13
Dù ¸n PHẦN THỨ HAI ĐỀ XUẤT VỀ XÂY LẮP CHƯƠNG I GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN 1. Giới thiệu về dự án : a) Dự án: - Tên dự án: Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. - Chủ đầu tư: Ban Quản lý sắp xếp dân cư ven biển Quảng Nam. - Đơn vị quản lý dự án: Ban QLDA các CTGT Quảng Nam. - Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ. - Quyết định số: 4478/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu tổng thể xây dựng dự án Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam (giai đoạn 1). b) Địa điểm xây dựng: Huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. c) Tiêu chuẩn kỹ thuật và qui mô đầu tư: - Cấp đường : Đường phố chính đô thị thứ yếu theo tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 104-2007 - Vận tốc thiết kế : V = 70Km/h - Chiều rộng nền đường : B Nền = 38m - Chiều rộng quản lý mặt cắt đường : B Q.lý = 138m

de xuat 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

de xuat 2

Citation preview

Page 1: de xuat 2

Dù ¸n

PHẦN THỨ HAIĐỀ XUẤT VỀ XÂY LẮP

CHƯƠNG IGIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN

1. Giới thiệu về dự án :a) Dự án:- Tên dự án: Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh

Quảng Nam.- Chủ đầu tư: Ban Quản lý sắp xếp dân cư ven biển Quảng Nam.- Đơn vị quản lý dự án: Ban QLDA các CTGT Quảng Nam. - Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ.- Quyết định số: 4478/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc

phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.

- Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu tổng thể xây dựng dự án Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam (giai đoạn 1).

b) Địa điểm xây dựng: Huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.c) Tiêu chuẩn kỹ thuật và qui mô đầu tư:- Cấp đường : Đường phố chính đô thị thứ yếu theo tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN

104-2007- Vận tốc thiết kế : V = 70Km/h- Chiều rộng nền đường : BNền = 38m- Chiều rộng quản lý mặt cắt đường : BQ.lý = 138m- Chiều rộng mặt đường : BMặt = 2x10,25m = 20,5m- Chiều rộng hè đường : BLề = 2x7,5m = 15m- Chiều rộng dải phân cách giữa : BGPC=2,5

m- Tải trọng thiết kế :Đối với công trình cầu : HL93Đối với công trình cống : H30 - XB80Đối với nền mặt đường : Trục xe 100KN- Tần suất thiết kế: Nền đường, cống: 4% và cầu trung, cầu lớn: 1% - Mặt đường cấp cao A1.

Page 2: de xuat 2

Dù ¸n

- Loại công trình và chức năng: Công trình đường giao thông phục vụ giao thông công cộng. Công trình giao thông cấp 2 (cấp công trình), đường đô thị (cấp đường).

2. Vị trí dự án:- Lý trình: Km0+00-Km8+998.35.- Tuyến đường bắt đầu từ điểm nối với điểm cuối của dự án cầu Cửa Đại tại

Km18+300, đi xuyên qua ba xã Bình Đào, Bình Hải và Bình Sa. Đoạn đi trên địa phận xã Bình Đào tuyến chạy gần như song song với đường Quốc lộ 1A, cách biển trung bình khoảng 2km. Đoạn đi trên địa phận xã Bình Hải và Bình Sa một phần tuyến chạy song song với quốc lộ 1A, một phần tuyến chạy đổi hướng gần như giao vuông góc với quốc lộ 1A. Điểm cuối nối vào điểm đầu của Dự án Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

- Tiến độ thực hiện: Theo hồ sơ mời thầu của Chủ đầu tư, toàn bộ công trình phải hoàn thành trong 34

tháng kể từ ngày khởi công. Để đảm bảo được yêu cầu tiến độ đề ra và có thể vượt tiến độ, ngoài biện pháp thi công khoa học, hợp lý còn đòi hỏi phải tính toán, xác định tiến độ thi công phù hợp với thực tế. Bên cạnh đó cần phải thực hiện các biện pháp kiểm soát thời gian, đẩy nhanh tiến độ và chuẩn bị các biện pháp kỹ thuật, biện pháp thi công thay thế khi điều kiện thực tế thay đổi.

Sau khi xem xét điều kiện thực tế của công trình, năng lực, trang thiết bị của mình, chúng tôi dự kiến thời gian thi công toàn bộ công trình là 30 tháng được mô tả trong bảng tiến độ thi công đính kèm.

CHƯƠNG II

Page 3: de xuat 2

Dù ¸n

BẢNG TIÊN LƯỢNG

1. BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHẦN ĐƯỜNG

TT HẠNG MỤCĐƠN

VỊKHỐI

LƯỢNG   

I CHIỀU DÀI TUYẾN m 8998.351 Chiều dài đường đã trừ cầu m 8549.252 Chiều dài cầu m 449.10II NỀN ĐƯỜNG  1 Đào gốc cây gốc 7090.002 Đào đất không thích hợp m3 115793.763 Xáo xới lu lèn K95 m2 364243.314 Đắp đất nền đường K95 m3 475932.075 Đắp đất nền đường K98 m3 97247.206 Đào nền đường m3 158990.33

III GIA CỐ MÁI TALUY  1 Trông cỏ mái taluy m2 28072.632 Bê tông 15Mpa m3 20175.363 Đá dăm đệm m3 2718.274 Ván khuôn m2 2185.50

IV MẶT ĐƯỜNG  1 Diện tích mặt đường m2 175674.862 BTN hạt mịn 5cm m2 175674.863 Tưới nhựa dính bám, tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 m2 175674.864 BTN hạt thô 7cm m2 175674.865 Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn nhựa 1 kg/m2 m2 175674.866 CPĐD loại 1, dày 18cm m3 32392.357 CPĐD loại 2, dày 30cm m3 54756.32V GIẢI PHÂN CÁCH GIỮA  1 Chiều dài bó vỉa loại 2 m 16738.502 Đắp đất thịt trồng cây m3 3696.973 Đắp cát dày 5cm m3 840.224 Đắp đất sét dày 10cm m3 1680.445 Xếp đá làm tâng lọc ngược (0.5m/lỗ) m3 136.79

VI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG  

Page 4: de xuat 2

Dù ¸n

TT HẠNG MỤCĐƠN

VỊKHỐI

LƯỢNG1 Cống tròn BTCT 1.5m cái/md 12/4802 Cống hộp BTCT BxH=2.0x2.0m cái/md 4/1673 Cống hộp BTCT BxH=2x2.5x2.5m cái/md 1/404 Đào đất móng cống m3 2136.595 Đắp đất móng cống m3 712.203 Cầu cái/m2 10778.404 Cải mương m 700.004.1 Đào cải mương m3 4200.004.2 Đắp cải mương m3 2520.00VII TUY NEN KỸ THUẬT NGANG  1 Tuy nen ngang BxH=2.5x2.5 cái/md 19/5512 Ga tuynen ngang cái 38.00

VIII AN TOÀN GIAO THÔNG  1 Biển chỉ dẫn biển 54.002 Biển báo tam giác biển 19.003 Biển báo hình tròn biển 5.004 Diện tích vạch sơn m2 5850.05

IX ĐƯỜNG GIAO DÂN SINH  1 Diện tích mặt đường m2 2124.932 BTN hạt mịn 5cm m2 2124.933 Tưới nhựa dính bám, tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 m2 2124.934 BTN hạt thô 7cm m2 2124.935 Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn nhựa 1 kg/m2 m2 2124.936 CPĐD loại 1, dày 18cm m3 404.097 CPĐD loại 2, dày 30cm m3 695.088 Đào nền đường m3 1487.459 Đắp đất nền đường K98 m3 959.5610 Biển báo tam giác m3 48.00X ĐƯỜNG GOM DÂN SINH  1 Diện tích mặt đường m2 675.002 BTN hạt thô 7cm m2 675.003 Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn nhựa 1 kg/m2 m2 675.004 CPĐD loại 1, dày 18cm m3 141.755 CPĐD loại 2, dày 30cm m3 260.106 Đào nền đường m3 630.00

Page 5: de xuat 2

Dù ¸n

TT HẠNG MỤCĐƠN

VỊKHỐI

LƯỢNG7 Đắp đất nền đường K95 m3 959.56

XI NÚT GIAO Km8+710.56  1 Diện tích nút giao m2 11850.372 Diện tích mặt đường m2 5880.523 Khối lượng nền đường nút giao  3.1 Đào xử lý (đào đất không thích hợp) m3 2370.073.2 Xáo xới lu lèn K95 m2 11850.373.3 Khối lượng đắp nền K95 m3 11494.863.4 Khối lượng đắp nền K98 m3 3238.374 Khối lượng mặt đường nút giao  4.1 BTN hạt mịn dày 5cm m2 5880.524.2 Tưới nhựa dính bám 0.5kg/m2 m2 5880.524.3 BTN hạt thô dày 7cm m2 5880.524.4 Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2 m2 5880.524.5 CPĐD loại 1 dày 18cm m3 1107.274.6 CPĐD loại 2 dày 30cm m3 1894.245 Khối lượng Gpc giữa trong nút giao  5.1 Chiều dài bó vỉa loại 2 m 125.665.2 Đắp đất thịt trồng cây m3 276.465.3 Đắp cát dày 5cm m3 62.835.4 Đắp đất sét dày 10cm m3 125.665.5 Xếp đá làm tâng lọc ngược (0.5m/lỗ) m3 1.016 Khối lượng ATGT  6.1 Diện tích vạch sơn m2 187.446.2 Biển báo chữ nhật biển 3.006.3 Biển báo tròn biển 3.006.4 Biển chỉ dẫn biển 6.00

2. BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHẦN CẦU

Page 6: de xuat 2

Dù ¸n

Ký hiệu Hạng mục Đơn Khối

Thứ tự vị lượngI Kết cấu phần trên    

Page 7: de xuat 2

Dù ¸n

Ký hiệu Hạng mục Đơn Khối

Thứ tự vị lượngPhần trên      

1 Nhịp liên tục     

  Bê tông dầm liên tục m33

843.00  Cốt thép DƯL tấn 136.92  Cốt thép thường các loại tấn 829.50  Gối cầu cái 16.00

2 Nhịp dầm dẫn Super - T L=40m  nhip 6.00  Dầm BTCT Super "T" Phiến 60.00

  Bê tông bản mặt cầu m31

152.00  Cốt thép bản mặt cầu tấn 362.88  Bê tông bản LTN m3 40.80  Cốt thép bản LTN tấn 15.34  Gối thép cái 120.00

Phần dưới      1 Mố trụ dẫn   

Bê tông Bệ mố m3 700.00Cốt thép Bệ mố tấn 73.50Bê tông thân mố m3 677.50Cốt thép thân mố tấn 76.28Bê tông Bệ trụ m3 921.60

  Cốt thép Bệ trụ tấn 81.36  Bê tông thân trụ m3 668.80  Cốt thép thân mố trụ tấn 118.64  Bê tông xà mũ m3 597.74  Cốt thép xà mũ tấn 117.89

  Cọc khoan nhồi D120cm m1

900.002 Trụ chính DLT   

  Bê tông bệ trụ m3 2

910.0

  Cốt thép bệ trụ tấn 225.

4   Bê tông thân trụ m3 1

Page 8: de xuat 2

Dù ¸n

Ký hiệu Hạng mục Đơn Khối

Thứ tự vị lượng112.2

  Cốt thép thân trụ tấn 188.

2

  Bê tông xà mũ m3 187.

2

  Cốt thép xà mũ tấn 36.

9

  Cọc khoan nhồi D150cm m 1

550.0 Phần chung      

3 Hệ mặt cầu, lan can, khe co giãn     

  Bê tông Gờ lan can, gờ chắn… m3 444.

6

  Thép Gờ lan can, gờ chắn… tấn 73.8

1

  Lan can thép m 898.

2

  Bản bê tông dải phân cách m3 67.

4

  Cốt thép bản dải phân cách tấn 7.0

7

  Tầng phòng nước m2 10 554

  Ống thoát nước mặt cầu cái 138

 Cột điện chiếu sáng+tín hiệu

thông thuyền Cột 32   Khe co giãn thép 10cm m 48   Khe co giãn thép 15cm m 48   Bê tông nhựa mặt cầu m3 739

Page 9: de xuat 2

Dù ¸n

CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

I. TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG

1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HIỆN TRƯỜNG

CÔNG TY

GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH

Page 10: de xuat 2

Dù ¸n

CHỈ HUY TRƯỞNG

PHÓ GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH

Bộ phận kỹ thuật

chất lượng

Bộ phận

kế hoạch-tiến độ

Bộ phận

vật tư-thiết bị

Bộ phận

an toàn-tổ

chức

Bộ phận

tài chính-kế toán

Đội thi công số 1

Đội thi công số 2