23
1 BT 5. B à i t p: BT 5.3.1. Xây dựng mạch giải mã địa chỉ cho vi mạch PPI 8255 có địa chỉ cơ sở là 300h bằng các vi mạch AND, OR, 74138 , Xác định giá trị từ điều khiển thiết lập chế độ cho vi mạch PPI 8255 làm việc như sau: PA: mode 0, vào; PB: mode 0, ra; PC thấp: ra, PC cao: vào. BT 5.3.2. Xây dựng mạch giải mã địa chỉ cho vi mạch PPI 8255 có địa chỉ cơ sở là 304h bằng các vi mạch AND, OR, 74138 , Xác định giá trị từ điều khiển thiết lập chế độ cho vi mạch PPI 8255 làm việc như sau: PA: mode 0, ra; PB: mode 0, vào; PC thấp: ra, PC cao: vào. BT 5.3.3. Xây dựng mạch giải mã địa chỉ cho vi mạch PPI 8255 có địa chỉ cơ sở là 310h bằng các vi mạch AND, OR, 74138 , Xác định giá trị từ điều khiển thiết lập chế độ cho vi mạch PPI 8255 làm việc như sau: PA: mode 0, ra; PB: mode 1, vào; PC thấp: vào, PC cao: ra. BT 5.3.4. Cho sơ đồ ghép nối một vi mạch ADC với cổng máy in (LPT1) của máy tính PC như sau: Bắt đầu Khởi tạo cổng máy in Tạo xung Start

Giải Ngân Hàng Ghép Nối Máy Tính

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Giải Ngân Hàng Ghép Nối Máy Tính

Citation preview

BT 5. Bi tp:BT 5.3.1. Xy dng mch gii m a ch cho vi mch PPI 8255 c a ch c s l 300h bng cc vi mch AND, OR, 74138 , Xc nh gi tr t iu khin thit lp ch cho vi mch PPI 8255 lm vic nh sau: PA: mode 0, vo; PB: mode 0, ra; PC thp: ra, PC cao: vo.BT 5.3.2. Xy dng mch gii m a ch cho vi mch PPI 8255 c a ch c s l 304h bng cc vi mch AND, OR, 74138 , Xc nh gi tr t iu khin thit lp ch cho vi mch PPI 8255 lm vic nh sau: PA: mode 0, ra; PB: mode 0, vo; PC thp: ra, PC cao: vo.BT 5.3.3. Xy dng mch gii m a ch cho vi mch PPI 8255 c a ch c s l 310h bng cc vi mch AND, OR, 74138 , Xc nh gi tr t iu khin thit lp ch cho vi mch PPI 8255 lm vic nh sau: PA: mode 0, ra; PB: mode 1, vo; PC thp: vo, PC cao: ra.BT 5.3.4. Cho s ghp ni mt vi mch ADC vi cng my in (LPT1) ca my tnhPC nh sau:Bt u

Khi to cng my in

To xung Start2 - 9LPT1 16 (/C2)13 (S4)

8DataADCStartFinish

S Finish = 1

c d liuKt thc

Yu cu:Vit chng trnh iu khin hot ng ca vi mch ADC theo lu nh hnh bn. Bit rng xung iu khin tn hiu Start l mt xung dng. Cc tn hiu iu khin c ni vo cc chn ca cng LPT1 (a ch c s = 378h) c s chn nh hnh v#include

#include

#define dataR 0x378

#define statusR 0x379

#define controlR 0x37A

Int data;

Void docDL()

{

Outp(controlR,inp(controlR)|0x04);

Delay(10);

Outp(controlR,inp(controlR)|0xFB);

Int Kt=inp(statusR)&0x10;While(kt==0);

Data=inp(dataR);

}

Void main()

{

While(!kbhit())

{

DocDL();

Cout