Upload
hoangdang
View
231
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Đường dây dài (Mạch thông số rải)
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Đường dây dài 2
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 3
Sách tham khảo•
Chipman R. A. Theory and problems of transmission lines. McGraw –
Hill
•
Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc Chương. Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học chuyên nghiệp, 1971
Đường dây dài 4
Khái niệm (1)•
Đường dây ngắn (mạch có thông số tập trung):–
Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm
của một đoạn mạch tại một thời điểm bằng nhau–
Là một phép gần đúng
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
f = 50 Hz
λ
= c/f = 3.108/50
= 6.106
m
6.106
m
1 m
Đường dây dài 5
Khái niệm (2)
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
f = 100 MHz
λ
= c/f = 3.108/108
= 3 m
3 m
1 m
Đường dây dài 6
Khái niệm (3)
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
f = 50 Hz
λ
= c/f = 3.108/50
= 6.106
m
6.106
m
1000 km
Đường dây dài 7
Khái niệm (4)•
Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không bằng nhau?
•
50 Hz (6000 km) & 1 m (gần) bằng nhau•
100 MHz (3 m) & 1m không bằng nhau
•
50 Hz (6000 km) & 1000 km không bằng nhau•
Khi kích thước mạch đủ
lớn so với bước sóng đường
dây dài•
Đủ
lớn: trên 10% bước sóng
Đường dây dài 8
Khái niệm (5)•
Đường dây dài: mô hình áp dụng cho mạch điện có kích thước đủ lớn so với bước sóng lan truyền trong mạch
•
Mạch cao tần & mạch truyền tải điện•
Tại các điểm khác nhau trên cùng một đoạn mạch tại cùng một thời điểm, giá trị của dòng (hoặc áp) nói chung là khác nhau
•
Vậy ngoài dòng và áp, mô hình đường dây dài còn phải kể đến yếu tố không gian
Đường dây dài 9
Khái niệm (6)•
Đường dây ngắn: các thông số (R, L, C) tập trung về 1 phần tử (điện trở, cuộn cảm, tụ điện)
•
Đường dây dài: các thông số rải (coi như) đều trên toàn bộ đoạn mạch còn gọi là mạch có thông số rải
•
Tại một điểm x trên đường dây ta xét một đoạn ngắn dx•
Đoạn dx
có thể được coi là một đường dây ngắn, có các
thông số tập trung về 1 phần tử
Đường dây dài 10
Khái niệm (7)
dx
D
R, G, L, C
x
i(x,t)
u(x,t)
dx
Đường dây dài 11
Khái niệm (8)•
Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L, C, G:
các thông số của đường dây trên một đơn vị dài
•
KD: i – (i+di) –
Gdx(u+du) –
Cdx(u+du)’ = 0(khử các thành phần nhỏ du.dx) di + Gdx.u + Cdx.u’ = 0•
KA: –
u+Rdx.i + Ldx.i’ + u+du = 0
du + Rdx.i + Ldx.i’ = 0
dx
Đường dây dài 12
Khái niệm (9)•
Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L, C, G:
các thông số của đường dây trên một đơn vị dài
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=++
=++
0.
0.
dtduCdxuGdxdi
dtdiLdxiRdxdu
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
+=∂∂
−
∂∂
+=∂∂
−
tuCGu
xi
tiLRi
xu
dx
Đường dây dài 13
Khái niệm (10)
•
Nghiệm phụ thuộc biên kiện x = x1
, x = x2
& sơ kiện t = t0
•
R
(Ω/km), L
(H/km), C
(F/km) & G
(S/km) phụ thuộc chất liệu của đường dây
•
Nếu R
(hoặc H, C, G) = f(i,x)
thì đó là đường dây không đều•
Trong thực tế các thông số này phụ thuộc nhiều yếu tố không xét đến•
Chỉ
giới hạn ở đường dây dài đều & tuyến tính•
Chỉ
xét 2 bài toán:–
Xác lập điều hoà–
Quá độ
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
+=∂∂
−
∂∂
+=∂∂
−
tuCGu
xi
tiLRi
xu
Đường dây dài 14
Khái niệm (11)•
Kích thước mạch trên 10% bước sóng
•
R
(Ω/km), H
(H/km), C
(F/km) & G (S/km) không đổi•
Chỉ
xét 2 bài toán:
–
Xác lập điều hoà–
Quá độ
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
+=∂∂
−
∂∂
+=∂∂
−
tuCGu
xi
tiLRi
xu
dx
Đường dây dài 15
Khái niệm (12)
Nguồn Tải
R
(Ω/km), L
(H/km), C
(F/km) & G (S/km) không đổi
dx dx
Đường dây dài 16
Khái niệm (13)
⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ +=
aDL r ln
410
πμμ
aDC r
ln0επε
=
μ0
= 4π.10-7
H/m
μr
= 1
ε0
= 8,85.10-12 F/m
εr
= 1
D
: khoảng
cách
giữa hai dây dẫn
a
: bán
kính dây dẫn
Đường dây dài 17
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 18
Khái niệm•
Nguồn điều hoà, mạch ở trạng thái ổn định
•
Là chế độ làm việc bình thường & phổ biến•
Là cơ sở để
tính toán các chế độ
phức tạp hơn
cần khảo sát•
Dòng & áp có
dạng hình sin, nhưng biên độ
& pha phụ
thuộc tọa độ
⎪⎩
⎪⎨⎧
+=
+=
)](sin[)(2),(
)](sin[)(2),(
xtxItxi
xtxUtxu
i
u
ϕω
ϕω
⎪⎩
⎪⎨⎧
)()(
xIxU
Đường dây dài 19
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 20
Phương pháp tính (1)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+=+=−
+=+=−
UCjGUCjUGdx
Id
ILjRILjIRdxUd
)(
)(
ωω
ωω
dxIdLjR
dxUd )(2
2
ω+=−UCjGLjRdx
Ud ))((2
2
ωω ++=
dxUdCjG
dxId )(2
2
ω+=−ILjRCjGdx
Id ))((2
2
ωω ++=
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
+=∂∂
−
∂∂
+=∂∂
−
tuCGu
xi
tiLRi
xu
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==++=
==++=
IIZYILjRCjGdx
Id
UUZYUCjGLjRdx
Ud
22
2
22
2
))((
))((
γωω
γωω
Đường dây dài 21
Phương pháp tính (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==++=
==++=
IIZYILjRCjGdx
Id
UUZYUCjgLjRdx
Ud
22
2
22
2
))((
))((
γωω
γωω
)()())(()( ωβωαωωωγγ jCjGLjR +=++==
022 =−γp )( βαγ jp +±=±=
LjRZ ω+=CjGY ω+=
(hệ số truyền sóng)
⎪⎩
⎪⎨⎧
+=
+=−
−
xx
xx
eBeBxI
eAeAxUγγ
γγ
21
21
)(
)( Hằng số tích phân:,,, 2121 BBAA
Đường dây dài 22
Phương pháp tính (3)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UYdx
Id
IZdxUd
⎪⎩
⎪⎨⎧
+=
+=−
−
xx
xx
eBeBxI
eAeAxUγγ
γγ
21
21
)(
)(
)(*121
xx eAeAZdx
UdZ
I γγγ−=−= −
γZZc =
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UYdx
Id
IZdxUd
: tổng trở sóng
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
x
c
x
c
xx
eZAe
ZAI
eAeAU
γγ
γγ
21
21
Đường dây dài 23
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 24
Hiện tượng sóng chạy (1)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
x
c
x
c
xx
eZAe
ZAI
eAeAU
γγ
γγ
21
21
111
ϕjeAA =2
22ϕjeAA =θj
cc ezZ =
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−+−+−−
++−−
θϕβαθϕβα
ϕβαϕβα
jjxjx
c
jjxjx
c
jxjxjxjx
eezAee
zAI
eeAeeAU
21
21
21
21
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
Đường dây dài 25
Hiện tượng sóng chạy (2)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
01 =ϕ)sin( xty βω −= )sin( tx ωβ −−=
0=t xy βsin−= 00 =→= xy
x
tt Δ= )sin( txy Δ−Δ−= ωβ txtxy Δ=Δ→=Δ−Δ→=βωωβ 00
tt Δ= 2
Đường dây dài 26
Hiện tượng sóng chạy (3)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
01 =ϕ)sin( xty βω −=
x
sin_chay_thuan
Đường dây dài 27
Hiện tượng sóng chạy (4)
01 =ϕ)sin( xty βω +=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
sin_chay_nguoc
Đường dây dài 28
Hiện tượng sóng chạy (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
sin_chay_multi
Đường dây dài 29
Hiện tượng sóng chạy (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
sin_tat_dan_chay_thuan
sin_tat_dan_chay_nguoc
sin_tat_dan_multi
Đường dây dài 30
Hiện tượng sóng chạy (7)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+==
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(),(
22
11
2211
xtezAxte
zAtxi
xteAxteAtxutxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
⎪⎩
⎪⎨⎧
−=
+=−+
−+
),(),(),(),(),(),(
txitxitxitxutxutxu
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=−=
+=+=−+
−+
−−+
cc
xx
ZxU
ZxUxIxIxI
eAeAxUxUxU
)()()()()(
)()()( 21γγ
Sóng thuận Sóng ngượcvector_quay_mu00
Đường dây dài 31
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 32
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (1)
•
Hệ
số
truyền sóng γ
= α+j β•
Hệ số suy giảm α
= α(ω)
•
Hệ
số
pha β
= β(ω)•
Vận tốc truyền
sóng
v(ω)
= ω/β
•
Tổng
trở
sóng
Zc = Zc
(ω)
)()()()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωωωγ
βϕωα
jYZ
xteAtxu x
+==
−+= −+
Đường dây dài 33
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (2)
)()()()sin(2),( 11
ωβωαωγβϕωα
jxteAtxu x
+=−+= −+
αα
α
eeA
eAxU
xUx
x
==+ +−
−
+
+
)1(1
1
22
)1()(
x x+1
eα
: suy giảm biên độ
trên một đơn vị dài
α
: hệ
số
suy giảm/hệ
số
tắt
Đường dây dài 34
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (3)
•
Tại x : góc pha là ωt + φ1
–
βx•
Tại
x+1 : góc
pha là
ωt + φ1
–
β(x
+ 1) = ωt + φ1
–
βx –
β•
Φ(x)
–
Φ(x+1)
= β
• β
: hệ
số
pha/biến
thiên pha trên một
đơn vị
dài
)()()()sin(2),( 11
ωβωαωγβϕωα
jxteAtxu x
+=−+= −+
Đường dây dài 35
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (4)
)()()()sin(2),( 11
ωβωαωγβϕωα
jxteAtxu x
+=−+= −+
Δx, Δt
sin(ωΔt –
βΔx) = 0
vtx
==ΔΔ
βω
v : vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 36
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (5)
)()()()sin(2),( 11
ωβωαωγβϕωα
jxteAtxu x
+=−+= −+
YZ
ZYZZ
IU
IUZc ===== −
−
+
+
γTổng trở sóng
constcZ j L LZY j C C
ωω
= = = =Nếu không tiêu tán
Đường dây dài 37
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (6)
•
γ(ω),
α(ω), β(ω),
v(ω), Zc
(ω): phụ
thuộc
ω•
Các
điều hoà có ω
khác
nhau sẽ
có
tốc
độ
truyền, độ
suy giảm, …
khác
nhau•
Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có các hình dạng khác nhau tại các vị trí khác nhau hiện tượng méo
)sin(2),( 11 xteAtxu x βϕωα −+= −+
Đường dây dài 38
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (7)
•
Nếu
γ,
α, β,
v
không phụ
thuộc
ω
?• các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độ truyền, độ suy giảm,
… như nhau• Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có
các hình dạng như nhau tại các vị trí khác nhau không méo
)sin(2),( 11 xteAtxu x βϕωα −+= −+
hinh_sin_khong_meo_02
hinh_sin_meo_02
Đường dây dài 39
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (8)
•
Với điều kiện nào thì γ,
α, β,
v, Zc không phụ
thuộc
ω
?
CG
LR=
)sin(2),( 11 xteAtxu x βϕωα −+= −+
)1()1())((GCjG
RLjRCjGLjR ωωωωγ ++=++=
RLRGjRG
RLjRG ωωγ +=+= 2)1(
RG=α RLRGωβ =
LCRLRG
v 1===
ω
ωβω
Đường dây dài 40
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (9)
NếuCG
LR=
RLRGjRG ωγ +=
RG=α
RLRGωβ =
LCRLRG
v 1===
ω
ωβω
GR
GCjGRLjR
CjGLjR
YZZc =
+
+=
++
==)1(
)1(
ω
ω
ωω
không méo
(Pupin hoá)
Đường dây dài 41
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (10)•
Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:–
R
= 10 Ω/km–
L
= 5 mH/km–
C
= 4.10–9
F/km–
G
= 10–6
S/km•
Tính–
Tổng trở–
Tổng dẫn–
Hệ số truyền sóng–
Hệ số suy giảm–
Hệ số pha–
Tổng trở sóng–
Vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 42
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 43
Phản xạ sóng (1)•
Sóng trên đường dây là tổng của sóng ngược & sóng thuận•
Quan niệm rằng sóng ngược là kết quả của sự phản xạ sóng thuận•
Từ đó đưa ra định nghĩa hệ số phản xạ:
)()(
)()()(
xIxI
xUxUxn
+
−
+
−
==
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=−+
−+
cc ZxU
ZxUxI
xUxUxU)()()(
)()()(
⎩⎨⎧
−=
+=−+
−+
)()()()()()(xUxUxIZ
xUxUxU
c
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=
+=
−
+
)]()([21)(
)]()([21)(
xIZxUxU
xIZxUxU
c
c
)()()()(
)()()(
xIZxUxIZxU
xUxUxn
c
c
+−
==+
−
Đường dây dài 44
Phản xạ sóng (2)
)()()()()(
xIZxUxIZxUxn
c
c
+−
=
)()()(
xIxUxZ = c
c
c
c
ZxZZxZ
xIZxIxZxIZxIxZxn
+−
=+−
=)()(
)()()()()()()(
c
c
ZZZZn
+−
=2
22Cuối đường dây:
c
c
ZZZZn
+−
=1
11Đầu đường dây:
Z2
: tải cuối đường dây
Z1
: tải đầu đường dây
Các hệ
số
phản xạ
phụ
thuộc R, L, C, G, ω, Z1
&
Z2
(tổng trở vào)
Đường dây dài 45
Phản xạ sóng (3)
•
Nếu Z2
= Zc n2 = 0 không có phản xạ hoà hợp tải
•
Nếu hở
mạch, Z2 ∞ n2 = 1 phản xạ toàn phần
•
Nếu ngắn mạch, Z2
= 0 n2 = –1 phản xạ toàn phần & đổi dấu
++−+
−
==→==+−
= UUnUUU
ZZZZn
c
c2
2
22 1
+
−
=+−
=UU
ZZZZn
c
c
2
22
00 22
22 ==→=
+−
==+−
= +−+
−
UnUZZZZ
UU
ZZZZn
cc
cc
c
c
++−+
−
−==→−=+−
==+−
= UUnUZZ
UU
ZZZZn
c
c
c
c2
2
22 1
00
Đường dây dài 46
Phản xạ sóng (4)
•
Nếu Z2
= Zc n2 = 0 không có phản xạ hoà hợp tải•
n2
= 0 không có sóng phản xạ
+
−
=+−
=UU
ZZZZn
c
c
2
22
0=−U
xeUxUxUxUxU γ−+−+ ==+= 0)()()()(
x
cc
eZU
ZxUxIxIxIxI γ−
++−+ ===−= 0)()()()()(
Đường dây dài 47
Phản xạ sóng (5)•
Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:–
R
= 10 Ω/km
–
L
= 5 mH/km–
C
= 4.10–9
F/km–
G
= 10–6
S/km–
Tải cuối dây Z2
= 1 kΩ–
Điện áp cuối dây U2
= 220 kV
•
Tính–
Sóng điện áp tới ở cuối đường dây
–
Sóng điện áp phản xạ ở cuối đường dây
Đường dây dài 48
Phản xạ sóng (6)
c
c
ZxZZxZxn
+−
=)()()(
n(x) Z(x)
Z(x) n(x)
?
? Dùng máy tính
Dùng biểu đồ Smith
Đường dây dài 49
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 50
Biểu đồ Smith (1)•
Biểu diễn phức của tổng trở trên mặt phẳng toạ độ của hệ số phản xạ
Imn
Ren1
Đường dây dài 51
Biểu đồ Smith (2)
c
c
ZxZZxZxn
+−
=)()()(
)(1)(1)(
xnxnZxZ c −
+=→
)(1)(1)(
xnxnxz
−+
=→
)()( xzZ
xZ
c
=
(Tổng trở chuẩn hoá)
[ ][ ]
1 Re ( ) Im ( )Re ( ) Im ( )
1 Re ( ) Im ( )n x j n x
z x j z xn x j n x
+ +→ + =
− −
[ ]
2 2
2 21 Re ( ) Im ( ) 2 Im ( )
1 Re ( ) Im ( )
n x n x j n x
n x n x
− − +=
− +
Đặt
Đường dây dài 52
Biểu đồ Smith (3)
22
2
)(Re1)(Re)(Im
)(Re1)(Re)(Re ⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
=+⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
−→xz
xzxnxz
xzxn
)(Re11
)(Re11
xzxz +−
++
[ ]2 2
2 2
Re ( ) Re ( ) 1 Re ( ( ) 1
Re ( )Im ( ) Im ( ) 0
z x n x n x
z x n x n x
⎡ ⎤→ − + − +⎣ ⎦
+ + =
[ ]
2 2
2 21 Re ( ) Im ( ) 2 Im ( )Re ( ) Im ( )
1 Re ( ) Im ( )
n x n x j n xz x j z xn x n x
− − ++ =
− +
[ ]
2 2
2 21 Re ( ) Im ( )Re ( )1 Re ( ) Im ( )
n x n xz xn x n x
− −=
− +
(= 0)
Đường dây dài 53
Biểu đồ Smith (4)
22
2
)(Re1)(Re)(Im
)(Re1)(Re)(Re ⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
=+⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
−xz
xzxnxz
xzxn
( ))(Im
1)(Im
1)(Im1)(Re 2
22
xzxzxnxn =⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−+−
[ ]
2 2
2 21 Re ( ) Im ( ) 2 Im ( )Re ( ) Im ( )
1 Re ( ) Im ( )
n x n x j n xz x j z xn x n x
− − ++ =
− +
Đường dây dài 54
Biểu đồ Smith (5)2
22
)(Re1)(Re)(Im
)(Re1)(Re)(Re ⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
=+⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
−xz
xzxnxz
xzxn
)(Re xzr =
⎭⎬⎫
⎩⎨⎧+
0,)(Re1
1xz )(Re1
1xz+
Phương trình của đường tròn có tâm & bán kính
Đường dây dài 55
Biểu đồ Smith (6)
)(Im xzs =
( ))(Im
1)(Im
1)(Im1)(Re 2
22
xzxzxnxn =⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−+−
⎭⎬⎫
⎩⎨⎧
)(Im1,1
xz )(Im1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
Đường dây dài 56
Biểu đồ Smith (7)1.
Chuẩn hoá tổng trở
2.
Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá Rez(x)3.
Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá Imz(x)
4.
Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
)(Im)(Re)()( xzjxzZ
xZxzc
+==
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc
= 50
Ω; n(x) = ?
Đường dây dài 57
Biểu đồ Smith (8)VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc
= 50 Ω; n(x) = ?
1. Chuẩn hoá
z(x) = (25 + j100)/50 = 0,5 + j2
2. Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá 0,5
3. Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá 2
4. Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
n(x) = 0,52 + j0,64
Đường dây dài 58
Đường dây dài 59
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 60
Phân bố dạng hyperbol (1)•
Nghiệm của hệ phương trình vi phân mô tả mạch được viết dưới dạng (tổ hợp của các) hàm lượng giác hyperbol
•
Các hàm hyperbol :
sh2
x xe ex−−
= ch2
x xe ex−+
= thx x
x xe exe e
−
−−
=+
cothx x
x xe exe e
−
−+
=−
• Một số công thức :
2 2ch sh 1x x− = (sh ) ' chx x= (ch ) ' shx x=
sh( ) sh ch ch shx y x y x y± = ± ch( ) ch ch sh shx y x y x y± = ±
Đường dây dài 61
Phân bố dạng hyperbol (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UYdx
Id
IZdxUd
( ) ch shU x M x N xγ γ= +
1 1 1( ) * ( sh ch ) ( sh ch )c
dUI x M x N x M x N xZ dx Z Z
γ γ γ γ γ γ→ = − = − + = − +
Viết nghiệm U
(của hệ phương trình vi phân) ở dạng hyperbol:
( ) ch sh1( ) ( sh ch )c
U x M x N x
I x M x N xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪→ ⎨ = − +⎪⎩
(M, N là các hằng số phức)
Đường dây dài 62
Phân bố dạng hyperbol (3)( ) ch sh
1( ) ( sh ch )c
U x M x N x
I x M x N xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = − +⎪⎩
0
0
ch 0 sh 01 ( sh 0 ch 0)c c
U M N MNI M N
Z Z
⎧ = + =⎪→ ⎨ = − + = −⎪⎩
0 0
00
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪→ ⎨
= − +⎪⎩
Gọi áp & dòng tại gốc toạ độ (x
= 0) là 0U 0& I
Đường dây dài 63
Phân bố dạng hyperbol (4)0 0
00
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨
= − +⎪⎩
Nếu biết dòng & áp ở đầu đường dây nên gắn gốc toạ độ ở đầu đường dây
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
0 x
1 1
11
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨
= − +⎪⎩
Đường dây dài 64
Phân bố dạng hyperbol (5)0 0
00
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨
= − +⎪⎩
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường dây
)'(xU
1I )'(xI 2I
2U1U
0x’
2 2
22
( ) ch ( ') sh ( ')
( ) sh ( ') ch ( ')
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = − − −⎪⎨
= − − + −⎪⎩
2 2
22
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪→ ⎨
= +⎪⎩
Đường dây dài 65
Phân bố dạng hyperbol (6)0 0
00
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨
= − +⎪⎩
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường dây
2 2
22
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
2 2
22
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
Nếu quy ước trục toạ độ hướng từ cuối lên đầu đường dây thì:
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
0x
Đường dây dài 66
Phân bố dạng hyperbol (7)•
Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:–
R
= 10 Ω/km
–
L
= 5 mH/km–
C
= 4.10–9
F/km–
G
= 10–6
S/km–
Tải cuối dây Z2
= 1 kΩ–
Điện áp cuối dây U2
= 220 V
•
Viết phân bố áp & dòng dọc theo đường dây ở dạng hàm hyperbol
Đường dây dài 67
Phân bố dạng hyperbol (8)2 2
22
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
Tổng trở vào)()()(
xIxUxZ = 2 2
22
2 2 2
2 22
2
2
2
2
ch sh( )sh ch
ch sh
sh ch
ch shsh ch
thth
c
c
c
c
cc
c
cc
c
U x Z I xZ xU x I xZ
Z I x Z I xZ I x I xZZ x Z xZZ x Z xZ Z xZZ x Z
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
γ γγ γ
γγ
+=
+
+=
+
+=
+
+=
+
)(xU 2U
2I)(xI
)(xZ
x
Đường dây dài 68
Phân bố dạng hyperbol (9)2 2
22
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
Tổng trở vào 2
2
th( )th
cc
c
Z Z xZ x ZZ x Z
γγ
+=
+
)(xU 2U
2I)(xI
)(xZ
x
• Z2
= 0 Zngắn mạch = Zcthγl
• Z2 ∞ Zhở mạch = Zc/thγl
• Z2
=
Zc Z(x) = Z2
thcZ Z lγ=ng¾n m¹ch
/ thhë m¹ch cZ Z lγ=cZ Z Z= hë m¹chng¾n m¹ch
Đường dây dài 69
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 70
Đường dây dài đều không tiêu tán (1)•
Trong kỹ thuật, tiêu tán của đường dây thường rất nhỏ
•
R << ωL, G << ωC•
Một
cách
gần
đúng
coi R = 0, G = 0
•
Đường
dây dài
đều
không tiêu tán: –
thông số
(L
& C) không đổi dọc
đường dây & –
R
= 0, G
= 0
•
Có
ý
nghĩa
trong thực tiễn cần nghiên cứu–
Thông số–
Hệ phương trình & nghiệm–
Dạng
sóng–
…
Đường dây dài 71
Đường dây dài đều không tiêu tán (2)
•
Hệ
số
truyền
sóng•
Hệ số suy giảm α
= 0 không suy giảm•
Hệ
số
pha tỉ lệ thuận với ω
•
Vận tốc truyền sóng
không phụ thuộc ω tất cả các điều hoà lan truyền cùng vận tốc không méo
•
Tổng
trở
sóng
là số thực & không phụ thuộc ω
LCjωγ =
βωωωωωωγ jLCjCjLjYZ ==== .)()()(
LCωβ =
LCLCv 1
===ωω
βω
CL
CjLj
YZZc ===
ωω
Đường dây dài 72
Đường dây dài đều không tiêu tán (3)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
+=∂∂
−
∂∂
+=∂∂
−
tuCGu
xi
tiLRi
xu
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
=∂∂
−
∂∂
=∂∂
−→
tuC
xi
tiL
xu
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=
−=→
ILCdx
Id
ULCdx
Ud
22
2
22
2
ω
ω
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
++=
++=
ILjRCjGdx
Id
UCjGLjRdx
Ud
))((
))((
2
2
2
2
ωω
ωω
Đường dây dài 73
Đường dây dài đều không tiêu tán (4)
2 2
22
( ) ch ( ) sh ( )
( ) sh ( ) ch ( )
c
c
U x U j x Z I j x
UI x j x I j xz
β β
β β
⎧ = +⎪→ ⎨
= +⎪⎩
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=→
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
2 2
22
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
γ
= jβZc
= zc
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )ch( ) cos2 2
j x j xe e x j x x j xj x xβ β β β β ββ β
−+ + + − + −= = =
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )sh( ) sin2 2
j x j xe e x j x x j xj x j xβ β β β β ββ β
−− + − − − −= = =
Xét các trường hợp:
•Hở mạch đầu ra
•Ngắn mạch đầu ra
•Tải đầu ra thuần trở
Đường dây dài 74
x
Trị hiệu dụng
Đường dây dài đều không tiêu tán (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=→
xz
UxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
02 =I⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=→
xz
UjxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
Nếu(hở mạch đầu ra)
Có những điểm (nút) cố định
mà tại đó trị hiệu dụng bằng không
Đường dây dài 75
Đường dây dài đều không tiêu tán (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
=→
)2
sin(sin2),(
sincos2),(
2
2
πωβ
ωβ
txz
Utxi
txUtxu
c
02 =I⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=→
xz
UjxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
Nếu(hở mạch đầu ra)
hinh_sin_dap_nhip_03
Đường dây dài 76
Đường dây dài đều không tiêu tán (7)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
02 =I
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
=
)2
sin(sin2),(
sincos2),(
2
2
πωβ
ωβ
txz
Utxi
txUtxu
c
Nếu(hở mạch đầu ra)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
xz
UxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
02 =U
⎪⎩
⎪⎨⎧
=
+=
txItxi
txIztxu c
ωβ
πωβ
sincos2),(
)2
sin(sin2),(
2
2
Nếu
⎪⎩
⎪⎨⎧
=
=
xIxI
xIzxU c
β
β
cos)(
sin)(
2
2
(ngắn mạch đầu ra)
Đường dây dài 77
Đường dây dài đều không tiêu tán (8)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
)sin(cossincos)(2
22
22 x
rzjxUx
rUjzxUxU c
c ββββ +=+=→
mr
rzr
rzrrz cc +=
−+=
−+= 11
2
2
2
222
2
]sin)1([cos)( 22222 xmxUxU ββ ++=→
2 2U U= 00
Nếu Z2
= r2(thuần trở)
]sin)1([cos)( 2 xmjxUxU ββ ++=→
)]2cos1)(2
2(1[
]sin)2(sin[cos)(2
22
222222
xmmU
xmmxxUxU
β
βββ
−+
+=
+++=→
22
22
22
222
rrzmmk c −=
+=Đặt )2cos1(1)( 2 xkUxU β−+=→
Đường dây dài 78
Đường dây dài đều không tiêu tán (9)
,)2cos1(1)( 2 xkUxU β−+= 22
22
22
222
rrzmmk c −=
+=
,2
2
2
22 +
−
=+−
=+−
=UU
zrzr
ZZZZn
c
c
c
c
Z2
= r2
CLzc /=
0x
U(x)
U2
kU 212 +
kU 212 −
⎩⎨⎧
><
→<002
2 kn
zr c
⎩⎨⎧
==
→=002
2 kn
zr c
⎩⎨⎧
<>
→>002
2 kn
zr c
Đường dây dài 79
Đường dây dài đều không tiêu tán (10)
xIxz
Uj
xIjzxUxZ
c
c
ββ
ββ
cossin
sincos)(2
2
22
+
+=
2 2 2 2
2 2 22
cos sin tg( )tgsin cos
c cc
c
c
Z I x jz I x Z jz xZ x zZ I z jZ xj x I x
z
β β βββ β
+ +→ = =
++
Tổng trở vào
222 IZU =
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIxz
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
22
22
• Nếu Z2
= zc
(hoà
hợp tải) Z(x) = zc
• Nếu Z2 ∞ (hở mạch cuối dây) Z(x) = –jzccotgβx
• Nếu
Z2
= 0 (ngắn mạch
cuối dây) Z(x) = jzctgβx
Đường dây dài 80
Đường dây dài đều không tiêu tán (11)
Hở mạch cuối dây
Z(x) = –jzc
cotgβx
λ/4
λ/40 0x xλ/2
λ/2
Ngắn mạch cuối dây
Z(x) = jzc
tgβx
Z(x) Z(x)
Đường dây dài 81
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Biểu đồ Smith7.
Phân bố dạng hyperbol8.
Đường dây dài đều không tiêu tán9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 82
Mạng hai cửa tương đương (1)•
Quan tâm đến truyền đạt dòng & áp giữa 2 đầu đường dây
• xây dựng mạng hai cửa tương đương có thông số tập trung, sơ đồ T & Π
•
Đưa về
hệ
phương trình
dạng
A (l
là
chiều dài đường dây):
2 2
22
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨
= +⎪⎩
1 2 2 11 2 12 2
1 2 2 21 2 22 2
ch shsh ch
c
c
U lU Z lI A U A IlI U lI A U A I
Z
γ γγ γ
⎧ = + = +⎪→ ⎨ = + = +⎪⎩
•
Mạng
tương hỗ
: A11
A22
– A12
A21
= 1•
Mạng
đối xứng
: A11
= A22
Đường dây dài 83
Mạng hai cửa tương đương (2)2 2 11 2 12 2
2 2 21 2 22 2
( ) ch shsh( ) ch
c
c
U x lU Z lI A U A IxI x U lI A U A I
Z
γ γγ γ
⎧ = + = +⎪⎨ = + = +⎪⎩
21
111 2
21
1 1sh
1 ch 1sh
n c
d d c
Z ZA l
A lZ Z ZA l
γγγ
⎧ = =⎪⎪⎨ − −⎪ = = =⎪⎩
12
121 2
11
shsh
1 ch 1
d c
n n c
Z A Z lA lZ Z Z
A l
γγ
γ
= =⎧⎪⎨ = = =⎪ − −⎩
Đường dây dài 84
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 85
Khái niệm•
Quá trình xuất hiện sau khi thay đổi cấu trúc & thông số–
Đóng cắt ở hai đầu dây
–
Đứt dây–
Sét
–
…
• sóng chạy trên đường dây•
Chỉ
xét đường dây không tiêu tán
•
Mô hình:
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
=∂∂
−
∂∂
=∂∂
−
tuC
xi
tiL
xu
Đường dây dài 86
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 87
Phương pháp tính (1)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂∂
=∂∂
−
∂∂
=∂∂
−
tuC
xi
tiL
xu
)0,(),(),( xfpxpFtxft
−↔∂∂ ⎪
⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=−
−=−→
)0,(),(),(
)0,(),(),(
xCupxpCUdx
pxdI
xLipxpLIdx
pxdU
Nếu sơ kiện khác zero thì khó tính toán chỉ xét sơ kiện zero
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−→
),(),(
),(),(
pxpCUdx
pxdI
pxpLIdx
pxdU
2
2 ),(*1),(),(*1),(dx
pxUdpLdx
pxdIdx
pxdUpL
pxI −=→−=
2
2 ),(*1),(),(*1),(dx
pxIdpCdx
pxdUdx
pxdIpC
pxU −=→−=
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=→
),(),(
),(),(
22
2
22
2
pxLCIpdx
pxdI
pxLCUpdx
pxUd
Đường dây dài 88
Phương pháp tính (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
),(),(
),(),(
22
2
22
2
pxLCIpdx
pxdI
pxLCUpdx
pxUd
LCp=γ⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=→
),(),(
),(),(
22
2
22
2
pxIdx
pxdI
pxUdx
pxUd
γ
γ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=→
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
−
−
x
c
x
c
xx
eZAe
ZAI
eAeAU
Idx
Id
Udx
Ud
γγ
γγ
γ
γ
21
21
22
2
22
2
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=→
−
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
eCL
AeCL
ApxI
epxAepxApxU
//),(
),(),(),(
21
21
Đường dây dài 89
Phương pháp tính (3)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
eCL
AeCL
ApxI
epxAepxApxU
//),(
),(),(),(
21
21
Theo định lý trễ:⎪⎩
⎪⎨⎧
+↔
−↔−
)(),(
)(),(
22
11
xLCtaepxA
xLCtaepxAxLCp
xLCp
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
czCLv
LC
/
1Đặt
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+−−=+−−=
++−=++−=→
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
vxti
vxti
vxtu
zvxtu
ztxi
vxtu
vxtu
vxta
vxtatxu
cc
Đường dây dài 90
Phương pháp tính (4)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+−−=+−−=
++−=++−=
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
vxti
vxti
vxtu
zvxtu
ztxi
vxtu
vxtu
vxta
vxtatxu
cc
LCv
tx
vxt 10 ==→=−
i i+
i-u u+ u-
Chạy mô phỏng f(x,t) = U0
e-a(t-x/v)
ham_mu_chay_t
ham_mu_chay_t_nguoc
ham_mu_chay_t_x_3d_08
Đường dây dài 91
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 92
Phương pháp Pêtécsơn (1)•
Dùng để tính điện áp & điện áp phản xạ tại tải Z2 khi biết điện áp tới
⎩⎨⎧
−=
+=−+
−+
iitxiuutxu
),(),( 2 2 2
2 2 2
u u u
i i i
= +⎧⎪→ ⎨ = −⎪⎩
tíi ph¶n x¹
tíi ph¶n x¹
c
c
u z iu z i
=⎧⎪⎨ =⎪⎩
tíi tíi
ph¶n x¹ ph¶n x¹
2 2 2cz i u u→ = −tíi ph¶n x¹
2 2 22 cu z i u→ = +tíi
Đường dây dài 93
Phương pháp Pêtécsơn (2)
•
Bài toán tìm dòng & áp trên mạch thông số rải bài toán quátrình quá độ trong mạch có thông số tập trung
•
Tập trung các tải cuối dây•
Đóng mạch vào nguồn có:–
Áp bằng 2 lần áp của sóng tới: 2utới
–
Tổng trở trong bằng tổng trở sóng của đường dây: zc
2 2 22 cu z i u= +tíi
Đường dây dài 94
Phương pháp Pêtécsơn (3)
2 2 2
22 2 2
px
pxpx
c
u u u
ui i i
z
= −⎧⎪→ ⎨
= − =⎪⎩
tíi
tíi
2 2 2 22 cu z i u u= + →tíi
2u tíi
0x’
),0(),0(
2
2
titu
px
px
)'(),'(
)'(),'(
22
22
vxtitxi
vxtutxu
pxpx
pxpx
−=
−=
Đường dây dài 95
Phương pháp Pêtécsơn (4)
VD1 utới
= 100 kVzc
= 400 Ωr2
= 600 ΩTính
i2
&
u2
Đường dây dài 96
Phương pháp Pêtécsơn (5)
ham_mu_chay_t_reverse_multi_01
VD2 utới
= 100 kVzc
= 400 Ωr
= 600 Ω; L = 5 mHTính
i &
uJ
;tdxl iii +=1 2
2 2.100 0, 2 kA400 600xl
c c
uiZ Z
= = =+ +
tíi
5 52.10 2.10120 80 100 20 80 kVt tJ Ju u u e e− − −→ = − = + − = +tíi
(0) ( 0) 0 Ai i= − =
A
= –
0,252.100,2(1 ) kAti e−→ = −
tctd AetAt
LrZAi 200000
3 )10.5
600400exp()exp( −− =
+−=
+−=
5 5 53 5 2.10 2.10 2.10' 5.10 .0,2(2.10 ) 600.0,2(1 ) 120 80 kVt t tJu Li ri e e e− − − −→ = + = + − = +
52.10 ( / )( , ) 20 80 kVt x vJu x t e− − −→ = +
Đường dây dài 97
Phương pháp Pêtécsơn (6)•
Hai đường dây có tổng trở sóng zc1
, zc2
nối tiếp nhau?
•
Tính toán tại điểm tiếp giáp:–
Khi sóng lan truyền trên đường dây 2 & chưa tới cuối dây, nó là duy nhất, có quan hệ:u2
= zc2
i2
trên toàn đường dây, kể cả chỗ tiếp giáp–
Mặt khác khi áp dụng p/p Pêtécsơn:u2
= Z2
i2
• coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
Đường dây dài 98
Phương pháp Pêtécsơn (7)•
Khi tính toán các thông số tại điểm tiếp giáp nhau của hai đường dây có tổng trở sóng zc1
, zc2
, coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
Đường dây dài 99
Phương pháp Pêtécsơn (8)VD3: U
= 1000 kV; zc1
= 1000 Ω; zc2 = 400 Ω; r2
= 600 ΩTính áp & dòng khúc xạ & phản xạ tại điểm nối
•
duong_day_dai_noi_tiep_ap_multi_05
•
duong_day_dai_noi_tiep_dong_multi_05
Đường dây dài 100
Phương pháp Pêtécsơn (9)
32 iii +=
22
c
J
Zui =
33
c
J
Zui =
J
J
ccJ
c
J
c
J
Zu
ZZu
Zu
Zui =+=+=→ )11(
3232
Jcc ZZZ111
32
=+→2 dây dẫn tương đương với hai tải tập trung mắc song song
Đường dây dài 101
Phương pháp Pêtécsơn (10)
KLJ uuu +=
iZu LL =
iZu cK 2=
iZiZZiZiZu JcLcLJ =+=+=→ )( 22
2cLJ ZZZ +=→ Cuộn cảm & dây dẫn tương đương với cuộn cảm nối tiếp với tải tập trung Zc2
Đường dây dài 102
Phương pháp Pêtécsơn (11)
;tdxl iii += '
1 2
2 2.500 1,25kA500 300
to ixl
c c
uiZ Z
= = =+ +
1600001,25(1 ) kAti e−→ = −
tcctd AetAt
LZZAi 160000
321 )
10.5300500exp()exp( −− =
+−=
+−=
(0) ( 0) 0Ai i= − =
Zc1
= 500 Ω; Zc2
= 300 Ω; L = 5mH; utới
= 500 kV; Tính UJ
, UJ–
, i, i+, i–VD4
2 23 160000 160000 160000
'
5.10 .1,25(160000 ) 300.1,25(1 ) 375 625 kVJ L c c
t t t
U u u Li Z i
e e e− − − −
→ = + = + =
= + − = +
A
= –
1,25
Đường dây dài 103
Phương pháp Pêtécsơn (12)
1600001,25(1 ) kAti e−= −
1
500 1kA500c
uiZ
+ = = =tíi
160000 160000375 625 500 125 625 kVt te e− −= + − = − +
VD4
J J
J J
U u U
U U u
−
−
= +
→ = −tíi
tíi
160000375 625 kVtJU e−= +
Zc1
= 500 Ω; Zc2
= 300 Ω; L = 5mH; utới
= 500 kV; Tính UJ
, UJ–
, i, i–
160000160000
1
125 625 0,25 1,25 kA500
ttJ
c
U ei eZ
− −− −− += = = − +
Đường dây dài 104
Phương pháp Pêtécsơn (13)
Tụ điện & dây dẫn tương đương với tụ điện song song với tải tập trung Zc2day_c_day_ap_multi_02
Đường dây dài 105
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 106
Phản xạ nhiều lần (1)•
Xét đường dây dài có đầu 1 nối với máy phát, đầu 2 không tải. Tại thời điểm zero máy phát đưa vào đường dây một điện áp U không đổi
•
n1
= –
1,
n2
= 1
phan_xa_nhieu_lan_ap_multi
phan_xa_nhieu_lan_dong_multi
Đường dây dài 107
Phản xạ nhiều lần (2)•
Trường hợp đơn giản (hở mạch cuối đường dây), việc xác định áp & dòng tại một vị trí & thời điểm tương đối đơn giản
•
Trường hợp cuối đường dây có tải?•
Giải pháp: sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài 108
1500500
1
11 −=
+−
=+−
=c
c
ZZZZn
6,05020050200
2
22 =
+−
=+−
=c
c
ZZZZn
3
/ 8
1,6.10 10μs1,6.10l tr
ltv
= = =
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω
v
= 1,6.108
m/s; Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
1000 20A50c
UiZ
++ = = =
2 0,6.20 12Ai n i− += = =
Phản xạ nhiều lần (3)
2 0,6.1 0,6kVu n u− += = =100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A600 V; –12 A
–600 V; –12 A–360 V; 7,2 A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3 A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6 A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài 109
(55μs, )4lu = 1000
600+
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω
v
= 1,6.108
m/s; Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
600−
1000 V=
Phản xạ nhiều lần (4)
360−
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A600 V; –12 A
–600 V; –12 A–360 V; 7,2 A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3 A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6 A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
360+
Đường dây dài 110
(60μs, )4lu = 1000
600+
VD2
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω
v
= 1,6.108
m/s; Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 60 μs & x
= l/4
600−
1216 V=
Phản xạ nhiều lần (5)
360−
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A600 V; –12 A
–600 V; –12 A–360 V; 7,2 A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3 A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6 A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
360+216+
Đường dây dài 111
(55μs, )4li = 20
12−
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω
v
= 1,6.108
m/s; Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
12−
10,4 A=
Phản xạ nhiều lần (6)
2,7+
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A600 V; –12 A
–600 V; –12 A–360 V; 7,2 A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3 A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6 A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
2,7+
Đường dây dài 112
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 113
Đóng cắt tải (1)•
Đóng tải ở cuối đường dây
•
Cắt tải ở cuối đường dây•
Đóng tải ở giữa đường dây
Đường dây dài 114
Đóng cắt tải (2)
ttt iZu =
−+= uUut
−+ −= iiit
−+=→ iZUiZ ctt
tcttctt ZZ
UiiZUiZ+
=→−=→
UZZ
ZiZutc
cc +
−== −−
−− = iZu c
0=+i−− =−=→ iiit 0
tc ZZUi+
−=→ −
dong_tai_dong01
dong_tai_ap01
Đường dây dài 115
Đóng cắt tải (3)
c
c
ZZZZn
+−
=2
22
∞→2Z+
−
=2
22 i
in
12 =→ n
Ii =+2
Ii =→ −2
+− =→ 22 ii
IZiZu cc ==→ −−22
dong_cat_tai_dong01
dong_cat_tai_ap01
Đường dây dài 116
Đóng cắt tải (4)
⎪⎩
⎪⎨⎧
=
=−+
−+
uuii
−+−+ −=−=+−= iiiiit 22)(−+ +=+== uUuUiRu ttt 00
Do tính đối xứng quanh A nên:
++ = iZu c
++ +=−→ uUiRt 02
ct ZRUii+
−==→ −+
20
ct
cc ZR
ZUiZuu+
−===→ +−+
20
Tại A:
++ +=−→ iZUiR ct 02
dong_tai_giua_day_dong_01
dong_tai_giua_day_ap_01
Đường dây dài 117
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải6.
Phân bố & truyền sóng1.
Khái niệm2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 118
Khái niệm (1)•
Đối với đường dây dài không tiêu tán:–
Vận tốc không đổi
–
Không suy giảm–
Tính bằng quy tắc Pêtécsơn
•
Nếu không thể bỏ qua tiêu tán:–
Vận tốc thay đổi
–
Suy giảm–
Không viết được nghiệm ở dạng f(x ±
vt)
• bài toán truyền & phân bố sóng quá độ trên đường dây dài hệ số hằng
•
Dùng toán tử
Laplace
Đường dây dài 119
Khái niệm (2)•
Xét đường dây dài đều, chiều dài l, áp kích thích đầu đường dây là u1
(t) = u(0,t), được mô hình hoá bằng hệ:
)(),()(),()(),(
),()(),()(),(
α
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+=−
=+=−
pxUpYpxUpCGdx
pxdI
pxIpZpxIpLRdx
pxdU
⎩⎨⎧
==
),()(),()(),0(
2
1
plIpZplUpUpU
, sơ kiện
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UYdx
Id
IZdxUd 0 0
00
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I xZ
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨
= − +⎪⎩
•
Đã biết hệ có nghiệm
•
Suy ra (α) có
nghiệm:1 1
1 1
( , ) ( ) ch ( ) ( ) ( )sh ( )sh ( )( , ) ( ) ( ) ch ( )
( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p xp xI x p U p I p p x
Z p
γ γγ γ
= −⎧⎪⎨ = − +⎪⎩
trong đó)()()(,)()()(
pYpZpZpYpZp c ==γ
Đường dây dài 120
Khái niệm (3)1 1
1 1
( , ) ( ) ch ( ) ( ) ( )sh ( )sh ( )( , ) ( ) ( ) ch ( )
( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p xp xI x p U p I p p x
Z p
γ γγ γ
= −⎧⎪⎨ = − +⎪⎩
2 1 1
1 1 2 1 122 1 1
2
( ) ch ( ) shshch ( ) sh ( ch )( )sh( ) ch
c
cc
c
U p U l Z p I llU l Z p I l Z U I lU plI p U I l Z
Z Z
γ γγγ γ γγ γ
= −⎧⎪→ → − = − +⎨ = − + =⎪⎩
21 1 2*1
2 2*
ch sh ch sh( ) * *ch sh ch sh
c
c c c
Z l Z lU U l Z lI pZ Z l Z l Z Z l l
γ γ γ γγ γ γ γ+ +
→ = =+ + )(
)()( 2*2 pZ
pZpZc
=với
2*1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *( ) ch shc
Z l x l xU x p U pZ l l
U p Z l x l xI x pZ p Z l l
γ γγ γ
γ γγ γ
− + −⎧ =⎪ +⎪→ ⎨ − + −⎪ =⎪ +⎩
Đường dây dài 121
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải6.
Phân bố & truyền sóng1.
Khái niệm2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 122
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (1)•
Dài vô hạn: γl ∞
•
Tải hoà
hợp: Z2*
(p) = 1 (Z2
= Zc
)
2*1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *( ) ch shc
Z l x l xU x p U pZ l l
U p Z l x l xI x pZ p Z l l
γ γγ γ
γ γγ γ
− + −⎧ =⎪ +⎪⎨ − + −⎪ =⎪ +⎩
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==→
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 123
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (2)
•
Xét các trường hợp:
–
Không tiêu tán:
–
Không méo:
–
Dây cáp:
L = G
= 0
CLpZLCpp c == )(,)(γ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==CG
LR
Đường dây dài 124
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (3)
CLpZLCpp c == )(,)(γKhông tiêu tán:
xLCpepUpxU −=→ )(),( 1 LCxtLCxtutxu >−=↔ ),(),( 1
LCxtLCxtuLCtxi >−=→ ),(),( 1
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 125
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (4)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=++
=
+=++=→
CL
GpCRpLpZ
LCpCCGpL
LRppp
c )(
)()()()( αγ
xLCpepUpxU )(1 )(),( α+−=→
Không méo:
LCxtLCxtuetxu xLC >−=↔ − ),(),( 1α
LCxtLCxtuLCtxi >−=→ ),(),( 1
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==CG
LR
Đường dây dài 126
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=++
=
=++=→
pCR
GpCRpLpZ
pRCGpCRpLpp
c )(
))(()(γDây cáp:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
0==GL
Phức tạp vì vận tốc pha & tổng trở sóng phụ thuộc tần số chỉ xét các trường hợp đơn giản:
-
Kích thích Dirac δ(t)
-
Kích
thích
Heavyside 1(t)
Đường dây dài 127
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=→
−
−
LCxp
LCxp
epRCpxI
epxU
),(
1),(
Kích thích Dirac: u1
(t) = δ(t) ↔ U1
(p) =
1
tRCx
et
RCxtxu 43
2
2),(
−=
π
)4
exp(4
2
),(2
2
2
tRCx
ttRC
txCtxi −
−=→
π
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
tp et
ep
4
2
11 αα
π
−− ↔
Đường dây dài 128
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (7)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
→−
−
LCxp
LCxp
epR
CpxI
ep
pxU
1*),(
1),(
Kích thích Heavyside: u1
(t) = δ(t) ↔ U1
(p) =
1/p
⎪⎩
⎪⎨
⎧
++
==
==
++−−
++−−
))((1
1
))((11
)()()(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
eRpLGpCpUe
pZpUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 129
Nội dung1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải6.
Phân bố & truyền sóng1.
Khái niệm2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 130
Đường dây hữu hạn•
Dây cáp ngắn mạch
•
Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở
Đường dây dài 131
Nội dung1.
Khái niệm2.
Chế độ xác lập điều hoà1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Hiện tượng sóng chạy4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng5.
Phản xạ sóng6.
Phân bố dạng hyperbol7.
Đường dây dài đều không tiêu tán8.
Mạng hai cửa tương đương3.
Quá trình quá độ1.
Khái niệm2.
Phương pháp tính3.
Phương pháp Pêtécsơn4.
Phản xạ nhiều lần5.
Đóng cắt tải6.
Phân bố & truyền sóng