Upload
zprockart
View
218
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Lecture at Foreign Trade University
Citation preview
K48-FTUK48-FTU 11
Chương 4Chương 4
Cơ cấu kinh tế và các mô hình Cơ cấu kinh tế và các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngànhchuyển dịch cơ cấu ngành
K48-FTUK48-FTU 22
I. Một số khái niệmI. Một số khái niệm
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếcấu ngành kinh tế
III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếkinh tế
IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếngành kinh tế
K48-FTUK48-FTU 33
I. Một số khái niệmI. Một số khái niệm
1. Cơ cấu kinh tế1. Cơ cấu kinh tế
2. Cơ cấu ngành kinh tế2. Cơ cấu ngành kinh tế
3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
K48-FTUK48-FTU 44
1. Cơ cấu kinh tế1. Cơ cấu kinh tế
Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan giữa các bộ phận trong tổng thể nền kinh tếgiữa các bộ phận trong tổng thể nền kinh tế
Phân loại cơ cấu kinh tế:Phân loại cơ cấu kinh tế:• Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu ngành kinh tế• Cơ cấu vùng kinh tếCơ cấu vùng kinh tế• Cơ cấu thành phần kinh tếCơ cấu thành phần kinh tế• Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu khu vực thể chế• Cơ cấu tái sản xuấtCơ cấu tái sản xuất• Cơ cấu thương mại quốc tếCơ cấu thương mại quốc tế
K48-FTUK48-FTU 55
Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu ngành kinh tế
Công nghiệpCông nghiệp Nông nghiệpNông nghiệp Dịch vụDịch vụ
K48-FTUK48-FTU 66
Cơ cấu GDP - 2003 (%)Cơ cấu GDP - 2003 (%) ((Báo cáo phát triển của WB-2005)Báo cáo phát triển của WB-2005)
Nhóm nướcNhóm nước NN NN CN CN DV DV
TN caoTN cao 22 2727 7171
TN trung bìnhTN trung bình 1111 3838 5151
TN thấpTN thấp 2525 2525 5050
VN-2007VN-2007 2020 4242 3838
VN-1980VN-1980 5050 2323 2727
K48-FTUK48-FTU 77
Cơ cấu GDP của Việt Nam Cơ cấu GDP của Việt Nam ((Số liệu 2004- NXB Thống kê)Số liệu 2004- NXB Thống kê)
19901990 19951995 20002000 20072007
NNNN 38.738.7 27.227.2 24.524.5 20.320.3
CNCN 22.722.7 28.828.8 36.736.7 41.641.6
DVDV 38.638.6 44.044.0 38.838.8 38.138.1
K48-FTUK48-FTU 88
Cơ cấu LĐ của Việt Nam Cơ cấu LĐ của Việt Nam ((Số liệu 2004- NXB Thống kê)Số liệu 2004- NXB Thống kê)
19901990 19951995 20002000 20032003
NNNN 73.073.0 71.371.3 68.268.2 65.665.6
CNCN 11.211.2 11.411.4 12.112.1 13.513.5
DVDV 15.815.8 17.317.3 19.719.7 20.920.9
K48-FTUK48-FTU 99
Cơ cấu vùng kinh tếCơ cấu vùng kinh tế
Tăng ds tự Tăng ds tự nhiênnhiên
Tăng ds Tăng ds thành thịthành thị
TN thấpTN thấp 2.02.0 3.93.9
TN trung bìnhTN trung bình 1.71.7 2.82.8
TN caoTN cao 0.60.6 0.80.8
VNVN 1.71.7 2.52.5
Nguồn: WDR-2005. VN từ 1990-2003Nguồn: WDR-2005. VN từ 1990-2003
K48-FTUK48-FTU 1010
Cơ cấu thành phần kinh tế %Cơ cấu thành phần kinh tế %
19951995 20002000 20052005 20072007
Kinh tế Nhà nước Kinh tế Nhà nước 40.1840.18 38.5238.52 38.4038.40 36.4336.43
Kinh tế ngoài NNKinh tế ngoài NN 53.5253.52 48.2048.20 45.6145.61 45.9145.91
Kinh tế tập thể Kinh tế tập thể 10.0610.06 8.588.58 6.816.81 6.196.19
Kinh tế tư nhân Kinh tế tư nhân 7.447.44 7.317.31 8.898.89 10.1110.11
Kinh tế cá thể Kinh tế cá thể 36.0236.02 32.3132.31 29.9129.91 29.6129.61
Kinh tế có vốn ĐTNNKinh tế có vốn ĐTNN 6.306.30 13.2813.28 15.9915.99 17.6617.66
Nguồn: TCTKNguồn: TCTK
K48-FTUK48-FTU 1111
Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu khu vực thể chế
Khu vực chính phủKhu vực chính phủ Khu vực tài chínhKhu vực tài chính Khu vực phi tài chínhKhu vực phi tài chính Khu vực hộ gia đìnhKhu vực hộ gia đình Khu vực vô vị lợiKhu vực vô vị lợi
K48-FTUK48-FTU 1212
Cơ cấu tái sản xuấtCơ cấu tái sản xuất Tích luỹTích luỹ Tiêu dùngTiêu dùng
20002000 20022002 20042004 20062006 20072007
Tiêu dùng cuối cùng % Tiêu dùng cuối cùng % GDPGDP 72.8772.87 71.3371.33 71.4771.47 69.3869.38 70.9270.92
Nguồn: TCTKNguồn: TCTK
K48-FTUK48-FTU 1313
Cơ cấu thương mại quốc tếCơ cấu thương mại quốc tế
Xuất khẩuXuất khẩu Nhập khẩuNhập khẩu
20002000 20012001 20022002 20032003 20042004 20052005 20062006 20072007
XK (%GDP)XK (%GDP) 55.0355.03 54.6154.61 56.7956.79 59.2959.29 65.7465.74 69.3669.36 73.5673.56 76.7976.79
NK (%GDP)NK (%GDP) 57.557.5 56.8956.89 61.9661.96 67.6567.65 73.2973.29 73.5473.54 78.6178.61 90.2290.22
K48-FTUK48-FTU 1414
2. Cơ cấu ngành kinh tế2. Cơ cấu ngành kinh tế
Khái niệm: Cơ cấu ngành kinh tế là mối tương quan Khái niệm: Cơ cấu ngành kinh tế là mối tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế.giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế.
Số lượng ngànhSố lượng ngành Tỷ trọng đóng góp của các ngành trong GDPTỷ trọng đóng góp của các ngành trong GDP Tỷ trọng lao động trong mỗi ngànhTỷ trọng lao động trong mỗi ngành Tỷ trọng vốn trong mỗi ngànhTỷ trọng vốn trong mỗi ngành
K48-FTUK48-FTU 1515
3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là sự thay đổi tương quan giữa các tế là sự thay đổi tương quan giữa các ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn, ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn, phù hợp hơn với môi trường và điều kiện phù hợp hơn với môi trường và điều kiện phát triển.phát triển.
K48-FTUK48-FTU 1616
Biểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngànhBiểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngành
Thay đổi:Thay đổi:
• số lượng ngànhsố lượng ngành
• tỷ trọng các ngànhtỷ trọng các ngành
• vai trò của các ngànhvai trò của các ngành
• tính chất quan hệ giữa các ngành tính chất quan hệ giữa các ngành
K48-FTUK48-FTU 1717
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngànhII. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành
1. Quy luật tiêu dùng của Engel1. Quy luật tiêu dùng của Engel
2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher
3. Quy luật Petty-Clark3. Quy luật Petty-Clark
K48-FTUK48-FTU 1818
1. Quy luật tiêu dùng của Engel 1. Quy luật tiêu dùng của Engel
Sản phẩm NN (lương thực): HH thiết yếuSản phẩm NN (lương thực): HH thiết yếu
eeI,xI,x < 1 < 1
Tỷ trọng tiêu dùng của lương thực: giảm khi thu Tỷ trọng tiêu dùng của lương thực: giảm khi thu nhập tăngnhập tăng
Giả sử SGiả sử Sxx = xp = xpxx/I/I
CMR: dSCMR: dSxx/dI < 0/dI < 0
K48-FTUK48-FTU 1919
Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm
Tiêu dùng thực phẩm
Thu nhập
K48-FTUK48-FTU 2020
K48-FTUK48-FTU 2121
Source: http://www.child-centre.it/papers/child28_2001.pdf
K48-FTUK48-FTU 2222
2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher
Trong NN: tương đối dễ thay thế lao Trong NN: tương đối dễ thay thế lao động bằng máy móc động bằng máy móc LĐ giảm LĐ giảm
Trong CN: tương đối khó thay thế lao Trong CN: tương đối khó thay thế lao động bằng máy móc động bằng máy móc LĐ giảm LĐ giảm
Trong DV: rất khó thay thế lao động Trong DV: rất khó thay thế lao động bằng máy móc bằng máy móc LĐ tăng LĐ tăng
K48-FTUK48-FTU 2323
3. Quy luật Petty Clark3. Quy luật Petty Clark
Thu nhập bình Thu nhập bình quân đầu ngườiquân đầu người
Tỷ trọng GDP Tỷ trọng GDP HH chế HH chế tạo / HH XKtạo / HH XKNNNN CNCN DVDV
100100 5050 1010 4040 1010
10001000 2020 4040 4040 6060
1000010000 55 3535 6060 8080
VietnamVietnam 20.420.4 41.541.5 38.138.1 52 (2006)52 (2006)
K48-FTUK48-FTU 2424
Employment by economic sector/per Employment by economic sector/per capita income,selected countries,1998.capita income,selected countries,1998.
Sierra LeoneSierra Leone 7070 1414 1616 130130
KenyaKenya 8181 77 1212 350350
AlgeriaAlgeria 1111 3737 5252 15801580
BotswanaBotswana 2828 1111 6161 33003300
Costa RicaCosta Rica 2020 2222 5858 38103810
ArgentinaArgentina 66 3232 6262 74607460
RussiaRussia 77 3434 5959 1660016600
TaiwanTaiwan 33 3333 6464 1740017400
FranceFrance 44 2525 7171 2409024090
NetherlandsNetherlands 44 2323 7373 2497024970
% primary %secondary %tertiary Income$/person
K48-FTUK48-FTU 2525
Y/N
NN
DV
CN
Tỷ trọng (%)
K48-FTUK48-FTU 2626
The UK
K48-FTUK48-FTU 2727
The US
K48-FTUK48-FTU 2828
Japan
K48-FTUK48-FTU 2929
YearYear AgriAgri Indus.Indus. ServiceService
19901990 38.7438.74 22.6722.67 38.5938.59
19911991 40.4940.49 23.7923.79 35.7235.72
19921992 33.9433.94 27.2627.26 38.8038.80
19931993 29.8729.87 28.9028.90 41.2341.23
19941994 27.4327.43 28.8728.87 43.7043.70
19951995 27.1827.18 28.7628.76 44.0644.06
19961996 27.7627.76 29.7329.73 42.5142.51
19971997 25.7725.77 32.0832.08 42.1542.15
19981998 25.7825.78 32.4932.49 41.7341.73
19991999 25.4325.43 34.5034.50 40.0740.07
20002000 24.5324.53 36.7336.73 38.7438.74
20012001 23.2423.24 38.1338.13 38.6338.63
20022002 23.0323.03 38.4938.49 38.4838.48
20032003 22.5422.54 39.4739.47 37.9937.99
20042004 21.8121.81 40.2140.21 37.9837.98
20052005 20.9720.97 41.0241.02 38.0138.01
20062006 20.4020.40 41.5441.54 38.0638.06
Prel. 2007Prel. 2007 20.3020.30 41.5841.58 38.1238.12
Vietnam
K48-FTUK48-FTU 3030
III. Xu hướng CDCC ngành III. Xu hướng CDCC ngành
NN NN CN-NN CN-NN CN-DV-NN CN-DV-NN DV-CN-NN DV-CN-NN Tỷ trọng GDP và LĐ trong NN giảm, trong CN Tỷ trọng GDP và LĐ trong NN giảm, trong CN
và DV tăngvà DV tăng Tốc độ tăng trưởng DV > CNTốc độ tăng trưởng DV > CN Xu hướng chuyển dịch như nhau nhưng tốc Xu hướng chuyển dịch như nhau nhưng tốc
độ chuyển dịch khác nhau.độ chuyển dịch khác nhau.
K48-FTUK48-FTU 3131
IV. Các mô hình CDCC ngànhIV. Các mô hình CDCC ngành
1. Mô hình Rostow1. Mô hình Rostow
2. Mô hình hai khu vực Cổ điển2. Mô hình hai khu vực Cổ điển
3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển
4. Mô hình hai khu vực của Oshima 4. Mô hình hai khu vực của Oshima
K48-FTUK48-FTU 3232
1. Mô hình CDCC của Rostow1. Mô hình CDCC của Rostow
Xã hội truyền thống: Xã hội truyền thống: NN thuần NN thuần tuýtuý
Chuẩn bị cất cánh: Chuẩn bị cất cánh: NN-CNNN-CN
Cất cánh: Cất cánh: CN-NN-DVCN-NN-DV
Trưởng thành: Trưởng thành: CN-DV-NNCN-DV-NN
Tiêu dùng cao: Tiêu dùng cao: DV-CNDV-CN
K48-FTUK48-FTU 3333
2. Mô hình nền kinh tế hai khu vực 2. Mô hình nền kinh tế hai khu vực
Arthur Lewis (1954) xây dựng mô hình pt Arthur Lewis (1954) xây dựng mô hình pt thông qua tương tác giữa CN và NNthông qua tương tác giữa CN và NN
Các giả định: Các giả định: K.vực CN: tiền lương = năng suất biên LĐK.vực CN: tiền lương = năng suất biên LĐ K.vực NN: tiền lương=mức tối thiểu cần thiếtK.vực NN: tiền lương=mức tối thiểu cần thiết
N.suất biên của LĐ thấp hơn tiền lương nhiều N.suất biên của LĐ thấp hơn tiền lương nhiều (hoặc=0)(hoặc=0)
K48-FTUK48-FTU 3434
Ruộng đất có xu hướng cạn kiệt + LĐ NN tiếp tục Ruộng đất có xu hướng cạn kiệt + LĐ NN tiếp tục tăng tăng dư thừa LĐ trở nên phổ biến dư thừa LĐ trở nên phổ biến
Về hình thức, dư thừa LĐ ở nông thôn khác ở Về hình thức, dư thừa LĐ ở nông thôn khác ở thành thị:thành thị:• Thành thị: Người LĐ có khả năng LĐ, có mong Thành thị: Người LĐ có khả năng LĐ, có mong
muốn làm việc nhưng không tìm được việcmuốn làm việc nhưng không tìm được việc• Nông thôn: Thất nghiệp trá hình/ vô hình/ bán Nông thôn: Thất nghiệp trá hình/ vô hình/ bán
thất nghiệpthất nghiệp Cung LĐ trong CN: hoàn toàn co giãnCung LĐ trong CN: hoàn toàn co giãn
K48-FTUK48-FTU 3535
B
A
D0
D1
QR
SLSL'
G
H
S T
O1
Tiền lương khu vực CN
O2
Sản lượng NN
W
W
W
F
K48-FTUK48-FTU 3636
Mô hình hai khu vực cổ điển: Các đóng gópMô hình hai khu vực cổ điển: Các đóng góp
Xác định được mối quan hệ giữa CN và NN Xác định được mối quan hệ giữa CN và NN trong quá trình thực hiện mục tiêu tăng trưởng trong quá trình thực hiện mục tiêu tăng trưởng và phát triển.và phát triển.
K48-FTUK48-FTU 3737
Mô hình hai khu vực cổ điển: Các hạn chế*Mô hình hai khu vực cổ điển: Các hạn chế*
• Tỷ lệ LĐ thu hút từ NN sang CN tương ứng với Tỷ lệ LĐ thu hút từ NN sang CN tương ứng với tỷ lệ tích luỹ vốn của CNtỷ lệ tích luỹ vốn của CN
Thực tế: vốn tích luỹ có thể được đầu tư vào Thực tế: vốn tích luỹ có thể được đầu tư vào các ngành thâm dụng vốn các ngành thâm dụng vốn ý nghĩa giải quyết ý nghĩa giải quyết LĐ NN dư thừa không còn nữa.LĐ NN dư thừa không còn nữa.
Trong nền kinh tế mở: vốn có thể được đầu tư ở Trong nền kinh tế mở: vốn có thể được đầu tư ở nước ngoài chứ không nhất thiết ở trong nước.nước ngoài chứ không nhất thiết ở trong nước.
* Các hạn chế khác xem thêm ở Dutt (1990, World Development, Vol. 18, No.6.
K48-FTUK48-FTU 3838
• Nông thôn có dư thừa LĐ, thành thị không dư thừa LĐNông thôn có dư thừa LĐ, thành thị không dư thừa LĐ
Thực tế: Nông thôn không có nhiều LĐ dư thừa, thành Thực tế: Nông thôn không có nhiều LĐ dư thừa, thành thị vẫn có dư thừa LĐ thị vẫn có dư thừa LĐ
Nông thôn có thể tự giải quyết LĐ dư thừa bằng cách Nông thôn có thể tự giải quyết LĐ dư thừa bằng cách tạo việc làm tại chỗ (nghề phụ) mà không nhất thiết phải tạo việc làm tại chỗ (nghề phụ) mà không nhất thiết phải chuyển ra thành thị (chuyển ra thành thị (vd các làng nghềvd các làng nghề).).
• Khu vực CN không phải tăng lương cho LĐ NN chuyển Khu vực CN không phải tăng lương cho LĐ NN chuyển sangsang
Thực tế: Tiền công trong CN luôn cao hơn trong NN do Thực tế: Tiền công trong CN luôn cao hơn trong NN do LĐ CN cần có tay nghề và trình độ cao hơn; Áp lực LĐ CN cần có tay nghề và trình độ cao hơn; Áp lực nghiệp đoàn đòi tăng lương.nghiệp đoàn đòi tăng lương.
K48-FTUK48-FTU 3939
3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển
Phê phán quan điểm dư thừa lao động của Phê phán quan điểm dư thừa lao động của trường phái Cổ điển.trường phái Cổ điển.
Điểm mới so với trường phái Cổ điển: coi KHCN Điểm mới so với trường phái Cổ điển: coi KHCN là yếu tố trực tiếp và quyết định đối với tăng là yếu tố trực tiếp và quyết định đối với tăng trưởng.trưởng.
K48-FTUK48-FTU 4040
Khu vực NNKhu vực NN
Con người có thể cải tạo và nâng cấp chất Con người có thể cải tạo và nâng cấp chất lượng đất đai lượng đất đai đường O đường O22ABR không có đoạn ABR không có đoạn nằm ngang (# mô hình Lewis)nằm ngang (# mô hình Lewis)
MPMPLL trong NN luôn > 0 trong NN luôn > 0 không có lao động NN không có lao động NN dư thừa để chuyển sang CN mà không làm giảm dư thừa để chuyển sang CN mà không làm giảm sản lượng NN.sản lượng NN.
WWLL trong NN được trả theo MP trong NN được trả theo MPLL
Đường cung lao động trong CN luôn dốc lênĐường cung lao động trong CN luôn dốc lên
K48-FTUK48-FTU 4141
Đường sản lượng NNĐường sản lượng NN
La
TPaR
O2
K48-FTUK48-FTU 4242
Đường cung LĐ trong CNĐường cung LĐ trong CN
SL
L
W
K48-FTUK48-FTU 4343
Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Cung cầu Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Cung cầu LĐLĐ
W
Lm
DLm
SLm
K48-FTUK48-FTU 4444
CN phải trả lương cao hơn NN để có thể thu hút LĐCN phải trả lương cao hơn NN để có thể thu hút LĐ
Mức lương trong CN ngày càng tăng:Mức lương trong CN ngày càng tăng:
• MPMPL(NN) L(NN) >0 nên khi dịch chuyển LĐ ra khỏi NN >0 nên khi dịch chuyển LĐ ra khỏi NN
MPMPL(NN)L(NN) ngày càng cao ngày càng cao CN phải trả lương CN phải trả lương
ngày càng cao hơn cho LĐ từ NN chuyển sang.ngày càng cao hơn cho LĐ từ NN chuyển sang.• LĐ rút ra khỏi NN LĐ rút ra khỏi NN Sản lượng NN giảm Sản lượng NN giảm giá giá
nông sản tăng nông sản tăng áp lực tăng lương trong CN. áp lực tăng lương trong CN.
K48-FTUK48-FTU 4545
Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Quan điểm đầu tưMô hình hai khu vực Tân cổ điển: Quan điểm đầu tư
Đầu tư ngay từ đầu cho cả CN và NN để giảm bớt Đầu tư ngay từ đầu cho cả CN và NN để giảm bớt bất lợi ngày càng tăng cho CN.bất lợi ngày càng tăng cho CN.
Đầu tư cho NN: Nâng cao NSLĐ để không làm Đầu tư cho NN: Nâng cao NSLĐ để không làm giảm sản lượng khi rút bớt LĐ ra khỏi NN giảm sản lượng khi rút bớt LĐ ra khỏi NN không làm tăng giá nông sản không làm tăng giá nông sản không gây áp lực không gây áp lực tăng lương trong CN.tăng lương trong CN.
Đầu tư cho CN: theo chiều sâu để giảm cầu LĐ.Đầu tư cho CN: theo chiều sâu để giảm cầu LĐ. NN không có thất nghiệp nhưng có biểu hiện trì trệ NN không có thất nghiệp nhưng có biểu hiện trì trệ
tương đối so với CN (MPtương đối so với CN (MPLaLa > 0 nhưng giảm dần) > 0 nhưng giảm dần) giảm dần tỷ trọng đầu tư cho NN, ưu tiên đầu giảm dần tỷ trọng đầu tư cho NN, ưu tiên đầu tư cho CN.tư cho CN.
K48-FTUK48-FTU 4646
4. Mô hình hai khu vực của H. Oshima4. Mô hình hai khu vực của H. Oshima
Phê phán Ricardo: XK hàng CN để NK nông sản Phê phán Ricardo: XK hàng CN để NK nông sản đồng ý nhưng khó thực hiện (thiếu nguồn lực). đồng ý nhưng khó thực hiện (thiếu nguồn lực).
Phê phán Lewis: NN có dư thừa LĐ Phê phán Lewis: NN có dư thừa LĐ không phải không phải luôn luôn, đặc biệt lúc cao vụ; luôn luôn, đặc biệt lúc cao vụ;
LĐ NN dư thừa có thể chuyển sang CN mà không LĐ NN dư thừa có thể chuyển sang CN mà không ảnh hưởng SL NNảnh hưởng SL NN không thích hợp với châu Á không thích hợp với châu Á gió mùa (sản lượng chủ yếu được tạo ra lúc cao gió mùa (sản lượng chủ yếu được tạo ra lúc cao vụ) vụ)
K48-FTUK48-FTU 4747
Oshima đưa ra hướng Oshima đưa ra hướng đầu tưđầu tư phát phát triển nền kinh tế theo 3 giai đoạn.triển nền kinh tế theo 3 giai đoạn.
K48-FTUK48-FTU 4848
Giai đoạn 1 Giai đoạn 1 (Bắt đầu tăng trưởng)(Bắt đầu tăng trưởng)
Mục tiêu: Mục tiêu:
Tạo việc làm cho LĐ nông nhàn ở nông thônTạo việc làm cho LĐ nông nhàn ở nông thôn
Tăng cường đầu tư cho NN Tăng cường đầu tư cho NN tăng sản lượng để tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu lương thực & tiết kiệm ngoại tệ đáp ứng nhu cầu lương thực & tiết kiệm ngoại tệ NK lương thực & XK lương thực nếu có thể.NK lương thực & XK lương thực nếu có thể.
K48-FTUK48-FTU 4949
Biện pháp:Biện pháp:
Phát triển SX NN: xen canh, tăng vụ, giống mới, Phát triển SX NN: xen canh, tăng vụ, giống mới, phân bón, thuốc trừ sâu, công cụ lao động.phân bón, thuốc trừ sâu, công cụ lao động.
Xây dựng cơ sở hạ tầng: tưới tiêu, giao thông, Xây dựng cơ sở hạ tầng: tưới tiêu, giao thông, giáo dục, điện khí hóa.giáo dục, điện khí hóa.
Cải tiến các hình thức tổ chức SX và dịch vụ ở Cải tiến các hình thức tổ chức SX và dịch vụ ở nông thôn (HTX, tổ chức tín dụng, dịch vụ…).nông thôn (HTX, tổ chức tín dụng, dịch vụ…).
K48-FTUK48-FTU 5050
Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 1:Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 1:
Chủng loại nông sản ngày càng nhiều, qui Chủng loại nông sản ngày càng nhiều, qui mô ngày càng lớn.mô ngày càng lớn.
Nhu cầu về các yếu tố đầu vào cho NN tăngNhu cầu về các yếu tố đầu vào cho NN tăng Xuất hiện nhu cầu chế biến nông sản nhằm Xuất hiện nhu cầu chế biến nông sản nhằm
tăng tính thương mại hoá trong SX NN.tăng tính thương mại hoá trong SX NN.
K48-FTUK48-FTU 5151
Giai đoạn 2 Giai đoạn 2 (Đầu tư cho NN và CN theo chiều rộng) (Đầu tư cho NN và CN theo chiều rộng)
Phát triển NN Phát triển NN tạo thị trường cho các tạo thị trường cho các
sp CN và DVsp CN và DV
K48-FTUK48-FTU 5252
Biện pháp:Biện pháp:
Tiếp tục đa dạng hoá SX NN.Tiếp tục đa dạng hoá SX NN. Thực hiện SX NN qui mô lớn, xen canh, tăng vụ.Thực hiện SX NN qui mô lớn, xen canh, tăng vụ. Phát triển các ngành chế biến lương thực, thực Phát triển các ngành chế biến lương thực, thực
phẩm phẩm Tăng số lượng việc làm và nâng cao tính Tăng số lượng việc làm và nâng cao tính hàng hoá của SX.hàng hoá của SX.
Phát triển CN và tiểu thủ CN sx các loại nông cụPhát triển CN và tiểu thủ CN sx các loại nông cụ Phát triển các ngành sx phân bón, thuốc trừ sâu, Phát triển các ngành sx phân bón, thuốc trừ sâu,
giống phục vụ NN.giống phục vụ NN. Hình thành các hình thức liên kết SX giữa CN-NN-Hình thành các hình thức liên kết SX giữa CN-NN-
DV: trang trại, tổ hợp SX CN-NN, NN-CN-thương DV: trang trại, tổ hợp SX CN-NN, NN-CN-thương mại.mại.
K48-FTUK48-FTU 5353
Kết quả:Kết quả:
Dân di cư từ nông thôn ra thành thị để phát triển Dân di cư từ nông thôn ra thành thị để phát triển các ngành CN và dịch vụ hỗ trợcác ngành CN và dịch vụ hỗ trợ
Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 2: tốc độ tăng việc làm Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 2: tốc độ tăng việc làm > tốc độ tăng lao động > tốc độ tăng lao động tiền lương thực tế tăng tiền lương thực tế tăng
K48-FTUK48-FTU 5454
Giai đoạn 3 Giai đoạn 3 (Phát triển các ngành theo chiều sâu)(Phát triển các ngành theo chiều sâu)
Đặc điểm:Đặc điểm:
Tiền lương thực tế tăng.Tiền lương thực tế tăng. Các ngành CN phát triển nhanh: chuyển từ thay thế Các ngành CN phát triển nhanh: chuyển từ thay thế
NK sang tìm kiếm thị trường XK.NK sang tìm kiếm thị trường XK. Khu vực DV ngày càng mở rộng để phục vụ NN và Khu vực DV ngày càng mở rộng để phục vụ NN và
CN.CN. Thiếu lao động trong toàn bộ nền k.tếThiếu lao động trong toàn bộ nền k.tế
K48-FTUK48-FTU 5555
Biện phápBiện pháp
Sử dụng máy móc thiết bị để thay thế LĐ Sử dụng máy móc thiết bị để thay thế LĐ trong NN.trong NN.
Phát triển CN theo hướng: thay thế NK và Phát triển CN theo hướng: thay thế NK và hướng về XK hướng về XK chuyển dịch dần cơ cấu SX. chuyển dịch dần cơ cấu SX. Phát triển các ngành thâm dụng vốnPhát triển các ngành thâm dụng vốn
K48-FTUK48-FTU 5656
Kết quả:Kết quả: Hiệu quả SX và khả năng cạnh tranh của các Hiệu quả SX và khả năng cạnh tranh của các
ngành CN tăng.ngành CN tăng. Cầu về LĐ giảm dần.Cầu về LĐ giảm dần. Sản lượng CN và NN đều tăng.Sản lượng CN và NN đều tăng. Hoàn thành sự quá độ từ NN sang CNHoàn thành sự quá độ từ NN sang CN Nền kinh tế đạt mức độ phát triển cao nhất.Nền kinh tế đạt mức độ phát triển cao nhất.
K48-FTUK48-FTU 5757
Kết luận mô hình OshimaKết luận mô hình Oshima
Giữ nguyên LĐ trong NN, nhưng cần tạo công ăn Giữ nguyên LĐ trong NN, nhưng cần tạo công ăn việc làm cho LĐ khi nông nhàn.việc làm cho LĐ khi nông nhàn.
Sử dụng lao động nhàn rỗi trong các ngành cn thâm Sử dụng lao động nhàn rỗi trong các ngành cn thâm dụng lao động dụng lao động tạo việc làm tạo việc làm tăng thu nhập tăng thu nhập tạo thị trường cho CN và DV.tạo thị trường cho CN và DV.
Khi LĐ khan hiếmKhi LĐ khan hiếm tiền công tăng tiền công tăng cơ khí hoá cơ khí hoá NSLĐ và TNQD tăng.NSLĐ và TNQD tăng.
TTKT nhanh nhưng không tạo ra phân hoá xã hội và TTKT nhanh nhưng không tạo ra phân hoá xã hội và bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.