7
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN LATINH HỌ BỘ PHẬN DÙNG THÀNH PHẦN CÔNG DỤNG 1 Bạch cập Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ Chất nhầy, tinh dầu Cầm máu, trị mụn nhọt. (Dân gian) nhuận phế, chữa lao phổi phối hợp Rimifon 2 Bách hợp Lilium brownii Liliaceae Thân hành alkaloid (colchicin,…), glucid, vit C Chữa lao phổi, ho khan, gout, lợi tiểu 3 Bạch quả Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, hạt flavonoid, ginkgetin, isoginkgetin Làm bền mao mạch, cải thiện trí nhớ người già, hạt trị ho hen, đờm suyễn 4 Bồ công anh Taraxacum officinale Asteraceae Rễ chất đắng, saponin, inulin Giải độc, thanh nhiệt, thông sữa, lợi tiểu 5 Bổ cốt chi Psoralea corylifolia Fabaceae Quả psoralen, flavonoid lưng cốt đau mỏi, người già đái són, mụn cơm 6 Cẩu tích Cibotium barometz Dicksoniaceae Thân rễ tinh bột, tanin, các chất màu nâu đỏ Trị thấp khớp, đau lưng nhức mỏi, đau dây thần kinh 7 Cỏ tranh Imperata cylindrica Poaceae Thân rễ dẫn chất flavan, acid hữu cơ cầu máu, thanh nhiệt, lợi tiểu 8 Đào Prunus persica Rosaceae Nhân hạt Dầu béo, amygdalin, tinh dầu Chữa ho, thuốc điều kinh, cầm máu khi sinh, chống viêm 9 Keo giậu Leucaena leucocephala Fabaceae Hạt chất béo, chất nhầy Trị giun 10 Râu bắp Zea mays Poaceae Râu bắp phytosterol, flavonoid, chất đắng Lợi mật và lợi tiểu nhẹ, dùng trong bệnh viêm túi mật, sỏi thận... 11 Sử quân tử Quisqualis indica Combretaceae Hạt Dầu béo, kali quisqualat Tẩy giun, chữa nhức răng 12 Thục địa Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae Rễ củ Iridoid glycosid (catalpol...), acid amin Trị tiểu đường, thiếu máu, suy nhược cơ thể 13 Trâm bầu Combretum quadrangulare Combretaceae Hạt, lá Chất béo, tanin, acid palmitic, linoleic Hạt trị giun sán, lá trị tiêu chảy

DL-NTDL kho

Embed Size (px)

DESCRIPTION

test

Citation preview

Page 1: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Bạch cập Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ Chất nhầy, tinh dầu

Cầm máu, trị mụn nhọt. (Dân gian)

nhuận phế, chữa lao phổi phối hợp

Rimifon

2 Bách hợp Lilium brownii Liliaceae Thân hànhalkaloid (colchicin,…), glucid,

vit C

Chữa lao phổi, ho khan, gout, lợi

tiểu

3 Bạch quả Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, hạtflavonoid, ginkgetin,

isoginkgetin

Làm bền mao mạch, cải thiện trí

nhớ người già, hạt trị ho hen, đờm

suyễn

4 Bồ công anh Taraxacum officinale Asteraceae Rễ chất đắng, saponin, inulinGiải độc, thanh nhiệt, thông sữa,

lợi tiểu

5 Bổ cốt chi Psoralea corylifolia Fabaceae Quả psoralen, flavonoidlưng cốt đau mỏi, người già đái

són, mụn cơm

6 Cẩu tích Cibotium barometz Dicksoniaceae Thân rễtinh bột, tanin, các chất màu nâu

đỏ

Trị thấp khớp, đau lưng nhức mỏi,

đau dây thần kinh

7 Cỏ tranh Imperata cylindrica Poaceae Thân rễ dẫn chất flavan, acid hữu cơ cầu máu, thanh nhiệt, lợi tiểu

8 Đào Prunus persica Rosaceae Nhân hạt Dầu béo, amygdalin, tinh dầuChữa ho, thuốc điều kinh, cầm

máu khi sinh, chống viêm

9 Keo giậu Leucaena leucocephala Fabaceae Hạt chất béo, chất nhầy Trị giun

10 Râu bắp Zea mays Poaceae Râu bắpphytosterol, flavonoid, chất

đắng

Lợi mật và lợi tiểu nhẹ, dùng trong

bệnh viêm túi mật, sỏi thận...

11 Sử quân tử Quisqualis indica Combretaceae Hạt Dầu béo, kali quisqualat Tẩy giun, chữa nhức răng

12 Thục địa Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae Rễ củIridoid glycosid (catalpol...),

acid amin

Trị tiểu đường, thiếu máu, suy

nhược cơ thể

13 Trâm bầuCombretum

quadrangulareCombretaceae Hạt, lá

Chất béo, tanin, acid palmitic,

linoleicHạt trị giun sán, lá trị tiêu chảy

Page 2: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Bụp giấm Hibiscus sabdariffa MalvaceaeLá, hạt, đài

hoaacid hữu cơ, flavonoid, vitC

Làm trà chữa bệnh Scorbut, giúp

tiêu hóa, trị huyết áp cao, xơ ứng

động mạch2 Câu kỷ tử Lycium chinense Solanaceae Rễ, quả, lá betain, vitC, vitA, lyciumanid

làm thuốc bổ, cơ thể suy yếu, c,

thuốc giải nhiệt

3 Cối xay Abutilon indicum MalvaceaeToàn cây trên

mặt đấtchất nhầy, flavonoid, acid amin

Trị mụn nhọt, thông tiểu, phù

thũng

4 Cốt toái bổ Drynaria fortunei Polypodiaceae Thân rễ Flavonoid (hesperidin), tinh bộtĐau xương, đau lưng, sưng đau

khớp

5 Dành dành Gardenia jasminoides Rubiaceae Quả, (lá, rễ)Iridoid (geniposid, genipin,

cerbinal)

Viêm gan nhiễm trùng, thanh

nhiệt, lợi tiểu

6 Đậu ván trắng Dolichos lablab Fabaceae Hạt, (lá, rễ) Protid, glucid, vitC,A,B1Trị cảm nắng, tiêu chảy, kiết lị,

làm thuốc bổ dưỡng

7 Đỗ trọng Eucommia ulmoides Eucommiaceae Vỏ thân Iridoid glycosid, lignan, nhựaBổ can, thận, chữa đau lưng, cao

huyết áp, an thai

8 Hoài sơn Dioscorea persimilis Dioscoreaceae Rễ củ Glucid, protid, chất nhầyHạ nhiệt, chữa ăn không tiêu, gầy

yếu, đái đường

9 Kim anh Rosa laevigata Rosaceae Quả Acid citric, vitC, acid malicCung cấp vitC, chữa di tinh, hoạt

tinh, đái són

10 Mã đề Plantago major Plantaginaceae Toàn cây Iridoid (aucubin), flavonoid Lợi tiểu, long đờm, hạ huyết áp

11 Ngũ vị Schisandra chinensis Schisandraceae QuảTinh dầu (schisandrin,

schisandrol)Trị viêm gan, hen suyễn, di tinh

12 Ô mai Prunus armeniaca Rosaceae Quả acid hữu cơ, đường, acid amin Trị ho, lỵ, tiêu chảy mãn tính

13 Sơn tra Docynia doumeri Rosaceae QuảTanin, acid hữu cơ, saponin

triterpen

Tăng co bóp cơ tim và tuần hoàn

máu não, thuốc tim mạch, an thần,

chữa ăn không tiêu

14 Trạch tả Alisma orientalis Alismataceae Thân rễTriterpen (Alisol A,B),

sesquiterpenThông tiểu, phù thũng, viêm thận

Page 3: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Bạch tật lê Tribulus terrestris Zygophyllaceae QuảSaponin(diosgenin), alkaloid,

flavonoid

Chữa đau mắt, chảy nước mắt,

thuốc bổ thận, trị đau lưng

2 Đảng sâm Campanumoea javanica Campanulaceae Rễ Đường, chất béo, acid aminChữa tỳ vị suy kém, kém ăn, mệt

mỏi, suy nhược cơ thể

3 Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Lamiaceae Rễ củ Tinh dầu, Flavonoid(Baicalin) Chữa sốt, ho, băng huyết, kiết lỵ

4 Hoàng kỳAstragalus

membranaceusFabaceae Rễ củ

Saccarose, glucose, tinh bột,

betain

Tiểu đường, tiểu buốt, phù thũng,

phong thấp

5 Huyền sâm Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae Rễ Iridoid(Harpagid), scrophularin Giải nhiệt, tiêu viêm, kháng khuẩn

6 Khiếm thực Euriale ferox Nymphaeaceae Hạt Protid, carbohydrat, Ca, Fe, vitCLàm thuốc bổ,, tê thấp, đau lưng,

chữa di tinh

7 Mạch môn Ophiopogon japonicus Liliaceae Rễ củ Chất nhầy, đường, sitosterolThuốc ho long đờm, bổ cho bệnh

phổi, lợi tiểu

8 Mạch nha Hordeum vulgare Poaceae Hạt nảy mầmTinh bột, hordenin, enzym

amylaseGiúp tiêu hóa, lợi sữa, tiêu chảy

9 Râu mèo Orthosiphon spiralis LamiaceaeToàn cây trên

mặt đất

Saponin(Orthosiphonin),

flavonoidLợi tiểu, chữa sỏi thận, sỏi mật

10 Sâm bố chính Abelmoschus sagittifolius Malvaceae Rễ, lá Chất nhầy, tinh bộtThuốc bổ, chữa đau lưng, trẻ chậm

lớn suy dinh dưỡng

11 Sắn dây Pueraria thomsoni Fabaceae RễTinh bột, saponin, flavonoid

(Puerarin)

Thanh nhiệt, giải cảm, trị đau thắt

ngực

12 Tâm sen Nelumbo nucifera NelumbonaceaeTâm sen, hạt,

ngó sen…Alkaloid, tinh bột, tanin

Trị mất ngủ, huyết áp cao, tiêu

chảy, cầm máu

13 Ý dĩ Coix lachryma-jobi Poaeceae Nhân hạtCoixenoid, carbohydrat, chất

béo

Kiện tỳ, bổ phổi, lợi tiểu, trị phù

thũng

Page 4: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Bồ hòn Sapindus mukorossi Sapindaceae Quả Saponin, dầu béoChữa ho, trừ đờm, hôi miệng, lở

ngứa

2 Bồ kết Gleditsia fera Fabaceae Quả, gai, hạt Saponin triterpen, flavonoidBí tiểu, chốc đầu, quai bị, lỵ mãn

tính (hạt), mụn nhọt (gai)

3 Cam thảo Glycyrrhiza uralensis Fabaceae Rễ Saponin (glycyrrhizin), flavonoidChữa cảm, ho mất tiếng, chữa tỳ vị

hư, viêm họng

4 Cát cánh Platicodon grandiflorum Campanulaceae Rễ SaponinTiêu đờm, trị ho, viêm họng, hen

suyễn

5 Đinh lăng Polyscias fruticosa Araliaceae Rễ, lá Saponin triterpenChữa ho, ho ra máu, lợi sữa, thông

tiểu

6 Ngũ gia bì gai Acanthopanax aculeatus Araliaceae Vỏ rễ Saponin triterpen, acid hữu cơ bổ, mạnh gân cốt, tăng trí nhớ

7 Ngưu tất bắc Achyranthes bidentata Amaranthaceae Rễ củ saponin triterpen hạ cholesterol máu, chữa thấp

khớp, đau lưng, huyết áp cao

8 Nhân sâm Panax ginseng Araliaceae Rễ củ Saponin (ginsenosid), tinh dầubổ, tăng lực, tăng sức bền vận

động

9 Rau má Centella asiatica Apiaceae Toàn cây Saponin, flavonoid, tinh dầuLành vết thương, hạ huyết áp,

thông tiểu, giải độc

10 Tam thất Panax notoginseng Araliaceae Rễ củ Saponin, tinh dầuTăng lực, cầm máu, tốt cho phụ nữ

sau sanh

11 Thiên môn Asparagus cochinchinesis Asparagaceae Rễ củ Saponin steroid, asparaginChữa ho, tiêu đờm, viêm họng,

thanh nhiệt

12 Thổ phục linh Smilax glabra Liliaceae Thân rễ Saponin, flavonoid, tinh bộtGiúp tiêu hóa, trị tiêu chảy, phong

thấp

13 Thông thảo Tetrapanax papyrifera Araliaceae Lõi thân Saponin, protein, chất béo Thông tiểu, lợi sữa, chữa sốt, ho

14 Trúc đào Nerium oleander Apocynaceae LáGlycosid tim (oleandrin),

saponin

Chậm nhịp tim, chữa suy tim, khó

thở

Page 5: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Bạch chỉ Angelica dahurica Apiaceae Rễ Tinh dầu, coumarinCảm sốt, nhức đầu, đau nhứt răng,

mụn nhọt

2 Cỏ mực Eclipta prostrata Asteraceae Toàn câyCoumarin (wedelolacton),

alkaloid

Kháng viêm, kháng khuẩn, cầm

máu, rơ miệng trị nấm

3 Dâu Morus alba Moraceae Lá, quả, vỏ rễ Coumarin, vitC, flavonoidCảm sốt, cao huyết áp, hen suyễn,

viêm gan mạn tính

4 Diếp cá Houttuynia cordata Saururarceae Toàn câyFlavonoid (quercitrin...), tinh

dầu

Lợi tiểu, kháng khuẩn, trị táo bón,

trĩ

5 Hòe Saphora japonica Fabaceae Nụ hoa Tinh dầu, coumarinBền thành mạch, phòng xơ vữa

động mạch, chống gốc tự do

6 Hồng hoa Carthamus tinctorius Asteraceae Hoa, hạt Flavonoid, dầuAn thần, điều kinh, chữa đau bụng

kinh, thấp khớp

7 Mù u Calophyllum inophyllum Clusiaceae Hạt Dầu béo, coumarinTrị ghẻ lở, phỏng, mau lành vết

thương

8 Núc nác Oroxylum indicum Bignoniaceae Vỏ thân, hạtFlavonoid (oroxylin A,

baicalein)Chữa dị ứng, sởi, ho lâu ngày

9 Phan tả Senna acutifolia Fabaceae LáAnthraglycosid (Sennosid),

flavonoid

Nhuận tràng, chữa ăn không tiêu,

táo bón

10 Rẻ quạt Belamcanda chinensis Iridaceae Thân rễ Flavonoid (belamcandin)Chữa viêm họng, amidam, trừ

đàm, thông tiểu

11 Sâm đại hành Eleutherine subaphylla Iridaceae Thân hành Naphthoquinon (eleutherin) Bổ máu, cầm máu, kháng khuẩn

12 Thảo quyết minh Cassia tora Fabaceae HạtAnthraglycosid (emodin), chất

béo

Nhuận tràng, lợi tiểu, chữa đau

mắt, hoa mắt

Page 6: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Ba kích Morinda officinalis Rubiaceae Rễ Anthraglycosid, đường, acid hcTrị liệt dương, di mộng tinh, kinh

nguyệt không đều

2 Cỏ xước Achyranthes aspera Amaranthaceae Rễ, toàn cây Saponin, hentriacontaneThanh nhiệt, lợi tiểu, thấp khớp,

đau lưng

3 Cốt khí củ Polygonum cuspidatum Polygonaceae Rễ củ Anthraglycosid, resveratrolGiảm cholesterol máu, chữa tê

thấp, tiểu khó, bị thương huyết ứ

4 Đại hoàng Rheum sp. Polygonaceae Thân rễ Anthraquinon, tanin Tẩy xổ, lợi tiểu, trợ tiêu hóa

5 Đan sâm Salvia miltiorhiza Lamiaceae Rễ Naphtaquinon

Chữa kinh nguyệt không đều, rong

kinh, đau bụng, bổ máu cho phụ

nữ

6 Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora Polygonaceae Củ Anthraglycosid, phospholipidBổ gan, thận, máu, nhuận tràng,

chữa tóc bạc sớm

7 Kiến cò Rhinacanthus nasutus Acanthaceae Rễ, thân, lá RhinacanthinTrị hắc lào, lở ngứa, viêm phế

quản

8 Lô hội Aloe vera Asphodelaceae Lá Anthraglycosid, chất nhầyNhuận tràng, giúp tiêu hóa, trị

bỏng, dùng trong mỹ phẩm

9 Muồng trâu Senna alata Caesalpiniaceae Lá, hạt Anthraglycosid

Nhuận tràng, chữa hắc lào, táo

bón, phối hợp Trâm bầu trị giun

đũa

10 Nhàu Morinda citrifolia Rubiaceae Rễ, quả, lá AnthraglycosidTrị cao huyết áp, lỵ, tiêu chảy,

giúp tiêu hóa

11 Sài hồ Bupleurum chinense Apiaceae Rễ Saponin, phytosterol, tinh dầuChữa sốt, sốt rét, nhức đầu, chóng

mặt

12 Viễn chí Polygala sibiraca Polygalaceae Rễ Tinh dầu, saponin triterpen Chữa ho, long đờm, mụn nhọt

Page 7: DL-NTDL kho

STTTÊN TIẾNG

VIỆTTÊN LATINH HỌ

BỘ PHẬN

DÙNGTHÀNH PHẦN CÔNG DỤNG

1 Artichaut Cynara scolymus Asteraceae Toàn cây Cynarin, inulin, tanin, vitLợi mật, bảo vệ gan, lợi tiểu, hạ

cholesterol máu

2 Hà thủ ô trắng Streptocaulon juventas Asclepiadaceae Rễ củ Triterpen, saponin, taninKích thích tiêu hóa, co bóp cơ

trơn, tăng cường thị lực

3 Kha tử Terminalia chebula Combretaceae Quả Tanin Trị tiêu chảy, ho lâu ngày

4 Kim ngân Lonicera japonica Caprifoliaceae Hoa sắp nở, lá Flavonoid, acid hữu cơKháng viêm, chữa mụn nhọt, rôm

sảy

5 Kim tiền thảo Desmodium styracifolium FabaceaeToàn cây trên

mặt đấtSitosterol, coumarin

Trị viêm gan, sỏi niệu đạo, bàng

quang, túi mật

6 Lựu Punica granatum PunicaceaeVỏ quả, vỏ rễ,

vỏ thânTanin, alkaloid, muối khoáng Săn da, sát khuẩn, trị sán, đau răng

7 Măng cụt Garcinia mangostana ClusiaceaeVỏ quả, vỏ

câyTanin, mangostin

Trị tiêu chảy, kiết lỵ, ngậm trị sâu

răng, viêm chân răng

8 Ngũ bội tử Galla Chinensis Tổ sâu TaninTrị tiêu chảy, kiết lỵ, loét miệng ở

trẻ

9 Tô mộc Caesalpinia sappan Fabaceae Gỗ Tanin, saponin, acid gallicKháng sinh, diệt lỵ amib, gây co

bóp tử cung