5
Page 1 HƯỚNG DN CHI TIT THI LÝ L1 2013 (KHTN HN) MÃ ĐỀ 559 Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mch gồm điện trthun R, cun thun cảm có độ tcm L thay đổi được và tđiện C mc ni tiếp. Điều chỉnh độ tcm L ca cuộn dây để điện áp hiu dng trên cun dây đạt cực đại. Chra biu thc sai A. U L U C = U R 2 +U C 2 . B. 1 2 + 1 2 + 2 = 1 2 . C. U L 2 =U R 2 +U C 2 +U 2 . D. U L =U1+ U C U R 2 . HD: VGĐVT trượt: U L max khi . Áp dng hthc lượng trong tam giác vuông suy ra c4 hthc trên đều đúng! Đáp án E! Câu 2: Mt con lc đơn gm dây treo có chiu dài L và vt nhcó khi lượng 100 gam mang đin tích q > 0. Treo con lc đơn này trong đin trường đều vi véc cường độ đin trường hướng thng đứng xung dưới. Chu kdao động mi ca con lc chbng mt na dao động tdo ca nó: = 1 2 0 . Ly g = 10 m/s 2 . Xác định độ ln lc đin tác dng vào qunng: A. 4 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 3 N. HD: Ta có: 1 2 = 0 = g’=4g mà g’=g + Đ F Đ =3mg=3N. Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiu có giá trhiu dng và tn skhông đổi lần lượt vào hai đầu điện trthun R, cun thun cảm có độ tcm L, tđiện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiu dng qua mạch tương ứng 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mch gm ba phn ttrên mc ni tiếp thì cường độ dòng điện hiu dng qua mch là A. 0,3 A B. 0,05A C. 0,2 A D. 0,15 A HD: Tđề bài suy ra: R:Z L :Z C = 4:2:5R:Z=4:5 I:I R = 4:5 I =0,2 (A). Câu 4: Con lắc đơn dao động trong không khí chu lc cn của không khí nên dao động tt dn chm theo thi gian. Sau 10 chu kdao động, biên độ dao động gim còn 0,9 giá trban đầu. Sau khong bao nhiêu chu kthì biên độ dao động ca con lc gim còn mt na giá trlúc ban đầu dao động: A. 60. B. 55. C. 65. D. 50. HD: Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1 lượng , 10T gim A:10 , nên suy ra 50T gim A:2.chn D Câu 5: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt nước, hai ngun sóng kết hp đồng pha cách nhau mt đon S 1 S 2 = 25 cm, to ra sóng lan truyn trên mt nước vi bước sóng 0,8 cm. Xét hai đim M, N nm trên mt nước và S 1 M = S 1 N = 15 cm; S 2 M = S 2 N = 20 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu đim dao động vi biên độ cc đại? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. HD: Dthy d = d 2 d 1 ly giá trtrên đon [5;7] nên chcó 2 vân cc đại ct đon MN to ra 4 đim cc đại giao thoa trên MN. Câu 6: Nếu ta tăng khi lượng ca vt nng lên 2 ln và gim hsđàn hi ca lò xo xung 2 ln thì tn sdao động ca con lc lò xo s: A. gim đi 4 ln. B. không đổi. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 ln. HD: k/m gim 4 ln f gim 2 ln. Câu 7: Mt cht đim dao động điu hoà trên trc Ox. Véc tơ gia tc ca cht đim có A. độ ln không đổi, chiu luôn hướng vvtrí cân bng. B. độ ln cc đại vtrí biên, chiu luôn hướng ra biên. C. độ ln tlvới độ ln của biên độ, chiều luôn hướng vvtrí cân bng. D. độ ln cc tiu khi qua vtrí cân bng, luôn cùng chiu vi véc tơ vn tc. Câu 8: Mt mch dao động LC gm cun dây thun cm có độ tcm L mc vi tđin có đin dung C. Nếu ta tăng khong cách gia hai bn tlên 2 ln và ginguyên các thông skhác ca mch thì tn sdao động riêng ca mch: A. gim 2 ln. B. tăng 2 ln. C. tăng 2 ln. D. gim 2 ln. HD: Vì C gim 2 ln nên f = 1 2 tăng 2 ln. Câu 9: Độ lch pha gia đin áp ca hai đầu cun dây và đin áp ca hai đầu tđin không thnhn giá trnào sau đây: A. 2 . B. 3 4 . C. . D. 5 6 . O R L C RC www.VNMATH.com

Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Page 1

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THI LÝ L1 – 2013 (KHTN HN)

MÃ ĐỀ 559

Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L

thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây

đạt cực đại. Chỉ ra biểu thức sai

A. ULUC = UR2 + UC

2 . B. 1

𝑈2 +1

𝑈𝑅2+𝑈𝐶

2 =1

𝑈𝑅2 .

C. UL2 = UR

2 + UC2 + U2. D. UL = U 1 +

UC

UR

2 .

HD: Vẽ GĐVT trượt: UL max khi 𝑈 ⊥ 𝑈 𝑅𝐶 . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông suy ra cả 4 hệ thức trên đều đúng! Đáp án E!

Câu 2: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài L và vật nhỏ có khối lượng 100 gam mang điện tích q > 0. Treo

con lắc đơn này trong điện trường đều với véc cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ dao

động mới của con lắc chỉ bằng một nửa dao động tự do của nó: 𝑇 =1

2𝑇0 . Lấy g = 10 m/s

2. Xác định độ lớn lực điện

tác dụng vào quả nặng:

A. 4 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 3 N.

HD: Ta có: 1

2=

𝑇

𝑇0=

𝑔

𝑔′ → g’=4g mà g’=g +

𝐹Đ

𝑚 → FĐ=3mg=3N.

Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R,

cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là

0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì

cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,3 A B. 0,05A C. 0,2 A D. 0,15 A

HD: Từ đề bài suy ra: R:ZL:ZC = 4:2:5→ R:Z=4:5 → I:IR = 4:5 → I =0,2 (A).

Câu 4: Con lắc đơn dao động trong không khí chịu lực cản của không khí nên dao động tắt dần chậm theo thời gian.

Sau 10 chu kỳ dao động, biên độ dao động giảm còn 0,9 giá trị ban đầu. Sau khoảng bao nhiêu chu kỳ thì biên độ dao

động của con lắc giảm còn một nửa giá trị lúc ban đầu dao động:

A. 60. B. 55. C. 65. D. 50.

HD: Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1 lượng ∆𝐴 , 10T ↔ giảm A:10 , nên suy ra 50T ↔ giảm A:2.chọn D

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp đồng pha cách nhau một đoạn S1S2 =

25 cm, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 0,8 cm. Xét hai điểm M, N nằm trên mặt nước và S1M =

S1N = 15 cm; S2M = S2N = 20 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

HD: Dễ thấy ∆d = d2 – d1 lấy giá trị trên đoạn [5;7] nên chỉ có 2 vân cực đại cắt đoạn MN tạo ra 4 điểm cực đại

giao thoa trên MN.

Câu 6: Nếu ta tăng khối lượng của vật nặng lên 2 lần và giảm hệ số đàn hồi của lò xo xuống 2 lần thì tần số dao

động của con lắc lò xo sẽ:

A. giảm đi 4 lần. B. không đổi. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần.

HD: k/m giảm 4 lần → f giảm 2 lần.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của biên độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 8: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc với tụ điện có điện dung C. Nếu ta

tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 2 lần và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì tần số dao động riêng của

mạch:

A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.

HD: Vì C giảm 2 lần nên f = 1

2𝜋 𝐿𝐶 tăng 2 lần.

Câu 9: Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu cuộn dây và điện áp của hai đầu tụ điện không thể nhận giá trị nào sau

đây:

A. 𝜋

2 . B.

3𝜋

4 . C. 𝜋 . D.

5𝜋

6 .

𝑈

O 𝑈 R 𝑈 L 𝑖

𝑈 C

𝑈 RC

www.VNMATH.com

Page 2: Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Page 2

HD: Độ lệch pha giữa ud và uC nhận giá trị thuộc ( 𝜋

2; 𝜋].

Câu 10: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. tại hai

điểm M, N trên màn quan sát, ta thu được hai vân tối và giữa chúng có 5 vân sáng. Dịch màn quan sát ra xa 60 cm,

thì tại M và N, ta thu được hai vân sáng và giữa chúng còn có 3 vân sáng nữa. Khoảng cách từ màn đến hai khe lúc

đầu là:

A. 1,8 m. B. 1,2 m. C. 3,0 m. D. 2,4 m.

HD: MN=5i=4i’,suy ra i’:i=5:4→ (D+0,6):D=5:4→D=2,4m

Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc.

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hoà

theo phương ngang. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm vật có thế năng gấp 3 lần động năng là 𝜋

30 s.

Giá trị của m là:

A. 0,5 kg. B. 1,0 kg. C. 2,0 kg. D. 0,25 kg.

HD: Wt=3W/4→x= ± 3A/2→ ∆𝑡=T/6→T=𝜋/5→m=1,0 kg

Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 35Ω và cuộn dây không thuần cảm

mắc nối tiếp. Hệ số công suất của cuộn dây và của cả mạch lần lượt là 0,6 và 0,8. Điện trở r của cuộn dây là:

A. 25Ω. B. 45Ω. C. 15Ω. D. 35Ω.

HD: tan𝜑1=4/3=ZL:r;tan𝜑2=3/4=ZL:(R+r) → (R+r)/r= 16/9 → r = 45Ω.

Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t1, thì giá trị cường độ dòng điện tức thời và

điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i1 = 3A và u1 = 40 V; tại thời điểm t2, các giá trị này lần lượt là i2 = 4A và

u2 = – 30 V và cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong mạch này là

A. Cuộn dây không thuần cảm (L,r). B. Điện trở thuần R.

C. Tụ điện. D. Cuộn thuần cảm.

HD: Dùng hệ thức độc lập 𝑖

𝐼0

2+

𝑢

𝑈0

2= 1 rồi giải hệ được I0 = 5 A; U0 = 50 V. Coi dao động của i và u là

chuyển động tròn đều của hai véc tơ 𝑖 và 𝑢 chung gốc có độ lớn khác nhau nhưng góc giữa hai véc tơ không đổi

(cùng tần số góc). Xét từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 thì 𝑖 chuyển động từ cung IV sang cung I được 900; 𝑢 chuyển

động từ cung I sang cung II cũng được 900. Vậy u sớm pha

𝜋

2 so với i. Mạch có chỉ có cuộn thuần cảm.

Câu 15: Một bóng đèn tuýp được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp cực đại không đổi bằng 200V. Đén

sáng lên nếu điện áp giữa hai đầu đèn tăng quá 100 2 V và tắt nếu điện áp giữa hai đầu đèn giảm xuống dưới 100 V.

Trong thời gian 1 phút, thời gian đèn sáng là:

A. 35 s. B. 30s. C. 40s. D. 25s.

HD: Vẽ vòng tròn lượng giác,chú ý đèn sáng khi điện áp ≥100 2V,và chỉ tối khi điện áp ≤ 100𝑉.

Trong 𝑇

2,điểm M sẽ đi từ -

𝜋

4 đến

𝜋

3,tương ứng với thời gian

𝑇

8 +

𝑇

6 =

7𝑇

24,→T↔

7𝑇

12đèn sáng→ 1𝑝𝑕ú𝑡 = 60𝑠 ↔

7

12. 60 =

35𝑠 đè𝑛 𝑠á𝑛𝑔

Câu 16: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 500 vòng. Bỏ qua mọi hao

phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 80 V. Điện áp hiệu dụng

đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 40 V. B. 32 V. C. 400 V. D. 160 V.

HD: Đáp án 32V.

Câu 17: Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos(𝜋t)

(cm) và x2 = 4sin (𝜋t) (cm). Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là:

A. ± 1,8 cm B. 0 cm. C. ± 2,12 cm. D. ± 3 cm.

HD: Vẽ vòng tròn luợng giác, x1↔M1, x2↔M2 → kc là hình chiếu của M1M2 trên Ox → kc max=M1M2,khi M1M2

song song với Ox.khi đó x1=OM12:M1M2=OM1: 𝑂𝑀12 + 𝑂𝑀22 (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Câu 18: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước

sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 = 0,6 μm. Trên màn qua sát, tại vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng

trung tâm và gần vân sáng trung tâm nhất, ta thu được vân sáng bậc mấy của ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1?

A. 15. B. 12. C. 10. D. 20.

HD: λ1: λ2=4:5, λ1: λ3=2:3→ 15 λ1=12 λ2=10 λ3→ vân bậc 15

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà dọc theo quỹ đạo dài 12 cm. Lúc vật ở vị trí cao nhất

của quỹ đạo, lò xo bị nén 2 cm. Chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng:

A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,6 s. D. 0,5 s.

HD: biên độ A=6 → độ dãn ∆𝑙 =6 – 2 =4cm =0,04m,chu kì T=2𝜋 ∆𝑙

𝑔 ≈ 0,4s

www.VNMATH.com

Page 3: Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Page 3

Câu 20: Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau khi khoảng cách của

chúng bằng:

A. d = (2k + 1).λ/4. B. d = (2k + 1).λ/2. C. d = k.λ. D. d = (4k + 1).λ/4.

Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos100t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm có độ tự cảm L =

0,8 H và điện trở r = 10Ω. Tổng trở của mạch là:

A. 120Ω. B. 140Ω. C. 100Ω. D. 90Ω.

HD: ZL = 80 Ω; Z = 𝑅 + 𝑟 2 + 𝑍𝐿2 =100 Ω.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.

Khi thay đổi R, ta thấy lúc R = R1 = 50Ω và R = R2 = 200Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là bằng nhau và

bằng 100W. Điều chỉnh R để công suất của mạch là cực đại. Giá trị cực đại đó là:

A. 125 W. B. 200W. C. 300W. D. 150W.

HD: P1=P2=U2:(R1+R2)→ U;R

2=R1.R2; Pmax=U

2:(2R) =125W.

Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu đúng là:

A. Sóng điện từ là sóng dọc trong các môi trường lỏng và rắn.

B. Sóng điện từ có tác dụng lực lên điện tích tại nơi sóng truyền qua.

C. Sóng điện từ không có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.

D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong các môi trường vật chất.

Câu 24: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 0,5.1015

Hz truyền trong môi trường có chiết suất là 1,5 đối với với ánh

sáng này. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng trong môi trường là

A. 0,9 μm. B. 0,4 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.

HD: 𝜆 = 𝜆𝑜:𝑛

Câu 25: Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là 2.10−2

𝜋 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 +

𝜋

2 (Wb). Suất điện động cảm ứng

xuất hiện trên khung dây này là:

A. 𝑒 = 2𝑠𝑖𝑛 100𝜋𝑡 +3𝜋

4 V. B. 𝑒 = 2𝑠𝑖𝑛 100𝜋𝑡 −

3𝜋

4 V.

C. 𝑒 = 2𝑠𝑖𝑛 100𝜋𝑡 −𝜋

4 V. D. 𝑒 = 2𝑠𝑖𝑛 100𝜋𝑡 +

𝜋

4 V.

HD: e = – ’.

Câu 26: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng:

A. của sóng âm giảm còn của sóng ánh sáng tăng. B. của sóng âm tăng còn của sóng ánh sáng giảm.

C. của cả sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của cả sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 27: Sóng điện từ được dùng trong liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh thuộc dải sóng nào?

A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.

Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng với tần số sóng là 60 Hz. Không kể

hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Để trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng, ta cần thay đổi tần số sóng

đến giá trị bằng:

A. 69 Hz. B. 80 Hz. C. 72 Hz. D. 75 Hz.

HD: chiều dài dây (2đầu dây cố định): l=𝑘𝑣

2𝑓 ; Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng→số bó sóng nguyên

k1=4, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng→số bó song nguyên k2=5,suy ra f2:f1=5:4,suy ra f2=75Hz

Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng

điện trường của mạch giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 3μs. Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng

điện trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là:

A. 2 μs. B. 3 μs. C. 4 μs. D. 1,5 μs.

HD: T:8=3→ 𝑇 = 24 → Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại

là:T:12=2 μs

Câu 30: Cho dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 50 Hz đi vào động cơ không đồng bộ ba pha. Từ

trường cực đại do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ là B0 = 0,2 T. Từ trường tại tâm của stato có độ lớn

là B và quay đều với tốc độ góc ω. Kết quả đúng là:

A. B = 0,2 T; ω > 100𝜋 rad/s. B. B = 0,3 T; ω < 100𝜋 rad/s.

C. B = 0,2 T; ω < 100𝜋 rad/s. D. B = 0,3 T; ω = 100𝜋 rad/s.

HD: B=1,5B0, ω=2𝜋f,chú ý trường hợp người ta hỏi ωđộng cơ ,khi đó ωđộng cơ <ωmáy phát

Câu 31: Sóng từ nguồn O phát ra được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi khi truyền đi. Xét hai điểm M,

N nằm trên Ox và cách nhau một phần tư bước sóng; điểm M nằm gần O hơn so với N. Tại thời điểm phần tử môi

trường tại điểm M có thế năng bằng 3 lần động năng và thế năng đang tăng thì phần tử môi trường tại N có:

A. động năng bằng ba lần thế năng và đang giảm dần. B. động năng bằng ba lần thế năng và đang tăng dần.

C. thế năng bằng ba lần động năng và đang tăng dần. D. thế năng bằng ba lần động năng và đang giảm dần.

www.VNMATH.com

Page 4: Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Page 4

Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được.

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở nhận giá trị cực đại.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện nhận giá trị cực đại.

C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần nhận giá trị cực đại.

D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện đạt giá trị cực đại.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 gam nối với lò xo có độ cứng k = 1N/m. Con lắc dao

động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) với F0 không đổi. Nếu tăng chu kỳ của ngoại lực từ 0,5 s

lên 1,0 s thì biên độ dao động của vật sẽ:

A. giảm rồi tăng. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng rồi giảm.

HD: T = 2𝜋 𝑚

𝑘 ≈ 2 (s) → f0 = 0,5 Hz. Tần số của lực cưỡng bức F là f giảm từ 2 Hz đến 1 Hz > f0 → biên độ dao

động của hệ tăng dần. (Xem đồ thị hình 4.4 – Trang 20 SGKVật lý 12)

Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30 Ω, được mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V

thì động cơ sinh ra một công suất cơ học 82,5 W. Hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng

chạy qua động cơ là:

A. 1,75 A B. 0,46 A C. 0,5 A D. 1,65 A

HD: UIcos𝜑=I2R+Pcơ học (bấm máy giải pt bậc 2 ẩn I,thường có 2 nghiệm,nhưng chỉ có 1 nghiệm có trong đáp án)

Câu 35: Đặt điện áp u = U0cos100𝜋t (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R =

100Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1

𝜋 H và tụ điện có điện dung C. điện áp giữa hai đầu tụ điện vuông pha với

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của C là:

A. 10−4

2𝜋 F. B.

10−4

𝜋 F. C.

10−4

2𝜋 F. D.

2.10−4

𝜋 F.

HD: hiện tượng cộng hưởng

Câu 36: Một cầu chì khi nối vào nguồn điện không đổi bị cháy khi cường độ dòng điện qua cầu chì vượt quá 2A.

Nếu mắc cầu chì này vào mạng điện xoay chiều thì cầu chì bị cháy khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

vượt quá:

A. 2 A B. 2 2 A C. 1 A D. 2 A

HD: cầu chì cháy do nhiệt,Q=I2Rt

Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ có cùng tần số 60 Hz được đặt tại hai

điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,9 m/s. Trên đường tròn tâm S1, bán kính

5 cm có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:

A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.

HD: λ = 𝑣

𝑓 =1,5 cm. Gọi M là trung điểm của S1S2. Tại M có 1 vân cực đại là tiếp tuyến của(S1;5. Xét 0<1,5k<10.

Có 6 giá trị k nguyên thỏa mãn → Giữa S1 và M có 6 vân cực đại giao thoa cắt (S1;5) tại 12 điểm.

Câu 38: (Trùng câu 16 )Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 500 vòng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 80 V. Điện

áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 160 V. B. 40 V. C. 32 V. D. 400 V.

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực

đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.

HD: W=kA2/2,Fmax(phương ngang)=kA→ A=2W/Fmax

Câu 40: Hai nguồn sóng được gọi là đồng bộ nếu chúng có

A. cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng biên độ và cùng pha.

Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 2.10−3

𝜋 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong

mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị

A. 𝜋

2 mH. B. 𝜋 mH. C.

1

2𝜋 mH. D.

1

𝜋 mH.

HD: f=1

2𝜋 𝐿𝐶→ 𝐿

Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a =

1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D = 3 m. Trên màn quan sát, ta quan sát

được 9 vân sáng, trong đó hai vân sáng xa nhau nhất cách 9,6 mm. Giá trị của λ bằng:

A. 0,55 μm. B. 0,45 μm C. 0,60 μm. D. 0,50 μm.

HD: 9 vân sáng → 8i=9,6 → i,λ

www.VNMATH.com

Page 5: Đề thi thử Đại học môn Lý- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên

Page 5

Câu 43: Người ta đặt tại điểm O trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm một nguồn âm điểm có công

suất không đổi. Tại điểm A trong môi trường đó có mức cường độ âm 20 dB. Để mức cường độ âm tại A tăng thêm 2

dB, ta cần tăng công suất của nguồn lên bao nhiêu lần?

A. 1,58. B. 1,41. C. 1,1. D. 2.

HD: L2 – L1 = 10 log (I2:I1) → P2 : P1 = I2 : I1 = 100,2

≈ 1,58.

Câu 44: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng, trong đó biên độ dao động tại bụng

sóng là 2 mm. Biên độ dao động tại trung điểm của bụng sóng và nút sóng liền kề là:

A. 2 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 1 mm.

HD: Vẽ vòng tròng lượng giác,trung điểm của bụng và nút sóng là điểm chính giữa của cung thứ 1

Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.

Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến các giá trị C1 = 10 μF và C2 =

20 μF thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá

trị của C là:

A. 15 μF. B. 13,3 μF C. 16 μF. D. 17,3 μF.

HD: ZC=( ZC1+ ZC2)/2 → 1/C=(1/C1+1/ C2)/2

Câu 46: Khi nói về sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Những điểm trên dây cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.

B. Những điểm trên dây nằm giữa hai nút sóng liên tiếp thì dao động cùng pha với nhau.

C. Những điểm trên dây nằm giữa hai bụng sóng liên tiếp thì dao động cùng pha với nhau.

D. Những điểm trên dây cách nhau một nửa bước sóng thì dao động với cùng biên độ.

Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí x0 = −𝐴

2

với vận tốc v0 = 20 3𝜋 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng:

A. 0,6 m/s. B. 0,3 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s.

HD: (x0)2 + (v0:𝜔)

2 =A

2 → A𝜔 =0,4𝜋 → vận tốc trung bình trong 1 chu kì =4A:T=0,8(m/s)

Câu 48: Tìm phát biểu sai. Dao động điền từ trong mạch LC bị tắt dần là do:

A. từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây.

B. điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài.

C. dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì toả nhiệt.

D. có sự chuyển hoá năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.

Câu 49: Pha dao động của một vật dao động điều hoà:

A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. là hàm bậc hai theo thời gian,

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. không đổi theo thời gian.

Câu 50: Chiếu một chùm sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ. Sau khi đi qua thấu kính, do

hiện tượng tán sắc ánh sáng, các tia có màu sắc khác nhau sẽ hội tụ tại các vị trí khác nhau. Gọi vị trí hội tụ của các

tia màu đỏ, màu tím, màu vàng và màu lam lần lượt là A, B, C và D. Vị trí các điểm sắp xếp theo thứ tự gần thấu

kính ra xa thấu kính là:

A. B, C, D, A B. B, D, C, A. C. A, D, C, B. D. A, C, D, B.

HD: góc lệch của tia đỏ>cam>vàng>lục>lam>chàm>tím.

www.VNMATH.com