267
Head office: Duong Tinh 835 Street, Phuoc Loi Commune, Ben Luc Dist., Long An Province BINH TAY IMPORT EXPORT JSC Add: 110 – 112 Hau Giang Street, District 6, HCM City, Vietnam Tel: 08.3969 9999 – Fax: 08. 3960 2478 - 08.3969 6666 Email: [email protected] Website: www.bitex.com.vn MT SĐỀ THI GII TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CA CÁC TNH/THÀNH (Cp nhật năm 2012) I. AN GIANG 1. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THCS - Lp 9): Tr 4 2. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THPT - Lp 12): Tr 6 3. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (BT THPT - Lp 12): Tr 8 II. BC LIÊU 1. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THPT - Lp 12): Tr 10 2. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Lý (THPT - Lp 12): Tr 15 3. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Hóa (THPT - Lp 12): Tr 23 4. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Sinh (THPT - Lp 12): Tr 31 5. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (BT THPT - Lp 12): Tr 38 6. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (THCS - Lp 9): Tr 43 III. BÌNH ĐỊNH 1. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THCS - Lp 9): Tr 50 2. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THPT - Lp 12): Tr 54 IV. ĐÀ NẴNG 1. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THCS - Lp 9): Tr 58 2. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THPT - Lp 12): Tr 62 V. ĐĂKNÔNG 1. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THCS - Lp 9): Tr 68 2. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THPT - Lp 12): Tr 74 3. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Lý (THPT - Lp 12): Tr 79 4. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Hóa (THPT - Lp 12): Tr 85 5. Đề thi gii toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Sinh (THPT - Lp 12): Tr 90

Det Hi Casio 2012

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Det Hi Casio 2012

Head office: Duong Tinh 835 Street, Phuoc Loi Commune, Ben Luc Dist., Long An Province

B INH TA Y IMPOR T EXPOR T JSC Add: 110 – 112 Hau Giang Street, District 6, HCM City, Vietnam

Tel: 08.3969 9999 – Fax: 08. 3960 2478 - 08.3969 6666 Email: [email protected]

Website: www.bitex.com.vn

MỘT SỐ ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA CÁC TỈNH/THÀNH

(Cập nhật năm 2012)

I. AN GIANG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THCS - Lớp 9): Tr 4

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 6

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (BT THPT - Lớp 12): Tr 8

II. BẠC LIÊU

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 10

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Lý (THPT - Lớp 12): Tr 15

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Hóa (THPT - Lớp 12): Tr 23

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 31

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (BT THPT - Lớp 12): Tr 38

6. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (THCS - Lớp 9): Tr 43

III. BÌNH ĐỊNH

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THCS - Lớp 9): Tr 50

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2009 - 2010 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 54

IV. ĐÀ NẴNG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THCS - Lớp 9): Tr 58

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 62

V. ĐĂKNÔNG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THCS - Lớp 9): Tr 68

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 74

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Lý (THPT - Lớp 12): Tr 79

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Hóa (THPT - Lớp 12): Tr 85

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 90

Page 2: Det Hi Casio 2012

Head office: Duong Tinh 835 Street, Phuoc Loi Commune, Ben Luc Dist., Long An Province

B INH TA Y IMPOR T EXPOR T JSC Add: 110 – 112 Hau Giang Street, District 6, HCM City, Vietnam

Tel: 08.3969 9999 – Fax: 08. 3960 2478 - 08.3969 6666 Email: [email protected]

Website: www.bitex.com.vn

VI. ĐỒNG THÁP

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 96

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 100

VII. GIA LAI

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THCS): Tr 110

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THPT – Lớp 12): Tr 118

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (GDTX - Lớp 12): Tr 126

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Lý (THPT - Lớp 12): Tr 133

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Hóa (THPT - Lớp 12): Tr 143

6. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 159

VIII. HẬU GIANG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THCS – Lớp 9): Tr 172

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (THPT – Lớp 12): Tr 176

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Toán (GDTX - Lớp 12): Tr 181

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Lý (THPT - Lớp 12): Tr 184

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Hóa (THPT - Lớp 12): Tr 190

6. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2011 - 2012 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 198

IX. KIÊN GIANG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THCS): Tr 202

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THPT - Lớp 12): Tr 207

X. PHÚ YÊN

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THCS – Lớp 9): Tr 213

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (THPT – Lớp 12): Tr 217

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Toán (BT THPT - Lớp 12): Tr 221

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Lý (THPT - Lớp 12): Tr 225

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Hóa (THPT - Lớp 12): Tr 230

6. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Sinh (THPT - Lớp 12): Tr 232

Page 3: Det Hi Casio 2012

Head office: Duong Tinh 835 Street, Phuoc Loi Commune, Ben Luc Dist., Long An Province

B INH TA Y IMPOR T EXPOR T JSC Add: 110 – 112 Hau Giang Street, District 6, HCM City, Vietnam

Tel: 08.3969 9999 – Fax: 08. 3960 2478 - 08.3969 6666 Email: [email protected]

Website: www.bitex.com.vn

XI. SÓC TRĂNG

1. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Toán (THCS): Tr 240

2. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Toán (THPT): Tr 242

3. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 - 2011 Môn Lý (THPT): Tr 244

4. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2010 – 2011 Môn Hóa (THPT): Tr 253

5. Đề thi giải toán trên MT CASIO năm 2008 - 2009 Môn Sinh (THPT): Tr 261

Page 4: Det Hi Casio 2012

Trang 1

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI CAÁP TÆNH NAÊM HOÏC 2009 – 2010 AN GIANG Moân thi : GIAÛI TOAÙN BAÈNG MAÙY TÍNH CAÀM TAY

Lôùp : 9 Thôøi gian laøm baøi : 150 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)

ÑIEÅM (baèng soá)

ÑIEÅM (baèng chöõ)

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 1

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 2

SOÁ MAÄT MAÕ do chuû khaûo ghi

v Chuù yù : − Ñeà thi goàm 2 trang, thí sinh laøm baøi tröïc tieáp vaøo baûn ñeà thi naøy vaø ghi ñaùp soá vaøo oâ keát quaû. − Caùc keát quaû tính toaùn gaàn ñuùng; neáu khoâng coù chæ ñònh cuï theå, thì ñöôïc ngaàm hieåu laø chính xaùc tôùi 5

chöõ soá thaäp phaân. – Thí sinh ñöôïc söû duïng caùc loaïi maùy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí

sinh söû duïng loaïi maùy naøo thì ñieàn kyù hieäu loaïi maùy ñoù vaøo oâ sau :

Baøi 1 : (2,0 ñieåm)

a) Cho biết: 2009 2009 2009

0, 20092009... 0,020092009... 0,0020092009...= + +a

Hãy tìm tất cả các ước nguyên tố của số a . (Chú ý: 0, 20092009... ; 0,020092009... ; 0,0020092009... là các số thập phân vô hạn tuần hoàn) b) Cho 1 49=S ; 2 1 169= +S S ; 3 1 2 529= + +S S S ;

4 1 2 3 1369= + + +S S S S ; 5 1 2 3 4 3025= + + + +S S S S S ; … Hãy tính 15S ; 25S .

Kết quả: a) Các ước nguyên tố của a là: b) 15S = 25S =

Baøi 2 : (2,0 ñieåm) Tìm bốn chữ số tận cùng của số S, biết rằng: S 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13= + + + + + + + + + + + +

Kết quả: Bốn chữ số tận cùng của S là:

Baøi 3 : (2,0 ñieåm) Một người mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng) theo phương thức trả góp. Mỗi tháng anh ta trả 5.000.000 đồng (năm triệu đồng). Nếu anh ta phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0,5%/tháng và mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ hai anh ta vẫn trả 5.000.000 đồng thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên?

Kết quả: Thời gian trả hết số tiền là: tháng

Baøi 4 : (2,0 ñieåm) Cho dãy số sắp thứ tự 1 2 3 1, , ,..., , ,...n nu u u u u + ; biết

8 2346u = , 9 4650u = và 1 13 2n n nu u u+ −= − (với 2n ≥ ). Hãy tính 1 2 20 29, , ,u u u u .

Kết quả: 1u = ; 2u =

20u =

29u =

www.bitex

.com.vn

Page 5: Det Hi Casio 2012

Trang 2

Baøi 5 : (2,0 ñieåm) Cho đa thức 2010 2009( ) 11P x x x= + + . Tìm phần dư trong phép chia đa thức ( )P x cho ( )2 1x −

Kết quả: Phần dư là:

Baøi 6 : (2,0 ñieåm) Cho phương trình:

1 1 11 2 2 3 3 4

1 112009 2010

x x x x x x

x x

+ + + ⋅⋅⋅ ++ + + + + + + + +

+ =+ + +

a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình. b) Tìm nghiệm đúng của phương trình (kết quả ghi dưới dạng hỗn số).

Kết quả: a) x ≈ b) x =

Baøi 7 : (2,0 ñieåm) Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày thứ nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 2 viên bi; ngày thứ ba 4 viên bi; ngày thứ tư 8 viên bi; … (ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó). Cùng lúc lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: ngày thứ nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 1 viên bi; từ ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Tính số bi có trong hộp sau: a) 10 ngày b) 20 ngày

Kết quả: a) viên bi b) viên bi

Baøi 8 : (2,0 ñieåm) Biết rằng ngày 01/01/2009 là ngày thứ 5 trong tuần.

Cho biết ngày 01/01/2019 là ngày thứ mấy trong tuần ?

Kết quả: Ngày 01/01/2019 là ngày

Baøi 9 : (2,0 ñieåm) Trong hình sau, ABCD là hình vuông có cạnh

11,2009 cm; M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích

phần tô đậm.

E

C

MA B

D

Kết quả: Diện tích phần tô đậm là:

Baøi 10 : (2,0 ñieåm)

Cho tam giác ABC có · 0BAC 65= ; AB 3,987= cm; AC 6,321= cm. a) Tính diện tích S của tam giác ABC. b) Vẽ phân giác trong AD của tam giác ABC (D∈BC). Tính AD.

Kết quả: a) S ≈ b) AD ≈

-------------------- Heát --------------------

www.bitex

.com.vn

Page 6: Det Hi Casio 2012

Trang 1

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI CAÁP TÆNH NAÊM HOÏC 2009 – 2010 AN GIANG Moân thi : GIAÛI TOAÙN BAÈNG MAÙY TÍNH CAÀM TAY

Lôùp : 12 Thôøi gian laøm baøi : 150 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)

ÑIEÅM (baèng soá)

ÑIEÅM (baèng chöõ)

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 1

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 2

SOÁ MAÄT MAÕ do chuû khaûo ghi

v Chuù yù : − Ñeà thi goàm 2 trang, thí sinh laøm baøi tröïc tieáp vaøo baûn ñeà thi naøy vaø ghi ñaùp soá vaøo oâ keát quaû. − Caùc keát quaû tính toaùn gaàn ñuùng; neáu khoâng coù chæ ñònh cuï theå, thì ñöôïc ngaàm hieåu laø chính xaùc tôùi 5 chöõ soá

thaäp phaân. – Thí sinh ñöôïc söû duïng caùc loaïi maùy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh söû

duïng loaïi maùy naøo thì ñieàn kyù hieäu loaïi maùy ñoù vaøo oâ sau :

Baøi 1 : (2,0 ñieåm)

Cho haøm soá 2 13

2xy x

x= − − .

1/ Tìm caùc giaù trò cöïc trò cuûa haøm soá? 2/ Tìm ,a b ñeå ñöôøng thaúng y ax b= + laø tieáp

tuyeán vôùi ñoà thò haøm soá taïi ñieåm coù hoaønh ñoä 1 2x = − ?

Keát quaû : 1/ 2/ a = b =

Baøi 2 : (2,0 ñieåm)

Tính goùc HCH trong phaân töû Meâtan (H :Hydro; C :Carbon).

Keát quaû : HCH =

Baøi 3 : (2,0 ñieåm) Cho hình choùp töù giaùc ñeàu S.ABCD, bieát trung ñoaïn 3, 415 ( )d cm= , goùc giöõa caïnh beân vaø ñaùy

baèng 0 /42 17 . Tính theå tích khoái choùp?

Keát quaû : =V

Baøi 4 : (2,0 ñieåm) Tìm moät nghieäm gaàn ñuùng cuûa phöông trình

4 2 7 2 0x x x− + + = Keát quaû : x =

Baøi 5 : (2,0 ñieåm)

Giaûi heä phöông trình: ( ) 2009( ) 2010( ) 2011

x y z xyzy x z xyzz x y xyz

+ =

+ = + =

Keát quaû :

Baøi 6 : (2,0 ñieåm) Tính số caùc chöõ soá cuûa soá nguyeân toá

Mersenne: 13982692 1M = −

Keát quaû :

www.bitex

.com.vn

Page 7: Det Hi Casio 2012

Trang 2

Baøi 7 : (2,0 ñieåm) Khoái choùp S.ABC coù ñaùy ABC laø tam giaùc

vuoâng caân ñænh C vaø ( )SA A BC⊥ , SC a= . Haõy tính goùc giöõa hai maët phaúng ( )SBC vaø ( )A BC ñeå theå tích khoái choùp laø lôùn nhaát (tính baèng ñoä, phuùt, giaây).

Keát quaû :

α =

Baøi 8 : (2,0 ñieåm) Cho 3( ) 3 1f x x x= − + , goïi 1 2 ... nx x x< < <

laø caùc nghieäm thöïc cuûa phöông trình ( ) 0f f x = .

Tính 11 2 3 4 ... ( 1)n

nA x x x x x+= − + − + + − .

Keát quaû : A =

Baøi 9 : (2,0 ñieåm) Ñaùy cuûa moät hình hoäp laø moät hình thoi coù caïnh

baèng 6 vaø goùc nhoïn baèng 036 , caïnh beân cuûa hình hoäp daøi 10 vaø taïo vôùi maët phaúng ñaùy moät goùc 060 . Tính theå tích khoái hoäp?

Keát quaû : V =

Baøi 10 : (2,0 ñieåm) Söï taêng tröôûng cuûa loaïi vi khuaån tuaân theo

coâng thöùc rtC A e= , vôùi A laø soá löôïng ban ñaàu, 0r > laø tæ leä taêng tröôûng, t laø thôøi gian taêng

tröôûng . Bieát raèng soá löôïng ban ñaàu laø 100 con sau 7 giôø coù 120 con. Hoûi sau bao laâu thì soá löôïng vi khuaån taêng gaáp ñoâi?

Keát quaû : Sau thì soá löôïng vi khuaån taêng gaáp ñoâi

-------------------- Heát --------------------

www.bitex

.com.vn

Page 8: Det Hi Casio 2012

Trang 1

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI CAÁP TÆNH NAÊM HOÏC 2009 – 2010 AN GIANG Moân thi : GIAÛI TOAÙN BAÈNG MAÙY TÍNH CAÀM TAY

Lôùp : 12 BT THPT Thôøi gian laøm baøi : 150 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)

ÑIEÅM (baèng soá)

ÑIEÅM (baèng chöõ)

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 1

CHÖÕ KYÙ giaùm khaûo 2

SOÁ MAÄT MAÕ do chuû khaûo ghi

v Chuù yù : − Ñeà thi goàm 2 trang, thí sinh laøm baøi tröïc tieáp vaøo baûn ñeà thi naøy vaø ghi ñaùp soá vaøo oâ keát quaû. − Caùc keát quaû tính toaùn gaàn ñuùng; neáu khoâng coù chæ ñònh cuï theå, thì ñöôïc ngaàm hieåu laø chính xaùc tôùi 5

chöõ soá thaäp phaân. – Thí sinh ñöôïc söû duïng caùc loaïi maùy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí

sinh söû duïng loaïi maùy naøo thì ñieàn kyù hieäu loaïi maùy ñoù vaøo oâ sau :

Baøi 1 : (2,0 ñieåm) Cho t an 2, 324x = . Tính

A3 3

3 2

8 cos 2 sin cos2 cos sin sin

x x xx x x

− +=

− +

Keát quaû : A ≈

Baøi 2 : (2,0 ñieåm) Moät hình vuoâng ñöôïc chia thaønh 16 oâ (moãi

caïnh 4 oâ). OÂ thöù nhaát ñöôïc ñaët moät haït luùa; oâ thöù nhì ñöôïc ñaët hai haït; oâ thöù ba ñöôïc ñaët 4 haït;… vaø ñaët lieân tieáp nhö vaäy ñeán oâ cuoái cuøng (oâ tieáp theo gaáp ñoâi oâ tröôùc). Tính toång haït luùa ñöôïc ñaët vaøo 16 oâ cuûa hình vuoâng.

Keát quaû : S≈

Baøi 3 : (2,0 ñieåm) Cho tam giaùc ABC coù 8, 751 ,a m= 6, 318 ,b m=

7, 624c m= . Tính chieàu cao AH vaø baùn kính r cuûa ñöôøng troøn noäi tieáp tam giaùc.

Keát quaû : AH ; r ≈

Baøi 4 : (2,0 ñieåm) Tính baùn kính cuûa hình caàu coù theå tích V 3137, 45dm=

Keát quaû : R ≈ (dm)

Baøi 5 : (2,0 ñieåm) Tính dieän tích hình troøn noäi tieáp trong tam giaùc

ñeàu coù caïnh laø 12, 46a = Keát quaû : S≈

Baøi 6 : (2,0 ñieåm) 1/ Xaùc ñònh phaàn dö ( )r x khi chia ña thöùc

9 49 81( ) 1f x x x x x= + + + + cho ña thöùc 3( )g x x x= − . 2/ Tính giaù trò cuûa ña thöùc ( )r x taïi 809, 4x =

Keát quaû : 1 / ( )2 / (809, 4)

r xr

==

www.bitex

.com.vn

Page 9: Det Hi Casio 2012

Trang 2

Baøi 7 : (2,0 ñieåm) Moät ngöôøi söû duïng xe coù giaù trò ban ñaàu laø 20

trieäu ñoàng. Sau moãi naêm, giaù trò xe giaûm 10% so vôùi naêm tröôùc ñoù.

1/ Tính giaù trò xe sau 5 naêm. 2/ Tính soá naêm ñeå giaù trò xe nhoû hôn 6 trieäu

ñoàng.

Keát quaû :

1/ Sau 5 naêm giaù trò xe coøn laø:…… 2/ Sau……. naêm giaù trò xe giaûm xuoáng khoâng quaù 6 trieäu ñoàng.

Baøi 8 : (2,0 ñieåm)

Tìm ,a b neáu ñöôøng thaúng y ax b= + laø tieáp

tuyeán cuûa ñoà thò haøm soá 2

1

4 2 1

xyx x

+=

+ + taïi

tieáp ñieåm coù hoaønh ñoä 1 2x = + .

Keát quaû : ≈

a

b

Baøi 9 : (2,0 ñieåm) Tìm , ,a b c neáu ñoà thò haøm soá 2y ax bx c= + +

ñi qua caùc ñieåm A(2;-3), B(4;5), C(-1;-5).

Keát quaû : ; ;= = =a b c

Baøi 10 : (2,0 ñieåm)

Tính gaàn ñuùng giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû

nhaát cuûa haøm soá 22 3 3 2y x x x= + + − +

Keát quaû : max

min

y

y

-------------------- Heát --------------------

www.bitex

.com.vn

Page 10: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 11: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 12: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 13: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 14: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 15: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 16: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 17: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 18: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 19: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 20: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 21: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 22: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 23: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 24: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 25: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 26: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 27: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 28: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 29: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 30: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 31: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 32: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 33: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 34: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 35: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 36: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 37: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 38: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 39: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 40: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 41: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 42: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 43: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 44: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 45: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 46: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 47: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 48: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 49: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 50: Det Hi Casio 2012

so crAo DUC - o,to r4oBINH DINH

xV rru crAl roAn rntn* uay rixn cAna raycAp rixs, llAM Hgc zaog_2oro

Mdn: fOnX - Ldp 9 THCSThd'i gian l im bAi: 120 phrit ( Kh6ng t<r! ttro,i gian ph6t dA).Ngdy thi : 08 - 0I - 2010

Dd chinh thri'c

r-'IrI

l-lo va ttn TS du thi: Md phrlch:

. E0 thi co 3 rrang. rhf sinh dy rhi kidm tra lai so rrang rruoc khi ldm bdi.

(do Chu tich HDCT ghi)

bdo darrh:

www.bitex

.com.vn

Page 51: Det Hi Casio 2012

Didm toAn bdi thi C6c gidnr khao ky tdn

Bang chfr'

cK2

Quy dinh:

-

Bii 1: a) T'i

n r -l v t -

b) Tinh gid tr i cira bi€u thfic N voi a = 25030' ; b = 57')30'

N=[ t t - r ( tan) aXs in t O)Xt+ lco t r , lXcos ]a) )+ l -s in3 dX l - "os t f l ln l1 t+s in r aX l+c 'os tb )

(kCt qria l im trdn vci 4 chfr's6 thqp phAn sau d6u phAy)

N*

BAi2: a) Tfnh kdt quadfrrg cua: M: 20092009 x 201 0201 0.

M*

[:) Tirn c6c chil 's6 sao cho so 66lshcad la sO chfnh phuo'ng, N0u cach gidi. quy trinh bAmrndv va cho ket qua

Do Chir t HD chdm th i

g ia i va quy t r inh bdrn

Trang l/3

www.bitex

.com.vn

Page 52: Det Hi Casio 2012

Bii 3: a) Tim TJSCLN vd BSCNN cua 2 s6 A:2419590247 vd B: 38021 97531

IJSCI-N (A.B; = BSCNN ( A,B) =

b)Ti rn chu s6 th ip phdn th l l I05 sau d6y phAy r rong ph6p chia 17 +13

D6p s6:

Bi r i 4 : Cho day s6 sap th i l t u ' u r ^ u : . L l . ; . . . . , 1 rn . up+r . . . . . . . b i€ t :u1:1. u2:3. ul:2, un: u,.,-.1 -2u,,-2 *3un-,r ( n> 4).a) Vi6t quy tr inh bdm mdy l i0n tuc dtl t inh gi6 tr i u,. v6' i n ) 4.b) Su dung quy tr inh tr6n, tf nh gir i tr i cua u:r), u2s, ujg, u3s.

Quy tr inh bAm m6y l i6n tuc d0 tfnh gi6 rr i c0a u,., vdi n> 4.

ul)= l r - . -s , l ul t t : u l5:

_ itsdti 5: I im cqp so tu' nhi6n (x,y) viri x nho nhdt c6 3 chfi'sO vir thoa mdn phuong trinh:l 1

X- _Y- : XV

Bi i6: Tinh gi6 rr i c i ra x, y:

4+ .x = x 2v2009+ = 2010 -

I

l + -I

' ) l

I

- i+.|

I, I

4 +I' 4 ,

J f '

L T

I- 0

1 , o' - ' " - ' " j

3+ :

4+

4

)6

o +5

65

7+

l + 9+8+

TrangZl3

www.bitex

.com.vn

Page 53: Det Hi Casio 2012

Bii 7: ' l ' im

3 chfr 's6 cuoi cung b€n phai cua : 23r"r". N6u quy tr inh b6m m6y vd cho k6t qua

Quy tr inh bdm m6y K€t qu6

BAi 8: a) Cho tam gi6c vuOng ABC vuOng tai A, Bi6t AB : 5f f i , AC = 4i6.Tinh t6ng do ddi c6c trung tuy€n ik6t qua ldrn tron v6'i 4 chfr's0 thap phAn sau ddu phdy).b) Cho hai cluo'ng tron (O, R) vd (O'. R') t iep xfc ngodi . eiCt R = 124.56, R' : 95.34

Tinh goc hqp bdi hai t iep tLry5n churrg ngodi .

K6t qua : a)

Biri 9 : Cho nua ducrng trdn tdm O duong kinh AB c6 brin kfnh R : 5,32 cm. Tr6n tia BA talAy m6t di6m C nim ngodi (O). V0 c5t t-uyiln CDE cit (O) tai D vd E sao cho CD : R vdBOE = 46"35' .l)

' I inh goc ECB bang rlo. phirt . giay :

ntg =

b)

Bii l0: Cho tam giac ABC co dign tfchcanh AC l6y di t im N sao cho AM :3BMtich cua tam gi6c AOB vi AOC.

Sncie: Snoc:

2) 'l'inh dien tich tarn gi6c ECB (ket qud lam tron vcri 4 chir s5 ttrap ph6n sau d6u phAy)

Sscn =

b[ng don vl. Tr0n c4nh AB ldy diOm M vd trtnva AN : 4CN. Doan BN cit CM o O. Tinh di0n

------------Hi5t

1'rang 3/3

www.bitex

.com.vn

Page 54: Det Hi Casio 2012

i

so crAo DUC - DAo rAoBINH DINH

rV rur crAr roAN rRetq mAv riNs cAnn rnvcAp riNu, NAM Hec 2oo9-2oto

D€ chinh thr?c Mdn: TOAN - Ldp 12 THPTThoi gian lnm bdii 120 phft ( Kh6ng k0 tho' i gian ph6t dA).I I ' h0 i g ian l im bn i : IZU 1

; Ng iy th i : 08 :01 - 2010

. DA thi c6 3 trang, thi sinh dv thi ki6m tra lai sd trang trudc khi lim bdi.

Trrfino' Hg t€n vi chir ky Gi6m thi i

Hrrv6n thirr l r nh6'

Hg t€n vd chir ky Giam thi 2

Hg vd t6n TS dW thi ME phich:(do Chir tich HDCT ghi)

Sa nao danh:

www.bitex

.com.vn

Page 55: Det Hi Casio 2012

Di€nr toarr bei thi C6c gi6m khao kj,tOn SO ph6ch(Do Chu t ich HD ch6m thi ehi)

Bang so Bang chfi' GK I

cK2

Quy d inh:- Thi sinh ldm bdi truc t i6p trOn di: thi, thy'c hiQn theo d0ng y€u cdu cria dA thi;

Di€m tOi da cho toirn bir i ld 50 di6m. mdi bai dfrng du'oc 5 di6m;

Biri 1: Tinh l<6t quA dring cira:a l M: 200q2009 x 201020 I 0b l N : l . \ t +2 .21+ 3 .3 !+ . . . + i 6 .16 !

M- N :

BAi 2:a) Tim USCLN vA

Bi r iS :

Tinh gid

BSCNN cira 2 sd A: 2419580247 vd B: 3802197531

USCLN (A ,B ) : BSCNN ( A ,B ) :

b) Tim chir.s6 th4p phin thir ' . l3r0i0 sau d6u phAy trong phdp chia 250.000 cho 19. N€u c6ch gi6i,quy tr inh bdm mdy vd cho l<6t qud.

D6 thi cua hir ' s6 y : acosx + b sin x - I

c,s in 2x + It r i gAn dung cLra a. b^ c ik6t qua ldm tron

di qua c6c di€m A(-2; al5)d . , ^

vOl 4 cnu so tnap pnan sau

, B( t : 5 /2 ) . C( - | ; -3 )

, : ! I .oau pnay) .

C6ch giai vd quy tr inh bArn m6y Kdt qua

Trang l13

www.bitex

.com.vn

Page 56: Det Hi Casio 2012

Bi i 4 : Cho 2 ddy s6 2r , , vA r ' , , v( r i i ur : l , v1: 2 vd

v , , * l 2L t , ,. - , +

t ' / , - ) t / / 7 \ ( ) l l l € . 1 .

t r inh b6rn mdy l i€n tuc t fnh u11*1 vd vn11 theo un vd v. ,U S , U 7 , U t 9 : V j " V . : . V 7 , V 1 1 ; .

o nh6t co 3 chf s6 vir thoa mdn phuong tr inh:x - y - : xy .

x= J _

BAi 6: OC dap mdt con d€. dia phuo'ng dd huy dQng 4 nh6m nguoi gdm hoc sinh, n6ng ddn, cdngnh6n vir b0 d0i.

Thoi gian ldm vi6c nhu sau (gia srlr tho' i gian ldLm vi6c cta mdi nguo'i trong mQt nh6m ldrihLL nhau): Nhom bg dQi m6i ngu'o' i ldm vi€c 7 gio'; nh6m cdng nh6n m6i ngu'oi ldm viQc trong 4gicr; nhorn rrOng dAn m6i ngu'o-i ldm vi0c trong 6 gio vd nh6m hpc sinh mdi em l im viQc trong 0.5gid. Dia phuong dd chi t i6n bdi du6'ng nhu nhau cho t i l 'ng nguo'i trong mQt nhdrm theo cdch: Nh6mbq dQi rn6i ngLLo'i nhdn 50.000c11 nh(rm cOng nhdn m6i ngLloi nh4n 30.000d; nhirrn n6ng ddn m6inguo'i nhdn 70.000d; nh6m hoc sinh rrSi em nhdn 2.000d

, . d . - :C'ho bi0t: Tong s0 ngu'o' i cua bOn nh6m la 100 ngu'o' i .TOng thd' i gian l irm vidc cua bon nh6m ld 488 gio'.T 'Ong sO t i6n cua bOn nhom nhAn ld 5.360.000dTirn so ngu'o'i trong ti'ng nhdrm?

Bii 7: Tfnh gdn dfrng gid tr i lo'n nhdt vd gi6 tr i nho nh6t cira hdrn s62s inx+3cosx - l

a" ' '1 =1 5

I r ' ' , ' ' = l o

a/ Vi€t cluyb / ' f i n h L r r .

Ouy trinh bim rn6y K€t qu6I I . =v J

l t -u 5 -I I -v1-I I\ J I O -\ / _v l -

v 5 -

Vz=V i o =

So c6ng nhAn:So ndng dAn:

f ( x ) :cos.r + 2

Trang213

www.bitex

.com.vn

Page 57: Det Hi Casio 2012

Maxf(x) * Mirfx) =

Bii 8: C.ho hinh thang vudng ABCD co 2 dtty AD vd BC cung vu0ng g6c vdi canh b6n CD. ChoA(0.1 ) . B(2;7). C(8,9)

a) -ffnh tga cl6 dinh D,

k,) Cqi E ld giao didrn cua cdc du,d,ng rhingBECI vo ' i d i€n t ich h inh thang ABCD (kdt qua ldm

Bei 9. Cho rarn gi6c ABC .o i = 32, gC: 27.5 vitlArn tron voi 4 chfr's6 thAp phAn.sau d6u pha;,).

Ktit qLr6 :

AB vd DC. t6y t inh t i sfr cua di6n tfch tam giactrorr vri i 4 chfr 'sfr thap phAn sau ddy phay).

Bir i l0:Tinh th€ t ich kh5i t t 'd i€n ABCD biOt rang AB : AC : AD: gcm; BC = BD = 9cm: cD =

l0crn (k€t qua ldm trdn vd'i + ctru' s6 thap ph6n sa"u dAu ph6y).

AC: g6c B :

V.,rnc'r; =

AB :49"3. ' I inhgocB vd canh AC (k€t qLra

S;rgco *

Trang 313

www.bitex

.com.vn

Page 58: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 59: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 60: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 61: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 62: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 63: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 64: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 65: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 66: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 67: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 68: Det Hi Casio 2012

Trang 1/6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐAKNÔNG

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009

Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 MÔN: TOÁN LỚP 9 THCS

thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Quy định :

1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương . 2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số thập phân (ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình ). 3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu).

Bài 1: (2 điểm) Biết: 20072008 1

120091

11

1

ab

cd

ef

g

= ++

++

++

. Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e, f, g.

Cách làm Kết quả

a = b = c = d = e = f = g =

Điểm

Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:……….………… Giám khảo 2:……………….....

Số phách (thí sinh không ghi vào khung này)

ĐỀ CHÍNH THỨC

www.bitex

.com.vn

Page 69: Det Hi Casio 2012

Trang 2/6

Bài 2: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN và BCNN của 227285032 và 3896202912.

Cách làm Kết quả

b) Tìm các ước nguyên tố của A = 19213 +21473 +25993. Cách làm Kết quả

Bài 3: (2 điểm): Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 +bx3 + cx2 + dx + e và cho biết P(1)= 7, P(2)= 16, P(3)= 31, P(4)= 52, P(5)= 79. Tính P(6), P(7), P(8), P(9), P(10), P(11).

Cách làm Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 70: Det Hi Casio 2012

Trang 3/6

Bài 4: (2 điểm): Dân số của một thành phố năm 2008 là 350.000 người.

b) Hỏi năm học 2008-2009, có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10 năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,4% và thành phố thực hiện tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1 ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Cách làm Kết quả a)

c) Số học sinh lớp 1 đến trường năm học 2008-2009 là :

d) Nếu đến năm học 2016-2017, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu từ năm 2008 ? (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân).

Cách làm Kết quả b)

e) Tỉ lệ tăng dân số phải là:

www.bitex

.com.vn

Page 71: Det Hi Casio 2012

Trang 4/6

Bài 5: (2 điểm)

Cho ba hàm số 8 - 27

y x= (1) , 3 38

y x= − (2) và 18 629

y x= − + (3)

a) Vẽ đồ thị của ba hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai đồ thị hàm số (1) và (2) ; giao điểm

B(xB, yB) của hai đồ thị hàm số (2) và (3) ; giao điểm C(xC, yC) của hai đồ thị hàm số (1) và (3) (kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số).

c) Tính các góc của tam giác ABC (lấy nguyên kết quả trên máy). d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết

quả với hai chữ số ở phần thập phân).

XA = ; xB = ; xC =

YA = ; yB = ; yC =

A =

B =

C = Phương trình đường phân giác góc ABC : y =

www.bitex

.com.vn

Page 72: Det Hi Casio 2012

Trang 5/6

Bài 6: (2 điểm) Cho ba đường tròn với ba tâm A, B,C tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với một đường thẳng (như hình vẽ) . Biết bán kính của đường tròn tâm A và tâm B lần lượt là R1 = 25,68cm và R2 = 46,75cm. Tính gần đúng bán kính R của đường tròn tâm C.

Cách làm Kết quả

I KC

L

B

H

A

Bán kính R của đường tròn tâm C là:

Bài 7: (2 điểm) Cho P(x) = x3 + ax2 + bx – 1.

a) Xác định số hữu tỉ a và b với 7 57 5

x −=

+ sao cho P(x) = 0.

b) Với giá trị a, b tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của P(x). Cách làm Kết quả

a) b)

a) a = b =

f) Vậy các nghiệm còn lại là :

www.bitex

.com.vn

Page 73: Det Hi Casio 2012

Trang 6/6

Bài 8: (2 điểm) Cho điểm E nằm trên cạnh AC của tam giác ABC. Qua E kẻ ED, EF lần lượt song song với BC và AB (D ∈AB; F∈BC). Đặt diện tích các tam giác ADE và CEF lần lượt là S1 và S2. Tính diện tích tam giác ABC, biết S1= 101cm2; S2=143cm2.

Cách làm Kết quả

Diện tích tam giác ABC là:

Bài 9: (2 điểm)

Cho ( ) ( ) ( )Nnunn

n ∈−−−−

=32

1313

a. Tính 2nu + theo 1nu + và nu . b. Tính 24 25 26, ,u u u .

Cách làm Kết quả a) b)

2nu + =

24u = 25u = 26u =

Bài 10: (2 điểm) Giải phương trình: x + 7x + + 2 2 7x x+ + 2x = 35. Cách làm Kết quả

……..HẾT…….

www.bitex

.com.vn

Page 74: Det Hi Casio 2012

Trang 1/6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐAKNÔNG

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009

Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT

thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Quy định :

1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương . 2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số thập phân (ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình ). 3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu).

Bài 1 (2 điểm) :Cho hàm số = 21

x1y x . 32

.Tìm giá trị cực đại, giá trị cực tiểu.

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả:

Điểm

Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:.………………….. Giám khảo 2:.………………......

Số phách (thí sinh không ghi vào khung này)

ĐỀ CHÍNH THỨC

www.bitex

.com.vn

Page 75: Det Hi Casio 2012

Trang 2/6

Bài 2: (2điểm)

Tìm min của hàm số 2 2

2 24x yS

x xy y+

=+ +

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả

Bài 3: (2 điểm) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau: 2sin 2 5(sin cos ) 2x x x+ − = Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả:

www.bi

tex.co

m.vn

Page 76: Det Hi Casio 2012

Trang 3/6

Bài4: (2điểm) Bố Hùng mất để lại cho Hùng 11000USD trong ngân hàng với lãi suất 0,73% một tháng. Mỗi tháng Hùng đến rút 60USD để sinh sống. a) Hỏi sau một năm số tiền còn lại là bao nhiêu? b) Nếu mỗi tháng rút 200USD thì sau bao lâu sẽ hết tiền?

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả

Bài 5 (2 điểm) : Giải hệ phương trình:

4 3

4 3

2(log log ) 17log .log 4

x yx y

+ ==

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả:

www.bitex

.com.vn

Page 77: Det Hi Casio 2012

Trang 4/6

Bài6: (2điểm)

Cho nhị thức Newton 23

23n

xx

+

. Biết 0 1 2 ... 4096n

n n n nC C C C+ + + + = . Hệ của số hạng chứa

4x , 9x lần lượt là a, b. Tính tỉ số 2

32

a

b.

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả:

www.bitex

.com.vn

Page 78: Det Hi Casio 2012

Trang 5/6

Bài 7 (2 điểm) : Tìm giới hạn sau:

1 2 1lim 1 cos cos ... cos

n

nn n n n

π ππ

→∞

− + + + +

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả:

Bài 8:(2điểm) Cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình là:

1 2 3: 2 3 5 0; : 3 7 0; : 7 2 3 0d x y d x y d x y− + = − − = + + = . Gọi 1 2 2 3 3 1; ;A d d B d d C d d= ∩ = ∩ = ∩ . Tính tọa độ các điểm A, B, C và diện tích tam giác ABC. (Kết quả tính gần đúng lấy chính xác tới 7 chữ số thập phân)

Sơ lược cách giải và thao tác máy tính Kết quả

Bài 9 (2 điểm): a)Tìm số tự nhiên n biết tổng các chử số của n bằng n2 +1999n +8 .

www.bitex

.com.vn

Page 79: Det Hi Casio 2012

Trang 1/6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐAKNÔNG

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009

Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 THPT

thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Quy định : 1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương . 2/ Các kết quả tính chính xác tới 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số của đơn vị tính quy định trong bài toán. Sử dụng hằng số g bằng máy tính hoặc lấy g = 9,80665m/s2

3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu). Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 30,5 km/h thì tăng tốc với gia tốc là 3m/s2. Chọn gốc thời gian và gốc tọa độ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. a) Xác định thời gian cần thiết để ô tô đi được quãng đường 150m? b) Xác định vận tốc của ô tô tại thời điểm t= 25s? Đơn vị tính: Thời gian (s), vận tốc (m/s)

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 2: Một cây cầu dài 50m được bắc qua một con sông như hình vẽ. Lực mà cầu tác dụng lên hai bờ kênh tại hai đầu A, B lần lượt là FA= 8.104N, FB= 11.104N. Tính khối lượng của cầu? trọng tâm của cầu cách đầu A bao nhiêu? Lấy g= 10m/s2. Đơn vị tính: Khối lượng (kg), Chiều dài (m)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm

Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:……….……… Giám khảo 2:…………….....

Số phách (thí sinh không ghi vào khung này)

www.bitex

.com.vn

Page 80: Det Hi Casio 2012

Trang 2/6

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 3: Một vật được treo như hình vẽ: Biết: M = 3,5kg

o47=α Gia tốc trọng trường là g.

Tính lực căng của dây xích AB. Đơn vị tính: Niu-tơn (N).

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

O

M

A

B

α

www.bitex

.com.vn

Page 81: Det Hi Casio 2012

Trang 3/6

Câu 4: Cho hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau, điện trở tương đương có giá trị là Ω7

30 .

Biết R2−R1= 5 Ω . Xác định giá trị R1, R2? Đơn vị tính chu kỳ: điện trở ( Ω )

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 5: Hai điện tích q1 = -8,91.10-17C, q2 = 5,66.10-17C đặt trong chân không cách nhau một khoảng là 20cm. Xác định vị trí mà tại đó cường độ điện trường bằng 0? Đơn vị tính: Centimét(cm).

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 82: Det Hi Casio 2012

Trang 4/6

Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 40 pin mắc thành 4 dãy song song, mỗi pin có = 3V, r = 1 Ω . Nối bộ nguồn với mạch ngoài có R1 = 6,5 Ω song song với một bình điện phân. Bình điện phân có chứa dung dịch CuSO4, anốt bằng Cu, điện trở R2 = 14 Ω . a) Hãy xác định khối lượng Cu bám vào catốt sau thời gian 25 phút. Biết ACu=64, n = 2. b) Xác định hiệu suất của nguồn điện? Đơn vị tính: khối lượng là gam(g).

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 7: Hai hạt tích điện bằng nhau, lúc đầu được giữ đứng yên cách nhau 3,2.10-3cm sau đó thả ra. Chúng bắt đầu chuyển động với gia tốc lần lượt là a1= 5,3m/s2, a2= 9,0m/s2.Nếu khối lượng của hạt thứ nhất bằng 2,9.10-6 kg. a) Xác định khối lượng của hạt thứ hai? b) Xác định điện tích của mỗi hạt? Đơn vị tính: Khối lượng (kg) ; điện tích (C).

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 83: Det Hi Casio 2012

Trang 5/6

Câu 8: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Mỗi ngày đồng hồ đó chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Biết bán kính trái đất R = 6400km. Đơn vị tính: giây.

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 9: Một con lắc lò xo, khi treo vật có khối lượng m1 thì nó dao động với chu kì T1. Khi treo vật có khối lượng m2 thì nó dao động với chu kì T2. Tính T1 và T2 . Biết rằng con lắc đó khi treo vật có khối lượng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kì T = 2.5s và khi treo vật có khối lượng (m1 – m2) thì nó dao động với chu kì T’ = 0.9s.

Đơn vị tính: Chu kỳ (s)

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 84: Det Hi Casio 2012

Trang 6/6

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết: )21,0100cos(2220u AB +π= (V)

).H(91,0Lπ

=

)F(98,1

10C4

π=

. Cho R thay đổi, tính giá trị R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt

cực đại. Cho biết khi đó công suất đạt giá trị bằng bao nhiêu? Đơn vị tính: R đơn vị là Ω , P đơn vị là W.

Lời giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

-----------------Hết----------------

A

C

M N

R L

B

www.bitex

.com.vn

Page 85: Det Hi Casio 2012

Trang 1/5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐAKNÔNG

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009

Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 THPT

thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Quy định : 1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương . 2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số thập phân (ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình )

3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu). Câu 1 (2 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử là 180. Trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện. Tìm số prôton, số nơtron trong X.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

Câu 2(2 điểm): Da nhân tạo(PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa sau: 31 2 90%15% 95%

4 2 2 2 3hh hCH C H C H Cl PVC== =→ → →

Cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên( đktc) để điều chế được 1 tấn PVC. Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm

Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:……….……… Giám khảo 2:…………….....

Số phách (thí sinh không ghi vào khung này)

www.bitex

.com.vn

Page 86: Det Hi Casio 2012

Trang 2/5

Câu 3(2 điểm): Dung dịch A chứa x mol Al3+, y mol Cu2+, z mol SO42- và 0,4 mol Cl-.

- Cô cạn dung dịch A được 45,2 gam muối khan. - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 lấy dư thu được 15,6 gam kết tủa. Tính x, y, z.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

Câu 4 (2 điểm): Tính độ điện li của axit axêtic trong dung dịch 0,01M; nếu trong 500ml dung dịch có 3,13.1021 hạt (phân tử và ion) do CH3COOH tạo ra.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 87: Det Hi Casio 2012

Trang 3/5

Câu 5(2 điểm): Đun nóng hỗn hợp gồm Zn và ZnO với lượng dư HNO3 rất loãng, không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch. Lấy bã rắn đem nung nóng ở 2100C được 2,24 lít khí ( đktc) và còn lại một bã rắn khác có khối lượng 113,4 gam. Xác định % khối lượng Zn, ZnO trong hỗn hợp. Biết ở 2100C muối kẽm nitrat chưa bị nhiệt phân.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

Câu 6 (2 điểm): Hòa tan 15,8 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3; K2CO3 và Na2O bằng dung dịch HCl thóat ra 1,68 lit CO2 (đktc) và thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 22,025 gam hỗn hợp chứa hai muối khan. Tính % các chất trong hỗn hợp A.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 88: Det Hi Casio 2012

Trang 4/5

Câu 7(2 điểm): Một hỗn hợp gồm một số hidrocacbon mạch hở là các đồng đẳng liên tiếp có tổng khối lượng mol phân tử là 252, trong đó khối lượng mol phân tử của hidrocacbon nặng nhất gấp 2 lần khối lượng mol phân tử của hidrocacbon nhẹ nhất. Tìm công thức phân tử của các hidrocacbon.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

Câu 8 (2 điểm): Hãy xác định khỏang cách giữa 2 nguyên tử iôt trong hai đồng phân hình học của C2H2I2 với giả thiết 2 đồng phân này có cấu tạo phẳng. (cho độ dài liên kết C – I là 2,10 Å và C = C là 1,33 Å)

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 89: Det Hi Casio 2012

Trang 5/5

Câu 9(2 điểm): Có một hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc, 1800C được hỗn hợp 2 olefin. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc, ở 1300C được hỗn hợp 3 ete, trong đó có 1 ete có khối lượng mol phân tử bằng khối lượng mol phân tử của 1 trong 2 ancol.

Trong một bình kín dung tích không đổi 4,2 lít chứa a gam hỗn hợp X và 2,88 gam O2. Cho ancol bay hơi hết ở 136,50C thì áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình 2 tăng 1,408 gam. Xác định công thức phân tử của A, B.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

Câu 10 (2 điểm): Thực hiện phản ứng este hóa với nồng độ ban đầu của C2H5OH là 1 mol và của axit CH3COOH là 2 mol Hằng số cân bằng của phản ứng este hóa bằng 4. Tính phần trăm lượng ancol đã bị este hóa.

Cách giải ( lời giải tóm tắt và thao tác máy tính) Kết quả

------- HẾT-------

www.bitex

.com.vn

Page 90: Det Hi Casio 2012

Trang 1/6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐAKNÔNG

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009

Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 MÔN: SINH HỌC LỚP 12 THPT

thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Quy định : 1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương . 2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 4 chữ số thập phân (ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình )

3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu). Bài 1. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 78. Có 3 hợp tử của loài này nguyên phân liên tiếp để tạo ra các tế bào con. Tổng số nhiễm sắc thể đơn trong tất cả các tế bào con sinh ra từ 3 hợp tử bằng 8112. Tỉ lệ số tế bào con sinh ra từ hợp tử 1 so với hợp tử 2 bằng ¼ . Số tế bào con sinh ra từ hợp tử 3 gấp 1,6 lần số tế bào con sinh ra từ hợp tử 1 và hợp tử 2. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi hợp tử.

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm

Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:……….……… Giám khảo 2:…………….....

Số phách (thí sinh không ghi vào khung này)

www.bitex

.com.vn

Page 91: Det Hi Casio 2012

Trang 2/6

Bài 2: Ở loài ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, theo dõi sự phân chia của 3 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản của ống sinh dục kí hiệu là A, B, C nhận thấy số lần nguyên phân của tế bào A gấp đôi số lần nguyên phân của tế bào B; còn tế bào B và tế bào C có số lần phân bào bằng nhau. Tổng các nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào con sinh ra từ 3 tế bào trên là 192.

a. Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào A, B, C? b. Số nhiễm sắc thể đơn mới được hình thành trong quá trình phân chia của mỗi tế bào?

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Bài 3: Một hợp tử ( 2n ) chứa một cặp gen dị hợp Aa, mỗi gen đều dài 5100 Ăngxtrông . Số liên kết hidrô cuả gen A nhiều hơn số liên kết hidrô cuả gen a là 420, tổng số guanin cuả hai gen là 1380. Do xử lí đột biến, hợp tử Aa đã tạo thành cơ thể tứ bội ( 4n ) có kiểu gen AAaa. Tính số lượng nuclêôtit từng loại cuả cơ thể tứ bội nói trên.

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 92: Det Hi Casio 2012

Trang 3/6

Bài 4: Nuôi cấy 2 loại vi sinh vật A và B trong 2 môi trường khác nhau với số tế bào ban đầu đều bằng 103. Sau 3 giờ nuôi cấy, số tế bào của loại vi sinh vật A đạt 4.103, số tế bào của loại vi sinh vật B đạt 16.103. Biết pha lag kéo dài 1giờ đối với cả 2 loại vi sinh vật và tốc độ sinh trưởng đặc thù: µ = 0,7/g ( g : thời gian một thế hệ ). Tốc độ sinh trưởng đặc thù của loại vi sinh vật A và loại vi sinh vật B là bao nhiêu?

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Bài 5: Ở vi khuẩn một gen có 2760 liên kết hiđrô. Khi gen phiên mã đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp tất cả là 3240 ribônuclêôtit các loại.Tính số lần phiên mã của gen?

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 93: Det Hi Casio 2012

Trang 4/6

Bài 6: Một mạch gốc của một gen ở sinh vật nhân thực gồm các vùng với số đơn phân là: Tên vùng: Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron2 Exon 3

Số nuclêôtit: 100 75 50 70 25 Xác định chiều và độ dài của mARN trưởng thành được phiên mã từ mạch gốc này?

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Bài 7. Giả sử trên mạch gốc của một gen chỉ có 3 loại nuclêôtit là A, T, G. Tính số bộ ba chứa ít nhất 1A.

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 94: Det Hi Casio 2012

Trang 5/6

Bài 8. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thì ở F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, ở F2 thu được 72 cây hoa đỏ và 56 cây hoa trắng.

a. Xác định quy luật di truyền chi phối màu sắc hoa? b. Xác suất để ở F2 xuất hiện 3 cây trên cùng một lô đất có thể gặp ít nhất 1 cây hoa đỏ là

bao nhiêu? Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

Câu 9: Giả thuyết trong một quần thể người, tần số tương đối của các nhóm máu là: Nhóm A = 0,45; nhóm B = 0,21; Nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04.

Xác định tần số tương đối của các alen qui định nhóm máu? Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 95: Det Hi Casio 2012

Trang 6/6

Câu 10: Trong quần thể ban đầu của bướm Bạch Dương, người ta thấy cứ 10.000 con mới phát hiện được 1 con màu đen, còn lại đều có màu trắng ( bướm màu đen là tính trạng trội hoàn toàn so với bướm màu trắng). Sau nhiều năm ô nhiễm, nếu tỉ lệ bướm đen chiếm tới 64 %, thì chọn lọc tự nhiên đã làm cho tần số gen trội thay đổi như thế nào?

Cách giải vắn tắt và cách bấm máy Kết quả

--------HẾT--------

www.bitex

.com.vn

Page 96: Det Hi Casio 2012

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG T ỈNH ĐỒNG THÁP GIẢ I TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2010- 2011

Lớp 12 THPT Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2010 Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm của toàn bài thi Bằng số Bằng chữ

Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký)

Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 9 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

Bài 1.(5 điểm) Cho hàm số)1(log

3

32

1)(

22

2

++

+++=

+

xxx

xxxf

x

1.1 Hãy tính giá trị gần đúng của )10(.....)3()2()1( ffffS ++++= Cách giải Kế t quả

1.2 Hãy tính giá trị gần đúng của )3(2

1)1( /

)1(

ffPf

+

+= , với )(/ xf là đạo hàm của hàm số )(xf .

Cách giải Kế t quả

www.bitex

.com.vn

Page 97: Det Hi Casio 2012

Bài 2. (5 điểm) Cho hàm số 2

)(2

2

++++==

xx

cbxaxxfy

2.1 Tìm a, b, c biết đồ thị hàm số đi qua 3 điểm

11

30;

2

1A ,

−23

97;

5

4B và

−22

101;5C .

Cách giải Kế t quả

2.2 Với kết quả câu 2.1.Tính khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Cách giải Kế t quả

Bài 3. (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 0cos)332)(21(sincos.sin)42232(cos.sin)21(sin2 3223 =−−+−−+++− xxxxxxx

Cách giải Kế t quả

Bài 4. (5 điểm).Giải phương trình 90097600

8log1

4log1

2log1

log1

2222

=+++xxxx

Cách giải Kế t quả

www.bitex

.com.vn

Page 98: Det Hi Casio 2012

Bài 5. (5 điểm) Cho dãy số )( nu xác định trên tập N thỏa

≥∀++=

=

+ 0132

02

1

0

nuuu

u

nnn

Tìm số n nhỏ nhất để nu chia hết cho 2010.

Cách giải Kế t quả

Bài 6. (5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng 035

213

7

3

5

12: =−+∆ yx và hai

điểm A(30; 8), B(-1; 40) . Tìm điểm M trên đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Cách giải Kế t quả

Bài 7. (5 điểm) Giải hệ phương trình

+=+−+

+=

yyxxx

y

xyx

loglog 101006124

loglog2log

23

222

Cách giải Kế t quả

Bài 8. (5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = 6cm, AC = 7cm,

www.bitex

.com.vn

Page 99: Det Hi Casio 2012

BC = 9cm. Tính diện tích hình quạt ABC ứng với cung BC (là phần tô trên hình vẽ). Cách giải Kế t quả

Bài 9. (5 điểm)Cho lăng trụ đứng 111111. FEDCBAABCDEF có đáy là lục giác đều cạnh bằng 10,25cm, chiều cao 80,57cm. Một mặt phẳng qua 11BA hợp với mặt đáy một góc 600 và cắt các cạnh 1CC , 1DD ,

1EE , 1FF lần lượt tại 2222 ,,, FEDC .Tính thể tích khối đa diện 222211. FEDCBAABCDEF

Cách giải Kế t quả

Bài 10. (5 điểm) Tính chính xác tổng

S = (1+1+12).1! + (1+2+22).2! + (1+3+32).3! + . . . . + (1+15+152).15!

Cách giải Kế t quả

------ HẾT-----

O

9cm

7cm6 cm

C

A

B

www.bitex

.com.vn

Page 100: Det Hi Casio 2012

1/10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH NĂM HỌC: 2010 − 2011

Môn: SINH HỌC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2010 Chú ý: − Đề thi gồm 10 trang − Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

ĐIỂM CỦA TỪNG BÀI THI Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) SỐ PHÁCH (Do chủ tịch Hội đồng thi ghi)

Bằng số Bằng chữ

Quy định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính chính xác tới 9 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số của đơn vị tính quy định trong bài toán.

Bài 1: (5 điểm) Ở loài vịt nhà có 2n = 80. Khi quan sát sự phân bào của 2 nhóm tế bào sinh dục chín, người ta nhận thấy: - Nhóm I: có tổng số 1120 nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và đang xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, trong đó số nhiễm sắc thể kép xếp 1 hàng nhiều hơn số nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng là 480. - Nhóm II: có tổng số 3600 nhiễm sắc thể đều đang phân li về cực của tế bào, trong đó số nhiễm sắc thể kép đang phân li ít hơn số nhiễm sắc thể đơn đang phân li là 2160. a. Số lượng tế bào ở mỗi kỳ trong từng nhóm tế bào là bao nhiêu? b. Kết thúc toàn bộ quá trình giảm phân của 2 nhóm tế bào nói trên, tổng số tế bào con được tạo ra và số nhiễm sắc thể trong các tế bào con là bao nhiêu?

Cách giải Kết quả

ĐỀ CHÍNH THỨC

www.bitex

.com.vn

Page 101: Det Hi Casio 2012

2/10

Bài 2: (5 điểm) Trong một cơ thể sinh vật xét quá trình phân chia của 1 nhóm tế bào sinh dưỡng và 1 nhóm tế bào sinh dục sơ khai. Tổng số tế bào ban đầu của 2 nhóm bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ lưỡng bội của loài. Các tế bào sinh dưỡng đều nguyên phân một số lần như nhau và bằng số tế bào sinh dục sơ khai ban đầu; các tế bào sinh dục sơ khai cũng nguyên phân một số lần như nhau và bằng số tế bào sinh dưỡng ban đầu. Tổng số tế bào con sinh ra từ 2 nhóm là 152. Tổng số nhiễm sắc thể đơn do môi trường cung cấp của 2 nhóm là 1152 nhiễm sắc thể. a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n của loài và số tế bào đầu tiên của nhóm. Biết rằng nhóm tế bào sinh dục sơ khai là nhóm tế bào có số lượng ban đầu ít hơn. b. Các tế bào con của nhóm tế bào sinh dục sơ khai sau đó đều tiếp tục nguyên phân liên tiếp 5 lần và thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. 25% tổng số giao tử sinh ra được thụ tinh để tạo thành hợp tử. Tổng số nhiễm sắc thể đơn trong các hợp tử là 8192 nhiễm sắc thể. Hãy xác định giới tính của cá thể trên và số hợp tử được tạo thành.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 102: Det Hi Casio 2012

3/10

Bài 3: (5 điểm) Một tế bào nguyên phân với tốc độ duy trì không đổi qua các lần. Tổng số tế bào con được tạo ra là 32. Trong mỗi lần nguyên phân, tỉ lệ thời gian của các kì: trung gian, đầu, giữa, sau, cuối, theo thứ tự lần lượt bằng 4 : 2,5: 2 : 1 : 0,5. Biết rằng thời gian nguyên phân của tế bào kéo dài trong 1 giờ. Hãy xác định:

a. Số lần nguyên phân của tế bào và thời gian của mỗi chu kì nguyên phân. b. Thời gian của từng kì trong mỗi chu kì nguyên phân.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 103: Det Hi Casio 2012

4/10

Bài 4: (5 điểm) Khi nuôi cấy vi khuẩn E. Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục bắt đầu từ 1200 tế bào với pha tiềm phát kéo dài 1 giờ, thời gian thế hệ là 30 phút. Hãy tính số lượng tế bào sau 55 phút. Trong trường hợp tất cả các tế bào đều phân chia và trường hợp 1/4 số tế bào ban đầu bị chết, hãy tính số lượng tế bào sau 5 giờ cho mỗi trường hợp.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 104: Det Hi Casio 2012

5/10

Bài 5: (5 điểm) Một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 684000 đơn vị cacbon và có loại nuclêôtit Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen bị đột biến mất một đoạn, đoạn mất có chứa 30 Guanin và số liên kết hidrô của gen đột biến bằng 2820. Gen đột biến tự nhân đôi 2 lần, mỗi gen con đều phiên mã 3 lần. Mỗi phân tử mARN đều để cho 6 ribôxôm trượt qua 1 lần. Xác định:

a. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến nhân đôi. b. Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho các gen đột biến phiên mã. c. Số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 105: Det Hi Casio 2012

6/10

Bài 6: (5 điểm) P chứa cặp gen dị hợp Bb nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng, mỗi gen đều có chiều dài 5100 Å; gen trội B chứa 3900 liên kết hidrô, gen lặn b có hiệu số giữa nuclêôtit Ađênin với 1 loại nuclêôtit không bổ sung bằng 20% số nuclêôtit của gen. a. Xác đinh số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử do P giảm phân tạo ra trong trường hợp: P giảm phân bình thường và P giảm phân bị đột biến lệch bội thể ở cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa cặp gen đã cho. b. Cho P tự thụ phấn. Trong số các hợp tử ở F1 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 2700 Ađênin. Xác định kiểu gen của loại hợp tử nói trên, lập sơ đồ minh họa và tính số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại hợp tử F1 được tạo ra từ cơ chế nói trên.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 106: Det Hi Casio 2012

7/10

Bài 7: (5 điểm) Khi tiến hành giao phấn giữa hai cây P người ta thu được các cây F1 có kiểu hình giống nhau. Tiếp tục cho F1 thụ phấn với nhau, F2 có tổng số 1920 cây, trong đó có 1080 cây có quả tròn, ngọt. Biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể qui định một tính trạng và không xuất hiện tính trạng trung gian. a Xác định kiểu gen, kiểu hình của P, F1 và số lượng cây cho mỗi kiểu hình thu được ở F2

b. Cho F1 nói trên giao phấn với 2 cây khác nhau và đều thu được ở mỗi phép lai có 760 cây, trong đó có 95 cây có quả dài, chua. Xác định số số lượng cây của mỗi kiểu hình thu được từ mỗi phép lai của F1 nói trên.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 107: Det Hi Casio 2012

8/10

Bài 8: (5 điểm) Khi cho lai giữa hai cá thể đều dị hợp 2 cặp gen và có kiểu hình lông dài, quăn thu được F1 có tổng số 350 cá thể với nhiều kiểu hình khác nhau, trong đó có 14 cá thể có kiểu hình lông ngắn, thẳng. Biết mỗi tính trạng do một gen qui định và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường; không xuất hiện tính trạng trung gian. Hãy xác định các trường hợp có thể xảy ra và giải thích.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 108: Det Hi Casio 2012

9/10

Bài 9: (5 điểm) Trong một quần thể ban đầu của bướm Bạch Dương, người ta thấy cứ 10000 con mới phát hiện được 1 con màu đen (với B là alen gây ra màu cánh đen, b là alen gây ra màu cánh trắng). Sau nhiều năm sống trong môi trường bị ô nhiễm, tỉ lệ bướm đen chiếm 64%. Hãy cho biết chọn lọc tự nhiên đã làm cho tần số alen thay đổi như thế nào? Biết rằng quần thể đang xét được xem là cân bằng.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 109: Det Hi Casio 2012

10/10

Bài 10: (5 điểm) Một quần thể xuất phát có tổng tỉ lệ các thể đồng hợp (AA và aa) bằng 80%. Sau một số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc trong quần thể còn lại 2,5% thể dị hợp với 400 cây. Biết rằng cứ sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, số cây trong quần thể tăng gấp 4 lần. Xác định tổng số cây trong quần thể ở thế hệ xuất phát.

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 110: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 1

Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnh Gia lai Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò chÝnh thøc N¨m häc 2010-2011 M¤N to¸n - thcs thi g m 9 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: ………………………………….. S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ…………………………………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1 Ch kí giám kh o 2 S M T MÃ (do Ch t ch H

ch m thi ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng (n u có yêu c u), k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th , c ng m nh chính xác t i 5 ch s ph n th p phân sau d u ph y.

Bài 1: (5 i m) a) Tính giá tr bi u th c vi t d i d ng phân s :

A= 0,3(4) + 1,(62) : 71411

1 13 20,8(5)

õó : 90

11

b) Cho bi t tgx = tg340. tg350. tg360………… tg540.tg550. (0< x < 900)

Tính ø ÷

2 3 2 3

3 3

(1 os ) (1 sin )1 s inx cos sin os

tg x c x cotg x xBx x c x

õ õ õã

õ õ õ

A = B =

Bài 2: (5 i m) Tính giá tr bi u th c (ghi k t qu d i d ng h n s )

a) 12 12 12 12........0, (2010) 0,0(2010) 0,00(2010) 0,0000000(2010)

C ã õ õ õ õ

C =

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 111: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 2

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

b) .Cho s th c 2 2 2 2

4 4 4 41 1 1 .... 11 3 5 2011

y : *: *: * : *ã ó ó ó ó9 )9 )9 ) 9 )8 (8 (8 ( 8 (

. Vi t s y ã cho d i d ng phân s và

s th p phân v i 10 ch s ph n th p phân.

y = y

Bài 3: (5 i m) Cho 0 10, 1U Uã ã ,…(10 3) ((10 3)

2 3

n n

nU õ ó óã

a) Tìm công th c truy h i tính Un+2 theo Un và Un+1 b) Vi t qui trình b m phím liên t c tính 2nU õ theo 1,n nU Uõ

c) Tính chính xác 8 9 10 11, , , .U U U U

Un+2 =

Qui trình b m phím liên t c tính 2nU õ theo 1,n nU Uõ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

www.bitex

.com.vn

Page 112: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 3

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

U8 = U9 = U10 = U11 =

Bài 4: (5 i m) a)Cho a th c f(x) có b c b n, h s b c cao nh t là 1 và th a mãn f( 1) = 3; f( 3) = 11; f(5) = 27. Tính A = 7f( 6) – f( -2)

A =

b) Tính t ng các c s l c a s 804257792 Tóm t t cách gi i

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

T ng các c s l c a s 804257792 là : Bài 5: (5 i m) Tìm hai s t nhiên m và n có CLN(m; n) = 2011 và BCNN(m; n) = 183001.

m = n =

Bài 6: (5 i m)

a) Tìm ph n d R(x) khi chia a th c 2010 11 126 2x xó õ cho 2011x2 – 2011.

b) Cho s D = 20122010 .

b1. Tìm n m ch s cu i cùng c a s D.

b2. Tìm b y ch s u tiên c a s D.

www.bitex

.com.vn

Page 113: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 4

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

a.D R(x) =

b1. N m ch s cu i cùng c a s D :

b2. B y ch s u tiên c a s D :

Bài 7: (5 i m) Cho hình chóp t giác u S.ABCD có c nh là a. Bi t trung o n SM = d = 5,473 (cm). Góc t o b i c nh bên và áy làiSBD = 410. Tính th tích hình chóp.

Tóm t t cách gi i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

41°41°

A B

CD

S

MHa

www.bitex

.com.vn

Page 114: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 6

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 9: (5 i m) Cho tam giác ABC vuông cân t i A . L y D trên AB, E trên AC sao cho AD = CE

G i I là trung i m c a DE, K là i m i x ng v i A qua I.

a) Ch ng minh i m K thu c BC.

b) Cho AB = a, t AD = x . Tính di n tích t giác ADKE theo a và x, tìm v trí c a D trên

AB di n tích t giác ADKE l n nh t. Tính di n tích l n nh t ó khi a = 1211,2010 cm

a) Ch ng minh i m K thu c BC: ( V hình và trình bày bài ch ng minh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

www.bitex

.com.vn

Page 115: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 7

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

b) Di n tích t giác ADKE theo a và x : S =

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V trí c a D trên AB di n tích t giác ADKE l n nh t : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Di n tích l n nh t c a t giác ADKE là : Smax =

Bài 10: (5 i m) a) V th các hàm s 12 5 ( )y x dã õ , 25 5 ( )

3y x dóã õ , 3

1 1 ( )6 2

y x dã ó ,

trên cùng m t ph ng t a Oxy. b) ng th ng 1( )d c t ng th ng 2( )d t i i m B, ng th ng 1( )d c t ng th ng

3( )d t i i m A, ng th ng 2( )d c t ng th ng 3( )d t i i m C. Tìm t a các i m A,B,C và tính di n tích tam giác ABC.

c) Tìm ph ng trình ng th ng ch a ng phân giác góc iABC (v i h s góc,tung g c làm tròn hai ch s th p phân).

www.bitex

.com.vn

Page 116: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 8

8

6

4

2

2

4

6

5 5

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Tóm t t cách gi i

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

www.bitex

.com.vn

Page 117: Det Hi Casio 2012

MTBT THCS 2010-2011-Trang 9

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

T a các i m :

Di n tích tam giác ABC :

Ph ng trình ng phân giác :

www.bitex

.com.vn

Page 118: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 1

Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnh Gia lai Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò chÝnh thøc N¨m häc 2010-2011 M¤N TO¸N líp 12 THPT thi g m 08 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: ………………………………….. S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ…………………………………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1 Ch kí giám kh o 2 S M T MÃ (do Ch t ch H

ch m thi ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng, k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th , c ng m nh chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph y

Bài 1:(5 i m). Tìm t a các i m c c tr c a th hàm s ã õ õ ó ó õ Tóm t t cách gi i:

K t qu :

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 119: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 2

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 2: (5 i m). Cho hình thang ABCD có ng chéo ã , ã , c nh áy

ã , góc gi a hai ng th ng AC và BD b ng . Tính dài c nh áy AB. Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 120: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 3

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 3: (5 i m). Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s

: *°ã õ ó9 )

8 (.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

Bài 4: (5 i m). Tính g n úng nghi m ( , phút, giây) c a ph ng trình õ õ ã õ .

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 121: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 4

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 5: (5 i m). Gi i h ph ng trình

4 ó ó ã13

õ ó ó ã12

Tóm t t cách gi i:

K t qu : www.bi

tex.co

m.vn

Page 122: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 5

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 6: (5 i m). Cho hai ng tròn có bán kính b ng nhau và b ng 1, chúng i qua tâm c a nhau. Tính di n tích ph n chung c a hai hình tròn ó.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 123: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 6

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 7: (5 i m). Tính các c nh c a hình h p ch nh t bi t th tích c a nó b ng 15,625; di n tích toàn ph n b ng 62,5 và các c nh l p thành m t c p s nhân.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

Bài 8: (5 i m). Trong h p có 100 viên bi c ánh s t 1 n 100. Ch n ng u nhiên ng th i 3 viên. Tính xác su t c a bi n c : "T ng 3 s trên 3 viên bi là m t s chia h t

cho 3" Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 124: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 7

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 9: (5 i m). Trong m t ph ng t a Oxy, cho elip õ ã và ng th ng

ã õ .

a) Tìm t a giao i m A và B c a (E) và (d). b) Tìm t a i m M trên (E) sao cho tam giác MAB có di n tích l n nh t. Tóm t t cách gi i: a/ b/

K t qu : www.bi

tex.co

m.vn

Page 125: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 8

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 10: (5 i m). Cho dãy s ¥ £ , R c xác nh nh sau: ã và

õ ãõ õ

, þ R . Tính t ng c a 2010 s h ng u tiên.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

H t

www.bitex

.com.vn

Page 126: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 1

Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnh Gia lai Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò chÝnh thøc N¨m häc 2010-2011 M¤N TO¸N líp 12 hÖ gdtx thi g m 07 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: ………………………………….. S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ…………………………………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1 Ch kí giám kh o 2 S M T MÃ (do Ch t ch H

ch m thi ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng, k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th , c

ng m nh chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph y

Bài 1:(5 i m). Tìm t a các i m c c tr c a th hàm s ã õ õ ó ó õ Tóm t t cách gi i:

K t qu :

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 127: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 2

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 2: (5 i m). Cho hình thang ABCD có ng chéo ã , ã , c nh áy

ã , góc gi a hai ng th ng AC và BD b ng . Tính dài c nh áy AB.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 128: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 3

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 3: (5 i m). Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s ã õ õ .

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

Bài 4: (5 i m). Tính g n úng nghi m ( , phút, giây) c a ph ng trình õ ó ã .

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 129: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 4

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 5: (5 i m). Tìm t a các giao i m c a hai ng tròn:

õ ó õ ó ã và õ õ ó ó ã .

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

Bài 6: (5 i m). Cho hai ng tròn có bán kính b ng nhau và b ng 1, chúng i qua tâm c a nhau. Tính di n tích ph n chung c a hai hình tròn ó. Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 130: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 5

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 7: (5 i m). Tính các c nh c a hình h p ch nh t bi t th tích c a nó b ng 15,625; di n tích toàn ph n b ng 62,5 và các c nh l p thành m t c p s nhân.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

Bài 8: (5 i m). M t ngân hàng thi có 100 câu h i, m i thi có 5 câu. M t h c sinh ã h c thu c 80 câu. Tính xác su t h c sinh ó rút ng u nhiên m t thi, trong ó có 4

câu ã h c thu c. Tóm t t cách gi i:

K t qu :

www.bitex

.com.vn

Page 131: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 6

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 9: (5 i m). Trong m t ph ng t a Oxy, cho elip õ ã . Tìm t a i m

M thu c (E) nhìn o n n i hai tiêu i m d i góc . Tóm t t cách gi i:

K t qu : www.bi

tex.co

m.vn

Page 132: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 7

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 10: (5 i m). Cho dãy s ¥ £ , R c xác nh nh sau: ã và

õã

õ õ, þ R . Tính t ng c a 2010 s h ng u tiên.

Tóm t t cách gi i:

K t qu :

H t

www.bitex

.com.vn

Page 133: Det Hi Casio 2012

1

Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnh Gia lai Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò chÝnh thøc N¨m häc 2010-2011 M¤N vËt lý líp 12 THPT thi g m 10 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: ………………………………….. S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ…………………………………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1 Ch kí giám kh o 2 S M T MÃ (do Ch t ch H ch m thi ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng, k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th , c ng m

nh chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph y. Bài 1:(5 i m). M t con l c n có chu kì dao ng T = 2s. Qu c u c a con l c có kích th c nh và kh i l ng m = 0,1kg c tích i n d ng q. Ng i ta treo con l c trong

i n tr ng u mà vect E®

có c ng E = 105V/m và ph ng n m ngang so v i m t t, lúc này chu kì c a con l c là T’ = 1,9928s. Tính giá tr c a i n tích q (l y g =9,8m/s2).

n v tính i n tích Culông(C)

Cách gi i K t qu

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 134: Det Hi Casio 2012

2

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 2: (5 i m). Hai th u kính ghép ng tr c g m: Th u kính O1 có tiêu c f1 = 30cm, th u kính O2 có tiêu c f2 = -30cm. M t v t AB

t vuông góc v i tr c chính trong kho ng O1 và O2 (hình v ). Cho l = O1O2 = 60cm. Tính kho ng cách t AB n O1 nh c a AB qua t ng th u kính có v trí trùng nhau. n v kho ng cách (cm)

Cách gi i K t qu

B O1 A O2 l

www.bitex

.com.vn

Page 135: Det Hi Casio 2012

3

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 3: (5 i m). Hai chi c xe A và B cùng xu t phát t m t i m, chuy n ng trên hai ng vuông góc nhau. Xe A chuy n ng th ng u v i v n t c 60km/h, xe B chuy n ng nhanh d n

u v i gia t c a = 6,19.10-3 m/s2. H i sau hai gi , hai xe cách nhau m t kho ng b ng bao nhiêu? n v kho ng cách (km)

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 136: Det Hi Casio 2012

4

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 4: (5 i m). Cho m ch i n xoay chi u nh hình v . Hãy ch ng t có th xác nh t c m L, i n tr thu n R n u bi t s ch các vôn k , ampe k và t n s dòng xoay chi u f c a dòng i n. - Áp d ng b ng s : Vôn k V ch U = 100V, Vôn k V1 ch U1 = 35V, Vôn k V2 ch U2 = 75V, Ampe k ch I = 0,5A, f = 50Hz. (Coi RA = 0, RV = , b qua i n tr dây n i)

n v tính t c m L(H), i n tr R(É )

Cách gi i K t qu

2V B A

L1, R1 = 0 L,R

1V V

www.bitex

.com.vn

Page 137: Det Hi Casio 2012

5

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 5: (5 i m). M t nêm có m t AB nghiêng m t góc , t trên sàn n m ngang. Trên m t AB c a nêm

t hai v t có kh i l ng m1 = 4kg và m2 = 2kg n i v i nhau b ng m t s i dây mãnh không giãn v t qua m t ròng r c nh g n vào nh A c a nêm (hình v ), b qua kh i l ng và ma sát ròng r c. Gi nêm c

nh, cho h s ma sát gi a hai v t và nêm b ng

31

ã , l y g = 9,8m/s2.

a) Tìm giá tr c c i c a góc cho hai v t ng yên. b) Khi cho bi t 060ã , tính gia t c c a hai v t.

n v góc ( ), gia t c (m/s2)

Cách gi i K t qu

m2

m1

A

B

www.bitex

.com.vn

Page 138: Det Hi Casio 2012

6

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 6: (5 i m). Cho m ch i n nh hình v . Bi t hai ngu n i n e1 = 6,5V, e2 = 3,9V, i n tr trong c a hai ngu n không áng k , các i n tr m ch ngoài R1 = R2 =R3 = R4 = R5 = R6 = R = É10 . Xác nh c ng dòng i n qua các nhánh.

n v tính c ng dòng i n (A)

Cách gi i K t qu

R4 R1

R5 R6

R3

R2

B

e1 A

CD

e2

www.bitex

.com.vn

Page 139: Det Hi Casio 2012

7

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 7: (5 i m). M t lò xo kh i l ng không áng k , có chi u dài t nhiên l0=20cm, c ng k =100N/m. Ng i ta treo vào lò xo m t v t n ng có kh i l ng m = 100g r i quay u lò xo xung quanh m t tr c th ng ng (Ü ) v i t c góc (hình v ). Khi y tr c c a lò xo làm v i tr c (Ü ) m t góc 030ã . Tính chi u dài lò xo và t c góc c a chuy n ng tròn c a v t. L y g = 9,8 m/s2.

n v tính chi u dài (m) và t c góc (rad/s)

Cách gi i K t qu

m ( )Ü

www.bitex

.com.vn

Page 140: Det Hi Casio 2012

8

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 8: (5 i m). Xét m t m ch dao ng lí t ng LC, dao ng i n t trong m ch là dao ng

i u hoà. Khi hi u i n th gi a hai u cu n c m b ng 1,2V thì c ng dòng i n trong m ch b ng 1,8mA. Còn khi hi u i n th gi a hai u cu n c m b ng 0,9V thì c ng dòng i n trong m ch b ng 2,4mA. Bi t t c m c a cu n dây L = 5mH. Tính i n dung c a t i n và n ng l ng dao ng i n t trong m ch.

n v i n dung (F) và n ng l ng i n t (J) Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 141: Det Hi Casio 2012

9

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 9: (5 i m). Hai dây d n th ng song song r t dài, t cách nhau 10cm trong không khí. Dòng

i n trong hai dây d n ng c chi u và có l n I1 = 10A; I2 = 20A. Tính c m ng t t i i m N cách m i dây 10cm.

n v c m ng t (T) Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 142: Det Hi Casio 2012

10

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 10: (5 i m). M t v t có kh i l ng m r i th ng ng t cao h lên m t a cân lò xo ( hình v ). Kh i l ng c a a và lò xo không áng k . c ng c a lò xo là k. Khi dính ch t vào a cân, v t b t u

th c hi n dao ng i u hòa theo ph ng th ng ng. Tìm bi u th c tính biên dao ng. Áp d ng b ng s : h =3,75cm; m = 200g ; k = 200N/m, l y g = 9,8 m/s2

n v tính biên (m)

Cách gi i K t qu

--------------H t------------

h

www.bitex

.com.vn

Page 143: Det Hi Casio 2012

Page 1 of 16

S GIÁO D C VÀ ÀO T O K THI CH N H C SINH GI I C P T NH GIA LAI GI I TOÁN TRÊN MÁY TÍNH C M TAY CHÍNH TH C N M H C 2010-2011 MÔN HÓA H C L P 12 THPT thi g m 16 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: ………………………………….. S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ……………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1

Ch kí giám kh o 2

S M T MÃ (do Ch t ch H ch m thi

ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng, k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th ,

c ng m nh chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph y. Câu 1(5 i m): Kim c ng có c u trúc tinh th l p ph ng tâm di n v i c nh a c a ô m ng c s b ng 3,567 Å, ngoài ra trong m i ô m ng c s còn có thêm 4 nguyên t C chi m 4 tâm c a 4 hình l p ph ng con 1;2;3;4 . N u ô m ng c s c chia thành 8 hình l p ph ng con v i c nh là a/2. M i nguyên t C trong tinh th liên k t v i 4 nguyên t C g n nhau nh t b ng các obitan lai hóa sp3.

a. Hãy tính bán kính r c ng hóa tr c a cacbon. b. Hãy tính c khít c a hình l p ph ng con s 1.

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 144: Det Hi Casio 2012

Page 2 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 145: Det Hi Casio 2012

Page 3 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 2(5 i m):

Tính pH c a dung d ch H2SO4 0,010 M . H ng s Ka n c th hai là 1,0.10-2

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 146: Det Hi Casio 2012

Page 4 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 3 (5 i m): Xác nh nhi t t o thành c a CaCl2 (tinh th ) bi t: - Nhi t th ng hoa c a Ca: +192 kJ.mol-1 - T ng n ng l ng ion hóa th nh t và th hai c a nguyên t Ca: +1745kJ.mol-1 - N ng l ng phân li Cl2 : +243kJ.mol-1 - Ái l c v i electron c a nguyên t clo: -364kJ.mol-1 - N ng l ng m ng l i tinh th CaCl2 : -2247kJ.mol-1 .

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 147: Det Hi Casio 2012

Page 5 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 4(5 i m): Iot – 131 phóng x c dùng d i d ng NaI c dùng ch a ung th tuy n giáp tr ng. Ch t này phóng x - v i chu k bán h y là 8,05 ngày.

a. Vi t ph ng trình phân rã h t nhân iot – 131. b. N u m u ban u ch a 10,0 microgam iot – 131 thì trong m i phút bao nhiêu h t - c phóng ra ?

(Cho N = 6,023.1023 , t1/2 0,693ã

k)

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 148: Det Hi Casio 2012

Page 6 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 5(5 i m): Hai bình i n phân v i hai i n c c tr c m c n i ti p. M i bình u ch a 200 ml dung d ch n ng 0,1 M. Bình 1 ch a CuCl2, bình 2 ch a AgNO3 . Sau 357,41 giây thì d ng i n phân ; an t bình 1 thu c 0,1232 lít khí t i 27,3oC và 1 atm. S i n phân có I = 3A, i n th thích h p, không xét các quá trình ph .

a. Vi t ph ng trình i n phân và tính n ng mol/lít c a m i dung d ch sau khi i n phân. b. N u d n khí c t o thành bình 2 vào bình chân không th tích không

i 0,5 lít 54,6 oC thì áp su t là bao nhiêu atm ? c. Kh i l ng catot m i bình thay i nh th nào ? d. Tính hi u su t s i n phân ó.(Cho Cu =64, Ag =108)

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 149: Det Hi Casio 2012

Page 7 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 150: Det Hi Casio 2012

Page 8 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 6(5 i m): Hãy thi t l p m t pin i n hoá g m hai i n c c chu n 250C. M t i n c c là Pt trong dung d ch Sn4+/Sn2+ , i n c c kia là Pt trong dung d ch Fe3+/Fe2+.

a. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra khi pin ho t ng và tính su t i n ng chu n c a pin, bi t r ng E0

Fe3+

/Fe2+ = 0,771V; E0

Sn4+

/Sn2+

= 0,15V. b. N u n ng c a Sn4+= 0,01M, c a Sn2+= 0,1M ;c a Fe3+= 0,1M và Fe2+ =

0,001M thì su t i n ng 250C c a pin này là bao nhiêu? Tính ÜG c a ph n ng x y ra trong pin.

c. T k t qu thu c câu a và b, hãy cho bi t mu n t ng su t i n ng c a m t pin nh trên, c n ph i thay i n ng c a các c p oxi hóa- kh các i n c c nh th nào ?

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 151: Det Hi Casio 2012

Page 9 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 152: Det Hi Casio 2012

Page 10 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 7(5 i m): N ng l ng c gi i phóng trong ph n ng t ng h p nhi t h ch: 3 2 4 1H H He n1 1 2 0õ r õ là 17,562MeV. Hãy tính kh i l ng c a 4

2 He (theo u); cho 2m 3,016u;m 2,014u; m 1,0087u; 1u 931,2MeV /c3 2 1H H n1 1 0

ã ã ã ã

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 153: Det Hi Casio 2012

Page 11 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 8 (5 i m): M t nguyên t X c a nguyên t R ( R không ph i khí hi m) có t ng s h t (p, n, e) trong nguyên t b ng 54 và có s kh i nh h n 38.

a. Xác nh s p, n c a nguyên t X. b. Nguyên t R có hai ng v g m X ( trên) và Y mà t ng s s kh i c a hai

ng v b ng 3 l n s i n tích h t nhân c a 24Cr. Khi cho 1,43 gam Zn tác d ng h t v i R thu c 2,992 gam mu i ZnR2. Hãy tính:

i S nguyên t ng v Y có trong l ng mu i trên. i % kh i l ng c a ng v X trong mu i ZnR2.

(Cho Zn = 65; N = 6,023.1023; s d ng b ng tu n hoàn ).

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 154: Det Hi Casio 2012

Page 12 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 155: Det Hi Casio 2012

Page 13 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 9 (5 i m): Ch t h u c A ch a 24,7423% C ; 2,0619% H còn l i là clo ( theo kh i l ng trong phân t ). Bi t khi hóa h i 1,94 gam A chi m th tích b ng th tích c a 0,88 gam CO2 trong cùng i u ki n nhi t và áp su t.

a. Xác nh công th c phân t c a A. b. A trên có th t n t i ba c u trúc hình h c. Hãy tính giá tr momen l ng c c c a ba d ng ó. Cho r ng s y nhau c a các nhóm th trên t ng nguyên t C trong phân t là không khác nhau nhi u và 0,0D; 1,6DC H C Cl

r r³ ã ³ ãó ó .

( Cho H=1, C=12, Cl= 35,5)

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 156: Det Hi Casio 2012

Page 14 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 157: Det Hi Casio 2012

Page 15 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Câu 10 (5 i m): Cho 0,2 mol h n h p g m hai este n ch c (ch a C, H. O) tác d ng v a v i 300ml dung d ch NaOH 1M (có un nóng) .K t thúc ph n ng thu c m t an ehit B và 29,4 gam hai mu i h u c D. Bi t: - t hoàn toàn B c s mol CO2 b ng s mol H2O; % kh i l ng oxi trong B là 36,36%. - Trong D kh i l ng mu i này g p 1,2615 l n kh i l ng mu i kia. Xác nh công th c c u t o c a hai este. (Cho H =1, C =12, O =16, Na = 23)

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 158: Det Hi Casio 2012

Page 16 of 16

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

-------------H t--------------

CÁCH GI I K T QU I M

www.bitex

.com.vn

Page 159: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 1

Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnh Gia lai Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò chÝnh thøc N¨m häc 2010-2011 M¤N sinh häc líp 12 THPT thi g m 13 trang Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian phát )

Héi ®ång coi thi: THCS Ph¹m Hång Th¸i

Ch÷ ký gi¸m thÞ 1: ……………………...

Ch÷ ký gi¸m thÞ 2: ……………………...

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………

Ngµy sinh: ………………………………… N¬i sinh: …………………………………..S báo danh: ……………………..……….

Sè mËt m· (Do Chñ tÞch Héi ®ång chÊm thi ghi)

þ…………………………………………………………………………………………………………

Ch kí giám kh o 1 Ch kí giám kh o 2 S M T MÃ (do Ch t ch H

ch m thi ghi)

I M BÀI THI

L I D N THÍ SINH 1.Thí sinh ghi rõ s t gi y ph i n p c a bài thi vào trong khung này. 2.Ngoài ra không c ánh s , kí tên hay ghi m t d u hi u gì vào gi y thi.

B ng s

B ng ch

Qui nh: H c sinh trình bày v n t t cách gi i, công th c áp d ng, k t qu tính toán vào ô tr ng li n k bài toán. Các k t qu tính g n úng, n u không có ch nh c th , c ng m

nh chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph y. Bài 1: (5 i m). m t ch ng vi khu n Lactic n u c nuôi c y trong i u ki n pH = 3 thì th i gian m t th h là 30 phút còn n u nuôi c y i u ki n pH = 4 thì th i gian m t th h là 20 phút.

em nuôi c y 100000 t bào vi khu n trên trong 3 gi , m t ph n ba th i gian u nuôi c y trong môi tr ng có pH = 3, sau ó chuy n sang môi tr ng có pH = 4. Sau 3 gi thì s l ng cá th c a qu n th vi khu n Lactic là bao nhiêu, n u cho r ng không có vi khu n nào b ch t và qu n th vi khu n luôn gi pha lu th a.

Cách gi i K t qu

S t : ……

www.bitex

.com.vn

Page 160: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 2

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 161: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 3

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 2: (5 i m).

Phép lai gi a hai cá th cùng loài có ki u gen sau ây: P aaBbDdXMXm x AaBbDdXmY. Các c p gen quy nh các tính tr ng khác nhau n m trên các c p NST t ng ng khác nhau

và các tính tr ng tr i hoàn toàn. Hãy cho bi t : a. T l i con có ki u gen AABBddXMXm b. T l i con có ki u hình tr i v t t c 4 tính tr ng trên. c. T l i con có ki u gen gi ng b . d. T l con c có ki u hình gi ng m .

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 162: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 4

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 3: (5 i m). Trong m t h n c ng t, t o cung c p cho giáp xác 30% và cá mè tr ng 20% ngu n n ng l ng c a mình, cá m ng khai thác 20% n ng l ng c a giáp xác và làm m i cho cá lóc. Cá lóc tích t 10% n ng l ng c a b c dinh d ng li n k v i nó và có t ng s n l ng quy ra n ng l ng là 36000 Kcal. Tính t ng n ng l ng c a cá mè tr ng?

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 163: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 5

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 4: (5 i m). 100 t bào sinh d c s khai phân bào liên ti p v i s l n nh nhau vùng sinh s n, môi tr ng cung c p 24800 nhi m s c th n, t t c các t bào con gi m phân ã òi h i môi tr ng t bào cung c p thêm 25600 nhi m s c th n. Hi u su t th tinh c a giao t là 10% và t o ra 1280 h p t . Bi t không có hi n t ng trao i chéo x y ra trong gi m phân. Hãy xác

nh: a. B nhi m s c th 2n c a loài và tên c a loài ó?. b. T bào sinh d c s khai là c hay cái? Gi i thích?

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 164: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 6

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 5: (5 i m).

a.Trong m t qu n th ng i h nhóm máu Rh do 1 gen g m 2 alen quy nh, Rh d ng do alen R quy nh, alen r quy nh Rh âm, 80% alen lô cút Rh là R, alen còn l i là r. M t nhà tr có 100 em, tính xác su t t t c các em u là Rh d ng tính là bao nhiêu?

b. M t c p bò s a sinh 10 bê con. Bi t t l sinh con c, con cái nh nhau. Tính xác su t :

- Không có bê c. - Có bê c.

- Có 5 bê c và 5 bê cái. - S bê c t 5 n 7.

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 165: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 7

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 6: (5 i m).

M t loài th c v t th ph n t do có gen A quy nh h t tròn là tr i hoàn toàn so v i gen a qui nh h t dài; gen B qui nh h t là tr i hoàn toàn so v i gen b qui nh h t tr ng. Hai c p gen A, a và B, b phân li c l p. Khi thu ho ch m t qu n th cân b ng di truy n, thu

c 61,44% h t tròn, ; 34,56% h t tròn, tr ng; 2,56% h t dài, ; 1,44% h t dài, tr ng. a. Hãy xác nh t n s các alen (A,a,B,b) và t n s các ki u gen c a qu n th nêu trên. b. N u v sau mang t t c các h t có ki u hình dài, ra tr ng thì t l ki u hình h t mong i khi thu ho ch s nh th nào?

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 166: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 8

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 167: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 9

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 7: (5 i m). a. tr em, nh p tim o c là 120-140 l n /phút. Theo em, th i gian c a 1 chu kì tim

tr em t ng hay gi m? Nh p tim c a m t em bé là 120 l n/ phút, c n c vào chu kì chu n ng i, hãy tính th i gian c a các pha trong 1 chu kì tim c a em bé ó. Gi i thích vì sao nh p tim c a em bé nhi u h n nh p tim c a ng i tr ng thành (75 l n /phút) b. Tính l ng phân m nitrat KNO3 13% nit c n bón cho lúa t n ng su t trung bình 50 t /ha. Bi t r ng thu 100kg thóc c n 1,5 kg nit . H s s d ng nit cây lúa ch

t 60%. Trong t tr ng lúa v n t n t i trên m i ha 20 Kg nit .

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 168: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 10

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 8: (5 i m).

C p gen DD t n t i trên NST th ng, m i gen u có chi u dài 0,51µm, có t l T : X = 2 :1. Do t bi n gen D bi n i thành gen d , t o nên c p gen d h p Dd. Gen d có s liên k t hidro là 3501 liên k t nh ng chi u dài gen không i. a. Xác nh d ng t bi n trên. b. C th ch a c p gen Dd x y ra s r i lo n phân bào gi m phân I s t o thành nh ng lo i giao t nào? Tính s l ng t ng lo i nucleotit trong m i lo i h p t t o thành i con khi c th Dd t th ph n.

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 169: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 11

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 170: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 12

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 9: (5 i m). M t phân t ARN t ng h p nhân t o ch a 70% A ênin và 30% Uraxin. Prôtêin

c t ng h p t phân t này ch a izôl xin nhi u g p 3,625 l n tirôzin, g p 7,5185 l n phênialanin, còn lizin l i nhi u g p 6,125 l n tirôzin.

a) - Tìm t l m i lo i b ba ARN c t ng h p nhân t o. - Tìm hàm l ng các axít amin t cao n th p theo t ng quan sau :

Lizin = x Izôl xin = y Tirôzin = z Phênialanin (v i x, y, z là các t l c n tìm). b) Xác nh các b ba qui nh t ng lo i axít amin ó bi t: AUU và AUA qui nh izôl xin, UUA qui nh l xin.

Cách gi i K t qu

www.bitex

.com.vn

Page 171: Det Hi Casio 2012

MTCT12THPT - Trang 13

ThÝ sinh kh«ng ® îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy

Bài 10: (5 i m). Lai phân tích m t c th d h p 3 c p gen (Aa, Bb, Dd) c F1: A-B-D- = 43 aabbdd = 42 A-B-dd = 289 aabbD- = 287 A-bbdd = 6 aaB-D- = 5 A-bbD- = 63 aaB-dd = 65

a) Xác nh c u trúc di truy n c a th d h p nói trên. b) Xác nh tr t t các gen trên nhi m s c th . c) Tính h s trùng h p.

Cách gi i K t qu

H t

www.bitex

.com.vn

Page 172: Det Hi Casio 2012

Trang 1/4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH HẬU GIANG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn Toán Lớp 9 Trung học cơ sở ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)

Ngày thi : 02/02/2012.

Chú ý : - Đề thi này gồm 04 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

Điểm toàn bài thi Các giám khảo ( Họ, tên và chữ ký )

Số phách (Do chủ tịch hội đồng thi ghi) Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1 :

Giám khảo 2 :

Qui định : Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, hoặc công thức áp dụng vào ô “Cách giải”, ghi kết quả tính toán vào ô “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân. Bài 1: Tìm số tự nhiên N bé nhất thỏa N chia 30 dư 16, N chia 2012 dư 494

Cách giải Kết quả

Bài 2: Cho dãy số (un) biết u1 = 2011, u2 = 2012, un+2 = un+1 + un (n ≥1). Tính u10. Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 173: Det Hi Casio 2012

Trang 2/4

Bài 3: Tìm số dư khi chia A = 555222 + 222555 + 2012 cho 7.

Cách giải Kết quả

Bài 4: Cho đa thức Q(x) = (2011x + 1)4. Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.

Cách giải Kết quả

Bài 5: Cho tam giác ABC có CB ˆ2ˆ = , AB = 8cm, BC = 10cm. Tính AC Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 174: Det Hi Casio 2012

Trang 3/4

Bài 6: Cho n432n 4n...

44

43

42

41S +++++= . Tính giá trị gần đúng của S15.

Cách giải Kết quả

Bài 7: Tìm hai chữ số tận cùng của số: N = 22010 + 22011 + 22012

Cách giải Kết quả

Bài 8: Biết rằng( )22

1 1 1 11 111

Aa a aa

= + + = + −++

(với a > 0). Áp dụng công thức trên

tính giá trị của 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 11 1 ... 11 2 2 3 2011 2012

B = + + + + + + + + +

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 175: Det Hi Casio 2012

Trang 4/4

Bài 9: Một người được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị).

Cách giải Kết quả

Bài 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 60cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho DB = 20cm. Đường trung trực của đoạn AD cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F. Tính chu vi tam giác DEF.

Cách giải Kết quả

-----------------------------HẾT---------------------------

( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )

www.bitex

.com.vn

Page 176: Det Hi Casio 2012

Trang 1/5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH HẬU GIANG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn Toán Lớp 12 Trung học phổ thông ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Ngày thi : 02/02/2012.

Chú ý : - Đề thi này gồm 05 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

Điểm toàn bài thi Các giám khảo

( Họ, tên và chữ ký ) Số phách

(Do chủ tịch hội đồng thi ghi) Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 :

Giám khảo 2 :

Qui định : Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, hoặc công thức áp dụng vào ô “Cách giải”, ghi kết quả tính toán vào ô “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân.

Bài 1: Tính giá trị biểu thức A = ( )

yx

2012

eyx2011

ycos1xsin

log−+

++

++ với x = 5π , y =

Cách giải Kết quả

C Bài 2: Một cung parabol có chiều cao CM = 16cm và dây cung AB = 40cm. Tính chiều cao của cung tại ? điểm D cách M 9cm (như hình vẽ) A M D B

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 177: Det Hi Casio 2012

Trang 2/5

Bài 3: cho dãy số được xác định bởi:

( )

∈=

=

+*3

1

31

,

33

Nnuu

u

nn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để un là số nguyên. Cách giải Kết quả

Bài 4: Giải hệ phương trình:

=+−=−

+

)(log12log8log202.24

32

22

32

21

yxx

yx

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 178: Det Hi Casio 2012

Trang 3/5

Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình: (C1): x2 + y2 – 2x – 6y – 6 = 0 (C2): x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn (C1) và (C2).

Cách giải Kết quả

Bài 6: Dãy số (an) được xác định theo công thức: 1

1

34 1 ; 1

1 5nn

a

a na+

= = + > +

a) Tính số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. b) Tính giới hạn của dãy số trên.

Cách giải Kết quả

Bài 7: Cho hình chóp thập diện đều có đáy nội tiếp trong đường tròn có bán kính r = 3,5 cm, chiều cao h = 8 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.

www.bitex

.com.vn

Page 179: Det Hi Casio 2012

Trang 4/5

B

A

I

Cách giải Kết quả

Bài 8: Cho đường tròn tâm I có phương trình 5)1()2( 22 =−+− yx và đường thẳng 0103 =−+ yx . Biết đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm A, B. Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân diện tích hình quạt IAB (Phần gạch chéo trên hình vẽ)

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 180: Det Hi Casio 2012

Trang 5/5

Bài 9: Cho đa thức Q(x) = (2012x2 - 2011x + 1)64. Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.

Cách giải Kết quả

Bài 10: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = 6cm, AC = 7cm, BC = 9cm. Tính diện tích hình quạt ABC ứng với cung BC (là phần tô trên hình vẽ).

Cách giải Kết quả

-----------------------------HẾT---------------------------

( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )

O

9cm

7cm6 cm

C

A

Bwww.bitex

.com.vn

Page 181: Det Hi Casio 2012

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẬU GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI GIẢI TÓAN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH NĂM HỌC 2010 – 2011

Môn Toán Lớp 12 Bổ túc Trung học phổ thông Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 30/11/2010 Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm toàn bài thi Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký)

Số phách (Do chủ tịch hội đồng thi ghi) Bằng số Bằng chữ

Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

Qui định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, hoặc công thức áp dụng vào ô “Cách giải”, ghi kết quả tính toán vào ô “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không chỉ định cụ thể được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân.

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x3 - 3xy2 – 2x2y - 32 y3 tại: x =

43− ; y = -2

73

Cách giải Kết quả

Bài 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 2 3( )

1x xf x

x+ +

=+

trên đoạn

1 2;3 2

.

Cách giải Kết quả

Bài 3: Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 + 2x + 1.

www.bitex

.com.vn

Page 182: Det Hi Casio 2012

Cách giải Kết quả

Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M, N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và đường thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).

Cách giải Kết quả

Bài 5: Tính giá trị gần đúng của a và b nếu y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số

2

2 11

xyx x

−=

+ + tại điểm có hoành độ 2 3x = − .

Cách giải Kết quả

Bài 6: Cho A = BCNN(209865; 283935) Tính chính xác A2

Cách giải Kết quả

Bài 7: Tính gần đúng gía trị của a và b nếu đường thẳng y ax b= + đi qua điểm

(5; 4)M − và là tiếp tuyến của hypebol 2 2

116 9x y

− = .

www.bitex

.com.vn

Page 183: Det Hi Casio 2012

Cách giải Kết quả

Bài 8 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9cm, AD = 4 3 cm, chân đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đáy , cạnh bên SA = 7cm. Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp.

Cách giải Kết quả

Bài 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x28 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 30

3 52

1 xx

+

Cách giải Kết quả

Bài 10. Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình

2

9 5 3 2 02 2log 3

x x

y x − × + =

− =

Cách giải Kết quả

----------- HẾT ------------

www.bitex

.com.vn

Page 184: Det Hi Casio 2012

Trang 1/6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH HẬU GIANG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn Vật lý Lớp 12 (Trung học phổ thông) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Ngày thi : 02/02/2012.

Chú ý : - Đề thi này gồm 06 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

Điểm toàn bài thi Các giám khảo

( Họ, tên và chữ ký ) Số phách

(Do chủ tịch hội đồng thi ghi) Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 :

Giám khảo 2 :

Qui định : Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, hoặc công thức áp dụng vào ô “Cách giải”, ghi kết quả tính toán vào ô “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân.

- Hằng số π được lấy từ máy tính. - Đơn vị tính được qui định cho từng bài toán

Bài 1: Cho gia tốc rơi tự do trên mặt đất là 9,8125 m/s2. Tìm độ cao của vật tại nơi có gia tốc rơi tự do là g’ = 8,9m/s2. Biết bán kính trái đất là R = 6400km. Đơn vị tính: Độ cao (m)

Tóm tắt cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 185: Det Hi Casio 2012

Trang 2/6

Bài 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15cm. Lò xo được nén lại tới lúc chỉ còn dài 5cm. Độ cứng của lò xo là k = 100N/m. a. Một viên bi có khối lượng 38g được dùng làm đạn và được đặt tiếp xúc với lò xo bị nén. Khi bắn, lò xo truyền toàn bộ thế năng cho đạn. Tính vận tốc lúc bắn. b. Đạn bắn theo phương nằm ngang và lăn trên một mặt nhẵn, sau đó lăn trên một mặt nghiêng nhẵn, góc nghiêng 300. Tính chiều dài lớn nhất mà đạn lăn được trên mặt nghiêng. c. Thực ra mặt nghiêng có ma sát nên đạn chỉ lăn được trên mặt nghiêng ½ chiều dài tính được ở câu b. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt mặt nghiêng. Lấy g = 9,8m/s2 Đơn vị tính: Vận tốc ( m/s) Chiều dài ( m)

Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 3: Một chai chứa không khí được đậy kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể tiết diện 2,5cm2. Hỏi phải nung nóng không khí trong chai tới nhiệt độ nào để nút bật ra? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.104Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là -30C. Đơn vị tính: Nhiệt độ ( 0C)

Tóm tắt cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 186: Det Hi Casio 2012

Trang 3/6

Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ Nguồn điện có suất điện động e, điện trở trong r = 0,3Ω , R1 = 4Ω , R2 = 3 Ω , R3 = R4 = 2Ω , điện trở Ampe kế A và dây nối không đáng kể, số chỉ của Ampe kế là 4A. Tìm suất điện động của nguồn điện . Đơn vị tính: Suất điện động ( V)

Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 5: Đặt một điện áp xoay chiều ( )u = 75 2cos 100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và của tụ điện lần lượ là Ucd = 100 V và UC = 35 V. Biết L = 0,1592 H. Tính điện dung của tụ điện.

Đơn vị tính: Điện dung (µF).

R1

R2

R3

R4

A

e,r

www.bitex

.com.vn

Page 187: Det Hi Casio 2012

Trang 4/6

Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 6: Một tia sáng truyền từ môi trường không khí có chiết suất 1,0003 vào môi trường có chiết suất 1,3333 với góc tới i. Thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Hãy xác định góc tới i? Đơn vị tính: Góc tới (độ)

Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật là 4π cm/s. Khi vật có vận tốc 4π 2 cm/s thì li độ của vật bằng không. Tính độ biến dạng của lò xo khi vật ở trạng thái cân bằng. Lấy g = 9,81m/s2.

www.bitex

.com.vn

Page 188: Det Hi Casio 2012

Trang 5/6

Đơn vị tính: Độ biến dạng (m) Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 8: Khung dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Độ lớn điện tích cực đại trên mỗi bản bản tụ điện là 10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là 10A.

a. Tính bước sóng của dao động tự điện từ tự do trong khung. b. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì bước sóng tăng lên 2 lần. Hỏi bước sóng của khung

là bao nhiêu nếu mắc tụ C’ nối tiếp với C

Đơn vị tính: Bước sóng (m) Tóm tắt cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 189: Det Hi Casio 2012

Trang 6/6

Bài 9: Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi. Phương trình dao động của nguồn có dạng: u = 4 sin( cmt)

3π (t tính bằng giây), vận tốc truyền sóng v = 40(cm/s)

Tính độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sóng và tại cùng thời điểm.

Đơn vị tính: Độ lệch pha (Rad) Tóm tắt cách giải Kết quả

Bài 10: Một quả cầu kim loại bán kính R = 0,5cm mang điện tích q = 2,5. 810− C được treo bởi một sợi dây mãnh, không co dãn và đặt vào trong điện trường đều có cường độ E có phương nằm ngang và có độ lớn 106V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Biết khối lượng riêng của kim loại là D = 7800kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Đơn vị tính: Góc (rad)

Tóm tắt cách giải Kết quả

-----------------------------HẾT---------------------------

( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )

www.bitex

.com.vn

Page 190: Det Hi Casio 2012

Trang 1/8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH HẬU GIANG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn Hóa học Lớp 12 Trung học phổ thông ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Ngày thi : 02/02/2012.

Chú ý : - Đề thi này gồm 08 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

Điểm toàn bài thi Các giám khảo

( Họ, tên và chữ ký ) Số phách

(Do chủ tịch hội đồng thi ghi) Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 :

Giám khảo 2 :

Qui định : Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, hoặc công thức áp dụng vào ô “Cách giải”, ghi kết quả tính toán vào ô “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân. Bài 1: Cho hợp chất ion MX3, tổng số các hạt cơ bản là 124, trong MX3 hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 36 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X- ít hơn trong M3+ là 8. Xác định tên, số hiệu nguyên tử của M và nguyên tử X trong bảng tuần hoàn?

Cách giải Kết quả

Bài 2: Máu trong cơ thể người có màu đỏ vì chứa hemoglobin (chất vận chuyển oxi chứa sắt). Máu của một số động vật nhuyễn thể không có màu đỏ mà có màu khác vì

www.bitex

.com.vn

Page 191: Det Hi Casio 2012

Trang 2/8

chứa một kim loại khác (X). Tế bào đơn vị (ô mạng cơ sở) của tinh thể X dạng lập phương tâm diện, có cạnh bằng 3,62. 10-8 cm3. Khối lượng riêng của nguyên tố này là 8920 kg/m3. a/ Tính thể tích của các nguyên tử trong một tế bào và % thể tích của tế bào bị chiếm bởi các nguyên tử. b/ Xác định nguyên tố X.

Cách giải Kết quả

Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml NxOy (đktc). a/ Xác định NxOy

www.bitex

.com.vn

Page 192: Det Hi Casio 2012

Trang 3/8

b/ Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Cách giải Kết quả

Bài 4: Để nghiên cứu cân bằng sau ở 250C: Cu (r) + 2Fe3+ (dd) Cu2+ (dd) + 2Fe2+ (dd) Người ta chuẩn bị một dung dịch gồm: CuSO4 0,5M; FeSO4 0,025M; Fe2(SO4)3 0,125M và thêm vào một ít mảnh kim loại Cu. a/ Cho biết chiều của phản ứng. b/ Tính hằng số cân bằng của phản ứng. Biết VE CuCu 34,00

/2 =+ ; VE FeFe 77,00/ 23 =++

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 193: Det Hi Casio 2012

Trang 4/8

Bài 5: Công đoạn đầu tiên của quá trình sản xuất silic có độ tinh khiết cao phục vụ cho công nghệ bán dẫn được thực hiện bằng phản ứng: SiO2 (r) + 2C (r) Si (r) + 2CO (k) (1) a/ Tính rS0 của quá trình điều chế silic theo phản ứng (1), dựa vào các giá trị entropi chuẩn dưới đây: 110 ..8,41

)(2

−−= molKJSrSiO ; 110 ..7,5

)(

−−= molKJSrC

; 110 ..8,18

)(

−−= molKJSrSi ; 110 ..6,197

)(

−−= molKJSKCO

b/ Tính giá trị rG0 của phản ứng trên ở 250C. Biến thiên entanpi hình thành ở điều kiện tiêu chuẩn (r 0

fH ) của SiO2 và CO có các giá trị: 10

)( .9,910)(2

−−=∆ molKJHrSiOf ; 10

)( .5,110)(

−−=∆ molKJHKCOf

Cách giải Kết quả

Bài 6: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và KOH xM thu được dung dịch C. Biết để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1M.

www.bitex

.com.vn

Page 194: Det Hi Casio 2012

Trang 5/8

a/ Tính giá trị của X. b/ Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch C.

Cách giải Kết quả

Bài 7: Cho hỗn hợp khí A gồm 2 hidrocacbon mạch thẳng X, Y. Lấy 322,56 ml hỗn hợp A cho lội qua từ từ bình nước Br2 dư thấy có 3,84 gam Br2 phản ứng và không có khí thoát ra khỏi bình nước Br2. Mặt khác đốt cháy 322,56 ml hỗn hợp A đến hoàn toàn thì thu được 1,6896 gam khí CO2. Biết thể tích các khí ở đktc. a/ Xác định CTPT X, Y. b/ Tính % số mol X, Y trong A

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 195: Det Hi Casio 2012

Trang 6/8

Bài 8: Cho 0,828 gam bột Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm AgNO3 0,44M và Pb(NO3)2 0,36M với thể tích bằng nhau, thu được chất rắn B và dung dịch C. a/ Tính khối lượng chất rắn B? b/ Cho 20 ml dung dịch NaOH vừa đủ vào dung dịch C, thu được 0,936 gam kết tủa. Tính CM dung dịch NaOH đã dùng?

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 196: Det Hi Casio 2012

Trang 7/8

Bài 9: Cho hỗn hợp 2 ancol no đơn chức tác dụng hết với HBr thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng có khối lượng gấp đôi khối lượng 2 ancol. Phân huỷ 2 ankyl bromua để chuyển brom thành Br – và cho tác dụng với AgNO3 (dư) thu được 5,264 gam kết tủa AgBr. a/ Tính khối lượng hai ancol ban đầu. b/ Nếu đem đốt cháy hỗn hợp 2 ancol ban đầu và cho tất cả sản phẩm hấp thụ vào 280 ml dung dịch KOH 32% (d= 1,3g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính C% các chất trong dung dịch A

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 197: Det Hi Casio 2012

Trang 8/8

Bài 10: Cho hỗn hợp X gồm 2 este của của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng là R1COOR và R2COOR. Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam hỗn hợp X cần 146,16 lít không khí (đktc), chứa 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2. Sản phẩm cháy thu được cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng m gam và bình 2 tăng 46,2 gam. a/ Tính m. b/ Xác định công thức của 2 este.

Cách giải Kết quả

…………………………………HẾT………………………………

- Thí sinh được sử dụng bảng HTTH. - Giám thị không giải thích gì thêm.

www.bitex

.com.vn

Page 198: Det Hi Casio 2012

1 (HSG Sinh MTCT)

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: SINH HỌC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02/02/2012 (Đề thi có 04 trang, gồm 10 câu)

Câu 1. (2,0 điểm):

Người ta nuôi cấy liên tục các tế bào vi khuẩn E.coli trong thời gian 5 giờ đếm được trong môi trường có 36,765,696 tế bào (nhiệt độ môi trường được duy trì ổn định là 400C). Hãy tính số tế bào vi khuẩn có trong môi trường nuôi cấy ban đầu.

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - Số lần phân bào = 300 phút/20 phút = 15 lần - Số tế bào ban đầu = 36,765,696/215 = 1.122 TB

- 15 lần - 1.122 TB

Câu 2. (2,0 điểm): Sau 12 giờ sinh trưởng của 512 tế bào nấm men bia (số tế bào nấm men trong suốt

quá trình trên đều sinh trưởng bình thường và nhiệt độ ổn định ở 300C). Xác định số tế bào nấm men sau thời gian nuôi cấy.

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - Số lần phân bào = 12/2 = 6 lần - Số TB sau nuôi cấy = 512*26 = 32.768 TB

= 32.768 TB

Câu 3. (2,0 điểm): Trong một buổi thực hành thí nghiệm về cường độ thoát hơi nước: - Bạn Thanh tiến hành trên lá cây ngô (bắp), diện tích 120cm2 trong thời gian 20 phút

đo được lượng nước mất đi là 1,3g. - Bạn Tâm tiến hành sau bạn Thanh 7 phút trên lá cây đậu, diện tích 110cm2, kết quả

đo được lượng nước mất đi là 1,1g. Tính cường độ thoát hơi nước của lá ngô và lá đậu trong 2 thí nghiệm (kết thúc cùng

thời gian) nêu trên. CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN

- Công thức chung: I = g/dm2.giờ - Thí nghiệm của Thanh: I = (1,3 x 60)/(20 x 1,2) = 3,25 g/dm2.giờ - Thí nghiệm của Tâm: I = (1,1 x 60)/(13 x 1,1) = 4,62 g/dm2.giờ

= 3,25 g/dm2.giờ = 4,62 g/dm2.giờ

www.bitex

.com.vn

Page 199: Det Hi Casio 2012

2 (HSG Sinh MTCT)

Câu 4. (2,0 điểm): Hãy tính lượng nitơ bón cho 1 vụ lúa để thu hoạch được 15 tấn chất khô/ha. Biết

rằng: nhu cầu dinh dưỡng đối với nitơ của ngô là 15g nitơ/kg chất khô và hệ số sử dụng phân bón là 75%, khả năng cung cấp chất dinh dưỡng của đất bằng 0.

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - Lượng nitơ: 15*15*100/75 = 300kg/ha

= 300kg/ha

Câu 5. (2,0 điểm): Cho cây đậu có hoa đỏ có kiểu gen Aa (trội hoàn toàn so với hoa trắng, aa), tự thụ

phấn. Người ta thu được các hạt. Lấy ngẫu nhiên 10 hạt đem gieo cho nẩy mầm thành 10 cây con. Xác suất để ít nhất có được 1 cây con cho ra hoa trắng trong số 10 cây con nói trên là bao nhiêu?

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - Xác suất để được 1 cây con cho hoa trắng khi cây Aa tự thụ là ¼; - Xác suất để 1 cây con cho hoa đỏ là ¾; - Xác suất để cả 10 cây con đều cho hoa đỏ là (¾)10; - Xác suất để cho trong 10 cây có ít nhất 1 cây hoa trắng là: 1-(¾)10;

= 1-(¾)10

Câu 6. (2,0 điểm): Gen có 3120 liên kết hydro và A=20% tổng số nucleotit. Tìm dạng đột biến có thể có

và tính số nucleotit mỗi loại của gen đột biến trong trường hợp sau đột biến tăng thêm 3 liên kết hydro. Biết đột biến không chạm đến quá 3 cặp nucleotit.

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - A=20% => G=30% - Tính N: 2*20%N + 3*30%N = 3120 => N = 2400 - Sô Nu mỗi loại: A=T=2400*20% = 480 G=X=2400*30% = 720 - TH1: thêm 1 cặp G-X - TH2: Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X - TH3: thay 1 cặp G-X bằng 3 cặp A-T

- A=T= 480 - G=X= 720

Câu 7. (2,0 điểm): Một gen cấu trúc có 1170 nucleotit và A = 1/4G. Gen này bị đột biến và thực hiện

quá trình tổng hợp 1 phân tử protein giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới.

www.bitex

.com.vn

Page 200: Det Hi Casio 2012

3 (HSG Sinh MTCT)

- Tính chiều dài của gen đột biến. - Đã xảy ra dạng đột biến gen nào? - Nếu số liên kết hydro của gen đột biến là 1630 thì gen đột biến có bao nhiêu

nucleotit thuộc mỗi loại. CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN

* Tính chiều dài: - Số Nu gen ĐB: 1170 – 6 = 1164 - L = 1164/2*3,4 = 1978,8 A0 * Dạng đột biến: Mất 3 cặp Nu trong 3 bộ ba liên tiếp nhau. * Tính số Nu mỗi loại gen ĐB: - Số Nu mỗi loại gen trước ĐB: G=4A và A+G=1170/2=585 => A=T=117; G=X=468 - Số LK hydro của gen trước ĐB= (117*2)+(468*3)=1638 - Số LKH giảm=1638-1630=8 => 2 căp G-X và 1 cặp A-T - số Nu mỗi loại gen ĐB: A=T=117-1=116; G=X=468-2=466

- L=1978,8 - A=T=116 - G=X=466

Câu 8. (2,0 điểm): Trong một nhóm 200 người, 160 người có nhóm máu MM, 36 người có nhóm máu

MN và 4 người có nhóm máu NN. Hãy tính tần số alen N và M. CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN

- Tần số MM = 160/200 = 0,8; - Tần số MN = 36/200 = 0,18; - Tần số NN = 4/200 = 0,02; - q = 0,02 + ½(0,18) = 0,11; - p = 1-0,11 = 0,89.

- A = T = 448 Nu - G = X = 1052 Nu

Câu 9. (2,0 điểm): Trong số những người Mỹ da đen, tỷ lệ người có hồng cầu hình liềm (tính trạng lặn)

là khoảng 1/10000. Hãy tính tần số các alen và tỷ lệ những người mang gen bệnh (thể mang).

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - q = = 1/100 = 0,01 - p = 1 – 0,01 = 0,99 - Người mang bệnh: 2pq = 2*0,99*0,01 = 0,0198

= 0,01 = 0,0198

www.bitex

.com.vn

Page 201: Det Hi Casio 2012

4 (HSG Sinh MTCT)

Câu 10. (2,0 điểm): Ở một hệ sinh thái, sản lượng thực của sinh vật sản xuất là 8.106 kcal/m2/năm. Hiệu

suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 9%, của sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 15%, của sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 8,5%. Tính sản lượng toàn phần của sinh vật tiêu thụ 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2 và sinh vật tiêu thụ bậc 3.

CÁCH GIẢI ĐÁP ÁN - SVTT bậc 1 = 8.106 x 9% = 7,2.105 Kcalo; - SVTT bậc 2 = 7,2.105 x 15% = 1,08.105 Kcalo; - SVTT bậc 3 = 1,08.105 x 8,5% = 9,18.103 Kcalo;

- 7,2.105 Kcalo; - 1,08.105 Kcalo; - 9,18.103 Kcalo;

…………………………Hết…………………………

www.bitex

.com.vn

Page 202: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 203: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 204: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 205: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 206: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 207: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 208: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 209: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 210: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 211: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 212: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 213: Det Hi Casio 2012

m)c vA fJAo T~OPHi) YEN

***

KY THi cAp TiNH GIAI ToAN TREN MAy TiNH CAMNAM HQC 2008 -

1"01>9 THCSNgay thi: 10 thaJrng [lam 201.119

ThOi gi:m: 150 jphlit , kMmg thOi gi:m giao(f)~ thi co 04

cAc GIAMKHAo Kt TEN- -(Do

Quy dinh:

I ~~-----~-I_~ -----

Balli 1:1, Philn tJ:ch fa thua s6 t6 P = 2450250. K~t qua:

Cho

x

t'y

2

Hay

11

s6 thich hQ"pviw )

y 13 813

15 16

L Tinh bi~u

Tim s6 huu

_I X

[

_-_·_7-_+_f_~_--·~7_.1. !+~+ 3\ +13l'200820082008] ,] ] . 2: ,2 "2 .-----

]--+--- 2+-+ +-7 72 73 3 33

K~t qua:

x

----x[x- 5+ 1

57+8~-1 ~3 .lo+-1%+1~3 - ~~)!

J---.

n +_11+ _]1 .__1_1. 3+ 3 +_3 3_ - 51:515117 89 ]13 243 611

K~t qua:

Page 214: Det Hi Casio 2012

407x +y +t = ~ ~

I--------------------; B = -cot60IJ 3

L

Cho: A

phuong

2]t=~ y:::-:;

8 K;t ?

23 3 4 277' e qua z :::-:;-x-~y----z--t=-33 14 1 n 560

24 14 t:::-:;

+-z+-t=-

tan' 108°

K~t qua: C :::-:;

L Phan tich thuc sau ra thira s6: f(x) = -16x2 +

K~t qua: rex) = _

Tim du R trong chia:

x, y saD cho

con khi chia xxxx cho yyy

Neu each

1a 16 du

X=

--,.----. ---- --------.---- " •...-----

Page 215: Det Hi Casio 2012

Ve

A(

B(

C(

K~t qua:

)

)

)

-----------

Ch h :; A h P ] 2 3 4

~

o Up so vo an sau: = ~,-,--,- ..., .. . 4 9 ]6

CDUgthire s6 h\ll1g [6ug quat. Ket qua: U, ~

- n E N, n ?:"------

Tinh s6 thu 35. K~t qua:

t6ng 30 s6 d§.lI tien.~"--~.""--_.-~ ..~,-~----

Khai bao lo~i

Page 216: Det Hi Casio 2012

Tren c<;lnhABAN = 4CN.

ABC co di~n tich b~ng donN sao cho AM = 3BM

II

K~t1)( III

VIII IV

hinh duai day, PQ MN song song vaiNR d~u co di? dai b~ng a,

Neo dich

-HET-

Page 217: Det Hi Casio 2012

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2008 - 2009

ĐỀ THI CHÍNH THỨCLớp 12 THPTThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Ngày thi:10/02/2009Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm của toàn bài thiBằng số Bằng chữ

Các giám khảo(Họ, tên và chữ ký)

Số phách(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

Bài 1 . 1.1. Tìm giá trị gần đúng của x sao cho hàm số f(x) = 3cos2x + 4cosx.sinx + 5sin2x đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

1.2. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.

Cách giải Kết quả

Bài 2.

2.1. Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 23 2 4( )4 5

x xf xx

− +=+

.

2.2. Tính khoảng cách d gần đúng giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số trên ( lấy kết quả trên màn hình ). Kết quả :Gtcđ ≈ Gtct ≈ d ≈

Bài 3. 3.1. Tìm hàm số bậc 3 đi qua các điểm A(-2 ; 5), B(3 ; -1), C(-4 ; 3), D(4 ; 9) 3.2.Tính gần đúng diện tích S giới hạn bỡi đồ thị hàm số trên và trục Ox.

Kết quả :

y = S ≈

Trang 1

www.bitex

.com.vn

Page 218: Det Hi Casio 2012

Bài 4. Tính gần đúng diện tích hình thang, biết chiều dài hai đáy là a = 2 7 , b = 7 3 . Góc giữa hai cạnh không song song bằng 025α = và biết rằng hai đường chéo vuông góc nhau.

Cách giải Kết quả

Bài 5. Một ổ khóa két sắt gồm sáu chữ số, hiện tại đang ở số 000000, mỗi chữ số là một phím chứa các số từ 0 đến 9. Cần ít nhất bao nhiêu thời gian ( tính theo giờ, phút, giây) để kiểm tra được tất cả các mã số từ 000001 đến 999999 với giả thiết rằng thời gian bấm một phím là nửa giây.

Cách giải Kết quả

Bài 6. 6.1. Một sinh viên vừa trúng tuyển đại học được ngân hàng cho vay trong 4 năm học, mỗi năm 2.000.000đ để nộp học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm. sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên ấy phải trả góp cho ngân hàng hàng tháng với số tiền m đồng ( không đổi ) cũng với lãi suất 3%/năm trong vòng 5 năm . Tính số tiền m hàng tháng sinh viên đó phải trả nợ cho ngân hàng ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ).

Cách giải Kết quả

6.2. Hoà vừa trúng tuyển vào đại học, bố Hoà tích góp tiền gởi tặng cho Hoà để mua một máy tính trị giá 6.000.000 đồng bằng cách cho Hoà số tiền hàng tháng theo phương thức sau : Tháng đầu tiên Hoà nhận được 200.000 đồng, các tháng từ tháng thứ hai trở đi , mỗi tháng nhận được số tiền hơn tháng trước 20.000đ . Nếu Hoà muốn có ngay máy tính để học bằng cánh chọn phương thức mua trả góp hàng tháng bằng đồng tiền bố cho với lãi suất 0,7 %/ tháng, thì Hoà phải trả góp bao nhiêu tháng mới hết nợ và tháng cuối cùng phải trả bao nhiêu ?

www.bitex

.com.vn

Page 219: Det Hi Casio 2012

Trang 2 Nêu cách giải và quy trình bấm phím Kết quả

Bài 7. Cho tam giác ABC có độ dài ba đường trung tuyến là ma= 48,25 cm, mb= 65,52 cm, mc = 54,76cm. Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC.

Cách giải Kết quả

Bài 8. Một người nông dân có một đám cỏ hình tròn bán kính R = 200 mét, cỏ đầy không có chỗ nào trống. Ông ta buộc một con bò vào một cây cọc trên mép đám cỏ. Hãy tính gần đúng chiều dài đoạn dây buộc sao cho con bò chỉ ăn được đúng một nửa đám cỏ .

Cách giải Kết quả

Bài 9. 9.1. Một hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' có AB = a, AD = b, AA' = c . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng AB'D' và mặt phẳng A'C'D. Tính ϕ theo a, b, c . Cho biết a = 45cm, b = 36cm, c = 52cm ; hãy tính ϕ theo độ, phút, giây.

, nếu n lẻ, nếu n chẵn

www.bitex

.com.vn

Page 220: Det Hi Casio 2012

Trang 3Cách giải Kết quả

9.2. Một hình tứ diện có một cạnh bằng a = 26cm , cạnh đối diện dài bằng b = 32cm và các cạnh còn lại dài bằng c = 48cm. Tìm gần đúng bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Cách giải Kết quả

Bài 10. Cho dãy số un xác định bỡi 11 2 2

1

2 31; 2;

3 2n n

nn n

u uu u u

u u+

++

+= = = +

10.1. Tính các giá trị 10 15 21, ,u u u 10.2. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy (un) . Tính S10, S15 , S20.

u10 = u15 = u21=

S10 = S15 = S20 =

Lập quy trình bấm phím để tính un và Sn

--------------HẾT------------- Trang 4

, nếu n lẻ, nếu n chẵn

www.bitex

.com.vn

Page 221: Det Hi Casio 2012

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2008 - 2009

ĐỀ THI CHÍNH THỨCLớp 12 BTTHPTThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Ngày thi:10/02/2009Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm của toàn bài thiBằng số Bằng chữ

Các giám khảo(Họ, tên và chữ ký)

Số phách(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

Bài 1 . Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình : 2sin 2 5(sin cos ) 1x x x+ − =

Cách giải Kết quả

Bài 2.

2.1. Tính gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 23 2 4( )4 5

x xf xx

− +=+

.

2.2. Tính khoảng cách gần đúng giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số trên ( lấy kết quả trên màn hình ). Kết quả :Gtcđ ≈ Gtct ≈ d ≈

Bài 3. 3.1. Tìm hàm số bậc 3 đi qua các điểm A(-2 ; 5), B(3 ; -1), C(-4 ; 3), D(4 ; 9) 3.2. Tính giá trị gần đúng của a, b sao cho đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị của hàm số trên tại điểm M có hoành độ x 0 = 6 - 5 . Kết quả :

y = a ≈ , b ≈

www.bitex

.com.vn

Page 222: Det Hi Casio 2012

Trang 1Bài 4. Cho đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e , biết P(1) = 5, P(2) = 11, P(3) = 21, P(4) = 35, P(5) = 77. 4.1. Tính P(20) , P(2009). ( Lấy kết quả chính xác). 4.2. Tìm số dư của phép chia P(x) cho 3x - 4 .

Cách giải Kết quả

Số dư của phép chia P(x) cho 3x + 4 là : r =

Bài 5. Cho hai đường thẳng 3 4

: 2 35

x ty tz t

= +∆ = − + =

và 1 2

: 2 71

x td y t

z t

= − = + = − +

5.1. Tính gần đúng góc ( độ, phút, giây) giữa hai đường thẳng đó. 5.2. Tính gần đúng khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

Cách giải Kết quả

Bài 6. Hoà vừa trúng tuyển vào đại học, bố Hoà tích góp tiền gởi tặng cho Hoà để mua một máy tính trị giá 6.000.000 đồng bằng cách cho Hoà số tiền hàng tháng theo phương thức sau : Tháng đầu tiên Hoà nhận được 200.000 đồng, các tháng từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng nhận được số tiền hơn tháng trước 20.000đ. Nếu Hoà muốn có ngay máy tính để học bằng cánh chọn phương thức mua trả góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất 0,7 %/ tháng, thì Hoà phải trả góp bao nhiêu tháng mới hết nợ và tháng cuối cùng phải trả bao nhiêu ?

www.bitex

.com.vn

Page 223: Det Hi Casio 2012

Trang 2Nêu cách giải và quy trình bấm máy Kết quả

Bài 7. Cho tam giác ABC có góc A = 360, BC = 52 cm, AC - AB = 28 cm . 7.1.Tính góc B và C theo độ, phút, giây. 7.2. Tính gần đúng các cạnh còn lại và diện tích S của tam giác.

Cách giải Kết quả

Bài 8. Một hình tứ diện có một cạnh bằng a = 26 cm , cạnh đối diện dài bằng b = 32 cm và các cạnh còn lại dài bằng c = 48 cm. Tìm gần đúng bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 224: Det Hi Casio 2012

Trang 3Bài 9. Một người nông dân có một đám cỏ hình tròn bán kính R = 200 mét, cỏ đầy không có chỗ nào trống. Ông ta buộc một con bò vào một cây cọc trên mép đám cỏ. Hãy tính gần đúng chiều dài đoạn dây buộc sao cho con bò chỉ ăn được đúng một nửa đám cỏ .

Cách giải Kết quả

Bài 10. Cho dãy số un xác định bỡi 1 2 2 11; 2; 2 3n n nu u u u u+ += = = + 10.1. Tính các giá trị 10 20,u u 10.2. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy (un) . Tính S20 .

Lập quy trình bấm phím để tính un và Sn

Kết quả :

u10 = u20 = S20 =

--------------HẾT-------------

, nếu n lẻ

www.bitex

.com.vn

Page 225: Det Hi Casio 2012

GD&DT

1/5

Page 226: Det Hi Casio 2012

2/5

Page 227: Det Hi Casio 2012

p

3/5

Page 228: Det Hi Casio 2012

4/5

Page 229: Det Hi Casio 2012

5/5

Page 230: Det Hi Casio 2012

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN -----------------

KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2008-2009

Môn thi : HOÁ HỌC- THPT Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 2 trang)

Caâu 1. (5 điểm) Hoãn hôïp khí N2 vaø H2 ôû t1 = 15oC coù aùp suaát p1. Sau khi cho qua chaát xuùc taùc, thu ñöôïc hoãn hôïp khí môùi ôû t2 = 663oC coù aùp suaát p2 = 3p1 vaø coù khoái löôïng rieâng ôû điều kiện tiêu chuẩn laø 0,339 g/lít.

Tính hieäu suaát phaûn öùng tao thaønh NH3 ?Câu 2. (5 điểm)

Tính khối lượng este sinh ra khi cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 184 gam C2H5OH. Khi cho 57 ml dung dịch axit axetic tác dụng với 244 ml dung dịch rượu etylic 95,5o, thì lượng este thu được sẽ tăng hay giảm so với lượng este ở trên.

Cho khối lượng riêng của dung dịch axit = 1,053 g/ml; của dung dịch rượu = 0,790 g/ml và hằng số cân bằng của phản ứng este hóa K = 4.Caâu 3. (5 điểm)

Ñoát chaùy hoaøn toaøn 4,4 gam sunfua cuûa moät kim loaïi M coù coâng thöùc MS trong O2 dö. Chaát raén thu ñöôïc sau phaûn öùng ñem hoøa tan vöøa ñuû vaøo dung dòch HNO3 37,8%, thaáy noàng ñoä phaàn traêm cuûa muoái trong dung dòch thu ñöôïc laø 41,7%. Khi laøm laïnh dung dòch naøy thì thoaùt ra 8,08 gam muoái raén vaø noàng ñoä phaàn traêm cuûa muoái trong dung dòch coøn laïi laø 34,7%. Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa muoái raén ? Bieát kim loaïi M theå hieän hoaù trò hai vaø ba trong caùc hôïp chaát. Caâu 4. (5 điểm)

Xác định công thức và tỉ lệ của một axit no đơn chức trong hỗn hợp của nó với propylen. Biết rằng phải dùng 2,688 lít O2 ở điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy hết 1,74 gam hỗn hợp và khối lượng riêng của hỗn hợp là 2,2194 g/lít ở điều kiện tiêu chuẩn.Câu 5. (5 điểm)

Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối của 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của phân nhóm chính nhóm IIA. Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 loãng được khí B. Cho B hấp thu hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2

0,2M được 15,76 gam kết tủa.. Xác định 2 muối cacbonat và tính % khối lượng của chúng. Lấy 7,2 gam A và 11,6 gam FeCO3 cho vào bình có thể tích không đổi 10 lít. Cho không khí (20% O2 và 80% N2) vào bình ở 27,3oC đến khi áp suất trong bình đạt 1,232 atm. Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa nhiệt độ bình về ban đầu thì áp suất trong bình là bao nhiêu.

ĐỀ CHÍNH THỨC

www.bitex

.com.vn

Page 231: Det Hi Casio 2012

Câu 6. (5 điểm)Trong 4 giờ dòng điện 0,402 A qua bình điện phân chứa 200 ml dung

dich Cu(NO3)2 và AgNO3. Khi pH=3 thì khối lượng kim loại thoát ra hết, không có khí H2 thoát ra. Xác định nồng độ mỗi muối. Biết khối lượng kim loại thoát ra là 3,44 gam.Câu 7. (5 điểm)

Trong công nghiệp, sản xuất Cu được tiến hành qua nhiều giai đoạn, trong số đó có giai đoạn gọi là "đá đồng". Nó là hỗn hợp của CuS và FeS. Cho một mẫu 4,1865 gam đá đồng tác dụng với HNO3 đặc, các quá trình là:

CuS + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2OFeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Khi thêm một lượng dư BaCl2 sẽ tạo thành 10,5030 gam kết tủa.1. Phần trăm mol của CuS trong đá đồng là bao nhiêu.2. Tính % khối lượng của Cu trong mẫu.Câu 8. (5 điểm)

Một đơn tinh thể vàng hình lập phương với độ dài mỗi cạnh a = 1,00 cm. Khi chiếu xạ bằng tia X CuKα1 (λ = 154,05 pm) dưới một góc θ = 10,89o nó tạo ra một mô hình nhiễu xạ bậc 1 rõ rệt. Khối lượng nguyên tử của vàng M = 196,97 g/mol. Có bao nhiêu nguyên tử vàng trong tinh thể vàng nói trên? Khối lượng của một ô (mạng) đơn vị của vàng ? Tỉ trọng của vàng là bao nhiêu ?Câu 9. (5 điểm)

Một loại khoáng có chứa 13,77% Na , 7,18% Mg , 57,48% O , 2,39% H và còn lại là nguyên tố X về khối lượng. Hãy xác định công thức phân tử của khoáng đó.Câu 10. (5 điểm)

Một pin điện hóa gồm 2 phần, được nối với nhau băng cầu muối. Phần bên trái của sơ đồ pin là thanh Zn (rắn) nhúng trong dung dịch Zn(NO3)2

0,2M, còn phần bên phải là thanh Ag (rắn) nhúng trong dung dịch AgNO3

0,1M. Mỗi dung dịch có thể tích 1 lít tại 25oC.1. Vẽ giản đồ pin và viết phương trình phản ứng tương ứng của pin.2. Hãy tính sức điện động của pin và viết phương trình phản ứng khi pin phóng điện. Giả sử pin phóng điện hoàn toàn và lượng Zn có dư.3. Hãy tính điện lượng phóng thích trong quá trình phóng điện.

Trong một thí nghiệm khác, KCl (rắn) được thêm vào dung dịch AgNO3 ở phía bên phải của pin ban đầu. Xảy ra sự kết tủa AgCl (rắn) và thay đổi sức điện động. Sau khi thêm xong, sức điện động bằng 1,04 V và [K+] = 0,3M. 4. Hãy tính [Ag+] tại cân bằng.5. Hãy tính [Cl-] tại cân bằng và tích số tan của AgCl.

Cho Eo (Zn2+/Zn) = - 0,76 (V) Eo (Ag+/Ag) = 0,80 (V)Cho H=1 C=12 O=16 Mg=24 N=14 S=32 Cl=35,5 K=39 Ca=40 Mn=55 Fe=56. Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn khi làm bài.

---------------Hết---------------

www.bitex

.com.vn

Page 232: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 233: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 234: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 235: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 236: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 237: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 238: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 239: Det Hi Casio 2012

www.bitex

.com.vn

Page 240: Det Hi Casio 2012

=1=

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY SÓC TRĂNG Khoá thi ngày: 28/11/2010 Đề chính thức

Môn : TOÁN THCS ( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề)

Đề thi này có 2 trang.

Điểm Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã phách Bằng số

Bằng chữ

Quy định: +Kết quả tính toán đúng hoặc chính xác tới 9 chữ số thập phân nếu bài không có yêu cầu khác. + Kết quả tính toán được ghi vào ô chữ nhật tương ứng với bài làm. + Đề thi này có 10 bài. Mỗi bài 5 điểm.

Bài 1. Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2

1 :a a b

Qa b a b a a b

với a > b > 0.

Tính giá trị của biểu thức Q khi 1 1

, .7 5 7 5

a b

Bài 2. Tìm x :

(9 2 3) 6 14 2 3 6 8 16

( 2 3 2 3 ) .3 6 2 2 2 3 28 2 3 4

xx

Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau :

a) Biết 030 . Tính 2

2

cos 2 cot 2:

sin 2 cot 2 2 cot

tg tg gA

g tg g

.

b) Cho cotg x = 0,4303 . Tính 3 3

2 3

8cos cos 2sin

1 2cos cos sin

x x xB

x x x

.

Bài 4. Tìm x, y, z, t biết : 401( xyzt + xy + xt + zt + 1 ) = 1281( yzt + y + t ).

a) b)

www.bitex

.com.vn

Page 241: Det Hi Casio 2012

=2=

Bài 5. Cho dãy số nu xác định bởi : 1

1

1

2, 1,2,3,...

1n

nn

u

uu n

u

Tìm u4 , u8 , u12 , u16 , u20 . Bài 6. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2010 cm2 và số đo các góc A,B,C tỉ lệ với các số 6, 5, 4. Tính độ dài các cạnh AB, AC và BC. Bài 7. Năm ngoái tổng dân số của hai tỉnh X và Y là 3500000 người. Dân số tỉnh X năm nay tăng 1,2 %, còn tỉnh Y tăng 1,4 %. Tổng dân số của hai tỉnh năm nay là 3545800 người. Tính dân số của mỗi tỉnh năm nay. Bài 8. Cho dãy số nu được xác định bởi

1 15, 3 2n nu u u n với n = 1,2,3, ...

a/ Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên. b/ Tính tích của 10 số hạng đầu tiên. Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-6; 2), B(0; -2), C(5; 7). AH là đường cao (H BC), AD là phân giác trong góc A ( D BC) của tam giác ABC. a/ Tính diện tích tam giác ABC. b/ Tính độ dài đường cao AH. c/ Tính độ dài phân giác AD.

d/ Tính tỉ số ABD

ABC

S

S .

Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB = 3 5 (cm) và độ dài cạnh

bên SA = 5 5 (cm). a/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp. b/ Tính thể tích của hình chóp.

-----Hết -----

www.bitex

.com.vn

Page 242: Det Hi Casio 2012

Trang 1/2

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY SÓC TRĂNG Khoá thi ngày: 28/11/2010 Đề chính thức

Môn : TOÁN THPT ( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề)

Đề thi này có 2 trang.

Điểm Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã phách Bằng số

Bằng chữ

Quy định: + Kết quả tính toán đúng hoặc chính xác tới 9 chữ số thập phân nếu bài không có yêu cầu khác . + Kết quả tính toán được ghi vào ô chữ nhật tương ứng với bài làm. + Đề thi này có 10 bài. Mỗi bài 5 điểm. Bài 1.

a. Tìm số dư trong phép chia 2811 cho 2010 b. Tìm ước nguyên tố lớn nhất và nhỏ nhất của A=2152+3142

Bài 2. a. Cho đa thức f(x) bậc 3. Biết f(0)=10, f(1)=12, f(2)=4, f(3)=1. Tính f(10). b. Cho đa thức f(x) bậc 4, hệ số của bậc cao nhất là 1 và thoả mãn:

f(1) = 3; f(3) = 11; f(5) = 27. Tính giá trị A = f(-2) + 7f(6) = ?

Bài 3.

Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết AB=4, BC=5, AC=6. Bài 4.

Cho dãy số (xn), (n = 1, 2, 3...) xác định bởi: 1 2

21 1

1

2 2sin( ) , *

5 5n n n

x x

x x x n N

Tìm giới hạn của dãy số (xn).

Bài 5. Giải phương trình 8x - 7.2x + 6 = 0

www.bitex

.com.vn

Page 243: Det Hi Casio 2012

Trang 2/2

Bài 6. Tìm trên elip 12516

22

yx

một điểm M sao cho MF1=2MF2 trong đó F1, F2 là các tiêu

điểm của elip. Bài 7.

Cho a1=0 và )1()3)(2(

)1(1

nn ann

nna với nN*. Tính a2010

Bài 8.

Biết khoảng cách từ A(1;1) đến đường thẳng mx+(2m-1)y-3=0 là 2. Tính m. Bài 9.

Cho A(-1;1), B(1;30, C(2;5). Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2+MB2+MC2

= 40 là đường tròn. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn đó. Bài 10.

Viên gạch hình vuông có cạnh là 30cm có hoa văn như hình vẽ. a. Tính diện tích phần được tô.

b. Tính tỉ lệ phần trăm phần diện tích được tô và diện tích viên gạch.

-----Hết -----

www.bitex

.com.vn

Page 244: Det Hi Casio 2012

Trang 1

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY SÓC TRĂNG Khoá thi ngày: 28/11/2010 Đề chính thức

Môn : VẬT LÝ THPT ( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề)

Đề thi này có 9 trang.

Điểm Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã phách Bằng số

Bằng chữ

Quy định: : Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số của đơn vị tính quy định trong bài toán. Bài 1.Từ độ cao 20m , người ta ném một vật lên cao với vận tốc ban đầu v0=10 m/s .Tính thời gian từ lúc ném lên đến lúc vật chạm đất . Lấy g=10 m/s2

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 245: Det Hi Casio 2012

Trang 2

Bài 2. Các điện tử coi là rất nhẹ, bay vào một tụ điện phẳng có độ dài L = 10cm dưới một góc 0,087( )rad đến mặt phẳng của tấm bản và bay ra dưới góc 1rad (Hình 1). Tính động năng ban đầu của các điện tử biết cường độ điện trường E = 1000V/m. Cho 191,6.10 ( )e C ; góc 010 thì sin tan , (với đo bằng rad)

Cách giải Kết quả

Bài 3. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp , 1( )L H

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một điện áp xoay chiều 100 2 cos100 ( )u t V . Công suất tiêu thụ trên mạch là 100W.Khi mắc vào giữa 2 đầu cuộn dây một sợi dây kim loại có điện trở không đáng kể, ta thấy công suất tiêu thụ của mạch không đổi . Tìm C và R ?

Cách giải Kết quả

L

Hình 1

www.bitex

.com.vn

Page 246: Det Hi Casio 2012

Trang 3

Bài 4. Một động cơ điện một chiều nhỏ, hoạt động bình thường khi cung cấp một hiệu điện thế U= 9V,cường độ dòng điện I= 0,75A.Để động cơ điện nói trên hoạt động bình thường, người ta dùng 18 nguồn, mỗi nguồn có suất điện động e= 2V; r=2 . Hỏi bộ nguồn phải mắc như thế nào và hiệu suất trong từng cách mắc là bao nhiêu ?

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 247: Det Hi Casio 2012

Trang 4

Bài 5. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2=10. Tính độ cứng của lò xo con lắc?

Cách giải Kết quả

Bài 6 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn

mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 .

Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Tính các giá trị R1 và R2 ?

www.bitex

.com.vn

Page 248: Det Hi Casio 2012

Trang 5

Cách giải Kết quả

Bài 7. Một bình chứa khí Oxi nén ở áp suất p1=15 (Mpa) và nhiệt độ t1=370C, có khối lượng ( bình và khí) là M1=50 kg. Dùng khí một thời gian, áp kế chỉ p2=5(Mpa) và nhiệt độ t2=70C, lúc này khối lượng của bình và khí là M2=49 kg. Hỏi còn bao nhiêu khí trong bình.Tính thể tích của bình.( khối lượng tính bằng kg ; thể tích tính bằng lít) .Cho R=8,31 J/mol.K

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 249: Det Hi Casio 2012

Trang 6

Bài 8. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. X, Y là hai hộp linh kiện, mỗi hộp chỉ có thể chứa 2 trong 3 linh kiện mắc nối tiếp : điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, vôn kế có điện trở rất lớn, điện trở dây nối không đáng kể. Ban đầu mắc hai điểm A, M vào hai cực của một nguồn điện một chiều thì V1 chỉ 45(V), ampe kế chỉ 1,5(A). Sau đó mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều có điện áp

120cos100 ( )ABu t V thì ampe kế chỉ 1(A); hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uAM

lệch pha một góc 2

so với uMB.

Hỏi hộp X, Y chứa các linh kiện nào, tính trị số của chúng ?

Cách giải Kết quả

A X Y

V1 V2

A M

B

www.bitex

.com.vn

Page 250: Det Hi Casio 2012

Trang 7

Bài 9. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một hệ quang học , cách màn

hứng ảnh một đoạn L = 70 cm; Một thấu kính O1 có tiêu cự f1= - 20 (cm) đặt cách

vật AB một khoảng d1= 20 ( cm), và một thấu kính thứ hai chưa biết đặt ở khoảng

giữa màn và O1; Ta thu được ảnh A2B2 rõ nét trên màn và cao gấp 2 lần AB. Tìm

tiêu cự của thấu kính O2 ?

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 251: Det Hi Casio 2012

Trang 8

Bài 10.Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục từ C1= 10 ( pF) đến C2=

490 (pF) khi góc quay của các tấm chuyển động tăng dần từ 00 đến 1800 .Tụ được

mắc với cuộn dây có độ tự cảm L = 2( F )tạo thành mạch dao động .

a. Tìm dải bước sóng mà máy thu được

b. Để bắt được sóng 19,2 m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu so với vị trí ban đầu

Cách giải Kết quả

www.bitex

.com.vn

Page 252: Det Hi Casio 2012

Trang 9

-----Hết -----

www.bitex

.com.vn

Page 253: Det Hi Casio 2012

= 1 =

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY SÓC TRĂNG Khoá thi ngày: 28/11/2010 Đề chính thức

Môn : HÓA HỌC THPT ( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề)

Đề thi này có 8 trang.

Điểm Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã phách Bằng số

Bằng chữ

Quy định: Đề thi này có 10 bài. Mỗi bài 5 điểm. Bài 1. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ chuyển hóa sau:

31 2 90%15% 95%

4 2 2 2 3hh hCH C H C H Cl PVC

Cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên( đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.Biết rằng metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 2. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với Ni làm xúc tác được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư được hỗn hợp Z có 16M . Độ tăng khối lượng của bình đựng dung dịch brom là 0,82 gam. Tìm số mol các chất trong hỗn hợp Z.

www.bitex

.com.vn

Page 254: Det Hi Casio 2012

= 2 =

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 3. Tinh thể đồng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện. a) Hãy vẽ hình và tính số nguyên tử đồng chứa trong ô mạng cơ sở này. b) Tính cạnh lập phương (a ) của mạng tinh thể. Biết nguyên tử Cu có khối lượng riêng là 8,96g/cm3 và nguyên tử khối của đồng là 63,54 g/mol c)Tính bán kính nguyên tử đồng .

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

www.bitex

.com.vn

Page 255: Det Hi Casio 2012

= 3 =

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 4. Hòa tan hoàn toàn 29,1 gam hỗn hợp gồm nhôm và magie vào dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít

(đktc) hỗn hợp 2 khí N2O và N2 ( có tỉ lệ thể tích 2 2

: 1: 2N O NV V ) và dung dịch X (chỉ chứa 2

muối và axít dư). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tìm giá trị m.

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

www.bitex

.com.vn

Page 256: Det Hi Casio 2012

= 4 =

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

Bài 5. Cacbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng sau: 14 14 0

6 7 1C N e . Thời gian bán rã là 5730 năm. Hãy tính tuổi của 1 mẫu gỗ khảo cổ có độ phóng xạ bằng 72% độ phóng xạ của mẫu gỗ hiện tại.

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 6. Tính pH của dung dịch H2SO4 0,010 M .Biết rằng ở nấc thứ nhất H2SO4 phân li hoàn toàn và hằng số Ka nấc thứ hai là 1,0.10-2 .

www.bitex

.com.vn

Page 257: Det Hi Casio 2012

= 5 =

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 7. Trong một bình kín có chứa N2 (1M), H2 (4M) và xúc tác ( thể tích không đáng kể) . Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ t0c và áp suất p .Khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì áp suất là 0,8p, nhiệt độ vẫn là t0c . Hãy tính :

a. Hằng số cân bằng của phản ứng b. Hiệu suất của phản ứng

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................

..............................

..............................

www.bitex

.com.vn

Page 258: Det Hi Casio 2012

= 6 =

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 8. Nguyên tố A có 3 loại đồng vị có các đặc điểm sau: - Tổng số khối của 3 đồng vị là 621. - Tổng số nơtron đồng vị A2 và A3 lớn hơn số nơtron đồng vị A1 là 123 hạt. - Số khối của đồng vị A1 lớn hơn số khối của đồng vị A2 là 2 đơn vị . - Tổng số hạt của đồng vị A1 và A3 lớn hơn hạt không mang điện của đồng vị A2 là 455. Xác định số khối của 3 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A.

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

www.bitex

.com.vn

Page 259: Det Hi Casio 2012

= 7 =

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 9. Hợp chất A là một α-amino axit. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, khi trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì được 3,82 gam muối. Hãy xác định công thức cấu tạo A, biết A có cấu tạo mạch không phân nhánh.

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

www.bitex

.com.vn

Page 260: Det Hi Casio 2012

= 8 =

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Bài 10. Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ , cường độ dòng điện 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây thì thu được a gam kim loại ở catot. Tính a.

CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

( Cho C= 12; H= 1; O= 16; N=14; Cl= 35,5; Br= 80; Al= 27; Na=23; Fe=56; Mg= 24; Cu=64)

--- Hết ---

www.bitex

.com.vn

Page 261: Det Hi Casio 2012

- 1 -

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY SÓC TRĂNG Khoá thi ngày: 28/11/2010

Đề chính thức Môn : SINH HỌC

( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề) Đề thi này có 07 trang

Điểm

bằng số Điểm

bằng chữ Giám khảo 1

(Họ tên và chữ ký) Giám khảo 2

(Họ tên và chữ ký) Số phách

(do CTHĐ ghi)

Quy định: + Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả tính toán vào ô trống. + Các kết quả tính chính xác tới 06 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo qui tắc làm tròn số. + Đề thi gồm 10 bài. Mỗi bài 5 điểm. Bài 1:

Ở một loài thực vật, các gen trên một nhiễm sắc thể đều liên kết hoàn toàn, khi tự thụ phấn nó có khả năng tạo được 16384 kiểu tổ hợp giao tử. Trong một thí nghiệm, người ta thu được một số hợp tử. Sau đó, ⅓ số hợp tử nguyên phân 3 lần liên tiếp ; ½ số hợp tử nguyên phân 2 lần liên tiếp, số còn lại chỉ qua 1 lần nguyên phân. Sau khi nguyên phân, tổng số nhiễm sắc thể của tất cả các tế bào con được tạo thành bằng 1260.

Tính số noãn được thụ tinh.

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

www.bitex

.com.vn

Page 262: Det Hi Casio 2012

- 2 -

Bài 2: Ở một loài thực vật, cho gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp; gen B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng; gen D qui định chín sớm, d qui định chín muộn. Cho biết không xảy ra đột biến, giảm phân và thụ tinh xảy ra bình thường. Không lập sơ đồ lai, tìm kiểu hình được tạo ra từ 2 phép lai sau đây :

a. P: ab

AB ( f = 20% ) x aB

Ab ( f = 40% ) (f là tần số hoán vị gen)

b. P: bD

Bd (f = 5% ) x bD

Bd (f = 1% )

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

Bài 3: Ở một loài, trong quá trình phát sinh giao tử nếu có trao đổi chéo tại một điểm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì số loại giao tử tối đa có thể đạt được là 32. a. Hãy xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài. b. Trong vùng sinh sản của ống dẫn sinh dục ở cá thể đực có 1số tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 5 lần liên tiếp. Có 87, 5% tế bào con chuyển sang vùng chin trở thành tế bào sinh tinh. Trong số các tế bào tinh trùng tạo ra chỉ có 25% số tinh trùng chứa X và 12,5 % số tinh trùng chứa Y; các tinh trùng thụ tinh tạo ra 168 hợp tử. Tính số tế bào sinh dục sơ khai đực đã sinh ra các loại tinh trùng đó.

www.bitex

.com.vn

Page 263: Det Hi Casio 2012

- 3 -

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

..........................

...........................

...........................

.

Bài 4: Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 27. 105 đvC, đoạn ADN này có một số gen lần lượt dài hơn nhau 255 Å. Biết rằng gen ngắn nhất có chiều dài là 0,255 µm. Hãy tìm số gen chứa trong đoạn ADN đó.

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

www.bitex

.com.vn

Page 264: Det Hi Casio 2012

- 4 -

Bài 5: Một gen mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit gồm 598 axit amin có tích số % của

Adenin và loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 4% (biết % của A lớn hơn % của nuclêôtit không bổ sung).

Hãy tính số nuclêôtit từng loại của gen.

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

Bài 6:

Ở loài chuột, tính trạng lông xù là tính trạng trội hoàn toàn so với lông thẳng và do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.

Một quần thể chuột ngẫu phối ở trạng thái cân bằng Hacdi - Vanbec có 4000 cá thể, trong đó có 3960 cá thể lông xù. a. Tính số cá thể lông xù không thuần chủng có trong quần thể. b. Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen trội thành alen lặn thì sau một thế hệ ngẫu phối số cá thể lông xù trong quần thể có bao nhiêu ?

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

www.bitex

.com.vn

Page 265: Det Hi Casio 2012

- 5 -

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

Bài 7: Có một cặp gen BB nằm trên cặp NST thường, mỗi gen đều dài 0,408µm, có tỷ lệ A/G = 9/7. Gen B bị đột biến thành gen b; gen b có tỷ lệ A/G = 13/3, và có chiều dài không đổi. a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen B, b. b. Cho cơ thể mang cặp gen Bb tự thụ thì số lượng nuclêôtit từng loại cuả mỗi hợp tử tạo thành ở đời con là bao nhiêu, nếu tế bào sinh hạt phấn có sự rối loạn ở lần phân bào I trong quá trình giảm phân?

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

..........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

www.bitex

.com.vn

Page 266: Det Hi Casio 2012

- 6 -

Bài 8: Một gen qui định cấu trúc của một chuỗi pôlypeptit gồm 298 axit amin, có tỷ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng làm cho gen sau đột biến có tỷ lệ A/G = 79,28%. Đột biến nói trên làm cho cấu trúc gen bị thay đổi như thế nào?

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

Bài 9: Tính lượng phân đạm cần bón cho lúa mùa để đạt năng suất 65 tạ/ha. Biết rằng để thu được một tạ thóc cần bón 1,6 kg N. Hệ số sử dụng nitơ trong đất là 67%. Lượng nitơ còn tồn dư trong đất là 29kg/ha. Tính khối lượng phân đạm NH4NO3 cần dùng. Nếu dùng phân đạm KNO3 thì cần bao nhiêu?

Cho biết: N = 14; O = 16; K = 39; H = 1.

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

www.bitex

.com.vn

Page 267: Det Hi Casio 2012

- 7 -

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

Bài 10:

Ở một hệ sinh thái, sản lượng thực của sinh vật sản xuất là 1230 kcal/m2/năm. Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 11,3%, của sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 12,5%, của sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 13,2%.

a. Tính sản lượng thực của sinh vật tiêu thụ 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2 và sinh vật tiêu thụ bậc 3.

b. Vẽ hình tháp sinh thái năng lượng.

Cách giải Kết quả

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

.......................................................................................................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

---Hết---

www.bitex

.com.vn