Upload
thanh-nam
View
230
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
on thi hsg
Citation preview
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – HÓA HỌC 9
.................................................................................................
Nhận biết:
NO, NO2 NO, CO2, CO NO, CO2, CO, SO2 K2O, CuO, Al2O3
Ca, CaO, CaCl2, Al2O3 SO2, O2, Cl2, H2 H2S, H2SO4, H2SO3,
H3PO4
H2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, BaCl2,
K2SO4
Cu, Fe, Al, Na Mg, Fe, Al, Ba, Cu Al(NO3)3, AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, Ba(OH)2 NaAlO2, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, K2S
Cl2, CO2, NH3, N2 Cl2, O2, SO2, H2, N2 Cl2, CO2, SO2, H2
CO, CO2, NH3, Cl2, SO2, H2 NaCl, Na2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2
Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaCl BaCO3, K2CO3, NaCl, CaCl2 (H2O và quỳ
tím)
CaCl2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, HCl (không dùng thuốc thử)
KHCO3, NaCl, Ca(HCO3)2, K2CO3, HCl (không dùng thuốc thử)
CuSO4, NaOH, Zn(NO3)2, MgCl2, KNO3 (không dùng thuốc thử)
NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 (H2O và CO2)
HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4, BaCl2 (quỳ tím)
KHSO4, KAl(SO)4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2 (quỳ tím)
Tinh chế
CO lẫn CO2 NO lẫn CO2, NO2 Ag lẫn Fe, Cu, Pb MgCO3 lẫn CaCO3
Na lẫn Fe, Cu Mg(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 CO2 lẫn NO2, NO
Al lẫn Cu, Ag AlCl3 lẫn BaCl2, HCl Al2(SO4)3 lẫn CuSO4,
H2SO4
Cl2, O2, H2 CaCO3 lẫn NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 lẫn CaCl2, NaHCO3, NaCl Na lẫn Mg, Fe, Cu CO2 lẫn CO, H2, H2S
Nhận biết – chỉ dùng 1 kim loại:
AgNO3, Fe(NO3)2 FeCl2, FeCl3 FeSO4, CuSO4 MgCl2, AlCl3
HCl, ZnCl2 Cu(NO3)2, AgNO3 Fe2(SO4)3, CuSO4
Tách chất:
Al, Fe, Ag NH3, SO2, NO CuO, AlCl3, CuCl2, Al2O3 SO2, CO2, O2
Cu, Zn, Fe, Ag Al(NO3)3, Mg(NO3)2, NaNO3 Cl2, O2, CO2 SO2,
CO, N2
Cho hai lá kim loại M (hóa trị II) cùng chất và cùng khối lượng. Lá 1 được ngâm trong dd Pb(NO3)2 và lá thứ 2 ngâm trong dd Cu(NO3)2, lá 2 giảm 9,6%. Biết số mol của Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 tham gia phản ứng như nhau. Xác định tên kim loại M
Một hỗn hợp gồm Al, Al2O3, CuO tan hết trong 2 lít dd H2SO4 0,5M tạo thành dung dịch B, 6,72 lít khí H2. Để dung dịch bắt đầu kết tủa với NaOH thì thể tích tối thiểu dd NaOH 0,5M phải thêm vào B là 0,4 lít và để kết tủa bắt đầu không thay đổi nữa thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M là 4,8 lít. Tính % các chất trong A
Cho 1,752 gam hỗn hợp chứa Al, Fe vào 200ml dung dịch HCl 1M, khuấy đều rồi cho tiếp 9,2 gam NaOH rắn vào đến khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,47 gam kết tủa Z . Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Nhiệt phân hoàn toàn 20 g hỗn hợp MgCO3, CaCO3 , BaCO3 thu được khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C tới phản ứng hoàn toàn thấy tạo thành thêm 6 gam kết tủa. Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào?
Hòa tan 8g hỗn hợp hai hidroxit KL kiềm nguyên chất vào nước tạo thành 100ml dung dịch X.a) 10ml dung dịch X trung hòa vừa đủ 80ml axit axetic cho 1,472 gam hỗn hợp muối. Tìm
tổng số mol hai hidroxit kim loại kiềm có trong 8g hh. Tính CM dd CH3COOH.b) Tìm hai kim loại kiềm. Tính khối lượng các hidroxit trong 8g hh.c) Cho 90ml dd X tác dụng với muối sắt clorua thành 6,48 gam kết tủa. Tìm CTPT muối
clorua
a) Gọi A, B lần lượt là 2 kim loại kiềm cần tìm
XOH là công thức trung bình của hai hidroxit kim loại kiềm (MA < MX < MB)
8g XOH vào nước tạo 100ml dd
?g XOH ------------ 10ml dd
Gọi a là số mol của axit axetic
XOH + CH3COOH CH3COOX + H2O
a a a (mol)
Ta có:
b)
. Vậy A là Na, B là K
Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH và KOH:
Ta có hệ phương trình :
c) Gọi FeCln là muối sắt clorua cần tìm
0,16 mol XOH trong 100ml dd
? mol XOH ------------ 90ml dd
nXOH + FeCln Fe(OH)n + nXCl
n mol 56 + 17n gam
0,144 mol 6,48 gam
Ta có phương trình:
n = 2. Vậy CT là FeCl2