VU

U d

- Trị trung bình của dòng tải:

)(75,263

25,80A

R

UI d

d

- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:

)(9,8360

6018075,26

2A

II d

T

- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:

)(8,17360

6018075,26

2A

II d

T

Bài 29.

Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.

Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

2

3

;

)(1,18220

4000

'

'

dC

dd

d

d

d

d

IXU

UUU

R

EUI

AE

PI

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:

Page 14: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 14 -

1134

696,0cos

2202

50.210.3.321,18

220.63

14,3.2

2

3

63

2cos

2

3cos

2

63

0

3

2

2'

EX

RIU

IXUU

C

d

dCd

Tính góc trùng dẫn.

áp dụng công

thức:

35

4139

760,0220.6

1,18.314.10.3.2696,0

6

2coscos

6

2coscos

0

0

3

2

2

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 30.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.

- Xác định góc mở

586;06,0cos

5,158cos1149

)(5,158585,1

15850.585,1

cos1149cos12

63

0

2

VR

PRRIU

UU

IUP

dd

d

ddd

Trị trung bình của dòng tải: )(100585,1

5,158A

R

UI d

d

Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.

)(3,333

100

3A

III d

dT

Bài 31.

Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha

Page 15: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 15 -

)(5,2301,46.5.

)(1,4647,5

2,252

3

)(2,25214,3

110.63cos

63

2

3

.

'

2

'

VIRU

AX

R

UI

VU

U

IXU

IRUUU

dd

C

d

d

d

dC

ddd

Tính góc trùng dẫn.

áp dụng công thức:

0

2

2

34

825,0110.6

1,46.5,0.21

6

21cos

0

6

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 32

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L

Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=240(V)

)(09,0866.314.3

2,12.2

)(2,1224014,3.2

220.63240

2

63

2

3

)(27,0866

240

2'

'

mHL

VU

UUIX

U

I

UR

C

dd

dC

d

d

Phương trình chuyển mạch:

885

073,0220.6

866.09,0.314.21cos

6

2cos1

0

6

2coscos

0

2

2

U

IX

U

IX

dC

dC

Page 16: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 16 -

Bài 33

Trong trường hợp lý tưởng ta có:

263 U

Ud

Với trường hợp đang xét:

)(5,122

63

1280

)(280)5,0(263

2

2'

VU

VU

U d

Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.

)(3,133

40

3A

II d

D

Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:

)(2945,122.66 2 VUUnm

Bài 34

Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ

thuộc.

Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:

dCdd

IXUUUU cos

22 2'

Xác định góc mở .

982

220.22

20022010.2.3146,0

22

.314cos

cos22

0

3

2

2

U

EILR

R

IXUE

I

dc

dc

d

Góc trùng dẫn

0

0

0

2

2

27

955

56,0220.2

220.628,0982cos

2coscos

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Page 17: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 17 -

Bài 35

Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của

điện áp tải:

cos63 2U

Ud

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:

)(468;0;

)(4685,1.260.05,0.240.5,0.3

145cos240.63

22

'

'

0'

'

VUERR

UEI

VU

UIRUUU

d

d

d

d

Tdcdd

Xác định góc trùng dẫn .

Từ phương trình chuyển mạch:

76

7151

87,0240.6

40.5,0.2145coscos

6

2coscos

0

0

0

2

U

IX dC

Bài 36

Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)

Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)

Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:

)(75,62

30.10.5,1.50.2.3

2

3 3

VIX

U dc

Biểu thức của điện áp tải:

)(

35,10cos9,194

75,61,25,1cos2

170.63

'

'

'

fU

U

U

d

d

d

0 0 30 45 60

Ud’(V) 184,55 157,26 126,08 184,55

Page 18: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 18 -

Bài 37

LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)

Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.

)(4,96,74.1,126

)(6,743

1,126350

)(1,126120cos110.63

cos63 02

kWP

AR

EUI

VU

U

d

d

d

d

Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)

)(78,4069,23310.4.314.3

120cos110.63

)(9,2331,1263503

3cos

63

3/

2'

VU

VUEX

RI

IXUUUU

d

d

c

d

dc

dd

Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:

Pd = Ud’ .Id = - 406,78.233,9=-95,14(kW)

Bài 38

Điện áp tải:

a/ UUU dd ' ;

Ud’= f()

9cos.4,549

950.10.6,0.50.2.33

)(6,2393

415;cos

63

'

3

22

d

dc

d

U

IXU

VUU

U

0 0 20 30 45 60 70

Ud’(V) 540,4 507,2 475,7 379,4 265,7 178,9

b/ Ud’= f(Id) khi = 30

0

Ud’=475,7 - 0,18.Id

Id(A) 0 20 25 45 65 85

Page 19: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 19 -

Ud’(V) 475,7 472,1 471,2 467,6 464 460,4

Bài 39

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia

)(9,233

8,71

3

)(8,718,0

805,137

)(5,13714,3.2

120.63

2

63 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

d

D

d

d

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(2,18,71.3,0.314.23

4,34

23

;23

3sin3

3cos

4,348

120.63

8

63;3cos

8

63

3

3

33

23

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

t

t

a

tt

a

t

a

a

Bài 40.

Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.

)(8,378,0

5025,80

)(25,8090.2222 2

AR

EUI

VU

U

dd

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(1678,3.314.22

5,53

22

;22

2sin2

2cos

5,533

90.24

3

24;2cos

3

24

1

1

11

21

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

C

C

a

CC

a

C

a

a

Page 20: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 20 -

Bài 41.

Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.

)(2,173

7,51

3

)(7,513

12015,275

)(15,27514,3

120.6363 2

AI

I

AR

EUI

VU

U

d

D

d

d

d

Từ biểu thức giải tích ta có:

)(15,117,5.314.26

7,15

26

;26

6sin6

6cos

7,15.35

120.66

35

66;6cos

35

66

3

3

33

23

2

mHI

AL

L

AI

tL

Atdt

L

Ai

UA

dt

diLt

Uu

a

C

C

a

CC

a

C

a

a

Bài 42

Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha

)(39,39613,132.3.

)(13,13247,3

5,458

3

)(5,45814,3

200.63cos

63

2

3

.

'

2

'

VIRU

AX

R

UI

VU

U

IXU

IRUUU

dd

C

d

d

d

dC

ddd

Tính góc trùng dẫn.

Page 21: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 21 -

áp dụng công thức:

0

2

2

43

724,0200.6

13,132.5,0.21

6

21cos

0

6

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 43

Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L

Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)

)(053,0800.314.3

36,6.2

)(36,620014,3.2

180.63200

2

63

2

3

)(25,0800

200

2'

'

mHL

VU

UUIX

U

I

UR

C

dd

dC

d

d

Phương trình chuyển mạch:

0

3

2

2

86

061,0180.6

)800.10.053,0.314.2(1cos

6

2cos1

0

6

2coscos

U

IX

U

IX

dC

dC

Bài 44.

Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:

AtL

UAttd

L

Ui

dt

diL

dt

diLtU

d

dd

cos2

sin2

sin2

22

2

Xác định A.

Page 22: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 22 -

tL

Ui

L

UAi

tKhi

d

d

coscos2

cos2

;0

3

2

2

2

Xác định góc tắt

coscos

0,

ditKhi

Phương trình có 2 nghiệm: = (loại); =2-; 3

4

3

22

Bài 45.

LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)

Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.

)(6,2085,74.15,275

)(85,741

15,275350

)(15,275120cos240.63

cos63 02

kWP

AR

EUI

VU

U

d

d

d

d

Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)

)(24,339)04,68.314.001,0.3(15,275

)(04,68314,0.3

1

85,74

3

)(85,7415,2753503

3cos

63

'

'

2'

VU

AX

R

UEI

VUEX

RI

IXUUUU

d

c

d

d

d

c

d

dc

dd

Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:

Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)

Bài 46.

Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của

điện áp tải:

Page 23: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 23 -

cos63 2U

Ud

Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:

)(8,492;0;

)(8,4925,1.240.5,0.240.3,0.3

145cos239.63

22

'

'

0'

'

VUERR

UEI

VU

UIRUUU

d

d

d

d

Tdcdd

Xác định góc trùng dẫn .

Từ phương trình chuyển mạch:

0

0

0

2

21

141

77,0239.6

40.3,0.2145coscos

6

2coscos

U

IX dC

Bài 47

Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1,

2 nên 1, 2 sẽ là nghiệm của phương trình:

)(5,6314

06,2

06,254,0.22

)(54,0

52,02150

110sin

sin2

1

1

1

12

ms

rad

EU

Tính R, từ công thức:

Page 24: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 24 -

)(721,0169,0272,060

150.22sin.cos22

sin.cos22

112

112

TI

UR

TR

UI

d

d

Bài 48.

Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)

Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)

Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:

)(25,52

35.10.5,1.50.2.3

2

3 3

VIX

U dc

Biểu thức của điện áp tải:

)(

85,8cos5,137

25,51,25,1cos2

120.63

'

'

'

fU

U

U

d

d

d

0 0 30 45 60

Ud’(V) 128,65 110,2 88,3 59,9

Bài 49.

Điện áp tải:

a/ UUU dd ' ;

Ud’= f()

35,7cos.2,238

35,735.10.7,0.50.2.33

)(2,2383

405;cos

63

'

3

22

d

dc

d

U

IXU

VUU

U

0 0 10 30 40 60 80

Ud’(V) 230,85 227,2 198,9 175,2 111,75 34,02

b/ Ud’= f(Id) khi = 45

0

Ud’=168,4 - 0,21.Id

Page 25: ẦN BÀI TẬP (50 BÀI) i... · 2019. 7. 15. · Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] - 1 - PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- 25 -

Id(A) 0 10 20 30 40 50

Ud’(V) 168,4 166,3 164,2 162,1 160 157,9

Bài 50.

Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.

Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.

2

3

;

)(25240

6000

'

'

dC

dd

d

d

dd

IXU

UUU

R

EUI

AE

PI

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:

47110

349,0cos

2402

50.210.5.3525

240.63

14,3.2

2

3

63

2cos

2

3cos

2

63

0

3

2

2'

EX

RIU

IXUU

C

d

dCd

Tính góc trùng dẫn.

áp dụng công thức:

73

2114

41,00681,0349,06

2coscos

6

2coscos

0

0

2

2

U

IX

U

IX

dC

dC