24
1 Động cơ quay tng phn SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM Hướng dn vn hành

Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

1

Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM

Hướng dẫn vận hành

Page 2: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

2

Phạm vi áp dụng: Những hướng dẫn vận hành này chỉ được áp dụng đối với loại thiết bị truyền động quay từng phần AUMA NORM SG 05.1 – SG 12.1. Đối với loại thiết bị truyền động quay từng phần AUMA MATIC SG 05.1 – SG 12.1 thì tham khảo riêng.

MỤC LỤC 1. Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1 Phạm vi ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2 Mô tả ngắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.3 Chiều quay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.4 Phận sự (Đấu điện) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.5 Bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.6 Cảnh báo và những chú ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.7 Những chú ý khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 2. Bảng thông số kỹ thuật của thiết bị truyền động quay từng phần AUMA . . . . . . . . . . . 4 3. Vận chuyển và lưu kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 4. Kiểu hoạt động và vị trí gá lắp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

5. Lắp đặt tay cầm/ vận hành bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 5.1 Lắp đặt tay cầm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 5.2 Vận hành bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 6. Gá lắp vào van . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 7. Cài đặt các điểm dừng và sự đóng ngắt công tắc hành trình cho hoạt động của van bướm . . . . 7 7.1 Cài đặt điểm cuối ĐÓNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 7.2 Cài đặt công tắc giới hạn ĐÓNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 7.3 Cài đặt điểm cuối MỞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 7.4 Cài đặt công tắc giới hạn MỞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 7.5 Cái đặt cho công tắc giới hạn DUO (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 8. Cài đặt các điểm dừng và sự đóng ngắt công tắc giứo hạn cho sự hoạt động của thiết bị truyền động

dùng với van bi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 8.1 Cài đặt điểm cuối MỞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 8.2 Cài đặt công tắc giới hạn MỞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 8.3 Cài đặt điểm cuối ĐÓNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 8.4 Cài đặt công tắc giới hạn ĐÓNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 9. Cài đặt góc quay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 9.1 Tăng góc quay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 9.2 Giảm góc quay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 10. Cài đặt điểm ngắt lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 11. Đấu điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 11.1 Bộ điều khiển AUMA MATIC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 11.2 Sơ đồ đấu dây tiêu chuẩn KMS TP 100/001 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 11.3 Đấu điện cho động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 11.4 Các công tắc vi mạch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 11.5 Lắp ráp nắp bịt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 11.6 Sơ đồ đấu dây cho thiết bị truyền động từng phần của AUMA với động cơ 3 pha (công tắc giới hạn tại cả hai

điểm cuối) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 11.7 Sơ đồ đấu dây cho thiết bị truyền động từng phần của AUMA với động cơ 1 pha (công tắc giới hạn tại cả hai

điểm cuối) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 11.8 Kiểu mặt tựa tại điểm cuối của hành trình ĐÓNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 12. Chạy thử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 12.1 Cài đặt thời gian hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 13. Cài đặt bộ phận định vị cơ khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 14. Cài đặt thiết bị phân thế (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 15. Cài đặt bộ truyền vị trí điện tử RWG (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 15.1 Cài đặt cho hệ thống hai dây 4-20 mA và hệ thống 3, 4 dây 0-20 mA . . . . . . . . . . . . . 16 15.2 Cài đặt cho hệ thống 3, 4 dây 4-20 mA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 16. Biểu đồ mô tả các bộ phận và danh sách phụ tùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 17. Bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 18. Bôi trơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 19. Chứng nhận về sự phù hợp và sự đồng bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

Danh mục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Địa chỉ của các văn phòng và đại diện của AUMA . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23

Page 3: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

3

1. Hướng dẫn an toàn

1.1 Phạm vi ứng dụng Thiết bị truyền động điện quay từng phần của AUMA được thiết kế để vận hành các loại van công nghiệp như: các loại van cầu, van cổng, van bướm và van bi. Đối với những ứng dụng khác xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. AUMA sẽ không chịu trách nhiệm về những sai hỏng có thể sảy ra do việc dùng sai chức năng so với các chức năng đã được thiết kế của chúng tôi. Như việc sử dụng sai mục đích của khách hàng. Sự tuân theo những hướng dẫn vận hành trên được coi như là một phần chính trong quá trình sử dụng thiết bị truyền động.

1.2 Mô tả ngắn Thiết bị truyền động điện quay từng phần của AUMA có sự thiết kế riêng biệt. Thiết bị truyền động điện quay từng phần được tác động bởi một động cơ điện. Có tay quay dùng khi vận hành bằng tay. Sự giới hạn của hành trình được nhận biết qua các công tắc giới hạn tại cả hai điểm cuối của hành trình. Tại điểm cuối của hành trình đóng. Sự ngắt mạch có thể được thực hiện bằng công tắc lực. Kiểu mặt tựa được xác định bởi nhà sản xuất van. Thêm vào đó thiết bị truyền động cũng được trang bị thêm với cơ cấu chặn dừng cuối hành trình nhưng thường không đạt đến điểm giới hạn trong khi hoạt động bình thường.

1.3 Chiều quay Những hướng dẫn vận hành này chỉ có hiệu lực đối với loại có chiều đóng theo chiều kim đồng hồ: Có nghĩa là trục truyền động quay theo chiều kim đồng hồ để truyền động đóng van. Đối với những loại có chiều đóng ngược chiều kim đồng hồ thì tham khảo các hướng dẫn riêng.

1.4 Phận sự (đấu điện) Trong quá trình vận hành về điện một số bộ phận cụ thể sẽ có một điện thế thật sự có thể gây chết người. Khi làm việc với hệ thống điện hoặc các thiết bị có liên quan phải nhất thiết chỉ được thực hiện bởi chính những người thợ điện có kỹ năng hoặc những người được chỉ dẫn đặc biệt dưới sự giám sát, điều chỉnh giống như người thợ điện và theo các nguyên tắc được áp dụng đối với kỹ thuật điện.

1.5 Bảo dưỡng Các chỉ dẫn về bảo dưỡng thiết bị phải được quan tâm chú ý nếu không thì sự hoạt động an toàn của thiết bị truyền động sẽ không được đảm bảo lâu dài.

1.6 Cảnh báo và các chú ý Sự không quan tâm đến các cảnh báo và chú ý có thể dẫn đến sự sát thương nghiêm trọng hoặc những hư hỏng cho thiết bị. Những người có khả năng phải hoàn toàn thông thuộc các cảnh báo và chú ý trong phần hướng dẫn vận hành này. Sự vận chuyển an toàn và sự lưu kho chắc chắn, việc gá lắp và lắp đặt cũng như việc đưa vào vận hành thử cẩn thận là yếu tố cần thiết để đảm bảo việc loại trừ các khả năng trục trặc cũng như đảm bảo cho sự vận hành an toàn. Những hình vẽ chỉ dẫn dưới đây mang ý nghĩa chú ý đặc biệt đến sự an toàn liên quan đến những hành động theo những chỉ dẫn vận hành này. Mỗi chú ý được đánh dấu bằng những hình vẽ tương ứng.

Hình vẽ này có ý nghĩa: Chú ý! “Chú ý” đánh dấu các phạm vi hoạt động hoặc các hành động có thể ảnh hưởng lớn đến sự hoạt động đúng đắn của thiết bị. Sự không quan tâm đến những chú ý này có thể dẫn đến hậu quả là sự hư hỏng của thiết bị.

Hình vẽ này có ý nghĩa: Những phần tĩnh điện nguy hiểm! Nếu như hình vẽ này được gắn kèm theo một bảng mạch in thì nó có ý nghĩa là những phần có thể bị phá hủy hoặc hư hỏng do sự phóng điện tĩnh. Nếu như cần phải động vào phần đó trong quá trình cài đặt, đo đạc hoặc thay thế, thì phải đảm bảo là có sự tiếp xúc trực tiếp với miếng kim loại tiếp đất trước khi có sự phóng điện (trong các buồng điện)

Hình vẽ này có ý nghĩa: Cảnh báo! “Cảnh báo” đánh dấu các phạm vi hoạt động hoặc các hành động mà nếu không thực hiện một cách đúng đắn thì có thể ảnh hưởng đến sự an toàn của người hoặc thiết bị.

1.7 Những chú ý khác

Hình vẽ này có ý nghĩa: Một số thủ thuật đã được thực hiện bởi nhà sản xuất van! Nếu như thiết bị truyền động được giao hàng khi đã được gắn với van thì bước này đã được thực hiện tại nhà máy của nhà sản xuất van. Sự cài đặt cần phải được kiểm tra trong quá trình vận hành thử nghiệm!

Page 4: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

4

2. Bảng thông số kỹ thuật cho thiết bị truyền động điện quay từng phần AUMA Ứng dụng Dùng để vận hành các loại van Gá lắp với van Kích thước theo tiêu chuẩn ISO 5211 Điểm ghép nối Điểm ghép với van có chốt không khoan và có chuyển vị 4×90° tại điểm ghép nối Tự khóa Có Kiểu chức năng hoạt động Chức năng hoạt động thời gian ngắn S2-15 min1). Góc xoay Tiêu chuẩn: 80° đến 110°có thể điều chỉnh giá trị cao nhất và thấp nhất

Tùy chọn: 30°-40°, 40°-55°, 55°-80°, 110°-160°, 160°-230° hoặc 230°-320° Sự đóng ngắt hành trình Bánh răng đếm cơ khí cho các điểm cuối đóng/ mở Sự đóng ngắt lực Sự đóng ngắt bằng lực có thể điều chỉnh được cho cả chiều đóng và mở Thời gian hoạt động Đối với các loại động cơ điện đặc biệt 1 pha có thể điều chỉnh được (xem phần dưới)

Đối với các loại động cơ điện 3 pha theo các bước. (xem trang sau) Cơ cấu định vị Cơ khí, liên tục Thiết bị sấy 5-20 W tự động điều chỉnh, 110-250 V hoặc 24-48 V AC/ DC, 24 V (cho loại có bộ điều

khiển AUMA MATIC) Động cơ Điện xoay chiều 3 pha hoặc điện 1 chiều đặc biệt Cấp bảo vệ cách điện, nhiệt F, cho khí hậu nhiệt đới Bảo vệ động cơ Các công tắc nhiệt Đấu điện Cầu đấu kiểu giắc cắm, bảng sơ đồ đấu dây động cơ và điều khiển trên cầu đấu kiểu

giắc cắm Cầu đấu điện KMS TP100/001 (loại cơ bản) Vận hành bằng tay Vận hành bằng tay cho sự cài đặt và trong trường hợp khẩn cấp, tay quay sẽ không

chuyển động khi đang vận hành bằng điện. Nhiệt độ môi trường Tiêu chuẩn: -25°C đến +80° C hoặc +70° C2)

Tùy chọn: -40° C đến + 60° C (nhiệt độ thấp L) Cấp bảo vệ IP 67 theo tiêu chuẩn EN 60 529 bụi bẩn và nước Bảo vệ chống mài mòn Tiêu chuẩn: KN phù hợp cho lắp đặt với các thiết bị công nghiệp, các nhà máy điện,

nước.3)

Tùy chọn: KS thích hợp cho việc lắp đặt ở những nơi có môi trường khắc nghiệt, khí hậu vùng biển, các chất hóa học và trong các trạm xử lý nước thải cụ thể 3)

Lớp sơn cuối cùng Tiêu chuẩn: Sơn hỗn hợp hai thành phần mica-kim loại Màu theo tiêu chuẩn Xám bạc (DB 701, gần giống như RAL 9007)

Động cơ điện 1 pha (hiệu điện thế tiêu chuẩn và tần số) V 110 - 120 220 - 240

Với động cơ điện 1 pha Hz 50 / 60 50 / 60

Lực ngắt của cả hai chiều 4)

Mặt bích gá lắp van

Trục van

Kiểu thiết bị truyền động

220-240 V; 50/60 Hz (tại 110-120 V giá trị dòng

điện gấp 2 lần )

Côn

g suất

độ

ng cơ

5)

Kíc

h thước

tay

quay

Số

vòng

qua

y kh

i đến

90°

Trọn

g lượn

g 6)

tối t

hiểu

. Nm

tối đ

a. N

m

Tiêu

chuẩn

đặc

biệt

φ lớ

n nhất

mm

Vuô

ng lớ

n nhất

mm

Hai

-dẹt

lớn

nhất

mm

Thời

gia

n hoạt

độn

g ch

o gó

c 90

°. C

ó thể

điều

chỉ

nh được

kW A A A mm Kg

90 150 F 05 F 07 25.4 22 22 SG 05.1 - 5,6 s - 45 s 0,115 1,5 3 3 160 58 19

120 300 F 07 F 10 25.4 22 22 SG 07.1 - 11 s - 90 s 0,115 1,5 3 3 160 58 19

250 600 F 10 F 12 38 30 27 SG 10.1 - 11 s - 90 s 0,230 2 4 4 160 107 25

500 1200 F 12 F 14 50 36 41 SG 12.1 - 22 s - 180 s 0,230 2 4 4 160 110 29

1) trên cơ sở là nhiệt độ môi trường là 20° và với tải trung bình khoảng 50% mức lực lớn nhất

2) loại có động cơ điện 1 pha đến 70° 3) nếu như hoạt động cố định hoặc thỉnh thoảng tại môi trường

khắc nghiệt thì phải chọn mức bảo vệ mài mòn KS hoặc KX. 4) có thể điều chỉnh được ở khoảng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. 5) tại thời gian hoạt động ngắn nhất 6) với chốt không khoan

Chú ý: Động cơ điện AUMA được trang bị với các công tắc nhiệt để bảo vệ các cuộn dây (theo như bảng đấu dây KMS). Sự bảo hành của chúng tôi sẽ không có giá trị nếu như những công tắc nhiệt đó không được đấu vào mạch điều khiển. Các thông số của động cơ chỉ là gần đúng. Do những dung sai thông thường trong quá trình sản xuất chúng có thể sai lệch so với những thông số đã ghi.

Page 5: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

5

Động cơ điện 3 pha (hiệu điện thế tiêu chuẩn và tần số)

V 220 230 240 380 400 415 440 460 480 500 Với động cơ điện 3 pha

Hz 50 50 50 50 50 50 60 60 60 50

Lực ngắt của cả hai chiều 1)

Mặt bích gá lắp van

Trục van

Kiểu thiết bị truyền động

400 V 50 Hz

tối t

hiểu

. Nm

tối đ

a. N

m

Tiêu

chuẩn

đặc

biệt

φ lớ

n nhất

mm

Vuô

ng lớ

n nhất

. mm

Hai

-dẹt

lớn

nhất

.mm

thời

gia

n hoạt

độn

g ch

o gó

c 90

°. T

ính

bằng

giâ

y2)

Côn

g suất

kW

tốc độ

độn

g cơ

1/p

hút

2) Dòn

g da

nh địn

h A

Dòn

g tạ

i thờ

i điể

m A

lự

c lớ

n nhất

Dòn

g khởi

độn

g A

hệ số điện

thế

cos

ϕ

Kíc

h thước

tay

quay

m

m

số v

òng

quay

cho

90°

trọng

lượg

Kg

3)

SG 05.1 - 4 0,160 2800 0,60 0,8 1,7 0,67

SG 05.1 - 5,6 0,160 2800 0,60 0,7 1,7 0,67

SG 05.1 - 8 0,090 2800 0,50 0,6 1,4 0,58

SG 05.1 - 11 0,080 1400 0,55 0,6 0,9 0,60

SG 05.1 - 16 0,045 1400 0,35 0,4 0,5 0,60

SG 05.1 - 22 0.045 1400 0.35 0,4 0,5 0,60

90 150 F 05 F 07 25,4 22 22

SG 05.1 - 32 0,045 1400 0,35 0,4 0,5 0,60

160 58 18

210 SG 07.1 - 5,6 0,160 2800 0,60 0,8 1,7 0,67

SG 07.1 - 8 0,160 2800 0,60 0,8 1,7 0,67

SG 07.1 - 11 0,160 2800 0,60 0,7 1,7 0,67

SG 07.1 - 16 0,090 2800 0,50 0,6 1,4 0,58

SG 07.1 - 22 0,080 1400 0,55 0,6 0,9 0,60

120 300

F 07 F 10 25,4 22 22

SG 07.1 - 32 0,080 1400 0,55 0,6 0,9 0,60

160 58 18

420 SG 10.1 - 11 0,160 2800 0,60 0,9 1,7 0,67

SG 10.1 - 16 0,160 2800 0,60 0,9 1,7 0,67

SG 10.1 - 22 0,160 2800 0,60 0,8 1,7 0,67

SG 10.1 - 32 0,090 2800 0,50 0,7 1,4 0,58

SG 10.1 - 45 0,080 1400 0,55 0,6 0,9 0,60

250 600

F10 F12 38 30 27

SG 10.1 - 63 0,080 1400 0,55 0,6 0,9 0,60

160 107 24

840 SG 12.1 - 22 0,160 2800 0,60 0,9 1,7 0,67

1200 SG 12.1 - 32 0,160 2800 0,60 0,9 1,7 0,67

840 SG 12.1 - 45 0,080 1400 0,55 0,7 0,9 0,60 500

1200

F12 F14 50 36 41

SG 12.1 - 63 0,080 1400 0,55 0,7 0,9 0,60

160 110 28

1) có thể điều chỉnh giữa giá trị cực đại và cực tiểu

2) tại tần số = 50 Hz 3) với mối ghép với chốt không khoan

Chú ý: Động cơ điện AUMA được trang bị với các công tắc nhiệt để bảo vệ các cuộn dây (theo như bảng đấu dây KMS). Sự bảo hành của chúng tôi sẽ không có giá trị nếu như những công tắc nhiệt đó không được đấu vào mạch điều khiển. Các thông số của động cơ chỉ là gần đúng. Do những dung sai thông thường trong quá trình sản xuất chúng có thể sai lệch so với những thông số đã ghi. Sự dao động bình thường của điện áp là ±5 %. Nếu như điện áp giảm xuống thấp hơn thì có thể lực danh nghĩa đầu ra có thể bị giảm đi.

Page 6: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

6

3. Vận chuyển và lưu kho • Vận chuyển đến địa điểm lắp đặt dưới dạng kiện hàng vững chắc. • Không được buộc hoặc móc vào tay quay để nhằm mục đích nâng kéo

thiết bị lên bằng các thiết bị nâng, kéo. • Nếu như thiết bị truyền động đã được gắn vào van thì buộc, móc để

nâng, kéo lên vào van chứ không được buộc, móc vào thiết bị truyền động.

• Lưu kho tại nơi khô ráo, thông thoáng. • Để bảo vệ khỏi sự ẩm ướt, nên đặt trên giá hoặc những tấm gỗ kê. • Che phủ để tránh bụi bẩn. • Có thể áp dụng thêm một lớp bảo vệ chống mài mòn bằng chất thích hợp

cho những nơi có bề mặt trơn.

4. Kiểu hoạt động và vị trí lắp đặt

Thiết bị truyền động điện loại tiêu chuẩn quay từng phần SG của AUMA thích hợp cho hoạt động tại nhiệt độ môi trường từ -25°C đến +80°C hoặc -25°C đến +70°C đối với loại có động cơ điện 1 pha. Chúng được phân loại thành kiểu có chức năng hoạt động thời gian ngắn S2-15 (theo tiêu chuẩn VDE 0530). Thiết bị truyền động điện quay từng phần SG của AUMA có thể hoạt động được mọi vị trí lắp đặt.

5. Lắp ráp tay cầm / vận hành bằng tay.

Để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, tay cầm được lắp vào phía trong của tay quay. Trong quá trình vận hành thử thì phải lắp tay cầm vào đúng vị trí.

5.1 Lắp ráp tay cầm Hình A

ốc chụp tay quay tròn

• Tháo ốc chụp (cap nut) • Tháo tay cầm và lắp lại cho đúng

vị trí • Vặn chặt lại ốc chụp.

5.2 Vận hành bằng tay Thiết bị truyền động điện quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 có cơ cấu khóa tay quay. • Để nhả khóa thì kéo tay quay ra phía ngoài.

Không quay tay quay khi chưa nhả khóa của tay quay

• Tẩy sạch chất nhờn ở mặt bích van và thiết bị truyền động. • Bôi một lớp mỡ mỏng vào trục van • Đặt khớp nối bánh răng vào trục van và xiết hãm chặt lại (hình B, cụ thể A

hoặc B). Chú ý các kích thước X, Y, Z

6. Gá lắp vào van

Kiểu X max

(mm) Y max (mm)

Z max (mm) TA (Nm)

Hình B SG 05.1 5 3 60 M6 10

SG 07.1 7 3 60 M8 25

SG 10.1 10 3 77 M10 50

SG 12.1 10 6 100 M12 87

• Bôi một lớp mỡ mỏng không a xít vào vành răng của khớp nối. • Gá lắp thiết bị truyền động. Phải đảm bảo rằng đầu nối được ghép vào

đúng các rãnh và mặt tiếp xúc phải đảm bảo. Nếu như các lỗ ở mặt bích không khớp với các ty ren thì nhả khóa tay quay và quay cho đến khi các thanh ty ren thẳng hàng với các lỗ của mặt bích van.

• Vặn chặt các đai ốc (chất lượng tối thiểu 8.8) với các long đen vênh theo hướng chéo nhau theo như bảng lực.

2

1

3

4

Page 7: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

7

7. Cài đặt các điểm dừng và sự đóng ngắt công tắc hành trình cho sự hoạt động của van bướm.

Sự cài đặt cho van bi phải được làm theo hướng dẫn ở mục 8 Đối với việc cài đặt cho bướm thì sự cài đặt cho vị trí dừng của hành trình đóng phải được làm trước.

Khi thiết bị truyền động được cung cấp không cùng với van thì bulông (03) hình C chưa được vặn chặt. Nếu như thiết bị truyền động được cung cấp cùng với van thì cần phải kiểm tra lại xem điểm dừng và sự đóng ngắt công tắc hành trình đã được cài đặt chưa.

Cơ cấu chặn cuối hành trình được thiết kế để bảo vệ van và không được sử dụng làm mặt tựa lực.

7.1 Cài đặt điểm cuối ĐÓNG

Hinh C

• Nới lỏng bulông (03) (khoảng 3 vòng) (hình C) • Xoay tay quay theo chiều kim đồng hồ (theo chiều đóng) cho đến khi van

đóng chặt. Trong trường hợp van bị đóng quá thì xoay tay quay cho van về vị trí đóng chặt.

• Kiểm tra xem cơ cấu chặn dừng (10) có xoay theo không. Nếu không thì xoay cơ cấu chặn dừng cho đến điểm dừng.

• Xoay cơ cấu chặn dừng khoảng 1/8 vòng ngược chiều kim đồng hồ. • Không nới lỏng nắp chụp (16) trong khi căn chỉnh. • Vặn chặt bu lông (03) theo hướng chéo nhau với lực =25Nm.

7.2 Cài đặt công tắc giới hạn ĐÓNG

• Quay tay quay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi van đến vị trí đóng hết.

• Đề phòng việc đạt tới điểm giới hạn trước khi công tắc hành trình ngắt mạch thì quay tay 4 vòng theo chiều ngược lại.

Tháo nắp đậy hộp công tắc và đĩa định vị (hình E1). Một cờ lê có đầu mở (ca 10 mm) có thể được dùng như là một đòn bẩy (hình E2)

Hình D

nắp đậy

Hình E1

đĩa hiển thị vị trí

Hình E2 đĩa hiển thị vị trí

Page 8: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

8

Điểm đóng ngắt của vị trí ĐÓNG được cài đặt với trục cài đặt (A) (hình F1)

• Ấn trục vít A (hình F1) xuống vặn bằng tô vít (5 mm) theo chiều mũi tên, cùng lúc quan sát kim chỉ thị B. Mỗi khi bánh cóc xoay và bị tác động, kim chỉ thị B chuyển động với một góc 90° tương ứng. Khi kim chỉ thị B còn cách 90° so với dấu C, tiếp tục vặn từ từ trục vít A. Khi kim chỉ thị B chỉ đến dấu C thì dừng và nhả tự do trục vít A về vị trí ban đầu. Trong trường hợp bị vặn quá thì tiếp tục vặn cho đến khi chạm đến dấu C một lần nữa.

Hình F1

7.3 Cài đặt điểm cuối MỞ Cài đặt điểm dừng hành trình mở. Góc quay của thiết bị truyền động đã được cài đặt tại nhà máy cho nên không phải cài đặt nữa.

7.4 Cài đặt công tắc giới hạn MỞ • Quay tay quay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi van đến vị trí mở hết • Đề phòng việc đạt tới điểm giới hạn trước khi công tắc hành trình ngắt

mạch thì quay tay 4 vòng theo chiều kim đồng hồ.

Điểm đóng ngắt của vị trí mở được cài đặt với trục cài đặt (D) (hình F2)

• Ấn trục vít D (hình F2) xuống vặn bằng tô vít (5 mm) theo chiều mũi tên, cùng lúc quan sát kim chỉ thị E. Mỗi khi bánh cóc xoay và bị tác động, kim chỉ thị E chuyển động với một góc 90° tương ứng. Khi kim chỉ thị E còn cách 90° so với dấu F, tiếp tục vặn từ từ trục vít D. Khi kim chỉ thị E chỉ đến dấu F thì dừng và nhả tự do trục vít D về vị trí ban đầu. Trong trường hợp bị vặn quá thì tiếp tục vặn cho đến khi chạm đến dấu F một lần nữa

Hình F2

Page 9: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

9

7.5 Cài đặt công tắc giới hạn DUO (tùy chọn)

Với công tắc giới hạn DUO (các công tắc vị trí trung gian) một điểm đóng ngắt thêm có thể được cài đặt cho mỗi chiều quay riêng. Các điểm đóng ngắt có thể được cài đặt bất cứ đâu trong khoảng giữa của các điểm cuối hành trình.

Hinh F3

Để cài đặt thì điểm đóng ngắt (vị trí trung gian) phải gần giống như chiều quay sau đó khi vận hành bằng điện.

Cài đặt cho chiều đóng (phần đen) • Đối với sự đóng ngắt của hành trình đóng thì quay van đến

vị trí trung gian yêu cầu . • Xoay trục cài đặt G (hình F3) bằng tuốc nơ vít (5mm) theo

chiều mũi tên, cùng lúc quan sát kim chỉ thị H. Mỗi khi bánh cóc xoay và bị tác động, kim chỉ thị H chuyển động với một góc 90° tương ứng. Khi kim chỉ thị H còn cách 90° so với dấu C, tiếp tục vặn từ từ trục vít D. Khi kim chỉ thị H chỉ đến dấu C thì dừng và nhả tự do trục vít D về vị trí ban đầu. Trong trường hợp bị vặn quá thì tiếp tục vặn cho đến khi chạm đến dấu C một lần nữa.

Cài đặt cho chiều MỞ (phần trắng)

Tiến hành như mô tả ở trên nhưng sử dụng trục cài đặt K, quan sát kim chỉ thị L và dấu K

8. Cài đặt điểm chặn dừng cuối hành trình và sự đóng ngắt giới hạn cho thiết bị truyền

động dùng với van bi.

Khi thiết bị truyền động được cung cấp không cùng với van thì bulông (03) chưa được vặn chặt.

Khi thiết bị truyền động được gắn trên van thì kiểm tra xem điểm chặn dừng cuối hành trình và sự đóng ngắt giới hạn đã được cài đặt chưa.

Khi cài đặt cho thiết bị truyền động với van bi thì cài đặt cho điểm chặn dừng cho chiều mở cần phải làm trước.

8.1 Cài đặt điểm cuối MỞ

• Nới lỏng bulông (03) (khoảng 3 vòng) (hình G) • Xoay tay quay theo chiều ngược chiều kim đồng hồ (theo chiều mở) cho

đến khi van mở hết. Trong trường hợp van bị mở quá thì xoay tay quay cho van về vị trí mở hết.

• Xoay cơ cấu chặn dừng (10) theo hướng ngược chiều kim đồng đến điểm dừng. Không nới lỏng nắp chụp (16) trong khi căn chỉnh

• Xoay cơ cấu chặn dừng khoảng 1/8 vòng theo chiều kim đồng hồ. • Vặn chặt bu lông (03) theo hướng chéo nhau với lực =25Nm.

Hình G

Page 10: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

10

8.2 Cài đặt công tắc giới hạn MỞ Tiến hành như mô tả tại phần 7.4

8.3 Cài đặt điểm cuối ĐÓNG Góc quay của thiết bị truyền động đã được cài đặt tại nhà máy cho nên không phải cài đặt nữa

8.4 Cài đặt công tắc giới hạn ĐÓNG Tiến hành như mô tả tại phần 7.2

9. Cài đặt góc quay

Khi thiết bị truyền động được cung cấp cùng với van thì góc quay (điểm chặn dừng) và sự đóng ngắt đã được cài đặt.

Trừ khi có yêu cầu cụ thể nếu không thì góc xoay sẽ được đặt là 90°. Đối với loại tiêu chuẩn thì góc xoay có thể điều chỉnh được trong phạm vi từ từ 80° đến 110° Đối với loại có góc quay khác thì tham khảo tại bảng thông số kỹ thuật.

• Tháo nắp chụp 16 (hình H). • Trong khi giữ ốc chặn dừng (2.4) tại vị trí bằng 1 cơlê (19mm), tháo vít

giữ (2.02). • Xoay ốc chặn dừng (2.4) ngược chiều kim đồng hồ. Không vượt quá

kích thước A tối đa (hình H/ bảng thông số). • Xoay van đến vị trí dừng yêu cầu của chiều mở. • Xoay ốc chặn dừng (2.4) theo chiều kim đồng hồ cho đến khi chạm đến

điểm tiếp xúc chặt với ốc chặn dừng (7). • Tẩy sạch bề mặt của vít hãm (2.02). • Giữ ốc chặn dừng tại vị trí (2.4) bằng một cờ lê (19mm) và vặn chặt vít

hãm (2.02) bằng 1 lực 85Nm. • Kiểm tra lại gioăng chữ “O” (016) và thay thế nếu bị hỏng. • Lắp lại nắp chụp (16).

Kiểu A min. (mm)

A max. (mm)

SG 05.1 10 22

SG 07.1 10 22

SG 10.1 8 17

9.1 Tăng góc quay

Hinh H

SG 12.1 12 23

9.2 Giảm góc quay • Tháo lắp chụp 16 (hình H).

• Trong khi giữ ốc chặn dừng (2.4) tại vị trí bằng 1 cơlê (19mm), tháo vít giữ (2.02).

• Xoay van đến vị trí dừng yêu cầu của chiều mở. • Xoay ốc chặn dừng (2.4) theo chiều kim đồng hồ cho đến khi chạm đến

điểm tiếp xúc chặt với ốc chặn dừng (7) và không nhỏ hơn kích thước A tối thiểu (hình H/ bảng thông số).

• Tẩy sạch bề mặt của vít hãm (2.02). • Giữ ốc chặn dừng tại vị trí (2.4) bằng một cờ lê (19mm) và vặn chặt vít

hãm (2.02) bằng 1 lực 85Nm. • Kiểm tra lại gioăng chữ “O” (016) và thay thế nếu bị hỏng. • Lắp lại nắp chụp (16).

Page 11: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

11

Điểm ngắt lực thường được cài đặt tại nha máy hoặc bởi nhà sản xuất van. Sự cài đặt chỉ nên tiến hành khi được phép của nhà sản xuất van.

10. Cài đặt điểm ngắt lực

Hình J

Cài đặt ĐÓNG Cài đặt MỞ

• Nới lỏng các vít (O) (hình J) • Xoay mặt đĩa lực (P) đến vị trí lực yêu cầu

(1 da Nm = 10 Nm). Ví dụ : hình J cho thấy các sự cài đăt sau : 3,5 da Nm = 35 Nm cho chiều ĐÓNG 3,5 da Nm = 35 Nm cho chiều MỞ

Vặn chặt lại các vít (O).

11. Đấu điện Đối với các thiết bị truyền động AUMA MATIC (tùy chọn với bộ điều khiển đồng bộ) tham khảo những hướng dẫn riêng

Hình K

Khi làm việc với hệ thống điện hoặc các thiết bị có liên quan phải nhất thiết chỉ được thực hiện bởi chính những người thợ điện có kỹ năng hoặc những người được chỉ dẫn đặc biệt dưới sự giám sát, điều chỉnh giống như người thợ điện và theo các nguyên tắc được áp dụng đối với kỹ thuật điện.

Đối với các thiết bị truyền động AUMA NORM (thiết bị truyền động không có bộ điều khiển) xin chú ý. Bộ điều khiển phải được trang bị với khởi động từ đảo chiều (tham khảo bảng sơ đồ đấu dây).

• Kiểm tra lại xem hiệu điện thế và dòng điện có tương ứng với các thông số của động cơ không.

• Tháo nắp bịt (hình K) • Nới lỏng các vít và tháo nắp bịt cầu đấu

nắp đậy

Cấp bảo vệ IP 67 chỉ được đảm bảo khi sử dụng vòng đệm dây cáp thích hợp

• Lắp vòng đệm dây cáp và đấu dây (theo như các số trên cầu đấu)

Chỉ khi có cùng 1 hiệu điện thế thì mới có thể đóng ngắt 2 mạch trên cùng 1 công tắc. Các hiệu điện thế khác nhau thì yêu cầu các công tắc đôi. (tham khảo trang12)

• Nhà sản xuất van sẽ chỉ rõ là sự đóng ngắt tại điểm cuối hành trình đóng là công tắc giới hạn (mặt tựa giới hạn) hay công tắc lực (mặt tựa lực)

11.1 Bộ điều khiển AUMA MATIC

Trong trường hợp các khởi động từ đảo chiều được yêu cầu không thể lắp đặt được trong tủ điều khiển thì các bộ điều khiển đồng bộ AUMA MATIC có thể được dễ dàng được lắp vào thiết bị truyền động vào những ngày sau đó. Nếu có yêu cầu và cần thêm thông tin xin vui lòng cung cấp tình trạng hiện tại (theo bảng thông số trên thiết bị truyền động). • Động cơ điện AUMA được trang bị với các công tắc nhiệt. Sự bảo vệ toàn

diện của động cơ chỉ được đảm bảo khi các công tắc nhiệt được đúng. Sự bảo hành của chúng tôi sẽ không có hiệu lực khi các công tắc nhiệt không được đấu vào mạch. Nếu như sử dụng thêm các rơle nhiệt thì các thông số và sự cài đặt phải tương ứng với dòng của động cơ ở mức lực cao nhất (tham khảo bảng thông số kỹ thuật)

• Thiết bị truyền động AUMA có thiết bị sấy chống ẩm như là 1 tiêu chuẩn. Để đề phòng sự ẩm ướt thì thiết bị sấy phải được đấu nối (tham khảo bản sơ đồ đấu dây trang 13 / 14).

Page 12: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

12

11.2 Sơ đồ đấu dây tiêu chuẩn KMS TP 100/001 S1 DSR Công tắc lực, chiều đóng theo chiều kim đồng hồ S2 DÖL Công tắc lực, chiều mở ngược chiều kim đồng hồ S3 WSR Công tắc hành trình, chiều đóng theo chiều kim đồng hồ S4 WÖL Công tắc hành trình, chiều mở ngược chiều kim đồng hồ F1 Th Công tắc nhiệt (bảo vệ động cơ)

R1 H Thiết bị sấy

11.3 Đấu điện động cơ

Đấu điện động cơ 3 pha

Đấu điện động cơ 1 pha

• Các dây pha L1, L2, L3, đấu với đầu U1, V1, W1cho kết quả là động cơ quay theo chiều kim đồng hồ

• Đấu dây tiếp địa với dấu

• Pha L1 đấu U1 với W1cho kết quả là động cơ quay theo chiều kim đồng hồ (chiều đóng). Pha L1 đấu với W1 cho kết quả là động cơ quay ngược chiều kim đồng hồ (mở)

• Đấu dây mát N vào cực V1 • Đấu dây tiếp địa với dấu

11.4 Các công tắc vi mạch Chỉ khi có cùng 1 hiệu điện thế thì mới có thể đóng ngắt 2 mạch trên cùng 1 công tắc. Các hiệu điện thế khác nhau thì yêu cầu các công tắc đôi.

Để đảm bảo tín hiệu đúng, tiếp điểm chính của các công tắc đôi phải được dùng cho mục đích này. Khi ngắt mạch thì các tiếp điểm phải là loại không dẫn nhiệt.

Tuổi thọ cơ khí = 2 x 106 vòng

Kiểu dòng điện Công suất công tắc Imax 50 V 125 V 250 V

1 pha, cosϕ=0,8 5A 5A 5A

DC 2A 0,5A 0,4A

tiếp điểm vàng min. 5 V, max. 50 V

I Công tắc đơn II Công tắc đôi sự truyền tín hiệu ngắt mạch

dòng min. 4 mA, max. 400 mA

11.5 Lắp lại nắp đậy • Làm sạch bề mặt gioăng đệm của nắp đậy • Kiểm tra tình trạng của gioăng chữ O bôi một lớp mỡ không axít mỏng vào

bề mặt của gioăng đệm (Vaseline) • Gá nắp đậy và vặn chặt các vít • Gia cố chặt vòng đệm dây cáp để đảm bảo tương ứng với cấp bảo vệ IP

67

Page 13: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

13

11.6 Sơ đồ đấu dây cho thiết bị truyền động từng phần của AUMA với động cơ 3 pha (công tắc giới hạn tại cả hai điểm cuối).

S1 DSR công tắc lực, chiều đóng, quay theo chiều kim đồng hồ

S2 DÖL công tắc lực, chiều mở, quay ngược chiều kim đồng hồ

S3 WSR công tắc hành trình, chiều đóng, quay theo chiều kim đồng hồ

S4 WÖL công tắc hành trình, chiều mở, quay ngược chiều kim đồng hồ

F1 Th công tắc nhiệt (bảo vệ động cơ)

R1 H thiết bị sấy

Page 14: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

14

11.7 Sơ đồ đấu dây cho thiết bị truyền động từng phần của AUMA với động cơ 1 pha (công tắc giới hạn tại cả hai điểm cuối).

S1 DSR công tắc lực, chiều đóng, quay theo chiều kim đồng hồ

S2 DÖL công tắc lực, chiều mở, quay ngược chiều kim đồng hồ

S3 WSR công tắc hành trình, chiều đóng, quay theo chiều kim đồng hồ

S4 WÖL công tắc hành trình, chiều mở, quay ngược chiều kim đồng hồ

F1 Th công tắc nhiệt (bảo vệ động cơ)

R1 H thiết bị sấy

Page 15: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

15

11.8 Kiểu mặt tựa tại điểm cuối hành trình ĐÓNG

Nhà sản xuất van sẽ xác định việc đóng ngắt tại điểm cuối hành trình sẽ là công tắc lực (mặt tựa lực) hay công tắc hành trình (mặt tựa giới hạn). Đối với loại mặt tựa lực ở cuối hành trình đóng thì tiếp điểm thường đóng của công tắc giới hạn S3 (WSR) được sử dụng cho đèn hiển thị sự sai lệch trong quá trình hoạt động (-H3) và tiếp điểm thường mở của công tắc này được sử dụng cho đèn hiển thị điểm cuối (-H1).

12. Chạy thử

Hình L

Kiểm tra điều khiển • Tháo các cầu chì của động cơ và kiểm tra bộ điều khiển. Nút đỏ (T) và (P)

phục vụ cho việc thử các công tắc lực và giới hạn (hình L). • Kiểm tra sự điều khiển bằng cách xoay các nút thử (T) và (P)

Kiểm tra chiều quay

Để tránh những hư hỏng có thể sảy ra do sai chiều quay, tiến hành những bước sau trước khi chạy thử.

• Xoay van đến vị trí trung gian • Lắp đĩa định vị (tham khảo mục 13). • Lắp cầu chì của động cơ • Cho thiết bị truyền động chạy theo chiều đóng. Nếu như đĩa định vị quay

theo chiều kim đồng hồ thì chiều quay của động cơ là đúng • Trong trường hợp chiều quay không đúng thì dừng động cơ ngay lập tức

bằng cách xoay cả hai nút thử màu đỏ (T) và (P) đồng thời theo bất cứ chiều nào.

• Đảo lại dây pha tại điểm đấu dây của động cơ • Chạy thử lại

12.1 Cài đặt thời gian hoạt động Đối với thiết bị truyền động có động cơ điện 1 pha thì thời gian hoạt động có thể điều chỉnh được • Tháo nắp động cơ • Đặt thời gian hoạt động theo yêu cầu bằng thiết bị phân thế (R10) (hình

N) • Làm sạch bề mặt của gioăng đệm tại nắp động cơ và buồng chứa, kiểm

tra tình trạng của gioăng chữ O bôi một lớp mỡ mỏng lên bề mặt gioăng đệm sau đó lắp và vặn chặt nắp động cơ.

Hình M Hình N Thời gian hoạt động cho 90°

SG 05.1 5,6 s - 45 s

SG 07.1 11 s - 90 s

SG 10.1 11 s - 90 s

SG 12.1 22 s - 180 s

thời gian hoạt động

13. Cài đặt bộ phận định vị cơ khí Hình O đĩa hiển thị vị trí nắp đậy

dấu

Cơ cấu định vị cơ khí thể hiện liên tục vị trí hiện tại của van (thiết bị truyền động)

Mặt đĩa định vị quay trung bình khoảng 180° cho góc xoay 90° của van.

• Xoay van về vị trí cuối điểm ĐÓNG • Xoay phần dưới của đĩa định vị cho đến khi biểu tượng ÓNG thẳng

hàng với dấu chỉ thị trên nắp đậy (hình O). • Tác động di chuyển van về vị trí cuối hành trình MỞ. • Giữ phần dưới của đĩa ở nguyên vị trí cũ và xoay phần trên của đĩa với

biểu tượng MỞ cho đến khi nó thẳng hàng với dấu chỉ thị trên nắp đậy.

Nếu như không có những sự lựa chọn của các chi tiết (mục 14, 15) đòi hỏi sự cài đặt :

• Làm sạch bề mặt và bôi một lớp mỡ không có axít lên bề gioăng đệm, kiểm tra tình trạng của gioăng chữ O

• Lắp và vặn chặt nắp đậy công tắc.

Page 16: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

16

14. Cài đặt thiết bị phân thế (tùy chọn) • Xoay van đến vị trí ĐÓNG

• Xoay thiết bị phân thế (R2) theo chiều kim đồng hồ cho đến vị trí cuối (hình Q). Vị trí cuối hành trình ĐÓNG tương ứng với 0%, vị trí cuối hành trình MỞ tương ứng với 100%.

• Khi sử dụng bộ nguồn cấp điện của AUMA PS 01 với các thiết bị định vị có chia theo tỷ lệ %, việc tinh chỉnh được thực hiện tại bộ nguồn cấp điện.

15. Cài đặt cho bộ truyền vị trí điện tử RWG (tùy chọn) Bộ truyền vị trí điện tử đã được cài đặt tại nhà máy theo như phạm vi các tín

hiệu đã được đưa ra trong đơn đặt hàng. Việc cài đặt tiếp theo sẽ được thực hiện theo các mục phụ 15.1 và 15.2.

Sau khi gá lắp thiết bị truyền động vào van thì kiểm tra lại dòng điện đầu ra tại những điểm đo kiểm tra đã được chỉ định rõ (xem mục 15.1 hoặc 15.2) và chỉnh lại nếu cần.

Technical RWG 4020 data hệ thống 3-/ 4 dây hệ thống 2 dây Dòng điện đầu ra I 0 - 20 mA, 4 - 20 mA 4 - 20 mA

Điện thế nguồn UV24 V DC, ± 15%

ổn định 14 V DC + I × RB,

lớn nhất 30V

Dòng điện đầu vào lớn nhất

I 24 mA tại mức dòng đầu ra là 20 mA 20 mA

Tải lớn nhất RB 600 Ω (Uv - 14 V) / 20 mA

Hình P: Bộ truyền vị trí

hệ thống 3 và 4 dây điểm đo kiểm điểm đo kiểm tra 1 tra 2 hệ thống 2 dây + - để chuyển đổi thì cũng phải chuyển đổi sự đấu dây

15.1 Cài đặt cho hệ thống 2 dây 4-20 mA và hệ thống 3, 4 dây 0-20 mA

• Đấu điện cho bộ truyền vị trí. • Tác động di chuyển van về vị trí ĐÓNG. • Tháo nắp của hộp công tắc và đĩa định vị nếu có theo mô tả tại mục 7.2,

trang 7. • Đối với những thiết bị truyền động mà các điểm đo kiểm tra không thể

thao tác được từ bên ngoài thì tháo cả nắp mặt (hình Q) • Nối các điểm đo 4-20 mA với đồng hồ đo dòng điện (hình P hoặc hình Q).• Tại vị trí cuối của hành trình ĐÓNG của hệ thống 3, 4 dây, giá trị sau khi

cài đặt phải là 0 mA và của hệ thống 2 dây phải là 4 mA.

Mạch điện (đường tải bên ngoài) phải được đấu nối (theo mức lớn nhất ví dụ như tải RB), hoặc những chân thích hợp tại cầu đấu điện kiểu giắc cắm của AUMA phải được đấu chung với nhau (tham khảo bảng đấu dây KMS TP...),nếu không thì không thực hiện việc đo những giá trị được kiểm tra.

Page 17: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

17

Hình Q

• Xoay thiết bị phân thế (R2) theo chiều kim đồng hồ về vị trí ban đầu. • Xoay thiết bị phân thế (R2) trong khi giảm tín hiệu đầu ra cho đến khi cảm

nhận thấy điểm dừng. • Xoay chiết áp phân thế (N) theo chiều kim đồng hồ cho đến khi dòng điện

đầu ra bắt đầu tăng dần. • Xoay ngược lại chiết áp phân thế (N) cho đến khi dòng điện còn dư trung

bình đạt được khoảng 0,1 mA (hoặc 4,1 mA đối với hệ thống 2 dây). Việcnày đảm bảo rằng tín hiệu duy trì bên trên điểm duy trì và hoạt động

• Tác động di chuyển van đến vị trí cuối hành trình mở. • Cài đặt giá trị cuối là 20 mA với chiết áp phân thế (M). • Di chuyển hướng tới điểm cuối một lần nữa và kiểm tra giá trị nhỏ nhất (0

mA hoặc 4 mA). Điều chỉnh lại một lần nữa cho chính xác nếu cần thiết. • Nếu như nắp mặt (hình O) đã được tháo ra thì lắp vào lại. • Nếu có thì lắp đĩa định vị vào trục và sau đó tiến hành cài đặt theo mô tả

tại mục 11. • Làm sạch bề mặt của nắp đậy và buồng chứa, kiểm tra xem gioăng chữ

O có còn tốt không sau đó bôi một lớp mỡ mỏng lên bề mặt của gioăng, đệm.

• Đặt nắp đậy vào vị trí cũ sau đó vặn chặt các bulông theo thứ tự đối xứng chéo nhau.

15.2 Cài đặt cho hệ thống 3, 4 dây 4-20 mA

• Đấu điện cho bộ truyền vị trí. • Tác động di chuyển van về vị trí đóng. • Tháo nắp của hộp công tắc và đĩa định vị nếu có theo mô tả tại mục 7. • Đối với những thiết bị truyền động mà các điểm đo kiểm tra không thể

thao tác được từ bên ngoài thì tháo cả nắp mặt (hình Q) • Nối các điểm đo 0-20 mA với đồng hồ đo dòng điện (hình P hoặc hình Q).

Mạch điện (đường tải bên ngoài) phải được đấu nối (theo mức lớn nhất ví dụ như tải RB), hoặc những chân thích hợp tại cầu đấu điện kiểu giắc cắm của AUMA phải được đấu chung với nhau (tham khảo bảng đấu dây KMS TP...),nếu không thì không thực hiện việc đo những giá trị được kiểm tra.

• Xoay thiết bị phân thế (R2) theo chiều kim đồng hồ về vị trí ban đầu. • Xoay thiết bị phân thế (R2) trong khi giảm tín hiệu đầu ra cho đến khi cảm

nhận thấy điểm dừng. • Xoay chiết áp phân thế (N) theo chiều kim đồng hồ cho đến khi dòng điện

đầu ra bắt đầu tăng dần. • Xoay ngược lại chiết áp phân thế (N) cho đến khi dòng điện còn dư trung

bình đạt được khoảng 0,1 mA • Tác động di chuyển van đến vị trí cuối hành trình mở. • Cài đặt giá trị cuối là 16 mA với chiết áp phân thế (M). • Tác động di chuyển van về vị trí đóng. • Cài đặt thiết bị phân thế (N) từ giá trị 0.1 mA đến giá trị ban đầu 4 mA. • Đây là những kết quả đồng thời của một quá trình di chuyển từ giá trị cuối

bằng 4 mA, vì vậy phạm vi hoạt động bây giờ là 4-20 mA. • Di chuyển đến cả hai điểm cuối hành trình một lần nữa và kiểm tra lại các

thông số cài đặt. Điều chỉnh lại cho chính xác nếu cần. • Nếu như nắp mặt (hình O) đã được tháo ra thì lắp vào lại. • Nếu có thì lắp đĩa định vị vào trục và sau đó tiến hành cài đặt theo mô tả

tại mục 11. • Làm sạch bề mặt của nắp đậy và buồng chứa, kiển tra xem gioăng chữ O

có còn tốt không sau đó bôi một lớp mỡ mỏng lên bề mặt của gioăng, đệm.

• Đặt nắp đậy vào vị trí cũ sau đó vặn chặt các bulông theo thứ tự đối xứng chéo nhau.

Page 18: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

18

16. Biểu đồ mô tả các bộ phận và danh sách phụ tùng

Page 19: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

19

STT Kiểu Vị trí STT Kiểu Vị trí

1 E Buồng chứa

2.0 B Sự gá lắp trục vít 36.6∗ B Bộ truyền tín hiệu đèn (không có đĩa xung

lực và tấm cách ly)

2.4 E Ốc chặn dừng (nằm trong phần 2.0) 36.10 E Nắp đậy

3.0 B Sự lắp ráp trục vít truyền động cho vận hành bằng tay 38.0 B Đầu giắc cắm (không có các chân giắc)

4.0 B Sự lắp ráp bánh vít 38.2.2 B Chân giắc cho động cơ

5.0 B Sự lắp ráp mặt bích gắn với van 38.2.3 B Chân giắc cho điều khiển

10.0 B Sự lắp ráp buồng chứa cơ cấu dừng giới hạn 38.2.4 B Dây cho bảo vệ tiếp đất

14 E Mối nối 39.0 B Sự lắp ráp nắp đậy

16 E Nắp chụp 39.2 B Đầu giắc cắm (đã hoàn chỉnh)

17.0 B Sự lắp ráp chốt lực

21.0 B Sự lắp ráp chốt truyền động giới hạn 39.2.2

B

Giắc cắm cho động cơ (bao gồm trong phần 39.2)

29.0 B Sự lắp ráp đệm lót của trục truyền động bằng tay.

32.0 B Sự lắp ráp bánh răng truyền động 39.2.3

B

Giắc cắm cho điều khiển (bao gồm trong phần 39.2)

34.0 B Sự lắp ráp động cơ 39.2.4 B Giắc cắm cho bảo vệ tiếp đất (bao gồm

trong phần 39.2) 34.22 B

Đầu giắc cắm động cơ (không có các chân giắc) 40 B Sự lắp ráp tay quay

34.23 B Chân giắc cho động cơ 40.043 E Sự lắp ráp nắp chụp

34.24 B Chân giắc cho công tắc nhiệt 40.43 B Sự lắp ráp tay cầm của tay quay

34.7 B Động cơ 41 B Sự lắp ráp giắc cắm của động cơ

34.8 B Bảng điện tử của động cơ 152.1∗ B Thiết bị phân thế (không có khớp trượt ly hợp)

34.9 B Nắp đậy 152.2∗ B Khớp trượt ly hợp cho thiết bị phân thế

35.0 B Sự lắp ráp nắp đậy cho buồng công tắc 153.0∗ B Sự lắp ráp bộ truyền tín hiệu điện tử

36.0 B Sự lắp ráp bộ điều khiển (không có công tắc) 153.1∗ B Thiết bị phân thế cho bộ RWG (không có

khớp trượt ly hợp)

36.2 B Thiết bị sấy 153.2∗ B Khớp trượt ly hợp cho bộ RWG

36.3.1 B Bu lông cấy của các công tắc 153.3∗ B Bảng điện tử cho bộ RWG

S 1 S Các bộ gioăng đệm nhỏ 36.3.2 B Công tắc cho sự đóng ngắt hành trình/ lực

(bao gồm cả giắc cắm tại dây dẫn) S 2 S Các bộ gioăng đệm lớn

36.3.4 E Miếng đệm

36.5 B Cơ cấu định vị cơ khí

Chú ý: khi có đơn đặt hàng cho các phụ tùng thay thế thì chú ý điền thông tin về loại thiết bị truyền động, số biên bản kiểm tra cho thiết bị (trên biển thông số)

Page 20: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

20

17. Bảo dưỡng Sau khi vận hành thử, kiểm tra lớp sơn phủ của thiết bị truyền động. Tiến hành sơn lại những chỗ sây xước để bảo vệ chống mài mòn. Loại sơn gốc với số lượng nhỏ có thể được cung cấp bởi AUMA.

Thiết bị truyền động từng phần của AUMA đòi hỏi rất ít sự bảo dưỡng. Điều kiện tiên quyết để có được tuổi thọ cao của thiết bị là sự kiểm tra vận hành thử một cách đúng đắn.

Các loại gioăng đệm được làm bằng chất đàn hồi sẽ bị lão hóa trong quá trình hoạt động cho nên cần phải kiểm tra thường xuyên và thay thế nếu cần thiết.

Một việc quan trọng nữa là việc lắp đúng gioăng chữ O của các nắp đậy và vòng đệm dây cáp để đảm bảo các chất bẩn và nước không bị thâm nhập vào bên trong thiết bị.

Chúng tôi có khuyến cáo rằng:

• Nếu như ít khi vận hành thì nên tiến hành chạy thử khoảng 6 tháng 1 lần. Việc này đảm bảo cho động cơ luôn sẵn sàng hoạt động.

• Tương ứng với việc 6 tháng chạy thử 1 lần thì hàng năm cần phải kiểm tra lại các điểm nối ghép giữa thiết bị truyền động và van/hộp số và đảm bảo chúng luôn trong tình trạng được ghép chắc chắn. Nếu cần thiết thì vặn chặt lại theo như hướng dẫn tại bảng trong phần gá lắp với van.

18. Bôi trơn Động cơ điện quay từng phần của AUMA đã được điền đầy với chất bôi trơn cho tuổi thọ của thiết bị truyền động. Sự thay đổi chất bôi trơn hoặc bôi trơn lại là không cần thiết.

Page 21: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Hướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMASG 05.1 – SG 12.1

21

19. Chứng nhận về sự phù hợp và sự đồng bộ

Page 22: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

22

Bảng chỉ dẫn B G Bảng đấu dây 12 Gá lắp với van 4, 6 Bảng thông số kỹ thuật 4, 5 Bảo dưỡng 20 K Bảo vệ chống mài mòn 4 Kiểu hoạt động 4, 6 Bảo vệ động cơ 4, 12 Bộ điều chỉnh điện thế 16 L Bộ điều khiển AUMA MATIC 11 Lắp đặt tay quay 6 Bộ điều khiển đồng bộ 11 Lực ngắt 11 Bộ hiển thị vị trí cơ khí 15 Lưu kho 6 Bộ truyền vị trí điện tử RWG 16 Hệ thống 2 dây 16 N Hệ thống 3-4 dây 16, 17 Nhiệt độ môi trường 4 Bôi trơn 20 S C Sơ đồ đấu dây 13 Cánh quay 4, 10 Động cơ 1-pha 14 Chạy thử 15 Động cơ 3-pha 13 Chỉ dẫn an toàn 3 Sự đấu điện 4, 11 Chức năng hoạt động thời gian ngắn 4 Sự mô tả các bộ phận 18 Chứng nhận về sự hợp nhất 21 Chứng nhận về sự phù hợp 21 T Công tắc đôi 11 Tay quay 6 Công tắc giới hạn kép 9 Thiết bị sưởi 4, 12 Công tắc hành trình 4, 7, 9 Thời gian hoạt động 4, 5, 15 Công tắc nhiệt 4, 5, 11 V Đ Vận chuyển 6 Danh sách phụ tùng thay thế 18, 19 Vận hành bằng tay 6 Đĩa chỉ thị vị trí 15 Vị trí lắp đặt 6 Điểm dừng cuối hành trình 7 SG cho van bi 9 SG cho van bướm 7 Động cơ 1-pha 4 Động cơ 3-pha 5 Các thông tin thêm cũng có thể tham khảo trên Internet:

Sơ đồ đấu dây, các biên bản nghiệm thu và các thông tin thêm khác có thể tải được trực tiếp từ trên Internet bằng cách đánh các số đơn đặt hàng hoặc số COMM NO. (theo như bảng thông số trên thiết bị). Trang WEB của chúng tôi: http://www.auma.com

Page 23: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

23

GermanyAUMA Riester GmbH & Co. KGWerk MüllheimDE-79373 MüllheimTel +49 7631 809 0Fax +49 7631 809 [email protected] Ostfildern-NellingenDE-73747 OstfildernTel +49 711 34803 - 0Fax +49 711 34803 - [email protected] MagdeburgDE-39167 NiederndodelebenTel +49 39204 759 - 0Fax +49 39204 759 - [email protected] KölnDE-50858 KölnTel +49 2234 20379 - 00Fax +49 2234 20379 - [email protected] BayernDE-85748 Garching-HochbrückTel +49 89 329885 - 0Fax +49 89 329885 - [email protected]üro Nord, Bereich SchiffbauDE-21079 HamburgTel +49 40 791 40285Fax +49 40 791 [email protected]üro Nord, Bereich IndustrieDE-29664 WalsrodeTel +49 5167 504Fax +49 5167 [email protected]üro OstDE-39167 NiederndodelebenTel +49 39204 75980Fax +49 39204 [email protected]üro WestDE-45549 SprockhövelTel +49 2339 9212 - 0Fax +49 2339 9212 - [email protected]üro Süd-WestDE-69488 BirkenauTel +49 6201 373149Fax +49 6201 [email protected]üro WürttembergDE-73747 OstfildernTel +49 711 34803 80Fax +49 711 34803 [email protected]üro BadenDE-76764 RheinzabernTel +49 7272 76 07 - 23Fax +49 7272 76 07 - [email protected]üro KraftwerkeDE-79373 MüllheimTel +49 7631 809 - 192Fax +49 7631 809 - [email protected]üro BayernDE-93356 Teugn/NiederbayernTel +49 9405 9410 24Fax +49 9405 9410 [email protected]

EuropeAUMA Armaturenantriebe GmbHAT-2512 TribuswinkelTel +43 2252 82540Fax +43 2252 [email protected] (Schweiz) AGCH-8965 BerikonTel +41 566 400945Fax +41 566 [email protected] Servopohony spol. s.r.o.CZ-10200 Praha 10Tel +420 272 700056Fax +420 272 [email protected] AUMATOR ABFI-02270 EspooTel +35 895 84022Fax +35 895 [email protected] FranceFR-95157 Taverny CédexTel +33 1 39327272Fax +33 1 [email protected] ACTUATORS Ltd.GB- Clevedon North Somerset BS216QHTel +44 1275 871141Fax +44 1275 [email protected] ITALIANA S.r.l.IT-20020 Lainate MilanoTel +39 0 2 9317911Fax +39 0 2 [email protected] BENELUX B.V.NL-2314 XT LeidenTel +31 71 581 40 40Fax +31 71 581 40 [email protected] Polska Sp. zo. o.PL-41-310 Dabrowa GórniczaTel +48 32 26156 68Fax +48 32 26148 [email protected] Priwody OOORU-123363 MoscowTel +7 095 787 78 22Fax +7 095 787 78 [email protected] BENELUX B.V. B. A.BE-8500 KortrijkTel +32 56 206 195Fax +32 56 206 [email protected]ØNBECH & SØNNER A/SDK-2450 Copenhagen SVTel +45 3326 6300Fax +45 3326 [email protected] S.A.ES-28027 MadridTel +34 91 3717130Fax +34 91 [email protected]. G. Bellos & Co. O.E.GR-13671 Acharnai AthensTel +30 210 2409485Fax +30 210 [email protected] SØRUM A. S.NO-1301 SandvikaTel +47 67572600Fax +47 [email protected]

INDUSTRAPT-2710-297 SintraTel +351 2 1910 95 00Fax +351 2 1910 95 [email protected] ARMATUR ABSE-20039 MalmöTel +46 40 311550Fax +46 40 [email protected] Endüstri Kontrol Sistemieri Tic. Ltd.Sti.TR-06460 Övecler AnkaraTel +90 312 472 62 70Fax +90 312 472 62 [email protected] (Schweiz) KundendienstCH-8965 BerlikonTel +41 566 314448Fax +41 566 314448

North AmericaAUMA ACTUATORS INC.US-PA 15 205 PittsburghTel +1 412 7871340Fax +1 412 [email protected] Inc.CA-L4N 5E9 Barrie OntarioTel +1 705 721-8246Fax +1 705 [email protected] DE MEXICO S. A. de C. V.MX-C.P. 02900 Mexico D.F.Tel +52 55 55 561 701Fax +52 55 53 563 [email protected]

South AmericaAUMA Chile Respresentative OfficeCL- La Reina Santiago de ChileTel +56 22 77 71 51Fax +56 22 77 84 [email protected] S. A.AR-C1140ABP Buenos AiresTel +54 11 4307 2141Fax +54 11 4307 [email protected] Termoindustrial Ltda.BR-13190-000 Monte Mor/ SP.Tel +55 19 3879 8735Fax +55 19 3879 [email protected] de Colombia Ltda.CO- Bogotá D.C.Tel +57 1 4 011 300Fax +57 1 4 131 [email protected] Procesos y Control AutomáticoEC- QuitoTel +593 2 292 0431Fax +593 2 292 [email protected] Latin America S. A.PE- San Isidro Lima 27Tel +511 222 1313Fax +511 222 [email protected] Inc.PR-00936-4153 San JuanTel +18 09 78 77 20 87 85Fax +18 09 78 77 31 72 [email protected] Maracaibo Edo, ZuliaTel +58 261 7 555 667Fax +58 261 7 532 [email protected]

AfricaAUMA South Africa (Pty) Ltd.ZA-1560 SpringsTel +27 11 3632880Fax +27 11 [email protected] CairoTel +20 2 3599680 - 3590861Fax +20 2 [email protected]

AsiaAUMA (India) Ltd.IN-560 058 BangaloreTel +91 80 8394655Fax +91 80 [email protected] JAPAN Co., Ltd.JP-210-0848 Kawasaki-ku, Kawasaki-shiKanagawaTel +81 44 329 1061Fax +81 44 366 [email protected] ACTUATORS (Singapore) Pte Ltd.SG-569551 SingaporeTel +65 6 4818750Fax +65 6 [email protected] Middle East Representative OfficeAE- SharjahTel +971 6 5746250Fax +971 6 [email protected] Beijing Representative OfficeCN-100029 BeijingTel +86 10 8225 3933Fax +86 10 8225 [email protected] CONTROLS Ltd.HK- Tsuen Wan, KowloonTel +852 2493 7726Fax +852 2416 [email protected] WOO Valve Control Co., Ltd.KR-153-803 Seoul KoreaTel +82 2 2113 1100Fax +82 2 2113 1088/[email protected] Eng. Company W. L. L.KW-22004 SalmiyahTel +965 4817448Fax +965 [email protected] TradingQA- DohaTel +974 4433 236Fax +974 4433 [email protected] Valves and Intertrade Corp. Ltd.TH-10120 Yannawa BangkokTel +66 2 2400656Fax +66 2 [email protected] Advance Enterprises Ltd.TW- TaipeiTel +886 2 27333530Fax +886 2 [email protected]

AustraliaBARRON GJM Pty. Ltd.AU-NSW 1570 ArtarmonTel +61 294361088Fax +61 [email protected]

Page 24: Động cơ quay từng phần SG 05.1 – SG 12.1 AUMA NORM · PDF fileHướng dẫn vận hành Động cơ điện quay từng phần AUMA ... Sự đóng ngắt hành trình Bánh

Y000.234/028/vn/1.03

AUMA Riester GmbH & Co. KGP. O. Box 1362D - 79373 Mü[email protected]

+49 (0)7631/809-0+49 (0)7631/809 250

+49 (0)711 / 34803 0+49 (0)711 / 34803 34

AUMA Riester GmbH & Co. KGP. O. Box 1151D - 73747 [email protected]

ISO 9001ISO 14001

Certificate Registration No.12 100 426912 104 4269

Worm gearboxesGS 40.3 – GS 250.3GS 160 – GS 500Torques up to 360 000 Nm

Lever gearboxesGF 50.3 – GF 125.3GF 160 – GF 250Torques up to 32 000 Nm

Part-turn actuatorsAS 6 – AS 50Torques from 25 to 500 NmOperating times for 90° from 4 to 90 s

Part-turn actuatorsSG 05.1 – SG 12.1Torques from 100 to 1 200 NmOperating times for 90° from 4 to 180 s

Bevel gearboxesGK 10.2 – GK 40.2Torques up to 16 000 Nm

Linear thrust units LEwith multi-turn actuators SAThrusts from 4 kN to 217 kNStrokes up to 500 mmLinear speedsfrom 20 to 360 mm/min

Multi-turn actuatorsSA 07.1 – SA 16.1 / SA 25.1 – SA 48.1Torques from 10 to 32 000 NmSpeeds from 4 to 180 min-1

Spur gearboxesGST 10.1 – GST 40.1Torques up to 16 000 Nm

Multi-turn actuators SA/ SARwith controls AUMATICTorques from 10 to 1 000 NmSpeeds from 4 to 180 min-1