26
ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG (Acoelomata) (Acoelomata) NGÀNH GIUN DẸP NGÀNH GIUN DẸP ( PLATHELMINTHES) ( PLATHELMINTHES)

ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG (Acoelomata)

  • Upload
    lilka

  • View
    124

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG (Acoelomata). NGÀNH GIUN DẸP ( PLATHELMINTHES). 1.Đặc điểm chung của ngành: - Cơ thể có 3 lớp tế bào hình thành từ 3 lá phôi. - Đối xứng 2 bên. Cơ thể dài - dẹp hướng lưng bụng. - Mô bì(tb biểu mô cơ, thể que). Có vòng cơ thân riêng(dọc, vòng, - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANGĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG (Acoelomata) (Acoelomata)

NGÀNH GIUN DẸP NGÀNH GIUN DẸP

( PLATHELMINTHES)( PLATHELMINTHES)

Page 2: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

1.Đặc điểm chung của ngành:1.Đặc điểm chung của ngành:

- Cơ thể có 3 lớp tế bào hình thành từ 3 lá phôi.- Cơ thể có 3 lớp tế bào hình thành từ 3 lá phôi.

- Đối xứng 2 bên. Cơ thể dài - dẹp hướng lưng bụng.- Đối xứng 2 bên. Cơ thể dài - dẹp hướng lưng bụng.

- Mô bì(tb biểu mô cơ, thể que). Có vòng cơ thân riêng(dọc, - Mô bì(tb biểu mô cơ, thể que). Có vòng cơ thân riêng(dọc, vòng, vòng,

- Chưa có thể xoang. Hình thành nhu mô đệm.- Chưa có thể xoang. Hình thành nhu mô đệm.

- Hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện- cơ quan tiêu hóa dạng túi.- Hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện- cơ quan tiêu hóa dạng túi.

- Hệ thần kinh dạng dây, chưa hoàn thiện: hạch sơ khai, dây - Hệ thần kinh dạng dây, chưa hoàn thiện: hạch sơ khai, dây thần kinh chạy dọc 2 bên thân.thần kinh chạy dọc 2 bên thân.

- Hệ bài tiết nguyên đơn thận / các tế bào ngọn lửa. Khả - Hệ bài tiết nguyên đơn thận / các tế bào ngọn lửa. Khả năng bài tiết yếu. năng bài tiết yếu.

- Hô hấp qua bề mặt cơ thể . Chưa có hệ tuần hoàn- Hô hấp qua bề mặt cơ thể . Chưa có hệ tuần hoàn

- Cơ quan sinh dục hoàn thiện, lưỡng tính. Thụ tinh trong.- Cơ quan sinh dục hoàn thiện, lưỡng tính. Thụ tinh trong.

- Phát triển trực tiếp thành ấu trùng có lông bơi. Chu kỳ phát - Phát triển trực tiếp thành ấu trùng có lông bơi. Chu kỳ phát triển phức tạp triển phức tạp

- Sống ký sinh là chủ yếu. Một số ít sống tự do ( sán lông).- Sống ký sinh là chủ yếu. Một số ít sống tự do ( sán lông).

2. Phân loại:2. Phân loại: hiện biết 20.000 loài. Phân 4 lớp. hiện biết 20.000 loài. Phân 4 lớp.

Page 3: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Sơ đồ cấu tạo cơ thể giun dẹpSơ đồ cấu tạo cơ thể giun dẹp

Page 4: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Cấu tạo cơ thể chưa có thể xoangCấu tạo cơ thể chưa có thể xoang

Page 5: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

1. Lớp sán tơ = lớp sán lông( Turbellaria)1. Lớp sán tơ = lớp sán lông( Turbellaria) Đặc điểm :Đặc điểm :

- Thành cơ thể từ ngoài vào trong gồm nhiều lớp:- Thành cơ thể từ ngoài vào trong gồm nhiều lớp:

+ Mô bì ( biểu mô đơn, tế bào tuyến, tế bào que)+ Mô bì ( biểu mô đơn, tế bào tuyến, tế bào que) bảo vệ cơ thể . bảo vệ cơ thể .

+ + Lớp màng đáy nơi bám của lớp cơ.Lớp màng đáy nơi bám của lớp cơ.

+ + Lớp bao cơ : 3 lớp( cơ vòng, cơ xiên, cơ dọc). Ngoài ra có cơ lưng- Lớp bao cơ : 3 lớp( cơ vòng, cơ xiên, cơ dọc). Ngoài ra có cơ lưng- bụngbụng

- - Nhu mô : Là lớp mô bì chèn giữa bao cơ và thành nội quanNhu mô : Là lớp mô bì chèn giữa bao cơ và thành nội quan

+ Trong nhu mô có nhiều tế bào khác nhau (tế bào tuyến, sợi thần + Trong nhu mô có nhiều tế bào khác nhau (tế bào tuyến, sợi thần kinh, các ống bài tiết, tế bào hình sao , tế bào sắc tố.) kinh, các ống bài tiết, tế bào hình sao , tế bào sắc tố.) tạo thành mô tạo thành mô liên kết xốp.liên kết xốp.

- Hệ cơ : gồm cơ lưng – cơ bụng-cơ ngang: liên hệ ruột- quyết định vận - Hệ cơ : gồm cơ lưng – cơ bụng-cơ ngang: liên hệ ruột- quyết định vận chuyển của ruột.chuyển của ruột.

- Hệ tiêu hóa dạng túi: miệng mặt bụng- hầu( cơ, tiêm mao)- ruột giữa - Hệ tiêu hóa dạng túi: miệng mặt bụng- hầu( cơ, tiêm mao)- ruột giữa ( chia nhánh, tế bào tuyến, tế bào thực bào)( chia nhánh, tế bào tuyến, tế bào thực bào) cặn bã thải qua lỗ miệng cặn bã thải qua lỗ miệng

- Hệ bài tiết nguyên đơn thận : ống dọc, ống ngang, tận cùng tế bào ngọn - Hệ bài tiết nguyên đơn thận : ống dọc, ống ngang, tận cùng tế bào ngọn lửa( tiêm mao lòng ống luôn rung động)lửa( tiêm mao lòng ống luôn rung động) chất thải qua lòng ống ra chất thải qua lòng ống ra ngoàingoài

- Hệ thần kinh : hạch não, dây thần kinh. Thùy cảm giác, 1 đôi mắt - Hệ thần kinh : hạch não, dây thần kinh. Thùy cảm giác, 1 đôi mắt ngược..ngược..

- Hệ sinh dục lưỡng tính. Sinh sản vô tính tái sinh. Sinh sản hữu tính thụ - Hệ sinh dục lưỡng tính. Sinh sản vô tính tái sinh. Sinh sản hữu tính thụ tinh ngoài.tinh ngoài.

Page 6: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 7: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 8: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 9: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 10: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 11: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

2. Lớp sán hai chủ ( Degenae = Trematoda):2. Lớp sán hai chủ ( Degenae = Trematoda): có khoảng có khoảng 3000 loài. Di chuyển ít nhất qua 2 vật chủ. Thích nghi ký sinh trong cơ 3000 loài. Di chuyển ít nhất qua 2 vật chủ. Thích nghi ký sinh trong cơ thể thể

* Cấu tạo * Cấu tạo

- Cơ thể hình lá- dẹp. Có 2 giác bám: bụng và miệng( cơ, gai cuticun.)- Cơ thể hình lá- dẹp. Có 2 giác bám: bụng và miệng( cơ, gai cuticun.)

- Lớp biểu mô chìm trong nhu mô đệm, ngoài cơ thể có cuticun- Lớp biểu mô chìm trong nhu mô đệm, ngoài cơ thể có cuticun bảo vệ bảo vệ

- Hệ bài tiết : nguyên đơn thận, 2 ống dọc thân - Hệ bài tiết : nguyên đơn thận, 2 ống dọc thân bọng đái bọng đái lỗ bài tiết. lỗ bài tiết.

- Hệ tiêu hóa: miệng- hầu( cơ khỏe)- thực quản- ruột ( 2 nhánh phức tạp , - Hệ tiêu hóa: miệng- hầu( cơ khỏe)- thực quản- ruột ( 2 nhánh phức tạp , kín)kín)

- Hô hấp kiểu kị khí, - Hô hấp kiểu kị khí,

- Hệ thần kinh : hạch não tập trung vùng đầu, có 3 đôi dây thần kinh - Hệ thần kinh : hạch não tập trung vùng đầu, có 3 đôi dây thần kinh

- Hệ sinh dục : lưỡng tính, phức tạp, cấu tạo hoàn chỉnh( tuyến sinh dục, - Hệ sinh dục : lưỡng tính, phức tạp, cấu tạo hoàn chỉnh( tuyến sinh dục, ôôtyp).ôôtyp).

- Quá trình phát triển phức tạp : có hiện tượng xen kẽ thế hệ sinh sản . Di - Quá trình phát triển phức tạp : có hiện tượng xen kẽ thế hệ sinh sản . Di chuyển qua nhiều vật chủ.chuyển qua nhiều vật chủ.

* Vai trò:* Vai trò: Khoảng 2.000 loài kí sinh trong cơ thể người và động vật.Khoảng 2.000 loài kí sinh trong cơ thể người và động vật. - Fasciolopsis buski- Fasciolopsis buski-Sán lá ruột-Sán lá ruột - Fasciola hepatica- Fasciola hepatica-Sán lá gan-Sán lá gan - Paragonimus ringeri- Paragonimus ringeri-Sán lá phổi-Sán lá phổi - Eurytrema pancreaticum- Eurytrema pancreaticum-Sán lá tuỵ-Sán lá tuỵ

Page 12: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Cấu tạo sán láCấu tạo sán lá

Page 13: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 14: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

* Vòng đời của sán lá ruột lợn = sán lá song chủ :* Vòng đời của sán lá ruột lợn = sán lá song chủ :

- Sinh sản hữu tính ở vật chủ chính ( người, gia súc khác). - Sinh sản hữu tính ở vật chủ chính ( người, gia súc khác).

- Sinh sản vô tính ở vật chủ trung gian ( ốc ).- Sinh sản vô tính ở vật chủ trung gian ( ốc ).

Chu kỳ phát triển phức tạp , qua nhiều giai đoạn như sau:Chu kỳ phát triển phức tạp , qua nhiều giai đoạn như sau:

Trứng theo mật Trứng theo mật vào ruột vào ruột theo phân ra ngoài theo phân ra ngoài vào vào môi trường nước môi trường nước nở thành ấu trùng Miracidium bơi lội nở thành ấu trùng Miracidium bơi lội tự do ( có lông bao phủ, có hạch não, mắt lẻ chữ thập, có tự do ( có lông bao phủ, có hạch não, mắt lẻ chữ thập, có 1 đôi nguyên đơn thận và nhiều tế bào mầm)1 đôi nguyên đơn thận và nhiều tế bào mầm) chui vào chui vào cơ thể ốc, ký sinh (gan-tụy-tuyến sinh dục ) phát triển cơ thể ốc, ký sinh (gan-tụy-tuyến sinh dục ) phát triển Bào nang= sporocyst ( hình túi hoặc trụ, không có mắt, có Bào nang= sporocyst ( hình túi hoặc trụ, không có mắt, có nhiều tế bào mầm) nhiều tế bào mầm) Bào nang lớn lên, phân chia Bào nang lớn lên, phân chia ấu ấu trùng Rediatrùng Redia ấu trùng Cercaria(có đuôi) ấu trùng Cercaria(có đuôi) ra khỏi ốc bơi ra khỏi ốc bơi lội tự do lội tự do bám vào cây thuỷ sinh ( rụng đuôi, kết bào bám vào cây thuỷ sinh ( rụng đuôi, kết bào xác) xác) vào vật chủ chính ( người, gia súc). vào vật chủ chính ( người, gia súc).

Chú ý: Có khi ở dạng CercariaChú ý: Có khi ở dạng Cercaria Metacercaria(kết vỏ phần Metacercaria(kết vỏ phần đầu)đầu) chui vào vật chủ trung gian thứ 2 chui vào vật chủ trung gian thứ 2 chui vào vật chui vào vật chủ chính.chủ chính.

Page 15: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Chu kỳ sinh sản phát triển của Sán lá Chu kỳ sinh sản phát triển của Sán lá ruộtruột

Page 16: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Một số loài sán lá thường gặpMột số loài sán lá thường gặp

Fasciolopsis buski

Fasciola hepatica

Paragonimus sp.

Page 17: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

3. Sán đơn chủ( Monogennoidea): 3. Sán đơn chủ( Monogennoidea):

* Đặc điểm cấu tạo:* Đặc điểm cấu tạo:

- Hiện biết khoảng 1.100 loài.- Hiện biết khoảng 1.100 loài.

- Là sán ký sinh kích thước nhỏ ( 0,5 – 6 nm) , ký sinh bên ngoài cơ thể - Là sán ký sinh kích thước nhỏ ( 0,5 – 6 nm) , ký sinh bên ngoài cơ thể ..

- Vật chủ bò sát, cá, lưỡng thê.- Vật chủ bò sát, cá, lưỡng thê.

- Cơ thể có đĩa bám phức tạp- cuối thân( gai, móc, vòng cơ dầy) .- Cơ thể có đĩa bám phức tạp- cuối thân( gai, móc, vòng cơ dầy) .

- Phát triển có biến thái. Không xen kẽ thế hệ sinh sản. Trứng nở thành - Phát triển có biến thái. Không xen kẽ thế hệ sinh sản. Trứng nở thành ấu trùng có móc ấu trùng có móc bám vào vật chủ bám vào vật chủ phát triển thành cơ thể phát triển thành cơ thể trưởng thành. trưởng thành.

- Không có vật chủ trung gian.- Không có vật chủ trung gian.

- Ký sinh ngoài cơ thể ( da, mang ) hoặc ký sinh bên trong ( xoang - Ký sinh ngoài cơ thể ( da, mang ) hoặc ký sinh bên trong ( xoang miệng, xoang hầu.., bóng đái..)miệng, xoang hầu.., bóng đái..)

* Vai trò:* Vai trò: chủ yếu gây bệnh cho cá. chủ yếu gây bệnh cho cá.

- -

Page 18: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 19: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

MonogenoideaMonogenoidea

Page 20: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

4. Lớp sán dây (Cestoda) : 4. Lớp sán dây (Cestoda) : chịu ảnh hưởng đời sống ký sinh chịu ảnh hưởng đời sống ký sinh sâu sắc. Hiện có khoảng 3000 loàisâu sắc. Hiện có khoảng 3000 loài

* Đặc điểm.* Đặc điểm.

• Cơ thể dạng dải, dài & dẹp. Cơ thể chia 3 phần : đầu- cổ - thân- .Cơ thể dạng dải, dài & dẹp. Cơ thể chia 3 phần : đầu- cổ - thân- .

• Bao biểu mô cơ có nhu mô chìm – nhú lôngBao biểu mô cơ có nhu mô chìm – nhú lông tăng diện tích tiếp xúc. tăng diện tích tiếp xúc.

• Cơ thân: dưới màng đáy gồm: cơ vòng- cơ dọc – cơ vòng. Dải cơ lưng-Cơ thân: dưới màng đáy gồm: cơ vòng- cơ dọc – cơ vòng. Dải cơ lưng-bụng.bụng.

• Nhu mô ( hạt glycogen, “ hạt đá vôi”Nhu mô ( hạt glycogen, “ hạt đá vôi” trung hòa axit tiêu hóa vật chủ. trung hòa axit tiêu hóa vật chủ.

• Cơ quan tiêu hoá tiêu giảm hoàn toàn; Cơ quan tiêu hoá tiêu giảm hoàn toàn;

• Hệ bài tiết nguyên đơn thận+ 2 ống dọcHệ bài tiết nguyên đơn thận+ 2 ống dọc đổ lỗ bài tết cuối thân đổ lỗ bài tết cuối thân

• Hệ TK: đôi hạch não đầu có cầu nối- đôi dây tk chạy dọc-phân nhánh Hệ TK: đôi hạch não đầu có cầu nối- đôi dây tk chạy dọc-phân nhánh mạng lưới dưới da. Giác quan kém phát triển( tế bào cảm giác rải mạng lưới dưới da. Giác quan kém phát triển( tế bào cảm giác rải rác, đầu)rác, đầu)

• Cơ quan sinh dục phức tạp; mỗi đốt riêng. Thụ tinh giữa các đốt; có Cơ quan sinh dục phức tạp; mỗi đốt riêng. Thụ tinh giữa các đốt; có thay đổi vật chủthay đổi vật chủ

• Các dạng nang (túi) sán: 1 đầu; nhiều đầu; nhiều bọc đầuCác dạng nang (túi) sán: 1 đầu; nhiều đầu; nhiều bọc đầu

2. Đại diện2. Đại diện

• Sán gạo lợn Sán gạo lợn Taenia soliumTaenia solium

• Sán chó Sán chó T. multicepsT. multiceps

• Sán mép Sán mép Diphyllobotrium latumDiphyllobotrium latum

Page 21: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

c. Lớp sán dây (Cestoda)c. Lớp sán dây (Cestoda)

Page 22: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Cấu tạo sán dâyCấu tạo sán dây

Page 23: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Đốt sánĐốt sán

Page 24: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)
Page 25: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)

Chủng loại phát sinh ngành Giun dẹp

• Theo A.lang: từ sứa lược dẹp do có những tương đồng (Ruột, miệng, đ/x & mầm lá phôi 3)

• Theo L.Graf: Từ ruột túi thấp-dạng Planula do tương đồng giữa trục & cấu trúc cơ thể

• Hiện nay: Gốc từ Rhabdocoela(Sán tơ ruột thẳng); sau tiến hoá theo 3 hướng. Hướng 1-Turbelaria sống tự doHướng 2-kí sinh ngoài (Monogenea) sang kí sinh trong (Cestoidea)Hướng 3-từ hội sinh trong ốc thành kí sinh bắt buộc và chuyển vật chủ (Digenea)

Tổ tiên dạng Planula

Tổ tiên Động vật 3 lá phôi

Ruột túi thấp

Rhabdocoela

Turbelaria

Digenea

Monogenea

CestoideaGiun trònGiun đốt Động vật

miệng thứ sinh

Page 26: ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ THỂ XOANG  (Acoelomata)