105
Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ (45 câu) 1.1. Tổng quan về tiền tệ 1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: a. Do chính phủ sản xuất ra b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc d. b và c 2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho b. Chứng khoán c. Khoản phải thu khách hàng d. Ngoại tệ gửi ngân hàng 3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng. b. Lạm phát xảy ra c. Cả a và b 4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: a. Đồng đô la Mỹ lên giá. b. Giá cả trung bình tăng c. Cả a và b 5. Tính thanh khoản của một tài sản là: a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được. 6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ: a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4 1

File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ (45 câu)

1.1. Tổng quan về tiền tệ

1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:a. Do chính phủ sản xuất ra b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạcd. b và c2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: a. Nguyên liệu, vật liệu trong khob. Chứng khoánc. Khoản phải thu khách hàngd. Ngoại tệ gửi ngân hàng3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.b. Lạm phát xảy rac. Cả a và b4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:a. Đồng đô la Mỹ lên giá.b. Giá cả trung bình tăngc. Cả a và b5. Tính thanh khoản của một tài sản là:a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiềnb. Khả năng tài sản đó có thể sinh lờic. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thườngd. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4 b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4d. 3 - 2 - 1 - 5 - 47. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:a. Có lợi cho nền kinh tếb. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc caoc. Có hại cho nền kinh tếd. a và b

1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ

1

Page 2: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

8. Tiền giấy ngày nay:a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toánb. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mạic. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật địnhd. Cả a và b 9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui địnhb. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nóc. Cả a và b10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệpd. Thanh toán bằng séc du lịch.11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lênb. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảmc. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lênd. b và c12. Tiền pháp định là:a. Séc b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếmc. Thẻ tín dụngd. Tiền xu 13. Thẻ ghi nợ (debit card):a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻb. Là phương tiện để vay nợ ngân hàngc. Cả a và b14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả nợb. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản séc trừ khi có qui định khácc. Cả a và b15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát đượcb. Nó không bị giảm giá trị theo thời gianc. Cả a và b 16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường

2

Page 3: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nóc. Được pháp luật bảo hộd. Không có phương án đúng17. Thẻ credit là loại thẻ:a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng đượcb. Không cho phép rút tiền tại máy ATMc. Cho phép mua hàng rồi trả saud. a và c18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ: a. Giá trị nội tại của đồng tiềnb. Sự khan hiếm của tiền giấyc. Pháp luật quy địnhd. Cả a và b19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy :a. Ra đời sớm nhất b. Ra đời muộn nhất c. Có tính ổn định cao nhất d. Không có lạm phát 20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại c. Hoá tệ phải là kim loại d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông

1.3. Chức năng của tiền

21. Trong các chức năng của tiền tệa. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệb. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệc. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhấtd. Cả a và b 22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tếa. Thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toánc. Phương tiện trao đổid. Phương tiện cất trữ 23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức nănga. Trao đổib. Thanh toánc. Thước đo giá trịd. Cất trữ

3

Page 4: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổia. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàngb. Mua hàng tại siêu thịc. Rút tiền từ máy ATMCả 3 đáp án trên25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nàoa. Trao đổib. Thanh toán c. Thước đo giá trịd. Cất trữ26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trịa. Tiền tệ phải có giá trị ổn địnhb. Phải là tiền vàngc. Cả a và b27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầua. Giao dịch.b. Dự phòng.c. Đầu tư.d. Đáp án a, b và c.28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiềnb. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiềnc. Do các bên giao dịch quy địnhd. Do pháp luật quy định

1.4. Khái niệm về tài chính

29. Các quan hệ tài chínha. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lạib. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tếc. Cả a và b30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loạia. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiệnb. Quan hệ tài chính không hoàn trảc. Quan hệ tài chính nội bộ31. Tín dụng thuộc loạia. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiệnb. Quan hệ tài chính có hoàn trảc. Quan hệ tài chính nội bộ32. Bảo hiểm thuộc loạia. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện

4

Page 5: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Quan hệ tài chính có hoàn trảc. Quan hệ tài chính không hoàn trả33. Tài chính là quan hệa. Trao đổi hàng hoá trực tiếpb. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoác. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tếd. Cả a, b và c34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là a. Quá trình tiêu dùng hàng hoáb. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốnc. Quá trình sản xuất d. Quá trình mua bán35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính a. Vay nợb. Nộp thuế c. Vận tải d. Đáp án a và b36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền vớia. Hàng hoá b. Sản xuất c. Mua bán d. Tiền tệ37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu a. Nền kinh tế hàng hoá b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ c. Nền kinh tế tri thức d. Nền kinh tế thị trường38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chínha. Nộp tiền học phíb. Chuyển nhượng hoá đơn thương mạic. Mua bảo hiểm nhân thọd. Đáp án a và b39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải làa. Một quỹ tiền tệ có tính độc lậpb. Một quỹ tiền tệ tập trungc. Một quỹ ngoại tệ mạnhd. a, b và c40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính khônga. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trungb. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy môc. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền

5

Page 6: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên

1.5. Hệ thống tài chính

41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đâya. Là người tham gia phân phối lần đầub. Là người tham gia phân phối lạic. Cả a và b42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nàoa. Tài chính Nhà nướcb. Tài chính Doanh nghiệpc. Trung gian tài chính d. Tất cả các đáp án trên43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là a. Nền tảngb. Trung gian c. Tạo tính thanh khoản d. Chủ đạo44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là a. Nền tảngb. Trung gian c. Tạo tính thanh khoản d. Chủ đạo45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới làa. Các quan hệ tài chínhb. Các chủ thể tài chínhc. Các phương thức trao đổi hàng hóad. Đáp án a và b

6

Page 7: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu)

2.1. Tổng quan về lãi suất

1. Lãi suấta. Phản ánh chi phí của việc vay vốnb. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vayc. Cả a và b2. Đối với người đi vay lãi suất được coi làa. Một phần chi phí vốn vayb. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vayc. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiềnd. Đáp án b và c3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệa. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệb. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệc. Cả a và b đều sai4. Lãi suất thị trường tăng thể hiệna. Cung vốn vay đang tăng lênb. Cầu vốn vay đang tăng lênc. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơnd. Không có đáp án đúng5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thểa. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơnb. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơnc. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuốngd. Đáp án a và c6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thểa. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơnb. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơnc. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuốngd. Đáp án a và c7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USDa. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tớib. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới c. Cả a và b đều sai

2.2. Phân loại lãi suất

8. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu

7

Page 8: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. cao hơn lãi suất chiết khấu c. Cả a và b đều sai9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đób. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trườngc. Cả a và b đều sai10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tănga. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đib. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lênc. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đid. Đáp án a và b11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấub. Lãi suất của khoản cho vay ứng trướcc. Cả a và b12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:a. Lãi suất bao thanh toánb. Lãi suất chiết khấuc. Cả a và b13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:a. Đơn và danh nghĩa b. Đơn và thựcc. Ghép và danh nghĩad. Ghép và thực14. Lãi suất thực có nghĩa là:a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốnb. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấuc. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phátd. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăngb. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảmc. Lãi suất thực sẽ tăngd. Không có cơ sở để xác định16. Lãi suất thực có nghĩa là:a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốnb. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấuc. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phátd. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…

8

Page 9: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cácha. Người môi giớib. Người đi vayc. Người cho vayd. b và ce. Cả a, b và c18. Khi có lạm phát xảy ra :a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lênb. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuốngc. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lênd. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống19. Lãi suất thực là:a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tếb. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phátc. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấud. Đáp án a và b20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăngb. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảmc. Lãi suất thực sẽ tăngd. Lãi suất thực sẽ giảm21. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:a. Luôn lớn hơnb. Luôn nhỏ hơnc. Lớn hơn hoặc bằngd. Nhỏ hơn hoặc bằng22. Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tếa. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tínhb. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tínhc. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tếd. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố :a. Lạm phát.b. Khấu hao.c. Thâm hụt cán cân vãng lai.d. Gồm a và c24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%

9

Page 10: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể doa. Lạm phát dự kiến đã tăng lênb. Lãi suất thực đã tăng lênc. Đáp án a và bd. Không có đáp án đúng

2.3. Phương pháp đo lường lãi suất

26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm, tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:a. 1.300.000 đ b. 1.331.000đ c. 1.302.000đ d. 1.210.000đ27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ. Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:a. 10.817.000 đồngb. 10.816.000 đồngc. 10.815.000 đồngd. 10.814.000 đồng28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ.b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả cuối kỳc. Không xác định được29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/nămb. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/nămc. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần.b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳc. Không xác định được31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ thu được:a. 1.048.970đ sau 6 thángb. 1.100.338đ sau 1 năm

10

Page 11: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. 1.098.304đ sau 1 nămd. Cả a và c32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:a. 3.933 USDb. 2.763 USDc. 3.741 USDd. 3.970 USD33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:a. Dự án A có lợi hơnb. Dự án B có lợi hơnc. Không có kết luận gì34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.a. $20,000b. $300c. $2 000d. $ 20035. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.a. $100b. $ 10 000c. $ 1000d. $ 2 00036. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.a. $50b. $100c. $500d. $100037. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức lợi tức 15%/ năm. Thị giá của trái phiếu này là:a. $90.00b. $86.96c. $85.00d. $80.0038. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được 50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1năm).a. 25 000,00b. 25 659,91

11

Page 12: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. 28 223,70 d. 29 411,7639. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu này là:a. 100 triệub. 78,54 triệuc. 80,01 triệud. 84,02 triệu40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?a. 10.107.690 VNDb. 13.310.000 VNDc. 134.490.000 VNDd. 169.590.000 VND41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?a. 37,200.00 USDb. 47,761.86 USDc. 31,874.85 USDd. 32,453.01 USD42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm 1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?a. 1,225.04 USDb. 1227.05 USDc. 1280.14 USDd. 1105.62 USD43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8% một năm?a. 9 nămb. 10 nămc. 8 năm44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất kép (Equivalent annually compounded rate - EAR) hàng năm là …… và một APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là …..a. 16.0755%; 15.00%b. 14.55%; 16.08%c. 12.68%; 15.00%d. 15.00%; 14.55%

12

Page 13: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được sẽ là:a. 5.26%b. 7.39%c. 9.00%d. 10.00%46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị trường yêu cầu là 12%?a. 927.90 USDb. 981.40 USDc. 1,000.00 USDd. 1,075.82 USD47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi vốn đầu tư ban đầu?a. Đúng.b. Sai.48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV dương?a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự ánc. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại ròng dương (positive NPV).d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :a. Luôn lớn hơnb. Luôn nhỏ hơnc. Lớn hơn nếu có lãi vốnd. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :a. Giá trị hiện tại tăng lên b. Giá trị hiện tại giảm xuốngc. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơnd. Đáp án a và c52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :a. Giá trị hiện tại tăng lên

13

Page 14: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Giá trị hiện tại giảm xuốngc. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơnd. Đáp án a và c53. Một dự án có NPV dương :a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhậnc. Là một dự án hoà vốnd. Đáp án a và c54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhậnc. Là một dự án có tính sinh lợid. Không có đáp án đúng55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :a. Làm cho dự án có tính sinh lợi b. Làm cho NPV của dự án là bằng khôngc. Làm cho dự án không có tính sinh lợid. Đáp án a và b56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :a. Càng thấp càng tốt b. Càng cao càng tốtc. Không quá thấpd. Không quá cao57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻb. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻc. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tưd. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương laib. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương laic. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương laid. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?a. $ 925.60b. $ 854.80c. $ 1000d. $ 835.960. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất thay đổi

14

Page 15: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơnb. Ngắn hơn, nhiếu hơn, dài hơnc. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơnd. Đáp án b và c61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.a. 114$b. 119$c.124$d.129$62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tạib. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tạic. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tạid. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%a. $ 20b. $ 21c. $ 34d. $ 51.564. Lãi suất đáo hạn là:a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấub. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạnc. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếud. Tất cả đáp án trên65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:a. Độc lập với nhau.b. Thay đổi cùng chiều nhau.c. Thay đổi ngược chiều nhau.d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity-YTM):a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âmd. Đáp án a và c

15

Page 16: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ suất sinh lợi:a. 1.5%b. 4.8%c. 6%d. 4.94%69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:a. 9%b. 10%c. 11%d. 12%70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là: a. 100 $b. 900 $c. 1100 $d. 1000 $71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:a. 27,5 %b. 24 %c. 22 %d. 2,5 %72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:a. 1%b. 1,01 %c. 9 %d. 9,6 %73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:a. 1048 $b. 1096 $c. 4798 $d. 1574 $74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:a. 1120 $b. 1121,35 $

16

Page 17: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. 1126,83 $d. 1133,25 $75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:a. 9358 $b. 9527 $c. 7600 $d. 5850 $

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất

76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nướcc. Lạm phát dự tínhd. Cả a, b và c77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nób. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăngc. Cả a và b78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ giảmb. Lạm phát dự tính tăng lênc. Cả a và b79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:a. Lợi nhuận của công ty giảmb. Giá trái phiếu đó tăngc. Cả a và b80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổi81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?a. Thấp hơn mệnh giáb. Cao hơn mệnh giác. Bằng mệnh giád. Không xác định được giá

17

Page 18: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?a. Thấp hơn mệnh giáb. Cao hơn mệnh giác. Bằng mệnh giád. Không xác định được giá83. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá bao nhiêu?a. Thấp hơn mệnh giáb. Cao hơn mệnh giác. Bằng mệnh giád. Không xác định được giá84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:a. Càng caob. Càng thấpc. Không thay đổid. Phương án a hoặc c85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:a. Lợi nhuận của doanh nghiệpb. Độ rủi ro của trái phiếuc. Lãi suất thị trườngd. b và c86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất couponb. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất couponc. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupond. Không xác định được tỷ suất trái phiếu87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất couponb. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất couponc. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupond. Không xác định được tỷ suất trái phiếu88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá, thì:a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất couponb. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất couponc. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupond. Không xác định được tỷ suất trái phiếu89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:

18

Page 19: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổi90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn cho vay thì lãi suất sẽ: a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổi91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?a. Trái phiếu Chính phủb. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaac. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb92. Nếu có sự đảm bảo chắc chắn rằng trạng thái kinh tế đang ở thời điểm bùng nổ và sẽ bước vào suy thoái, doanh nghiệp có nhu cầu vốn nên sử dụng vốn ngắn hạn chứ không phải vốn dài hạn. Điều này :a. Đúngb. Sai93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:a. Lạm phát tăngb. CSTT là thắt chặtc. Bội chi NSNN tăng caod. Cả 3 phương án trên94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:a. Thu lợi nhuậnb. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhânc. Nhằm cả hai mục đích trên95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay:a. Càng caob. Càng thấpc. Không thay đổi96. Khi lãi suất đang có xu hướng đi xuống, thông thường:a. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắnb. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn97. Tác động của lãi suất tái chiết khấu tăng đối với các ngân hàng thương mại là a. Làm cho các ngân hàng thương mại tăng cung tín dụngb. Làm cho các ngân hàng thương mại giảm cung tín dụngc. Không ảnh hưởng tới các quyết định của ngân hàng thương mạid. Phụ thuộc vào từng thời kỳ98. Phần bù rủi ro (risk premium):

19

Page 20: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Luôn dươngb. Luôn âmc. Thông thường là dươngd. Thông thường là âm99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá của trái phiếu sẽ:a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổid. Không kết luận được100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.c. Tính thanh khoản cao hơn.d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái phiếu sẽ làma. Lãi suất dự kiến cao hơnb. Giá trái phiếu cao hơnc. Lãi coupon cao hơnd. Đáp án a, b và c102. Đường cong lãi suất thể hiệna. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhaub. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhauc. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhaud. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiệna. Lãi suất tăng và giá tăngb. Lãi suất tăng và giá giảmc. Lãi suất giảm và giá giảmd. Lãi suất giảm và giá tăng104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?a. Trái phiếu kỳ hạn 5 nămb. Trái phiếu kỳ hạn 10 nămc. Trái phiếu kỳ hạn 20 nămd. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?a. Trái phiếu kỳ hạn 5 nămb. Trái phiếu kỳ hạn 10 nămc. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm

20

Page 21: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm106. Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu trong nước:a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổi107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổi

2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam

108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:a. Quy định trần lãi suất cho vayb. Cho vay theo lãi suất thoả thuậnc. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độd. Cả a, b, c đều sai

21

Page 22: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)

3.1. Khái niệm về thị trường tài chính

1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:a. Có khả năng sinh lờib. Tính thanh khoản caoc. Rủi ro thấpd. a và be. Cả a, b và c2. Thị trường vốn bao gồm:a. Thị trường chứng khoánb. Thị trường thế chấpc. Thị trường tín dụng thuê muad. b và ce. Cả a, b và c3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:a. Do giá dầu lửa tăng liên tục b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọngc. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ d. Cả a,b và c4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:a. Do giá dầu lửa tăng liên tục b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọngc. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đấtd. cả a,b và c5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:a. Thị trường hàng hóab. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)d. Thị trường tài chính6. Tài sản tài chính có thể là :a. Trái phiếub. Máy mócc. Cổ phiếud. Đáp án a và ce. Đáp án a, b và c7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?a. Trái phiếub. Máy móc

22

Page 23: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Cổ phiếud. Đáp án a và c

3.2. Phân loại thị trường tài chính

8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây: a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạnb. Giá cả không có tính chất đồng nhấtc. Mua bán qua trung giand. a và c 9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:a. Các loại cổ phiếub. Trái phiếu kho bạcc. Tín phiếu kho bạcd. Cả a, b và c10. Thị trường tiền tệ:a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tếb. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.c. Cả a và b11. Thị trường vốn:a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tếb. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 nămc. Cả a và b12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:a. Trái phiếu ngân hàngb. Chứng chỉ tiền gửic. Thương phiếud. Cả a, b và c13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hànhb. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịchc. Cả a và b14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..a. thứ cấp, tiền tệ b. thứ cấp, vốnc. c. sơ cấp, tiền tệd. sơ cấp, vốn15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ

23

Page 24: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

được giao dịch ở:a. Thị trường tiền tệ sơ cấp b. Thị trường tiền tệ thứ cấp c. Thị trường vốn sơ cấpd. Thị trường vốn thứ cấpe. Không thị trường nào cả16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệmb. NHTW mua trái phiếu chính phủc. Cả a và b17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hànhb. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trungc. Cả a và b 18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:a. Giao dịch tại các quầy ngân hàngb. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giớic. Cả a và b19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bánb. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịchc. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bánd. a, b và c20. Thị trường tập trung là:a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trườngb. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.d. b và c 21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:a. Thị trường sơ cấpb. Thị trường thứ cấpc. Thị trường bất động sản d. Cả 3 đáp án trên22. Ở thị trường sơ cấp:a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tưb. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế

24

Page 25: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. cả a và b23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàngc. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.d. Cả a và b 24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phươngc. Tín phiếu của NHTWd. Cả b và c 25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:a. Thị trường vốn ngắn hạnb. Thị trường vốn dài hạnc. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác e. Cả a và d26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:a. Có thể thực hiện đượcb Không thể thực hiện được27. Ở thị trường thứ cấp:a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tưc. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế. d. Cả b và c28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:a. Kênh huy động vốn.b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.29. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Huy động vốn.b. Tạo hàng hóa chứng khoán.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Cả 3 đáp án trên.e. Đáp án a và c30. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Luân chuyển vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

25

Page 26: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

e. Tất cả các đáp án trên31. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Huy động vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.e. Tất cả các đáp án trên.32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:a. Huy động vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Huy động vốn đầu tư.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.e. Gồm a và c34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tạia. Thị trường tiền tệb. Thị trường nợ dài hạnc. Thị trường chứng khoánd. Thị trường phái sinh

3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính

35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịchb. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trungc. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công tyd. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:a. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảmb. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăngc. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổid. a và c37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:a. Cổ tức b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn c. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn

26

Page 27: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. a và b38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịcha. Đúngb. Sai39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:a. Mục đích lợi nhuận b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước d. Cả b và c40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn muaa. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăngb. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiệnc. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăngd. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:a. Duy trì khả năng thanh toánb. Làm trung gian thanh toán cho khách hàngc. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuậnd. Cả 3 đáp án trên42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:a. Vay nợ từ công chúngb. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thểc. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệd. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản ánha. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dầnd. Thông tin bất cân xứng

3.4. Công cụ của thị trường tài chính

44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:a. Chứng chỉ tiền gửib. Tín phiếu kho bạcc. Thương phiếud. Hợp đồng mua lại45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

27

Page 28: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpb. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạnc. Cả a và b46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpb. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lênc. Cả a và b47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công tyb. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công tyc. Cả a và b48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:a. Lãi suất trên thị trường b. Lạm phát dự tínhc. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệpd. a và be. Cả a, b và c49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thườngb. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanhc. Có thời hạn hoàn trả tiền gốcd. d. a và b50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồngb. Không gì cảc. Tiền hoa hồng của việc mua bán nàyd. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trườngb. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốnc. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi d. a và ce. b và cf. a, b và c52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mìnhb. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpc. Cả a và b53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:

28

Page 29: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đób. Lãi suất trên thị trườngc. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệpd. a và ce. a, b và c54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty c. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu d. a và be. a, b và c55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:a. Thời hạn hoàn vốnb. Cách tính lãi c. Quyền sở hữu công tyd. a và c56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạnb. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợc. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hànhd. a và be. a, b và c 57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệpc. Phân tán rủi rod. a và c58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chínhc. Phân tán rủi rod. a và be. Cả a, b và c59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?a. Tín phiếub. Trái phiếu kho bạc

29

Page 30: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Cổ phiếu phổ thôngd. Cả a, b và c60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:a. Giá trái phiếu tăng lênb. Giá trái phiếu giảm xuốngc. Rủi ro của trái phiếu cao hơnd. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:a. Đầu tư sinh lợib. Tự bảo vệ trước rủi roc. Đầu cơd. b và c62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:a. Đúngb. Saic. Chỉ với một số công cụ nhất định63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:a. Trái phiếu thườngb. Cổ phiếu thườngc. Trái phiếu chuyển đổid. a và c64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:a. Trái phiếu thường b. Cổ phiếu thườngc. Trái phiếu chuyển đổid. a và c65. Cổ phiếu là: a. Công cụ vốnb. Công cụ nợ66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:a. Thấp hơn b. Cao hơnc. Ngang bằngd. Thay đổi tùy thời điểm67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường … .a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.

30

Page 31: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nướcb. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nướcc. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệd. Cả b và c69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:a. NHTWb. NHTMc. Người mua chịud. Người bán chịue. Đáp án b và c70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:a. Múc độ cao thấp của lãi suấtb. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba c. Tính thanh khoảnd. Cả a, b và c 71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.c. Không thể kết luận được d. Cả a và c 72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:a. Thời hạn thanh toán,b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hànhc. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hànhd. Cả a và c73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..a. Tiền tệ, vốnb. Vốn, tiền tệc. Ngân hàng, thứ cấpd. Sơ cấp, thứ cấp74. Ở thị trường thứ cấp:a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tưc. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế. d. Cả b và c75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

31

Page 32: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổid. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổid. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.d. Tất cả các ý trên.e. Không có ý nào đúng.78. Cổ đông phổ thông có quyền:a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.b. Bỏ phiếu.c. Nhận thu nhập cố định.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.e. Gồm a, b và d.79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.b. Bỏ phiếu.c. Nhận thu nhập cố định.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.e. Gồm a, b và d.80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.c. Rủi ro hơn trái phiếu.d. Không có phương án đúng.e. Gồm b và c.81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinhb. Là một người đầu cơc. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi rod. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ

32

Page 33: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Giảmb. Tăngc. Không đổi83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽa. Giảmb. Tăngc. Không đổi84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :a. Đúngb. Sai85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?a. $ 30b. $ 32,56c. $ 36,19d. $ 42,5086. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:a. Hợp đồng OTCb. Hợp đồng thoả thuận trực tiếpc. Hợp đồng ký tại sở giao dịchd. Đáp án a và b87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạnb. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)c. Giao dịch tương lai d. Không có đáp án đúng88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

33

Page 34: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều nàya. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trướcb. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thếc. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồngd. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn93. Người mua hợp đồng quyền chọna. Không phải trả phí quyền chọnb. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợic. Không được lợi khi giá biến động có lợid. Đáp án a và b94. Đôla Châu Âu làa. Tiền được sử dụng tại châu Âub. Tiền được sử dụng ở Mỹc. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:a. Có sự thay đổi lớn b. Cố địnhc. Biến động theo lãi suấtd. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệpa. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếub. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vayc. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãid. Tất cả các đáp án trên

3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính

34

Page 35: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác định bằng:a. Giá mở cửa của ngày hôm trước b. Giá đóng cửa của ngày hôm trước c. Giá bình quân của ngày hôm trướcd. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế 99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CKb. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình c. Giao dịch nội gián 100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chínhb. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chínhc. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chínhd. Tất cả các đáp án trên101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chínhc. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúngd. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửie. Tất cả các đáp án trên

35

Page 36: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)

4.1 Tổng quan về trung gian tài chính

1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:a. Chi phí thông tin b. Chi phí giao dịchc. Cả a và b2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếpc. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợd. Tất cả các đáp án trên3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấpb. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếpc. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợd. Tất cả các đáp án trên4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong nền kinh tếb. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịchc. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường chứng khoánd. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trêne. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:a. Giảm chi phí giao dịchb. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi roc. Tăng khả năng thanh khoản d. Tất cả các đáp án trên6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng

36

Page 37: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

lên được gọi là:a. Lợi thế về quy mô kinh tếb. Đa dạng hóa danh mục đầu tưc. Chiết khấu7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là:a. Rủi ro đạo đứcb. Thông tin không cân xứngc. Sự lựa chọn đối nghịchd. Rủi ro không được đảm bảo8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là:a. Rủi ro đạo đứcb. Sự lựa chọn đối nghịchc. Thông tin không cân xứngd. Ăn theo thông tin9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại họcb. Có nhiều tài sản ròng c. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi làa. Sự lựa chọn đối nghịchb. Rủi ro đạo đức11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :a. Sự lựa chọn đối nghịchb. Rủi ro đạo đức12. Khái niệm nào sau đây là không chính xáca. Các ngân hàng là trung gian tài chínhb. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chínhc. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểmd. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:a. Chia sẻ rủi rob. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.c. Cung cấp tính thanh khoản.d. Cung cấp thông tin.

37

Page 38: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?a. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.b. Yêu cầu tài sản thế chấp.c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.d. Tất cả các phương án trên.e. Chỉ a và b.15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&Lb. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗc. Wal-mart, tập đoàn bán lẻd. College Credit, một hiệp hội tín dụng16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều này do:a. Rủi ro đạo đứcb. Lựa chọn đối nghịchc. Tính kinh tế nhờ quy môd. Đáp án a, b và c17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪa. Đa dạng hoá rủi rob. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻc. Tăng chi phí giao dịchd. Tạo ra tính thanh khoản18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịcha. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốtb. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích khôngc. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungeed. Không có đáp án nào đúng

4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi

19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:a. Ngân hàng thương mạib. Quỹ đầu tưc. Công ty tài chínhd. Cả a, b và c20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ: a. Lợi thế về quy mô kinh tếb. Có mối quan hệ chính trị

38

Page 39: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Có danh tiếng tốtd. Vị trí giao dịch thuận lợi21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:a. Ngân hàng thương mạib. Quỹ hưu tríc. Tổ chức liên hiệp tín dụngd. Ngân hàng tương trợ22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:a. Các quỹ hưu tríb. Các quỹ tín dụngc. Các quỹ tiết kiệm và cho vayd. Không có đáp án đúng

4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng

23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?a. Các ngân hàng thương mại.b. Các công ty bảo hiểm.c. Các công ty tài chính.24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nướcb. Phí bảo hiểmc. Lãi đầu tưd. b và c25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hộia. Mang tính tự nguyệnb. Mang tính bắt buộc26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.a. Đúngb. Sai27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.a. Đúngb. Sai28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểmb. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểmc. Một trách nhiệm của công ty BHd. Một quyền lợi của công ty BH29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn địnhb. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm

39

Page 40: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Có quyền nuôi dạy con cáid. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:a. Người bảo hiểmb. Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểmc. Người được bảo hiểmd. Người thứ 331. Với bảo hiểm phi nhân thọ:a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 nămb. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sực. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểmd. Số tiền bảo hiểm không giới hạne. a và c32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơnb. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngộtc. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngộtd. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:a. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người muab. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểmc. Một dạng tiềnd. Không có đáp án đúng

4.4 Các trung gian đầu tư

34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:a. Quỹ đầu tư mởb. Quỹ đầu tư đóngc. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy 33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóngb. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóngc. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnhd. Đáp án a và c34. Các công ty tài chính chuyên:a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay

40

Page 41: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vayc. Cả a và b35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:a. Quản lý danh mục vốn đầu tưb. Bảo lãnh phát hành chứng khoánc. Cho vay để mua chứng khoánd. Tư vấn đầu tư chứng khoán36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây:a. Giảm chi phí giao dịchb. Đa dạng hóa danh mục đầu tưc. Lợi thế về quy mô kinh tếd. Tất cả các đáp án trên37. Quỹ tương trợa. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹb. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồngc. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán38. Tự doanh chứng khoán là :a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách hàng.d. Cả 3 phương án trên.

41

Page 42: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

Chương 5. Ngân hàng thương mại (31 câu)

5.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại

1. Ngân hàng thương mại ngày nay:a. Được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vayb. Được phép phát hành tiền giấyc. Cả a và b2. Các ngân hàng thương mại:a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệpb. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toánc. Cả a và b3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:a. Nhà nước b. Doanh nghiệpc. Các cá nhân và hộ gia đình4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:a. Chức năng trung gian tín dụngb. Chức năng trung gian thanh toánc. Chức năng ổn định tiền tệd. Chức năng “tạo tiền”5. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:a. Nguồn vốn huy động tiền gửi c. Vốn tự cób. Vốn đi vay từ NHTW d. Vay từ các tổ chức tài chính khác6. Số nhân tiền tăng lên khi:a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lênb. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mứcc. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơnd. b và c7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy độngb. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàngc. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nướcd. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay là:a. Ngân hàngb. Người cho vayc. Bên môi giớid. Ngân hàng và người cho vay cùng thỏa thuận

42

Page 43: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

5.2. Phân loại NHTM

9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốnc. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nàob. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửic. Cả a và b11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp địnhb. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt độngc. Cả a và b12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoánb. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:a. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàngb. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàngc. Cho vay và kinh doanh với khách hàng d. Vốn và các quỹ.14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?a. Vay từ các NHTM khác.b. Tiền gửi không kỳ hạnc. Tiền gửi tiết kiệm.d. Tiền gửi có kỳ hạn.15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:a. Trái phiếu doanh nghiệp.b. Chấp phiếu ngân hàng.c. Thương phiếu doanh nghiệp.d. Tín phiếu kho bạc16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn đến:

43

Page 44: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Lợi nhuận giảmb. Lợi nhuận tăngc. Lợi nhuận không đổid. Ngân hàng không thể có lợi nhuận17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn đến:a. Lợi nhuận giảmb. Lợi nhuận tăngc. Lợi nhuận không đổid. Ngân hàng không thể có lợi nhuận18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các quỹb. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các quỹc. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng các quỹd. Không có đáp án đúng19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:a. Các khoản cho vay thế chấpb. Các khoản tiền gửi tiết kiệmc. Cả a và b

5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM

20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:a. Dự trữ vượt mứcb. Trái phiếu chính phủc. Tài khoản vãng laid. Cho vay thế chấp21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:a. Dự trữ vượt mứcb. Trái phiếu chính phủc. Vốn tự cód. Cho vay thế chấp 22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:a. Dự trữ vượt mứcb. Trái phiếu chính phủc. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cưd. Cho vay thế chấp

44

Page 45: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:a. Dự trữ vượt mứcb. Trái phiếu chính phủc. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệpd. Cho vay thế chấp24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:a. Dự trữ vượt mứcb. Trái phiếu chính phủc. Vay trên thị trường liên ngân hàngd. Cho vay thế chấp25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:a. Khoản cho vay có vật thế chấpb. Khoản cho vay không có vật thế chấpc. Khoản cho vay có bảo lãnhd. Đáp án a và ce. Đáp án b và c26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:a. Tài sản thế chấpb. Tiền lãic. Tiền phúc lợid. Không có đáp án đúng27. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:a. Tài sản cầm cốb. Tài sản thế chấpc. Tiền phúc lợid. Không có đáp án đúng28. Cho vay có tài sản đảm bảo là:a. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đìnhb. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanhc. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc được sự bảo lãnh của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả tiềnd. Tất cả các đáp án trên.29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTMa. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vayb. Không cần đòi hỏi vật đảm bảoc. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơnd. Tất cả các đáp án trênKhoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của

45

Page 46: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

ngân hàng:a. Các khoản cho vay thế chấpb. Các khoản tiền gửi tiết kiệmc. Cả a và b

5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM

30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:a. Cung cấp các dịch vụ thanh toánb. Cho vay ngắn hạn và dài hạnc. Cả a và b31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:a. Nghiệp vụ hối đoáib. Nghiệp vụ thư tín dụngc. Nghiệp vụ tín thácd. Nghiệp vụ cho vay

5.6 Quản trị rủi ro của NHTM

46

Page 47: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ (93 câu)

6.1. Tổng quan về NHTW

1. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụa. Phát hành tiềnb. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nướcc. Cả a và b2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụa. Ổn định giá trị đồng nội tệb. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủc. Cả a và b3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụa. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mạib. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủc. Cả a và b4. Ngân hàng trung ương ngày nay:a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàngb. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàngc. Cả a và b5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụa. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủb. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủc. Cả a và b6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:a. Một cấpb. Hai cấpc. Ba cấp7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởia. Ngân hàng Nhà nướcb. Chính phủc. Bộ tài chínhd. Quốc hội8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:a. Phát hành tiềnb. Quản lý hệ thống thanh toánc. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụngd. Kiểm soát chính sách tài khóa6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng

47

Page 48: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:a. Công cụ phái sinhb. Tiền mặtc. Tiền gửi tiết kiệm phát sécd. Đáp án b và c10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:a. Lớn hơn 1b. Bằng 1c. Nhỏ hơn 1d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng

6.3. Quá trình cung tiền

11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộcb. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấuc. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mởd. Không có đáp án đúng12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộcb. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấuc. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mởd. Không có đáp án đúng13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiềna. Tăng, tăngb. Giảm, giảmc. Tăng, giảmd. Giảm, tăng

6.4. Chính sách tiền tệ

14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạnb. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhauc. Cả a và b15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn

48

Page 49: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạnc. Cả a và b16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:a. Ổn định lãi suấtb. Tạo công ăn việc làmc. Ổn định giá cảd. Cả a, b và c17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:a. Cung tiền sẽ tăngb. Cung tiền sẽ giảmc. Lãi suất sẽ tăngd. Lãi suất sẽ giảm18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùngb. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cảc. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:a. Chính phủb. Ngân hàng Trung ươngc. Ngân hàng thương mạid. Cả 3 phương án trên đều sai20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạnb. Chỉ xuất hiện trong dài hạnc. Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạnd. Không tồn tại21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT:a. Mục tiêu cuối cùngb. Mục tiêu trung gianc. Mục tiêu hoạt động22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:a. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinhb. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn địnhc. Lạm phát thấp và ổn địnhd. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :a. Việc duy trì mức lạm phát ổn địnhb. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc giac. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ

49

Page 50: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vữnga. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng caob. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tếc. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đód. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đób. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúngc. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họe. Tất cả các ý trên đều đúng26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:a. Lạm phátb. Sản lượngc. Cả lạm phát và sản lượngd. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộnga. Tăng lãi suất ngân hàngb. Tăng lãi suất cho vay qua đêmc. Bán ra trái phiếud. Mua vào trái phiếu28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽa. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suấtb. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suấtc. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suấtd. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làma. Đường tổng cầu dịch tráib. Đường tổng cầu dịch phảic. Đường tổng cung dịch tráid. Đường tổng cung dịch phải30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:a. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảmb. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăngc. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tếd. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:a. Nghiệp vụ thị trường mở

50

Page 51: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Tái chiết khấu thương phiếuc. Tỷ lệ dự trữ vượt mức32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:a. Dự trữ bắt buộcb. Lãi suất tái chiết khấuc. Thị trường mởd. Cả ba công cụ trên33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:a. Chính ngân hàng thương mại đób. Ngân hàng Trung ươngc. Kho bạc Nhà nướcd. Cả a và b34. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam hiện nay:a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mạib. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàngc. thực thi chính sách tiền tệ d. b và ce. Cả a, b và c35. Lãi suất tái chiết khấu là:a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêmb. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vayc. Là lãi suất do NHTW ấn địnhd. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:a. Đảm bảo khả năng thanh toán b. Thực hiện chính sách tiền tệc. Tăng thu nhập cho NHTMd. a và b37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lênb. Tỷ lệ tiết kiệm giảmc. Nhu cầu đầu tư tăng lênd. Cả a, b và c38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lênb. Tỷ lệ tiết kiệm giảmc. Nhu cầu đầu tư giảmd. a và c39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm

51

Page 52: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăngc. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảmd. Đáp án a và be. Đáp án b và c40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:a. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăngb. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảmc. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảmd. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:a. Làm tăng dự trữ của các ngân hàngb. Làm tăng giá các chứng khoán đóc. Làm lãi suất tăngd. Làm tăng cung ứng vốn trên thị trường tiền tệ42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW:a. Có thể đảo ngược dễ dàngb. Không thể đảo ngược đượcc. Tác động là rất khó kiểm soátd. Có độ trễ lớn43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt:a. Có sự tăng lên của lãi suấtb. Có sự giảm xuống của lãi suấtc. Có sự tăng lên của chi NSNNd. Có sự giảm xuống của chi NSNN44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:a. Làm các NHTM tăng lãi suấtb. Làm các NHTM giảm lãi suấtc. Làm các NHTM đóng băng tín dụngd. a và c45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm cho:a. Các NHTM chủ động giảm tín dụngb. Các NHTM chủ động tăng tín dụngc. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữd. a và c46. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:a. Giảmb. Tăngc. Không xác định đượcd. Không thay đổi

52

Page 53: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổid. Không xác định được48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:a. Vay nợ từ công chúngb. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thểc. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệd. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nướcb. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấuc. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc d. Nhà nước công bố mức thâm hụt NSNN lớn50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăngc. Khối lượng tiền cung ứng tăng lênd. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng 51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuốngb. Lãi suất thị trường có xu hướng giảmc. Khối lượng tiền cung ứng tăng lênd. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng 52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảmb. Lãi suất thị trường có xu hướng tăngc. Khối lượng tiền cung ứng tăng lênd. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảme. Đáp án a, b và cf. Đáp án b và c53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu làm:a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăngb. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảmc. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăngd. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm

53

Page 54: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

54. NHTW bán tín phiếu làm:a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăngb. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảmc. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăngd. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:a. Tăngb. Giảmc Không đổi56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở sẽ khiến cho:a. Đồng tiền nước đó giảm giá.b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.c. Lãi suất giảm.d. Cả 3 đáp án trên.57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơnb. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơnc. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảmd. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơnb. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơnc. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảmd. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơnb. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơnc. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lênd. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơnb. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơnc. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảmd. Cả 3 phương án trên đều đúng61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:

54

Page 55: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơnb. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơnc. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăngd. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn tới: a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhậtb. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euroc. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Eurod. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………a. Bán/ giảmb. Bán/ Tăngc. Mua/ Giảmd. Mua/ Tăng64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………a. Bán/ giảmb. Bán/ Tăngc. Mua/ Giảmd. Mua/ Tăng 65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...a. Đắt hơn/ rẻ hơnb. Đắt hơn/ Đắt hơnc. Rẻ hơn / Đắt hơnd. Rẻ hơn / Rẻ hơn66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...a. Đắt hơn/ rẻ hơnb. Đắt hơn/ Đắt hơnc. Rẻ hơn / Đắt hơnd. Rẻ hơn / Rẻ hơn67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:

55

Page 56: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thựcb. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thựcc. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường d. Tất cả các đáp án trên68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:a. Thả nổib. Cố địnhc. Thả nổi có điều tiết69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.c. Lượng cung tiền tăng lên.d. Tất cả các yếu tố trên.e. Không có nhân tố nào nêu trên70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cầna. Mua trái phiếub. Bán trái phiếuc. Tăng lãi suất của NHTMd. Giảm lãi suất của NHTM71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mởa. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăngb. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăngc. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảmd. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nêna. Mua trái phiếu tại thị trường mởb. Bán trái phiếu tại thị trường mởc. Tăng lãi suất ngân hàngd. Tăng lãi suất vay qua đêm

6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả

73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:a. Tăng dự trữ bắt buộcb. Mua chứng khoán trên thị trường mởc. Hạ lãi suất tái chiết khấud. a và b74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:a. Chỉ số giảm phát GNPb. Tốc độ tăng của chỉ số CPI

56

Page 57: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Cả a và b75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dàib. NHTW liên tục in thêm tiềnc. Cả a và b76. Lạm phát xảy ra khi:a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụtb. NHTW liên tục in thêm tiềnc. Cả a và b77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế:a. Tốc độ tăng của chỉ số CPIb. Tốc độ tăng của chỉ số PPIc. Tốc độ tăng của giá vàngd. Tốc độ tăng giá ngoại hối79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:a. Người đi vay tiềnb. Người gửi tiềnc. Người giữ ngoại tệd. a và ce. b và c80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ b. Hậu quả chiến tranh để lạic. Chi phí đẩyd. Cả a, b và c81. Có những số liệu sau:Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100Nước Năm 2 Năm 3A 100 110B 112 132C 115 138

Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:a. Nước A cao nhấtb. Nước B cao nhấtc. Nước C cao nhấtd. Không đủ dữ liệu để xác định82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:a. Ở mức độ thấp

57

Page 58: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Ở mức độ caoc. Ở mức độ rất caod. Luôn xảy ra83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:a. Tăng lương cho công nhânb. Chính phủ mở rộng chi tiêuc. Giá dầu thế giới tăng mạnhd. Đáp án a và c84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:a. Tăng lương cho công nhânb. Chính phủ mở rộng chi tiêuc. Giá dầu thế giới tăng mạnhd. Đáp án a và c85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy.a. Đúngb. Sai86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:a. Thâm hụt cán cân thanh toán.b. Tiền lương của người lao động tăng lên.c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.d. NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.e. Tất cả các đáp án trên.f. Đáp án c và d.87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăngb. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảmc. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăngb. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảmc. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng89. Phá giá tiền tệ nhằm:a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoàib. Khuyến khích xuất khẩuc. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nướcd. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.

58

Page 59: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:a. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.b. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lêna. 3%b. 5%c. 2%d. 8%93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:a. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thểb. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêud. Không có đáp án đúng

59

Page 60: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu)

7.1. Tổng quan về TCDN

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệpb. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanhc. Môi trường kinh doanhd. a và be. a, b và c2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng c. Nhận cổ tứcd. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.a. Đúngb. Sai4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:a. Công ty TNHH 1 thành viênb. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lênc. Công ty hợp danhd. Công ty cổ phần5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:a. Vốn chủ sở hữub. Vốn pháp địnhc. Vốn điều lệd. Vốn kinh doanh6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.a. Đúngb. Sai7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:a. Cổ phiếu phổ thông.b. Cổ phiếu ưu đãi.c. Trái phiếu công ty.d. Cả 3 đáp án trên.

60

Page 61: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp

8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệpb. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nàoc. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệpd. b và ce. Cả a,b và c9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:a. Ô-tô tải dùng cho SXKD b. Nhà xưởng c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DNd. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN e. c và d10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:a. Khấu hao nhanhb. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanhc. Khấu hao theo đường thẳngd. a và b11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?a. Lợi nhuận để lạib. Phát hành cổ phiếuc. Phát hành trái phiếud. Chia cổ tức cho cổ đông12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán saub. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàngc. Cả a và b13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngayb. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàngc. Cả a và b14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạnb. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp

61

Page 62: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theob. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổic. Không có đáp án đúng16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theob. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theoc. Cả a và bd. Không có đáp án đúng17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theob. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theoc. Cả a và b18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theob. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổic. Cả a và b19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:a. Lợi nhuận doanh nghiệpb. Chi phí sản xuấtc. Quỹ phúc lợi khen thưởngd. Chi phí quản lý doanh nghiệp20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:a. Lợi nhuận doanh nghiệpb. Chi phí sản xuấtc. Quỹ phúc lợi khen thưởngd. Chi phí quản lý doanh nghiệp21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngayb. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoác. Cả a và b22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảmb. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm

62

Page 63: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăngd. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:a. Vay dài hạnb. Tài sản bằng tiềnc. Nợ dài hạn đến hạn trảd. b và c24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp: a. Lợi nhuận để lại b. Phát hành trái phiếuc. Vốn vay từ công ty mẹd. Phát hành cổ phiếue. a và d f. a, c và d 25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:a. Nợ ngân hàng b. Nợ thuế c. Nợ trái phiếu d. b và c26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệpb. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp. c. Tính vào chi phí sản xuấtd. a và ce. b và c27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệpb. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp. c. Tính vào chi phí sản xuấtd. a và ce. b và c28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?a. Trái phiếub. Nguyên liệu trong khoc. Hàng gửi bán chưa thu tiềnd. Phải thu của khách hàng29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:a. Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạnb. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn

63

Page 64: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Được xếp vào tài sản ngoại bảngd. Được xếp sang nguồn vốn30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?a. Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổib. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăngc. Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăngd. Tài sản đầu tư tài chính tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợb. Tổng Tài sản và Nợ phải trảc. Nguồn lực và nhu cầud. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:a. Quy mô Tài sản ròngb. Doanh thu c. Thu nhậpd. Tất cả các đáp án trên33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sảnb. Tài sản được trả lại cho người cho thuêc. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuêd. Cả 3 phương án trên34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :a. Thời gianb. Khí hậu, thời tiết không thuận lợic. Do sử dụng với cường độ quá mứcd. Do tiến bộ khoa học và công nghệ35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chínhb. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thườngc. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lờib. Sử dụng cho mục đích tích lũyc. Luôn thay đổi hình thái biểu hiệnd. Gồm a và c37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:

64

Page 65: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.b. Tài sản hữu hìnhc. Tài sản vô hìnhd. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệpa. Chứng khoán b. Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable)c. Khoản phải thu (accounts receivable)d. Nguyên vật liệu39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuốnga. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng khôngb. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vìa. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố địnhb. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệc. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩmd. Cả 3 phương án trên 41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :a. Quyền bầu cửb. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.d. Cả 3 các đáp án trên42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trườngb. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếuc. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trườngd. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):a. 1-2-4-3b. 1-3-2-4c. 1-2-3-4d. 2-1-3-444. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:a. Cổ phiếu thông thường.

65

Page 66: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Trái phiếu chuyển đổi.c. Lợi nhuận để lại.d. Nợ vay ngân hàng.35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.d. Đáp án a và b.e. Không có đáp án nào đúng.46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.b. Không nhận được gì.c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là: a. Chi phí phát hành thấp.b. Có thêm cổ đông mới.c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạnd. Tất cả các phương án trên.e. Không có phương án nào đúng.48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.c. Không có phương án nào đúng.49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếua. Đúngb. Saic. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớna. Đúngb. Sai

7.3. Thu nhập và chi phí của doanh nghiệp

51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đâya. Doanh thu b. Vốn chủ sở hữu c. Lợi nhuận ròngd. Vốn pháp định

66

Page 67: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đâya. Chi phí sản xuấtb. Chi phí quản lý doanh nghiệpc. Chi phí bán hàngd. Cả 3 chi phí trên53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận đểa. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nướcb. Trả lãi vay ngân hàngc. Trả cổ tức cho cổ đôngd. Cả 3 đáp án trên54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuếa. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hếtb. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chínhc. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền vềd. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:a. 100 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 80 triệu đồngd. 30 triệu đồng56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuếa. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốnb. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu haoc. Dự phòng giảm giá hàng tồn khod. a và be. Cả a, b và c57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệpa. Nộp thuế giá trị gia tăngb. Chi phí nguyên vật liệuc. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố địnhd. a và be. b và cf. Cả a, b và c

67

Page 68: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:a. Doanh thu, chi phíb. Thu chi bằng tiềnc. Cả hai phương án trên59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàngb. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khácc. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụd. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định60. Lợi nhuận là nguồn để:a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợib. Hình thành quỹ lươngc. Cả a và b61. Lợi nhuận là nguồn để :a. Trích lập quỹ dự phòng tài chínhb. Hình thành quỹ lươngc. Cả a và b62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:a. Phí bảo hiểm định kìb. Trả lãi cho các khoản nợc. Sự trượt giá d. Thuế phải nộp63. Lợi nhuận giữ lại làa. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệmb. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một nămc. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu d. Không có đáp án đúng64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:a. Tăng mức độ biến động của EBITb. Giảm mức độ biến động của EBITc. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròngd. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

7.4. Phân tích tài chính doanh nghiệp

65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao vớia. Nợ phải trảb. Tổng nguồn vốnc. Nợ ngắn hạn

68

Page 69: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. Nguồn vốn dài hạn66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhấta. Nợ/ Tổng vốnb. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%c. Nợ/ Vốn chủ sở hữud. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiệna. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lênb. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đic. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạnd. b và c68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp làa. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệpc. Tỷ số bình quân của ngành d. a và ce. b và c69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐa. 1.60b. 2.05c. 2.50 d. 4.0070. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐa. 1.60b. 2.00c. 2.50 d. 4.0071. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐa. 1.60b. 2.05c. 2.50 d. 3.0072. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổia. Kỳ thu tiền bình quânb. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thờic. Vòng quay hàng tồn kho

69

Page 70: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

d. a và be. Cả a, b và c 73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:a. Lợi nhuận sau thuếb. Lợi nhuận/Doanh thuc. Doanh thu/Vốn đầu tưd. Lợi nhuận/Vốn đầu tư74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:a. Khả năng thanh toán nhanhb. Khả năng thanh toán bằng tiềnc. Khả năng thanh toán hiện thờid. Không có phương án đúng75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.a. Đúngb. Sai76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:a. Tỷ lệ nợb. Vòng quay tài sảnc. Tỷ suất lợi nhuậnd. b và c77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:a. 40 triệu $b. 92 triệu $ c. 100 triệu $ d. 60 triệu $78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:a. $3,750,000b. $480,000c. $300,000d. $1,500,00079. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.

70

Page 71: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sảna. Vay nợ thêmb. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạnc. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạnd. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngànha. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì khôngb. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì khôngc. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì khôngd. Đáp án a và c82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?a. Các chỉ số thanh khoản.b. Các chỉ số nợ.c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.d. Các chỉ số sinh lợi.e. Các chỉ số hoạt động.83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:a. 20 triệu USDb. 9,6 triệu USDc. 13 triệu USD d. 8 triệu USD84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:a. 400 triệu USDb. 300 triệu USDc. 250 triệu USDd. 100 triệu USD85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:a. 170 triệu USDb. 200 triệu USDc. 230 triệu USDd. 250 triệu USD

71

Page 72: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu)

8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước

1. NSNN là công cụ :a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc giab. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc giac. Cả a và b2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNNa. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nướcb.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hộic. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tụcd.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp 3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của NSNNa. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN. b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN. c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước; e. cả b và c4. Năm ngân sách là quá trình:a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nướcb. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nướcc. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nướcd. Không có đáp án đúng5. Tài chính công có vai trò:a) Khắc phục thất bại thị trường.b) Tái phân phối thu nhập xã hội.c) Cả hai đáp án trên.6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hộia. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệtb. Đánh thuế thu nhập cá nhânc. Trợ cấpd. Cả 3 đáp án a, b và c7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế, Nhà nước sẽ a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu

72

Page 73: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉc. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉd. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng

8.2. Thu ngân sách Nhà nước

8. Phí là khoản thu:a. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ rab. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi íchc. Cả a và b9. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ rab. Vượt quá chi phí đã bỏ rac. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ rad. Không tính tới chi phí đã bỏ ra 10. Nhận định nào đúng về lệ phí:a. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ rab. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộpc. Cả a và b11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNNa. Đúngb. Sai12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nama. Thuếb. Phíc. Lệ phíd. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ươnga. Thuế nhập khẩub. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩuc. Lệ phí trước bạd. Đáp án a và b14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nướca. Phí, lệ phíb. Phát hành trái phiếu Chính phủc. Vay nợ nước ngoàid. b và ce. Cả a, b và c15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào

73

Page 74: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Mức độ thâm hụt NSNNb. Thu nhập GDP bình quân đầu ngườid. Mức độ viện trợ của nước ngoàid. Đáp án a và b16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vàoa. Mức độ thâm hụt NSNNb. Mức độ viện trợ của nước ngoàic. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộngd. Đáp án a và c17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủa. Mang tính hoàn trả trực tiếpb. Không mang tính hoàn trả trực tiếpc. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNNd. Cả a và c

8.3. Thuế

18. Thuế:a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộcb. Không mang tính hoàn trả trực tiếpc. Cả a và b19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:a. Người bán hàng trung gianb. Người bán hàng cuối cùng c. Người mua hàngd. Không có đáp án đúng20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuếa. Đúngb. Sai21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:a. Thuế tài sản b. Thuế hàng hoá, dịch vục. Cả a và b22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:a. Thuế tài sảnb. Thuế thu nhậpc. Cả a và b23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:a. Tăng thu ngân sách nhà nướcb. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích

74

Page 75: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

c. Kích thích sản xuấtd. a và c24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:a. Nguyên tắc ổn địnhb. Nguyên tắc công bằngc. Nguyên tắc hiệu quảd. Rõ ràng, minh bạch25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nama. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong kỳb. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệpc. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoàid. b và c26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theoa. Bảng giá tối thiểu của nhà nướcb. Giá thị trườngc. Giá hợp đồngd. Cả a, b và c27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theoa. Bảng giá tối thiểu của Nhà nướcb. Giá thị trườngc. Giá hợp đồngd. Cả a, b và c28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:a. Thuế thu nhập doanh nghiệp b. Thuế xuất khẩu c. Thuế tiêu thụ đặc biệtd. b và c29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiệna. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuếb. Không thuộc đối tượng chịu thuếc. Thuế suất bằng 0%d. a và b30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ làa. Giá bán chưa có thuếb. Giá bán đã có thuếc. Giá thanh toánd. a và c

75

Page 76: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thua. Trừ đi chi phí lao động và vốn b. Trừ đi khấu haoc. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoàid. a và c32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu làa. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhấtd. a và ce. b và cf. Cả a, b và c33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu làa. Công bằng theo lợi íchb. Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau

c. Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau

d. Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Ng ư ời chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nàoa. Nguyên tắc công bằng b. Nguyên tắc đơn giản c. Nguyên tắc trung lậpd. Nguyên tắc rõ ràng35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩua. Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãmb. Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuấtc. Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩnd. a và be. Cả a, b và c36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:a. Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đấtb. Thuế NKc. Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB d. a và be. a, b và c

76

Page 77: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vìa. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD. b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nayc. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc giad. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính thu nhập chịu thuếa. Thuế xuất nhập khẩub. Thuế thu nhập doanh nghiệpc. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộpd. Tất cả các đáp án trên39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu làa. 90.000b. 95.000c. 104.50040. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đâya. Thuế xuất nhập khẩub. Thuế thu nhập cá nhânc. Thuế thu nhập doanh nghiệpd. Thuế nhà đất41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a. Thuế tiêu thụ đặc biệtb. Thuế xuất nhập khẩuc. Thuế thu nhập doanh nghiệpd. Không có đáp án đúng42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đâya. Thuế nhà đấtb. Thuế giá trị gia tăngc. Thuế tiêu thụ đặc biệtd. Cả a, b và c43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế a. Thấp nhấtb. Không được ưu đãi thuếc. Cao nhấtd. Tuỳ theo từng luật thuế44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế

77

Page 78: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Thấp nhấtb. Không được ưu đãi thuếc. Cao nhấtd. Tuỳ theo từng luật thuế45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt làa. Thuế suất luỹ tiến từng phầnb. Thuế suất luỹ tiến toàn phầnc. Thuế suất caod. Thuế suất thấp46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuếa. Thuế mang tính cưỡng chếb. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nướcc. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp. d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng 47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:a. Mở rộng diện đánh thuếb. Tăng thuế suất càng cao càng tốtc. cả a và b48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụnga. Thuế suất lũy tiến từng phầnb. Thuế suất luỹ tiến toàn phầnc. Không có đáp án đúngd. Đáp án a và b

8.4. Chi ngân sách Nhà nước

49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:a. Thời gian thu hồi vốn b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư c. Sự ổn định chính trị-xã hộid. Chỉ số tăng GDPe. Đáp án c và df. Cả a,b,c và d50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêua. Thời gian thu hồi vốn; b. Chỉ số tăng GDPc. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICORd. Đáp án b và c 51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:

78

Page 79: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư b. Quốc hộic. Chính phủd. Đáp án b và c

8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước

52. Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN làa. Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũyb. Tổng chi lớn hơn tổng thu c. Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên d. Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ53. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đâya. Nhu cầu chi tiêu của chính phủb. Tổng sản phẩm quốc nộic. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ d. Đáp án a và be. Đáp án a, b và c54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNNa. Phát hành tiềnb. Phát hành tín phiếu kho bạcc. Phát hành tín phiếu NHTWd. Phát hành trái phiếu Chính phủ55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm 1990a. Phát hành tiềnb. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mởc. Phát hành tín phiếu NHTWd. Vay nợ56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách vớia. Tổng chi NSNNb. Tổng thu nhập quốc nội (GDP)c. Tổng thu nhập quốc dân d. Tổng thu NSNN57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đếna. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêub. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêuc. Không tác động đến cán cân thương mại58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là

79

Page 80: File Tong Hop de Thi Cua Tat CA Cac Chuong Mon Tai Chinh Tien Te

a. Làm tăng lãi suất thị trườngb. Làm giảm lãi suất thị trườngc. Làm thâm hụt cán cân thương mạid. Đáp án b và ce. Đáp án a và c59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên a. Tín phiếu Kho bạcb. Trái phiếu Chính phủc. Phí và lệ phíd. Tất cả các phương án trên60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứnga. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thôngb. Phát hành trái phiếu Chính phủc. Cả a và bd. Không có đáp án đúng

80