6
TẬP ĐÒAN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tp HCM, ngày… tháng….năm 2014 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC 1. Thông tin chung về môn học Tên môn học: LÝ THUYẾT GIÁ NĂNG LƯỢNG Mã môn học: CC1KSL326 Số tín chỉ: 02 Thuộc chương trình đào tạo của ngành, bậc: Ngành QLNL, Bậc Cao đẳng Loại môn học: Bắt buộc: Lựa chọn: Các môn học tiên quyết: Kinh tế học đại cương Các môn học kế tiếp: Cơ sở kinh tế năng lượng Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết Làm bài tập trên lớp.................: 22 tiết Thảo luận: 08 tiết Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, thực tập...): 0 tiết Hoạt động theo nhóm: 10 tiết Tự học: 45 giờ Khoa/ Bộ môn phụ trách môn học: Khoa Khoa học Cơ bản – Kinh tế 2. Mục tiêu của môn học Môn học trang bị cho người học những vấn đề cơ bản về lý thuyết giá và việc vận dụng vào ngành năng lượng ở phạm vi quốc gia cũng như phạm vi khu vực và quốc tế. Môn học cũng

Đề cương Lý thuyết giá năng lượng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Áp dụng cho sinh viên ngành Quản lý năng lượng, kinh tế năng lượng

Citation preview

TP AN IN LC VIT NAM

TRNG CAO NG IN LC

THNH PH H CH MINH

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phc

Tp HCM, ngy thng.nm 2014

CNG CHI TIT MN HC

1. Thng tin chung v mn hc Tn mn hc: L THUYT GI NNG LNG M mn hc: CC1KSL326 S tn ch: 02 Thuc chng trnh o to ca ngnh, bc: Ngnh QLNL, Bc Cao ng Loi mn hc:

Bt buc: La chn: Cc mn hc tin quyt: Kinh t hc i cng Cc mn hc k tip: C s kinh t nng lng Gi tn ch i vi cc hot ng:

Nghe ging l thuyt: 15 tit Lm bi tp trn lp: 22 tit Tho lun: 08 tit Thc hnh, thc tp ( PTN, nh my, studio, thc tp...): 0 tit Hot ng theo nhm: 10 tit T hc: 45 gi

Khoa/ B mn ph trch mn hc: Khoa Khoa hc C bn Kinh t2. Mc tiu ca mn hcMn hc trang b cho ngi hc nhng vn c bn v l thuyt gi v vic vn dng vo ngnh nng lng phm vi quc gia cng nh phm vi khu vc v quc t. Mn hc cng gip ngi hc c nn tng tip thu cc kin thc chuyn ngnh v nghin cu chuyn su v lnh vc qun l nng lng.3. Tm tt ni dung mn hc Ni dung bao gm cc vn l thuyt c bn v chi ph v gi nng lng, chnh sch gi nng lng v vai tr qun l ca nh nc; l thuyt v nh gi du m, nh gi than, nh gi kh t, v nh gi in.4. Ti liu hc tp

Ti liu hc tp chnh:

[1] Bi ging ca ging vin, c cung cp ti lp.

[2] Bi Xun Hi, L thuyt gi nng lng, Nh xut bn Khoa hc v K thut, 2008. Ti liu tham kho thm:

[3] ng Thnh Trung, Li Hoi Nam, Kinh t nng lng, Nh xut bn i hc Quc gia TP.HCM, 2014.

[3] Phm Th Thu H, Trn Vn Bnh, Phm Mai Chi, Bi Xun Hi, Phm Cnh Huy, Phan Diu Hng, Kinh t nng lng, Nh xut bn Thng k, 2006.

5. Cc phng php ging dy v hc tp ca mn hc

Ging dy phn l thuyt c bn ca mn hc.

V d, bi tp nhm phn tch lm r cc ni dung mn hc Sinh vin lm ti tiu lun.

Bo co tiu lun.

6. Yu cu ca ging vin i vi mn hc. Yu cu sinh vin hin din y cc bui hc trn lp, tch cc tham gia cc hot ng tho lun trn lp, chun b bi trc khi ln lp, tun th cc quy nh v thi hn, cht lng cc bi tp, bi kim tra.

Sinh vin cn ch ng t hc, tm kim thng tin ti liu v mn hc trn th vin v trn internet, trao di k nng hc nhm, tham kho cc chng, mc trong cc ti liu tham kho m ging vin yu cu.

7. Thang im nh gi

nh gi theo thang im 108. Phng php, hnh thc kim tra - nh gi kt qu hc tp mn hc8.1 Kim tra nh gi qu trnh: C trng s chung l 30%, bao gm cc im nh gi b phn nh sau: im kim tra thng xuyn trong qu trnh hc tp:

10%

im nh gi nhn thc v thi tham gia tho lun: 10%

im chuyn cn:

10%

im tiu lun:

30 %

im thi gia k:

30%

im nh gi khi lng t hc, t nghin cu ca sinh vin (hon thnh tt ni dung, nhim v m ging vin giao cho c nhn/ tun; bi tp nhm/ thng; bi tp c nhn/ hc k,):

10%

8.2 Kim tra - nh gi cui k: im thi kt thc hc phn c trng s 70% Hnh thc thi: t lun, trc nghim Thi lng thi: 75 pht Sinh vin c tham kho ti liu.

9. Ni dung chi tit mn hc v phn b thi gian:

Ni dungHnh thc t chc dy hc mn hcTng

Ln lpThc hnh, th nghim, thc tp, rn ngh,...T hc, t nghin cu

L thuytBi tpTho lun

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)

Chng 1: L THUYT V CHI PH V GI NNG LNG

1.1. L thuyt c bn v chi ph

1.2. Cc cch tip cn trong nh gi sn phm

1.3. Cc vn c bn v l thuyt gi nng lng241613

Chng 2: CHNH SCH GI NNG LNG V VAI TR QUN L CA NH NC

2.1. Chin lc nng lng quc gia ca chnh sch gi2.2. Ni dung c bn ca chnh sch gi nng lng

2.3. Vai tr ca nh nc trong qun l gi nng lng 22610

Chng 3: TH TRNG DU M V L THUYT V GI DU3.1. Cc c trng kinh t k thut ca cng nghip du m3.2. L thuyt Hotelling v cc ngun ti nguyn khng ti sinh

3.3. C s l lun v nh gi v phn tch bin ng gi du m quc t3.4. Gi v th trng du m Vit Nam341917

Chng 4: L THUYT V NH GI KH T

4.1. Tng quan v sn phm, cng nghip v th trng kh t quc t4.2. Cc th thc thng mi quc t v kh t4.3. Cc vn v nh gi kh t trn th trng quc t4.4. Th trng v vn nh gi kh t Vit Nam341917

Chng 5: L THUYT V NH GI THAN

5.1. Tng quan sn phm, cng nghip v th trng than quc t5.2. Cc yu t c bn lin quan n nh gi v cc phng php nh gi than5.3. Cc th thc thng mi quc t i vi sn phm than

5.4. C ch nh gi v dao ng gi than trn th trng quc t5.5. Th trng v cc vn nh gi than Vit Nam241613

Chng 6: L THUYT V GI IN

6.1. c im ca cc hot ng sn xut kinh doanh in nng

6.2. Cc vn v chi ph sn xut ca h thng in

6.3. Cc nguyn tc, phng php nh gi v cc loi biu gi bn in6.4. Cc vn v chnh sch gi in Vit Nam362920

TNG S152284590

10. Ngy ph duyt : .

Ngi vit

(K v ghi r h tn)T trng B mn

(K v ghi r h tn)Trng khoa

(K v ghi r h tn)

Nguyn Xun Nguyn

Nguyn Xun Nguyn