41
Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Tha nh Hiền 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 31 31 32 32 33 33 34 34 35 35 36 36 37 37 38 38 39 39 40 40

Đề số3.HKII

  • Upload
    doris

  • View
    50

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đề số3.HKII. 01. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm , vật cách thấu kính 40cm . Ảnh của vật cho bởi thấu kính là. A. ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010

1111 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 1919 2020

2121 2222 2323 2424 2525 2626 2727 2828 2929 3030

3131 3232 3333 3434 3535 3636 3737 3838 3939 4040

Page 2: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

01. Một vật sáng AB đặt vuông góc 01. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm , vật cách thấu kính có tiêu cự 15cm , vật cách thấu kính 40cm . Ảnh của vật cho bởi thấu kính 40cm . Ảnh của vật cho bởi thấu kính làlàA.A. ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vậtảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật

B.B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vậtảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật

C.C. ảnh ảo ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật , cùng chiều và nhỏ hơn vật

D.D. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vậtảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật

Page 3: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

02. 02. Một vật sáng AB đặt vuông góc Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . với trục chính của thấu kính hội tụ . Vật đặt ở vị trí nào thVật đặt ở vị trí nào thì cho ảnh ảo ì cho ảnh ảo cao bằng vật ?cao bằng vật ?

A.A. Vật ở tại tiêu điểm F Vật ở tại tiêu điểm F

B.B. Không có vị trí nào của vật Không có vị trí nào của vật

C.C. Vật ở cách thấu kính một đoạn Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng hai lần tiêu cựbằng hai lần tiêu cự

D.D. Vật ở tại quang tâm O Vật ở tại quang tâm O

Page 4: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

03. Đồng vị phóng xạ natri có chu kỳ 03. Đồng vị phóng xạ natri có chu kỳ bán rã là 15 giờ . Ban đầu có 1g natri bán rã là 15 giờ . Ban đầu có 1g natri này . Tính khối lượng natri còn lại sau này . Tính khối lượng natri còn lại sau 1 giờ .1 giờ .

A. 0,91gA. 0,91g

B. 0,75gB. 0,75g

C. 0,955gC. 0,955g

D. 0,82gD. 0,82g

Page 5: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

04.04. Mắt viễn thị là mắt khi không Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắtđiều tiết , tiêu điểm của mắt

A.A. nằm sau võng mạc nằm sau võng mạc

B.B. ở trước mắt ở trước mắt

C.C. nằm trên võng mạc nằm trên võng mạc

D.D. nằm trước võng mạc nằm trước võng mạc

Page 6: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

05. Quá trình biến 05. Quá trình biến đổi từ đổi từ thành chỉ xảy ra thành chỉ xảy ra phóng xạ phóng xạ và và -- . Số lần . Số lần phóng xạ phóng xạ và và -- lần lượt là : lần lượt là :

A.A. 4 và 2 4 và 2B.B. 6 và 8 6 và 8C.C. 4 và 6 4 và 6D.D. 2 và 4 2 và 4

23892U222

86Rn

Page 7: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

06. Một vật sáng AB đặt vuông góc 06. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng f . Vật ở vị trí nào tụ có tiêu cự bằng f . Vật ở vị trí nào trước thấu kính thì cho ảnh ảo cao gấp trước thấu kính thì cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật ?2 lần vật ?

A.A. Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f/3 Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f/3

B.B. Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f/2 Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f/2

C.C. Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng f

D.D. Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng 2f Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng 2f

Page 8: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

07.07. Phát biểu nào sau đây là Phát biểu nào sau đây là sai sai khi khi nói về hiện tượng phóng xạ ?nói về hiện tượng phóng xạ ?

A.A. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoàiđộng bên ngoài

B.B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ranhân bên trong hạt nhân gây ra

C.C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạluật phóng xạ

D.D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhânứng hạt nhân

Page 9: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

08. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở 08. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì điểm cực viễn thì

A.A. tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhấtnhất

B.B. khoảng cách từ thủy tinh thể đến khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhấtvõng mạc là lớn nhất

C.C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất

D.D. mắt phải điều tiết tối đa mắt phải điều tiết tối đa

Page 10: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

09. Vật kính của một kính hiển vi có 09. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự ftiêu cự f11 = 1cm ; thị kính có tiêu cự f = 1cm ; thị kính có tiêu cự f22

= 4cm . Hai kính cách nhau O= 4cm . Hai kính cách nhau O11OO22 = =

21cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của 21cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực làhiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 60 A. 60 B. 75B. 75

C. 100C. 100 D. 105 D. 105

Page 11: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

10. Một vật sáng AB , đặt vuông góc 10. Một vật sáng AB , đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15cm , cho qua thấu và cách thấu kính 15cm , cho qua thấu kính ảnh thật cao gấp 2 lần AB . Tính kính ảnh thật cao gấp 2 lần AB . Tính tiêu cự của thấu kính .tiêu cự của thấu kính .

A.A. f = 30cm f = 30cm B.B. f = 10cm f = 10cm

C.C. f = - 10cm f = - 10cm D.D. f = 22,5cm f = 22,5cm

Page 12: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

11.11. Điều nào sau đây là Điều nào sau đây là đúng đúng khi nói khi nói về ánh sáng đơn sắc ?về ánh sáng đơn sắc ?

A. A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sángkhông phụ thuộc bước sóng ánh sáng

B. B. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyềnmôi trường truyền

C. C. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyềnthuộc vào môi trường truyền

D. D. Trong cùng một môi trường trong suốt vận Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc ánh tốc của ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc ánh sáng màu tímsáng màu tím

Page 13: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

12. Quang phổ liên tục được phát ra 12. Quang phổ liên tục được phát ra dodoA.A. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung

nóngnóng

B.B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóngbị nung nóng

C.C. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sángkích thích phát sáng

D.D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nónglớn khi bị nung nóng

Page 14: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh 13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,76mm . Xác định khoảng cách từ vân l = 0,76mm . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 11 của bức xạ đỏ sáng thứ 5 đến vân tối thứ 11 của bức xạ đỏ có ở miền dương của vùng giao thoa .có ở miền dương của vùng giao thoa .

A.A. 4,18mm 4,18mm B.B. 4,94mm 4,94mm

C.C. 3,8mm 3,8mm D.D. 4,56mm 4,56mm

Page 15: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

14. 14. Kim loại dùng làm catốt của tế Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang bào quang điện có giới hạn quang điện là điện là 00 công thoát electron công thoát electron là Alà A0 0 . Chiếu vào bề mặt . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạkim loại này chùm bức xạ có có bước sóng bước sóng = = 00/2 thì /2 thì động năng động năng

ban đầu cực đại của các electron ban đầu cực đại của các electron quang điện làquang điện là

A.A. A A00/3/3 B.B. 2A 2A00

C.C. A A00 D.D. A A00/2/2

Page 16: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

15. Một vật AB đặt vuông góc với trục 15. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính chính của một thấu kính và cách thấu kính 10cm cho qua thấu kính ảnh A’B’ cùng 10cm cho qua thấu kính ảnh A’B’ cùng chiều và bằng AB/2 . Thấu kính trên là chiều và bằng AB/2 . Thấu kính trên là thấu kính gì ? có tiêu cự là bao nhiêu ?thấu kính gì ? có tiêu cự là bao nhiêu ?

A.A. thấu kính hội tụ , f = 5cm thấu kính hội tụ , f = 5cm

B.B. thấu kính phân kỳ , f = - 5cm thấu kính phân kỳ , f = - 5cm

C.C. thấu kính phân kỳ , f = - 10cm thấu kính phân kỳ , f = - 10cm

D.D. thấu kính hội tụ , f = 10cm thấu kính hội tụ , f = 10cm

Page 17: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

16. H.đ.th giữa catốt và đối âm cực 16. H.đ.th giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 500KV . Cho của ống Rơnghen bằng 500KV . Cho biết electron phát ra từ catốt không vận biết electron phát ra từ catốt không vận tốc đầu . Bước sóng ngắn nhất của tia tốc đầu . Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là :Rơnghen mà ống có thể phát ra là :

A.A. 3.10 3.10-12-12m m B.B. 4.10 4.10-12-12mm

C.C. 2,48.10 2,48.10-12-12mm D.D. 24,8.10 24,8.10-12-12mm

Page 18: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

17. Hiện tượng giải phóng các 17. Hiện tượng giải phóng các electron liên kết thành các electron electron liên kết thành các electron dẫn chuyển động tự do trong khối dẫn chuyển động tự do trong khối bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi làchiếu vào gọi là

A.A. hiện tượng quang điện bên trong hiện tượng quang điện bên trong

B.B. hiện tượng giải phóng electron hiện tượng giải phóng electron

C.C. hiện tượng quang điện bên ngoài hiện tượng quang điện bên ngoài

D.D. hiện tượng quang dẫn hiện tượng quang dẫn

Page 19: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

18. Một vật sáng AB đặt vuông góc với 18. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự trục chính của một thấu kính có tiêu cự 24cm , cho ảnh thật cách vật 100cm . Xác 24cm , cho ảnh thật cách vật 100cm . Xác định vị trí của vật để có ảnh ảnh rõ nét định vị trí của vật để có ảnh ảnh rõ nét trên màn và nhỏ hơn vật . trên màn và nhỏ hơn vật .

A.A. Vật cách thấu kính 60cm Vật cách thấu kính 60cm

B.B. Vật cách thấu kính 76cm Vật cách thấu kính 76cm

C.C. Vật cách thấu kính 40cm Vật cách thấu kính 40cm

D.D. Không có vị trí nào Không có vị trí nào

Page 20: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

19.19. Cho phản ứng : Cho phản ứng :

Hạt nhân con sinh ra có :Hạt nhân con sinh ra có :

A.A. 85 proton và 141 nơtron 85 proton và 141 nơtronB.B. 86 proton và 222 nơtron 86 proton và 222 nơtronC.C. 89 proton và 137 nơtron 89 proton và 137 nơtronD.D. 86 proton và 136 nơtron 86 proton và 136 nơtron

22688Ra X

Page 21: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

20. Trong phóng xạ 20. Trong phóng xạ -- hạt hạt nhân connhân con

A.A. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn so với hạt nhân mẹhoàn so với hạt nhân mẹ

B.B. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn so với hạt nhân mẹhoàn so với hạt nhân mẹ

C.C. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn so với hạt nhân mẹhoàn so với hạt nhân mẹ

D.D. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn so với hạt nhân mẹhoàn so với hạt nhân mẹ

Page 22: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

21. Trong phóng xạ 21. Trong phóng xạ thì thì

A.A. số proton không đổi số proton không đổi

B.B. số nơtron không đổi số nơtron không đổi

C.C. số nuclon thay đổi số nuclon thay đổi

D.D. số nuclon không đổi số nuclon không đổi

Page 23: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

22.22. Trong quang phổ vạch của Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch Hnguyên tử hiđrô , vạch H (lam) (lam) ứng với electron chuyển từ ứng với electron chuyển từ

A.A. quỹ đạo P về quỹ đạo L quỹ đạo P về quỹ đạo L

B.B. quỹ đạo M về quỹ đạo L quỹ đạo M về quỹ đạo L

C.C. quỹ đạo N về quỹ đạo L quỹ đạo N về quỹ đạo L

D.D. quỹ đạo O về quỹ đạo L quỹ đạo O về quỹ đạo L

Page 24: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

23. Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo 23. Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của tần số trên thang sóng điện sự giảm dần của tần số trên thang sóng điện từtừA.A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia

Rơnghen, tia hồng ngoạiRơnghen, tia hồng ngoại

B.B. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoạitia Rơnghen, tia từ ngoại

C.C. Tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng Tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoạithấy được , tia hồng ngoại

D.D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghentử ngoại, tia Rơnghen

Page 25: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

24. 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 8 mm sẽ là vân sáng bậc sáng trung tâm 8 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?mấy ?

A. bậc 3A. bậc 3 B. bậc 5 B. bậc 5

C. bậc 4C. bậc 4 D. bậc 6 D. bậc 6

Page 26: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

25.25. Chọn phát biểu sai Chọn phát biểu sai

A.A. Mặt Trời là nguồn phát ra tia hồng Mặt Trời là nguồn phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoạingoại và tia tử ngoại

B.B. Thạch anh gần như trong suốt đối với Thạch anh gần như trong suốt đối với tia hồng ngoạitia hồng ngoại

C.C. Thạch anh gần như trong suốt đối với Thạch anh gần như trong suốt đối với tia tử ngoạitia tử ngoại

D.D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chấtbản chất

Page 27: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

26. Tia hồng ngoại không có tính 26. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ? chất nào sau đây ?

A.A. có tác dụng nhiệt mạnh có tác dụng nhiệt mạnh

B.B. do các vật bị nung nóng phát ra do các vật bị nung nóng phát ra

C.C. làm ion hóa không khí làm ion hóa không khí

D.D. có tác dụng lên kính ảnh có tác dụng lên kính ảnh

Page 28: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

27.27. Ca tốt của một tế bào quang Ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có giới hạn điện làm bằng xêdi (Cs) có giới hạn quang điện là 0,66 quang điện là 0,66 m . Chiếu vào ca m . Chiếu vào ca tốt ánh sáng tử ngoại có bướctốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng sóng 0,33 0,33 m . Động năng ban đầu cực m . Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện làđại của các electron quang điện là

A.A. 3,15.10 3,15.10-18-18J J B.B. 4,01.10 4,01.10-19-19JJ

C.C. 3,01.10 3,01.10-19-19JJ D.D. 3,01.10 3,01.10-18-18JJ

Page 29: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

28.28. Trong thí nghiệm Iâng về Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = cách giữa hai khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ hai 0,3mm, khoảng cách từ hai khe khe đđến màn quan sát là D = ến màn quan sát là D = 2m. Hai khe 2m. Hai khe đượđược chiếu bằng c chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 màu từ vân sáng bậc 3 màu đđỏ (ỏ ( đ đ = = 0,76 0,76 m) m) đđến vân sáng bậc 3 ến vân sáng bậc 3 màu tím (màu tím (t t = 0,40 = 0,40 m) cùng m) cùng một phía của vân trung tâm làmột phía của vân trung tâm làA.A. 4,8mm 4,8mm B.B. 3,6mm 3,6mm

C.C. 2,4mm 2,4mm D.D. 7,2mm 7,2mm

Page 30: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

29. Giả sử các electron thoát ra khỏi 29. Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là : catốt trong mỗi giây là :

A.A. 2.10 2.101919 B.B. 2.10 2.101717

C.C. 2.10 2.101616 D.D. 2.10 2.101515

Page 31: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

30.30. Tia tử ngoại là những bức xạ Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được , có bước sóngkhông nhìn thấy được , có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏA. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tímB. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tímC. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏD. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

Page 32: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

31. Các tia có cùng bản 31. Các tia có cùng bản chất là :chất là :

A. Tia A. Tia và tia hồng ngoại và tia hồng ngoại

B. Tia B. Tia và tia và tia C. Tia C. Tia và tia tử ngoại và tia tử ngoại

D. Tia D. Tia , tia hồng ngoại và , tia hồng ngoại và tia tử ngoạitia tử ngoại

Page 33: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

32. Trong quang phổ vạch của 32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Lyman được tạo thành khi electron Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạoquỹ đạo

A. LA. L B. N B. N

C. MC. M D. K D. K

Page 34: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

33.33. Tìm nội dung đúng Tìm nội dung đúng

A.A. Tia Rơnghen không bị lệch trong Tia Rơnghen không bị lệch trong điện trường và từ trường điện trường và từ trường

B.B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện Tia Rơnghen bị lệch trong điện trườngtrường

C.C. Tia Rơnghen bị lệch trong từ trường Tia Rơnghen bị lệch trong từ trường

D.D. Tia Rơnghen là dòng hạt mang điện Tia Rơnghen là dòng hạt mang điện

Page 35: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

34. Nội dung nào sau đây là sai ?34. Nội dung nào sau đây là sai ?A.A. Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ

thay đổi độ chiếu sáng lên võng mạcthay đổi độ chiếu sáng lên võng mạc

B.B. Võng mạc của mắt đóng vai trò như Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnhphim trong máy ảnh

C.C. Khoảng cách từ quang tâm của thủy Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiếtđiều tiết

D.D. Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết suất bằng 1,333suất bằng 1,333

Page 36: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

35. Điều nào sau đây là sai khi nói về 35. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?quang phổ vạch phát xạ ?A. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng A. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng

cho nguyên tố phát sángcho nguyên tố phát sáng

B. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm B. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên một nền quang những vạch tối nằm trên một nền quang phổ liên tụcphổ liên tục

C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhaukhác nhau thì khác nhau

D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng phát raphát sáng phát ra

Page 37: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

36. Nguyên tắc hoạt động của các tế 36. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện dựa vàobào quang điện dựa vào

A. hiện tượng quang điện bên A. hiện tượng quang điện bên ngoàingoài

B. hiện tượng tán sắc ánh sángB. hiện tượng tán sắc ánh sáng

C. hiện tượng bức xạ electronC. hiện tượng bức xạ electron

D. hiện tượng quang dẫnD. hiện tượng quang dẫn

Page 38: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

37.37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết khoảng cách giữa 2 khe ánh sáng . Biết khoảng cách giữa 2 khe sáng là 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến sáng là 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , Bước sóng đơn sắc dùng trong màn là 2m , Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,55thí nghiệm là 0,55m . Khoảnm . Khoảng cách từ g cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 10 là vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 10 là

A.A. 4,4mm 4,4mm B.B. 4,5mm 4,5mm

C.C. 4,125mm 4,125mm D.D. 4,0mm 4,0mm

Page 39: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

38. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ 38. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ bán rã 138 ngày . Tính số nguyên tử bán rã 138 ngày . Tính số nguyên tử Poloni có độ phóng xạ 1Ci ( 1Ci = Poloni có độ phóng xạ 1Ci ( 1Ci = 3,7.103,7.101010Bq)Bq)

A.A. 6,5.10 6,5.101717 B.B. 6,38.106,38.101717

C.C. 6,38.10 6,38.101616 D.D. 6,5.10 6,5.101616

Page 40: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

39. Chọn nội dung sai39. Chọn nội dung sai

A.A. Hằng số phóng xạ phụ thuộc khối lượng Hằng số phóng xạ phụ thuộc khối lượng chất phóng xạchất phóng xạ

B. Sự phóng xạ B. Sự phóng xạ làm khối lượng của làm khối lượng của hạt nhân giảm 4 đơn vịhạt nhân giảm 4 đơn vị

C. Chu kỳ bán rã không phụ C. Chu kỳ bán rã không phụ thuộc khối lthuộc khối lượng của chất phóng xạượng của chất phóng xạ

D. Sự phóng xạ D. Sự phóng xạ -- làm điện tích của hạt làm điện tích của hạt nhân tăng 1 đơn vịnhân tăng 1 đơn vị

Page 41: Đề số3.HKII

Huỳnh Thiện Chí - THPT Lê Thanh Hiền

40. Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán 40. Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm . Lúc ban đầu phòng rã 8 ngày đêm . Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 100g chất này . Ðộ thí nghiệm nhận 100g chất này . Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên lànói trên là

A. 4,6.10A. 4,6.101717BqBq B. 9,2.10 B. 9,2.101818BqBq

C. 9,2.10C. 9,2.101717BqBq D. 4,6.10 D. 4,6.101818BqBq