11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CƠ-ĐIN-ĐIN T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về môn học - Tên môn học: K thuật điện lạnh - Mã môn học: 401055 - Số tín chỉ: 03 - Thuộc chương trình đào tạo của khóa, bậc: Khóa 2011, bậc Đại học - Loại môn học: Bắt buộc: Lựa chọn: - Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Kỹ thuật điện. - Các môn học kế tiếp: Đồ án môn học, Đồ án tốt nghiệp. - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết : 35 tiết Làm bài tập trên lớp : 10 tiết Thảo luận : 15 tiết Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): …. tiết Hoạt động theo nhóm : 15 tiết Tự học : 30 giờ - Khoa/ Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Điện công nghiệp- Tự động hóa. 2. Mục tiêu của môn học - Môn học này bằng cách dạy phối hợp giữa bài giảng và thảo luận, chủ yếu trang bị những kiến thức cơ bản về bố trí, kết cấu, nguyên lý làm việc của các thiết bị hệ thống lạnh và điều hoà không khí, những phương pháp tính toán thiết kế các thiết bị đó. Trên cơ sở những kiến thức đó, kết hợp với nhũng kiến thức được thu nhận được ở chương 1

De Cuong Ky Thuat Dien Lanh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

b

Citation preview

Mu cng mn hc

TRNG I HC

K THUT CNG NGH TP. HCMKHOA C-IN-IN T

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phc

CNG CHI TIT HC PHN1. Thng tin chung v mn hc Tn mn hc: Ky thut in lnh M mn hc: 401055 S tn ch: 03 Thuc chng trnh o to ca kha, bc: Kha 2011, bc ai hoc Loi mn hc: Bt buc: ( La chn:

Cc mn hc tin quyt: Ton cao cp, K thut in. Cc mn hc k tip: n mn hc, n tt nghip. Gi tn ch i vi cc hot ng:

Nghe ging l thuyt: 35 tit Lm bi tp trn lp: 10 tit Tho lun: 15 tit Thc hnh, thc tp ( PTN, nh my, studio, in d, thc tp...): . tit Hot ng theo nhm: 15 tit T hc: 30 gi Khoa/ B mn ph trch mn hc: B mn in cng nghip- T ng ha. 2. Mc tiu ca mn hc Mn hc ny bng cch dy phi hp gia bi ging v tho lun, ch yu trang b nhng kin thc c bn v b tr, kt cu, nguyn l lm vic ca cc thit b h thng lnh v iu ho khng kh, nhng phng php tnh ton thit k cc thit b . Trn c s nhng kin thc , kt hp vi nhng kin thc c thu nhn c chng trnh hc, sinh vin c th tnh ton kin tra h thng v khai thc tt h thng sau khi tt nghip. Thng qua vic c ti liu, tho lun v kt hp nghe bi ging, sau khi kt thc chuyn ny sinh vin c kh nng c hiu, phn tch v tho lun, nh gi nhng ti liu thit b t gc p dng l thuyt hc. Chuyn cn gip sinh vin rn luyn cc k nng:

Chun b Semenar theo yu cu ca gio vin.

Thu thp, x l v nh gi t liu.

K nng tho lun, nh gi, ph phn vn .

Thi , chuyn cn: i hoc y u va ung gi, tich cc hoc tp lp va nha. 3. Tm tt ni dung mn hc Gii thiu khi qut mt s phn v k thut nhit l c s nghin cu tip cc h thng lnh, gii thiu cc phng php lm lnh, cc h thng lnh thng gp trong thc t, tnh nghim h thng lnh v cc vn quan trng trong khai thc, sa cha h thng lnh.

4. Ti liu hc tp4.1. Ti liu liu bt buc.

[1]

PGS. TS L Hu Sn, Bi ging chi tit mn hc K thut lnh 2010.

[2] Nguyn c Li, Phm Vn Ty, inh Vn Thun, K thut lnh ng dng, Nh xut bn gio dc, 2003 .

[3] Nguyn c Li, Phm Vn Ty, Bi tp k thut lnh, Nh xut bn gio dc, 1996.

4.2. Hc liu tham kho

[4] PGS. TS Bi Hi TS. H Mnh Th KS. Nguyn Xun Hng, H thng iu ha khng kh v thng gi, Nh xut bn Khoa hc v K thut, 2001.

[5] L Ch Hip, My lnh hp th trong h k thut iu ha khng kh, Nh xut bn i hc Quc gia TP.HCM, 2004.

[6] Trn Thanh K, My lnh, Nh xut bn i hc quc gia TP.HCM, 2004.

[7] Nguyn c Li, T ng ha h thng lnh, Nh xut bn gio dc, 2001.

[8] Nguyn c Li, Phm Vn Ty, Mi cht lnh, Nh xut bn gio dc, 1998.

[9] Nguyn c Li, Phm vn Ty, My v thit b lnh, Nh xut bn gio dc, 2003.

[10] L Xun n, Tnh cht vt l v nhit ng ca cc cng cht lnh, NXB Giao thng vn ti, 1989.

[11] L Xun n, L Xun Hng, Thit k h thng lnh v ti ngng t kh ha lng tu thy, NXB Giao thng vn ti, 1999.

[12] TS. Nguyn Xun Phng, K thut lnh thc phm, Nh xut bn Khoa hc v k thut, 2004.

[13] TS. Nguyn Xun Tin, Tnh ton thit k h thng lnh, Nh xut bn Khoa hc v k thut, 2003.

[14] Phm Vn Ty, Phng php tnh ton v phn tch hiu qu ca h thng lnh, Nh Xut bn Khoa hc v K thut, 2000.

[15] Bonka Z; Dziubek R., Okretowe Urzadzenie chlodnicze, Podstawy dzialania i ekspoatacji, WSM Gdynia, 1993.

[16] Bonka Z; Dziubek R., Automatyzacja pracy okretowych Urzadzen chlodniczych, Wyzsza Szkola Morska, Gdynia, 1993.

[17] Kulesza J.; Dwustopniowy obieg chlodniczy efectywnosc wewnetrznego chlodzania i dochlodzania czynnika chlodniczego; Chlodnictwo 1988.

[18] Piotrowski I.; Okretowe udzarzenie chlodnicze, dzialaniie i ekspoatacja, Wyd. Morskie, Gdansk 1977.5. Cc phng php ging dy v hc tp ca mn hc

Nghe giang trn lp

Lam bai tp

Thao lun

6. Chnh sch i vi mn hc v cc yu cu khc ca ging vinCc yu cu v k vng i vi mn hc: Sinh vin nghe giang trn lp, vn dung vao giai cac bai tp va thao lun nhom.

Kim tra inh ky sau mi chng, kim tra gia ky va thi t lun/trc nghim cui ky.

Tim kim b sung cac tai liu trn sach, bao, tap chi, internet. Tim hiu cac thng s ky thut, c im, tinh nng va qui trinh s dung mt s loai h thng lnh.7. Thang im nh gi

Thang im nh gi l thang im 10.8. Phng php, hnh thc kim tra - nh gi kt qu hc tp mn hc8.1. Kim tra nh gi qu trnh: C trng s chung l 30%, bao gm cc im nh gi b phn nh sau (vic la chn cc hnh thc nh gi b phn, trng s ca tng phn do ging vin xut, T trng b mn thng qua): im chuyn cn; 10% im tiu lun;10% im thi gia k; 10%8.1.2. Kim tra - nh gi cui k: im thi kt thc hc phn c trng s 70% Hnh thc thi: t lun Thi lng thi: 90 phut9. Ni dung chi tit mn hc (ghi tn cc phn, chng, mc, tiu mcvo ct (1)) v phn b thi gian (ghi s tit hoc gi trong cc ct (2), (3, (4), (5), (6) v (7))

Ni dungHnh thc t chc dy hc mn hcTng

Ln lpThc hnh, th nghim, thc tp, rn ngh,...T hc, t nghin cu

L thuytBi tpTho lun

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)

Phn 1. K thut nhit

Chng 1: Khi nim nh ngha c bn v kh l tng, Cc qu trnh nhit ng c bn ca kh l tng - nh ngha cht mi gii, cc thng s trng thi ca cht mi gii,

- Kh l tng, phng tnh trng thi ca kh l tng , - Nhit dung ring ca kh l tng, - Hn hp kh l tng210

Chng 2: nh lut nhit ng 1, Cc qu trnh nhit ng c bn ca kh l tng

2.1. nh lut nhit ng 1

2.2. Cc qa trnh nhit ng c bn ca kh l tng 223

Chng 3: nh lut nhit ng 2, Chu trnh Ccn3.1. nh lut nhit ng 2

3.2. Chu trnh Ccn thun nghch, thun chiu

3.3. Chu trnh Ccn ngc nghch, thun chiu23

Chng 4. Khng kh m

4.1. Khi nim chung

4.2. Cc thng s c trng ca khng kh m

4.3. th khng kh m

4.4. Cc qu trnh nhit ng c bn & ng dng21

Chng 5. Truyn nhit v tnh thit b trao i nhit

5.1. Truyn nhit qua vch phng5.2. Truyn nhit qua vch tr

5.3. Tnh cc thit b trao i nhit 2210

Phn 2. K thut lnh

Chng 6. C s l thuyt ca chu trnh lm lnh6.1. Chu trnh lm lnh bng hi c bn, chu trnh lm lnh bng hi c qu lnh cng cht6.2. Chu trnh lm lnh bng hi c tun hon cng bc

6.3. Chu trnh lm lnh nhiu cp nn

6.4. Chu trnh lm lnh kiu ghp

6.5. Chu trnh hp th mt ln, hai ln v chu trnh khuych tn

6.6. Chu trnh lm lnh bng khng kh, chu trnh lm lnh kiu ejector, chu trnh lm lnh kiu nhit in, nhit t42104

Chng 7. Cng cht lnh v cc cht ti lnh 7.1. Yu cu i vi cng cht lnh7.2. Phn loi v k hiu ca cc cng cht lnh7.3. Tnh cht ca cc loi cng cht lnh7.4. Hn hp cc cng cht lnh

7.5. Yu cu i vi cc cht ti nhit7.6. Tnh cht ca mt s cht ti nhit33

Chng 8. Cc thit b chnh trong h thng lnh 8.1. Phn loi my nn lnh8.2. Nguyn l lm vic, c im kt cu ca my nn kiu piston8.3. Phn loi bnh ngng, c im kt cu ca bnh ngng

8.4. Thnh lp ng c tnh bnh ngng 8.5. Phn loi dn bay hi, c im kt cu dn bay hi 8.6. Thnh lp ng c tnh dn bay hi

8.7. Tnh nghim ph ti lnh ca h thng lnh, tnh chn my nn lnh6310

Chng 9. T ng ha h thng lnh9.1. T ng cp cng cht vo dn bay hi: - T ng cp cng cht kiu qu phao,- Van tit lu nhit cn bng trong, - Van tit lu nhit cn bng ngoi, - Van tit lu t ng n p, - Caplilary

9.2. T ng iu chnh nhit bung lnh: - Rle nhit, - Rle bo v p sut thp

9.3. T ng bo v h thng lnh: - Van an ton,

- Rle bo v p sut cao, - Rle bo v p sut du nhn

9.4. Cc t ng khc: T ng iu chnh p sut bnh ngng; T ng x du nhn; T ng x khng kh; T ng ph bng dn bay hi6

Chng 10. Khai thc, vn hnh h thng lnh10.1. Mt s vn thng gp trong khai thc h thng lnh:

- Hin tng du nhn c trong h thng: nguyn nhn, tc hi, bin php phng nga- Hin tng c khng kh trong h thng: Biu hin, nguyn nhn, tc hi, bin php phng nga - Hin tng c nc trong h thng: Nguyn nhn, tc hi, bin php phng nga - nh hng ca hi nc trong khng kh bn ngoi h thng. Cc phng php ph bng cho dn bay hi

10.2. Quy trnh khi ng v dng h thng lnh

10.3. Quy trnh vn hnh, bo dng h thng lnh 10.4. Cc s c thng gp trong h thng lnh: Biu hin, nguyn nhn, tc hi, bin php phng nga 10.5. Np cng cht, np du nhn6

10. Ngy ph duyt : 28/07/2012Ngi vit

(K v ghi r h tn)T trng B mn

(K v ghi r h tn)Trng khoa

(K v ghi r h tn)

( k)

( k) ( k)

PGS.TS. L Hu Sn TS. Nguyn Hung TS. Nguyn Thanh PhngTRNG I HC

K THUT CNG NGH TP. HCMKHOA C IN IN T

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phc

PHIU NH GI CNG CHI TIT HC PHN

Tn mn hc: K thut in lnhM mn hc: 401055S tn ch: 03

Tiu chun conTiu ch nh giim

210

1. Mc tiu hc phni) Th hin c c im v yu cu ring ca mn hc, c th ha c mt s yu cu trong mc tiu chng trnh, ph hp v nht qun vi mc tiu chng trnh2

ii) ng mc v kh thi, ph hp vi yu cu trnh sinh vin theo thit k cu trc chng trnh2

iii) R rng, c th v chnh xc, nhn t pha ngi hc, c kh nng o lng c, chng minh c v nh gi c mc p ng2

2. Ni dung hc phni) Ph hp vi mc tiu hc phn, khi lng hc phn v trnh i tng sinh vin2

ii) Th hin tnh k tha, pht trin trn c s nhng kin thc sinh vin c trang b2

iii) Th hin mt phm vi kin thc tng i trng vn c th d dng t chc ging dy v sinh vin d dng tch ly trong mt hc k2

iv) Th hin tnh c bn, hin i, theo kp trnh khoa hc-k thut th gii1

v) Th hin quan im ch trng vo khi nim (concept), nguyn l v ng dng, khng ch trng ti kin thc ghi nh thun ty hoc k nng sinh vin c th t hc2

vi) mc chi tit cn thit m bo phm vi v mc yu cu kin thc ca hc phn, ng thi mc khi qut cn thit ngi dy linh hot trong vic la chn phng php ging dy v tip cn ph hp2

3. Nhng yu cu khci) Quy nh v hc phn iu kin r rng nht qun, s hc phn iu kin khng qu nhiu2

ii) M t vn tt ni dng hc phn ngn gn, r rng, nht qun vi m t trong phn khung chng trnh v bao qut c nhng ni dung chnh ca hc phn2

iii) M t cc nhim v ca sinh vin phi y v th hin c vai tr hng dn cho sinh vin trong qu trnh theo hc2

iv) Tiu chun nh gi sinh vin v thang im nh gi a ra r rng v hp l, ph hp vi mc tiu hc phn2

v) C y thng tin v gio trnh (ti liu tham kho chnh) m sinh vin c th tip cn2

vi) Trnh by theo mu quy nh thng nht2

im TB = 9,33/3,0

Trng khoa Ngi nh gi

(hoc Ch tch HKH khoa)

Xp loi nh gi:- Xut sc:

9 n 10

- Tt:

8 n cn 9

- Kh:

7 n cn 8

- Trung bnh:

6 n cn 7

- Khng t:

di 6.PAGE 6